Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 154/TTTP-VP

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 154/TTTP-VP "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 181-200 trong 1466 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

181

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12383:2018 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng polydextrose - Phương pháp sắc ký ion

chứa cacbonat, tỷ trọng 1,54 kg/l. Cho 100 ml nước (3.1) vào 100 g natri hydroxit có chứa nhỏ hơn 1 % natri cacbonat. Đậy nắp bình và khuấy cho đến khi hòa tan hết. Để yên dung dịch cho đến khi natri cacbonat lắng xuống, để cho dịch lỏng trong (khoảng 10 ngày). Đậy kín nắp bình khi không sử dụng. 3.3  Dung dịch axit axetic (CH3COOH),

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/07/2019

182

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9291:2018 về Phân bón - Xác định hàm lượng cadimi tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và nhiệt điện (không ngọn lửa)

thử có cấp độ tinh khiết phân tích và nước cất phù hợp với TCVN 4851:1989 (ISO 3696:1987) hoặc nước có độ tinh khiết tương đương (sau đây gọi là nước). 4.1  Axit nitric (HNO3) đậm đặc, (d = 1,40). 4.2  Axit clohydric (HCl) đậm đặc, (d = 1,19). 4.3  Axit pecloric (HClO4) đậm đặc, (d = 1,54). 4.4  Dung dịch axit clohydric (HCl)

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/01/2019

183

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8998:2018 (ASTM E 415-17) về Thép cacbon và thép hợp kim thấp - Phương pháp phân tích thành phần hóa học bằng quang phổ phát xạ chân không

đến 0,12 0,003 đến 0,12 Nitơ 0 đến 0,015 0,01 đến 0,015 Photpho 0 đến 0,085 0,006 đến 0,085 Silic 0 đến 1,54 0,02 đến 1,54 Lưu huỳnh

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/07/2019

184

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12598:2018 về Phân bón - Xác định hàm lượng canxi và magie tổng số bằng phương pháp thể tích

(HClO4) đậm đặc, (d = 1,54). 4.4  Axit sulfuric (H2SO4) đậm đặc, (d = 1,84). 4.5  Dung dịch axit clohydric 1:4 theo thể tích Lấy một phần thể tích axit clohydric đậm đặc (4.2) hòa tan với 4 phần thể tích nước. 4.6  Dung dịch axit clohydric 1:1 theo thể tích Lấy một phần thể tích axit clohydric đậm đặc (4.2) hòa tan với 1 phần

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2019

Ban hành: Năm 1997

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

187

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8504:2010 (ISO 629:1982) về Thép và gang - Xác định hàm lượng mangan - Phương pháp quang phổ

thêm một vài hạt tinh thể natri periodat (NalO4) và đun sôi trong 10 min. 4.2. Sắt tinh khiết, không chứa mangan.. 4.3. Axit clohydric, r = 1,19 g/ml. 4.4. Axit nitric, r = 1,40 g/ml. 4.5. Axit pecloric, r = 1,67 g/ml. CHÚ THÍCH 1 - Có thể dùng đồng thời axit pecloric (r =  1,54 g/ml). 127 ml axit pecloric (r = 1,54 g/ml)

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/03/2015

188

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8514:2010 (ISO 4946:1984) về Thép và gang - Xác định hàm lượng đồng - Phương pháp quang phổ 2,2'-diquinolyl

4.4. Axit pecloric, r = 1,54 g/ml. CHÚ THÍCH: Có thể dùng axit pecloric, r = 1,67 g/ml, 100 ml axit pecloric,r =1,54 g/ml, tương đương với 79 ml axit pecloric, r = 1,67 g/ml. 4.5. Axit pecloric, dung dịch pha loãng 1 + 7 4.6. Dimetylfomanmid (N,N-dimetylfomamid), (r = 0,994 g/ml). 4.7. Axit ascobic, dung dịch 200 g/l.

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/03/2015

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/09/2015

190

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-5:2020 về Phân bón - Phần 5: Xác định hàm lượng nhóm auxin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

acetic acid - Công thức phân tử: C12H10O3 - Khối lượng phân tử: 202,21 - Nhiệt độ nóng chảy: 151 °C đến 154 °C - Độ hòa tan: Tan tốt trong alcohol, ether, axetic acid và dimethyl sultoxide. Ít tan trong nước - Dạng bên ngoài: Tinh thể, màu xám. A.7  Giới thiệu hoạt chất Sodium-5-Nitroguaiacolate - Công thức cấu tạo:

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/05/2021

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2017

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/10/2014

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/11/2020

196

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 258-4:2007 (ISO 6507-4 : 2005) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Vickers – Phần 4 : Bảng các giá trị độ cứng

15,86 15,67 15,49 15,31 32,08 31,71 31,34 30,98 30,62 40,11 39,64 39,18 38,73 38,29 80,20 79,27 78,35 77,45 76,56 160,4 158,6 156,7 154,9 153,1 0,035 0 0,035 2 0,035

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/05/2015

Ban hành: 23/12/1976

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

200

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13042:2022 về Hệ thống đèn biển và tín hiệu sương mù - Xây dựng ấn phẩm danh mục

trọng nhất nếu có. Ví dụ: 015 - W - 078 - R - 154 - Obscd - 282 Unintens W - 336 - G - 015. hoặc W0150 - 0780 (630), R0780 - 1540 (760), W(unintens) 282° - 336° (540), G3360 - 0150 (390) - Các khu vực có thể nhìn thấy khi một chướng ngại vật che khuất một phần ánh sáng. Ví dụ: Vis 050 - 280 (230) hoặc nếu có các khoảng

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/05/2023

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.221.111.22
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!