STT
|
Tên
văn bản/văn bản được quy định chi tiết
|
Nội
dung liên quan
|
Nội
dung giao quy định chi tiết
|
Tên
văn bản quy định chi tiết
|
Tình
trạng ban hành/hiệu lực
|
Ghi
chú
|
I.
|
Văn bản quy
phạm pháp luật về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và thu hồi đất; giao
rừng và chuyển mục đích sử dụng rừng
|
1
|
Luật Đất đai (số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013)
|
Toàn bộ văn bản
|
Khoản 3 Điều 31 giao Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định việc lập, chỉnh lý và quản lý bản đồ địa
chính trong phạm vi cả nước; điều kiện hành nghề đo đạc địa chính.
|
Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về bản đồ địa chính.
|
Hiệu lực thi hành ngày 05/7/2014
|
|
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2019 của Bộ TNMT quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai
|
Hiệu lực thi hành
từ ngày 05/12/2017
|
|
Khoản 3 Điều 64 giao Chính phủ quy
định chi tiết Điều 64 về thu hồi đất do vi phạm pháp luật về đất đai
|
Nghị định số 43/2014NĐ-CP của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai (Điều 15, Điều
66)
|
Hiệu lực thi hành
từ ngày 01/7/2014
|
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai (Khoản 13, Khoản 14 Điều 2)
|
Hiệu lực thi hành ngày 03/3/2017
|
|
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai (Khoản 29 Điều 1, Khoản 1 Điều 3
|
Hiệu lực thi hành ngày 08/2/2021
|
|
Khoản 3 Điều 65 giao Chính phủ quy
định chi tiết Điều 65 về thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp
luật, tự nguyện trả lại đất, có nguy cơ đe dọa tính mạng
con người
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai (Điều 16;
Điều 65);
|
Hiệu lực thi hành ngày 01/7/2014
|
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai (Khoản 14 Điều 2)
|
Hiệu lực thi hành ngày 03/3/2017
|
|
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai (Khoản 13 Điều 1, Khoản 29 Điều 1)
|
Hiệu lực thi hành ngày 08/2/2021
|
|
Khoản 6 Điều 71 giao Chính phủ quy định
chi tiết Điều 71 về cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi
đất
|
Nghị định số 43/2014NĐ-CP của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai (Điều 17, Điều
65, Điều 66);
|
Hiệu lực thi hành ngày 01/7/2014
|
|
Khoản 2 Điều 96 giao Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính và việc lập, chỉnh lý,
quản lý hồ sơ địa chính; lộ trình chuyển đổi hồ sơ địa chính dạng giấy sang hồ
sơ địa chính dạng số.
|
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
Hiệu lực thi hành ngày 05/7/2014
|
|
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2019 của Bộ TNMT quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai
|
Hiệu lực thi hành từ ngày
05/12/2017
|
|
Khoản 1 Điều 97 giao Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định cụ thể về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
Hiệu lực thi hành ngày 05/7/2014
|
|
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2019 của Bộ TNMT quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi
hành Luật Đất đai
|
Hiệu lực thi hành từ ngày
05/12/2017
|
|
Khoản 2 Điều 99 giao Chính phủ quy
định chi tiết về trường hợp sử dụng đất được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai
|
Hiệu lực thi hành ngày 01/7/2014
|
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai
|
Hiệu lực thi hành ngày 03/3/2017
|
|
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai
|
Hiệu lực thi hành ngày 08/2/2021
|
|
Điểm g khoản 1 Điều 100 giao Chính
phủ quy định các loại giấy tờ khác được xác lập trước ngày 15/10/1993
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai (Điều 18)
|
Hiệu lực thi hành ngày 01/7/2014
|
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai (khoản 16 Điều 2)
|
Hiệu lực thi hành ngày 03/3/2017
|
|
Khoản 3 Điều 101 giao Chính phủ quy
định chi tiết việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất mà
không có giấy tờ về quyền sử dụng đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai
|
Hiệu lực thi hành ngày 01/7/2014
|
|
Khoản 5 Điều 102 giao Chính phủ quy
định chi tiết việc cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức, cơ sở tôn giáo đang sử dụng
đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
|
Hiệu lực thi hành ngày 01/7/2014
|
|
Khoản 7 Điều 103 giao Chính phủ quy
định chi tiết về việc xác định diện tích đất ở đối với trường hợp có vườn, ao
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai
|
Hiệu lực thi hành ngày 01/7/2014
|
|
Khoản 2 Điều 104 giao Chính phủ quy
định việc cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai
|
Hiệu lực thi hành ngày 01/7/2014
|
|
Khoản 3 Điều 105 giao Chính phủ quy
định cơ quan thực hiện việc cấp Giấy chứng nhận khi người sử dụng đất thực hiện
các quyền, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai
|
Hiệu lực thi hành ngày 01/7/2014
|
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai
|
Hiệu lực thi hành ngày 03/3/2017
|
|
2
|
Luật Lâm nghiệp (số 16/2017/QH14 ngày 15/11/2017)
|
Toàn bộ văn bản
|
Khoản 4 Điều 23 Chính phủ quy định
chi tiết việc giao rừng, cho thuê rừng, chuyển loại rừng, chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác, thu hồi rừng.
