Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8504:2010 Thép và gang - Xác định hàm lượng mangan - Phương pháp quang phổ

Số hiệu: TCVN8504:2010 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2010 Ngày hiệu lực:
ICS:77.080.01 Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8504:2010

ISO 629:1982

THÉP VÀ GANG - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG MANGAN - PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ

Steel and cast iron - Determination of manganese content -Spectrophotometric method-

Lời nói đầu

TCVN 8504:2010 hoàn toàn tương với ISO 629:1982.

TCVN 8504:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Steel and cast iron - Determination of manganesel content - Spectrophotometric method.

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp quang phổ để xác định hàm lượng mangan trong thép và gang

Phương pháp này áp dụng cho các sản phẩm có hàm lượng mangan trong phạm vi 0,001 %(khối lượng) đến 4,0 %(khối lượng).

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu dưới đây là rất cần thiết đối với việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu có ghi năm công bố, áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu không có năm công bố, áp dụng phiên bản mới nhất kể cả các sửa đổi, nếu có.

TCVN 1811:2009 (ISO 14284:1996) Thép và gang - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử để xác định thành phần hóa học.

3. Nguyên tắc

Hòa tan khối lượng mẫu phân tích trong hỗn hợp axit sunfuric - axit photphoric và axit nitric. Xử lý dung dịch mẫu phân tích bằng axit pecloric. Tạo ion pemanganat bằng natri periodat.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Thuốc thử

Trong quá trình phân tích, nếu không có thỏa thuận nào khác, chỉ sử dụng thuốc thử có độ tinh khiết phân tích và chỉ dùng nước cất hoặc nước có độ tinh khiết tương đương.

CHÚ THÍCH: Kiểm tra bằng các thí nghiệm trắng để biết thuốc thử liên quan có chứa mangan hay không. Kết quả phải được chỉnh sửa một cách thích hợp khi cần thiết.

4.1. Nước, không có tạp chất hữu cơ

Đun cho tới sôi nước đã được axit hóa bằng 10 ml axit sunfuric (r = 1,83 g/ml), thêm một vài hạt tinh thể natri periodat (NalO4) và đun sôi trong 10 min.

4.2. Sắt tinh khiết, không chứa mangan..

4.3. Axit clohydric, r = 1,19 g/ml.

4.4. Axit nitric, r = 1,40 g/ml.

4.5. Axit pecloric, r = 1,67 g/ml.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.6. Axit pecloric, dung dịch pha loãng 1 + 499

4.7. Hỗn hợp axit sunfuric- phophoric

Vừa đổ vừa khuấy theo thứ tự sau đây, 100 ml axit sunfuric (r = 1,83 g/ml) và 150 ml axit photphoric (r = 1,71 g/ml) vào 600 ml nước. Làm lạnh, pha loãng bằng nước đến 1000 ml.

4.8. Natri periodat, dung dịch 50 g/l

4.9. Mangan, dung dch tiêu chuẩn.

4.9.1. Dung dịch gốc

Cân chính xác 2,877 g kali pemanganat, hòa tan trong 500 ml nước và cho vào 10 ml axit sunfuric (r = 1,83 g/ml). Làm mất màu dung dịch bằng hidropeoxid (phạm vi 30% (khối lượng)) hoặc bằng khí lưu huỳnh dioxit. Trong trường hợp sau, cần đun sôi để loại lượng dư của khí.

Làm lạnh và chuyển dung dịch vào bình định mức 1000 ml, pha loãng bằng nước đến vạch và lắc kỹ.

1 ml dung dịch tiêu chuẩn chứa 1,00 mg Mn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hút 100 ml dung dịch gốc (4.9.1) vào bình định mức 1000 ml và pha loãng bằng nước đến vạch và lắc kỹ.

1 ml dung dịch tiêu chuẩn chứa 0,1 mg Mn.

4.9.3. Dung dịch tiêu chuẩn B

Hút 250 ml dung dịch A (4.9.2) vào bình định mức 1000 ml và pha loãng bằng nước đến vạch và lắc kỹ.

1 ml dung dịch tiêu chuẩn chứa 0,025 mg Mn.

5. Thiết bị, dụng cụ

Dụng cụ thông dụng của phòng thí nghiệm và

5.1. Máy quang phổ

6. Lấy mẫu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7. Cách tiến hành

CẢNH BÁO: Hơi axit pecloric có thể gây nổ khi có hơi amoniac, khói nitơrơ hay chất hữu cơ nói chung.

