Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 04/KSĐT-XXHSSTTA

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 04/KSĐT-XXHSSTTA "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 381-400 trong 5304 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

381

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8434:2010 (CODEX STAN 280-1973, REV.1-1999, AMD.1-2006) về Sản phẩm chất béo sữa

sửa dạng lỏng Dầu bơ dạng lỏng Ghee Hàm lượng axit béo tự do tổng số, % khối lượng theo axit oleic 0,3 0,4 0,4 0,4 Trị số peroxit tối đa, milli đương lượng oxy/kg chất béo 0,3 0,6

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/04/2013

382

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8591:2011 (ISO 4960:2007) về Thép băng cacbon cán nguội có hàm lượng cacbon trên 0,25%

Cacbon > 0,15 đến ≤ 0,40 0,04 > 0,40 đến ≤ 0,80 0,05 > 0,80 0,06 Mangan ≤ 0,60 0,03 > 0,60 đến ≤1,15 0,04

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

384

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13358-5:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 5: Sơn tra

từ các lâm phần hoặc cây trồng phân tán có địa chỉ rõ ràng. 2. Tuổi cây con Từ 5 tháng đến 7 tháng kể từ khi cấy cây mầm vào bầu. 3. Đường kính cổ rễ Tối thiểu là 0,4 cm. 4. Chiều cao Tối thiểu là 50 cm. 5.

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/07/2023

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/09/2017

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/06/2017

387

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11153:2016 về Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá - Yêu cầu chung

(xem Bảng 2); Z2 là độ dự phòng cho sóng (xem Bảng 3); Z3 là dự phòng vận tốc chạy tàu (xem Bảng 4); Z4 là dự phòng cho sa bồi, lấy tùy thuộc mức độ sa bồi dự kiến trong thời gian giữa hai lần nạo vét, nhưng không nhỏ hơn trị số 0,4m. Bảng 1 - Gia số mớn nước tàu tính toán ∆T Dung trọng nước (T/m3)

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/09/2017

388

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13480-5:2022 về Vật liệu làm phẳng sàn - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ chịu mài mòn bánh xe lăn của vật liệu làm phẳng sàn chịu mài mòn

5.1.2  Khung đỡ Khung đỡ phải bằng phẳng và có kích thước không nhỏ hơn 700 mm x 800 mm. Khung đỡ mẫu thử khi di chuyển dưới bánh xe có tải trọng như mô tả theo 5.1.3. Khung đỡ và mẫu thử di chuyển dưới bánh xe theo hai hướng vuông góc, với chuyển động theo chiều dọc là (390 ± 2) mm có tần suất (7,0 ± 0,4) chu kỳ/min, và chuyển động ngang là

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/01/2023

389

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13596-3:2022 về Đất đá quặng chì kẽm - Phần 3: Xác định hàm lượng bạc, bismuth, cadimi, chì, kẽm bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

0° 0° 0° Khoảng nồng độ tuân theo định luật Lambe-Bia (μg/ml) 0,2-10 0,04-5 0,2-10 0,04-5 0,05-10 Tiến hành đo mẫu theo thứ tự như sau: - Đo độ hấp thụ của dãy dung dịch đường chuẩn: Đo độ hấp thụ

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/01/2023

390

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13418:2022 về Phòng cháy chữa cháy - Lăng phun bọt chữa cháy cầm tay - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Loại lăng Lăng phun bọt độ nở thấp Lăng phun bọt độ nở trung bình 1. Áp suất làm việc, MPa 0,4 - 0,6 0,4 - 0,6 2. Lưu lượng dung dịch chất tạo bọt không nhỏ hơn, l/s 2,5 5,0

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/12/2022

391

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-10:2022 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 10: Bệnh lao bò

3,6 g Monokali phosphat 2,4 g Magie xitrat 0,6 g Xanh malachit 0.4 g Magie sulfat 0.24 Glycerol 12 ml Huyễn dịch trứng 1000

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2023

392

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13589-6:2022 về Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Địa vật lý lỗ khoan - Phần 6: Phương pháp đo nhiệt độ

l0/ 2.5 (mA/mV/°C), Thay C vào (8.8) ta có: T = T0 + (l0/2.5)* (ΔU/I)= T0 + 0,4 ΔU (l0/l) (2) Trong quá trình đo cường độ, dòng nuôi I được duy trì không đổi và bằng lo. I = l0 = const (3) Thì ta có: T = T0 + 0,4 ΔU

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/02/2023

394

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 609:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Dứa lạnh đông nhanh

định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04-04-1998 của Bộ Y tế về việc ban hành: “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. 2.2. Yêu cầu thành phẩm 2.2.1. Chỉ tiêu cảm quan 2.2.1.1. Trạng thái Trước khi rã đông: Các miếng dứa ở trạng thái cứng và rời. Khng được phép có biểu hiện tái đông. Sau khi rã đông ở nhiệt độ

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

395

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 610:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Ngô bao tử lạnh đông nhanh

2.1.7. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Theo Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1988 của Bộ Y tế về ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. 2.1.8. Chỉ tiêu khuyết tật, sâu bệnh Không cho phép bắp có khuyết tật, dị dạng, sâu bệnh. 2.1.9. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm Theo Quyết định số

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

396

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 643:2005 về rau quả - Nước lạc tiên - Yêu cầu kỹ thuật

0,35% 2.2.3. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm 2.2.3.1 Hàm lượng kim loại nặng Theo Quyết định 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. Kim loại nặng Giới hạn cho phép mg/kg (ppm) Chì

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

397

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 645:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Bí đỏ lạnh đông nhanh - Yêu cầu kỹ thuật

đối đồng đều trong cùng một đơn vị bao gói. Hàm lượng chất khô hoà tan (đo bằng khúc xạ kế ở 200C): 6 ¸ 11% Nhiệt độ tâm sản phẩm: Không lớn hơn âm 18oC (-180C) 2.2.3. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm Hàm lượng kim loại nặng: Theo Quyết định 867/QĐ-BYT của Bộ Y tế ngày 04 tháng 4 năm 1998 về việc ban hành "Danh mục tiêu

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

398

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 646:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Ớt muối - Yêu cầu kỹ thuật

chất lạ Không cho phép 2.2. 2. Chỉ tiêu lý, hoá 2.2.2.1. Hàm lượng muối ăn Từ 21% đến 23% 2.2.2.2. Độ pH Từ 6,0 đến 6,5 2.2.3. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm 2.2.3.1. Hàm lượng kim loại nặng Theo quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

399

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 647:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Dưa chuột tươi cho chế biến - Yêu cầu kỹ thuật

2.6.1. Hàm lượng kim loại nặng Theo Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. Kim loại nặng                                      Giới hạn tối đa (mg/kg) Asen   (As)                                                        1 Chì    

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

400

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 648:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Măng tre tự nhiên đóng hộp - Yêu cầu kỹ thuật

an toàn thực phẩm 2.2.3.1. Hàm lượng kim loại nặng Theo Quyết định số 867/1998 QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm” Kim loại nặng Giới hạn cho phép mg/kg (ppm) Thiếc (Sn) 250,0

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.103.28
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!