STT
|
Tên
văn bản
|
Số,
ký hiệu văn bản
|
Ngày,
tháng, năm ban hành
|
Trích
yếu nội dung văn bản
|
Kết
quả rà soát
|
1
|
Nghị
quyết
|
64/HĐND-NQ
|
17/01/1987
|
Nghị quyết về việc phê chuẩn báo cáo
tổng kết năm 1986 và nhiệm vụ kế hoạch quý 1 năm 1987 của UBND tỉnh.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
2
|
Nghị
quyết
|
674/HĐND-NQ
|
30/7/1987
|
Nghị quyết về việc phê chuẩn báo cáo
quyết toán ngân sách 6 tháng đầu năm và dự toán ngân sách 6 tháng cuối năm
1987.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
3
|
Nghị
quyết
|
675/HĐND-NQ
|
30/7/1987
|
Nghị quyết về việc phê chuẩn báo cáo
tổng kết 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ kế hoạch chính thức năm 1987 và nhiệm vụ kế
hoạch 6 tháng cuối năm.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
4
|
Nghị
quyết
|
570/HĐND-NQ
|
07/02/1988
|
Nghị quyết về việc phê chuẩn báo
cáo tình hình thực hiện Kế hoạch nhà nước 6 tháng đầu năm, chương trình hoạt
động 6 tháng cuối năm 1988 và điều chỉnh các chỉ tiêu, kế hoạch năm 1988.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
5
|
Nghị
quyết
|
03/HĐND-NQ
|
20/02/1988
|
Nghị quyết về việc phê chuẩn báo
cáo tổng kết tình hình KTXH năm 1987 và phương hướng nhiệm vụ phát triển KTXH
năm 1988.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
6
|
Nghị
quyết
|
441/HĐND-NQ
|
26/5/1988
|
Nghị quyết về việc phê chuẩn bản
quy chế tổ chức, hoạt động của HĐND tỉnh và tổ chức đợt học tập quán triệt bản
quy chế tổ chức, hoạt động HĐND tỉnh và quy chế tổ chức hoạt động của HĐND
các cấp của Hội đồng nhà nước.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
7
|
Nghị
quyết
|
483/HĐND-NQ
|
14/6/1988
|
Nghị quyết về việc phê chuẩn báo
cáo tình hình KTXH quý 1/1988 và phương hướng nhiệm vụ phát triển KTXH quý
2/1988.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
8
|
Nghị
quyết
|
118/HĐND-NQ
|
16/02/1989
|
Nghị quyết về việc phê chuẩn và dự
toán ngân sách năm 1989.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
9
|
Nghị
quyết
|
119/HĐND-NQ
|
26/02/1989
|
Nghị quyết về việc phê chuẩn báo
cáo tình hình KTXH năm 1988 và phương hướng nhiệm vụ phát triển KTXH năm
1989.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
10
|
Nghị
quyết
|
04/HĐND-NQ
|
17/02/1990
|
Về nhiệm vụ phát triển KTXH năm
1990.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
11
|
Nghị
quyết
|
01/HĐND-NQ
|
20/02/1990
|
V/v hoạt động pháp luật.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản.
|
12
|
Nghị
quyết
|
02/HĐND-NQ
|
20/02/1990
|
V/v dự toán ngân sách năm 1990 của
tỉnh.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
13
|
Nghị
quyết
|
03/HĐND-NQ
|
20/02/1990
|
V/v tiêm chủng mở rộng; phổ cập
giáo dục cấp I và xóa mù chữ trong tỉnh.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
14
|
Nghị
quyết
|
07/HĐND-NQ
|
26/7/1990
|
V/v bổ sung một số chủ trương biện
pháp đảm bảo thực hiện thắng lợi Nghị quyết về KTXH, ANQP năm 1990 của HĐND tỉnh.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
15
|
Nghị
quyết
|
08/HĐND-NQ
|
26/7/1990
|
V/v tăng cường hoạt động và quản lý
công tác văn hóa, văn nghệ và thông tin đại chúng trong tình hình hiện nay.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
16
|
Nghị
quyết
|
09/HĐND-NQ
|
26/7/1990
|
V/v phê chuẩn quyết toán ngân
sách năm 1989 của tỉnh.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
17
|
Nghị
quyết
|
10/HĐND-NQ
|
18/10/1990
|
V/v bổ sung một số chủ trương, biện
pháp cấp bách cần phải tập trung trong quý 4/1990 nhằm bảo đảm thực hiện thắng
lợi Nghị quyết KTXH năm 1990 của HĐND tỉnh.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
18
|
Nghị
quyết
|
12/HĐND-NQ
|
31/01/1991
|
Về hoạt động KTXH năm 1991.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
19
|
Nghị
quyết
|
13/HĐND-NQ
|
31/01/1991
|
Về hoạt động ngân sách năm 1991.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
20
|
Nghị
quyết
|
14/HĐND-NQ
|
31/01/1991
|
Về hoạt động pháp luật năm 1991.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
21
|
Nghị
quyết
|
15/HĐND-NQ
|
16/5/1991
|
V/v sắp xếp tổ chức TGBC HCSN của
tỉnh.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
22
|
Nghị
quyết
|
16/HĐND-NQ
|
16/5/1991
|
V/v phát động phong trào thi đua
lập thành tích chào mừng ĐH Đảng toàn quốc lần thứ 7 của Đảng và ĐH lần thứ 5
vòng 2 tỉnh Đảng bộ.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
23
|
Nghị
quyết
|
17/HĐND-NQ
|
28/8/1991
|
Về dự toán ngân sách năm 1991.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
24
|
Nghị
quyết
|
18/HĐND-NQ
|
28/8/1991
|
Về phê chuẩn quyết toán NSNN năm
1990.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
25
|
Nghị
quyết
|
20/HĐND-NQ
|
28/8/1991
|
V/v ban hành huy chương của tỉnh.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
26
|
Nghị
quyết
|
21/HĐND-NQ
|
16/01/1992
|
Về nhiệm vụ phát triển KTXH năm
1992.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
27
|
Nghị
quyết
|
23/HĐND-NQ
|
08/5/1992
|
Về phương hướng, nhiệm vụ chủ yếu
phát triển KT-XH 5 năm (1991-1995).
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
28
|
Nghị
quyết
|
24/HĐND-NQ
|
08/5/1992
|
Về dự toán ngân sách năm 1992.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
29
|
Nghị
quyết
|
25/HĐND-NQ
|
08/5/1992
|
Về các đề án quản lý chuyên
ngành.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
30
|
Nghị
quyết
|
26/HĐND-NQ
|
31/7/1992
|
V/v bổ sung một số chủ trương, biện
pháp nhằm đảm bảo thực hiện thắng lợi Nghị quyết về KTXH 1992 của HĐND tỉnh.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
31
|
Nghị
quyết
|
27/HĐND-NQ
|
31/7/1992
|
Về các đề án quản lý chuyên
ngành.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
32
|
Nghị
quyết
|
28/HĐND-NQ
|
17/10/1992
|
Về củng cố tổ chức và nâng cao hiệu
quả hoạt động của HĐND các cấp trong tỉnh.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
33
|
Nghị
quyết
|
29/HĐND-NQ
|
17/10/1992
|
V/v đẩy mạnh cuộc đấu tranh chống
tham nhũng và tăng cường công tác bảo vệ trật tự an toàn xã hội.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
34
|
Nghị
quyết
|
30/HĐND-NQ
|
17/10/1992
|
V/v phê chuẩn quyết toán ngân
sách năm 1991.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
35
|
Nghị
quyết
|
31/HĐND-NQ
|
13/01/1993
|
Về nhiệm vụ phát triển KTXH 1993.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
36
|
Nghị
quyết
|
32/HĐND-NQ
|
13/01/1993
|
Về chương trình hành động vì trẻ
em đến năm 1995.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
37
|
Nghị
quyết
|
33/HĐND-NQ
|
13/01/1993
|
V/v thông qua chương trình hoạt động
của UBND tỉnh về chống tham nhũng, buôn lậu và các tiêu cực khác.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
38
|
Nghị
quyết
|
34/HĐND-NQ
|
07/4/1993
|
Về dự toán ngân sách năm 1993.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
39
|
Nghị
quyết
|
35/HĐND-NQ
|
22/7/1993
|
V/v bổ sung một số chủ trương, biện
pháp nhằm đảm bảo thực hiện thắng lợi Nghị quyết về KTXH năm 1993 của HĐND tỉnh.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
40
|
Nghị
quyết
|
36/HĐND-NQ
|
29/7/1993
|
V/v gia hạn nhiệm kỳ HTND-TAND tỉnh.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
41
|
Nghị
quyết
|
37/HĐND-NQ
|
01/11/1993
|
V/v bổ sung 1 số chủ trương, biện
pháp nhằm đảm bảo thực hiện tốt các đề án chuyên ngành đã được thông qua kỳ họp
9, 10 HĐND, khóa 5.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
42
|
Nghị
quyết
|
38/HĐND-NQ
|
01/11/1993
|
Về đề án phát triển sự nghiệp VHTT-Thể
thao ở cơ sở trong 2 năm 1994-1995
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
43
|
Nghị
quyết
|
40/HĐND-NQ
|
30/11/1993
|
Về một số đề án kinh tế thực hiện
NQTW5.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản.
|
44
|
Nghị
quyết
|
41/HĐND-NQ
|
16/01/1994
|
Về nhiệm vụ phát triển KTXH 1994.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
45
|
Nghị
quyết
|
42/HĐND-NQ
|
16/01/1994
|
Về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh
năm 1994.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
46
|
Nghị
quyết
|
43/HĐND-NQ
|
13/4/1994
|
V/v phê chuẩn quyết toán ngân
sách năm 1993.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
47
|
Nghị
quyết
|
44/HĐND-NQ
|
13/4/1994
|
Về đề án phát triển du lịch - dịch
vụ tỉnh Bến Tre đến năm 2000.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
48
|
Nghị
quyết
|
45/HĐND-NQ
|
18/7/1994
|
V/v bổ sung một số chủ trương, biện
pháp nhằm đảm bảo thực hiện thắng lợi Nghị quyết về KTXH năm 1994 của HĐND tỉnh.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
49
|
Nghị
quyết
|
47/HĐND-NQ
|
22/9/1994
|
Về đánh giá tổng kết tình hình tổ
chức hoạt động của HĐND tỉnh và UBND tỉnh nhiệm kỳ 1989-1994.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
50
|
Nghị
quyết
|
02/HĐND-NQ
|
16/12/1994
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã
hội năm 1995.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
51
|
Nghị
quyết
|
03/HĐND-NQ
|
04/7/1995
|
V/v bổ sung một số chủ trương, biện
pháp nhằm đảm bảo thực hiện thắng lợi Nghị quyết về kinh tế - xã hội năm 1995
của HĐND tỉnh.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
52
|
Nghị
quyết
|
04/HĐND-NQ
|
04/7/1995
|
V/v phê chuẩn quyết toán NSNN tỉnh
năm 1994.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
53
|
Nghị
quyết
|
08/NQ-HĐND
|
08/01/1996
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế -
xã hội năm 1996.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
54
|
Nghị
quyết
|
09/NQ-HĐND
|
08/01/1996
|
Về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh
năm 1996.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
55
|
Nghị
quyết
|
10/NQ-HĐND
|
05/6/1996
|
Về định hướng phát triển KTXH 3
huyện vùng biển tỉnh Bến Tre năm 1996-2000-2010.
|
Hết hiệu lực. Đã được kết thúc thực
hiện bởi Nghị quyết số 12/2007/NQ-HĐND .
|
56
|
Nghị
quyết
|
11/NQ-HĐND
|
05/8/1996
|
V/v bổ sung một số biện pháp tiếp
tục thực hiện thắng lợi các đề án kinh tế và nhiệm vụ kinh tế - xã hội trong 6
tháng cuối năm 1996.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
57
|
Nghị
quyết
|
12/NQ-HĐND
|
05/08/1996
|
V/v phê chuẩn quyết toán NSNN tỉnh
năm 1995.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản.
|
58
|
Nghị
quyết
|
16/NQ-HĐND
|
25/01/1997
|
Về phát triển kinh tế - xã hội 5
năm 1996-2000.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
59
|
Nghị
quyết
|
17/NQ-HĐND
|
25/01/1997
|
Về phát triển kinh tế - xã hội
năm 1997.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
60
|
Nghị
quyết
|
18/NQ-HĐND
|
25/01/1997
|
Về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh
năm 1997.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản.
|
61
|
Nghị
quyết
|
21/NQ-HĐND
|
19/7/1997
|
Về phê chuẩn quyết toán NSNN năm
1996.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
62
|
Nghị
quyết
|
22/NQ-HĐND
|
19/7/1997
|
V/v bổ sung một số biện pháp tiếp
tục thực hiện thắng lợi nhiệm vụ kinh tế - xã hội trong 6 tháng cuối năm
1997.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
63
|
Nghị
quyết
|
25/NQ-HĐND
|
25/10/1997
|
Về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh
1998.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
64
|
Nghị
quyết
|
28/NQ-HĐND
|
21/01/1998
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế -
xã hội năm 1998.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản.
|
65
|
Nghị
quyết
|
29/NQ-HĐND
|
06/8/1998
|
Về các đề án của UBND tỉnh trình
bày tại kỳ họp thứ 10 - HĐND tỉnh khóa V.
|
Hết hiệu lực:
- Khoản 1 Mục I Đề án phát triển khoa
học công nghệ giai đoạn 1998 đến năm 2000-2010 đã được bổ sung bởi Mục III của
Nghị quyết số 63/2005/NQ-HĐND. Mục III của Nghị quyết số 63/2005/NQ-HĐND đã bị
kết thúc bởi Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND .
- Khoản 2 Mục I Đề án tổng quan
quy hoạch, đào tạo cán bộ năm 2000 và đến năm 2010 đã có Đề án đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức giai đoạn từ năm 2010-2015 thông qua tại Nghị quyết số
22/2009/NQ-HĐND .
- Khoản 3 Mục I Đề án xây dựng
gia đình văn hóa giai đoạn 1998-2000-2005 đã bị thay thế bởi Nghị quyết số
36/2009/NQ-HĐND .
- Mục II là phần tổ chức thực hiện.
|
66
|
Nghị
quyết
|
30/NQ-HĐND
|
06/8/1998
|
Về các tờ trình của UBND tỉnh
trình bày tại kỳ họp thứ 10 HĐND tỉnh khóa V.
|
Hết hiệu lực. Các nội dung trong
Nghị quyết đã không còn thực hiện.
|
67
|
Nghị
quyết
|
31/NQ-HĐND
|
06/8/1998
|
V/v bổ sung một số biện pháp tiếp
tục thực hiện thắng lợi nhiệm vụ kinh tế - xã hội trong 6 tháng cuối năm
1998.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
68
|
Nghị
quyết
|
32/NQ-HĐND
|
06/8/1998
|
Về phê chuẩn quyết toán NSNN tỉnh
năm 1997.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
69
|
Nghị
quyết
|
33/NQ-HĐND
|
11/02/1999
|
Về phương hướng phát triển kinh tế
xã hội năm 1999.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
70
|
Nghị
quyết
|
34/NQ-HĐND
|
11/02/1999
|
Về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh
năm 1999.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
71
|
Nghị
quyết
|
36/NQ-HĐND
|
16/4/1999
|
Về vấn đề xây dựng gia đình văn
hóa tỉnh Bến Tre giai đoạn 1999-2000-2010.
|
Hết hiệu lực. Đã được điều chỉnh
bởi Nghị quyết số 53/2002/NQ-HĐND và Nghị quyết này đã bị kết thúc bởi Nghị
quyết số 01/2012/NQ-HĐND .
|
72
|
Nghị
quyết
|
38/NQ-HĐND
|
02/8/1999
|
Về phê chuẩn quyết toán NSNN tỉnh
năm 1998.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
73
|
Nghị
quyết
|
39/NQ-HĐND
|
02/8/1999
|
V/v bổ sung một số chủ trương, biện
pháp tiếp tục thực hiện thắng lợi nhiệm vụ kinh tế - xã hội trong 6 tháng cuối
năm 1999.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
74
|
Nghị
quyết
|
09/NQ-HĐND
|
21/02/2000
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã
hội năm 2000.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
75
|
Nghị
quyết
|
10/2000/NQ-HĐND
|
21/02/2000
|
Về dự toán ngân sách Nhà nước tỉnh
năm 2000.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản.
|
76
|
Nghị
quyết
|
12/2000/NQ-HĐND
|
21/02/2000
|
Về chương trình hoạt động của
HĐND tỉnh năm 2000.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
77
|
Nghị
quyết
|
14/NQ-HĐND
|
31/7/2000
|
Về phê chuẩn quyết toán NSNN năm
1999.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
78
|
Nghị
quyết
|
35/2001/NQ-HĐND
|
20/02/2001
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế -
xã hội năm 2001.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
79
|
Nghị
quyết
|
36/2001/NQ-HĐND
|
20/02/2001
|
Về dự toán và phương án phân bổ
ngân sách Nhà nước tỉnh 2001.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản.
|
80
|
Nghị
quyết
|
42/2001/NQ-HĐND
|
19/7/2001
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế -
xã hội 5 năm 2001-2005.
|
Hết hiệu lực. Đã có Nghị quyết số
57/2005/NQ-HĐND .
|
81
|
Nghị
quyết
|
44/2001/NQ-HĐND
|
19/7/2001
|
Về phê chuẩn quyết toán NSNN năm
2000.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
82
|
Nghị
quyết
|
45/2001/NQ-HĐND
|
19/7/2001
|
V/v bổ sung một số biện pháp tiếp
tục thực hiện thắng lợi nhiệm vụ kinh tế - xã hội trong 6 tháng cuối năm
2001.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
83
|
Nghị
quyết
|
46/2002/NQ-HĐND
|
22/01/2002
|
Về dự toán và phương án phân bổ ngân
sách Nhà nước tỉnh năm 2002.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
84
|
Nghị
quyết
|
48/2002/NQ-HĐND
|
22/01/2002
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế -
xã hội năm 2002.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản.
|
85
|
Nghị
quyết
|
51/2002/NQ-HĐND
|
24/7/2002
|
Về phê chuẩn quyết toán NSNN năm
2001.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
86
|
Nghị
quyết
|
52/2002/NQ-HĐND
|
24/7/2002
|
Về đề án phát triển giáo dục mầm
non 2002-2005.
|
Hết hiệu lực. Nội dung này đã được
thay thế bởi Nghị quyết số 07/2007/NQ-HĐND .
|
87
|
Nghị
quyết
|
54/2002/NQ-HĐND
|
24/7/2002
|
V/v bổ sung một số biện pháp tiếp
tục thực hiện thắng lợi nhiệm vụ kinh tế - xã hội trong 6 tháng cuối năm
2002.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
88
|
Nghị
quyết
|
56/2002/NQ-HĐND
|
25/12/2002
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã
hội năm 2003.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
89
|
Nghị
quyết
|
58/2002/NQ-HĐND
|
25/12/2002
|
Về dự toán và phân bổ ngân sách
Nhà nước tỉnh năm 2003.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản.
|
90
|
Nghị
quyết
|
69/2003/NQ-HĐND
|
17/7/2003
|
V/v bổ sung một số biện pháp tiếp
tục thực hiện thắng lợi nhiệm vụ kinh tế - xã hội trong 6 tháng cuối năm
2003.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản.
|
91
|
Nghị
quyết
|
70/2003/NQ-HĐND
|
17/7/2003
|
Về phê chuẩn quyết toán NSNN năm
2002.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
92
|
Nghị
quyết
|
78/2003/NQ-HĐND
|
16/12/2003
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế -
xã hội năm 2004.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
93
|
Nghị
quyết
|
79/2003/NQ-HĐND
|
16/12/2003
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi
và định mức phân bổ dự toán chi ngân sách các cấp chính quyền địa phương.
|
Hết hiệu lực. Đã có Nghị quyết số
02/2007/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho giai đoạn
2007-2010.
|
94
|
Nghị
quyết
|
80/2003/NQ-HĐND
|
16/12/2003
|
Về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng
cơ bản của tỉnh năm 2004.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
95
|
Nghị
quyết
|
81/2003/NQ-HĐND
|
16/12/2003
|
Về dự toán và phân bổ ngân sách
Nhà nước tỉnh 2004.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
96
|
Nghị
quyết
|
10/2004/NQ-HĐND
|
02/7/2004
|
Về phê chuẩn quyết toán NSNN năm
2003.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
97
|
Nghị
quyết
|
12/2004/NQ-HĐND
|
02/7/2004
|
Về bổ sung một số biện pháp tiếp
tục thực hiện thắng lợi nhiệm vụ kinh tế - xã hội trong 6 tháng cuối năm
2004.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
98
|
Nghị
quyết
|
14/2004/NQ-HĐND
|
28/12/2004
|
Về dự toán và phương án phân bổ
ngân sách Nhà nước tỉnh 2005.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
99
|
Nghị
quyết
|
15/2004/NQ-HĐND
|
28/12/2004
|
Về nhiệm vụ phát triển KT-XH
2005.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
100
|
Nghị
quyết
|
16/2004/NQ-HĐND
|
28/12/2004
|
Về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng
cơ bản của tỉnh năm 2005.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản.
|
101
|
Nghị
quyết
|
18/2004/NQ-HĐND
|
28/12/2004
|
Về chương trình hoạt động giám
sát và kinh phí hoạt động của HĐND tỉnh năm 2005.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
102
|
Nghị
quyết
|
20/2005/NQ-HĐND
|
07/7/2005
|
Bổ sung một số giải pháp nhằm tiếp
tục thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội trong 6 tháng cuối
năm 2005.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
103
|
Nghị
quyết
|
21/2005/NQ-HĐND
|
07/7/2005
|
Ban hành Quy chế hoạt động của
Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ Đại biểu HĐND, Đại biểu HĐND và Văn
phòng HĐND tỉnh Bến Tre, khóa VII.
|
Hết hiệu lực. Đã có Nghị quyết số
15/2012/NQ-HĐND .
|
104
|
Nghị
quyết
|
22/2005/NQ-HĐND
|
07/7/2005
|
Phê chuẩn quyết toán ngân sách
nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2004.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
105
|
Nghị
quyết
|
23/2005/NQ-HĐND
|
07/7/2005
|
Về việc tiếp tục thực hiện Đề án
xây dựng gia đình văn hóa tỉnh Bến Tre giai đoạn 2005-2010.
|
Hết hiệu lực. Đã được bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND .
|
106
|
Nghị
quyết
|
45/2005/NQ-HĐND
|
12/10/2005
|
Về các tờ trình của UBND tỉnh trình
tại kỳ họp thứ 5-HĐND tỉnh, khóa VII.
|
Hết hiệu lực:
- Mục I, V hết hiệu lực. Vì hết
thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản.
- Mục II đã được thay thế bởi Nghị
quyết số 01/2008/NQ-HĐND .
- Mục III đã có Nghị quyết số
09/2007/NQ-HĐND điều chỉnh.
|
107
|
Nghị
quyết
|
46/2005/NQ-HĐND
|
12/10/2005
|
Về Đề án tiếp tục thực hiện
chương trình phát triển và nâng cao chất lượng giáo dục - đào tạo, dạy nghề,
giải quyết việc làm, chăm sóc sức khỏe nhân dân; xóa đói giảm nghèo; dự án hỗ
trợ nhà ở cho hộ nghèo và kế hoạch phát triển mạng lưới trường, lớp giai đoạn
2006-2010.
|
Hết hiệu lực. Đã được bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND .
|
108
|
Nghị
quyết
|
48/2005/NQ-HĐND
|
12/10/2005
|
Về phương hướng, nhiệm vụ tiếp tục
phát triển xuất khẩu; kết cấu hạ tầng kỹ thuật chủ yếu trên địa bàn nông
thôn; nâng cao chất lượng giống cây trồng, vật nuôi giai đoạn 2006-2010 và
quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bến Tre giai đoạn 2006-2010, có xét đến
năm 2015.
|
Hết hiệu lực:
- Khoản 4 Mục II bị kết thúc thực hiện bởi Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND.
