TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
11516:2016
DẦU
THỰC VẬT - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AFLATOXIN TỔNG SỐ VÀ CÁC AFLATOXIN B1, B2, G1, G2
- PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG CÓ LÀM SẠCH BẰNG CỘT ÁI LỰC MIỄN NHIỄM
Vegetable
oils - Determination of aflatoxin b1, b2, g1, g2 and total aflatoxins - Liquid chromatographic
method with immunoaffinity column cleanup
Lời nói đầu
TCVN 11516:2016 được xây dựng trên cơ
sở tham khảo AOAC 2013.05, Aflatoxins B1, B2,
G1, and G2
in olive oil, peanut oil, and sesame oil Immunoaffinity column cleanup and
liquid chromatographic quantitation;
TCVN 11516:2016 do Ban kỹ thuật tiêu
chuẩn quốc gia TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động vật và thực vật biên soạn, Tổng cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
DẦU THỰC VẬT
- XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AFLATOXIN TỔNG SỐ VÀ CÁC AFLATOXIN B1, B2,
G1, G2 - PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG CÓ LÀM SẠCH BẰNG CỘT ÁI
LỰC MIỄN NHIỄM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CẢNH BÁO - Khi áp dụng tiêu chuẩn này
có thể liên quan đến các vật liệu và các thao tác nguy hiểm. Tiêu chuẩn này
không đề cập đến tất cả các vấn đề về an toàn có liên quan trong việc sử dụng
chúng. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải tự thiết lập các thực hành liên quan đến
sức khỏe và an toàn thích hợp và xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định
trước khi sử dụng tiêu chuẩn.
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp
xác định hàm lượng aflatoxin tổng số (AF: tổng của AFB1, AFB2,
AFG1 và AFG2)
và các aflatoxin B1, B2,
G1, G2
trong dầu thực vật.
Phương pháp này đã được đánh giá liên
phòng trên dầu ôliu, dầu lạc và dầu vừng với giới hạn xác định của AF là 2 µg/kg
đến 20 µg/kg và giới hạn xác định của AFB1 là 1 µg/kg đến 10 µg/kg
trong nền mẫu.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết
cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố
thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm
công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu
có).
TCVN 4851 (ISO 3696) Nước dùng để
phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật
và phương pháp thử.
3 Nguyên tắc
Phần mẫu thử được chiết bằng hỗn hợp
metanol và nước (55:45, phần thể tích). Sau khi lắc và ly tâm, mẫu chiết được lọc,
pha loãng bằng nước và cho vào cột ái lực (IAC) chứa các kháng thể đặc hiệu đối
với aflatoxin. Sau khi rửa bằng hỗn hợp metanol và nước (10:90, phần thể tích),
aflatoxin được rửa giải khỏi cột bằng metanol và xác định bằng sắc ký lỏng có
detector huỳnh quang (LC-FLD). Đối với dẫn xuất sau cột aflatoxin, sử dụng thiết
bị dẫn xuất quang hóa hoặc cuvet Kobra.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ sử dụng thuốc thử loại tinh
khiết phân tích, trừ khi có quy định khác.
4.1 Nước, theo loại 1
của TCVN 4851 (ISO 3696).
4.2 Dung môi
metanol và axetonitril, loại dùng cho sắc ký.
CẢNH BÁO - Metanol và axetonitril là
các chất độc, cần phải tiến
hành rót trong tủ hút.
4.3 Dung môi chiết, hỗn hợp
metanol và nước (55:45, phần thể tích), dạng hỗn hợp, cân bằng đến nhiệt độ
phòng.
4.4 Dung dịch rửa, hỗn hợp
metanol và nước (10:90, phần thể tích), dạng hỗn hợp, cân bằng đến nhiệt độ
phòng.
4.5 Aflatoxin, chuẩn bị
dung dịch chuẩn gốc của bốn aflatoxin ở 10 µg/ml trong axetonitril
CẢNH BÁO - Cơ quan nghiên cứu ung thư
quốc tế (IARC) đã phân loại aflatoxin là chất gây ung thư cho người (nhóm
1A:1). Phải mặc quần áo bảo hộ,
găng tay và kính an toàn vào mọi lúc và phải tiến hành tất cả các giai đoạn chuẩn
bị mẫu và chuẩn bị các chuẩn trong tủ hút. Làm sạch các viên aflatoxin bằng
dung dịch tẩy trắng đã pha loãng (độ pha loãng 1:10) và để yên trong 10 min.
