Tra cứu "Hồ sơ đề nghị bảo lãnh"

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" "Hồ sơ đề nghị bảo lãnh" "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 39 văn bản

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Quyết định 7849/QĐ-UBND năm 2014 quy định các loại phí của hoạt động bảo lãnh tín dụng tại Quỹ Bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa thành phố Đà Nẵng

các loại phí của hoạt động bảo lãnh tín dụng tại Quỹ Bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa thành phố Đà Nẵng (gọi tắt Quỹ BLTD), cụ thể như sau: 1. Phí thẩm định hồ sơ đề nghị bảo lãnh tín dụng được nộp cho Quỹ BLTD cùng với hồ sơ đề nghị bảo lãnh tín dụng như sau: a) Giá trị bảo lãnh dưới 01 tỷ đồng: Phí thẩm định hồ sơ là 500.000

Ban hành: 03/11/2014

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/03/2015

2

Quyết định 664/QĐ-UBND năm 2009 sửa đổi quy chế bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Kiên Giang kèm theo Quyết định 368/QĐ-UBND

vốn có bảo lãnh, doanh nghiệp gửi hồ sơ đề nghị bảo lãnh tín dụng đến các ngân hàng thương mại và tổ chức tín dụng. Quỹ Bảo lãnh tín dụng phối hợp với các ngân hàng thương mại và tổ chức tín dụng để quy định các biểu mẫu của hồ sơ đề nghị bảo lãnh tín dụng. Các ngân hàng thương mại và tổ chức tín dụng có trách nhiệm hướng dẫn cho các doanh

Ban hành: 18/03/2009

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/07/2013

3

Quyết định 1102/QĐ-UBND năm 2009 về quy chế bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Kiên Giang

bảo lãnh được miễn, giảm phí bảo lãnh trong trường Bên được bảo lãnh gặp rủi ro bất khả kháng (thiên tai, hỏa hoạn ...). 2. Bên bảo lãnh được sử dụng 25% phí thu được để bù đắp chi phí quản lý có liên quan đến hoạt động bảo lãnh, phần còn lại được trích vào quỹ dự phòng nghiệp vụ. Điều 10. Hồ sơ đề nghị bảo lãnh tín dụng 1. Giấy đề

Ban hành: 07/05/2009

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/07/2013

4

Quyết định 368/QĐ-UBND năm 2009 về Quy chế Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Kiên Giang

lãnh tín dụng trong trường hợp Bên được bảo lãnh gặp rủi ro bất khả kháng (thiên tai, hỏa hoạn ...). 4. Mức phạt phí bảo lãnh tín dụng chậm thanh toán là 1%/tháng trên số phí bảo lãnh tín dụng chậm thanh toán. Điều 10. Hồ sơ đề nghị bảo lãnh tín dụng 1. Giấy đề nghị bảo lãnh tín dụng của doanh nghiệp. 2. Các tài liệu chứng minh

Ban hành: 17/02/2009

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/11/2014

5

Quyết định 03/2011/QĐ-TTg về Quy chế bảo lãnh cho doanh nghiệp nhỏ và vừa vay vốn tại các ngân hàng thương mại do Thủ tướng Chính phủ ban hành

Điều 9. Phí bảo lãnh vay vốn 1. Phí bảo lãnh vay vốn bao gồm: a) Phí thẩm định hồ sơ đề nghị bảo lãnh vay vốn: 500.000 đồng cho một hồ sơ và được nộp cho Ngân hàng Phát triển Việt Nam cùng với hồ sơ đề nghị bảo lãnh vay vốn. b) Phí bảo lãnh vay vốn: 0,5%/năm tính trên số tiền được bảo lãnh. 2. Sử dụng phí bảo lãnh vay vốn: số

Ban hành: 10/01/2011

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/01/2011

6

Thông tư 47/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quyết định 03/2011/QĐ-TTg về Quy chế bảo lãnh cho doanh nghiệp nhỏ và vừa vay vốn tại ngân hàng thương mại do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

triển thẩm định và xác định là dự án có hiệu quả, có khả năng hoàn trả vốn vay. 3. Có vốn chủ sở hữu tham gia tối thiểu 15% tổng mức đầu tư của dự án và được đầu tư toàn bộ vào tài sản cố định, nguồn vốn này phải được phản ánh trên báo cáo tài chính tháng hoặc quý gần nhất với thời điểm nộp hồ sơ đề nghị bảo lãnh và cam kết sử dụng vào dự án.

