Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 904/QĐ-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 904/QĐ-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 81-100 trong 1867 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

81

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9657:2013 (ISO/TR 21092:2004) về Tinh dầu - Mã số đặc trưng

Hoa bưởi Grapefruit 8016-20-4 289-904-6 90045-43-5 2530 140n 182.20 2.73 Bulnesia sarmientoi Gualac wood 8016-23-7 289-632-8 89958-10-1

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/08/2013

85

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6225-1:2012 (ISO 7393-1:1985) về chất lượng nước - Xác định clo tự do và tổng clo - Phần 1: Phương pháp chuẩn độ sử dụng N,N-dietyl-1,4-Phenylenediamine

xác tới miligam, 4,904 g kali dicromat khan. Hòa tan với nước trong bình định mức một vạch dung tích 1 000 mL. Làm đầy tới vạch mức bằng nước và lắc đều. 5. Thiết bị, dụng cụ Thiết bị dụng cụ phòng thí nghiệm thông thường, và microburet, đo được đến 5 mL và chia độ đến 0,02 mL. CHÚ Ý KHI CHUẨN BỊ DỤNG CỤ THỦY TINH Chuẩn bị dụng

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/07/2013

87

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11310:2016 về Phát thải nguồn tĩnh - Xác định hợp chất hydro halogenua và halogen

79,904/102,90                        (2) μg F- /mr = g NaF x 103 x 18,998/41,99                           (3) 12.3  Nhiệt độ trung bình đồng hồ đo khí khô và sụt giảm áp suất trung bình qua tấm đục lỗ. Xem biểu số liệu (Hình 5-3 của EPA Method 5). 12.4  Thể tích khí khô. Tính toán Vm(std) và điều chỉnh rò rỉ, nếu cần, sử dụng công thức trong 12.3 của EPA Method

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/09/2017

89

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7597:2013 (CODEX STAN 210-1999, Amd. 2013) về Dầu thực vật

x = 40 °C 0,881 ÷ 0,891 x = 60 °C 0,900 ÷ 0,925 x = 40 °C 0,910 ÷ 0,920 x = 20 °C 0,914 ÷ 0,920 x = 20 °C 0,910 ÷ 0,929 Tỷ trọng biểu kiến, g/ml 0,904 ÷ 0,907 0,904 ÷ 0,906

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/10/2014

Ban hành: Năm 1978

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

91

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10684:2015 về Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống - Phần 1: Cây giống ca cao

do Công ty cổ phần Cao Nguyên Xanh công bố và áp dụng tại Buôn Ma Thuột ngày 15/5/2011; [3] TCCS 04:2012/BP. Tiêu chuẩn cơ sở về cây giống ca cao ghép do UBND tỉnh Bình Phước ban hành tại quyết định số 2675/QĐ-UBND ngày 28/12/2012. [4] TCCS 23:2011/CGNTIS. Tiêu chuẩn cơ sở về cây giống cây ca cao do Công ty TNHH MTV Nông Trang ISLAND

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/12/2015

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/06/2016

96

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5504:2010 (ISO 2446:2008/IDF 226:2008) về Sữa - Xác định hàm lượng chất béo

nước đã loại khoáng hoặc nước ít nhất có độ tinh khiết tương đương. 5.1. Axit sulfuric 5.1.1. Các yêu cầu Axit sulfuric phải có khối lượng riêng là (1,816 ± 0,004) g/ml ở 20 oC, tương ứng với (90,4 ± 0,8) % phần khối lượng của axit sulfuric. Axit không được có màu hoặc có màu không đậm hơn màu hổ phách nhạt, không được chứa huyền

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/03/2015

98

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4653-1:2009 (ISO 2597-1:2006) về Quặng sắt - Xác định tổng hàm lượng sắt - Phần 1: Phương pháp chuẩn độ sau khi khử bằng thiếc (II) clorua

6 g mẫu chuẩn kali dicromat [độ tinh khiết tối thiểu 99,9% (khối lượng)] trong cối mã não, làm khô trong tủ sấy ở nhiệt độ từ 140 oC đến 150 oC trong 2 h, và để nguội đến nhiệt độ phòng trong bình hút ẩm. Hòa tan 4,904 g kali dicromat đã được tán nhỏ và làm khô trong nước, pha loãng dung dịch đến đúng 1 000 ml. Ghi lại nhiệt độ đã tiến

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/01/2015

99

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2828:1999 ( ISO 6609 : 1985) về Quặng nhôm - Xác định hàm lượng sắt - Phương pháp chuẩn độ do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

phép điều chỉnh thích hợp dung dịch trắng. 4.8  Kali dicromat, dung dịch chuẩn c[K2Cr2O7] = 0,01667 mol/lít. Sấy 6  kali dicromat đã nghiền mịn trong tủ sấy ở nhiệt độ từ 140 đến 150°C trong 30 đến 60 phút. Làm nguội trong bình kín. Cân 4,904 g, hòa tan trong nước, pha loãng đến vạch trong bình định mức dung tích 1000 ml. 1ml

Ban hành: Năm 1999

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.116.62.239
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!