Sau khi lau hết dung dịch tẩy trắng, lau bằng
axeton loãng 5 %. Tráng tất cả các dụng cụ thủy tinh bằng dung dịch tẩy trắng đã
pha loãng trước khi rửa. Quá trình phân tích phải được tiến hành
trong tủ hút. Thải bỏ
các dung môi rửa giải phù hợp với quy định về môi trường.
4.5.1 Chuẩn bị từng
dung dịch chuẩn gốc aflatoxin 10 µg/ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định nồng độ của dung dịch
aflatoxin, tính bằng µg/ml, bằng cách đo độ hấp thụ (A) ở bước sóng
xác hấp thụ tối đa ở khoảng 360 nm và sử dụng Công thức:

Trong đó:
MW là khối lượng phân tử;
ɛ là độ hấp thụ phân tử.
Nồng độ của dung dịch aflatoxin phải xấp
xỉ 10 µg/ml.
4.5.2 Chuẩn bị dung dịch
chuẩn gốc aflatoxin thứ
hai 400 ng/ml
(hỗn hợp của AFB1, AFB2, AFG1, và AFG2
ở nồng độ tương ứng 200 ng/ml, 50 ng/ml, 100 ng/ml và 50 ng/ml)
Cho một lượng thích hợp từng chuẩn gốc
aflatoxin vào cùng một bình định mức
và pha loãng bằng axetonitrol đến vạch. Sử dụng dung dịch chuẩn
gốc thứ hai 400 ng/ml làm dung dịch thêm chuẩn để tính độ thu hồi. Bảo quản
dung dịch chuẩn gốc ở nhiệt độ - 18 °C. Cân bằng đến nhiệt độ phòng trước khi sử dụng.
4.5.3 Chuẩn bị dung
dịch hiệu chuẩn làm việc aflatoxin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 1 - Chuẩn
bị dung dịch hiệu chuẩn làm việc aflatoxin
Dung dịch
chuẩn làm việc
Dung dịch
chuẩn góc aflatoxin thứ hai 400 ng/ml
µl
Nồng độ
aflatoxin cuối cùng của dung dịch chuẩn làm việc, ng/ml
AFB1
AFB2
AFG1
AFG2
AF
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
0
0
0
2
10
0,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
0,1
0,8
3
25
1,0
0,25
0,5
0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
50
2,0
0,50
1,0
0,5
4,0
5
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
2,0
1,0
8,0
6
250
10,0
2,5
5,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,0
4.6 Pha động, đẳng dòng,
tốc độ dòng 0,8 ml/min.
4.6.1 Đối với dẫn
xuất sau cột aflatoxin có cuvet PHRED hoặc dụng cụ UVE, sử dụng hỗn hợp metanol-axetonitril-nước
(25:17:60, phần thể tích).
4.6.2 Đối với dẫn
xuất sau cột aflatoxin có cuvet Kobra, sử dụng 1 lít hỗn hợp
metanol-axetonitril- nước (25:17:60, phần thể tích), 350 µl dung dịch axit
nitric 4 M (nồng độ của axit nitric đặc là 15,9 M) và 120 mg kali bromua, trộn
kỹ.
4.7 Natri clorua.
4.8 Dung môi muối
đệm phosphat (PBS)
5 Thiết bị, dụng cụ
CẢNH BÁO - Tráng tất cả các dụng cụ thủy
tinh bằng dung dịch tẩy trắng đã pha loãng trước khi rửa.
Sử dụng các thiết bị và dụng cụ thông
thường của phòng thử nghiệm và các thiết bị, dụng cụ sau
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2 Ống ly tâm, làm bằng
polypropylen, dung tích 50 ml, có nắp vặn kín.
5.3 Máy ly tâm2).
5.4 Giấy lọc, gấp nếp, hạng
597 ½, 185 mm hoặc loại tương đương.
5.5 Giấy lọc sợi
bông thủy tinh, Whatman 934-AH, GF/B tròn, 90 mm hoặc loại tương đương.
