Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 44-HDBT

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 44-HDBT "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 281-300 trong 8239 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

281

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13234-2:2020 (ISO 9409-2:2002) về Tay máy rô bốt công nghiệp - Mặt lắp ghép cơ khí - Phần 2: Dạng trục

chuẩn cho tất cả các dung sai hình học (xem các Hình 1 và 2). 4.4  Khả năng chịu tải và vật liệu của trục Mặt lắp ghép cơ khí dạng trục quy định trong tiêu chuẩn này thích hợp cho các rô bốt có khả năng chịu tải tương đối nhỏ và thích hợp cho những ứng dụng trong đó các cơ cấu tác động cuối di chuyển với khoảng hở hẹp giữa các thiết bị

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/02/2022

282

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-3:2020 về Phân bón - Phần 3: Xác định hàm lượng vitamin C bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

(C2H3N), dùng cho sắc ký lỏng. 4.3  Metanol (CH4O), dùng cho sắc ký lỏng. 4.4 Axit axetic băng (C2H4O2), dùng cho sắc ký lỏng. 4.5 Dung dịch đệm axit axetic, nồng độ khoảng 1%. Dùng pipet (5.3) lấy 10 ml axit axetic băng (4.4) cho vào cốc dung tích 2000 ml (5.1) có chứa sẵn 990 ml nước cất. Siêu âm 10 min, để nguội đến nhiệt độ

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/05/2021

283

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13262-2:2020 về Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 2: Xác định hàm lượng hoạt chất indanofan bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

độ phòng trước khi cân. - Nếu sử dụng cân có cấp chính xác 0,0001g thì lượng mẫu và chuẩn tăng lên 10 lần. - Dung dịch chuẩn nên bảo quản ở 2 °C đến 4 °C; dung dịch chuẩn phải kiểm tra chất lượng trước khi sử dụng. 4.4  Axit phosphoric (H3PO4 ≥ 85%) 4.5  Dung dịch pha động Dung dịch axit phosphoric (1%): thêm 1 ml dung

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/04/2022

284

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8344:2010 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - Phát hiện urê

thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và cụ thể như sau: 4.1 Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,1 mg. 4.2 Máy nghiền. 4.3 Bình nón, dung tích 50 ml. 4.4 Đũa thuỷ tinh. 4.5 Mặt kính đồng hồ. 4.6 Bếp điện. 4.7 Giấy lọc Whatman, số 40. 5. Cách tiến hành 5.1 Chuẩn bị mẫu thử 5.1.1

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

285

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6071:2013 về sét để sản xuất clanhke xi măng poóc lăng

4.3. Hàm lượng nhôm oxit (Al2O3) trong sét xác định theo TCVN 7131:2002. 4.4. Hàm lượng kiềm oxit (Na2O + K2O) trong sét xác định theo TCVN 7131:2002.

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/10/2016

286

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-E09:2013 (ISO 105-E09:2010) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần E09: Độ bền màu với nước sôi (Potting)

len, phù hợp với TCVN 7835-F01 (ISO 105-F01), có kích thước đo (40 ± 2) mm X (100 ± 2) mm. 4.4. Vải thử kèm bằng bông, phù hợp với TCVN 7835-F02 (ISO 105-F02) hoặc trong trường hợp mẫu thử pha trộn nhiều thành phần, vải thử kèm được làm từ xơ pha trộn chủ yếu với len như nêu trong Bảng 1, có kích thước (40 ± 2) mm X (100 ± 2) mm, phù hợp với

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 09/09/2014

287

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9953:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Fast Green FCF

nguyên tử plasma cảm ứng cao tần (ICP-AES) TCVN 8900-8:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 8: Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit 3. Mô tả 3.1. Thành phần cơ bản là dinatri 3-[N-etyl-N-[4-[[4