Ban hành: 22/04/2014

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/04/2014

7

Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2009 sửa đổi quy chế bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Kiên Giang kèm Quyết định 1102/QĐ-UBND

Quyết định số 1102/QĐ-UBND ngày 07/5/2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang với các nội dung như sau: "1. Khi phát sinh nhu cầu vay vốn có bảo lãnh, doanh nghiệp gửi hồ sơ đề nghị bảo lãnh tín dụng đến Quỹ Bảo lãnh tín dụng. 2. Tối đa 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ, Quỹ Bảo lãnh tín dụng tiến hành thẩm định, nếu đủ

Ban hành: 02/06/2009

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/07/2013

8

Quyết định 21/2013/QĐ-UBND Ban hành Quy chế bảo lãnh tín dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

bảo lãnh vay vốn 1. Phí bảo lãnh vay vốn bao gồm: a) Phí thẩm định hồ sơ đề nghị bảo lãnh vay vốn: 500.000 đồng x 01 hồ sơ và được nộp cho Quỹ cùng với hồ sơ đề nghị bảo lãnh. b) Phí bảo lãnh vay vốn: 0,5%/năm tính trên số tiền được bảo lãnh. 2. Sử dụng phí bảo lãnh vay vốn: Số tiền phí bảo lãnh vay vốn thu được, Quỹ được sử

Ban hành: 02/04/2013

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/05/2014

9

Quyết định 19/2011/QĐ-UBND sửa đổi Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 165/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành

kinh doanh của doanh nghiệp và khả năng tài chính của các bên.” 3. Sửa đổi, bổ sung Điều 8 như sau: “ Điều 8. Phí bảo lãnh tín dụng, bao gồm: 1. Phí thẩm định hồ sơ bảo vay vốn: 500.000 đồng cho một hồ sơ và được nộp cho Quỹ bảo lãnh tín dụng cùng với hồ sơ đề nghị bảo lãnh vay vốn. 2. Phí bảo lãnh vay vốn: 0,5%/năm tính trên

Ban hành: 08/06/2011

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/07/2011

10

Quyết định 23/2017/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 246/2006/QĐ-TTg về thành lập Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã và Quy chế hoạt động bảo lãnh tín dụng, hỗ trợ lãi suất sau đầu tư của Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã do Thủ tướng Chính phủ ban hành

Quỹ cùng với hồ sơ đề nghị bảo lãnh tín dụng; b) Phí bảo lãnh tín dụng tính trên số tiền được bảo lãnh và thời hạn bảo lãnh. Thời hạn thu phí bảo lãnh được ghi trong hợp đồng bảo lãnh theo thỏa thuận giữa Quỹ và bên được bảo lãnh, phù hợp với thời hạn bảo lãnh tín dụng. 2. Hội đồng quản lý Quỹ xem xét, quyết định mức thu phí theo quy

Ban hành: 22/06/2017

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/06/2017

11

Chỉ thị 02/CT-UBND năm 2009 thực hiện Quyết định 14/2009/QĐ-TTg và Quyết định 131/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế bảo lãnh cho các doanh nghiệp vay vốn của ngân hàng thương mại và hỗ trợ lãi suất do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành

của các ngân hàng thương mại. 3- Các sở, ngành cấp tỉnh có liên quan như: Xây dựng, Tài nguyên môi trường, Kế hoạch và đầu tư, Công thương, Cục thuế, Công an tỉnh, , tuỳ theo lĩnh vực ngành quản lý hướng dẫn, tháo gỡ khó khăn cho các doanh nghiệp trong việc hoàn chỉnh hồ sơ đề nghị bảo lãnh và hồ sơ hỗ trợ lãi suất; đồng thời kiến nghị kịp

Ban hành: 23/02/2009

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2010

12

Quyết định 47/2023/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Vĩnh Phúc

Điều 15. Chi phí hoạt động bảo lãnh tín dụng 1. Các chi phí liên quan đến hoạt động bảo lãnh tín dụng bao gồm: a) Chi phí thẩm định hồ sơ bảo lãnh tín dụng khách hàng trả cho Quỹ cùng với hồ sơ đề nghị bảo lãnh tín dụng; b) Chi phí bảo lãnh tín dụng tính trên số tiền được bảo lãnh và thời hạn bảo lãnh. Thời hạn thu phí bảo lãnh tín

Ban hành: 30/11/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/12/2023

13

Quyết định 04/2021/QĐ-TTg về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đổi mới công nghệ quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành

để vay vốn 1. Hồ sơ đề nghị bảo lãnh để vay vốn gồm có: a) Giấy đề nghị bảo lãnh để vay vốn của chủ đầu tư; b) Các văn bản, tài liệu chứng minh chủ đầu tư (bên được bảo lãnh) có đủ các điều kiện được bảo lãnh để vay vốn theo quy định tại Điều 23 Điều lệ này và các tài liệu khác có liên quan theo quy định của Quỹ. 2. Chủ đầu

Ban hành: 29/01/2021

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/02/2021

14

Quyết định 14/2009/QĐ-TTg ban hành quy chế bảo lãnh cho doanh nghiệp vay vốn của ngân hàng thương mại do Thủ tướng Chính phủ ban hành