5.6 Cột ái lực miễn
nhiễm (IAC)3), cột IAC chứa kháng
thể đơn dòng phản ứng chéo với AFB1, AFB2, AFG1, và AFG2.
Cột phải có khả năng liên kết tối thiểu không nhỏ hơn 100 ng aflatoxin tổng số và có độ
thu hồi không nhỏ hơn 80 % đối với AFB1, AFB2, AFG1, và AFG2,
khi một dung dịch chuẩn trong 10 ml hỗn hợp metanol và dung môi PBS (4.8) (tỷ lệ
10:90, phần thể tích) thì có chứa 5 ng aflatoxin riêng rẽ.
Cột có hạn sử dụng 18 tháng khi được bảo
quản ở 4 °C hoặc 12
tháng khi được bảo quản ở nhiệt độ phòng.
5.7 Cột phân phối, ví dụ: cột
VICAM G1104; bơm tĩnh 12-vị trí, hoặc loại tương đương.
5.8 Hệ thống sắc
ký lỏng,
có điều kiện vận hành như sau:
- tốc độ dòng: 0,8 ml/min;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- cột: cỡ hạt nhồi 3 µm, dài 150 mm,
đường kính trong 4,6 mm4).
5.9 Hệ thống dẫn
xuất sau cột đối với aflatoxin
5.9.1 Thiết bị tạo
dẫn xuất sau cột, dẫn xuất sau cột quang hóa của aflatoxin trong vòng phản
ứng đặc biệt bằng tia UV, thể tích phản ứng chuẩn là 1,0 ml.
5.9.2 Cuvet PHRED (cuvet dẫn
xuất quang hóa sau cột).
CẢNH BÁO - Tránh sự phơi nhiễm ánh
sáng của tia UV.
5.9.3 Cuvet Kobra,
cuvet điện hóa, cuvet dẫn xuất brom hóa sau cột.
CẢNH BÁO - Cài đặt ở
100 µA. Không được bật cuvet cho đến khi vận hành bơm LC để tránh màng cuvet bị
quá nhiệt.
5.10 Ống ly tâm, dung tích
50 ml.
5.11 Máy trộn
Vortex.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.13 Bình định mức, dung tích 2
ml.
6 Lấy mẫu
Mẫu gửi đến phòng thử nghiệm phải đúng là mẫu đại
diện và không bị hư hỏng hoặc thay đổi trong suốt quá trình vận chuyển và bảo
quản.
Việc lấy mẫu không quy định
trong tiêu chuẩn này. Nên lấy mẫu theo TCVN 2625 (ISO 5555)[1].
7 Chuẩn bị mẫu thử
Cân 5,0 g phần mẫu thử cho vào ống ly
tâm 50 ml (5.10). Thêm 1,0 g NaCI (4.7) và 25 ml dung môi chiết (4.3).
Đồng hóa hỗn hợp trong máy trộn Vortex (5.11) cho đến khi đồng nhất. Lắc trong máy lắc (5.1) ở tốc độ
400 r/min trong 10 min. Ly tâm ở 7000 r/min (g = 5323 mm/s2)
trong 10 min. Hút và loại bỏ lớp dầu phía trên. Cho lớp metanol lỏng phía dưới
qua giấy lọc gấp nếp (5.4). Dùng ống chia độ 25 ml (5.12) lấy 15 ml dịch lọc và
đưa vào ống ly tâm 50 ml (5.10). Thêm 30 ml nước (4.1), trộn và lọc qua giấy lọc
sợi bông thủy tinh (5.5). Thu lấy 30 ml dịch lọc (tương đương với 2 g mẫu thử)
cho vào ống ly tâm 50 ml (5.2) và tiến
hành chạy ngay sắc ký IAC.
CHÚ THÍCH: Có thể sử dụng lọ đã silan
hóa để bảo quản các dung dịch chuẩn gốc aflatoxin. Tất cả các dụng cụ thủy tinh
khác sử dụng không được silan hóa.
