4.1.5.10 Bán kính cong
của ngoặt tiết diện chữ nhật phải phù hợp yêu cầu trong Hình 2. Đối với ngoặt
tiết diện chữ nhật có cung tròn phía trong hoặc đường chéo ở trong khi kích thước
A lớn hơn hoặc bằng 500 mm phải đặt lá hướng dòng.
a) Ngoặt tiết
diện chữ nhật ở
cung
tròn ở cả phía trong và ngoài
b) Ngoặt tiết
diện chữ nhật có cung tròn
ở phía trong
c) Ngoặt tiết
diện chữ nhật
có
đường chéo ở phía trong
Hình 2 - Ngoặt
tiết diện chữ nhật
4.1.5.11 Chạc ba và chạc
tư của ống gió tiết diện tròn thì góc kẹp nên là 15° đến 60°, sai số cho phép của
góc kẹp phải nhỏ hơn 3°.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.6.1 Áp suất làm
việc của đường ống là áp suất tĩnh dư của dòng không khí bên trong tác dụng lên
thành ống gió.
4.1.6.2 Theo áp suất
làm việc và vận tốc chuyển động của dòng không khí bên trong đường ống, ống gió
được chia ra làm 3 loại, như nêu trong Bảng 2.
Bảng 2 - Phân
loại đường ống gió theo áp suất làm việc
Loại đường ống
Áp suất làm
việc lớn nhất, Pa
Vận tốc lớn
nhất, m/s
Lượng không
khí rò lọt cho phép, l/m2.s
Áp suất
dương
Áp suất âm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đến 500
Đến 500
10
0,027 × p0,65
Áp suất trung bình
Đến 1000
Đến 750
20
0,009 × p0,65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đến 2000
Đến 750
40
0,003 × p0,65
CHÚ THÍCH: p là áp suất làm việc của
ống gió
4.2 Chế tạo ống
gió tiết diện tròn và chi tiết
4.2.1 Độ dày vật liệu
chế tạo ống gió tiết diện tròn và chi tiết
Độ dày vật liệu chế tạo ống gió tiết
diện tròn và chi tiết được quy định trong các Bảng 3, 4, 5.
4.2.1.1 Độ dày của vật
liệu chế tạo ống gió có tiết diện tròn, phụ thuộc vào áp suất làm việc, đường
kính, phương pháp chế tạo và biện pháp tăng cứng ống gió.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 - Độ
dày vật liệu chế tạo ống gió tiết diện tròn làm việc với áp suất dương lớn nhất là 2500 Pa
Đường kính,
mm
Độ dày vật
liệu, mm
Mí ghép dọc
ống
Mí ghép xoắn
≤ 350
0,48
0,48
351 ÷ 600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,55
601 ÷ 1000
0,85
0,70
1001 ÷ 1500
1,00
0,85
1501 ÷ 2400
1,31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Ống gió tiết
diện tròn làm việc với áp suất dương không sử dụng tăng cứng
Bảng 4 - Độ
dày vật liệu chế tạo ống gió tiết diện tròn, chế tạo bằng phương pháp ghép mí hoặc hàn dọc ống
làm việc với áp suất âm
Đường kính ống,
mm
Độ dày vật
liệu, mm
Đến 500 Pa
Đến 1000 Pa
Đến 1500 Pa
Đến 2500 Pa
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,48
0,48
0,48
150
0,48
0,48
0,48
0,48
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,48
0,55
0,70
250
0,48
0,55
0,70
0,70
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,70
0,70
0,85
350
0,70
0,85
0,85
1,00
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,85
1,00
1,31
450
0,85
1,00
1,00
1,31
500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
1,31
1,31
550
0,85
1,31
1,31
1,61
600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,31
1,31
1,61
750
1,31
1,61
1,61
900
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
1,61
Bảng 5 - Độ
dày vật liệu chế tạo ống gió có tiết diện tròn chế tạo bằng phương pháp ghép mí xoắn làm
việc với áp suất âm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dày vật
liệu, mm
Đến 500 Pa
Đến 1000 Pa
Đến 1500 Pa
Đến 2500 Pa
100
0,48
0,48
0,48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
0,48
0,48
0,48
0,48
200
0,48
0,48
0,48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
0,48
0,48
0,55
0,55
300
0,48
0,55
0,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350
0,48
0,70
0,70
0,85
400
0,55
0,70
0,85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
0,70
0,85
0,85
1,00
500
0,70
0,85
1,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
550
0,85
1,00
1,00
1,31
600
0,85
1,00
1,31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
750
1,00
1,31
1,31
1,61
900
1,31
1,61
1,61
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
1,31
1,61
1200
1,61
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1300
1,61
4.2.1.3 Có thể sử dụng
vật liệu có độ dày nhỏ hơn độ dày quy định để chế tạo ống gió và các chi tiết ống
có tiết diện tròn nhưng phải áp dụng biện pháp tăng cứng.
4.2.1.4 Độ dày ống có
sử dụng tăng cứng không nhỏ hơn quá 1 cấp so với độ dày quy định đối với ống có
cùng đường kính và áp suất làm việc, nhưng không nhỏ hơn 0,48 mm.
4.2.1.5 Với ống gió
và các chi tiết ống có đường kính từ 2400 mm trở xuống, áp suất làm việc nhỏ
hơn hoặc bằng 2500 Pa mà độ dày vật liệu không có trong quy định, thì sử dụng độ
dày vật liệu tối thiểu là 1,61 mm, đồng thời áp dụng biện pháp tăng cứng.
4.2.1.6 Với ống gió
và các chi tiết ống có đường kính từ 2400 mm trở lên và áp suất làm việc ngoài
phạm vi nêu ở trên thì độ dày vật
liệu tối thiểu sử dụng để chế tạo phải xác định bằng tính toán.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.2 Mối nối
ngang ống tiết diện tròn
4.2.2.1 Mối nối ngang được lựa
chọn và sử dụng phải phù hợp với áp suất làm việc của ống gió, có khả năng chịu
được áp suất lớn hơn 1,5 lần áp suất làm việc lớn nhất của ống gió.
