Ký
hiệu ram hoặc chất lượng
|
Cacbon
(C)
lớn
nhất
|
Mangan
(Mn)
lớn
nhất
|
Photpho
(P)
lớn
nhất
|
Lưu
huỳnh (S)
lớn
nhất
|
Mức ram No. 1,2,3
|
0,25
|
0,60
|
0,035
|
0,04
|
Mức ram No. 4,5
|
0,15
|
0,60
|
0,035
|
0,04
|
CR21
|
0,15
|
0,60
|
0,05
|
0,035
|
CR22
|
0,10
|
0,50
|
0,04
|
0,035
|
CR23
|
0,08
|
0,45
|
0,03
|
0,03
|
CR24
|
0,06
|
0,45
|
0,03
|
0,03
|
Bảng
2 - Giới hạn các nguyên tố hóa học thêm vàoa
Tính
bằng phần trăm khối lượng
Nguyên
tố
Phân
tích mẻ nấu
Phân
tích sản phẩm
Cub
Nib
Crb,
c
Mob,
c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vd+
Ti
d
0,20
0,20
0,15
0,06
0,008
0,008
0,008
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,23
0,19
0,07
0,018
0,018
0,018
a Mỗi nguyên tố nêu
trong bản này phải được đưa vào phiếu kết quả phân tích mẻ nấu. Khi lượng
đồng, niken, crom hoặc molipden có mặt nhỏ hơn 0,02 % kết quả phân tích được
báo cáo là "<0,02%"
b Tổng lượng đồng,
niken, crom và molipden không vượt quá 0,50 % khi phân tích mẻ nấu. Khi một
hoặc nhiều nguyên tố này đã được quy định, không áp dụng hàm lượng tổng;
trong trường hợp này sẽ chỉ áp dụng các giới hạn riêng rẽ cho các nguyên tố
còn lại.
c Tổng lượng crom và
molipden không vượt quá 0,16 % khi phân tích mẻ nấu. Khi một hoặc nhiều
nguyên tố này đã được quy định, không áp dụng hàm lượng tổng; trong trường
hợp này sẽ chỉ áp dụng các giới hạn riêng rẽ cho các nguyên tố còn lại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
3 – Sai lệch đối với kết quả phân tích sản phẩm
Tính
bằng phần trăm khối lượng
Nguyên
tố
Phạm
vi của nguyên tố được quy định
Sai
lệch lớn nhất quy định
C
≥
0,06 đến £ 0,15
>0,15
đến £ 0,25
0,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mn
£ 0,60
0,03
P
£ 0,05
0,01
S
£ 0,04
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Tính chất lý học
5.1.1. Các yêu cầu ram phù
hợp với Bảng 4 hoặc là tính chất cơ học phù hợp với Bảng 5, nhưng không đồng
thời cả hai, vì không có sự tương quan trực tiếp.
5.1.2. Thép băng cacbon cán
nguội quy định theo yêu cầu mức ram, được sản xuất với các ký hiệu mức ram như
sau:
- Mức 1 (cứng).
- Mức 2 (cứng một nửa).
- Mức 3 (cứng phần tư).
- Mức 4 (cán là).
- Mức 5 (mềm hoàn toàn).
5.1.3. Thép băng cacbon cán
nguội quy định theo tính chất cơ học, được sản xuất theo các ký hiệu chất lượng
dập vuốt và thương mại như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- CR22 (chất lượng dập vuốt);
- CR23 (chất lượng dập vuốt sâu);
- CR24 (chất lượng dập vuốt có nhôm
khử).
5.2. Luyện thép
Nếu các bên liên quan không có thỏa
thuận nào khác, phương pháp luyện thép và gia công thép băng cacbon cán nguội
là do nhà sản xuất quyết định. Khi có yêu cầu, khách hàng phải được thông báo
phương pháp luyện thép đã sử dụng.