- Khoản 1, 2, 3 Mục II đã bị kết thúc bởi Nghị quyết số 01/2010/NQ-HĐND ngày
05/5/2010.
- Mục I về đánh giá tình hình: hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có hiệu lực
trong văn bản.
|
109
|
Nghị
quyết
|
57/2005/NQ-HĐND
|
23/12/2005
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế -
xã hội 5 năm (2006-2010).
|
Hết hiệu lực. Đã có Nghị quyết số
15/2010/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011-2015.
|
110
|
Nghị
quyết
|
58/2005/NQ-HĐND
|
23/12/2005
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế -
xã hội năm 2006.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
111
|
Nghị
quyết
|
59/2005/NQ-HĐND
|
23/12/2005
|
Về dự toán và phương án phân bổ
ngân sách tỉnh năm 2006.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
112
|
Nghị
quyết
|
60/2005/NQ-HĐND
|
23/12/2005
|
Về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng
cơ bản của tỉnh năm 2006.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản.
|
113
|
Nghị
quyết
|
62/2005/NQ-HĐND
|
23/12/2005
|
Về phương án huy động sức dân để
xây dựng giao thông nông thôn và kiến thiết thị chính giai đoạn 2006-2010.
|
Hết hiệu lực:
- Các chỉ tiêu huy động sức dân quy
định tại Mục II đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2008/NQ-HĐND .
- Mục I về đánh giá tình hình thực
hiện 2001-2005: hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định
trong văn bản.
|
114
|
Nghị
quyết
|
64/2005/NQ-HĐND
|
23/12/2005
|
Về chương trình hoạt động giám
sát và kinh phí hoạt động của HĐND tỉnh năm 2006.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
115
|
Nghị
quyết
|
75/2006/NQ-HĐND
|
14/7/2006
|
Bổ sung một số giải pháp nhằm tiếp
tục thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội trong 6 tháng cuối
năm 2006.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
116
|
Nghị
quyết
|
76/2006/NQ-HĐND
|
14/7/2006
|
Phê chuẩn quyết toán ngân sách
Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2005.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
117
|
Nghị
quyết
|
78/2006/NQ-HĐND
|
14/7/2006
|
Về phát triển và nâng cao chất lượng
phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Bến tre giai đoạn
2006-2010.
|
Hết hiệu lực. Đã bị bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012.
|
118
|
Nghị
quyết
|
80/2006/NQ-HĐND
|
14/7/2006
|
Về một số nhiệm vụ trọng tâm công
tác tư pháp và cải cách tư pháp từ nay đến tháng 6/2007.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
119
|
Nghị
quyết
|
85/2006/NQ-HĐND
|
13/10/2006
|
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi của ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh kể từ năm 2007.
|
Hết hiệu lực. Đã có Nghị quyết số
02/2007/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ cho
giai đoạn 2007-2010.
|
120
|
Nghị
quyết
|
86/2006/NQ-HĐND
|
13/10/2006
|
Về việc điều chỉnh khoán chi hành
chính theo hướng khoán quỹ lương riêng, công việc riêng và định mức khoán chi
quản lý hành chính năm 2007.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
121
|
Nghị
quyết
|
87/2006/NQ-HĐND
|
13/10/2006
|
Về các đề án đẩy mạnh xã hội hóa
hoạt động giáo dục, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, dạy nghề tỉnh Bến tre
giai đoạn 2006-2010 và kiện toàn tổ chức bộ máy làm công tác tôn giáo tỉnh Bến
Tre.
|
Hết hiệu lực. Đã bị bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012.
|
122
|
Nghị
quyết
|
01/2007/NQ-HĐND
|
04/01/2007
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế -
xã hội năm 2007.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
123
|
Nghị
quyết
|
02/2007/NQ-HĐND
|
04/01/2007
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ
chi và định mức phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Bến Tre giai đoạn 2007-2010.
|
Hết hiệu lực. Đã có nghị quyết số
21/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ cho
giai đoạn 2011-2015.
|
124
|
Nghị
quyết
|
03/2007/NQ-HĐND
|
04/01/2007
|
Về dự toán và phương án phân bổ
ngân sách tỉnh năm 2007.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
125
|
Nghị
quyết
|
04/2007/NQ-HĐND
|
04/01/2007
|
Về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng
cơ bản của tỉnh thuộc ngân sách Nhà nước năm 2007.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
126
|
Nghị
quyết
|
07/2007/NQ-HĐND
|
04/01/2007
|
Về kế hoạch phát triển giáo dục mầm
non giai đoạn 2006-2010.
|
Hết hiệu lực: Đã bị bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 01/2010/NQ-HĐND ngày 05/5/2010.
|
127
|
Nghị
quyết
|
09/2007/NQ-HĐND
|
02/5/2007
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp
quản lý và sử dụng phí đấu giá trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Đã được thay thế bởi
Nghị quyết số 14/2012/NQ-HĐND ngày 10/07/2012.
|
128
|
Nghị
quyết
|
10/2007/NQ-HĐND
|
20/7/2007
|
Bổ sung một số giải pháp tiếp tục
thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội trong 6 tháng.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
129
|
Nghị
quyết
|
11/2007/NQ-HĐND
|
20/7/2007
|
V/v sửa đổi, bổ sung kế hoạch vốn
đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
130
|
Nghị
quyết
|
16/2007/NQ-HĐND
|
14/12/2007
|
Phê chuẩn quyết toán ngân sách
Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2006.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
131
|
Nghị
quyết
|
17/2007/NQ-HĐND
|
14/12/2007
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế -
xã hội năm 2008.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
132
|
Nghị
quyết
|
18/2007/NQ-HĐND
|
14/12/2007
|
Về dự toán và phương án phân bổ
ngân sách tỉnh năm 2008.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
133
|
Nghị
quyết
|
19/2007/NQ-HĐND
|
14/12/2007
|
Về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng
cơ bản thuộc ngân sách Nhà nước tỉnh năm 2008.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
134
|
Nghị
quyết
|
20/2007/NQ-HĐND
|
14/12/2007
|
Về quy định chế độ dinh dưỡng đối
với vận động viên, huấn luyện viên thể thao.
|
Hết hiệu lực. Đã được thay thế bởi
Nghị quyết số 10/2009/NQ-HĐND ngày 22/7/2009.
|
135
|
Nghị
quyết
|
03/2008/NQ-HĐND
|
04/11/2008
|
Về việc quy định chế độ phụ cấp đối
với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp
đã áp dụng cơ chế “một cửa”.
|
Hết hiệu lực. Đã được thay thế bởi
Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 13/02/2009.
|
136
|
Nghị
quyết
|
07/2008/NQ-HĐND
|
23/7/2008
|
Về một số giải pháp cần tập trung
thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2008.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
137
|
Nghị
quyết
|
09/2008/NQ-HĐND
|
23/7/2008
|
Về việc phân cấp quyết định mua sắm
tài sản duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan Nhà nước bằng vốn Nhà nước.
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 05/2010/NQ-HĐND ngày 27/7/2010.
|
138
|
Nghị
quyết
|
11/2008/NQ-HĐND
|
23/7/2008
|
Về bổ sung biện pháp tiếp tục thực
hiện Chương trình phát triển và nâng cao chất lượng giáo dục - đào tạo, dạy nghề,
giải quyết việc làm, chăm sóc sức khỏe nhân dân và Kế hoạch phát triển mạng
lưới trường lớp giai đoạn 2006-2010.
|
Hết hiệu lực. Đã được bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012.
|
139
|
Nghị
quyết
|
12/2008/NQ-HĐND
|
23/7/2008
|
Về quy định mức đóng góp các khoản
chi phí đối với người nghiện ma túy tự nguyện cai nghiện.
|
Hết hiệu lực. Đã bị bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 25/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012.
|
140
|
Nghị
quyết
|
14/2008/NQ-HĐND
|
26/8/2008
|
Về việc quy định mức thu phí bảo
vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Đã được thay thế bởi
Nghị quyết số 14/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012.
|
141
|
Nghị
quyết
|
15/2008/NQ-HĐND
|
09/12/2008
|
Về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng
cơ bản thuộc ngân sách Nhà nước tỉnh năm 2009.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
142
|
Nghị
quyết
|
16/2008/NQ-HĐND
|
09/12/2008
|
Về dự toán và phương án phân bổ
ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2009.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
143
|
Nghị
quyết
|
17/2008/NQ-HĐND
|
09/12/2008
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế -
xã hội năm 2009.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
144
|
Nghị
quyết
|
18/2008/NQ-HĐND
|
09/12/2008
|
Về việc cho chủ trương về điều chỉnh
giá các loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2009.
|
Hết hiệu lực. Đã được thay thế bởi
Nghị quyết số 20/2009/NQ-HĐND ngày 08/12/2009.
|
145
|
Nghị
quyết
|
19/2008/NQ-HĐND
|
09/12/2008
|
Phê chuẩn quyết toán ngân sách
Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2007.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
146
|
Nghị
quyết
|
03/2009/NQ-HĐND
|
13/02/2009
|
Về tổng kết Dự án hỗ trợ nhà ở
cho hộ nghèo; bổ sung dự án tiếp tục thực hiện công tác giảm nghèo giai đoạn
2009-2010.
|
Hết hiệu lực. Đã được bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012.
|
147
|
Nghị
quyết
|
07/2009/NQ-HĐND
|
13/02/2009
|
Quy định mức khoán chi hành chính
thực hiện trong năm 2009 và 2010.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
148
|
Nghị
quyết
|
08/2009/NQ-HĐND
|
22/7/2009
|
Về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư
xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước năm 2009.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
149
|
Nghị
quyết
|
10/2009/NQ-HĐND
|
22/7/2009
|
Về quy định chế độ dinh dưỡng đặc
thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao.
|
Hết hiệu lực. Đã được thay thế bởi
Nghị quyết số 24/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012.
|
150
|
Nghị
quyết
|
13/2009/NQ-HĐND
|
22/7/2009
|
Về điều chỉnh dự toán thu, chi ngân
sách năm 2009 do thành lập huyện và các xã, phường mới.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
151
|
Nghị
quyết
|
14/2009/NQ-HĐND
|
22/7/2009
|
Về bổ sung một số nhiệm vụ, giải pháp
cần tập trung thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6
tháng cuối năm 2009.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
152
|
Nghị
quyết
|
16/2009/NQ-HĐND
|
12/8/2009
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế -
xã hội năm 2010.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
153
|
Nghị
quyết
|
17/2009/NQ-HĐND
|
12/8/2009
|
Về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng
cơ bản thuộc ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2010.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
154
|
Nghị
quyết
|
18/2009/NQ-HĐND
|
12/8/2009
|
Phê chuẩn quyết toán ngân sách
Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2008.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản.
|
155
|
Nghị
quyết
|
19/2009/NQ-HĐND
|
12/8/2009
|
Về dự toán và phương án phân bổ
ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2010.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
156
|
Nghị
quyết
|
20/2009/NQ-HĐND
|
12/8/2009
|
Về điều chỉnh giá các loại đất áp
dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2010.
|
Hết hiệu lực. Đã có Nghị quyết số
16/2010/NQ-HĐND .
|
157
|
Nghị
quyết
|
21/2009/NQ-HĐND
|
12/8/2009
|
Về bổ sung giải pháp thực hiện các
Đề án đẩy mạnh xã hội hóa hoạt động giáo dục, y tế, văn hóa, thể dục thể thao
và dạy nghề tỉnh Bến Tre; bổ sung các mục tiêu, giải pháp tiếp tục thực hiện
kế hoạch phát triển và nâng cao chất lượng phong trào “Toàn dân đoàn kết xây
dựng đời sống văn hóa” tỉnh Bến Tre giai đoạn 2006-2010.
|
Hết hiệu lực. Đã bị bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012.