2. Bên bảo lãnh được sử dụng 25% phí thu được để bù đắp chi phí quản lý có liên quan đến hoạt động bảo lãnh, phần còn lại được trích vào Quỹ dự phòng rủi ro bảo lãnh vay vốn. Điều 9. Hồ sơ đề nghị bảo lãnh vay vốn 1. Giấy đề nghị bảo lãnh vay vốn của doanh nghiệp. 2. Các tài liệu chứng minh doanh nghiệp đủ điều kiện được bảo lãnh

Ban hành: 21/01/2009

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/02/2009

15

Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2020 thông qua Đề án thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa Đắk Lắk

lãnh tín dụng khách hàng trả cho Quỹ Bảo lãnh tín dụng Đắk Lắk cùng với hồ sơ đề nghị bảo lãnh tín dụng; chi phí bảo lãnh tín dụng tính trên số tiền được bảo lãnh và thời hạn bảo lãnh. Thời hạn thu phí bảo lãnh tín dụng được ghi trong hợp đồng bảo lãnh theo thỏa thuận giữa Quỹ Bảo lãnh tín dụng Đắk Lắk và bên được bảo lãnh, phù hợp với thời hạn

Ban hành: 09/12/2020

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/06/2021

16

Quyết định 39/QĐ-HĐQL năm 2007 về Quy chế quản lý vốn tín dụng xuất khẩu của Nhà nước do Hội đồng quản lý Ngân hàng phát triển Việt Nam ban hành

tối đa không quá 12 tháng. Điều 45. Hồ sơ đề nghị bảo lãnh NHPT hướng dẫn Khách hàng có nhu cầu bảo lãnh lập và gửi bộ hồ sơ đề nghị bảo lãnh, gồm: 1. Hồ sơ pháp lý, hồ sơ tài chính theo quy định tại các Điều 17 và Điều 18 Quy chế này và phương án sản xuất kinh doanh của Khách hàng kèm hợp đồng xuất khẩu. 2. Giấy đề nghị bảo

Ban hành: 31/08/2007

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/01/2011

17

Thông tư 11/2022/TT-NHNN quy định về bảo lãnh ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành

tại Thông tư này. Điều 14. Hồ sơ đề nghị bảo lãnh 1. Hồ sơ đề nghị bảo lãnh bao gồm các tài liệu chủ yếu sau: a) Đề nghị bảo lãnh; b) Tài liệu về khách hàng; c) Tài liệu về nghĩa vụ được bảo lãnh; d) Tài liệu về biện pháp bảo đảm (nếu có); đ) Tài liệu về các bên liên quan khác (nếu có). 2. Căn cứ tình

Ban hành: 30/09/2022

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/10/2022

18

Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2019 về Điều lệ tổ chức và hoạt động Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế

bên được bảo lãnh quy định tại Khoản 2 và Khoản 3, Điều này tối đa không vượt quá 03 lần vốn điều lệ thực có của Quỹ. Điều 16. Chi phí hoạt động bảo lãnh tín dụng 1. Các chi phí liên quan đến hoạt động bảo lãnh tín dụng bao gồm: a) Chi phí thẩm định hồ sơ bảo lãnh tín dụng khách hàng trả cho Quỹ cùng với hồ sơ đề nghị bảo lãnh tín

Ban hành: 22/02/2019

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/03/2019

19

Quyết định 1254/QĐ-UBND-HC năm 2014 về phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Đồng Tháp

loại phí của hoạt động bảo lãnh tín dụng bao gồm: 1. Phí thẩm định hồ sơ bảo lãnh tín dụng bằng 500.000 đồng (Năm trăm ngàn đồng) cho một hồ sơ và được nộp cho Quỹ bảo lãnh tín dụng cùng với hồ sơ đề nghị bảo lãnh tín dụng. 2. Phí bảo lãnh tín dụng bằng 0,5%/năm tính trên số tiền được bảo lãnh tín dụng. Thời hạn thu phí bảo lãnh được

Ban hành: 10/12/2014

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/03/2019

20

Quyết định 993/QĐ-UBND-HC năm 2018 về phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa và hỗ trợ khởi nghiệp tỉnh Đồng Tháp

bảo lãnh tín dụng khách hàng trả cho Quỹ cùng với hồ sơ đề nghị bảo lãnh tín dụng; b) Chi phí bảo lãnh tín dụng tính trên số tiền được bảo lãnh và thời hạn bảo lãnh. Thời hạn thu phí bảo lãnh tín dụng được ghi trong hợp đồng bảo lãnh theo thỏa thuận giữa Quỹ và bên được bảo lãnh, phù hợp với thời hạn bảo lãnh tín dụng. 2. Quỹ trình Ủy

Ban hành: 24/08/2018

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/09/2018

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.146.35.72
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!