Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 025/KTST-TH

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 025/KTST-TH "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 4714 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11843:2017 (CIE S 025:2015) về Bóng đèn LED, đèn điện LED và mô đun LED - Phương pháp thử

TCVN11843:2017,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN11843:2017,***,Điện - điện tử TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11843:2017 CIE S 025:2015 BÓNG ĐÈN LED, ĐÈN ĐIỆN LED VÀ MÔĐUN LED - PHƯƠNG PHÁP THỬ Test Method for LED Lamps, LED Luminaires and LED Modules Mục lục Lời nói đầu Lời giới thiệu 1  Phạm vi áp dụng 2

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/07/2018

2

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8591:2011 (ISO 4960:2007) về Thép băng cacbon cán nguội có hàm lượng cacbon trên 0,25%

TCVN8591:2011,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN8591:2011,***,Thép băng cacbon cán nguội,Hàm lượng cacbon trên 0,25%, TCVN 8591:2011 ,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8591:2011 ISO 4960:2007 THÉP BĂNG CACBON CÁN NGUỘI CÓ HÀM LƯỢNG CACBON TRÊN 0,25 % Cold-reduced carbon steel strip with a mass fraction of carbon over

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

3

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8592:2011 (ISO 6932:2008) về Thép băng cán nguội với hàm lượng cacbon lớn nhất 0,25%

TCVN8592:2011,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN8592:2011,***, Thép băng cán nguội,Hàm lượng cacbon lớn nhất 0,25%,TCVN 8592:2011 ,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8592:2011 ISO 6932:2008 THÉP BĂNG CACBON CÁN NGUỘI VỚI HÀM LƯỢNG CACBON LỚN NHẤT 0,25 % Cold-reduced carbon steel strip with a maxium carbon content of 0,25 %

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

4

Tiêu chuẩn ngành TCN68-198:2001 về thiết bị đầu cuối hệ thống thông tin an toàn và cứu nạn hàng hải toàn cầu - GMDSS - Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải - EPIRB - hoạt động ở tầng số 406,025 MHz - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành

TCN68-198:2001,Tiêu chuẩn ngành TCN68-198:2001,Tổng cục Bưu điện,An toàn cứu nạn hàng hải toàn cầu,Thiết bị đầu cuối hệ thống thông tin,Phao vô tuyến,GMDSS ,Vị trí khẩn cấp hàng hải ,Yêu cầu kỹ thuật ,Hoạt động ở tầng số 406,025 MHz,Điện - điện tử TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-198:2001 THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI HỆ THỐNG THÔNG TIN AN TOÀN

Ban hành: 21/12/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

5

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12296:2018 về Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Phương pháp lấy mẫu để đo hoạt độ phóng xạ (226 Ra, 232 Th, 40 K) trên máy phổ gamma phân giải cao

TCVN12296:2018,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN12296:2018,***,Tài nguyên- Môi trường TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12296:2018 ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ ĐỊA CHẤT MÔI TRƯỜNG - PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU ĐỂ ĐO HOẠT ĐỘ PHÓNG XẠ (226 RA, 232 TH, 40 K) TRÊN MÁY PHỔ GAMMA PHÂN GIẢI CAO Investigation, assessment of environmental geology - Deterination

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/12/2018

6

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12142-17:2017 (ISO 683-17:2014) về Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 17: Thép ổ bi và ổ đũa

 Độ cứng Đối với các sản phẩm trong điều kiện nhiệt luyện +S, +A, +TH, +AC, +AC+C và +FP (xem Bảng 6), phải đo độ cứng phù hợp với TCVN 256-1 (ISO 6506-1). 9.2.2  Kiểm tra xác nhận độ thấm tôi Trong chừng mực có thể thực hiện được, nhà sản xuất có quyền lựa chọn việc kiểm tra xác nhận độ thấm tôi bằng tính toán. Phương pháp tính

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/07/2018

7

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4279-1:2008 (ISO 3442-1 : 2005) về Máy công cụ. Kích thước và kiểm hình học cho mâm cặp tự định tâm có chấu cặp. Phần 1: Mâm cặp vận hành bằng tay có chấu dạng rãnh và then

TCVN4279-1:2008,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN4279-1:2008,***,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4279-1 : 2008 ISO 3442-1 : 2005 MÁY CÔNG CỤ - KÍCH TH−ỚC VÀ KIỂM HÌNH HỌC CHO MÂM CẶP TỰ ĐỊNH TÂM CÓ CHẤU CẶP – PHẦN 1: MÂM CẶP VẬN HÀNH BẰNG TAY CÓ CHẤU DẠNG RÃNH VÀ THEN Machine tools - Dimensions and geometric tests

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/05/2015

8

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7966:2008 về sản phẩm đường - xác định độ tro dẫn điện trong đường thô, đường nâu, nước mía, xirô và mật

6. Cách tiến hành Chuẩn bị dung dịch bằng cách hòa tan 5 g mẫu trong nước (4.1) đựng trong bình định mức 100 ml (5.2) và thêm nước (4.1) ở 20 oC đến vạch. Trong trường hợp độ dẫn điện vượt quá 500 mS/cm, thì giảm hàm lượng chất rắn trong dung dịch (đối với mật mía sử dụng 0,25 g/100 ml). Sau khi trộn kỹ dung dịch, chuyển dung dịch vào

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/04/2021

10

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4279-2:2008 (ISO 3442-2 : 2005) về Máy công cụ - Kích thước và kiểm hình học cho mâm cặp tự định tâm có chấu cặp - Phần 2: Mâm cặp vận hành bằng máy có chấu dạng rãnh và then

