|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN7563-26:2013 về Công nghệ thông tin–Từ vựng–Phần 26: Liên kết hệ thống mở
Số hiệu:
|
TCVN7563-26:2013
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 35.100.01, 01.040.35 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
A
|
ACSE
|
ACSE (viết tắt)
|
26.01.01
|
ảo
|
đầu cuối ảo
|
26.02.01
|
ASE
|
ASE (viết tắt)
|
26.01.02
|
B
|
bên dùng
|
Bên dùng dịch vụ (trong OSI)
|
26.01.04
|
|
Bên dùng dịch vụ được gọi
|
26.01.04
|
|
Bên dùng dịch vụ gọi
|
26.01.05
|
|
Bên dùng dịch vụ gửi
|
26.01.05
|
|
Bên dùng dịch vụ nhận
|
26.01.06
|
C
|
Cam kết
|
cam kết, tranh chấp và phục hồi
|
26.01.07
|
CCR
|
CCR (viết tắt)
|
26.01.08
|
chức năng
|
chức năng danh bạ
|
26.01.09
|
CMIS
|
CMIS (viết tắt)
|
26.01.10
|
chế độ
|
truyền chế độ có kết nối
|
26.05.15
|
|
truyền chế độ không kết nối
|
26.05.16
|
Cơ sở
|
truy cập cơ sở dữ liệu từ xa
|
26.05.14
|
công việc
|
truyền và điều khiển công việc
|
26.06.01
|
cung cấp
|
bên cung cấp dịch vụ (trong OSI)
|
26.01.03
|
Cú pháp
|
cú pháp cụ thể
|
26.01.10
|
|
cú pháp trừu tượng
|
26.01.11
|
|
cú pháp truyền
|
26.01.12
|
D
|
Danh bạ
|
chức năng danh bạ
|
26.01.09
|
|
hệ thống danh bạ (trong OSI)
|
26.03.04
|
dịch vụ
|
bên cung cấp dịch vụ (trong OSI)
|
26.01.03
|
|
bên dùng dịch vụ (trong OSI)
|
26.01.04
|
|
bên dùng dịch vụ được gọi
|
26.01.04
|
|
bên dùng dịch vụ gọi
|
26.01.05
|
|
bên dùng dịch vụ gửi
|
26.01.05
|
|
bên dùng dịch vụ nhận
|
26.01.06
|
|
dịch vụ (trong OSI)
|
26.02.02
|
|
dịch vụ thông điệp sản xuất
|
26.02.03
|
|
dịch vụ thông tin quản lý chung
|
26.02.04
|
|
dịch vụ xử lý thông điệp
|
26.02.05
|
|
điểm truy cập dịch vụ
|
26.02.06
|
|
Đơn vị dữ liệu dịch vụ
|
26.02.09
|
|
phần tử dịch vụ điều khiển kết
hợp
|
26.04.01
|
|
phần tử dịch vụ hoạt động từ xa
|
26.04.02
|
|
phần tử dịch vụ truyền tin cậy
|
26.04.03
|
|
phần tử dịch vụ ứng dụng
|
26.04.04
|
|
lệnh gốc dịch vụ
|
26.05.01
|
dồn kênh
|
dồn kênh (trong OSI)
|
26.02.07
|
dữ liệu
|
đơn vị dữ liệu đã xử lý
|
26.02.08
|
|
đơn vị dữ liệu dịch vụ
|
26.02.09
|
|
đơn vị dữ liệu giao thức
|
26.03.01
|
|
dữ liệu người dùng (trong OSI)
|
26.03.02
|
|
tầng liên kết dữ liệu
|
26.05.07
|
|
truy cập cơ sở dữ liệu từ xa
|
26.05.14
|
đầu cuối
|
đầu cuối ảo
|
26.02.01
|
đáp ứng
|
lệnh gốc đáp ứng
|
26.04.07
|
điểm
|
điểm truy cập dịch vụ
|
26.02.06
|
điều khiển
|
phần tử dịch vụ điều khiển kết
hợp
|
26.04.01
|
|
thông tin điều khiển giao thức
|
26.05.12
|
|
truyền và điều khiển công việc
|
26.06.01
|
đơn vị
|
đơn vị dữ liệu đã xử lý
|
26.02.08
|
|
đơn vị dữ liệu dịch vụ
|
26.02.09
|
|
đơn vị dữ liệu giao thức
|
26.03.01
|
F
|
FTAM
|
FTAM (viết tắt)
|
26.03.02
|
G
|
gọi
|