|
158
|
Nghị
quyết
|
03/2010/NQ-HĐND
|
27/7/2010
|
Về bổ sung một số giải pháp tiếp tục
thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội trong 6 tháng cuối
năm 2010.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
159
|
Nghị
quyết
|
07/2010/NQ-HĐND
|
27/7/2010
|
Về bổ sung kinh phí kiểm kê đất đai
và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2010 vào dự toán và phương án
phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre 2010.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
160
|
Nghị
quyết
|
09/2010/NQ-HĐND
|
27/7/2010
|
Về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu
tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách năm 2010.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
161
|
Nghị
quyết
|
13/2010/NQ-HĐND
|
12/9/2010
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã
hội năm 2011.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
162
|
Nghị
quyết
|
14/2010/NQ-HĐND
|
12/9/2010
|
Phê chuẩn quyết toán ngân sách
Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2009.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản.
|
163
|
Nghị
quyết
|
16/2010/NQ-HĐND
|
12/9/2010
|
Về giá các loại đất năm 2011 tỉnh
Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Đã được thay thế bởi
Nghị quyết số 15/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011.
|
164
|
Nghị
quyết
|
17/2010/NQ-HĐND
|
12/9/2010
|
Về dự toán và phương án phân bổ
ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2011.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
165
|
Nghị
quyết
|
18/2010/NQ-HĐND
|
12/9/2010
|
Về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ
bản thuộc ngân sách Nhà nước tỉnh năm 2011.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
166
|
Nghị
quyết
|
01/2011/NQ-HĐND
|
15/7/2011
|
Về bổ sung một số biện pháp tiếp tục
thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội trong 6 tháng cuối
năm 2011.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
167
|
Nghị
quyết
|
05/2011/NQ-HĐND
|
15/7/2011
|
Về sửa đổi, bổ sung Kế hoạch vốn đầu
tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2011.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
168
|
Nghị
quyết
|
08/2011/NQ-HĐND
|
12/9/2011
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế -
xã hội năm 2012.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
169
|
Nghị
quyết
|
09/2011/NQ-HĐND
|
12/9/2011
|
Về dự toán ngân sách và phương án
phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2012.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
170
|
Nghị
quyết
|
11/2011/NQ-HĐND
|
12/9/2011
|
Về phê chuẩn quyết toán ngân sách
tỉnh Bến Tre năm 2010.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
171
|
Nghị
quyết
|
15/2011/NQ-HĐND
|
12/9/2011
|
Về giá các loại đất áp dụng trên
địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2012.
|
Hết hiệu lực. Đã được thay thế bởi
Nghị quyết số 22/2012/NQ-HĐND .
|
172
|
Nghị
quyết
|
20/2011/NQ-HĐND
|
12/9/2011
|
Về kế hoạch vốn đầu tư phát triển
thuộc ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2012.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
173
|
Nghị
quyết
|
02/2012/NQ-HĐND
|
07/10/2012
|
Về bổ sung một số giải pháp tiếp
tục thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội trong 6 tháng cuối
năm 2012.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
174
|
Nghị
quyết
|
03/2012/NQ-HĐND
|
07/10/2012
|
Về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn
đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2012.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
STT
|
Tên
văn bản
|
Số,
ký hiệu văn bản
|
Ngày,
tháng, năm ban hành văn bản
|
Trích
yếu nội dung văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
1
|
Chỉ thị
|
21-UB/CT
|
10/3/1979
|
Về việc
đẩy mạnh thực hiện chỉ tiêu kế hoạch công tác thủy lợi năm 1979 tỉnh đã giao
cho các huyện, thị.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản.
|
2
|
Chỉ thị
|
38-CTUB
|
07/9/1979
|
Về việc
tập trung chống hạn, chủ động phòng chống lũ, mưa, úng cho lúa mùa chính vụ.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản.
|
3
|
Chỉ thị
|
19/UB-CT
|
28/6/1980
|
Về công
tác phòng,chống bão lụt.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản.
|
4
|
Quyết định
|
192/QĐ-UBND
|
01/02/1982
|
Về việc
giao chỉ tiêu kế hoạch công tác thủy lợi quý I năm 1982 cho các huyện, thị
trong tỉnh.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản.
|
5
|
Chỉ thị
|
08/CT-UBND
|
19/02/1982
|
Về việc
chích ngừa gia súc năm 1982.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản.
|
6
|
Chỉ thị
|
20/CT-UBND
|
29/6/1982
|
Về công
tác phòng, chống lụt bão năm 1982.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản.
|
7
|
Quyết định
|
1027/UB-QĐ
|
30/9/1989
|
Về việc
đính chính sai sót, sửa chữa về hộ tịch.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2091/QĐ-UBND ngày 22/6/2005 của UBND tỉnh.
|
8
|
Chỉ thị
|
109/UB-CT
|
16/11/1989
|
Về việc
thực hiện tiêm chủng mở rộng 1989-1990.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực quy định trọng văn bản.
|
9
|
Quyết định
|
582/QĐ-UB
|
13/8/1990
|
Về việc
ban hành quy định tạm thời về phân cấp quản lý trường THPT và PT cấp 2-3.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2091/QĐ-UBND ngày 22/6/2005 của UBND tỉnh.
|
10
|
Chỉ thị
|
06/UB-CT
|
04/4/1991
|
Về
phòng, chống dịch bệnh năm 1991.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản.
|
11
|
Quyết định
|
285/ UB-QĐ
|
16/4/1991
|
Về việc
tổng kiểm tra môn bài năm 1991.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản.
|
12
|
Chỉ thị
|
12/CT- UB
|
06/7/1992
|
Về việc
tăng cường công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2091/QĐ-UBND ngày 22/6/2005 của UBND tỉnh.
|
13
|
Quyết định
|
1012/QĐ-UB
|
04/12/1992
|
Về việc
thu thuế Môn bài năm 1993.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời gian có hiệu lực quy định trong văn bản.
|
14
|
Chỉ thị
|
03/CT-UB
|
19/02/1994
|
Về việc
tăng cường công tác xử lý nợ tín dụng ngoài quốc doanh.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản.
|
15
|
Quyết định
|
590/QĐ-UB
|
25/8/1994
|
Về việc
ban hành bản đơn giá xáng cạp.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 4221/2005/QĐ-UBND ngày 05/12/2005 của
UBND tỉnh.
|
16
|
Quyết định
|
937/QĐ-UB
|
07/11/1994
|
Về việc
Ban hành quy định về bảo vệ phát triển nguồn lợi thủy sản, đăng kiểm và cấp
các loại giấy phép có liên quan đến các hoạt động nghề cá trong Tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2091/QĐ-UBND ngày 22/6/2005 của UBND tỉnh.
|
17
|
Quyết định
|
1000/QĐ-UB
|
29/11/1994
|
Về việc
phân loại các đường phố để tính thuế đất.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2091/QĐ-UBND ngày 22/6/2005 của UBND tỉnh.
|
18
|
Chỉ thị
|
04/CT-UB
|
28/3/1995
|
Về việc
quản lý việc sử dụng đất trồng lúa nước.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Chỉ thị số 12/CT-UB ngày 20/5/1995 của UBND tỉnh về việc
thi hành Chỉ thị số 247/TTg ngày 28/4/1995 của Thủ tướng Chính phủ.
|
19
|
Quyết định
|
315/QĐ-UB
|
12/4/1995
|
Về việc
ban hành quy chế quản lý đề tài nghiên cứu khoa học và công nghệ của tỉnh Bến
Tre.
|
Hết hiệu
lực: Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2091/QĐ-UBND ngày 22/6/2005 của UBND tỉnh.
|
20
|
Quyết định
|
620/QĐ-UB
|
17/6/1995
|
Về việc
ban hành bản Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của tổ chức thú y xã,
phường, thị trấn.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 30/7/2010 của UBND
tỉnh.
|
21
|
Quyết định
|
790/QĐ-UB
|
31/7/1995
|
Về việc
ban hành bảng giá xây dựng nhà ở mới.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 2915/QĐ-UB ngày 20/10/2003 của UBND tỉnh.
|
22
|
Quyết định
|
282/QĐ-UB
|
29/02/1996
|
Về việc
điều chỉnh, bổ sung bảng giá xây dựng mới nhà ở ban hành kèm theo Quyết định
số 790/QĐ-UB ngày 31/7/1995 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 2915/QĐ-UB ngày 20/10/2003 của UBND tỉnh.
|
23
|
Quyết định
|
743/QĐ-UB
|
27/5/1996
|
Về việc
ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của các trung tâm, cơ sở và lớp dạy
ngoại ngữ, tin học trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 11/4/2008 của UBND tỉnh.
|
24
|
Quyết định
|
1069/QĐ-UB
|
20/7/1996
|
Về việc
điều chỉnh giá cước qua các bến phà: Rạch Miễu, Hàm Luông và An Hoá.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2091/QĐ-UBND ngày 22/6/2005 của UBND tỉnh.
|
25
|
Chỉ thị
|
01/CT-UB
|
02/01/1997
|
Về việc
tăng cường công tác thống kê để đáp ứng yêu cầu đổi mới cơ chế quản lý.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2091/QĐ-UBND ngày 22/6/2005 của UBND tỉnh.
|
26
|
Chỉ thị
|
02/CT-UB
|
27/01/1997
|
Về việc
triển khai thực hiện Nghị định số 31/CP của Chính phủ về tổ chức và hoạt động
công chứng Nhà nước tại tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2091/QĐ-UBND ngày 22/6/2005 của UBND tỉnh.
|
27
|
Chỉ thị
|
03/CT-UB
|
03/2/1997
|
Về việc
cấm sử dụng vỏ, bã hạt điều làm chất đốt.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Chỉ thị số 03/2009/CT-UBND ngày 09/4/2009 của UBND tỉnh.
|
28
|
Quyết định
|
464/QĐ-UB
|
28/3/1997
|
Ban
hành bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 521/QĐ-UB ngày 04/4/1998.
|
29
|
Quyết định
|
1755/QĐ-UB
|
18/10/1997
|
Về việc
điều chỉnh bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy ban hành kèm
theo Quyết định số 464/QĐ-UB ngày 28/3/1997 của UBND tỉnh.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 521/QĐ-UB ngày 04/4/1998.
|
30
|
Quyết định
|
1756/QĐ-UB
|
18/10/1997
|
Về việc
ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, máy thủy.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 29/2012/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 của UBND
tỉnh.
|
31
|
Quyết định
|
2398/QĐ-UB
|
27/12/1997
|
Về việc
quy định giá nước máy.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 2221/QĐ-UB ngày 23/12/1998 của UBND tỉnh.
|
32
|
Quyết định
|
520/QĐ-UB
|
04/4/1998
|
Về việc
khoán sản lượng tính thuế đối với nghề khai thác thủy sản.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (văn bản áp dụng
từ năm 1998-2000).
|
33
|
Quyết định
|
521/QĐ-UB
|
04/4/1998
|
Về việc
ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy.
|
Hết hiệu lực. Đã có Quyết định số 2298/2002/QĐ-UB ngày
28/6/2002 của UBND tỉnh Bến Tre điều chỉnh.
|
34
|
Quyết định
|
862/QĐ-UB
|
05/6/1998
|
Về việc
ban hành quy chế quản lý Nhà nước về điện trên địa bàn tỉnh.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND ngày 04/8/2009 của UBND
tỉnh.
|
35
|
Chỉ thị
|
18/CT-UB
|
13/7/1998
|
Về việc
xây dựng tủ sách pháp luật ở xã, phường, thị trấn trong tỉnh.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Chỉ thị số 07/2010/CT-UBND ngày 05/11/2010 của UBND tỉnh.
|
36
|
Chỉ thị
|
27/CT-UB
|
08/12/1998
|
Về việc
thực hiện chương trình hoạt động phòng, chống tội phạm ma túy 1998-2000.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
37
|
Quyết định
|
2221/QĐ-UB
|
23/12/1998
|
Về việc
quy định giá nước máy.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 818/2002/QĐ-UB ngày 01/3/2002 của UBND tỉnh.
