Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 131/TCT-DVTS

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 131/TCT-DVTS "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 401-420 trong 2731 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

401

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10609:2014 (ASTM E688-94) về Chất thải rắn - Thủy tinh thải làm nguyên liệu để sản xuất thủy tinh - Phương pháp thử

trực quan với các phép thử hóa và lý. Trong tiêu chuẩn này cũng đưa ra biểu đồ về trình tự thử nghiệm (xem Hình 1). 1.3  Các giá trị tính theo đơn vị SI là giá trị tiêu chuẩn. Trong tiêu chuẩn này không sử dụng các hệ đơn vị đo lường khác. 1.3.1  Ngoại lệ - Các giá trị ghi trong ngoặc đơn chỉ dùng để tham khảo. 1.4  Tiêu chuẩn

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/04/2018

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/09/2015

403

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN13-MT:2015/BTNMT về nước thải công nghiệp dệt nhuộm

hành nhà máy xử lý nước thải tập trung. 1.3. Giải thích thuật ngữ Trong Quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau: 1.3.1. Nước thải công nghiệp dệt nhuộm là nước thải công nghiệp thải ra từ nhà máy, cơ sở sử dụng quy trình công nghệ gia công ướt để sản xuất ra các sản phẩm dệt may. 1.3.2. Cơ sở mới là nhà máy, cơ sở

Ban hành: 31/03/2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/04/2015

404

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-MT:2015/BTNMT về nước thải công nghiệp giấy và bột giấy

thủ theo quy định của đơn vị quản lý và vận hành nhà máy xử lý nước thải tập trung. 1.3. Giải thích thuật ngữ Trong Quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau: 1.3.1. Nước thải công nghiệp giấy và bột giấy là nước thải công nghiệp phát sinh từ nhà máy, cơ sở sử dụng các quy trình công nghệ sản xuất ra các sản phẩm giấy

Ban hành: 31/03/2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/04/2015

405

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-MT:2015/BTNMT về nước thải sơ chế cao su thiên nhiên

tuân thủ theo quy định của đơn vị quản lý và vận hành nhà máy xử lý nước thải tập trung. 1.3. Giải thích thuật ngữ Trong quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau: 1.3.1. Nước thải sơ chế cao su thiên nhiên là nước thải công nghiệp xả ra từ nhà máy, cơ sở sản xuất sử dụng các quy trình sản xuất, sơ chế mủ cao su thiên

Ban hành: 31/03/2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/04/2015

406

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 21:2009/BTNMT về khí thải công nghiệp sản xuất phân bón hóa học Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

hiểu như sau: 1.3.1. Khí thải công nghiệp sản xuất phân bón hóa học là hỗn hợp các thành phần vật chất phát thải ra môi trường không khí từ ống khói, ống thải của các nhà máy, cơ sở sản xuất phân bón hóa học. 1.3.2. Kp là hệ số lưu lượng nguồn thải ứng với lưu lượng khí thải từ ống khói, ống thải của các nhà máy, cơ sở sản xuất phân

Ban hành: 16/11/2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

407

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 22:2009/BTNMT về khí thải công nghiệp nhiệt điện do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

1.3.1. Khí thải công nghiệp nhiệt điện là hỗn hợp các thành phần vật chất phát phát thải vào môi trường không khí từ ống khói, ống thải của các nhà máy nhiệt điện. 1.3.2. Nhà máy nhiệt điện quy định trong quy chuẩn kỹ thuật này là nhà máy dùng công nghệ đốt nhiên liệu hóa thạch (than, dầu, khí) để sản xuất ra điện năng. 1.3.3. Kp là hệ

Ban hành: 16/11/2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

408

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 23:2009/BTNMT về khí thải công nghiệp sản xuất xi măng do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

dưới đây được hiểu như sau: 1.3.1. Khí thải công nghiệp sản xuất xi măng là hỗn hợp các thành phần vật chất phát thải ra môi trường không khí từ ống khói, ống thải của các quá trình sản xuất các sản phẩm clinke và xi măng. 1.3.2. Kp là hệ số công suất ứng với tổng công suất theo thiết kế của các nhà máy, cơ sở sản xuất xi măng.