4.2.2.2 Mối nối mặt
bích (Hình 3)
4.2.2.2.1 Mặt bích của ống
gió chế tạo bằng phương pháp ghép mí được sử dụng thép góc, ống gió chế tạo bằng
phương pháp hàn đường thì sử dụng thép góc hoặc thép bản. Vật liệu chế tạo mặt
bích ống gió theo quy định trong Bảng 6.
Bảng 6 - Quy
cách vật liệu làm mặt bích ống tiết diện tròn
Đường kính,
mm
Thép góc,
mm
Thép bản,
mm
Số điểm
liên kết tối thiểu giữa mặt bích và đường ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25 x 25 x 3
25 × 3
4
251 - 300
30 x 30 x 3
30 × 3
6
301 -600
40 x 40 x 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
601 - 1200
50 x 50 x 5
50 × 5
12
1201 - 1500
63 x 63 x 5
63 × 5
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75 x 75 x 6
75 × 6
20
4.2.2.2.2 Ống gió chế tạo
theo phương pháp hàn khi liên kết với mặt bích cần sử dụng phương pháp hàn đường,
ống gió chế tạo theo phương pháp ghép mí khi liên kết với mặt bích có thể sử dụng
liên kết bằng đinh tán, đinh vít hoặc hàn điểm, số điểm liên kết cách đều nhau
theo chu vi đường ống và không ít hơn số điểm liên kết tối thiểu theo quy định
trong Bảng 6.
4.2.2.2.3 Khi sử dụng
liên kết mặt bích với ống gió bằng đinh tán, đinh vít, mép đầu ống gió phải lật
ra phía ngoài vuông góc với thành ống để tạo gờ. Chiều cao của gờ tối thiểu là
9 mm.
4.2.2.2.4 Khi liên kết
mặt bích với ống gió bằng phương pháp hàn điểm (Hình 3), mép đầu ống không được
nhô ra khỏi mặt bích. Các điểm hàn, đường hàn theo mép đầu ống tiếp xúc với mặt
bích và theo mặt bích tiếp xúc mới mặt ngoài của ống.
4.2.2.2.5 Bu lông liên
kết mặt bích (Hình 3) có đường kính tối thiểu là 8 mm, mỗi mối nối không ít hơn
4 bu lông, khoảng cách giữa các bu lông không quá 150 mm.
Hình 3 - Liên
kết mặt bích với ống gió
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.2.3.1 Mối nối măng
sông trong:
- Sử dụng cho ống tròn chế tạo theo phương pháp
ghép mí dọc ống và ghép mí xoắn;
- Chi tiết măng sông trong được chế tạo
từ vật liệu tương tự vật liệu chế tạo ống gió cần kết nối. Chiều dài tối thiểu
của măng sông là 100 mm, giữa đoạn măng sông phải tạo gờ nhô ra phía ngoài;
- Mối nối liên kết bằng măng sông trong phải sử
dụng vít để định vị ống và măng sông với nhau, các vít cách đều nhau theo chu
vi đường ống, khoảng cách giữa các vít không quá 300 mm và không ít hơn 04 vít.
4.2.2.3.2 Mối nối măng
sông ngoài:
- Mối nối măng sông ngoài chỉ áp dụng cho ống
chế tạo bằng phương pháp hàn hoặc ghép mí dọc ống;
- Chi tiết măng sông ngoài được chế tạo từ vật
liệu tương tự vật liệu chế tạo ống gió cần kết nối. Chiều dài tối thiểu của
măng sông là 100 mm;
- Mối nối liên kết bằng măng sông ngoài phải sử
dụng vít để định vị ống và măng sông với nhau, các vít cách đều nhau theo chu
vi đường ống, khoảng cách giữa các vít không quá 300 mm và không ít hơn 04 vít.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.2.4 Các dạng mối
nối khác
Để kết nối các ống nhánh với ống
chính, ngoài và sử dụng các chi tiết mối nối ngang ống, còn có thể sử dụng liên
kết hàn, đinh rút, vít để liên kết. Mối liên kết yêu cầu phải đảm bảo đáp ứng độ
kín theo quy định.
4.2.3 Tăng cứng cho
ống gió tiết diện tròn
4.2.3.1 Phải áp dụng
tăng cứng khi sử dụng vật liệu để chế tạo ống gió và các chi tiết có chiều dày
nhỏ hơn chiều dày tối thiểu theo quy định. Chỉ áp dụng tăng cứng cho ống gió
làm việc với áp suất âm.
4.2.3.2 Khung tăng cứng
ống gió có tiết diện tròn được chế tạo bằng thép góc. Liên kết giữa khung tăng
cứng và đường ống có quy định tương tự như liên kết giữa mặt bích với đường ống
có cùng đường kính.
4.2.3.3 Khoảng giữa
các khung tăng cứng không được lớn khoảng cách lớn nhất cho phép theo quy định.
Mặt bích được xem như là khung tăng cứng. Trên đoạn ống gió, khoảng cách giữa
các khung tăng cứng phải cách đều nhau.
4.2.3.4 Quy cách vật
liệu chế tạo khung tăng cứng, khoảng cách lớn nhất giữa các khung tăng cứng
theo quy định trong Bảng 7.
Bảng 7 - Quy
cách vật liệu chế tạo khung tăng cứng ống gió có tiết diện tròn
Đường kính ống,
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách
lớn nhất giữa các khung tăng cứng
2,4 m
1,8 m
1,5 m
1,2 m
Áp suất làm
việc
Đến 500 Pa
Đến 1000 Pa
Đến 1500 Pa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 600
25 × 25 × 3
25 × 25 × 3
25 × 25 × 3
25 × 25 × 3
601 ÷ 1200
30 × 30 × 3
30 × 30 × 3
30 × 30 × 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1201 ÷ 1500
50 × 50 × 5
50 × 50 × 5
50 × 50 × 5
50 × 50 × 5
1501 ÷ 2400
63 × 63 × 5
63 × 63 × 5
63 × 63 × 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3 Chế tạo ống
gió tiết diện ô-van (oval)
4.3.1 Độ dày vật
liệu chế tạo ống tiết diện ô-van và phụ kiện
4.3.1.1 Ống gió có tiết
diện ô-van chỉ sử dụng cho các đường ống làm việc với áp suất dương.