8 Cách tiến hành
8.1 Làm sạch bằng
cột miễn nhiễm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2 Phân tích sắc
ký lỏng
Bơm 50 µl thuốc thử trắng (hiệu chỉnh
1), chuẩn làm việc aflatoxin (4.5.3) hoặc mẫu thử lên cột sắc ký lỏng. Nhận diện
pic aflatoxin trong mẫu thử bằng cách so sánh thời gian lưu của mẫu với thời
gian lưu của chuẩn. Rửa giải aflatoxin theo trình tự G2, G1, B2,
và B1. Sau khi cho
qua thiết bị dẫn xuất sau cột (5.9.1) , cuvet PHRED (5.9.2) hoặc cuvet
Kobra (5.9.3), aflatoxin G1 và aflatoxin B1 được dẫn xuất
thành G2a (dẫn xuất của G1) và B2a (dẫn xuất của B1). Thời gian
lưu của aflatoxin G2,
G2a, B2, và B2a trong khoảng từ 11 min đến 21
min, sử dụng cuvet PHRED (5.9.2) (Xem Hình A.1).
CHÚ THÍCH: Nếu sử dụng cuvet Kobra thì thời gian
lưu sẽ ngắn hơn.
8.3 Dựng đường
chuẩn
Các pic phải được nhận biết rõ trên đường
nền. Dựng đường chuẩn của từng aflatoxin.
Dựng đồ thị diện tích pic (độ đáp ứng,
trục Y) của từng aflatoxin chuẩn so với nồng độ (ng/ml, trục X) và xác định độ
dốc (S) và điểm giao với trục Y (hệ số chặn a).
8.4 Định lượng
aflatoxin
Xác định nồng độ của từng aflatoxin
trong dung dịch thử từ đường chuẩn, sử dụng dung dịch hiệu chuẩn làm việc chứa
bốn aflatoxin (4.5.3). Các dung dịch này nằm trong dải từ 0,4 ng/ml đến 10,0
na/ml đối với aflatoxin B1; 0,1 ng/ml đến 2,5 ng/ml đối với aflatoxin B2,
0,2 ng/ml đến 5,0 ng/ml đối với aflatoxin G1 và 0,1 ng/ml đến 2,5
ng/ml đối với aflatoxin G2.
Dựng đường chuẩn trước khi phân tích theo Bảng
1 và kiểm tra độ tuyến tính. Nếu diện tích phần thử phản ứng nằm ngoài (cao
hơn) dải hiệu chuẩn thì mẫu chiết đã tinh sạch phải được pha loãng bằng hỗn hợp
metanol và nước (4.4) (50:50, phần thể tích) và bơm lại lên cột sắc ký lỏng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9 Tính kết quả
9.1 Tính hàm lượng
các aflatoxin B1, B2, G1, và G2
Tính hàm lượng của từng aflatoxin
trong mẫu thử, Xi, bằng microgam trên kilogam (µg/kg), theo
Công thức:

Trong đó:
R là diện tích pic của
dung dịch thử;
a là điểm giao của đồ
thị với trục Y;
S là độ dốc của đồ thị;
V là thể tích cuối
cùng của dung dịch thử được bơm,
tính bằng mililit (ml);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W là khối lượng mẫu thử cho qua cột miễn
nhiễm (W = 2 g).
9.2 Tính hàm lượng
aflatoxin tổng số
Hàm lượng aflatoxin tổng số là tổng của
các aflatoxin B1, B2,
G1 và G2.
10 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm các
thông tin sau:
a) mọi thông tin cần thiết để nhận biết
đầy đủ mẫu thử;
b) phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu
biết;
c) phương pháp thử đã sử dụng, viện dẫn
tiêu chuẩn này;
d) mọi thao tác không quy định trong
tiêu chuẩn này, hoặc được xem là tùy chọn, cùng với mọi tình huống bất thường
có thể ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) nếu kiểm tra độ lặp lại thì nêu kết
quả cuối cùng thu được.
Phụ
lục A
(Tham khảo)
Sắc ký đồ

Hình A.1 - Sắc
đồ điển hình của dung dịch chuẩn aflatoxin
(aflatoxin =
4,0 ng/ml, thời gian lưu từ 11 min đến 21 min, dẫn xuất sau cột bằng
cuvet PHRED)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
Kết quả của phép thử liên phòng thử nghiệm
Kết quả của phép thử liên phòng thử
nghiệm được cung cấp từ các phòng thử nghiệm chấp nhận phương pháp. Phép thử tiến
hành trên mẫu dầu ôliu, dầu lạc và dầu vừng.