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp
|
Hiệu lực thi hành từ ngày
01/01/2019
|
|
Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày
15/7/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp.
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 15/7/2020
|
|
3
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai
|
Toàn bộ văn bản
|
Khoản 4 Điều 5 giao Bộ Tài nguyên
và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính quy định cụ thể về
cơ cấu tổ chức, nhiệm vụ và cơ chế hoạt động của Văn phòng đăng ký đất đai, Tổ
chức phát triển quỹ đất.
|
Thông tư liên tịch số 15/2015/TTLT-
BTNMT-BNV-BTC ngày 04/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Nội Vụ và Bộ
Tài chính hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế
hoạt động của văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc sở tài nguyên và môi trường
|
Hiệu lực thi hành ngày 19/5/2015
|
|
Khoản 7 Điều 34 giao Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định cụ thể loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu.
|
Thông tư liên tịch số
22/2016/TTLT-BNNPTNT-BTNMT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định loại cây lâu năm được chứng
nhận quyền sở hữu.
|
Hiệu lực thi hành ngày 01/12/2016
|
|
Khoản 5 Điều 37 Nghị định số
43/2014/NĐ-CP (sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 23 Điều 2 Nghị định số
01/2017/NĐ-CP) giao Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về các trường hợp cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất khi thực hiện đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất và
việc xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp.
|
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Hiệu lực thi hành ngày 05/7/2014
|
|
Điều 65 quy định trình tự, thủ tục
thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất,
có nguy cơ đe dọa tính mạng con người
|
Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất (Điều 13)
|
Hiệu lực thi hành ngày 17/7/2014
|
|
Điều 66 quy định trình tự, thủ tục
thu hồi đất do vi phạm pháp luật
|
Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất (Điều 12)
|
Hiệu lực thi hành ngày 17/7/2014
|
|
Khoản 1 Điều 81 giao Bộ Tư pháp chủ
trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
|
Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư Pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
Hết hiệu lực ngày 10/01/2020
|
Được thay thế bởi Thông tư số 07/2019/TT- BTP ngày 25/11/2019
|
Khoản 3 Điều 83 giao Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết về việc đăng ký biến động đất đai đối với trường
hợp chuyển đổi công ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp
|
Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2015
|
Hiệu lực từ ngày 13/3/2015
|
|
|
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2019 của Bộ TNMT quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và
sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
|
Hiệu lực thi hành từ ngày
05/12/2017
|
|
4
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp
|
Chương III
|
|
|
|
|
5
|
Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày
15/7/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp.
|
Chương III
|
|
|
|
|
6
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
|
7
|
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
|
8
|
Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2015
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
-
|
9
|
Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về bản đồ địa chính.
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
|
10
|
Thông tư liên tịch số 22/2016/TTLT-BNNPTNT-BTNMT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu.