4.3.1.2 Độ võng cho
phép của mặt phẳng ống gió ô-van ở điều kiện áp suất khí quyển không được vượt
quá 6 mm với ống có chiều rộng từ 900 mm trở xuống, và không vượt quá 12 mm với
ống có chiều rộng lớn hơn 900 mm.
4.3.1.3 Độ dày tối
thiểu của vật liệu chế tạo ống ô-van và các chi tiết theo quy định trong Bảng
8.
Bảng 8 - Độ
dày tối thiểu của vật liệu chế tạo ống gió và chi tiết có tiết diện ô-van làm
việc
với
áp suất dương lớn nhất là 2500 Pa
Chiều rộng,
mm
Độ dày tối
thiểu của vật liệu, mm
Ghép mí dọc
ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chi tiết
≤ 600
1,00
0,70
1,00
601 ÷ 900
1,00
0,85
1,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,31
0,85
1,31
1201 ÷ 1500
1,31
1,00
1,31
1501 ÷ 1650
1,61
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,61
1601 ÷ 3000
1,61
1,31
1,61
4.3.1.4 Các chi tiết ống
tiết diện ô-van chế tạo phải phù hợp để lắp đặt với đường ống, phụ kiện và thiết
bị cần kết nối.
4.3.2 Mối nối ngang
ống tiết diện ô-van
Mối nối ngang ống tiết diện ô-van sử dụng
tương tự như mối nối ngang của ống tiết diện tròn.
4.3.3 Tăng cứng
cho ống gió tiết diện ô-van
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4 Chế tạo ống
gió tiết diện chữ nhật
4.4.1 Độ dày vật
liệu chế tạo ống gió tiết diện chữ nhật
4.4.1.1 Độ dày vật liệu
chế tạo ống gió tiết diện chữ nhật và các chi tiết áp dụng đối với ống gió tiết
diện chữ nhật có cạnh lớn không quá 3000 turn
4.4.1.2 Tỷ lệ kích
thước hai cạnh của ống tiết diện chữ nhật không nên chọn lớn hơn 4:1.
4.4.1.3 Độ dày của vật
liệu chế tạo ống gió và các chi tiết có tiết diện chữ nhật, phụ thuộc vào áp suất
làm việc, kích thước cạnh lớn và biện pháp tăng cứng ống gió.
4.4.1.4 Có thể sử dụng
vật liệu có độ dày nhỏ hơn độ dày tối thiểu theo quy định trong Bảng 9 để chế tạo
ống gió và các chi tiết ống có tiết diện chữ nhật nhưng phải áp dụng biện pháp
tăng cứng.
4.4.1.5 Độ dày vật liệu
chế tạo ống có sử dụng tăng cứng không nhỏ hơn quá 1 cấp so với độ dày tối thiểu
quy định đối với ống có cùng kích thước, áp suất làm việc và không nhỏ hơn 0,55
mm.
Bảng 9 - Độ
dày tối thiểu của vật liệu chế tạo ống gió có tiết diện chữ nhật không sử dụng biện pháp
tăng cứng
Kích thước
cạnh ống, mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất làm
việc dương hoặc âm
Đến 125 Pa
Đến 250 Pa
Đến 500 Pa
Đến 750 Pa
Đến 1000 Pa
Đến 1500 Pa
Đến 2500 Pa
230 <
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,55
0,55
0,70
0,70
0,70
0,85
230 - 250
0,55
0,55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,70
0,85
0,85
1,00
251 - 300
0,55
0,55
0,55
0,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
1,31
301 - 350
0,55
0,55
0,70
0,85
1,00
1,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
351 - 400
0,55
0,55
0,70
0,85
1,00
1,31
1,61
401 -450
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,70
0,85
1,00
1,31
1,31
1,61
451 - 500
0,70
0,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,31
1,31
1,61
501 - 550
0,85
0,85
1,31
1,31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,61
551 - 600
0,85
0,85
1,31
1,31
1,31
1,61
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
601 - 650
1,00
1,00
1,31
1,31
1,61
651 - 700
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,31
1,31
1,31
1,61
701 - 750
1,31
1,31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,31
1,61
751 - 900
1,61
1,31
1,61
1,61
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
901 - 1000
1,61
1,61
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1001 - 1200
1,61
1,61
4.4.1.6 Với ống gió
và các chi tiết ống có kích thước từ 3000 mm trở xuống, áp suất làm việc nhỏ
hơn hoặc bằng 2500 Pa mà độ dày vật liệu không có trong quy định, thì sử dụng độ
dày vật liệu tối thiểu là 1,61 mm, đồng thời áp dụng biện pháp tăng cứng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.1.8 Các chi tiết
ống tiết diện chữ nhật chế tạo phải phù hợp để lắp đặt với đường ống, phụ kiện
và thiết bị cần kết nối.
4.4.2 Mối nối
ngang ống của ống tiết diện chữ nhật
4.4.2.1 Mối nối ngang ống được lựa chọn
và sử dụng phải phù hợp với suất làm việc của ống gió, có khả năng chịu được áp
suất lớn hơn 1,5 lần áp suất làm việc lớn nhất của ống gió.
4.4.2.2 Mối nối mặt
bích
4.4.2.2.1 Mặt bích của
ống gió chế tạo bằng phương pháp ghép mí được sử dụng thép góc. Mặt bích của ống
gió chế tạo bằng phương pháp hàn đường được sử dụng thép góc hoặc thép bản. Vật
liệu chế tạo mặt bích ống gió theo quy định trong Bảng 10.