Bảng B.1 - Kết
quả nghiên cứu liên phòng thử nghiệm đối với
aflatoxin trong mẫu dầu ôliu
Aflatoxina (AF)
Mức bổ
sung, µg/kg
Giá trị
trung bình, µg/kg
Độ thu hồi
trung bình, %
Độ lệch chuẩn
lặp lại, sr, µg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn
tương đối lặp lại, RSDr %
Độ lệch chuẩn tương đối
tái lập RSDr %
Chỉ số
HorRat
Độ lệch chuẩn
dự đoán, SD, 0,22c
Chỉ số HorRatb
Số phòng thử
nghiệm
Số phòng thử
nghiệm ngoại lệ
B1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
0,07
0,10
8,09
11,18
0,24
0,19
0,51
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B2
0,25
0,23
93
0,01
0,02
5,40
7,52
0,13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,34
13
2
G1
0,5
0,45
90
0,05
0,06
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,18
0,26
0,10
0,60
14
1
G2
0,25
0,21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
0,02
5,08
7,57
0,13
0,05
0,34
13
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
1,73
87
0,12
0,16
6,89
9,47
0,23
0,38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
1
B1
2
1,77
89
0,07
0,27
3,98
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,37
0,39
0,70
15
0
B2
0,5
0,46
92
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,06
4,18
13,62
0,27
0,10
0,62
14
1
G1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,88
88
0,07
0,16
8,12
18,12
0,39
0,19
0,82
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
G2
0,5
0,40
80
0,03
0,07
7,43
17,56
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,09
0,80
14
1
AF
4
3,56
89
0,12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,42
14,52
0,39
0,78
0,66
13
2
B1
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
0,57
1,00
6,67
11,62
0,35
1,89
0,53
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B2
2,5
2,23
89
0,14
0,25
6,20
11,15
0,28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,51
14
1
G1
5
4,25
85
0,28
0,63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,72
0,40
0,93
0,67
14
1
G2
2,5
1,90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,13
0,22
6,68
11,45
0,28
0,42
0,52
13
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
16,89
84
0,96
1,79
5,70
10,59
0,36
3,72
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
1
a AF là tổng của
aflatoxin B1, B2,
G1 và G2.
b Phép tính
sử dụng độ lệch chuẩn dự đoán là 0,22 c.
CHÚ THÍCH: Mẫu trắng được
phát hiện chứa hàm lượng aflatoxin < 0,1 µg/kg.
Bảng B.2 - Kết
quả nghiên cứu liên phòng thử nghiệm đối với aflatoxin
trong mẫu dầu lạc
Aflatoxina (AF)
Mức bổ
sung, µg/kg
Giá trị
trung bình, µg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn
lặp lại, sr µg/kg
Độ lệch chuẩn
tái lập, sR µg/kg
Độ lệch chuẩn
tương đối lặp lại, RSDr %
Độ lệch chuẩn tương đối
tái lập RSDR %
Chỉ số HorRat
Độ lệch chuẩn
dự đoán, SD, 0,22c
Chỉ số
HorRatb
Số phòng thử nghiệm
Số phòng thử
nghiệm ngoại lệ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0,86
86
0,07
0,08
8,39
8,72
0,19
0,19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
2
B2
0,25
0,24
94
0,02
0,02
7,94
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,19
0,05
0,48
15
0
G1
0,5
0,47
94
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
11,4
11,65
0,23
0,10
0,53
15
0
G2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,21
85
001
0,03
6,08
12,22
0,21
0,05
0,56
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
AF
2
1,80
90
0,17
0,19
9,27
10,36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
0,47
15
0
B1
2
1,77
89
0,19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,48
12,34
0,30
0,39
0,56
15
0
B2
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
94
0,04
0,05
8,30
10,50
0,21
0,10
0,48
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G1
1
0,93
93
0,09
0,12
9,72
13,22
0,29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,60
15
0
G2
0,5
0,42
84
0,03
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,97
0,21
0,09
0,50
14
1
AF
4
3,56
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,32
0,35
8,91
9,94
0,27
0,78
0,45
15
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
8,70
87
0,30
0,65
3,50
7,45
0,23
1,91
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
0
B2
2,5
2,28
91
0,07
0,17
3,24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,18
0,50
0,33
15
0
G1
5
4,40
88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,48
6,51
10,80
0,30
0,97
0,49
15
1
G2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,00
80
0,10
0,19
4,82
9,61
0,27
0,44
0,44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
AF
20
17,29
87
0,65
1,09
3,76
6,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,80
0,29
15
0
B1
NC
10,70
NA
1,17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,93
14,66
0,46
2,35
0,67
15
0
B2
NC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NA
0,16
0,25
9,51
14,59
0,35
0,38
0,66
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G1
NC
0,62
NA
0,07
0,09
10,73
14,35
0,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,65
14
1
G2
NC
0,11
NA
0,01
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,68
0,38
0,02
1,08
14
1
AF
NC
13,17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,34
1,89
10,15
14,34
0,47
2,90
0,65
15
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Phép tính
sử dụng độ lệch chuẩn dự đoán là 0,22 c.