bên dùng dịch vụ được gọi
|
26.01.04
|
|
bên dùng dịch vụ gọi
|
26.01.05
|
gửi
|
bên dùng dịch vụ gửi
|
26.01.05
|
giao thức
|
đơn vị dữ liệu giao thức
|
26.03.01
|
|
giao thức (trong OSI)
|
26.03.03
|
|
thông tin điều khiển giao thức
|
26.05.12
|
giao tác
|
xử lý giao tác
|
26.06.03
|
giao vận
|
tầng giao vận
|
26.05.10
|
Q
|
quản lý
|
dịch vụ thông tin quản lý chung
|
26.02.04
|
|
quản lý OSI
|
26.05.02
|
|
truyền, truy cập và quản lý tệp
tin
|
26.06.02
|
H
|
hệ thống
|
hệ thống con (trong OSI)
|
26.03.04
|
|
hệ thống danh bạ (trong OSI)
|
26.03.04
|
|
hệ thống mở
|
26.03.05
|
|
hệ thống mở cuối
|
26.03.06
|
|
hệ thống mở thực
|
26.03.06
|
|
hệ thống thực
|
26.03.07
|
|
hệ thống trung gian
|
26.03.07
|
|
liên kết hệ thống mở
|
26.03.12
|
|
mô hình tham chiếu liên kết hệ
thống mở
|
26.03.14
|
hoạt động
|
phần tử dịch vụ hoạt động từ xa
|
26.04.02
|
J
|
JTM
|
JTM (viết tắt)
|
26.03.08
|
K
|
kết hợp
|
kết hợp
|
26.03.09
|
|
kết hợp ứng dụng
|
26.03.10
|
|
phần tử dịch vụ điều khiển kết
hợp
|
26.04.01
|
kết nối
|
kết nối (trong OSI)
|
26.03.11
|
|
Liên kết hệ thống mở
|
26.03.12
|
|
Mô hình tham chiếu liên kết hệ
thống mở
|
26.03.14
|
|
truyền chế độ có kết nối
|
26.05.15
|
|
truyền chế độ không kết nối
|
26.05.16
|
Kênh
|
dồn kênh (trong OSI)
|
26.02.07
|
|
tách kênh (trong OSI)
|
26.05.05
|
kết hợp
|
kết hợp
|
26.03.09
|
|
kết hợp ứng dụng
|
26.03.10
|
L
|
lệnh gốc
|
lệnh gốc (trong OSI)
|
26.04.05
|
|
lệnh gốc chỉ thị
|
26.04.06
|
|
lệnh gốc đáp ứng
|
26.04.07
|
|
lệnh gốc dịch vụ
|
26.05.01
|
|
lệnh gốc xác thực
|
26.05.01
|
|
lệnh gốc yêu cầu
|
26.05.02
|
M
|
mở
|
hệ thống mở
|
26.03.05
|
|
hệ thống mở cuối
|
26.03.06
|
|
hệ thống mở thực
|
26.03.06
|
|
liên kết hệ thống mở
|
26.03.12
|
|
mô hình tham chiếu liên kết hệ
thống mở
|
26.03.14
|
mạng
|
tầng mạng
|
26.05.08
|
MMS
|
MMS (viết tắt)
|
26.03.13
|
mô hình
|
mô hình tham chiếu liên kết hệ
thống mở
|
26.03.14
|
|
Mô hình tham chiếu OSI
|
26.03.15
|
Môi trường
|
Môi trường OSI
|
26.03.15
|
N
|
nhận
|
bên dùng dịch vụ nhận
|
26.01.06
|
Ngang hàng
|
thực thể ngang hàng
|
26.05.13
|
người dùng
|
dữ liệu người dùng (trong OSI)
|
26.03.02
|
O
|
OSI
|
mô hình tham chiếu OSI
|
26.03.15
|
|
môi trường OSI
|
26.03.15
|
|
OSI (viết tắt)
|
26.03.16
|
|
OSIE (viết tắt)
|
26.03.17
|
|
quản lý OSI
|
26.05.02
|
P
|
PCI
|
PCI (viết tắt)
|
26.03.18
|
PDU
|
PDU (viết tắt)
|
26.03.19
|
phần tử
|
phần tử dịch vụ điều khiển kết
hợp
|
26.04.01
|
|
phần tử dịch vụ hoạt động từ xa
|
26.04.02
|
|
phần tử dịch vụ truyền tin cậy
|
26.04.03
|
|
phần tử dịch vụ ứng dụng
|
26.04.04
|
Phiên
|
tầng phiên
|
26.05.08
|
phục hồi
|
cam kết, tranh chấp và phục hồi
|
26.01.07
|
R
|
Chuyển tiếp
|