Bảng 10 - Quy
cách vật liệu chế tạo mặt bích ống gió tiết diện chữ nhật
Cạnh lớn,
mm
Thép góc,
mm
Thép bản,
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 250
25 x 25 x 3
25 × 3
A
25 ÷ 300
30 x 30 x 3
30 × 3
B
301 ÷ 600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40 × 4
C
601 ÷ 1200
50 x 50 x 5
50 × 5
D
1201 ÷ 1500
63 x 63 x 5
63 × 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1501 ÷ 3000
75 x 75 x 6
75 × 6
F
4.4.2.2.2 Liên kết mặt
bích chế tạo bằng thép bản đối với ống gió sử dụng phương pháp hàn đường. Liên
kết mặt bích chế tạo bằng thép góc với ống gió có thể sử dụng liên kết bằng
đinh tán, đinh vít hoặc hàn điểm. Vị trí điểm liên kết ngoài cùng cách mép ống
không quá 50 mm, khoảng cách giữa các điểm liên kết không quá 300 mm và không
ít hơn 8 điểm liên kết trên mỗi mặt bích.
4.4.2.2.3 Khi sử dụng
liên kết mặt bích với ống gió bằng đinh tán, đinh vít, mép đầu ống gió phải lật
ra phía ngoài vuông góc với thành ống để tạo gờ. Chiều cao của gờ tối thiểu là
9 mm.
4.4.2.2.4 Liên kết mặt
bích với ống gió bằng phương pháp hàn điểm, mép đầu ống không được nhô ra khỏi
mặt bích. Các điểm hàn dọc theo mép đầu ống tiếp xúc với mặt bích và dọc theo mặt
bích tiếp xúc với mặt ngoài của ống.
4.4.2.2.5 Bu lông liên
kết mặt bích có đường kính tối thiểu là 8 mm, mỗi mối nối không ít hơn 4 bu
lông, khoảng cách giữa các bu lông không quá 150 mm đối với ống có áp suất làm
việc lớn nhất là 1000 Pa, và 100 mm đối với ống có áp suất làm việc lớn hơn
1000 Pa.
4.4.2.3 Mối nối ke
góc - thanh kẹp (Hình 5)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.2.3.2 Độ dày tối
thiểu của vật liệu chế tạo ke góc là 1,61 mm, chế tạo thanh kẹp là 0,85 mm. Chiều
dài tối thiểu của cạnh ke góc và thanh kẹp là 150 mm.
4.4.2.3.3 Các thanh phải
cách đều nhau, thanh kẹp ngoài cùng cách thành ống không quá 150 mm, khoảng
cách tính từ điểm giữa của các thanh kẹp không quá 400 mm đối với ống có áp suất
làm việc từ 750 Pa trở xuống và 300 mm đối với ống có áp suất làm việc lớn hơn
750 Pa.
4.4.2.3.4 Bu lông có đường
kính tối thiểu là 10 mm sử dụng cho mối nối ke góc - thanh kẹp.
4.4.2.3.5 Trong mối nối
ke góc - thanh kẹp có thể sử dụng đinh vít thay thế cho thanh kẹp, các vít phải
cách đều nhau, khoảng cách giữa các vít không quá 150 mm, đinh vít ngoài cùng
cách góc thành ống không quá 25 mm.
Kích thước
tính bằng mm
Hình 5 - Mối
nối ke góc - thanh kẹp
4.4.2.4 Mối nối
thanh cài (Hình 6)
4.4.2.4.1 Mối nối ngang
sử dụng thanh cài không nên sử dụng thanh cài "S" cho cả 4 mặt ống. sử
dụng thanh cài "S" phối hợp với thanh cài "C", từng cặp
thanh cài lắp ở 2 thành ống đối diện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.2.4.3 Thanh cài
"S" chỉ áp dụng cho ống làm việc với áp suất làm việc không quá 500
Pa.
Hình 6 - Mối
nối thanh cài
4.4.2.4.4 Thanh cài
"C" áp dụng cho ống có kích thước và áp suất làm việc theo quy định
trong Bảng 11.
Bảng 11 - Sử
dụng thanh cài "C" cho ống gió tiết diện chữ nhật
Áp suất làm
việc, Pa
Phạm vi áp
dụng
≤ 500
Áp dụng cho tất cả kích thước ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp dụng cho ống có cạnh dài lớn nhất
900 mm
> 750 ÷ 1000
Áp dụng cho ống có cạnh dài lớn nhất
760 mm
> 1000
Không áp dụng
Độ dày tối thiểu của vật liệu chế tạo
thanh cài tuân theo Bảng 12.
Bảng 12 - Độ
dày tối thiểu của vật liệu chế tạo thanh cài phẳng
Độ dày vật
liệu chế tạo ống gió, mm
≤ 0,85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,31
1,61
Độ dày vật
liệu chế tạo thanh cài, mm
0,70
0,85
1,00
1,31
4.4.2.4.5 Thanh cài có
gờ tăng cứng được sử dụng vừa để kết nối vừa tăng cứng cho ống gió.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.3 Tăng cứng cho
ống tiết diện chữ nhật
4.4.3.1 Thành ống gió
và các chi tiết sử dụng vật liệu có chiều dày từ 1,00mm trở xuống, kích thước cạnh
từ 500 mm trở lên và tiết diện lớn hơn 0,90 m2 mà không có khung
tăng cứng thì phải được tạo gân tăng cứng (Hình 8).
4.4.3.2 Gân tăng cứng
không thay thế cho khung tăng cứng. Gân tăng cứng không áp dụng cho ống gió có
bọc lớp cách nhiệt.
4.4.3.3 Gân tăng cứng
có thể tạo bằng cách gấp theo 2 đường chéo hoặc dùng máy tạo gân theo chiều
ngang của tấm vật liệu thành ống. Khoảng cách giữa các gân tăng cứng tạo theo
chiều ngang thành ống không quá 300 mm.
Kích thước
tính bằng mm
Hình 8 - Gân
tăng cứng ống gió
4.4.3.4 Có thể sử dụng
vật liệu chế tạo ống gió và các chi tiết có chiều dày nhỏ hơn chiều dày tối thiểu
quy định nhưng không được nhỏ hơn 0,55 mm, và phải áp dụng biện pháp tăng cứng.