CHÚ THÍCH: Mẫu trắng được phát hiện
chứa hàm lượng aflatoxin < 0,1 µg/kg.
NA: Không áp dụng.
NC: Mẫu bị nhiễm tự nhiên.
Bảng B.3 - Kết
quả nghiên cứu liên phòng thử nghiệm đối với
aflatoxin trong mẫu dầu vừng
Aflatoxina (AF)
Mức bổ
sung, µg/kg
Giá trị
trung bình, µg/kg
Độ thu hồi
trung bình, %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn
tái lập, sR µg/kg
Độ lệch chuẩn
tương đối lặp lại, RSDr %
Độ lệch chuẩn
tương đối tái lập RSDR %
Chỉ số HorRat
Độ lệch chuẩn
dự đoán, SD, 0,22c
Chỉ số
HorRatb
Số phòng thử nghiệm
Số phòng thử
nghiệm ngoại lệ
B1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,91
91
0,04
0,07
4
8,05
0,18
0,20
0,37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
B2
0,25
0,24
94
0,01
0,02
3,91
7,13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
0,32
13
2
G1
0,5
0,49
97
0,07
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,16
15,92
0,32
0,11
0,72
15
0
G2
0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78
0,01
0,04
7,63
18,12
0,31
0,04
0,82
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AF
2
1,82
91
0,06
0,11
3,23
6,08
0,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,28
13
2
B1
2
1,85
93
0,13
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,82
0,26
0,41
0,49
14
1
B2
0,5
0,48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,03
0,04
6,16
8,32
0,20
0,10
0,38
14
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0,96
97
0,14
0,15
14,89
15,09
0,33
0,21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
0
G2
0,5
0,39
78
0,03
0,07
6,77
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,33
0,09
0,77
15
0
AF
4
3,69
92
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
6,64
8,19
0,22
0,81
0,37
14
1
a AF là tổng
của aflatoxin B1, B2,
G1 và G2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Mẫu trắng được
phát hiện chứa hàm lượng aflatoxin < 0,1 µg/kg.
Thư mục tài
liệu tham khảo
[1] TCVN 2625 (ISO 5555) Dầu mỡ động
vật và thực vật - Lấy mẫu.
1) VWR DS 500 E (VWR
International, Bridgeport, NJ, Hoa Kỳ) là sản phẩm thích hợp có bán sẵn. Thông
tin này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn, có thể sử dụng các
sản phẩm tương tự nếu
cho kết quả tương đương.
2) Allegra X-22R là sản phẩm của
Beckman Coulter, Inc., Brea, CA. Hoa Kỳ. Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện
cho người sử dụng tiêu chuẩn, có thể sử dụng các sản phảm tương tự nếu cho kết
quả tương đương.
3) Cột AflaTest WB
(G1024; VICAM, Watertown, MA, Hoa Kỳ) là sản phẩm thích hợp có bán sẵn. Thông tin này
đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn, có thể sử dụng các sản phẩm
tương tự nếu cho kết quả tương đương.
4) YMC AQ12S03-1546WT,
YMC ODS-AQ S-3 là sản phẩm thích hợp có bán sẵn. Thông tin này đưa ra tạo thuận
tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn, có thể sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho
kết quả tương đương.