Ngoại trừ mác thép CR24, nếu không
có thỏa thuận nào khác khi đặt hàng, quá trình thực hiện khử oxy do nhà sản
xuất quyết định.
Bảng
4 - Ram và yêu cầu độ cứng đối với thép băng cacbon cán nguội
Mức
ram
Chiều
dày
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Độ
cứng
Thang
Rockwell B
HRB
Thang
Rockwell 30T
HR30T
Thang
Rockwell 15T
HR15T
Vickers
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức
1 (cứng)
e £ 0,36
0,36
< e £ 1,0
e
> 1,0
-
-
nhỏ
nhất 84
-
nhỏ
nhất 73,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nhỏ
nhất 88,2
-
-
nhỏ
nhất 170
nhỏ
nhất 170
nhỏ
nhất 162
Mức
2 (cứng một nửa)
e £ 0,36
0,36
< e £ 1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
70
đến 89
-
63,5
đến 75,8
-
83,5
đến 89,5
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
đến 185
125
đến 185
Mức
3 (cứng phần tư)
e £ 0,36
0,36
< e £ 1,0
e
> 1,0
-
-
60
đến 80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56,5
đến 69,7
-
80
đến 86,6
-
-
107
đến 150
107
đến 150
107
đến 150
Mức
4 (cán là)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,36
< e £ 1,0
e
> 1,0
-
-
lớn
nhất 65
-
lớn
nhất 60
-
lớn
nhất 82
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
lớn
nhất 116
lớn
nhất 116
lớn
nhất 116
Mức
5a,b (mềm hoàn toàn)
e £ 0,36
0,36
< e £ 1,0
e
> 1,0
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lớn
nhất 55
-
lớn
nhất 53
-
lớn
nhất 78,5
-
-
lớn
nhất 100
lớn
nhất 100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Trị số độ cứng
Rockwell và Vicker áp dụng cho thép được khử bằng nhôm. Đối với thép không
lặng (thép sôi) hoặc bán lặng, các trị số chỉ sử dụng tại thời điểm giao
hàng.
b Thép ram mức 4 và
mức 5 có thể được đặt hàng với phạm vi cacbon từ 0,15 % đến 0,25 %. Trong
từng trường hợp, yêu cầu độ cứng lớn nhất sẽ được thiết lập bằng sự thỏa
thuận.
Bảng
5 - Yêu cầu cơ tính đối với thép băng cacbon cán nguội a
Ký
hiệu chất lượng
Điều
kiện giao hàng b
Re
lớn nhất c
MPa
Rmd
MPa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
Lo
= 80 mme
Lo
= 50 mm
CR21
HKf
TC
HK270
HK290
HK390
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HK590
HK690
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
lớn
nhất 410
lớn
nhất 410
290
đến 430
390
đến 540
490
đến 640
590
đến 740
nhỏ
nhất 690
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
18
-
-
-
-
-
32
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
CR22
TC
HK270
HK290
HK390
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HK590
-
250
355
-
-
-
lớn
nhất 370
lớn
nhất 370
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
390
đến 510
490
đến 620
nhỏ
nhất 590
32
32
21
5
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
25
13
-
-
CR23
TC
HK270
HK290
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HK490
HK590
-
250g
325
-
-
-
lớn
nhất 350
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
290
đến 390
390
đến 490
490
đến 600
nhỏ
nhất 590
36
36
23
6
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
38
27
14
-
-
CR24
TC
HK270
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HK390
HK490
HK590
-
250g
325
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lớn
nhất 350
290
đến 390
390
đến 490
490
đến 590
590
đến 690
36
36
23
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
38
38
27
14
-
-
a Mẫu thử theo chiều
dài:
Re Giới hạn
chảy quy ước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A Phần trăm độ giãn dài
sau kéo đứt.