4.4.3.5 Biện pháp
tăng cứng, vật liệu chế tạo khung tâng cứng (Hình 9), khoảng cách giữa các
khung tăng cứng phụ thuộc vào kích thước cạnh ống gió, độ dày vật liệu chế tạo ống
gió và áp suất làm việc của ống gió theo quy định trong Bảng 13.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính ống,
mm
Thép góc
khung tăng cứng, mm
Khoảng các
lớn nhất giữa các khung tăng cứng
2,4 m
1,8 m
1,5 m
1,2 m
Áp suất làm
việc âm hoặc dương
500 Pa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1500 Pa
2500 Pa
≤ 600
25 × 25 × 3
25 × 25 × 3
25 × 25 × 3
25 × 25 × 3
601 ÷ 1200
30 × 30 × 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30 × 30 × 3
30 × 30 × 3
1201 ÷ 2000
50 × 50 × 5
50 × 50 × 5
50 × 50 × 5
50 × 50 × 5
2001 ÷ 3000
63 × 63 × 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63 × 63 × 5
63 × 63 × 5
CHÚ DẪN: L là
kích thước dài của đường ống
Hình 9 -
Khung tăng cứng ống gió
4.4.3.6 Những ống
gió có kích thước cạnh lớn từ 2000 mm trở lên, ngoài tăng cứng bằng khung tăng
cứng như quy định, phải bổ sung thêm tăng cứng bằng ti ren xuyên qua 2 thành ống
đối diện.
4.4.3.7 Các ti ren
tăng cứng phải cách đều nhau. Khoảng cách giữa các ti ren, giữa ti ren và thành
ống gió không liên kết với ti ren không được quá 1500 mm. Đường kính ti ren
tăng cứng không nhỏ hơn 10 mm (Hình 10).
Kích thước
tính bằng mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 10 - Ti
ren tăng cứng ống gió
4.5 Ống gió mềm
4.5.1 Ống gió mềm
có thể chế tạo từ vật liệu kim loại, phi kim loại, có lớp cách nhiệt hoặc không
có lớp cách nhiệt.
4.5.2 Ống gió mềm
không áp dụng cho vận chuyển bụi, vật liệu rời; hút khói và không khí có nhiệt
độ cao; các loại hơi, khí có tính ăn mòn hoặc bị ô nhiễm v.v...
4.5.3 Ống gió mềm
chỉ lắp đặt sử dụng cho các khu vực bên trong công trình. Với ống gió mềm chế tạo
bằng vật liệu vải chỉ sử dụng cho ống làm việc với áp suất dương.
4.5.4 Các thông số
kỹ thuật về giới hạn áp suất, giới hạn vận tốc, tổn thất áp suất ma sát, dẫn nhiệt,
cách âm và các thông số khác của ống gió mềm được xác định cụ thể theo vật liệu
chế tạo.
4.6 Mương gió
4.6.1 Mương gió chế
tạo bằng tấm thạch cao, bê tông, gạch xây, ...kích thước bên trong không được
sai lệch quá 3 % so với kích thước thiết kế.
4.6.2 Mương gió đảm
bảo chắc chắn, kín khít. Bề mặt bên trong mương gió bằng phẳng, không thấm nước.
Mương gió nằm ngang có độ dốc 0,5 ÷ 1 % về phía có chỗ thoát nước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1 Yêu cầu
chung
5.1.1 Giá treo đỡ
đường ống phải chịu được tải trọng của bản thân đường ống, môi chất đi bên
trong ống và tải trọng động khi hệ thống hoạt động. Giá treo đỡ đường ống phải
liên kết chắc chắn với kết cấu công trình, đảm bảo không bị rung lắc khi vận
hành.
5.1.2 Giá treo đỡ ống
gió bao gồm ba bộ phận:
- Bộ phận liên kết giá treo, đỡ đường ống vào kết
cấu công trình;
- Bộ phận treo ống;
- Bộ phận đỡ ống.
Các bộ phận của giá treo, đỡ đường ống
phải được chống ăn mòn bằng mạ kẽm nhúng nóng hoặc sơn chống gỉ theo quy định.
5.1.3 Bộ phận liên
kết giá treo, đỡ ống vào kết cấu công trình phải được lựa chọn để có thể chịu
được tải trọng lớn gấp 4 đến 5 lần tải trọng làm việc.
5.1.4 Bộ phận liên
kết giá treo, đỡ vào kết cấu công trình là bê tông có thể sử dụng bu lông nở,
vít nở hoặc đặt chờ sẵn các chi tiết bằng thép trong kết cấu bê tông. Với kết cấu
thép có thể sử dụng bu lông, kẹp hoặc hàn liên kết.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.6 Khi sử dụng bộ
phận treo bằng thép bản, thanh treo bằng thép bản có thể liên kết trực tiếp vào
ống gió bằng đinh vít.
5.1.7 Với kết cấu
giá treo, đỡ ống sử dụng thanh đỡ ống, thanh đỡ thường được chế tạo bằng thép
hình L hoặc U.
5.1.8 Với các đường
ống nước trong hệ thống điều hòa sử dụng kết cấu giá treo đỡ tương tự đường cấp
nước, thoát nước. Với các đường ống có tải trọng lớn, giá treo đỡ phải được
tính toán và thử tải.
5.2 Treo, đỡ đường
ống
5.2.1 Treo đỡ đường
ống ngang (Hình 11, 12)
5.2.1.1 Giá treo đỡ
đường ống gió tiết diện chữ nhật theo phương ngang, mỗi giá treo đỡ phải có ít
nhất hai thanh treo.
5.2.1.2 Với giá treo ống
gió tiết diện chữ nhật sử dụng thanh treo ống bằng thép bản liên kết trực tiếp
với ống gió, chỉ áp dụng cho ống có chiều rộng từ 1500 mm trở xuống. Mối liên kết
tại mặt dưới (đáy) của ống và cách mép ống không nhỏ hơn 25 mm.
5.2.1.3 Khi ống có
tiết diện chữ nhật quá lớn, tải trọng vượt quá tải trọng cho phép của hai thanh
treo, phải bổ sung thanh treo để đáp ứng tải trọng yêu cầu. Thanh treo bổ sung
bằng thép tròn có thể xuyên qua ống gió để liên kết với kết cấu công trình.
Vị trí thanh treo xuyên qua ống gió phải có biện pháp đảm bảo kín khít.