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/09/2014

288

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10061-1:2013 (ISO 17076-1:2012) về Da - Xác định độ bền mài mòn - Phần 1: Phương pháp Taber

dụng cụ 4.1. Bệ phẳng nằm ngang được dẫn động bằng động cơ, quay với vận tốc (60 ± 5) rpm. 4.2. Giá tròn, phẳng, có thể tháo rời để giữ mẫu thử. 4.3. Đôi cánh tay đòn có bản lề, để giữ bánh xe mài với mép trong của bánh xe cách tâm trục có động cơ (26,20 ± 0,25) mm và nén mỗi bánh xe mài lên mẫu thử một lực (2,5 ± 0,1) N. 4.4

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/10/2014

289

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12652:2020 về Bồn tiểu nữ - Yêu cầu chức năng và phương pháp thử

nghĩa là bề mặt dự kiến hoặc có khả năng tiếp xúc với nước trong khi sử dụng. CHÚ THÍCH: Các bề mặt chức năng không bao gồm lỗ cấp và thoát, lưới chặn rác, vv. 4.4  Bảo vệ chống chảy tràn 4.4.1  Bồn tiểu nữ có lỗ tràn Mỗi bồn tiểu nữ phải được bảo vệ chống tràn. Khi thử nghiệm theo 5.4, tốc độ dòng tràn phải không được nhỏ

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/01/2023

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/07/2023

291

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11534-4:2016 (ISO 4211-4:1988) về Đồ nội thất - Phương pháp thử lớp hoàn thiện bề mặt - Phần 4: Đánh giá độ bền va đập

hướng được gắn thẳng đứng, có đường kính trong (40 ± 5) mm (A trên Hình 1). Đầu dưới của ống dẫn hướng có gắn một đĩa dày (10 ± 0,5) mm, có một lỗ ở chính giữa đường kính  mm để cho vào đó một viên bi (4.4). 4.3  Quả nặng bằng thép hình trụ (B trên Hình 1) có khối lượng (500 ± 5) g và đường kính nhỏ hơn đường kính trong của ống dẫn hướng

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

292

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11655:2016 (ISO 804:1976) về Nguyên liệu nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm - Chuẩn bị dung dịch phân tích - Phương pháp nung chảy kiềm

hoặc nước có độ tinh khiết tương đương. 4.1  Natri cacbonat, khan. 4.2  Axit boric (H3BO3). 4.3  Natri tetraborat, khan (Na2B4O7). 4.4  Nhôm oxit, siêu tinh khiết. 4.5  Axit nitric, dung dịch xấp xỉ 8 N. Pha 540 mL dung dịch axit nitric, ρ xấp xỉ 1,40 g/mL, khoảng 68 % (theo khối lượng), vào nước và pha loãng đến thể

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/09/2017

293

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11672:2016 về Sữa công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định vitamin C (axit ascorbic dạng khử) - Phương pháp chuẩn độ bằng 2,6 - dichloroindophenol

lạnh (4.8). Chuyển ba phần dung dịch axit ascorbic (3.7), mỗi phần 2,0 ml vào ba bình nón 50 ml (4.4) chứa 5 ml dung dịch tạo kết tủa (3.6). Sử dụng buret (4.1), chuẩn độ nhanh bằng dung dịch chuẩn indophenol cho đến khi có màu hồng bên trong 5 s (mỗi lần chuẩn độ cần khoảng 15 ml dung dịch và chênh lệch thể tích giữa các dung dịch chuẩn độ

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/09/2017

294

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11673:2016 về Sữa công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định cobalamin (hoạt độ vitamin B12) - Phương pháp đo độ đục

lạnh (4.8). Chuyển ba phần dung dịch axit ascorbic (3.7), mỗi phần 2,0 ml vào ba bình nón 50 ml (4.4) chứa 5 ml dung dịch tạo kết tủa (3.6). Sử dụng buret (4.1), chuẩn độ nhanh bằng dung dịch chuẩn indophenol cho đến khi có màu hồng bên trong 5 s (mỗi lần chuẩn độ cần khoảng 15 ml dung dịch và chênh lệch thể tích giữa các dung dịch chuẩn độ