Lo Chiều dài
mẫu thử
b Điều kiện giao hàng:
HK, cán nguội; TC, ủ; HK 270, cán là; HK 290 đến HK 690, cán nguội, lượng
thay đổi.
c Đối với chiều dày
0,7 mm và nhỏ hơn, trị số ứng suất chảy lớn nhất quy định tăng thêm 20 MPa.
d Trị số độ bền kéo
nhỏ nhất đối với điều kiện giao hàng HK, TC và HK270 thường phải đạt 270 MPa.
e Trị số giãn dài nhỏ
nhất giảm đi 2% đối với chiều dày từ 0,5 mm đến 0,7 mm và giảm đến 4% đối với
chiều dày nhỏ hơn 0,5 mm.
f Đối với điều kiện
này không yêu cầu cơ tính.
g Đối với chiều dày
1,5 mm và lớn hơn, giới hạn chảy quy ước lớn nhất là 235 MPa.
5.3. Tính hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4. Sử dụng
Thép băng cacbon cán nguội cần
thiết được nhận biết để đưa vào sản xuất bằng tên của hàng hóa hoặc ý định sử
dụng mà nó phải tương thích với mức ram hay cơ tính đã quy định. Sự nhận biết
thích hợp hàng hóa có thể bao gồm xem xét bằng mắt thường, dấu vết được in hoặc
nội dung miêu tả hay kết hợp những biện pháp này.
5.5. Tính chất cơ học
5.5.1. Độ cứng
Khi ký hiệu mức ram được quy định,
tại thời điểm thép đã được sản xuất sẵn sàng cho việc giao hàng, độ cứng phải
được công bố như trong Bảng 4, khi đó nó được xác định trên các mẫu thử được
lấy phù hợp với yêu cầu của Điều 7.
5.5.2. Tính chất kéo
Khi ký hiệu tính chất cơ học được
nêu ra, tại thời điểm thép đã được sản xuất sẵn sàng cho việc giao hàng, tính
chất cơ học phải được công bố như trong Bảng 5, khi đó chúng được xác định trên
các mẫu thử được lấy phù hợp với yêu cầu của Điều 7.
5.6. Phủ dầu
Như chất ngăn cản tạo gỉ, một lớp
dầu phủ ngoài thường được sử dụng cho sản phẩm. Dầu không có ý định dùng như
chất bôi trơn cho kéo hay cho tạo hình và nó phải là loại dễ loại bỏ bằng hóa
chất tẩy nhờn. Nếu yêu cầu, sản phẩm có thể được đặt hàng không phủ dầu, trong
trường hợp đó, nhà cung cấp chỉ chịu trách nhiệm hạn chế nếu xảy ra quá trình
oxy hóa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số mép yêu cầu phải được quy định
như sau:
a) Mép số 1: mép được chế tạo với
đường viền quy định (tròn hoặc vuông) được tạo ra khi yêu cầu một chiều rộng
rất chính xác hoặc khi yêu cầu một trạng thái mép phù hợp cho việc mạ điện,
hoặc cả hai;
b) Mép số 2: mép cán tự nhiên có
được qua quá trình cán nguội từ thép băng cacbon cán nóng không có xử lý bổ
sung mép cán.
c) Mép số 3: mép gần như vuông,
được tạo ra bằng phương pháp cắt mà trong đó gờ sắc không bị loại bỏ; cuộn quấn
hoặc chồng bình thường không cần thiết quy định vị trí xác định của đường cắt
có gờ sắc.
d) Mép số 4: mép tròn được tạo ra
bằng quá trình cán mép hoặc là từ mép tự nhiên của thép băng cacbon cán nóng
hoặc thép được cắt mép; mép này được tạo ra khi dung sai chiều rộng và trạng
thái mép không đòi hỏi cao như đối với mép số 1.
e) Mép số 5: mép gần như vuông được
tạo ra từ việc cắt mép vật liệu mà trong đó gờ sắc được loại bỏ, thông thường
bằng quá trình cán hoặc mài dũa.
f) Mép số 6: mép vuông được tạo ra
bằng quá trình cán mép từ mép tự nhiên của thép băng cacbon cán nóng hoặc vậy
liệu cắt mép; mép này được tạo ra khi dung sai chiều rộng và trạng thái mép
không đòi hỏi cao như đối với mép số 1.