5.2.1.4 Trong trường
hợp nhiều ống sử dụng chung một giá treo, các bộ phận của giá treo ống phải đáp
ứng được tổng tải trọng của tất cả các ống cùng chung giá đỡ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
tính bằng mm
Hình 11 - Giá
treo đỡ ống gió ngang tiết diện chữ nhật
5.2.1.6 Giá treo ống
tròn có thể sử dụng một hoặc hai thanh treo tùy theo kích thước và tải trọng của
ống. Với ống có đường kính từ 900 mm trở xuống có thể sử dụng một thanh treo.
5.2.1.7 Bộ phận đỡ ống
trong giá treo ống gió tròn có thể sử dụng đai ôm bằng thép bản hoặc thanh đỡ bằng
thép hình. Khi sử dụng thanh đỡ, ống phải được định vị vào thanh đỡ bằng đai
ôm.
Kích thước
tính bằng mm
Hình 12 - Giá
treo đỡ ống gió ngang tiết diện tròn
5.2.2 Treo đỡ đường
ống đứng (Hình 13, 14)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.2.2 Số mối liên kết
giá đỡ, đai ôm với ống đứng trên 1 mặt thành ống có tiết diện chữ nhật phải
cách đều nhau và được quy định như sau:
5.2.2.2.1 Ống có kích
thước từ 400 mm trở xuống, số mối liên kết tối thiểu là 2.
5.2.2.2.2 Ống có kích
thước trên 400 mm đến 600 mm, số mối liên kết tối thiểu là 3.
5.2.2.2.3 Ống có kích
thước trên 600 mm số mối liên kết tối thiểu bằng kích thước ống chia cho 8.
5.2.2.2.4 Tải trọng của
1 mối liên kết phải đáp ứng yêu cầu như sau:
- Ống gió có độ dày từ 0,55 mm trở xuống là
11,3 kg;
- Ống gió có độ dày lớn hơn 0,55 mm đến 1,0 mm
là 16,0 kg;
- Ống gió có độ dày lớn hơn 1,0 mm đến
1,61 mm là 23 kg.
5.2.2.3 Số mối liên kết
đai ôm với ống tròn phải cách đều nhau. Trên một đai ôm không ít hơn 4 mối liên kết,
khoảng cách giữa các mối liên kết không quá 200 mm theo chu vi đường ống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 13 - Giá
treo đỡ đường ống đứng vào sàn
Kích thước
tính bằng mm
Hình 14 - Giá
treo đỡ đường ống đứng vào tường
5.3 Lựa chọn giá
treo, đỡ đường ống
5.3.1 Lựa chọn
thanh treo ống
5.3.1.1 Kích thước
thanh treo ống ngang có tiết diện chữ nhật phụ thuộc vào kích thước ống, khoảng
cách giữa các giá treo đỡ và được lựa chọn theo Bảng 14.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một nửa chu
vi ống, mm
Khoảng cách
2 giá treo ống gió
3,0 m
2,2 m
1,5 m
1,2 m
Thép bản,
mm
Thép tròn ϕ, mm
Thép bản,
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép bản,
mm
Thép tròn ϕ, mm
Thép bản,
mm
Thép tròn ϕ, mm
800
25,0×0,85
6,0
25,0×0,85
6,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,0
25,0×0,85
6,0
1800
25,0×1,31
10,0
25,0×1,00
6,0
25,0×0,85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,0×0,85
6,0
2400
25,0×1,61
10,0
25,0×1,31
10,0
25,0×1,00
10,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,0
3000
40,0×1,61
12
25,0×1,61
10,0
25,0×1,31
10,0
25,0×1,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4200
40,0×1,61
12
40,0×1,61
12
25,0×1,61
10,0
25,0×1,31
10,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
12
40,0×1,61
12
25,0×1,61
10,0
25,0×1,61
10,0
CHÚ THÍCH: Kích thước giá treo đã kể
đến trọng lượng của lớp bảo ôn có tỷ trọng không quá 5,0 kg/m2,
khung tăng cứng và bản thân giá treo ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 15 - Số
mối nối tối thiểu và tải trọng lớn nhất của 1 nhánh treo ống gió
Số mối liên
kết tối thiểu khi thanh treo liên kết trực tiếp vào ống gió
Tải trọng
cho phép lớn nhất của 1 nhánh
Thép bản,
mm
Thép tròn ϕ, mm
25,0×1,31; 25,0×1,00; 25,0×0,85 mm -
01 vít
25,0×0,85 - 120 kg
6,0 - 120 kg
D6 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0 - 300 kg
25,0×1,61 mm - 02 vít D6 mm
25,0×1,31 -
190 kg
12,0 - 500 kg
38,1×1,61 mm - 02 vít D8 mm
25,0×1,61 - 320 kg
16,0 - 900 kg
Khi sử dụng 02 vít thì các vít nối
tiếp nhau
38,1×1,61 - 400 kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Thép sử dụng có giới hạn
chảy tối thiểu là 172,4 MPa
5.3.1.3 Kích thước
thanh treo ống ngang có tiết diện phụ thuộc vào kích thước ống, khoảng cách giữa
các giá treo đỡ, số thanh treo và được lựa chọn theo Bảng 16.
Bảng 16 -
Kích thước tối thiểu của bộ phận treo ống gió tiết diện tròn
Đường kính ống
Khoảng cách
lớn nhất giữa các giá treo
Thép tròn
Thép bản
600 mm
3,5 m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,0 × 0,85
mm
900 mm
3,5 m
ϕ 10,0 mm
25,0 × 1,00
mm
1200 mm
3,5 m
2 thanh ϕ10,0 mm
2 thanh
25,0 × 1,00 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5 m
2 thanh ϕ10,0 mm
2 thanh 25,0
× 1,31 mm
2000 mm
3,5 m
2 thanh ϕ10,0 mm
2 thanh
25,0 × 1,61 mm
2400 mm
3,5 m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 thanh
38,0 × 1,61 mm
5.3.2 Lựa chọn
thanh đỡ ống
5.3.2.1 Kích thước
thanh đỡ ống ngang phụ thuộc vào tải trọng treo đỡ, chiều dài thanh đỡ và được
lựa chọn theo Bảng 17.
