Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 2130/TTr-CTHADS

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 2130/TTr-CTHADS "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 21-40 trong 143 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

21

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5284:1990 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng caroten

81 - 120 10 Thức ăn đến 10 4 121-150 12 xanh, 11- 20 6 151-180 14 Thức ăn 21-30 8 181-230 và cao hơn

Ban hành: Năm 1990

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

22

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01:2009/BYT về về chất lượng nước ăn uống do Bộ Y tế ban hành

A 3 Độ đục(*) NTU 2 TCVN 6184 - 1996 (ISO 7027 - 1990) hoặc SMEWW 2130 B A 4 pH(*) - Trong khoảng 6,5-8,5 TCVN 6492:1999 hoặc SMEWW 4500 - H+ A

Ban hành: 17/09/2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: 04/12/1978

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

27

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6366:1998 về dây thép lò xo cơ khí - dây thép tôi và ram trong dầu

1680 1680 1680 1660 1650 1640 1620 1610 1600 1580 1570 1560 1540 1520 1510 2200 2200 2200 2200 2200 2200 2200 2170 2150 2130 2120 2110 2100 2080 2060 2050 2040 2030 2010

Ban hành: Năm 1998

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/12/2014

Ban hành: 25/07/2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/11/2018

Ban hành: 30/07/2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

32

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5087:1990 (ISO 6078-1982) về chè đen - thuật ngữ và định nghĩa

bảo quản trong điều kiện tồi gây nên cảm giác như vị của đất. 2.1.28. Không trọn vẹn. Nước chè không có vị, không có chất, thiếu hoàn hảo. 2.1.29. Tuyệt vời Nước chè có chất lượng và hương vị đặc biệt 2.1.30. Vô vị Chỉ vị nước chè không gây hứng thú, thiếu hấp dẫn do để lâu hoặc bảo quản trong điều kiện tồi.

Ban hành: Năm 1990

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

33

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4181:2009 (ASTM D 1577 : 2007) về Vật liệu dệt - Xơ - Phương pháp xác định độ nhỏ

ASTM D 2130 và ASTM D 3510. 1.2. Độ quăn, hình dáng theo chiều dọc và mặt cắt ngang của xơ có thể ảnh hưởng đến độ nhỏ được đo bằng việc cân khối lượng xơ đơn và tạo dao động. 1.3. Các phương pháp thử này xác định độ nhỏ của các xơ cân bằng độ ẩm với môi trường chuẩn để thử vật liệu dệt. Độ ẩm của xơ trong các điều kiện này không cần

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/04/2021

35

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9944-1:2013 (ISO 22514-1:2009) về Phương pháp thống kê trong quản lý quá trình - Năng lực và hiệu năng - Phần 1:Nguyên tắc chung và khái niệm

DỤ: Trong phân bố chuẩn với trung bình m và độ lệch chuẩn s: trong đó F là hàm phân bố của phân bố chuẩn chuẩn hóa. CHÚ THÍCH: Lấy từ TCVN 8244-2:2010 (ISO 3534-2:2006), định nghĩa 2.5.5. 2.1.30. Tỷ lệ không phù hợp của đặc trưng sản phẩm (fraction nonconforming of the product characteristic) pt Tổng tỷ lệ không phù

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/07/2015

36

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-55:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống lúa do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

0 1 3 5 7 9 Không bị hại 1-10% số dảnh chết hoặc bông bạc 11-20% số dảnh chết hoặc bông bạc 21-30% số dảnh chết hoặc bông bạc 31-50% số dảnh chết hoặc bông bạc >51% số dảnh chết hoặc bông bạc Quan sát số dảnh chết hoặc bông bạc 21. Sâu cuốn lá

Ban hành: 05/07/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

38

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11183:2015 (ISO 8587:2006 with amendment 1:2013) về Phân tích cảm quan - Phương pháp luận - Xếp hạng

1249* 1325* 1401* 1476* 1552* 855 972 1088 1205 1321 1437 1553* 1668* 1784* 1899* 2014* 2130* 2245* 2360* 1232 1401 1569 1736 1905 2072 2240* 2407* 2574* 2740* 2907* 3073* 3240*

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2016

39

Tiêu chuẩn ngành 22TCN 343:2006 về máy lái thủy lực tầu thủy - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Giao thông vận tải ban hành

được thử phù hợp với các yêu cầu của cơ quan phân cấp. Nói chung các vật liệu này không được có độ giãn dài dưới 12%, giới hạn bền kéo không quá 650N/mm2. 2.1.29. Séc tơ có thể được chế tạo từ thép cán, thép rèn hoặc thép đúc. 2.1.30. Nếu séc tơ kết cấu kiểu có hai phần ghép lại bằng bu lông thì phải có ít nhất hai bu lông trên mỗi đầu.

Ban hành: 18/01/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.143.218.160
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!