QCVN 01:2009/BYT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC
GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC ĂN UỐNG
(National technical
regulation on drinking water quality)
LỜI NÓI ĐẦU:
QCVN 01:2009/BYT do Cục Y tế dự
phòng và Môi trường biên soạn và được Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành theo Thông tư
số: 04/2009/TT - BYT ngày 17 tháng 6 năm 2009.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC
GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC ĂN UỐNG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần I.
QUY ĐỊNH
CHUNG
I. PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH
Quy chuẩn này quy định mức giới hạn
các chỉ tiêu chất lượng đối với nước dùng để ăn uống, nước dùng cho các cơ sở
để chế biến thực phẩm (sau đây gọi tắt là nước ăn uống).
II. ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
Quy chuẩn này áp dụng đối với các cơ
quan, tổ chức, cá nhân và hộ gia đình khai thác, kinh doanh nước ăn uống, bao
gồm cả các cơ sở cấp nước tập trung dùng cho mục đích sinh hoạt có công suất từ
1.000 m3/ngày đêm trở lên (sau đây gọi tắt là cơ sở cung cấp nước).
III. GIẢI THÍCH TỪ NGỮ
Trong quy chuẩn này, các từ ngữ dưới
đây được hiểu như sau:
1. Chỉ tiêu cảm quan là những
yếu tố về màu sắc, mùi vị có thể cảm nhận được bằng các giác quan của con
người.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. SMEWW là chữ viết tắt của
cụm từ tiếng Anh Standard Methods for the Examination of Water and Waste Water
có nghĩa là Các phương pháp chuẩn xét nghiệm nước và nước thải.
4. US EPA là chữ viết
tắt của cụm từ tiếng Anh United States Environmental Protection Agency có nghĩa
là Cơ quan bảo vệ môi trường Hoa Kỳ.
5. TCU là chữ viết tắt của
cụm từ tiếng Anh True Color Unit có nghĩa là đơn vị đo màu sắc.
6. NTU là chữ viết tắt của
cụm từ tiếng Anh Nephelometric Turbidity Unit có nghĩa là đơn vị đo độ đục.
7. pCi/l là chữ viết tắt của
cụm từ tiếng Anh Picocuri per litre có nghĩa là đơn vị đo phóng xạ.
Phần II.
QUY ĐỊNH VỀ
KỸ THUẬT
BẢNG GIỚI HẠN CÁC CHỈ
TIÊU CHẤT LƯỢNG:
STT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị
Giới hạn tối đa cho
phép
Phương pháp thử
Mức độ giám sát
I. CHỈ TIÊU CẢM QUAN VÀ THÀNH PHẦN
VÔ CƠ
1
Màu sắc(*)
TCU
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(ISO 7887 - 1985) hoặc SMEWW 2120
A
2
Mùi vị(*)
-
Không có mùi, vị lạ
Cảm quan, hoặc SMEWW 2150 B và
2160 B
A
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NTU
2
TCVN 6184 - 1996
(ISO 7027 - 1990)
hoặc SMEWW 2130 B
A
4
pH(*)
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6492:1999 hoặc SMEWW 4500 - H+
A
5
Độ cứng, tính theo CaCO3(*)
mg/l
300
TCVN 6224 - 1996 hoặc SMEWW 2340 C
A
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/l
1000
SMEWW 2540 C
B
7
Hàm lượng Nhôm(*)
mg/l
0,2
TCVN 6657 : 2000 (ISO 12020 :1997)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Hàm lượng Amoni(*)
mg/l
3
SMEWW 4500 - NH3 C hoặc
SMEWW 4500 - NH3 D
B
9
Hàm lượng Antimon
mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
US EPA 200.7
C
10
Hàm lượng Asen tổng số
mg/l
0,01
TCVN 6626:2000 hoặc SMEWW 3500 -
As B
B
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/l
0,7
US EPA 200.7
C
12
Hàm lượng Bo tính chung cho cả
Borat và Axit boric
mg/l
0,3
TCVN 6635: 2000 (ISO 9390: 1990)
hoặc SMEWW 3500 B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Hàm lượng Cadimi
mg/l
0,003
TCVN6197 - 1996
(ISO 5961 - 1994) hoặc SMEWW 3500
Cd
C
14
Hàm lượng Clorua(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
300(**)
TCVN6194 - 1996
(ISO 9297 - 1989) hoặc SMEWW 4500
- Cl- D
A
15
Hàm lượng Crom tổng số
mg/l
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(ISO 9174 - 1990) hoặc SMEWW 3500
- Cr-
C
16
Hàm lượng Đồng tổng số(*)
mg/l