chuyển tiếp
|
26.05.03
|
ROSE
|
ROSE (viết tắt)
|
26.05.03
|
RTSE
|
RTSE (viết tắt)
|
26.05.04
|
S
|
SAP
|
SAP (viết tắt)
|
26.05.04
|
sản xuất
|
dịch vụ thông điệp sản xuất
|
26.02.03
|
SDU
|
SDU (viết tắt)
|
26.05.05
|
T
|
Tách
|
tách kênh (trong OSI)
|
26.05.05
|
tầng
|
tầng (trong OSI)
|
26.05.06
|
|
tầng con (trong OSI)
|
26.05.06
|
|
tầng liên kết dữ liệu
|
26.05.07
|
|
tầng mạng
|
26.05.08
|
|
tầng phiên
|
26.05.08
|
|
tầng trình diễn
|
26.05.09
|
|
tầng ứng dụng
|
26.05.09
|
|
tầng giao vận
|
26.05.10
|
|
tầng vật lý
|
26.05.11
|
tham chiếu
|
mô hình tham chiếu liên kết hệ
thống mở
|
26.03.14
|
|
mô hình tham chiếu OSI
|
26.03.15
|
tranh chấp
|
cam kết, tranh chấp và phục hồi
|
26.01.07
|
trừu tượng
|
cú pháp trừu tượng
|
26.01.11
|
truyền
|
cú pháp truyền
|
26.01.12
|
|
phần tử dịch vụ truyền tin cậy
|
26.04.03
|
|
truyền chế độ có kết nối
|
26.05.15
|
|
truyền chế độ không kết nối
|
26.05.16
|
|
truyền và điều khiển công việc
|
26.06.01
|
|
truyền, truy cập và quản lý tệp
tin
|
26.06.02
|
thông điệp
|
dịch vụ thông điệp sản xuất
|
26.02.03
|
|
dịch vụ xử lý thông điệp
|
26.02.05
|
thông tin
|
dịch vụ thông tin quản lý chung
|
26.02.04
|
|
thông tin điều khiển giao thức
|
26.05.12
|
thực
|
hệ thống mở thực
|
26.03.06
|
|
hệ thống thực
|
26.03.07
|
thực thể
|
thực thể (trong OSI)
|
26.05.12
|
|
thực thể ngang hàng
|
26.05.13
|
|
thực thể tương ứng
|
26.05.14
|
Trung gian
|
hệ thống trung gian
|
26.03.07
|
truy cập
|
điểm truy cập dịch vụ
|
26.02.06
|
|
truy cập cơ sở dữ liệu từ xa
|
26.05.14
|
|
truyền, truy cập và quản lý tệp
tin
|
26.06.02
|
tương ứng
|
thực thể tương ứng
|
26.05.14
|
V
|
vật lý
|
tầng vật lý
|
26.05.11
|
U
|
ứng dụng
|
kết hợp ứng dụng
|
26.03.10
|
|
phần tử dịch vụ ứng dụng
|
26.04.04
|
|
tầng ứng dụng
|
26.05.09
|
X
|
xác thực
|
lệnh gốc xác thực
|
26.05.01
|
xử lý
|
dịch vụ xử lý thông điệp
|
26.02.05
|
|
đơn vị dữ liệu đã xử lý
|
26.02.08
|
|
xử lý giao tác
|
26.06.03
|
MỤC
LỤC Lời nói đầu Mục 1: Khái quát 1.1. Phạm vi áp dụng 1.2. Tài liệu viện dẫn 1.3. Nguyên lý và quy tắc Mục 2: Thuật ngữ và định nghĩa 26. Liên kết hệ thống mở ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 26.02. Tầng 26.03. Dịch vụ và giao thức 26.04. Khái niệm kết nối 26.05. Phần tử dịch vụ ứng dụng 26.06. Thuật ngữ khác Mục lục tra cứu
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN7563-26:2013 (ISO/IEC 2382-26:1993) về Công nghệ thông tin–Từ vựng–Phần 26: Liên kết hệ thống mở
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN7563-26:2013 ngày 01/01/2013 (ISO/IEC 2382-26:1993) về Công nghệ thông tin–Từ vựng–Phần 26: Liên kết hệ thống mở
4.691
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|