TCVN4279-2:2008,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN4279-2:2008,***,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4279-2 : 2008 ISO 3442-2 : 2005 MÁY CÔNG CỤ - KÍCH TH−ỚC VÀ KIỂM HÌNH HỌC CHO MÂM CẶP TỰ ĐỊNH TÂM CÓ CHẤU CẶP – PHẦN 2: MÂM CẶP VẬN HÀNH BẰNG MÁY CÓ CHẤU DẠNG RÃNH VÀ THEN Machine tools - Dimensions and geometric tests

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2015

11

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12142-3:2017 (ISO 683-3:2016) về Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 3: Thép tôi bề mặt

thấm tôi 9.2.1  Kiểm tra xác nhận độ cứng Đối với các sản phẩm ở điều kiện nhiệt luyện +S (tôi để nâng cao khả năng cắt), +A (được ủ mềm), +TH (tôi tới phạm vi độ cứng), +PP (tôi tới tổ chức ferit-peclit) và +N (thường hóa), phải đo độ cứng phù hợp với TCVN 256-1 (ISO 6506-1) (xem các Bảng 8 và 9). 9.2.2  Kiểm tra xác nhận độ thấm

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2018

12

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12886:2020 về Đất, đá, quặng uran - Xác định hàm lượng urani, thori - Phương pháp khối phổ plasma cảm ứng (ICP-MS)

500 μg/l; 1000 μg/l; 5000 μg/l vào bình định mức 50 ml (5.10), định mức bằng dung dịch nền axit HNO3 2 % (4.4). Đường chuẩn có các dung dịch hàm lượng phần trăm tương ứng lần lượt là: 0 %: 0,0005 %: 0,005%; 0.01 %; 0,025%; 0,05%; 0,25% U,Th. 7.2.2  Đo dung dịch đường chuẩn Trước khi phân tích trên ICP-MS cần chạy dung dịch tuning (4.9)

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/11/2020

13

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12564:2018 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất brodifacoum

qua màng lọc 0,45 µm (5.5) trước khi bơm vào máy. 6.1.3.2  Mẫu dạng bả đậm đặc (dạng bả bột) Dùng cân phân tích (5.7) cân mẫu thử chứa khoảng 0,25 mg hoạt chất broditacoum, chính xác đến 0,00001 g vào phễu chiết dung tích 250 ml (5.9). Thêm 100ml dung dịch chiết (4.6), lắc chiết trong 5 min, lọc qua bộ lọc vào bình cầu dung tích 500 ml

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/12/2022

14

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13326:2021 (BS EN 12277:2015 with Amendment 1:2018) về Thiết bị leo núi - Dây treo - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử

đặt đối xứng xung quanh mặt phẳng đối xứng của hình nộm, sau đó đánh dấu dải băng tại mép cạnh ngoài của bất kỳ khóa chịu lực hoặc thiết bị điều chỉnh nào và tác dụng lực tăng dần lên (150+3) kN trong khoảng thời gian (2 ± 0,25) min. Giữ lực này trong (1 ± 0,25) min và sau đó nhả lực căng hoàn toàn trong (1 ± 0,10) min. Tác dụng lại lực ngay lập

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/01/2023

15

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11556:2016 (ISO 1768:1975) về Tỉ trọng kế thủy tinh - Hệ số giãn nở nhiệt khối qui ước (để xây dựng các bảng đo chất lỏng)

nở nhiệt khối qui ước của tỉ trọng kế thủy tinh để xây dựng các bảng đo chất lỏng được khuyến nghị là 0,000 025/oC. 4  Biểu thị việc sử dụng hệ số 4.1  Hệ số giãn nở nhiệt khối của tỉ trọng kế là 0,000 025/oC được sử dụng để xây dựng các bảng đo chất lỏng cần được qui định trong các bảng. 4.2  Phải biểu thị trong bảng đo số đọc tỉ

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/02/2018

16

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8994:2021 về Sản phẩm thép cán nguội mạ thiếc - Thép tấm đen

không xén mép Cuộn thép tấm đen phù hợp với tiêu chuẩn này, loại thép TH415, ủ liên tục (CA), tạo vân mài (ST), có chiều dày 0,200 mm, và chiều rộng với các mép như khi cán 750 mm phải được ký hiệu: TCVN 8994 - TH415 CA - ST - 0,200 x 750 không xén mép Cuộn thép tấm đen phù hợp với tiêu chuẩn này, loại thép TS520, ủ theo mẻ (BA),

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/07/2022

19

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-3:2021/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Mìn phá đá quá cỡ

Đơn vị Giá trị Đường kính phần thân - Φ A: mm - Loại 0,3 kg/quả: 80 ± 0,25 - Loại 0,5 kg/quả: 100 ± 0,25

Ban hành: 27/10/2021

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/10/2021

20

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13772:2023 về Cao lanh để sản xuất sứ dân dụng - Xác định thành phần cấp hạt bằng phương pháp sàng ướt

thiết bị Sử dụng các thiết bị, dụng cụ thông thường trong phòng thí nghiệm và các thiết bị, dụng cụ như sau: 3.1. Bộ sàng tiêu chuẩn với các kích thước lỗ như sau: 10; 5; 2; 1; 0,5; 0,25; 0,1 và 0,063mm. Có thể sử dụng thêm sàng có kích thước lỗ 0,045mm theo thỏa thuận giữa các bên; 3.2. Máy khuấy có hệ thống khuấy đạt tốc độ khuấy

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/12/2023

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.22.242.118
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!