Bảng 17 - Tải
trọng cho phép lớn nhất của thanh đỡ ống gió, kg
Chiều dài thanh đỡ, mm
Thép góc,
mm
Thép U, mm
25 × 25 × 2
25 × 25 × 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40 × 40 × 3
40 × 40 × 5
40 × 40 × 6
50 × 50 × 3
50 × 50 × 4
50 × 50 × 6
63 × 63 × 5
63 × 63 × 6
76 × 76 ×6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76 × 76 × 2
76 × 76 × 3
100 × 100 ×3
450
36
68
81
159
231
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
295
426
558
680
889
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
34
68
81
159
231
295
295
426
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
680
889
-
-
-
-
-
760
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81
159
231
295
295
426
558
680
889
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
900
27
59
72
154
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
281
281
417
549
671
880
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1060
18
50
63
145
218
277
277
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
540
667
875
-
-
-
-
-
1220
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
50
132
204
263
263
395
526
653
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
1370
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
181
245
245
381
508
635
844
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
1520
-
-
-
86
159
222
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
354
480
608
816
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
45
86
181
181
318
444
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
780
-
-
-
-
-
1830
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
145
145
281
408
535
744
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
2010
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
227
358
485
694
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2130
-
-
-
-
-
-
-
454
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
426
635
1048
2123
2109
2713
4119
2440
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
145
272
480
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1969
1755
2245
3964
2740
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
1139
3284
2613
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7010
3050
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
553
2699
1869
2690
5987
3350
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1973
1152
1778
4908
3660
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
1098
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
907
3778
CHÚ THÍCH: Thép sử dụng có giới hạn
chảy tối thiểu là 172,4 MPa
5.3.2.2 Kích thước
đai ôm làm giá đỡ ống đứng tiết diện tròn, bu lông liên kết 2 nửa đai ôm với
nhau phụ thuộc vào kích thước ống, khoảng các giữa các đai ôm và được lựa chọn
theo Bảng 18.
Bảng 18 -
Kích thước tối thiểu của đai ôm đỡ ống gió đứng có tiết diện tròn
Đường kính ống
Đai ôm
Đường kính
bu lông
Khoảng cách
lớn nhất giữa các đai ôm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25 mm ×
1,61 mm
6 mm
3,6 m
301 mm ÷ 600 mm
40 mm ×
1,61 mm
6 mm
3,6 m
601 mm ÷ 900 mm
50 mm ×
1,61 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,6 m
901 mm ÷ 1500 mm
50 mm ×
3,50 mm
10 mm
3,6 m
6. Chế tạo các phụ kiện của hệ thống ống
gió
6.1 Chế tạo các
loại cửa gió
6.1.1 Bề mặt cửa
gió nên phẳng, sai số cho phép so với kích thước thiết kế không quá 2 mm, chênh
lệch giữa hai đường chéo của cửa gió không quá 3 mm. Sai số cho phép của hai đường
kính bất kỳ của cửa gió tiết diện tròn không được lớn hơn 2 mm.
6.1.2 Bộ phận điều
chỉnh của cửa gió phải linh hoạt, tấm lá sách cân bằng, không được va chạm vào
khung biên.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1.4 Khoảng cách
giữa các tấm lá sách trong cửa gió kiểu nhiều lá sách phải cách đều nhau, tâm của
trục hai đầu phải trên cùng một đường thẳng. Liên kết nối cửa gió với khung
biên phải chắc chắn.
6.1.5 Cửa gió kiểu
tấm lỗ thì các lỗ không được có ba vía, đường kính và khoảng cách giữa các lỗ
phải phù hợp với yêu cầu thiết kế.
6.1.6 Cửa gió có
thể điều chỉnh hướng thổi thì bộ phận điều chỉnh phải hoạt động trơn tru, linh
hoạt, kết cấu chắc chắn.
6.2 Chế tạo các
loại van
6.2.1 Van phải được
chế tạo chắc chắn ổn định trong điều kiện vận hành. Bộ phận điều chỉnh phải
linh hoạt, chính xác, tin cậy và phải kí hiệu chiều đóng, mở. Tất cả các van phải
có bộ phận khóa định vị để giữ lá van ở một vị trí cố định mà không rung động.
6.2.2 Van nhiều lá
van thì các lá van phải kín khít khi đóng, khoảng cách giữa các lá van phải đều
nhau. Trục van xuyên qua thân van phải đảm bảo kín khít, độ kín khít phù hợp với
áp suất làm việc.
6.2.3 Van ngăn cháy
phải phù hợp với yêu cầu sau:
a) Vỏ ngoài không được biến dạng khi
chịu lửa, độ dày của thân van không nhỏ hơn chiều dày tối thiểu của thành ống
gió có cùng tiết diện;
b) Trong bất kỳ trường hợp nào bộ phận
điều chỉnh cũng phải vận hành được dễ dàng và không bị han gỉ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Lá van khi đóng lại phải
kín khít, đảm bảo ngăn được luồng không khí theo áp suất quy định của hệ thống;
e) Van ngăn cháy phải được kiểm định
và đáp ứng yêu cầu về phòng cháy, chữa cháy.
6.2.4 Trục của van
phải linh hoạt, lá van đóng lại phải kín khít, cơ cấu điều chỉnh đóng mở lá van
phải đảm bảo không bị ăn mòn trong quá trình sử dụng.
6.2.5 Các bộ phận của
hệ thống hút khói, chống cháy nổ được chế tạo phải tuân thủ theo yêu cầu, chí dẫn của đơn
vị thiết kế, chỉ được phép thay thế bằng các vật liệu khác khi có sự đồng ý của
đơn vị thiết kế và cơ quan quản lý có liên quan.
6.3 Chế tạo chụp
hút và các bộ phận khác
6.3.1 Kích thước chụp
hút, thải được chế tạo phải chính xác, chỗ nối phải chắc chắn, cạnh vỏ ngoài
không được sắc nhọn.
6.3.2 Các loại cửa
của hệ thống ống gió phải kín, khít với khung cửa.
6.3.3 Vật liệu chế
tạo nối mềm phải đáp ứng được yêu cầu về độ bền, kín, và đáp ứng các yêu cầu
khác của hệ thống về chịu nhiệt, chịu ăn mòn, ...