|
38
|
Quyết định
|
668/QĐ-UB
|
01/4/1999
|
Về việc
ban hành quy chế bán đấu giá tài sản sung quỹ Nhà nước.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND ngày 14/7/2011 của UBND
tỉnh.
|
39
|
Quyết định
|
917/QĐ-UB
|
03/5/1999
|
Về việc
điều chỉnh và bổ sung phụ thu tiền điện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Bị hủy bỏ bởi Quyết định số 3693/2001/QĐ-UB ngày 14/8/2001 của UBND tỉnh.
|
40
|
Quyết định
|
986/QĐ-UB
|
08/5/1999
|
Về việc
ban hành Bộ đơn giá khảo sát xây dựng.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 2340/QĐ-UB ngày 17/5/2001 của UBND tỉnh.
|
41
|
Quyết định
|
3043/QĐ-UB
|
08/12/1999
|
Về việc
quy định tạm thời nâng mức giá thu một phần viện phí.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 19/2008/QĐ-UBND ngày 19/8/2008 của UBND
tỉnh
|
42
|
Chỉ thị
|
23/CT-UB
|
05/10/1999
|
Về nhiệm
vụ phổ cập giáo dục trung học cơ sở từ nay đến năm 2001 và 2010.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
43
|
Quyết định
|
2629/QĐ-UB
|
04/11/1999
|
Về việc
ban hành quy chế về quản lý giống tôm biển của tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2091/QĐ-UBND ngày 22/6/2005 của UBND tỉnh.
|
44
|
Chỉ thị
|
25/1999/CT-UB
|
01/12/1999
|
Về việc
tăng cường tổ chức thực hiện Nghị định số 83/1998/NĐ-CP ngày 10/10/1998 của
Chính phủ về đăng ký hộ tịch.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 25/6/2008 của UBND tỉnh.
|
45
|
Quyết
định
|
3043/QĐ-UB
|
08/12/1999
|
Về việc quy định tạm thời nâng mức
giá thu một phần viện phí.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 19/2008/QĐ-UBND ngày 19/8/2008 của UBND tỉnh.
|
46
|
Quyết định
|
3123/QĐ-UB
|
14/12/1999
|
Về việc
ban hành quy định chính sách khuyến khích đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh
Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 1277/2002/QĐ-UB ngày 04/4/2002 của UBND
tỉnh.
|
47
|
Quyết định
|
649/QĐ-UB
|
17/3/2000
|
Về việc
quy định mức giá thu một phần viện phí.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 19/2008/QĐ-UBND ngày 19/8/2008 của UBND
tỉnh.
|
48
|
Quyết định
|
691/QĐ-UB
|
20/3/2000
|
Về việc
điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ, xe gắn máy ban hành kèm
theo Quyết định số 521/QĐ-UB ngày 04/4/1998 của UBND tỉnh.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1800/2002/QĐ-UB ngày 15/5/2002 của UBND tỉnh.
|
49
|
Chỉ thị
|
04/2000/CT-UBND
|
26/4/2000
|
Về việc
tăng cường công tác thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh.
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định 1389/QĐ-UBND
ngày 22/6/2009 của UBND tỉnh.
|
50
|
Chỉ thị
|
09/2000/CT-UB
|
09/6/2000
|
Về việc
quản lý sản xuất và kinh doanh mặt hàng rượu trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 442/QĐ-UBND
ngày 06/3/2009 của UBND tỉnh.
|
51
|
Quyết định
|
2148/2000/QĐ-UB
|
25/7/2000
|
Về việc
phân cấp đường theo quy hoạch giao thông vận tải tỉnh Bến Tre đến năm 2010.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
52
|
Quyết định
|
3064/2000/QĐ-UB
|
13/9/2000
|
Về việc
điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe gắn máy.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1800/2002/QĐ-UB ngày 15/5/2002 của UBND tỉnh.
|
53
|
Quyết định
|
4386/2000/QĐ-UB
|
28/11/2000
|
Về việc
thu thuế môn bài năm 2001.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1800/2002/QĐ-UB ngày 15/5/2002 của UBND tỉnh.
|
54
|
Quyết định
|
4522/2000/QĐ-UB
|
06/12/2000
|
Về việc
quy định mức tiền lương, tiền công tối đa trong tính thuế thu nhập doanh nghiệp
áp dụng cho các cơ sở sản xuất kinh doanh và các doanh nghiệp ngoài quốc
doanh thực hiện nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1800/2002/QĐ-UB ngày 15/5/2002 của UBND tỉnh.
|
55
|
Quyết định
|
435/2001/QĐ-UB
|
01/02/2001
|
Về việc
khoán sản lượng tính thuế đối với ngành nghề khai thác thủy sản tự nhiên.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
56
|
Quyết định
|
1157/QĐ-UBND
|
12/3/2001
|
Ban
hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 3020/2004/QĐ-UB ngày 04/8/2004 của UBND
tỉnh.
|
57
|
Quyết định
|
1232/2001/QĐ-UB
|
22/3/2001
|
Về việc
ban hành quy định tạm thời về tiêu chuẩn định mức sử dụng xe mô tô trong các
cơ quan hành chính sự nghiệp.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1800/2002/QĐ-UB ngày 15/5/2002 của UBND tỉnh.
|
58
|
Chỉ thị
|
02/2001/CT-UB
|
09/4/2001
|
Về việc
tổ chức thực hiện Nghị định số 75/2000/NĐ-CP của Chính phủ về công chứng, chứng
thực.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 25/6/2008 của UBND tỉnh.
|
59
|
Quyết định
|
1853/2001/QĐ-UB
|
18/4/2001
|
Về việc
ban hành Quy định tiêu chuẩn và quy trình xét duyệt công nhận chính quyền xã,
phường, thị trấn vững mạnh.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 24/2008/QĐ-UBND ngày 06/11/2008 của UBND
tỉnh.
|
60
|
Chỉ thị
|
12/2001/CT-UB
|
26/6/2001
|
Về việc
thực hiện năm tập trung công tác đăng ký khai sinh cho trẻ em trên địa bàn tỉnh
Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
61
|
Quyết định
|
3864/2001/QĐ-UB
|
17/8/2001
|
Về việc
phân loại đường để tính giá cước năm 2001.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 3578/2005/QĐ-UBND ngày 19/10/2005 của
UBND tỉnh.
|
62
|
Quyết định
|
4051/2001/QĐ-UB
|
04/9/2001
|
Về việc
ban hành quy định về chính sách trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
và thu hút cán bộ, công chức có trình độ, năng lực tốt.
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 2444/QĐ-UBND ngày 12/12/2008 của UBND tỉnh.
|
63
|
Quyết định
|
4083/2001/QĐ-UB
|
07/9/2001
|
Về việc
miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2001.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
64
|
Quyết định
|
4091/2001/QĐ-UB
|
10/9/2001
|
Về việc
miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2001.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản.
|
65
|
Chỉ thị
|
14/2001/CT-UB
|
10/9/2001
|
Về tổng
điều tra nông thôn, nông nghiệp và thủy sản năm 2001.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1800/2002/QĐ-UB ngày 15/5/2002 của UBND tỉnh.
|
66
|
Chỉ thị
|
15/2001/CT-UB
|
24/9/2001
|
Về việc
tổ chức đợt rà soát, kiểm tra việc quản lý và sử dụng đất của Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn trong địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi Chỉ thị số 04/2009/CT-UBND
ngày 20/4/2009 của UBND tỉnh.
|
67
|
Quyết định
|
4631/2001/QĐ-UB
|
17/10/2001
|
Về việc
miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp trồng dừa năm 2001.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1800/2002/QĐ-UB ngày 15/5/2002 của UBND tỉnh.
|
68
|
Quyết định
|
4632/2001/QĐ-UB
|
17/10/2001
|
Về việc
miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp trồng dừa năm 2001.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1800/2002/QĐ-UB ngày 15/5/2002 của UBND tỉnh.
|
69
|
Quyết định
|
5517/2001/QĐ-UB
|
10/12/2001
|
Về việc
giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà đất năm 2002 và giá thu nợ
thuế năm 2001 trở về trước.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
70
|
Chỉ
thị
|
20/2001/CT-UB
|
20/12/2001
|
Về việc tiếp tục đảm bảo trật tự
an toàn giao thông trên địa bàn Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 2091/QĐ-UBND ngày 22/6/2005 của UBND tỉnh.
|
71
|
Quyết định
|
281/2002/QĐ-UB
|
18/01/2002
|
Về việc
ban hành Bản quy định về quản lý chất lượng tôm giống.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2008/QĐ-UBND ngày 25/3/2008 của UBND tỉnh.
|
72
|
Quyết định
|
1043/2002/QĐ-UB
|
19/3/2002
|
Về việc
bổ sung Điều 7 bản quy định về quản lý chất lượng tôm giống ban hành kèm theo
Quyết định số 281/2002/QĐ-UB ngày 18/01/2002.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2008/QĐ-UBND ngày 25/3/2008 của UBND tỉnh.
|
73
|
Quyết định
|
1276/2002/QĐ-UB
|
04/4/2002
|
Về việc
Quy định một số chính sách khuyến khích đầu tư trong nước trên địa bàn tỉnh Bến
Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 1981/2004/QĐ-UB ngày 01/6/2004 của UBND
tỉnh.
|
74
|
Quyết định
|
1277/2002/QĐ-UB
|
04/4/2002
|
Về việc
quy định một số chính sách khuyến khích đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bến
Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 1229/2006/QĐ-UBND ngày 15/5/2006 của
UBND tỉnh.
|
75
|
Quyết định
|
1446/2002/QĐ-UB
|
17/4/2002
|
Về việc
ban hành Quy chế tạm thời về quản lý và phát triển cây xanh trên địa bàn tỉnh
Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 01/11/2007 của UBND tỉnh.
|
76
|
Chỉ thị
|
08/2002/CT-UB
|
23/5/2002
|
Về việc
quản lý và sử dụng đất công, đất công ích của UBND xã, phường, thị trấn và đất
cồn, bãi bồi ven sông, biển trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi Chỉ thị số 04/2009/CT-UBND
ngày 20/4/2009 của UBND tỉnh.
|
77
|
Quyết định
|
2298/2002/QĐ-UB
|
28/6/2002
|
Về việc
ban hành Bảng giá chuẩn tính thuế GTGT, thuế thu nhập doanh nghiệp, lệ phí
trước bạ xe hai bánh gắn máy.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi Quyết định số
666/2006/QĐ-UBND ngày 08/03/2006 của UBND tỉnh.
|
78
|
Chỉ thị
|
13/2002/CT-UB
|
09/7/2002
|
Về việc
tăng cường công tác quản lý chất lượng các dự án đầu tư và xây dựng.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Chỉ thị số 16/2003/CT-UB ngày 30/12/2003 của UBND tỉnh.
|
79
|
Chỉ thị
|
18/2002/CT-UB
|
11/10/2002
|
Về việc
tăng cường quản lý, duy tu, bảo dưỡng đường bộ.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Chỉ thị số 01/2013/CT-UBND ngày 06/02/2013 của UBND tỉnh.
|
80
|
Quyết định
|
3689/2002/QĐ-UB
|
06/11/2002
|
Ban
hành Quy chế quản lý, sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (NGO)
trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 17/6/2010 của UBND tỉnh.
|
81
|
Quyết định
|
3799/2002/QĐ-UB
|
18/11/2002
|
Ban
hành Quy định về bảo vệ môi trường đối với hoạt động sản xuất than thiêu kết
trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 05/2009/QĐ-UBND ngày 10/4/2009 của UBND
tỉnh.
|
82
|
Quyết định
|
3800/2002/QĐ-UB
|
18/11/2002
|
Về việc
ban hành Quy định về bảo vệ môi trường đối với hoạt động chăn nuôi trên địa
bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 2695/2005/QĐ-UBND ngày 12/8/2005 của
UBND tỉnh.
|
83
|
Quyết định
|
4052/2002/QĐ-UB
|
11/12/2002
|
Về việc
ban hành Quy định phân cấp quản lý Nhà nước về hoạt động điện lực và sử dụng
điện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND ngày 04/8/2009 của UBND
tỉnh.