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
|
11
|
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
|
12
|
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2019 của Bộ TNMT quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
|
13
|
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
|
14
|
Thông tư liên tịch số
15/2015/TTLT-BTNMT-BNV-BTC ngày 04/4/2015 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường, Bộ Nội Vụ và Bộ Tài chính hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của văn phòng đăng ký đất đai
trực thuộc sở tài nguyên và môi trường
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
|
15
|
Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất (Điều 12)
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
|
16
|
Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP- BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư Pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
|
17
|
Thông tư liên tịch số
88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/06/2016 quy định về hồ sơ và trình tự, thủ tục
tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người
sử dụng đất
|
Điểm d khoản 4 Điều 10
|
|
|
|
|
18
|
Thông tư số 110/2020/TT-BTC
28/12/2020 bãi bỏ Thông tư số 18/2013/TT-BTC ngày 20/02/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn trình tự, thủ tục thanh lý rừng
trồng và quản lý, sử dụng số tiền thu được từ thanh lý rừng trồng không thành
rừng, rừng trồng không có khả năng thành rừng.
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
|
19
|
Thông tư số 330/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016
hướng dẫn lập dự toán, cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí hỗ trợ từ
ngân sách nhà nước để bảo vệ diện tích rừng tự nhiên của công ty lâm nghiệp
phải tạm dừng khai thác theo Quyết định 2242/QĐ-TTg
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
|
II.
|
Văn bản quy
phạm pháp luật về bảo vệ môi trường biển và hải đảo
|
1
|
Luật tài nguyên môi trường biển và
hải đảo (số 82/2015/QH13 ngày 25/6/2015)
|
Toàn bộ văn bản
|
Khoản 3 Điều 11 “Chính phủ quy định
chi tiết Điều này”
|
Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài
nguyên, môi trường biển và hải đảo
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2016
|
|
Khoản 4 Điều 19 “Chính phủ quy định
chi tiết việc cấp phép cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa
học trong vùng biển Việt Nam
|
Nghị định số 41/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết việc cấp phép cho tổ chức, cá nhân
nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2016
|
|
Khoản 2 Điều 22 “Chính phủ quy định
chi tiết về phạm vi vùng bờ theo quy định tại khoản 1 Điều này”
|
Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài
nguyên, môi trường biển và hải đảo
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2016
|
|
Khoản 5 Điều 23 “Chính phủ quy định
chi tiết Điều này”
|
Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài
nguyên, môi trường biển và hải đảo
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2016
|
|
Khoản 2 Điều 25 “Chính phủ quy định
chi tiết Điều này”
|
Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài
nguyên, môi trường biển và hải đảo
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2016
|
|
Khoản 4 Điều 40 “Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định chi tiết về hồ sơ tài nguyên hải đảo, hướng dẫn
việc lập và quản lý hồ sơ tài nguyên hải đảo
|
Thông tư số 18/2017/TT-BTNMT ngày 25/7/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về hồ sơ tài
nguyên hải đảo, hướng dẫn việc lập và quản lý hồ sơ tài nguyên hải đảo
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 9/9/2016
|
|
Khoản 4 Điều 49 “Bộ Tài nguyên và môi
trường quy định chi tiết tiêu chí phân vùng rủi ro ô nhiễm môi trường biển và
hải đảo”
|
Thông tư số 26/2016/TT-BTNMT ngày
29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết tiêu
chí phân vùng rủi ro ô nhiễm môi trường biển và hải đảo và hướng dẫn việc
phân vùng rủi ro ô nhiễm môi trường biển và hải đảo
|
Hiệu lực thi hành từ ngày
15/11/2016
|
|
Khoản 3 Điều 50 “Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và môi trường quy định chi tiết bộ chỉ số và đánh giá kết quả hoạt động
kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo”
|
Thông tư số 27/2016/TT-BTNMT ngày
29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết bộ chỉ
số và việc đánh giá kết quả hoạt động kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải
đảo
|
Hiệu lực thi hành từ ngày
15/11/2016
|
|
Khoản 3 Điều 54 “Chính phủ quy định
chi tiết việc xác định và thông báo về khu vực hạn chế hoạt động để ưu tiên
cho hoạt động cứu hộ, cứu nạn, ứng phó sự cố”
|
Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài
nguyên, môi trường biển và hải đảo
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2016
|
|
Khoản 2 Điều 56 “Bộ Tài nguyên và
Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Công thương, Ủy ban quốc gia tìm kiếm cứu
nạn và bộ, ngành có liên quan xây dựng, trình Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu, hóa chất độc trên biển”
|
Quyết định số 26/2016/QĐ-TTg ngày 01/07/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban
hành Quy chế hoạt động ứng phó sự cố hóa chất độc