6.3.4 Kích thước và
độ cong của tấm hướng dòng phải chính xác, không nghiêng lệch, tấm lá tán đinh
phải thật chắc chắn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.6 Tại các vị
trí đường ống xuyên qua kết cấu bao che ra bên ngoài, phải có biện pháp chống
thấm, tránh nước rò rỉ xâm nhập vào công trình. Vị trí lấy gió, thải gió ngoài
việc tuân thủ đảm bảo về khoảng cách theo quy định còn phải lưu ý đến hướng gió
chủ đạo để giảm thiểu ảnh hưởng tác động lẫn nhau.
7 Chế tạo các bộ
phận xử lý không khí
7.1 Buồng xử lý
nhiệt ẩm không khí
7.1.1 Vật liệu chế
tạo vỏ của buồng xử lý nhiệt ẩm sử dụng tương tự với vật liệu dùng để chế tạo ống
gió, mương gió. Tất cả các mối hàn trên buồng xử lý nhiệt ẩm phải được sơn, phủ
chống gỉ. Tôn tráng kẽm sử dụng chế tạo buồng xử lý nhiệt ẩm phải có lớp mạ
theo ASTM - G90.
7.1.2 Vỏ của buồng
xử lý nhiệt ẩm phải chịu được áp suất lớn hơn áp suất làm việc lớn nhất của hệ
thống 33 %. Độ võng của vỏ buồng xử lý nhiệt ẩm ở áp suất làm việc không được
vượt quá 1 mm/m. vỏ của buồng xử lý nhiệt ẩm có áp suất làm việc lớn hơn 750 Pa
được chế tạo theo quy cách của ống gió có tiết diện hình chữ
nhật.
7.1.3 Tất cả các mối
nối, mí ghép nối của buồng xử lý nhiệt ẩm phải được xử lý kín khít bằng các hợp chất
hoặc gioăng phù hợp. Các vị trí đường ống xuyên qua vỏ buồng xử lý nhiệt ẩm phải
kín khít đề tránh rò rỉ không khí và nước ngưng tụ.
7.1.4 Giá đỡ, thanh
chặn kín bằng kim loại dùng để lắp đặt các thiết bị bên trong buồng xử lý nhiệt
ẩm, có độ dày không nhỏ hơn chiều dày vật liệu chế tạo ống gió liên kết với thiết
bị đó, phải được liên kết chắc chắn vào buồng xử lý nhiệt ẩm.
7.1.5 Đường thoát
nước của buồng xử lý nhiệt ẩm phải có phớt ngăn nước chịu được áp suất lớn hơn
áp suất làm việc tối đa trong buồng xử lý 500 Pa.
7.1.6 Bể nước trong
ngăn phun xử lý nhiệt ẩm không khí phải đảm bảo không rò rỉ. Dung tích bể phải
đảm bảo chứa đủ nước để buồng phun có thể hoạt động ít nhất là (10 ÷ 15) phút.
Chiều cao mực nước sao cho phủ kín lưới lọc nước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1.8 Phải đặt tấm
chắn ngập vào trong nước ở chỗ tấm chắn nước tiếp xúc với mặt nước. Tấm chắn nước
lắp ghép phân tầng, mỗi tầng phải đặt một bộ phận ngăn nước. Chi tiết cố định tấm
chắn nước phải được xử lý chống ăn mòn.
7.2. Bộ lọc không khí
7.2.1 Độ dày và độ
chặt của vật liệu lọc trong bộ lọc không khí phải phù hợp yêu cầu thiết kế.
7.2.2 Khung bộ lọc
không khí phải bằng phẳng, chắc chắn.
7.3 Chế tạo ống
tiêu âm
7.3.1 Lựa chọn vật
liệu tiêu âm phải phù hợp với yêu cầu chống cháy, chống ăn mòn, chống ẩm.
7.3.2 Tấm đục lỗ của
ống tiêu âm phải bằng phẳng. Hàng lỗ phải thẳng, bề mặt trơn nhẵn.
7.3.3 Hệ khung của
ống tiêu âm phải chắc chắn, chỗ nối vách ngăn với thành ống phải kín khít.
7.3.4 Vật liệu hút ẩm đặt bên
trong ống tiêu âm phải đều, chắc chắn, bề mặt phải phẳng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4.1 Sai số cho
phép về kích thước của đường kính ống hút bụi tiết diện tròn hoặc cạnh ống tiết
diện chữ nhật không được quá 5 %. Các mặt trong và ngoài phải phẳng, trơn nhẵn.
7.4.2 Đường vào và
ra của bộ phận hút bụi phải phẳng, thẳng, ống thải tiết diện tròn phải đồng trục
với thân côn ở dưới, lệch tâm không được quá 2 mm.
7.4.3 Phần vỏ của bộ
phận hút bụi khi lắp ghép phải phẳng, mối nối xen nhau, bề mặt mối hàn không được rỗ lỗ, bọt
khí, kẹp vẩy, rạn nứt v.v....
8. Các quy định kỹ thuật về chế tạo đường
ống môi chất lạnh và đường ống nước
8.1. Các quy định kỹ thuật đối với đường
ống dẫn môi chất lạnh
Các quy định kỹ thuật liên quan đến vật
liệu, chế tạo và sản xuất đường ống dẫn môi chất lạnh cần tuân theo quy định
trong các tiêu chuẩn TCVN
6104-2:2015 (ISO 5149-2:2014) và ASTM B280.
8.2. Các quy định kỹ thuật đối với đường
ống dẫn nước
Các quy định kỹ thuật liên quan đến vật
liệu, chế tạo và sản xuất đường ống dẫn nước trong hệ thống lạnh và điều
hòa không khí cần tuân theo quy định trong các tiêu chuẩn TCVN
11221:2015 và ASTM A53.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. TCVN 5687:2010, Thông gió - điều
hòa không khí - Tiêu chuẩn thiết kế.
2. SMACNA - 2021, HVAC Duct
Construction Standards - Metal and Flexible - 2021.
3. DW/144-2013, Specification for
Sheet Metal Ductwork.