7.1. Khối lượng mẫu phân tích

Tùy theo hàm lượng mangan dự đoán, cân chính xác khối lượng (m) mẫu phân tích như sau:

a) Đối với hàm lượng mangan nhỏ hơn 0,05 % (khối lượng): m = 2 g

b) Đối với hàm lượng mangan trong phạm vi 0,05 % (khối lượng) và 2 % (khối lượng): m = 1 g

c) Đối với hàm lượng mangan lớn hơn 2 % (khối lượng): m = 0,5 g

7.2. Tiến hành xác định

7.2.1. Chuẩn bị dung dịch mẫu phân tích

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sau khi làm nguội, dùng nước pha loãng đến 70 ml hoặc 80 ml và đun sôi. Nếu cần, lọc và rửa bằng axit pecloric (4.6) nóng.

Lấy dung dịch lọc chuyển vào bình định mức 100 ml. Pha loãng bằng nước đến vạch và lắc kỹ. Đây là dung dịch S1.

CHÚ THÍCH: Đối với mẫu không tan ngay trong hỗn hợp axit sunfuric- photphoric (4.7), thêm vào 10 ml axit clohydric (4.3) và 10 ml axit nitric (4.4) để làm cho dễ tan.

7.2.2. Tạo hợp chất màu cho mẫu phân tích

Tùy thuộc vào hàm lượng mangan dự đoán, cho vào bình nón 250 ml lần lượt những lượng dung dịch S1 và các thuốc thử ghi rõ trong Bảng 1.

Đun dung dịch đến sôi, thêm vào 10 ml dung dịch natri periodat (4.8), đun sôi trong 2 min và giữ ở 90 °C trong 10 min. Làm lạnh đến nhiệt độ phòng. Chuyển vào bình định mức 100 ml, pha loãng bằng nước đến vạch và lắc kỹ.

7.2.3. Chuẩn bị dung dịch so sánh

Lấy cùng những thể tích dung dịch S1, nước và hỗn hợp axit sunfuric -axit photphoric (4.7) giống như việc tạo hợp chất màu cho mẫu phân tích (7.2.2). Thêm vào 2 hoặc 3 giọt axit clohydric (4.3) và đun sôi trong nhiều min.

Sau khi làm lạnh, chuyển vào bình định mức 100 ml, pha loãng bằng nước đến vạch và lắc kỹ.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đo quang phổ dung dịch mẫu phân tích (72.2), sử dụng máy quang phổ (5.1) ở bước sóng 545 nm, sau khi đã điều chỉnh máy về độ hấp thụ quang bằng 0 đối với dung dịch so sánh (7.2.3).

7.2.5. Xây dựng đồ thị chuẩn

7.2.5.1. Chuẩn bị dung dịch tiêu chuẩn

7.2.5.1.1. Đối với hàm lượng mangan nhỏ hơn 0,05% (khối lượng)

Dùng cân có độ chính xác 0,001 g, cân 2,000 g sắt tinh khiết (4.2). Chuyển vào một loạt 6 bình nón 250 ml, cho vào 50 ml hỗn hợp axit sunfuric- phophoric (4.7) và đun nóng từ từ đến khi ngừng sủi bọt. Khi mẫu đã tan hoàn toàn, oxy hóa bằng một vài giọt axit nitric (4.4) và thêm vào 20 ml axit pecloric (4.5). Bốc hơi dung dịch cho đến khi thoát khói trắng của axit pecloric và giữ ở nhiệt độ này trong 10 min.

Sau khi làm nguội, dùng nước pha loãng đến 70 ml hoặc 80 ml và đun sôi. Nếu cần, lọc và rửa bằng axit pecloric (4.6) nóng.

Lấy dung dịch lọc chuyển vào bình định mức 100 ml. Pha loãng bằng nước đến vạch và lắc kỹ. Đây là dung dịch S2.

Cho vào một loạt 6 bình nón 250 ml những lượng dung dịch mangan tiêu chuẩn B (4.9.3) như đã ghi rõ trong Bảng 2.

Pha loãng bằng nước những thể tích trên đến 25 ml, thêm vào 40,0 ml dung dịch S2 và 5 ml hỗn hợp axit sunfuric - photphoric (4.7). Tiếp tục tiến hành như mục 7.2.2, bắt đầu từ “Đun dung dịch đến sôi...”

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dùng cân có độ chính xác 0,001 g, cân 1,000 g sắt tinh khiết (4.2). Chuyển vào một loạt 6 bình nón 250 ml, cho vào 50 ml hỗn hợp axit sunfuric - phophoric (4.7) và đun nóng từ từ đến khi ngừng sủi bọt. Khi mẫu đã tan hoàn toàn, ôxy hóa bằng một vài giọt axit nitric (4.4) và thêm vào 20 ml axit pecloric (4.5). Bốc hơi dung dịch cho đến khi thoát khói trắng của axit pecloric và giữ ở nhiệt độ này trong 10 min.

Sau khi làm nguội, dùng nước pha loãng đến 70 ml hoặc 80 ml và đun sôi. Nếu cần, lọc và rửa bằng axit pecloric (4.6) nóng.