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2016
|
|
Khoản 2 Điều 58 “Chính phủ quy định
danh mục vật, chất được nhận chìm ở biển”
|
Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài
nguyên, môi trường biển và hải đảo
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2016
|
|
Khoản 4 Điều 60 “Chính phủ quy định
việc cấp phép, cấp lại, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cho phép trả lại, thu hồi
giấy phép nhận chìm ở biển”
|
Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài
nguyên, môi trường biển và hải đảo
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2016
|
|
Khoản 3 Điều 68 “Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định việc xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo”
|
Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày
30/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về việc xây dựng,
khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
|
Hiệu lực thi hành từ ngày
10/10/2016
|
|
2
|
Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài
nguyên, môi trường biển và hải đảo
|
Toàn bộ văn bản
|
Điểm a khoản 1 Điều 42 “Bộ Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm ban hành quy định kỹ thuật thiết lập hành
lang bảo vệ bờ biển”
|
Thông tư số 29/2016/TT-BTNMT ngày
12/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật thiết
lập hành lang bảo vệ bờ biển
|
Hiệu lực thi hành từ ngày
28/11/2016
|
|
3
|
Nghị định số 41/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ quy định chi tiết việc cấp phép cho tổ chức, cá nhân nước ngoài
tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
|
4
|
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015
của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường
chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo
vệ môi trường
|
Khoản 6 Điều 20
|
|
Thông tư số 56/2018/TT-BTC ngày
25/06/2018 quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường do cơ quan trung ương thực hiện thẩm
định
|
Hiệu lực thi hành từ ngày 10/8/2018
|
|
5
|
Thông tư số 212/2015/TT-BTC ngày
31/12/2015 hướng dẫn chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động
bảo vệ môi trường quy định tại Nghị định 19/2015/NĐ-CP quy định chi tiết thi
hành Luật Bảo vệ môi trường
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
|
6
|
Thông tư số
132/2015/TT-BTC ngày 28/08/2015 về hướng dẫn cơ chế quản
lý tài chính đối với Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
|
7
|
Thông tư số 86/2016/TT-BTC ngày
20/06/2016 hướng dẫn về Quỹ dự phòng rủi ro, bồi thường
thiệt hại về môi trường theo quy định tại Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn
Luật Bảo vệ môi trường
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
|
8
|
Thông tư số 56/2018/TT-BTC ngày
25/06/2018 quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường do cơ quan trung ương thực hiện thẩm
định
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
|
9
|
Thông tư số 18/2017/TT-BTNMT ngày
25/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về hồ
sơ tài nguyên hải đảo, hướng dẫn việc lập và quản lý hồ sơ tài nguyên hải đảo
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
|
10
|
Thông tư số 26/2016/TT-BTNMT ngày 29/9/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết tiêu chí phân
vùng rủi ro ô nhiễm môi trường biển và hải đảo và hướng dẫn việc phân vùng rủi
ro ô nhiễm môi trường biển và hải đảo
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
|
11
|
Thông tư số 27/2016/TT-BTNMT ngày
29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết bộ chỉ
số và việc đánh giá kết quả hoạt động kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải
đảo
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
|
12
|
Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày
30/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về việc xây dựng,
khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
|
13
|
Thông tư số 29/2016/TT-BTNMT ngày
12/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật thiết
lập hành lang bảo vệ bờ biển
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
|
14
|
Thông tư số 19/2020/TT-BTNMT ngày
30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục chất
phân tán được phép sử dụng trong vùng biển Việt Nam và hướng dẫn về quy trình
sử dụng chất phân tán trong ứng phó sự cố tràn dầu trên biển
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
|
15
|
Quyết định số 02/2013/QĐ-TTg ngày
14 tháng 01 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế hoạt động ứng
phó sự cố tràn dầu trên biển
|
Toàn bộ văn bản
|
Khoản 5 Điều 24 “Bộ Tài nguyên và
Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Danh mục
chất phân tán được phép sử dụng trên biển Việt Nam và hướng dẫn về quy trình
sử dụng chất phân tán trong ứng phó sự cố tràn dầu trên biển”
|
Thông tư số 19/2020/TT-BTNMT ngày
30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục chất
phân tán được phép sử dụng trong vùng biển Việt Nam và hướng dẫn về quy trình
sử dụng chất phân tán trong ứng phó sự cố tràn dầu trên biển
|
Hiệu lực thi hành từ ngày
15/02/2021
|
|
16
|
Quyết định số 26/2016/QĐ-TTg ngày
01/07/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế hoạt
động ứng phó sự cố hóa chất độc
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
|
III.