1
TCVN 6193 - 1996 (ISO 8288 - 1986)
hoặc SMEWW 3500 - Cu
C
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/l
0,07
TCVN 6181 - 1996
(ISO 6703/1 - 1984) hoặc SMEWW
4500 - CN-
C
18
Hàm lượng Florua
mg/l
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(ISO10359 - 1 - 1992) hoặc SMEWW
4500 - F-
B
19
Hàm lượng Hydro sunfur(*)
mg/l
0,05
SMEWW 4500 - S2-
B
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/l
0,3
TCVN 6177 - 1996 (ISO 6332 - 1988)
hoặc SMEWW 3500 - Fe
A
21
Hàm lượng Chì
mg/l
0,01
TCVN 6193 - 1996 (ISO 8286 - 1986)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
22
Hàm lượng Mangan tổng số
mg/l
0,3
TCVN 6002 - 1995
(ISO 6333 - 1986)
A
23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/l
0,001
TCVN 5991 - 1995 (ISO 5666/1-1983
- ISO 5666/3 -1983)
B
24
Hàm lượng Molybden
mg/l
0,07
US EPA 200.7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
Hàm lượng Niken
mg/l
0,02
TCVN 6180 -1996 (ISO8288 -1986)
SMEWW 3500 - Ni
C
26
Hàm lượng Nitrat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
TCVN 6180 - 1996
(ISO 7890 -1988)
A
27
Hàm lượng Nitrit
mg/l
3
TCVN 6178 - 1996 (ISO 6777-1984)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
Hàm lượng Selen
mg/l
0,01
TCVN 6183-1996 (ISO 9964-1-1993)
C
29
Hàm lượng Natri
mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6196 - 1996 (ISO 9964/1 -
1993)
B
30
Hàm lượng Sunphát (*)
mg/l
250
TCVN 6200 - 1996
(ISO9280 - 1990)
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng Kẽm(*)
mg/l
3
TCVN 6193 - 1996 (ISO8288 - 1989)
C
32
Chỉ số Pecmanganat
mg/l
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
II. HÀM LƯỢNG CỦA CÁC CHẤT HỮU CƠ
a. Nhóm Alkan clo hoá
33
Cacbontetraclorua
μg/l
2
US EPA 524.2
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diclorometan
μg/l
20
US EPA 524.2
C
35
1,2 Dicloroetan
μg/l
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
36
1,1,1 - Tricloroetan
μg/l
2000
US EPA 524.2
C
37
Vinyl clorua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
US EPA 524.2
C
38
1,2 Dicloroeten
μg/l
50
US EPA 524.2
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tricloroeten
μg/l
70
US EPA 524.2
C
40
Tetracloroeten
μg/l
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
b. Hydrocacbua Thơm
41
Phenol và dẫn xuất của Phenol
μg/l
1
SMEWW 6420 B
B
42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
μg/l
10
US EPA 524.2
B
43
Toluen
μg/l
700
US EPA 524.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
Xylen
μg/l
500
US EPA 524.2
C
45
Etylbenzen
μg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
US EPA 524.2
C
46
Styren
μg/l
20
US EPA 524.2
C
47
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
μg/l
0,7
US EPA 524.2
B
c. Nhóm Benzen Clo hoá
48
Monoclorobenzen
μg/l
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
49
1,2 - Diclorobenzen
μg/l
1000
US EPA 524.2
C
50
1,4 - Diclorobenzen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
US EPA 524.2
C
51
Triclorobenzen
μg/l
20
US EPA 524.2
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
Di (2 - etylhexyl) adipate
μg/l
80
US EPA 525.2
C
53
Di (2 - etylhexyl) phtalat
μg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
US EPA 525.2
C
54
Acrylamide
μg/l
0,5
US EPA 8032A
C
55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
μg/l
0,4
US EPA 8260A
C
56
Hexacloro butadien
μg/l
0,6
US EPA 524.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III. HOÁ CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT
57
Alachlor
μg/l
20
US EPA 525.2
C
58
Aldicarb
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
US EPA 531.2
C
59
Aldrin/Dieldrin
μg/l
0,03
US EPA 525.2
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Atrazine
μg/l
2
US EPA 525.2
C
61
Bentazone
μg/l
