Tra cứu "Ngày nghỉ hằng năm"

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" "Ngày nghỉ hằng năm" "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 87 văn bản

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Thông tư 18/2021/TT-BLĐTBXH quy định về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm các công việc sản xuất có tính thời vụ, công việc gia công theo đơn đặt hàng do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

Quỹ thời giờ làm việc tiêu chuẩn trong năm của người lao động; - TN: Số ngày trong năm tính theo năm dương lịch là 365 ngày hoặc là 366 ngày nếu là năm nhuận; - Tt: Tổng số ngày nghỉ hằng tuần trong năm được xác định theo quy định tại Điều 111 của Bộ luật Lao động; - Tp: Số ngày nghỉ hằng năm là 12, 14 hoặc 16 ngày và được tăng theo

Ban hành: 15/12/2021

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/12/2021

2

Thông tư 20/2023/TT-BCT quy định về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm các công việc có tính chất đặc biệt trong lĩnh vực thăm dò, khai thác dầu khí trên biển do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành

(SNN-SNHN) x 12h 2 Trong đó: SGLVN: Số giờ làm việc chuẩn trong năm SNN: Số ngày trong năm SNHN: Số ngày nghỉ hàng năm của người lao động theo quy định của Bộ luật lao động Trường hợp người lao động chưa làm đủ 12 tháng trong năm, số ngày trong năm (SNN) và số ngày nghỉ hàng năm (SNHN) được tính

Ban hành: 08/11/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/11/2023

3

Thông tư 54/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm công việc sản xuất có tính thời vụ và công việc gia công hàng theo đơn đặt hàng do Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành

theo quy định tại Điều 110 của Bộ luật lao động; - Tp: Số ngày nghỉ hằng năm là 12, 14 hoặc 16 ngày và được tăng theo thâm niên làm việc theo quy định tại Điều 111, Điều 112 của Bộ luật lao động và Điều 7 Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động về thời giờ làm việc,

Ban hành: 16/12/2015

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/12/2015

4

Thông tư 33/2011/TT-BLĐTBXH hướng dẫn chế độ thời gian làm việc, nghỉ ngơi đối với người lao động làm công việc có tính thời vụ và gia công hàng xuất khẩu theo đơn đặt hàng do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

tiêu chuẩn làm việc trong năm của người lao động; + TN: Số ngày trong năm tính theo năm dương lịch là 365 ngày; hoặc là 366 ngày nếu là năm nhuận; + Tt: Tổng số ngày nghỉ hàng tuần trong năm được xác định theo quy định tại Điều 72 của Bộ luật Lao động; + Tp: Số ngày nghỉ hàng năm là 12, 14 hoặc 16 ngày và được tăng theo thâm niên

Ban hành: 18/11/2011

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/11/2011

5

Thông tư 24/2015/TT-BCT quy định về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm công việc có tính chất đặc biệt trong lĩnh vực thăm dò, khai thác dầu khí trên biển do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành

Trong đó: SGLVN: Số giờ làm việc chuẩn trong năm SNN: Số ngày trong năm SNHN: Số ngày nghỉ hàng năm của người lao động theo quy định của Bộ luật lao động Trường hợp người lao động chưa làm đủ 12 tháng trong năm, số ngày trong năm (SNN) và số ngày nghỉ hàng năm (SNHN) được tính tỷ lệ theo thời gian làm việc từ thời điểm người lao

Ban hành: 31/07/2015

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/08/2015

6

Thông tư 7-LĐTBXH/TT năm 1995 hướng dẫn Bộ luật lao động năm 1994 và Nghị định 195-CP-1994 về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành

của Bộ Luật Lao động. - Nếu chưa đủ 12 tháng, thì ngày nghỉ hàng năm được tính tương ứng với số tháng làm việc trong năm. - Trong một năm làm việc, người lao động có tổng thời gian nghỉ (cộng dồn) do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp quá 6 tháng (144 ngày làm việc); hoặc nghỉ do ốm đau quá 3 tháng (72 ngày làm việc), thì thời gian đó

Ban hành: 11/04/1995

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/07/2010

7

Thông tư 16/2003/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện chế độ thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm các công việc có tính thời vụ và gia công hàng xuất khẩu theo đơn đặt hàng do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành

là 366 ngày nếu là năm nhuận; + Tt: Tổng số ngày nghỉ hàng tuần trong năm được xác định theo quy định tại Điều 72 của Bộ luật Lao động; + TP: Số ngày nghỉ hàng năm là 12, 14 hoặc 16 ngày và được tăng theo thâm niên làm việc theo quy định tại Điều 74, Điều 75 của Bộ Luật Lao động và Khoản 2, mục II của Thông tư số 07/LĐTBXH-TT ngày

Ban hành: 03/06/2003

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/11/2011

8

Nghị định 148/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 05/2015/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật lao động

Bộ luật lao động hoặc sáp nhập, hợp nhất, chia, tách doanh nghiệp, hợp tác xã, chuyển quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản theo Điều 45 của Bộ luật lao động.” 9. Sửa đổi Khoản 2 Điều 26 như sau: “2. Tiền lương làm căn cứ để trả cho người lao động trong ngày nghỉ hằng năm tại Điều 111; ngày nghỉ hằng năm tăng thêm theo thâm niên làm