|
Văn bản quy
phạm pháp luật về các điều kiện an toàn phòng cháy và chữa cháy
|
1
|
Luật Phòng cháy và chữa cháy (số
27/2001/QH10 ngày 29/06/2001)
|
Toàn bộ văn bản
|
Điều 65 Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành Luật này.
|
Nghị định 136/2020/NĐ-CP ngày
24/11/2020 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng
cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và
chữa cháy
|
|
|
Nghị định 78/2011/NĐ-CP ngày
01/09/2011 quy định việc phối hợp giữa Bộ Công an với Bộ Quốc phòng trong tổ
chức thực hiện công tác phòng cháy và chữa cháy đối với cơ sở quốc phòng
|
|
|
2
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Phòng cháy và chữa cháy (số 40/2013/QH13 ngày 22/11/2013)
|
Toàn bộ văn bản
|
Điều 9a
|
Nghị định 136/2020/NĐ-CP ngày
24/11/2020 quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Phòng cháy và chữa cháy
|
|
|
3
|
Luật Lâm nghiệp (số 16/2017/QH14
ngày 15/11/2017)
|
Điều 9, Điều 39, Điều 41, Điều 43,
Điều 51, Điều 74, Điều 94, Điều 96, Điều 101, Điều 102, Điều 103, Điều 104,
Điều 105
|
Khoản 7 Điều 39
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
Hiệu lực thi hành từ ngày
01/01/2019
|
|
4
|
Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi, bổ
sung năm 2020)
|
- Khoản 10 Điều 12
- Khoản 3 Điều 51
- Điều 54
- Điều 56
- Điều 61
- Điều 79
- Khoản 7 Điều 80
- Điều 82
- Điều 83a
-Điều 91
- Điều 92
- Điều 93
- Điều 98
- Điều 111
|
Khoản 5 Điều 123 quy định: “Chính
phủ quy định chi tiết về quản lý chất lượng, nghiệm thu, giải quyết sự cố
công trình xây dựng và công trình có quy mô lớn, kỹ thuật phức tạp”.
|
Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày
26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội
dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng
(Điều 23, Điều 25)
|
Hiệu lực thi hành
từ ngày 26/01/2021
|
|
|
|
|
Khoản 6 Điều 61 quy định: “Chính phủ
quy định chi tiết về lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng”.
Khoản 6 Điều 78 quy định: “Chính phủ
quy định chi tiết các bước thiết kế xây dựng, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh
thiết kế xây dựng”.
Khoản 5 Điều 102 quy định: “Chính
phủ quy định chi tiết về việc cấp giấy phép xây dựng”.