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
62
Carbofuran
μg/l
5
US EPA 531.2
C
63
Clodane
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
US EPA 525.2
C
64
Clorotoluron
μg/l
30
US EPA 525.2
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DDT
μg/l
2
SMEWW 6410B, hoặc SMEWW 6630 C
C
66
1,2 - Dibromo - 3 Cloropropan
μg/l
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
67
2,4 - D
μg/l
30
US EPA 515.4
C
68
1,2 - Dicloropropan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
US EPA 524.2
C
69
1,3 - Dichloropropen
μg/l
20
US EPA 524.2
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Heptaclo và heptaclo epoxit
μg/l
0,03
SMEWW 6440C
C
71
Hexaclorobenzen
μg/l
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
72
Isoproturon
μg/l
9
US EPA 525.2
C
73
Lindane
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
US EPA 8270 - D
C
74
MCPA
μg/l
2
US EPA 555
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Methoxychlor
μg/l
20
US EPA 525.2
C
76
Methachlor
μg/l
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
77
Molinate
μg/l
6
US EPA 525.2
C
78
Pendimetalin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
US EPA 507, US EPA 8091
C
79
Pentaclorophenol
μg/l
9
US EPA 525.2
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Permethrin
μg/l
20
US EPA 1699
C
81
Propanil
μg/l
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
82
Simazine
μg/l
20
US EPA 525.2
C
83
Trifuralin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
US EPA 525.2
C
84
2,4 DB
μg/l
90
US EPA 515.4
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dichloprop
μg/l
100
US EPA 515.4
C
86
Fenoprop
μg/l
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
87
Mecoprop
μg/l
10
US EPA 555
C
88
2,4,5 - T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
US EPA 555
C
IV. HOÁ CHẤT KHỬ TRÙNG VÀ SẢN PHẨM
PHỤ
89
Monocloramin
μg/l
3
SMEWW 4500 - Cl G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
Clo dư
mg/l
Trong khoảng 0,3 - 0,5
SMEWW 4500Cl hoặc US EPA 300.1
A
91
Bromat
μg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
US EPA 300.1
C
92
Clorit
μg/l
200
SMEWW 4500 Cl hoặc US EPA 300.1
C
93
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
μg/l
200
SMEWW 6200 hoặc US EPA 8270 - D
C
94
Focmaldehyt
μg/l
900
SMEWW 6252 hoặc US EPA 556
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
Bromofoc
μg/l
100
SMEWW 6200 hoặc US EPA 524.2
C
96
Dibromoclorometan
μg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SMEWW 6200 hoặc US EPA 524.2
C
97
Bromodiclorometan
μg/l
60
SMEWW 6200 hoặc US EPA 524.2
C
98
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
μg/l
200
SMEWW 6200
C
99
Axit dicloroaxetic
μg/l
50
SMEWW 6251 hoặc US EPA 552.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
Axit tricloroaxetic
μg/l
100
SMEWW 6251 hoặc US EPA 552.2
C
101
Cloral hydrat
(tricloroaxetaldehyt)
μg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SMEWW 6252 hoặc US EPA 8260 - B
C
102
Dicloroaxetonitril
μg/l
90
SMEWW 6251 hoặc US EPA 551.1
C
103
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
μg/l
100
SMEWW 6251 hoặc US EPA 551.1
C
104
Tricloroaxetonitril
μg/l
1
SMEWW 6251 hoặc US EPA 551.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105
Xyano clorit (tính theo CN-)
μg/l
70
SMEWW 4500J
C
V. MỨC NHIỄM XẠ
106
Tổng hoạt độ a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
SMEWW 7110 B
B
107
Tổng hoạt độ b
pCi/l
30
SMEWW 7110 B
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108
Coliform tổng số
Vi khuẩn/100ml
0
TCVN 6187 - 1,2 :1996
(ISO 9308 - 1,2 - 1990) hoặc SMEWW
9222
A
109
E.coli hoặc Coliform chịu nhiệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
TCVN6187 - 1,2 : 1996
(ISO 9308 - 1,2 - 1990) hoặc SMEWW
9222
A
Ghi chú:
- (*) Là chỉ tiêu cảm quan.