Ban hành: 16/11/2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

409

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 20:2009/BTNMT về khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

1.3. Giải thích thuật ngữ Trong Quy chuẩn này, từ ngữ dưới đây được hiểu như sau: 1.3.1. Khí thải công nghiệp là hỗn hợp các thành phần vật chất phát thải ra môi trường không khí từ ống khói, ống thải của các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh, dịch vụ công nghiệp. 1.3.2. Mét khối khí thải chuẩn (Nm3) là mét khối khí thải ở nhiệt

Ban hành: 16/11/2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

410

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 19:2009/BTNMT về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

được quy định riêng. 1.3. Giải thích thuật ngữ           Trong Quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau: 1.3.1. Khí thải công nghiệp là hỗn hợp các thành phần vật chất phát thải ra môi trường không khí từ ống khói, ống thải của các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh, dịch vụ công nghiệp. 1.3.2. Bụi là những

Ban hành: 16/11/2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

411

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12000:2018 (ASTM F2617-15) về Vật liệu polyme - Xác định định tính và định lượng crom, brom, cađimi, thủy ngân và chì bằng phép đo quang phổ tia X tán xạ năng lượng

thiết bị đã hiệu chuẩn trước phù hợp với tiêu chuẩn này. 13  Cách tiến hành 13.1  Điều hòa 13.1.1  Nên lưu mẫu thử ở cùng điều kiện với vật liệu đối chứng để tránh những sai khác đáng kể của các thông số môi trường như nhiệt độ, độ ẩm và hàm lượng ẩm. Ví dụ polyamit hẩp thụ hàm lượng ẩm tương đối cao từ mới trường xung quanh và sai

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/01/2019

413

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10860:2015 (ISO 2602:1980) về Giải thích thống kê kết quả thử - Ước lượng trung bình – Khoảng tin cậy

2,262 2,228 2,201 2,179 2,160 2,145 2,131 2,120 2,110 2,101 2,093 2,086 2,080 2,074 2,069 2,064 2,060 2,056 2,052 2,048 2,045 2,024 2,008 2,000 63,66 9,925 5,841 4,604 4,032 3,707 3,499

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/06/2016

414

Tiêu chẩn quốc gia TCVN 11163:2015 (ISO 5550:2006) về Casein và caseinat - Xác định độ ẩm (phương pháp chuẩn)

0,131 0,185 0,129 0,155 0,102 0,072 0,12 Hệ số biến thiên lặp lại, % 1,737 0,247 1,613 2,073 1,512 1,847 1,297 1,055

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/06/2016

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/01/2017

416

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-05:2009/BNNPTNT về cơ sở sản xuất thủy sản khô – điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

biến sản phẩm khô ăn liền 1.3. Giải thích từ ngữ Trong Quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau: 1.3.1. Khu vực ướt là khu vực tiếp nhận, phân loại, xử lý và chế biến các sản phẩm và bán thành phẩm thủy sản phải sử dụng nước hoặc nước đá. 1.3.2. Khu vực khô là khu vực tiến hành các công đoạn chế biến thủy sản bằng

Ban hành: 31/07/2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

417

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-08:2009/BNNPTNT về cơ sở sản xuất nước đá thuỷ sản - điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

động sản xuất kinh doanh nước đá thuỷ sản. 1.3. Giải thích từ ngữ Trong Quy chuẩn này, những từ ngữ dưới đây được hiểu như sau: 1.3.1  Nước sạch: Nước đạt tiêu chuẩn theo quy định của Bộ Y tế. 1.3.2  Nước biển sạch: Nước biển không bị ô nhiễm hoặc đã được xử lý đảm  bảo các yêu cầu vệ sinh như nước sạch. 2. QUY ĐỊNH VỀ KỸ

Ban hành: 31/07/2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

418

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2014/BCT về trang thiết bị, phụ trợ và phương tiện sử dụng trong pha chế, tồn trữ và vận chuyển etanol nhiên liệu, xăng sinh học E10 tại kho xăng dầu

nghĩa Việt Nam. 1.3. Giải thích từ ngữ 1.3.1. Etanol nhiên liệu là etanol được sử dụng làm nhiên liệu, có thể biến tính hoặc không biến tính dùng để pha trộn xăng sinh học. 1.3.2. Xăng sinh học là hỗn hợp của xăng không chì và etanol nhiên liệu. 1.3.3. Xăng sinh học E10 (sau đây gọi là xăng E10) là xăng sinh học chứa từ 9% đến

Ban hành: 15/12/2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/01/2015

419

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-149:2014/BNNPTNT về điều kiện trồng, chăm sóc cao su kiến thiết cơ bản ở miền núi phía Bắc

sau: 1.3.1. Tum (stump) trần: Phần cây còn lại có mắt ghép chưa nảy mầm, sau khi cắt thân phía trên mí mắt ghép từ 5 cm đến 7 cm và phần rễ phụ, chỉ chừa lại rễ cọc. 1.3.2. Tum bầu có tầng lá: Cây tum trần trồng trong bầu, chồi ghép có tầng lá ổn định. 1.3.3. Tầng lá ổn định: Tầng lá đã phát triển hoàn chỉnh (lá cứng, xòe ngang, có

Ban hành: 11/12/2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/01/2015

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.217.195.251
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!