5.8. Hoàn thiện bề mặt
Việc hoàn thiện bề mặt thường được
quy định như một trong các chất lượng sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Chất lượng số 2 hoặc sáng
đều: một chất lượng bề mặt được tạo ra bằng cách cán trên những trục cán có
chất lượng bề mặt trơn bóng vừa phải; nó phù hợp cho rất nhiều nhu cầu, nhưng
nói chung không áp dụng cho việc mạ bóng;
c) Chất lượng bề mặt số 3 hoặc
sáng bóng: một chất lượng bề mặt có độ nhẵn bóng cao hoàn toàn, được tạo ra
bằng cách thực hiện cán chọn lọc, bao gồm việc sử dụng trục cán được gia công
đặc biệt; đây là một chất lượng bề mặt cao và đặc biệt phù hợp cho việc mạ bóng;
việc tạo ra chất lượng bề mặt này cần hết sức chú ý trong quá trình xử lý và
kiểm tra rộng khắp.
d) Chất lượng bề mặt số 4 hoặc
sáng gương: một chất lượng bề mặt với độ nhẵn bóng cao đặc biệt, được tạo
ra trên các trục cán được được đánh bóng đặc biệt; mục đích chính để mạ trang
trí cao cấp; việc tạo ra chất lượng bề mặt này cần hết sức chú ý trong quá
trình xử lý và kiểm tra rộng khắp.
6. Dung sai
kích thước
Dung sai kích thước của thép băng
cacbon cán nguội theo quy định trong Bảng 6 đến Bảng 11. Khi có yêu cầu, dung
sai đặc biệt phải được sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
Dung sai độ phẳng đối với thép băng
cacbon cán nguội được cắt thành tấm phải là một trị số lớn nhất 10 mm cho 1.000
mm chiều dài bất kỳ. Các yêu cầu tiếp theo về độ phẳng phải theo thỏa thuận
giữa nhà sản xuất và khách hàng tại thời điểm đặt hàng. Dung sai độ phẳng được
tính là hiệu lớn nhất giữa tấm thép được cắt theo độ dài để nằm yên trên nền
phẳng ngang và một thước đo đặt nằm theo hướng trục chiều dài.
Bảng
6 - Dung sai chiều dày đối với thép băng cacbon cán nguội được đặt hàng theo
chiều dày danh nghĩa - Cuộn và tấm cắt
Kích
thước tính bằng milimet
Chiều
dày quy định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung
sai a
b £ 125
125
< b £ 250
250
< b £ 600
N
R
N
R
N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e £ 0,15
± 0,01
± 0,01
± 0,02
± 0,015
-
-
0,15
< e £ 0,25
± 0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,02
± 0,015
-
-
0,25
< e £ 0,40
± 0,02
± 0,015
± 0,03
± 0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,02
0,40
< e £ 0,60
± 0,03
± 0,02
± 0,03
± 0,02
± 0,04
± 0,03
0,60
< e £ 0,80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,03
± 0,04
± 0,03
± 0,05
± 0,035
0,80
< e £ 1,00
± 0,04
± 0,03
± 0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,05
± 0,035
1,00
< e £ 1,50
± 0,05
± 0,035
± 0,06
± 0,045
± 0,07
± 0,055
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,06
± 0,04
± 0,07
± 0,055
± 0,08
± 0,06
2,50
< e £ 4,00
± 0,07
± 0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,06
± 0,10
± 0,08
4,00
< e £ 6,00
± 0,09
± 0,06
± 0,10
± 0,08
± 0,12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Chiều dày được đo tại
bất cứ điểm nào trên thép băng không được nhỏ hơn 20 mm kể từ mép đối với
băng được cán mép bằng máy và không nhỏ hơn 10 mm từ một cạnh mép đối với
thép băng có mép được cắt. Đối với chiều rộng của thép băng được cán mép rộng
40 mm hoặc nhỏ hơn và thép băng mép được cắt rộng 20 mm hoặc nhỏ hơn, các
phép đo được thực hiện ở đường tâm của thép băng. Phép đo không cần thực hiện
trên đỉnh của cạnh sắc vết cắt.
a b là chiều rộng quy
định; N là dung sai thông thường; R là dung sai nghiêm ngặt.