- (**) Áp dụng đối với vùng ven biển và
hải đảo.
- Hai chất Nitrit và Nitrat đều có khả năng tạo
methaemoglobin. Do vậy, trong trường hợp hai chất này đồng thời có mặt trong
nước ăn uống thì tỷ lệ nồng độ (C) của mỗi chất so với giới hạn tối đa (GHTĐ)
của chúng không được lớn hơn 1 và được tính theo công thức sau:
Cnitrat/GHTĐ nitrat + Cnitrit/GHTĐnitrit ≤ 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHẾ ĐỘ GIÁM SÁT
CHẤT LƯỢNG NƯỚC
I. GIÁM SÁT TRƯỚC KHI ĐƯA
NGUỒN NƯỚC VÀO SỬ DỤNG
- Xét nghiệm tất cả các chỉ tiêu thuộc mức độ A, B, C
do cơ sở cung cấp nước thực hiện.
II. GIÁM SÁT ĐỊNH KỲ
1. Đối với các chỉ tiêu thuộc mức độ A:
a) Xét nghiệm ít nhất 01 lần/01 tuần do cơ sở cung
cấp nước thực hiện;
b) Kiểm tra, giám sát, xét nghiệm ít
nhất 01 lần/01 tháng do các cơ quan có thẩm quyền thực hiện.
2. Đối với các chỉ tiêu thuộc mức độ B:
a) Xét nghiệm ít nhất 01 lần/06 tháng do cơ sở cung
cấp nước thực hiện;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Đối với các chỉ tiêu thuộc mức độ C:
a) Xét nghiệm ít nhất 01 lần/02 năm do cơ sở cung cấp
nước thực hiện;
b) Kiểm tra, giám sát, xét nghiệm ít nhất 01 lần/02
năm do cơ quan có thẩm quyền thực hiện.
III. GIÁM SÁT ĐỘT XUẤT
1. Các trường hợp phải thực hiện giám sát đột xuất:
a) Khi kết quả kiểm tra vệ sinh nguồn nước hoặc điều
tra dịch tễ cho thấy nguồn nước có nguy cơ bị ô nhiễm;
b) Khi xảy ra sự cố môi trường có thể ảnh hưởng đến
chất lượng vệ sinh nguồn nước;
c) Khi có các yêu cầu đặc biệt khác.
Phần IV.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I. TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CƠ SỞ
CUNG CẤP NƯỚC:
1. Bảo đảm chất lượng nước và thực hiện việc giám sát
theo quy định của Quy chuẩn này.
2. Chịu sự kiểm tra, giám sát của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền.
II. TRÁCH NHIỆM CỦA SỞ Y TẾ
CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có
trách nhiệm hướng dẫn, thanh tra, kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn này đối với
các cơ quan, tổ chức, cá nhân, cơ sở cung cấp nước tham gia hoạt động khai
thác, sản xuất và kinh doanh nước sử dụng cho mục đích ăn uống trên địa bàn
tỉnh, thành phố.
III. TRÁCH NHIỆM CỦA BỘ Y TẾ
Bộ Y tế tổ chức chỉ đạo các đơn vị chức năng phổ
biến, hướng dẫn, thanh tra, kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn này.
IV. Trong
trường hợp các quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế
thì thực hiện theo quy định văn bản mới do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.