Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 01/TTr-NDN

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 01/TTr-NDN "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 361-380 trong 10475 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

361

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 4-28:2020/BYT về Phụ gia thực phẩm Natri saccharin

ngoại quan và xác định các chỉ tiêu vật lý (mục 3.2). Dẫn xuất hóa tạo acid salicylic Hòa tan 0,1 g mẫu thử trong 5 ml natri hydroxyd 5%. Cho bay hơi đến khô và nung nhẹ cắn trên ngọn lửa nhỏ đến khi không còn mùi amoniac thoát ra. Sau khi để nguội, hòa tan cắn trong 20 ml nước, trung hòa dung dịch

Ban hành: 31/12/2020

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2022

362

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8910:2011 về Than thương phẩm - Yêu cầu kỹ thuật

7% (trên cỡ) - TCVN 4307 3. Độ tro khô (Ak) từ 3,00 % đến 16,00 % từ 5,00 % đến 45,00 % từ 27,01 % đến 35,00 % từ 31,01 % đến 45,00 % TCVN 173 (ISO 1171) 4. Hàm lượng ẩm toàn

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/10/2013

363

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5943:1995 về chất lượng nước - tiêu chuẩn chất lượng nước biển ven hồ

0C mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l 30 Không khó chịu 6,5 đến 8,5 ≥ 4 < 20 25 0,05 0,1 0,005 0,1 0,05 0,1

Ban hành: Năm 1995

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/12/2019

365

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 73:2023/BTNMT về Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000

MocQuocGioi); + 01 là mã cấp tỉnh (mã của thành phố Hà Nội); + 0000001 là số thứ tự của đối tượng trong tập dữ liệu. Kiểu dữ liệu CharacterString Tên phienBan Mô tả Số phiên bản của đối tượng địa lý

Ban hành: 31/07/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/09/2023

366

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN7563-26:2013 (ISO/IEC 2382-26:1993) về Công nghệ thông tin–Từ vựng–Phần 26: Liên kết hệ thống mở

gồm hai chữ số được gán cho mỗi phần của bộ tiêu chuẩn này, bắt đầu là 01 cho "Thuật ngữ cơ bản". Các mục từ được phân loại theo các nhóm, mỗi nhóm được gán một chuỗi số gồm 4 chữ số, trong đó hai chữ số đầu tiên là số hiệu phần tiêu chuẩn này. Mỗi mục từ được gán một số chỉ mục gồm 6 chữ số, trong đó 4 chữ số đầu tiên dùng để chỉ ra

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/11/2013

367

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 71:2022/BTNMT về Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000

(050N) và (100N); - Phần thứ hai gồm bốn (04) ký tự là mã đối tượng trong danh mục đối tượng địa lý cơ sở; - Phần thứ ba gồm tám (08) chữ số là số thứ tự của đối tượng cùng kiểu trong tập dữ liệu. Ví dụ: 100NAB0100000001 + 100N là mã cơ sở dữ liệu; + AB01 là mã đối tượng trong danh mục đối tượng

Ban hành: 30/06/2022

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/07/2022

368

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 3-7:2019/BYT về Vitamin A để bổ sung vào dầu thực vật

mỏng. Bản mỏng: Silica gel F254 Dung môi triển khai: Ether - cyclohexan (20:80). Dung dịch thử: Chuẩn bị dung dịch chế phẩm có nồng độ khoảng 3,3 IU vitamin A trong 1 µl cyclohexan có chứa 0,1 % butylhydroxytoluen. Dung dịch đối chiếu: Chuẩn bị dung dịch các chất chuẩn ester của retinol 0,1 % (tương đương khoảng 3,3

Ban hành: 12/07/2019

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/07/2019

369

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12884-2:2020 về Bột khoáng dùng cho hỗn hợp đá trộn nhựa - Phần 2: Phương pháp thử

nước K (Hydrophilic coefficient) Tỷ số giữa thể tích mẫu bột khoáng ngâm trong nước cất (dung môi phân cực) với thể tích của mẫu bột khoáng cùng loại ngâm trong dầu hỏa (dung môi không phân cực). 4  Phương pháp thử 4.1  Phương pháp xác định thành phần hạt 4.1.1  Thiết bị, dụng cụ 4.1.1.1  Cân, Có độ chính xác 0,1 g.