Bảng
7 - Dung sai chiều rộng đối với mép số 1, 4, 5 và 6 đối với thép băng cacbon
cán nguội
Kích
thước tính bằng milimet
Mép
số
Chiều
dài quy định
b
Chiều
dày quy định
Dung
sai chiều rộng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lớn
nhất
1
b £ 200
-
3,0
± 0,13
4
b £ 25
25
< b £ 50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6
0,6
1,0
5,0
6,0
6,0
± 0,38
± 0,65
± 1,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b £ 100
100
< b £ 500
500
< b £ 600
-
0,4
0,6
3,0
3,0
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,25
± 0,38
6
b £ 25
25
< b £ 50
25
< b £ 150
0,6
0,6
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,0
6,0
± 0,38
± 0,65
± 1,20
Bảng
8 - Dung sai chiều rộng đối với mép số 2 (cán máy) đối với thép băng cacbon cán
nguội
Kích
thước tính bằng milimet
Chiều
rộng quy định
b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b £ 100
100
< b £ 200
200
< b £ 400
400
< b £ 500
500
< b £ 600
± 1,5
± 2,0
± 2,5
± 3,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Trị số trên không áp dụng cho
đầu mút chưa cắt của một cuộn thép có mép được cán bằng máy trong khoảng 7 m
kể cả đầu mút kia
Bảng
9 - Dung sai chiều rộng đối với mép số 3 (cắt) đối với thép băng cacbon cán
nguội
Kích
thước tính bằng milimet
Chiều
rộng quy định
b
Dung
sai chiều rộng
đối
với chiều dày quy định, e
e £ 1,5
1,5
< e £ 2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,5
< e £ 6,0
b £ 100
± 0,20
± 0,25
± 0,35
± 0,40
100
< b £ 200
± 0,25
± 0,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,50
200
< b £ 300
± 0,30
± 0,35
± 0,50
± 0,50
300
< b £ 450
± 0,40
± 0,45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,70
450
< b £ 600
± 0,50
± 0,50
± 0,60
± 0,70
Bảng
10 - Dung sai chiều dài đối với thép băng cacbon cán nguội
Giá
trị tính bằng milimet
Chiều
rộng quy định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung
sai chiều dài quy định, l
600
< l £ 1 500
1
500 < l £ 300
l £ 3 000
b £ 300
+10
0
+15
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
300
< b £ 600
+
15
0
+20
0
+25
0
Bảng
11 - Dung sai độ cong a đối với thép băng cacbon cán nguội, dùng cho
cuộn và tấm cắt, áp dụng cho tất cả các kiểu mép.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều
rộng
b
Dung
sai độ cong b
10
< b £ 40
lớn
nhất là 25 ở bất kỳ độ dài 2 000 mm
40
< b £ 600
lớn
nhất là 10 ở bất kỳ độ dài 2 000 mm
a Độ cong là sai lệch
lớn nhất của một cạnh mép so với một đường thẳng, phép đo được thực hiện về
phía lõm với một thước kiểm như chỉ ra trong Hình 1.
b Trị số này không áp
dụng cho đầu mút chưa cắt của cuộn thép có mép cán bằng máy trong phạm vi 7 m
kể cả đầu mút kia.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1 mép vòng;
2 mép đo (mặt lõm);
3 thước kiểm.