|
84
|
Quyết định
|
4318/2002/QĐ-UB
|
31/12/2002
|
Ban
hành Quy định về việc sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe
lôi máy, xe máy kéo để vận chuyển hành khách, hàng hóa.
|
Hết hiệu
lực: Được thay thế bởi Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 26/11/2008 của UBND
tỉnh.
|
85
|
Quyết định
|
442/2003/QĐ-UB
|
24/02/2003
|
Về việc
ban hành Bộ đơn giá công tác sửa chữa trong xây dựng cơ bản.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2301/QĐ-UBND ngày 14/12/2007 của UBND tỉnh.
|
86
|
Chỉ thị
|
06/2003/CT-UB
|
09/4/2003
|
Về việc
tổ chức thực hiện một số biện pháp xử lý nợ vay vốn sửa chữa, đóng mới tàu
thuyền, mua sắm ngư cụ từ nguồn vốn tín dụng ưu đãi theo Quyết định số
985/QĐ-TTg ngày 20/11/1997 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
87
|
Quyết định
|
2103/2003/QĐ-UB
|
31/7/2003
|
Về việc
sửa đổi, bổ sung Quy định về chính sách trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức và thu hút cán bộ, công chức có trình độ, năng lực tốt.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2444/QĐ-UBND ngày 12/12/2008 của UBND tỉnh.
|
88
|
Quyết định
|
2108/2003/QĐ-UB
|
31/7/2003
|
Về việc
ban hành Quy định về khai thác thủy sản tại vùng nước ven biển và nội địa tỉnh
Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Bị thay thế bởi Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 21/10/2010 của UBND tỉnh.
|
89
|
Quyết định
|
2592/2003/QĐ-UB
|
24/9/2003
|
Về việc
ban hành Quy định áp dụng một số biện pháp nhằm đảm bảo trật tự an toàn giao
thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1846/2006/QĐ-UBND ngày 15/8/2006 của UBND tỉnh.
|
90
|
Chỉ thị
|
12/2003/CT-UB
|
02/10/2003
|
Về việc
triển khai thực hiện Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật của Chính phủ giai
đoạn 2003-2007 trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 25/6/2008 của UBND tỉnh.
|
91
|
Quyết định
|
2915/QĐ-UB
|
20/10/2003
|
Về việc
ban hành bảng giá nhà ở xây dựng mới.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 02/2008/QĐ-UBND ngày 11/01/2008 của UBND
tỉnh.
|
92
|
Chỉ thị
|
13/2003/CT-UB
|
21/11/2003
|
Về việc
tăng cường công tác trợ giúp pháp lý cho người nghèo và đối tượng chính sách.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 25/6/2008 của UBND tỉnh.
|
93
|
Chỉ thị
|
14/CT-UB
|
02/12/2003
|
Về việc
tăng cường sự lãnh chỉ đạo của UBND các cấp, sở, ngành tỉnh đối với công tác
cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
94
|
Quyết định
|
3682/2003/QĐ-UB
|
18/12/2003
|
Về việc
điều chỉnh giá cước qua phà năm 2004.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2008/QĐ-UBND ngày 26/8/2008 của UBND tỉnh.
|
95
|
Quyết định
|
340/2004/QĐ-UB
|
02/5/2004
|
Về việc
khoán sản lượng tính thuế đối với ngành nghề đánh bắt thủy sản tự nhiên.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 13/2007/QĐ-UBND ngày 23/3/2007 của UBND
tỉnh.
|
96
|
Quyết định
|
986/2004/QĐ-UB
|
23/3/2004
|
Về việc
bổ sung Quy định về chính sách trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
và thu hút cán bộ, công chức có trình độ, năng lực tốt.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2444/QĐ-UBND ngày 12/12/2008 của UBND tỉnh.
|
97
|
Quyết định
|
1138/2004/QĐ-UB
|
06/4/2004
|
Về việc
ban hành Quy định chính sách trợ cấp cho cán bộ cấp xã nghỉ việc.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (thực hiện từ
01/01/2004 đến 31/12/2005).
|
98
|
Quyết định
|
2234/2004/QĐ-UB
|
18/6/2004
|
Về việc
ban hành Quy định về Giá trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND ngày 09/4/2009 của UBND
tỉnh.
|
99
|
Quyết định
|
1573/2004/QĐ-UB
|
11/5/2004
|
Về việc
Quy định một số chính sách ưu đãi đầu tư đối với ngành chế biến dừa trên địa
bàn tỉnh.
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1058/QĐ-UBND
ngày 05/7/2007.
|
100
|
Quyết định
|
1981/2004/QĐ-UB
|
01/6/2004
|
Về việc
Quy định một số chính sách khuyến khích đầu tư trong nước trên địa bàn tỉnh Bến
Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 1229/2006/QĐ-UBND ngày 15/5/2006 của
UBND tỉnh.
|
101
|
Quyết định
|
1996/2004/QĐ-UB
|
02/6/2004
|
Quy định
một số chính sách ưu đãi khi đầu tư vào Khu công nghiệp Giao Long.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND ngày 13/3/2008 của UBND
tỉnh.
|
102
|
Quyết định
|
3020/2004/QĐ-UB
|
04/8/2004
|
Về việc
ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 21/2007/QĐ-UBND ngày 30/5/2007 của UBND
tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre.
|
103
|
Chỉ thị
|
11/2004/CT-UB
|
18/8/2004
|
Về việc
tổ chức thực hiện công tác kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa
bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2566/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 của UBND tỉnh
|
104
|
Quyết định
|
3195/2004/QĐ-UB
|
18/8/2004
|
Về việc
ban hành Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 12/2011/QĐ-UBND ngày 10/6/2011 của UBND
tỉnh.
|
105
|
Quyết định
|
3314/2004/QĐ-UB
|
31/8/2004
|
Về việc
ban hành Quy chế quản lý các chương trình, đề tài, dự án nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ của tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 31/2007/QĐ-UBND ngày 29/8/2007 của UBND
tỉnh.
|
106
|
Quyết định
|
3315/2004/QĐ-UB
|
31/8/2004
|
Về việc
ban hành Quy định xác định các đề tài khoa học - công nghệ và dự án sản xuất
thử nghiệm của tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 32/2007/QĐ-UBND ngày 29/8/2007 của UBND
tỉnh.
|
107
|
Quyết định
|
3316/2004/QĐ-UB
|
31/8/2004
|
Về việc
ban hành Quy định về phương thức làm việc của Hội đồng khoa học và công nghệ
tư vấn xác định các đề tài khoa học - công nghệ và các dự án sản xuất thử
nghiệm của tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 33/2007/QĐ-UBND ngày 29/8/2007 của UBND
tỉnh.
|
108
|
Quyết định
|
3317/2004/QĐ-UB
|
31/8/2004
|
Về việc
ban hành Quy định tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện các đề tài
khoa học và dự án sản xuất thử nghiệm của tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 34/2007/QĐ-UBND ngày 29/8/2007.
|
109
|
Quyết định
|
3318/2004/QĐ-UB
|
31/8/2004
|
Về việc
ban hành Quy định về phương thức làm việc của Hội đồng Khoa học và Công nghệ
tư vấn tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện các đề tài khoa học và
dự án sản xuất thử nghiệm của tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 29/8/2007.
|
110
|
Quyết định
|
3319/2004/QĐ-UB
|
31/8/2004
|
Về việc
ban hành Quy định đánh giá nghiệm thu đề tài, dự án khoa học và công nghệ của
tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 36/2007/QĐ-UBND ngày ngày 29/8/2007 của
UBND tỉnh.
|
111
|
Quyết định
|
3320/2004/QĐ-UB
|
31/8/2004
|
Về việc
ban hành Quy định về phương thức làm việc của Hội đồng khoa học và công nghệ
đánh giá nghiệm thu đề tài, dự án khoa học và công nghệ của tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 37/2007/QĐ-UBND ngày 29/8/2007 của UBND
tỉnh.
|
112
|
Quyết định
|
3822/2004/QĐ-UB
|
06/10/2004
|
Về việc
ban hành Quy định về chế độ báo cáo phục vụ yêu cầu chỉ đạo, điều hành của Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 của UBND
tỉnh.
|
113
|
Quyết định
|
4277/2004/QĐ-UB
|
04/11/2004
|
Về việc
ban hành Quy định thi công công trình trên đường bộ đang khai thác.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 967/2006/QĐ-UBND ngày 03/4/2006 của UBND
tỉnh.
|
114
|
Quyết định
|
4666/2004/QĐ-UB
|
30/11/2004
|
Về việc
quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà đất năm 2005 và
giá thuế còn nợ năm 2004 trở về trước.
|
Hết hiệu
lực. Đã có Quyết định số 4308/2005/QĐ-UBND ngày 14/12/2005 của UBND tỉnh điều
chỉnh.
|
115
|
Quyết định
|
4688/2004/QĐ-UBND
|
30/11/2004
|
Về việc
thu thuế môn bài năm 2005.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
116
|
Quyết định
|
4920/2004/QĐ-UB
|
15/12/2004
|
Về việc
Quy định đầu tư phát triển giao thông nông thôn từ nguồn vốn ngân sách và vốn
huy động nhân dân đóng góp.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 05/02/2009 của UBND tỉnh.
|
117
|
Quyết định
|
5125/2004/QĐ-UB
|
30/12/2004
|
Về việc
ban hành Bảng quy định giá các loại đất.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
118
|
Quyết định
|
5126/2004/QĐ-UB
|
30/12/2004
|
Về việc
giao dự toán Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2005.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
119
|
Quyết định
|
5127/2004/QĐ-UB
|
30/12/2004
|
Về việc
giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2005.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
120
|
Quyết định
|
5128/2004/QĐ-UB
|
30/12/2004
|
Về việc
giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2005.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
121
|
Quyết định
|
5129/2004/QĐ-UB
|
30/12/2004
|
Về việc
giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2005.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
122
|
Quyết định
|
5132/2004/QĐ-UB
|
30/12/2004
|
Về việc
giao dự toán phấn đấu thu ngân sách Nhà nước năm 2005.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
123
|
Quyết định
|
67/2005/QĐ-UBND
|
10/01/2005
|
Về việc
ban hành Quy định về số lượng và chế độ, chính sách đối với cán bộ chuyên
trách, công chức; cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu
phố thuộc tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 17/01/2011 của UBND
tỉnh.
|
124
|
Chỉ thị
|
01/2005/CT-UB
|
26/01/2005
|
Về việc
tăng cường công tác quản lý bình ổn giá trong dịp tết Nguyên Đán Ất Dậu 2005.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
125
|
Chỉ thị
|
04/2005/CT-UB
|
23/02/2005
|
Về việc
tổ chức kỷ niệm 70 năm ngày Truyền thống lực lượng Dân quân tự vệ
(28/3/1935-28/3/2005).
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
126
|
Quyết định
|
602/2005/QĐ-UB
|
02/3/2005
|
Về việc
ban hành Quy định sử dụng hệ thống thư điện tử của tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND ngày 19/8/2010 của UBND
tỉnh.
|
127
|
Quyết định
|
886/2005/QĐ-UB
|
25/3/2005
|
Về việc
ban hành Quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 27/01/2011 của UBND tỉnh.
|
128
|
Quyết định
|
919/2005/QĐ-UB
|
30/3/2005
|
Về việc
ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 05/9/2008 của UBND
tỉnh.
|
129
|
Chỉ thị
|
05/2005/CT-UB
|
01/4/2005
|
Về việc
tổ chức kỷ niệm ngày Quốc tế thiếu nhi 1/6, tháng hành động Vì trẻ em, hoạt động
hè năm 2005 và ngày Gia đình Việt Nam 28/6.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
130
|
Chỉ thị
|
06/2005/CT-UB
|
29/4/2005
|
Về việc
tổ chức triển khai phát hành Công trái giáo dục năm 2005 trên địa bàn tỉnh Bến
Tre.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời gian có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
131
|
Chỉ thị
|
07/2005/CT-UB
|
16/5/2005
|
Về việc
tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp và tuyển sinh các cấp học, bậc học năm 2005.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời gian có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
132
|
Chỉ thị
|
09/2005/CT-UB
|
18/5/2005
|
Về việc
sơ kết 5 năm thực hiện Nghị định số 15/2001/NĐ-CP của Chính phủ về giáo dục
quốc phòng.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
133
|
Chỉ thị
|
12/2005/CT-UBND
|
22/6/2005
|
Về việc
vận động toàn dân giao nộp vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (thực hiện
trong năm 2006).
|
134
|
Chỉ thị
|
14/2005/CT-UBND
|
01/7/2005
|
Về việc
tổ chức kỷ niệm 60 năm ngày thành lập Công an nhân dân Việt Nam- Ngày hội
toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc (19/8/1945-19/8/2005).