|
Nghị định quy định chi tiết một số
nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
Đã trình Chính phủ tại Tờ trình số
47/TTr-BXD ngày 30/11/2020
|
|
5
|
Luật Kiến trúc (số 40/2019/QH14
ngày 13/6/2019)
|
Khoản 3 Điều 12
|
|
|
|
|
6
|
Luật Nhà ở (số 65/2014/QH13 ngày
25/11/2014)
|
- Khoản 11, khoản 12 Điều 6
- Điều 11
- Điều 14
- Điều 78
- Điều 105
|
|
Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Nhà ở
|
Hiệu lực thi hành từ ngày
10/12/2015
|
|
7
|
Nghị định 78/2011/NĐ-CP ngày
01/09/2011 quy định việc phối hợp giữa Bộ Công an với Bộ Quốc phòng trong tổ
chức thực hiện công tác phòng cháy và chữa cháy đối với cơ sở quốc phòng
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
|
8
|
Nghị định 42/2020/NĐ-CP ngày
08/4/2020 quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
trên đường thủy nội địa
|
Điều 1
Điều 17
|
|
|
|
|
9
|
Nghị định 136/2020/NĐ-CP ngày
24/11/2020 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng
cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và
chữa cháy
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
|
10
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp
|
Chương IV
|
|
|
|
|
11
|
Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 quy định chi tiết một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy giao Bộ
Tài chính quy định
|
Toàn bộ văn bản
|
Khoản 9 Điều 15
|
Thông tư số 25 8/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phê duyệt
thiết kế phòng cháy và chữa cháy
|
Hiệu lực thi hành từ ngày
01/01/2017
|
|
12
|
Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở
|
- Điều 12
- Điều 33
- Điều 35
- Điều 80
- Điều 82
|
|
|
|
|
13
|
Thông tư liên tịch số
04/2009/TTLT-BXD- BCA ngày 10/4/2009 hướng dẫn việc cấp nước phòng cháy, chữa
cháy tại đô thị và khu công nghiệp
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
|
14
|
Thông tư số 01/2020/TT-BXD ngày
06/4/2020 ban hành QCVN 06:2020/BXD về An toàn cháy cho nhà và công trình
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
|
15
|
Thông tư số 227/2016/TT-BTC quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định phương tiện phòng
cháy, chữa cháy
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
|
16
|
Thông tư số 258/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
phê duyệt thiết kế phòng cháy và chữa cháy
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
|
17
|
Thông tư số 09/2017/TT-BTC ngày 06/02/2017
về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với máy bơm nước chữa cháy (đồng bộ thiết
bị chữa cháy rùng) dự trữ quốc gia
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
|
18
|
Thông tư số 52/2019/TT-BTC ngày
16/08/2019 sửa đổi Thông tư 217/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của cá
nhân; Thông tư 258/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định phê duyệt thiết kế phòng cháy và chữa cháy
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
|
19
|
Thông tư số 35/2010/TT-BCA ngày
11-10-2010 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về cấp giấy
phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp và hàng nguy hiểm
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
|
20
|
Thông tư số 04/2014/TT-BCA ngày
21/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 35/2010/TT-BCA ngày 11-10-2010 quy định về cấp giấy
phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp và hàng nguy hiểm
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
|
21
|
Thông tư 57/2015/TT- BCA ngày
26/10/2015 hướng dẫn về trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy đối với
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
|
22
|
Thông tư 148/2020/TT- BCA ngày
31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2015/TT-BCA ngày 26/10/2015
của Bộ trưởng Bộ Công an hướng dẫn về trang bị phương tiện phòng cháy và chữa
cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
|
23
|
Thông tư số 01/2020/TT-BXD ngày 06/4/2020
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
|
24
|
Thông tư số 52/2020/TT-BCA ngày
16/5/2020 ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trạm bơm nước chữa cháy
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
|
25
|
Thông tư 149/2020/TT- BCA ngày
31/12/2020 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng
cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và
chữa cháy và Nghị định 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
|
26
|
Thông tư 150/2020/TT- BCA ngày
31/12/2020 quy định về trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn,
cứu hộ cho lực lượng dân phòng, lực lượng phòng cháy chữa cháy cơ sở, lực lượng
phòng cháy chữa cháy chuyên ngành
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
|
27
|
Thông tư số 61/2020/TT-BTC ngày 22/06/2020
quy định về mức thu, nộp phí kiểm định phương tiện phòng cháy, chữa cháy; phí
thẩm định phê duyệt thiết kế phòng cháy, chữa cháy và lệ phí cấp Căn cước
công dân
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
|
28
|
Thông tư số 02/2021/TT-BTC ngày
08/01/2021 quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm
định phương tiện phòng cháy và chữa cháy
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|