Lấy dung dịch lọc chuyển vào bình định mức 100 ml. Pha loãng bằng nước đến vạch và lắc kỹ. Đây là dung dịch S3.

Cho vào một loạt 6 bình nón 250 ml những lượng dung dịch mangan tiêu chuẩn B (4.9.2) như đã ghi rõ trong Bảng 3.

Pha loãng bằng nước những thể tích trên đến 25 ml, thêm vào 40,0 ml dung dịch S3 và 5 ml hỗn hợp axit sunfuric - photphoric (4.7). Tiếp tục tiến hành như mục 7.2.2, bắt đầu từ “Đun dung dịch đến sôi...”

7.2.5.2. Đo quang phổ

Đo quang phổ đối với các dung dịch tiêu chuẩn (7.2.5.1.1) và (7.2.5.1.2), sử dụng máy quang phổ (5.1) ở bước sóng 545 nm, sau khi đã điều chỉnh máy về độ hấp thụ quang bằng 0 đối với dung dịch tiêu chuẩn không

7.2.5.3. Vẽ đồ thị chuẩn và tính hệ số góc hoặc tính hệ số góc của đường thẳng.

Xây dựng đồ thị chuẩn bằng cách vẽ độ hấp thụ quang so với khối lượng mangan đã biết, tính ra miligam trong 100 ml dung dịch tiêu chuẩn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 1- Hướng dẫn pha loãng dung dịch mẫu phân tích

Hàm lượng mangan dự đoán

% (khối lượng)

Khối lượng phần mẫu phân tích gốc

g

Thế tích dung dịch S1 ml

Khối lượng phần mẫu phân tích tương đương

g

Thể tích nước thêm vào

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thể tích hỗn hợp axit sunfuric - photphoric(4.7) thêm vào

ml

nhỏ hơn 0,05

2

40,0

0,80

10

5

từ 0,05 đến 0,50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40,0

0,40

10

5

từ 0,10 đến 1,00

1

20,0

0,20

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

từ 0,20 đến 2,00

1

10,0

0,10

25

20

từ 0,40 đến 4,00

0,5

10,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25

20

Bảng 2 - Hướng dẫn chuẩn bị dung dịch chuẩn có mangan nhỏ hơn 0,05 % (khối lượng)

Cho vào

1

2

3

4

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bình nón

0

2,0

5,0

10,0

15,0

20,0

ml dung dịch tiêu chuẩn B (4.9.3)

chứa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,050

0,125

0,250

0,375

0,500

mg mangan

tương ứng với

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

đối với khối lượng mẫu

với thể tích mẫu thử

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

2g

40 ml

0

0,006

0,016

0,031

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,063

% (khối lượng) mangan

Bảng 3 - Hướng dẫn chuẩn bị dung dịch tiêu chuẩn có mangan trong phạm vi 0,05 % (khối lượng) và 4 % (khối lượng)

Cho vào

1

2

3

4

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bình nón

0

2,0

5,0

10,0

15,0

20,0

ml dung dịch tiêu chuẩn A (4.9.2)

chứa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,20

0,50

1,00

1,50

2,00

mg mangan

Tương ứng với

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

đối với khối lượng mẫu

với thể tích mẫu thử

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

1g

40 ml

0

0,050

0,125

0,250

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,500

 

20 ml

0

0,100

0,250

0,500

0,750

1,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10 ml

0

0,200

0,500

1,000

1,500

2,000

mangan

0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

0,400

1,000

2,000

3,000

4,000

 

8. Tính toán kết quả

Hàm lượng mangan (Mn) biểu thị ra phần trăm khối lượng, được tính theo đường chuẩn hoặc bằng công thức sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

        =       

Trong đó:

a là hệ số góc, biểu thị bằng

mg Mn / 100 ml

độ hấp thụ quang/cm

D là độ hấp thụ quang dung dịch mẫu phân tích được chỉnh sửa với độ hấp thụ quang của dung dịch so sánh (7.2.5.3)

d là độ dày của cuvet dùng để đo (7.2.4 hoặc 7.2.5.2), tính bằng centimet;

V là thể tích của dung dịch mẫu phân tích dùng để xác định (7.2.2), tính bằng mililit;

m là khối lượng mẫu phân tích (7.1), tính bằng gam.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Báo cáo thử phải bao gồm các nội dung sau:

a) Phương pháp được sử dụng viện dẫn tiêu chuẩn này;

b) Kết quả và hình thức biểu thị chúng;

c) Những nét đặc biệt khác thường được ghi lại trong quá trình xác định;

d) Mọi cách thao tác không được quy định trong tiêu chuẩn này hoặc mọi cách thao tác tùy ý có ảnh hưởng đến kết quả phân tích.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8504:2010 (ISO 629:1982) về Thép và gang - Xác định hàm lượng mangan - Phương pháp quang phổ

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.256

DMCA.com Protection Status
IP: 18.97.14.91