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
135
|
Quyết định
|
2360/2005/QĐ-UBND
|
14/7/2005
|
Về việc
ban hành Quy định xét chọn, trao giải thưởng Trương Vĩnh Ký.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 1349/QĐ-UBND ngày 17/7/2008 của UBND tỉnh.
|
136
|
Chỉ thị
|
16/2005/CT-UBND
|
19/7/2005
|
Về việc
tổ chức triển khai phát hành trái phiếu Chính phủ năm 2005 trên địa bàn tỉnh
Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
137
|
Quyết định
|
2419/2005/QĐ-UBND
|
20/7/2005
|
Về việc
điều chỉnh, bổ sung, đính chính Quyết định số 5125/2004/QĐ-UB ngày 30/12/2004
của UBND tỉnh v/v ban hành Bảng quy định giá các loại đất.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
138
|
Quyết định
|
2549/2005/QĐ-UBND
|
02/8/2005
|
Về việc
ban hành Quy định chế độ công tác phí, hội nghị phí.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 04/01/2008 của UBND tỉnh.
|
139
|
Quyết định
|
2695/2005/QĐ-UBND
|
12/8/2005
|
Về việc
ban hành Quy định về bảo vệ môi trường đối với hoạt động chăn nuôi trên địa
bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 04/2008/QĐ-UBND ngày 25/02/2008 của UBND
tỉnh
|
140
|
Chỉ thị
|
21/2005/CT-UBND
|
29/8/2005
|
Về việc
áp dụng biện pháp cắt vụ để phòng ngừa dịch bệnh tôm.
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định
trong văn bản (đã có Chỉ thị số 27/5005/CT-UBND ngày 29/11/2005 của UBND tỉnh
điều chỉnh).
|
141
|
Quyết định
|
2939/2005/QĐ-UBND
|
31/8/2005
|
Về việc
điều chỉnh, bổ sung Quy định đầu tư phát triển giao thông nông thôn từ nguồn
vốn ngân sách và vốn huy động nhân dân đóng góp.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 05/02/2009 của UBND tỉnh.
|
142
|
Quyết định
|
3273/2005/QĐ-UBND
|
27/9/2005
|
Về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1996/2004/QĐ-UB .
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND ngày 13/3/2008 của UBND
tỉnh.
|
143
|
Chỉ thị
|
27/2005/CT-UBND
|
29/11/2005
|
Về việc
cho phép tiếp tục sản xuất, kinh doanh và thả nuôi tôm sú trên địa bàn tỉnh Bến
Tre.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
144
|
Quyết định
|
4424/2005/QĐ-UBND
|
26/12/2005
|
Về việc
thu thuế môn bài năm 2006.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
145
|
Quyết định
|
4505/2005/QĐ-UBND
|
29/12/2005
|
Về việc
giao dự toán thu ngân sách Nhà nước năm 2006.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
146
|
Quyết định
|
4506/2005/QĐ-UBND
|
29/12/2005
|
Về việc
giao dự toán phấn đấu thu ngân sách nhà nước năm 2006.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
147
|
Quyết định
|
4522/2005/QĐ-UBND
|
30/12/2005
|
Về việc
giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước năm 2006.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
148
|
Quyết định
|
4524/2005/QĐ-UBND
|
30/12/2005
|
Về việc
giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2006.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
149
|
Quyết định
|
4525/2005/QĐ-UBND
|
30/12/2005
|
Về việc
giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2006.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
150
|
Chỉ thị
|
01/2006/CT-UBND
|
03/01/2006
|
Về công
tác thi đua, khen thưởng năm 2006.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
151
|
Chỉ thị
|
02/2006/CT-UBND
|
13/01/2006
|
Về việc
bình ổn giá, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và đón tết Nguyên đán Bính
Tuất năm 2006.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
152
|
Quyết định
|
237/2006/QĐ-UBND
|
18/01/2006
|
Về việc
ban hành Bảng quy định giá các loại đất năm 2006.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND ngày 25/01/2007 của UBND
tỉnh.
|
153
|
Quyết định
|
666/2006/QĐ-UBND
|
08/3/2006
|
Về việc
ban hành Bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 10/2007/QĐ-UBND ngày 06/3/2007 của UBND
tỉnh.
|
154
|
Chỉ thị
|
04/2006/CT-UBND
|
07/4/2006
|
Về việc
cung cấp điện an toàn và sử dụng điện tiết kiệm trong mùa khô năm 2006.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
155
|
Chỉ thị
|
07/2006/CT-UBND
|
03/5/2006
|
Về việc
xây dựng và củng cố tổ chức pháp chế.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2566/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 của UBND tỉnh.
|
156
|
Chỉ thị
|
08/2006/CT-UBND
|
03/5/2006
|
Về việc
tổ chức triển khai phát hành trái phiếu kho bạc năm 2006 trên địa bàn tỉnh Bến
Tre.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
157
|
Chỉ thị
|
09/2006/CT-UBND
|
10/5/2006
|
Về tổ
chức xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở, thi tốt nghiệp trung học phổ
thông, bổ túc trung học phổ thông và tuyển sinh các cấp, bậc học năm 2006.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
158
|
Quyết định
|
1229/2006/QĐ-UBND
|
15/5/2006
|
Ban
hành Quy định một số chính sách khuyến khích đầu tư trên địa bàn tỉnh Bến
Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND ngày 13/3/2008 của UBND
tỉnh.
|
159
|
Quyết định
|
1284/2006/QĐ-UBND
|
24/5/2006
|
Ban
hành Quy định về việc chi kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục
pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 28/7/2011 của UBND tỉnh.
|
160
|
Quyết định
|
1397/2006/QĐ-UBND
|
09/6/2006
|
Bổ sung
chỉ thị số 07/2006/CT-UBND ngày 03/5/2006 của UBND tỉnh Bến Tre v/v xây dựng,
củng cố tổ chức pháp chế.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2566/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 của UBND tỉnh.
|
161
|
Quyết định
|
1659/2006/QĐ-UBND
|
18/7/2006
|
Về việc
ban hành Bộ đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt thống nhất trên địa
bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2301/QĐ-UBND ngày 14/12/2007 của UBND tỉnh.
|
162
|
Quyết định
|
1660/2006/QĐ-UBND
|
18/7/2006
|
Về việc
ban hành Bộ đơn giá xây dựng công trình - phần khảo sát xây dựng thống nhất
trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2301/QĐ-UBND ngày 14/12/2007 của UBND tỉnh.
|
163
|
Quyết định
|
1661/2006/QĐ-UBND
|
18/7/2006
|
Về việc
ban hành bảng giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến
Tre.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2301/QĐ-UBND ngày 14/12/2007 của UBND tỉnh.
|
164
|
Quyết định
|
1662/2006/QĐ-UBND
|
18/7/2006
|
Về việc
ban hành Bộ đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng thống nhất trên địa
bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2301/QĐ-UBND ngày 14/12/2007 của UBND tỉnh.
|
165
|
Quyết định
|
1672/2006/QĐ-UBND
|
21/7/2006
|
Ban
hành Quy định một số chính sách khuyến khích đầu tư vào Cụm công nghiệp An Hiệp,
huyện Châu Thành.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND ngày 13/3/2008 của UBND
tỉnh.
|
166
|
Quyết định
|
1747/QĐĐC-UBND
|
03/8/2006
|
Về việc
đính chính Quyết định số 1672/2006/QĐ-UBND ngày 21/7/2006 của UBND tỉnh Bến
Tre ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích đầu tư và Cụm công nghiệp
An Hiệp, huyện Châu Thành.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND ngày 13/3/2008 của UBND
tỉnh.
|
167
|
Chỉ thị
|
16/2006/ CT-UBND
|
09/8/2006
|
Về việc
thống nhất áp dụng thời gian gián đoạn sau vụ nuôi tôm sú trên địa bàn tỉnh Bến
Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Chỉ thị số 25/2006/CT-UBND ngày 22/11/2006 của UBND tỉnh.
|
168
|
Quyết định
|
1811/2006/QĐ-UBND
|
09/8/2006
|
Về việc
ban hành Quy định chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí và biểu mức thu lệ
phí đăng ký hộ tịch.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 05/2007/QĐ-UBND ngày 31/01/2007 của UBND
tỉnh.
|
169
|
Chỉ thị
|
19/2006/CT-UBND
|
28/8/2006
|
Về việc
thực hiện nhiệm vụ trọng tâm của ngành giáo dục và đào tạo trong giai đoạn
năm học 2006-2007.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
170
|
Quyết định
|
1912/2006/QĐ-UBND
|
31/8/2006
|
Về việc
ban hành Quy định chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính Nhà
nước.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định 06/2011/QĐ-UBND ngày 16/3/2011 của UBND tỉnh.
|
171
|
Quyết định
|
2168/2006/QĐ-UBND
|
20/10/2006
|
Ban
hành Quy chế quản lý các khu, cụm công nghiệp địa phương trên địa bàn tỉnh Bến
Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 21/6/2010 của UBND
tỉnh.
|
172
|
Chỉ thị
|
22/2006/CT-UBND
|
20/10/2006
|
Về việc
nghiêm cấm sản xuất và nuôi tôm thẻ chân trắng.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2008/QĐ-UBND ngày 07/3/2008 của UBND tỉnh.
|
173
|
Quyết định
|
2236/2006/QĐ-UBND
|
03/11/2006
|
Quy chế
công nhận các danh hiệu trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống
văn hóa” giai đoạn 2006-2010.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 32/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 của UBND
tỉnh.
|
174
|
Chỉ thị
|
23/CT-UBND
|
08/11/2006
|
Về việc
xây dựng xã, phường phù hợp với trẻ em.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Chỉ thị số 28/2006/CT-UBND ngày 08/12/2006 của UBND tỉnh.
|
175
|
Quyết định
|
2295/2006/QĐ-UBND
|
15/11/2006
|
Về việc
ban hành Quy định đơn giá vận chuyển ngang trong công trường xây dựng.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2301/QĐ-UBND ngày 14/12/2007 của UBND tỉnh.
|
176
|
Quyết định
|
2362/2006/QĐ-UBND
|
20/11/2006
|
Về việc
ban hành Quy định công nhận diện tích đất ở và hạn mức đất ở giao cho mỗi hộ
gia đình, cá nhân tự xây dựng nhà ở trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 03/10/2011 của UBND
tỉnh.
|
177
|
Quyết định
|
2364/2006/QĐ-UBND
|
20/11/2006
|
Ban
hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức, quản lý cán bộ, công chức, viên chức
tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2012 ngày 01/02/2012 của UBND tỉnh.
|
178
|
Chỉ thị
|
25/2006/CT-UBND
|
22/11/2006
|
Về việc
cho phép tiếp tục sản xuất, kinh doanh và thả nuôi tôm sú trên địa bàn tỉnh Bến
Tre.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
179
|
Quyết định
|
02/2007/QĐ-UBND
|
25/01/2007
|
Ban
hành Bảng quy định giá các loại đất năm 2007.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 09/2008/QĐ-UBND ngày 28/4/2008 của UBND tỉnh.
|
180
|
Quyết định
|
03/2007/QĐ-UBND
|
26/01/2007
|
Ban
hành Quy định quản lý đấu thầu trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 30/11/2009 của UBND tỉnh.