CHÚ THÍCH: Trong những trường hợp
khi mà thực tế không đo được dung sai như đã nêu trong Bảng 11, dung sai độ
cong lên, t2, có thể tính được bằng công thức sau:
t2 = (l2/l1)2
x t1
Trong đó:
l1 là độ dài tiêu chuẩn
trong Bảng 11 (2 000 mm);
l2 là độ dài phi tiêu
chuẩn;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
1 - Phép đo độ cong
7. Lấy mẫu -
Thử độ cứng hoặc thử kéo
Một mẫu đại diện cho thử độ cứng
(Bảng 4) hoặc thử kéo (bảng 5) phải được lấy từ mỗi một lô của thép băng khi
giao hàng. Một lô gồm 50 tấn hoặc ít hơn thép băng cùng mác được cán cùng chiều
dày và có cùng mức ram hoặc tính chất cơ học.
8. Thử cơ tính
8.1. Thử độ cứng
Thử độ cứng phải được thực hiện
theo TCVN 258-1 (ISO 6507-1) hoặc TCVN 257-1 (ISO 6508-1) khi có khả năng áp
dụng.
8.2. Thử kéo
Thử kéo phải được thực hiện theo
TCVN 197 (ISO 6892).
9. Thử lại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bất kỳ mẫu thử có khuyết tật khi
gia công cơ khí hay phát sinh rạn nứt, nó phải được loại bỏ và thay thế bằng
mẫu thử khác.
9.2. Phép thử bổ sung
Nếu một phép thử không cho kết quả
quy định, phải tiến hành thử lại hai phép thử trên cùng lô thép đó. Cả hai phép
thử lại phải tuân theo các yêu cầu của tiêu chuẩn này, nếu không lô thép bị
loại.
10. Đệ trình
lại
Nhà sản xuất có thể lại đưa ra đề
nghị đối với việc chấp nhận sản phẩm đã bị loại trong quá trình kiểm tra trước
đó vì có những tính chất không đáp ứng, sau khi nhà sản xuất đã phải tiến hành
thêm những xử lý phù hợp (chọn lọc, nhiệt luyện) cho chúng, mà theo yêu cầu sẽ
được thông báo cho khách hàng. Trong trường hợp này, phép thử phải được thực
hiện nếu như nhà sản xuất áp dụng cho một đợt mới. Nhà sản xuất có quyền đưa
sản phẩm đã bị loại cho một đợt kiểm tra mới nhằm tuân thủ các yêu cầu khác về
mức ram, ký hiệu chất lượng, mép hoặc chất lượng bề mặt.
11. Trình độ
chuyên môn
Trạng thái bề mặt là điều thông
thường phải đạt được trên sản phẩm này, như được quy định trong 5.8.
Vật liệu của tấm cắt phải không có
bất kỳ sự phân tầng, gấp nếp nào, các vết bề mặt và những khiếm khuyết khác là
những điều bất lợi cho sản phẩm hoặc cho quá trình gia công thích hợp tiếp
theo.
Việc gia công thành những cuộn cho
việc giao hàng không tạo cho nhà sản xuất khả năng dễ dàng theo dõi hoặc loại
những phần chưa hoàn chỉnh như có thể thực hiện trên những sản phẩm được cắt
theo độ dài.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông thường không yêu cầu sản phẩm
tuân thủ theo toàn bộ tiêu chuẩn này, khi khách hàng quy định rằng việc kiểm
tra và thử nghiệm để nghiệm thu cần được giám sát trước khi giao hàng từ nhà
máy của nhà sản xuất, nhà sản xuất phải tạo điều kiện cho nhân viên kiểm tra
của phía khách hàng đầy đủ phương tiện hợp lý để xác định thép được cung cấp là
phù hợp với tiêu chuẩn này.
Khi được thông báo thép có khuyết
tật sau khi tới nhà máy của người sử dụng, thì phải để riêng ra một phía, được
nhận biết một cách đúng đắn, chính xác và được bảo vệ cẩn thận. Nhà cung cấp
phải được thông báo nhằm mục đích để họ có thể kiểm tra một cách thích đáng.