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/09/2017

295

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11561:2016 (ISO 4794:1982) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Phương pháp đánh giá độ bền hóa của lớp men được sử dụng để mã màu và ghi nhãn bằng màu

hợp để duy trì được nhiệt độ của dung dịch thử không đổi tại (80 ± 1) °C. 4.4  Dụng cụ giữ mẫu, được làm từ vật liệu trơ. 4.5  Lọ đựng có nắp đậy. 4.6  Nhiệt kế, phù hợp để sử dụng trong bể gia nhiệt (4.3) và có khả năng đo đến ± 1 °C tại nhiệt độ đến 100 °C. 4.7  Vải sạch, được làm từ xenlulo tinh khiết. 5  Chuẩn bị mẫu

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/02/2018

296

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11285:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng axit p-aminobenzoic - Phương pháp đo quang phổ

dung dịch 1 M. 4.2  Axit clohydric (HCl) đặc, dung dịch từ 36,5 % đến 38,0 %. 4.3  Natri nitrit (NaNO2), dung dịch 0,10 % (khối lượng/thể tích). Chuẩn bị mới dung dịch trước khi sử dụng. 4.4  Thuốc thử liên kết, dung dịch N-naphthylethylendiamin dihydroclorua (C10H7NHCH2CH2NH2-2HCl) 0,1 % (khối lượng/thể tích) Thuốc thử

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/06/2017

297

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11291:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng asen tổng số - Phương pháp đo màu

dịch axit clohydric (4.4), khử hợp chất asen thành asin, hấp thu asin bằng muối thủy ngân để tạo hợp chất thủy ngân asenua. Cho thủy ngân asenua hiện màu với thuốc thử amoni molypdat và hydrazin sulfat. Đo màu ở bước sóng thích hợp trong dải từ 750 nm đến 840 nm. 4  Thuốc thử và vật liệu thử Chỉ sử dụng các thuốc thử tinh khiết phân

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2017

298

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11404:2016 về Phân bón rắn - Xác định hàm lượng cacbonat bằng phương pháp thể tích

đậm đặc, d = 1,19 g/ml. 4.3  Axit clohydric, CHCl = 4 mol/l Cho 340 ml axit clohydric đậm đặc (4.2) vào bình định mức dung tích 1000 ml đã có sẵn 500 ml nước (4.1), lắc đều và thêm nước (4.1) đến vạch mức, lắc đều. 4.4  Canxi cacbonat (CaCO3), dạng bột. 5  Thiết bị, dụng cụ Sử dụng các thiết bị, dụng cụ thông thường

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/06/2017

299

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-E11:2013 (ISO 105-E11:1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần E11: Độ bền màu với hơi nước

thước 40 mm x 100 mm, có cùng một loại xơ như mẫu thử.3) 4.3. Hai miếng vải thử kèm bằng bông, phù hợp với phần F02 của ISO 105-F:1985, mỗi miếng có kích thước 40 mm x100 mm.3) 4.4. Nỉ len được giặt sạch chưa nhuộm 4.5. Thang xám để đánh giá sự dây màu phù hợp với TCVN 5467 (ISO 105-A03). 5. Mẫu thử 5.1. Nếu vật liệu dệt

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 09/09/2014

300

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9948:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Azorubine

4-hydroxy-3-(4-sulfonato-1-naphthylazo)-1-naphtalensulfonat Tên khác: Cl Food Red 3, Carmoisine, Cl (1975) No. 14720 3.3. Kí hiệu INS (mã số quốc tế về phụ gia thực phẩm): 122 C.A.S (mã số hóa chất): 3567-69-9 3.4. Công thức hóa học: C20H12N2Na2O7S2 3.5. Công thức cấu tạo (xem Hình 1) Hình 1 - Công thức cấu tạo của azorubine 3.6. Khối lượng phân tử: 502,44

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/11/2014

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.219.3.72
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!