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/11/2021

371

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13650:2023 (ISO 17829:2015) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định chiều dài và đường kính viên nén gỗ

L là chiều dài viên nén, tính bằng milimét (mm) Hình 1 - Chiều dài và đường kính viên nén Hình 2 - Đo chiều dài viên nén ở trung điểm của phần lồi và phần lõm mặt cắt ngang bằng thước kẹp 5  Thiết bị, dụng cụ 5.1  Thước kẹp Có độ chính xác đến 0,1 mm để đo chiều dài và đường kính

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/09/2023

372

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13887-2:2023 (ISO 18134-2:2017) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 2: Tổng hàm lượng ẩm - Phương pháp đơn giản

không bị văng ra khỏi khay. 5.2  Đĩa và khay, vật liệu không bị ăn mòn, chịu được nhiệt và có kích thước đủ để toàn bộ phần mẫu thử có tỷ lệ không quá 1 g vật liệu trên 1 cm2. Bề mặt khay có khả năng giảm thiểu sự hấp phụ/hấp thụ (bề mặt rất sạch và phẳng). 5.3  Cân, có khả năng đọc chính xác đến 0,1 g. 6  Chuẩn bị mẫu 6.1

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/12/2023

373

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13887-1:2023 (ISO 18134-1:2022) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 1: Phương pháp chuẩn

mòn, chịu được nhiệt và có các kích thước đủ để toàn bộ phần mẫu thử có thể trải đều thành lớp mỏng, phẳng. Bề mặt khay có khả năng giảm thiểu sự hấp phụ hoặc hấp thụ (bề mặt rất sạch và phẳng). 5.3  Cân, có khả năng đọc chính xác đến 0,1 g. 6  Chuẩn bị mẫu 6.1  Giản lược mẫu Mẫu thử để xác định hàm lượng ẩm thu được tuân theo

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/12/2023

374

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13906:2024 về Xỉ thép làm vật liệu san lấp

bước trên A.4  Tính toán kết quả A.4.1  Tính toán tỷ lệ tả thành bột f của mỗi mẫu xỉ thép (chính xác đến 0,01 %) theo Công thức sau: Trong đó: f - tỷ lệ tả thành bột của xỉ thép, % m0 - khối lượng mẫu xỉ thép trước khi hấp, g m1 - khối lượng mẫu xỉ thép có đường kính lớn hơn 1,18 mm sau khi hấp, g A.4.2

Ban hành: Năm 2024

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/03/2024

375

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13269:2021 về Gạo, hạt hồ tiêu - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nereistoxin bằng kỹ thuật sắc ký lỏng ghép khối phổ LC-MS/MS

LC-MS/MS (xem Phụ lục A). Giới hạn định lượng (LOQ) của phương pháp là 0,01 mg/kg. 2  Tài liệu viện dẫn Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/04/2022

376

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7597:2018 về Dầu thực vật

KPH 2,7-4,5 2,4-3,3 C12:0 KPH-0,1 40,0-55,0 45,1-53,2 KPH-0,2 KPH KPH-0,3 KPH KPH-0,5 45,0-55,0 0,1-0,5 39,7-47,0

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/07/2019

377

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

378

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2022/BXD về Số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng

Hóa đến tỉnh Hà Tĩnh, từ ngày 01 tháng 7 đến ngày 30 tháng 11; - Trên các sông từ tỉnh Quảng Bình đến tỉnh Ninh Thuận, từ ngày 01 tháng 9 đến ngày 15 tháng 12; - Trên các sông thuộc tỉnh Bình Thuận, các tỉnh thuộc Nam Bộ và Tây Nguyên, từ ngày 15 tháng 6 đến ngày 30 tháng 11. Các trận lũ lịch sử (1945 - 2007) được Viện Khoa học Khí

Ban hành: 26/09/2022

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/10/2022

379

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-E11:2013 (ISO 105-E11:1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần E11: Độ bền màu với hơi nước

105-A01:19941, Textiles. Tests for colour fastness. Part A01: General principles of testing (Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A01: Nguyên tắc chung của phép thử) ISO 105-F:19852, Textiles - Tests for colour fastness - Part F: Standard adjacent fabrics (Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F: Các vải thử kèm

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 09/09/2014

380

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 4-26:2020/BYT về Phụ gia thực phẩm Calci saccharin

thực phẩm - Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định các chỉ tiêu vật lý (mục 3.2). Dẫn xuất hóa tạo acid salicylic Hòa tan 0,1 g mẫu thử trong 5 ml natri hydroxyd 5%. Cho bay hơi đến khô và nung nhẹ cắn trên ngọn lửa nhỏ đến khi không còn mùi amoniac thoát ra. Sau khi để nguội, hòa tan cắn

Ban hành: 31/12/2020

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2022

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.111.211
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!