13. Kích thước
cuộn
Khi sản phẩm được đặt hàng theo
cuộn, đường kính trong (ID) nhỏ nhất hoặc phạm vi đường kính trong chấp nhận
được phải được quy định. Ngoài ra, đường kính ngoài (OD) lớn nhất và khối lượng
cuộn lớn nhất chấp nhận được phải được quy định.
14. Ghi nhãn
Nếu không có thỏa thuận nào khác,
những yêu cầu tối thiểu sau để nhận biết thép phải được dập in rõ ràng ở phía
trên của mỗi chồng hoặc trình bày trên nhãn gắn vào từng cuộn hoặc khối vận
chuyển:
a) Tên nhà sản xuất hoặc nhãn hiệu
nhận biết;
b) Số hiệu của tiêu chuẩn này;
c) Ký hiệu chất lượng hoặc mức ram;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Loại chất lượng bề mặt;
f) Số đơn hàng (nếu có);
g) Kích thước sản phẩm;
h) Số lô;
i) Khối lượng.
15. Thông tin
do khách hàng cung cấp
Để quy định cụ thể các yêu cầu của
tiêu chuẩn này, quá trình tìm hiểu và đơn hàng phải bao gồm những thông tin
sau:
a) Số hiệu của tiêu chuẩn này, TCVN
8592:2011 (ISO 6932:2008)
b) Tên, ký hiệu chất lượng và mức
ram hoặc cơ tính (xem 5.1, Bảng 4 và Bảng 5);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Chất lượng bề mặt (xem 5.8);
e) Kích thước sản phẩm và chất
lượng yêu cầu;
f) Ứng dụng (tên hàng hóa), nếu có
thể (xem 5.4)
g) Báo cáo kết quả phân tích mẻ
nấu, nếu có yêu cầu (xem 4.2);
h) Sự hạn chế về khối lượng và kích
thước của cuộn hoặc bó riêng rẽ, nếu được áp dụng (xem Điều 13);
i) Kiểm tra và thử nghiệm, nếu được
yêu cầu để nghiệm thu trước khi giao hàng từ nhà máy của nhà sản xuất (xem Điều
12);
j) Phương pháp luyện thép (xem
5.2);
k) Dung sai N hoặc R (xem Bảng 6);
CHÚ THÍCH: Nội dung đơn đặt hàng
tiêu biểu được trình bày trong. Ví dụ 1 và Ví dụ 2 dưới đây.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ 2: TCVN 8592:2011 (ISO
6932:2008) thép băng cacbon cán nguội, khử bằng nhôm, mức ram số 4, mép số 3,
chất lượng bề mặt số 1, 1,90 mm x 92 mm x cuộn, 6 000 kg, được sử dụng chết tạo
bản lề cửa lật, cuộn có ID nhỏ nhất 400 mm OD lớn nhất 1500 mm, khối lượng nâng
lớn nhất 1200 kg, dung sai chiều dày R.
TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 7587 (ISO 3574), Thép
tấm cacbon cán nguội chất lượng thương mại và dập vuốt.
[2] TCVN 8491 (ISO 4960), Thép
bằng cacbon cán nguội có hàm lượng cacbon trên 0,25 %
[3] ASTM A 109/A 109M, Standard
Specifiacation for steel strip, Carbon (0,25 Maximum percent), Cold Rolled1)
[Chỉ tiêu kỹ thuật chuẩn đối với thép băng, cacbon (phần trăm lớn nhất
0,25), cán nguội].
[4] JIS G3141, Cold-reduced
carbon steel sheets and strips1) (Thép lá và thép băng cacbon cán
nguội)
[5] IS 513, Cold-rolled low
carbon steel sheets and strips 1) (Thép tấm và thép băng cacbon thấp
cán nguội)