Ban hành: 24/10/2018

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/10/2018

9

Thông tư 14/1999/TT-BLĐTBXH thực hiện chế độ thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm các công việc sản xuất có tính thời vụ và gia công hàng xuất khẩu theo đơn đặt hàng do Bộ Lao động, thương binh và xã hội ban hành

trong năm của người lao động; + Tt: Tổng số ngày nghỉ hàng tuần, được xác định theo quy định tại điều 72 của Bộ Luật Lao động; + TP: Số ngày nghỉ hàng năm, được xác định theo quy định tại điều 74, 75 của Bộ Luật Lao động; điểm 3, mục II của thông tư số 07/LĐTBXH-TT ngày 11/4/1995; + TL: Số ngày nghỉ lễ: 8 ngày; + tn: Số giờ làm

Ban hành: 18/05/1999

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/03/2013

10

Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang

……………………………………………………………………………………………………… - Được trang bị bảo hộ khi làm việc (nếu có) gồm: ………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… - Số ngày nghỉ hàng năm được hưởng lương (nghỉ lễ, phép, việc riêng) ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… - Chế độ bảo

Ban hành: 26/01/2024

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/02/2024

11

Quyết định 1098/QĐ-BNV năm 2023 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 85/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 115/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành

…………………………………………. …………………………………………………………………………………………………….. - Số ngày nghỉ hàng năm được hưởng lương (nghỉ lễ, phép, việc riêng) ……………………………………………………………………………………………………… - Chế độ bảo hiểm (10): …………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… - Được hưởng các phúc lợi:

Ban hành: 31/12/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/01/2024

12

Thông tư 141/2011/TT-BTC quy định về chế độ thanh toán tiền nghỉ phép hàng năm đối với cán bộ, công, viên chức, lao động hợp đồng làm việc trong cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Tài chính ban hành

ngày được nghỉ phép hàng năm theo pháp luật quy định nhưng chưa nghỉ hoặc chưa nghỉ hết số ngày nghỉ hàng năm. Điều 2. Đối tượng áp dụng: 1. Đối tượng được thanh toán tiền phương tiện đi lại; tiền phụ cấp đi đường khi nghỉ phép hàng năm: a) Cán bộ, công chức đang công tác tại vùng sâu, vùng xa, núi cao, hải đảo có hệ số phụ cấp

Ban hành: 20/10/2011

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/10/2011

13

Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre

Khoản trả ngoài lương: ………..…………….……………………………………………………….. - Được trang bị bảo hộ khi làm việc (nếu có) gồm: …………………………………………………. - Số ngày nghỉ hàng năm được hưởng lương (nghỉ lễ, phép, việc riêng) ……………………………………………………………………………………………………………... - Chế độ bảo hiểm (9): ………………………………………………………………………………….. - Được hưởng các phúc lợi:

Ban hành: 05/04/2024

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/04/2024

14

Quyết định 487/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng

........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ - Số ngày nghỉ hàng năm được hưởng lương (nghỉ lễ, phép, việc riêng)

Ban hành: 21/03/2024

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/05/2024

15

Quyết định 489/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang

gồm:............................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... - Số ngày nghỉ hàng năm được hưởng lương (nghỉ lễ, phép, việc riêng)

Ban hành: 15/03/2024

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/03/2024

16

Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long

(8):………….…….được trả……………….…lần vào các ngày……………..…và ngày………..hàng tháng. - Thời gian tính nâng bậc lương:…………………………………………... - Khoản trả ngoài lương:…………………………………………………… - Được trang bị bảo hộ khi làm việc (nếu có) gồm:………………………… ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. - Số ngày nghỉ hàng năm được hưởng

Ban hành: 13/03/2024

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/03/2024

17

Quyết định 168/QĐ-BNV năm 2024 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 85/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 115/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành

lương: ………………………………………………………………… - Khoản trả ngoài lương: ………..…………….………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. - Được trang bị bảo hộ khi làm việc (nếu có) gồm: ……………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. - Số ngày nghỉ hàng năm được hưởng

Ban hành: 12/03/2024

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/03/2024

18

Văn bản hợp nhất 4753/VBHN-BLĐTBXH năm 2018 hợp nhất Nghị định hướng dẫn Bộ luật lao động do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

gian ngừng việc tại Khoản 1 Điều 98 của Bộ luật lao động là tiền lương ghi trong hợp đồng lao động khi người lao động phải ngừng việc và được tính tương ứng với các hình thức trả lương theo thời gian quy định tại Khoản 1 Điều 22 Nghị định này. 213. Tiền lương làm căn cứ để trả cho người lao động trong ngày nghỉ hằng năm tại Điều 111; ngày nghỉ

Ban hành: 12/11/2018

Hợp nhất: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/11/2018

19

Thông tư 5/2023/TT-BNV hướng dẫn mẫu hợp đồng dịch vụ và mẫu hợp đồng lao động đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành

ngày:.................................................. - Ngày nghỉ hằng tuần:.......................................................................................... - Ngày nghỉ hằng năm:.......................................................................................... - Ngày nghỉ lễ,

Ban hành: 03/05/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/05/2023

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.223.241.150
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!