|
181
|
Quyết định
|
04/2007/QĐ-UBND
|
30/01/2007
|
Ban
hành Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi vốn đầu tư
phát triển bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2007-2010 của tỉnh Bến
Tre.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 09/8/2011 của UBND tỉnh.
|
182
|
Quyết định
|
07/2007/QĐ-UBND
|
09/02/2007
|
Ban
hành Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 24/8/2009 của UBND tỉnh.
|
183
|
Quyết định
|
09/2007/QĐ-UBND
|
27/02/2007
|
Về việc
Ban hành đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2008/QĐ-UBND ngày 17/7/2008 của UBND tỉnh.
|
184
|
Quyết định
|
10/2007/QĐ-UBND
|
06/3/2007
|
Về việc
ban hành Bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 10/02/2010 của UBND
tỉnh.
|
185
|
Quyết định
|
13/2007/QĐ-UBND
|
23/3/2007
|
Quy định
mức sản lượng tính thuế đối với các tổ chức, cá nhân khai thác, đánh bắt thủy
sản tự nhiên chưa thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
186
|
Quyết định
|
18/2007/QĐ-UBND
|
02/5/2007
|
Ban hành
Chương trình tiết kiệm điện giai đoạn 2007-2010 trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
187
|
Quyết định
|
19/2007/QĐ-UBND
|
07/5/2007
|
Điều chỉnh
Bảng giá các loại đất năm 2007 ban hành kèm theo Quyết định số
02/2007/QĐ-UBND ngày 25/01/2007 của UBND tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 09/2008/QĐ-UBND ngày 28/4/2008 của UBND
tỉnh.
|
188
|
Quyết định
|
21/2007/QĐ-UBND
|
30/5/2007
|
Ban
hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định 05/2011/QĐ-UBND ngày 16/3/2011 của UBND tỉnh.
|
189
|
Quyết định
|
22/2007/QĐ-UBND
|
22/6/2007
|
Điều chỉnh Quyết định số 2362/2006/QĐ-UBND ngày
20/11/2006 của UBND tỉnh ban hành Quy định công nhận điện tích đất ở và hạn mức
đất ở giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân tự xây nhà ở trên địa bàn tỉnh Bến
Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 03/10/2011 của UBND
tỉnh.
|
190
|
Quyết định
|
24/2007/QĐ-UBND
|
28/6/2007
|
Ban
hành Quy chế quản lý các chương trình, đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ của tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 31/2007/QĐ-UBND ngày 29/8/2007 của UBND
tỉnh.
|
191
|
Quyết định
|
25/2007/QĐ-UBND
|
28/6/2007
|
Ban
hành Quy định về phương thức làm việc của Hội đồng Khoa học và Công nghệ tư vấn
tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện các đề tài khoa học và dự án
sản xuất thử nghiệm của tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 29/8/2007 của UBND
tỉnh.
|
192
|
Quyết định
|
26/2007/QĐ-UBND
|
28/6/2007
|
Ban
hành Quy định về phương thức làm việc của Hội đồng Khoa học và Công nghệ tư vấn
xác định các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tỉnh
Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 33/2007/QĐ-UBND ngày 29/8/2007 của UBND
tỉnh.
|
193
|
Quyết định
|
27/2007/QĐ-UBND
|
28/6/2007
|
Ban
hành Quy định tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện các đề tài khoa
học và dự án sản xuất thử nghiệm của tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 34/2007/QĐ-UBND ngày 29/8/2007 của UBND
tỉnh.
|
194
|
Quyết định
|
28/2007/QĐ-UBND
|
28/6/2007
|
Ban
hành Quy định xác định các đề tài Khoa học và Công nghệ và dự án sản xuất thử
nghiệm của tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 32/2007/QĐ-UBND ngày 29/8/2007 của UBND
tỉnh
|
195
|
Quyết định
|
29/2007/QĐ-UBND
|
28/6/2007
|
Ban
hành Quy định đánh giá nghiệm thu đề tài, dự án khoa học và công nghệ của tỉnh
Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 36/2007/QĐ-UBND ngày 29/8/2007 của UBND
tỉnh.
|
196
|
Chỉ thị
|
15/2007/CT-UBND
|
02/7/2007
|
Về việc
tăng cường công tác cải cách hành chính giai đoạn II (2006-2010).
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
197
|
Chỉ thị
|
17/2007/CT-UBND
|
05/7/2007
|
Về việc
tăng cường thực hiện quản lý đầu tư xây dựng, duy tu, sửa chữa và bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông nông thôn.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Chỉ thị số 01/2013/CT-UBND ngày 06/02/2013 của UBND tỉnh.
|
198
|
Chỉ thị
|
26/2007/CT-UBND
|
17/8/2007
|
Về thực
hiện các nhiệm vụ trọng tâm của ngành giáo dục và đào tạo trong năm học
2007-2008.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
199
|
Quyết định
|
39/2007/QĐ-UBND
|
01/10/2007
|
Quy định
mức phí qua phà Cổ Chiên.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2008/QĐ-UBND ngày 26/8/2008 của UBND tỉnh.
|
200
|
Chỉ thị
|
29/2007/CT-UBND
|
09/11/2007
|
Về việc
cho phép tiếp tục sản xuất, kinh doanh và thả nuôi tôm sú trên địa bàn tỉnh Bến
Tre.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
201
|
Quyết định
|
42/2007/QĐ-UBND
|
19/12/2007
|
Ban
hành Quy định về tổ chức, hoạt động của ấp, khu phố và công tác bầu cử Trưởng
ấp, khu phố.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 27/3/2013 của UBND tỉnh.
|
202
|
Quyết định
|
02/2008/QĐ-UBND
|
11/01/2008
|
Ban hành
Quy định về bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 10/2009/QĐ-UBND ngày 22/5/2009 của UBND
tỉnh.
|
203
|
Quyết định
|
03/2008/QĐ-UBND
|
25/01/2008
|
Về giá
tiêu thụ nước sạch của Công ty TNHH một thành viên Cấp thoát nước Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2009/QĐ-UBND ngày 08/5/2009.
|
204
|
Quyết định
|
04/2008/QĐ-UBND
|
25/02/2008
|
Ban
hành Quy định về bảo vệ môi trường đối với hoạt động chăn nuôi trên địa bàn tỉnh
Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 04/2009/QĐ-UBND ngày 10/4/2009 của UBND
tỉnh.
|
205
|
Quyết định
|
06/2008/QĐ-UBND
|
13/3/2008
|
Ban
hành Quy định chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 03/2010/QĐ-UBND ngày 22/01/2010 của UBND
tỉnh.
|
206
|
Quyết định
|
08/2008/QĐ-UBND
|
31/3/2008
|
Về giá
tiêu thụ nước sạch của Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông
thôn.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2009/QĐ-UBND ngày 15/12/2009 của UBND tỉnh.
|
207
|
Chỉ thị
|
03/2008/CT-UBND
|
22/4/2008
|
Về việc
tổ chức kỷ niệm ngày Quốc tế thiếu nhi 1/6, tháng hành động Vì trẻ em, hoạt động
hè và ngày Gia đình Việt Nam 28/6.
|
Hết hiệu
lực. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày
18/3/2009.
|
208
|
Chỉ thị
|
05/2008/CT-UBND
|
28/4/2008
|
Về việc
tổ chức xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở, thi tốt nghiệp trung học phổ
thông, bổ túc trung học phổ thông và tuyển sinh các cấp, bậc học năm 2008.
|
Hết hiệu
lực. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày
18/3/2009.
|
209
|
Chỉ thị
|
06/2008/CT-UBND
|
08/5/2008
|
Về việc
tăng cường công tác quản lý, bình ổn giá từ tháng 5 năm 2008 đến cuối năm
2008.
|
Hết hiệu
lực. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày
18/3/2009..
|
210
|
Chỉ thị
|
07/2008/CT-UBND
|
12/5/2008
|
Về việc
tiếp tục thực hiện tiết kiệm trong sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày
18/3/2009.
|
211
|
Quyết định
|
12/2008/QĐ-UBND
|
28/5/2008
|
Ban
hành Quy định về kinh phí hỗ trợ cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp
luật.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 562/QĐ-UBND ngày 26/3/2011 của UBND tỉnh.
|
212
|
Quyết định
|
13/2008/QĐ-UBND
|
30/5/2008
|
Về việc
bổ sung bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy ban hành kèm
theo Quyết định số 10/2007/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2007 của Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 10/02/2010 của UBND
tỉnh.
|
213
|
Quyết định
|
1349/QĐ-UBND
|
17/7/2008
|
Ban
hành Quy định xét chọn, trao giải thưởng Trương Vĩnh Ký.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 1567/QĐ-UBND ngày 13/7/2010 của UBND tỉnh.
|
214
|
Quyết định
|
18/2008/QĐ-UBND
|
21/7/2008
|
Ban
hành Bảng đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký lập hồ sơ đăng ký cấp lần đầu, cấp
đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hàng loạt tại các xã, thị trấn trên địa
bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 10/11/2010 của UBND tỉnh.
|
215
|
Chỉ thị
|
08/2008/CT-UBND
|
29/7/2008
|
Về việc
tăng cường công tác quản lý nhà nước về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1600/QĐ-UBND ngày 18/7/2011 của UBND tỉnh.
|
216
|
Chỉ thị
|
10/2008/CT-UBND
|
08/8/2008
|
Về thực
hiện các nhiệm vụ trọng tâm của ngành giáo dục và đào tạo trong năm học
2008-2009.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
217
|
Quyết định
|
19/2008/QĐ-UBND
|
19/8/2008
|
Ban
hành Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 17/01/2011 của UBND tỉnh.
|
218
|
Quyết định
|
20/2008/QĐ-UBND
|
26/8/2008
|
Quy định
mức thu phí qua các phà trực thuộc Xí nghiệp Phà Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2011/QĐ-UBND ngày 27/7/2011 của UBND tỉnh.
|
219
|
Quyết định
|
21/2008/QĐ-UBND
|
26/8/2008
|
Quy định
mức thu phí qua phà Mỹ An.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 06/01/2012 của UBND tỉnh.
|
220
|
Quyết định
|
22/2008/QĐ-UBND
|
28/8/2008
|
Quy định
đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2009/QĐ-UBND ngày 14/4/2009 của UBND tỉnh.
|
221
|
Quyết định
|
23/2008/QĐ-UBND
|
05/9/2008
|
Ban
hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên
địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 04/8/2011 của UBND
tỉnh.
|
222
|
Chỉ thị
|
14/2008/CT-UBND
|
13/11/2008
|
Về việc
cho phép tiếp tục sản xuất, kinh doanh và thả nuôi tôm biển trên địa bàn tỉnh
Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2009/QĐ-UBND ngày 13/8/2009 của UBND tỉnh.
|
223
|
Quyết định
|
25/2008/QĐ-UBND
|
26/11/2008
|
Ban
hành Quy định quản lý, hoạt động của xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai
bánh, xe cơ giới ba bánh, xe lôi máy, xe máy kéo nhỏ vận chuyển hành khách,
hàng hóa và xe dùng làm phương tiện đi lại của người khuyết tật tham gia giao
thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 24/2010/QĐ-UBND ngày 27/8/2010 của UBND
tỉnh.
|
224
|
Quyết định
|
26/2008/QĐ-UBND
|
17/12/2008
|
Về việc
Quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn
tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Đã được thay thế bởi Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 03/6/2010 của
UBND tỉnh.
|
225
|
Quyết định
|
27/2008/QĐ-UBND
|
23/12/2008
|
Về việc
ban hành Quy định về giá các loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 của UBND
tỉnh
|
226
|
Chỉ thị
|
01/2009/CT-UBND
|
04/3/2009
|
Về việc
tiếp tục tăng cường công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn
tỉnh.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Chỉ thị số 03/2011/CT-UBND ngày 23/8/2011 của UBND tỉnh.
|
227
|
Quyết định
|
03/2009/QĐ-UBND
|
09/4/2009
|
Ban
hành Quy định về giá trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 30/2010/QĐ-UBND ngày 25/10/2010 của UBND
tỉnh.
|
228
|
Quyết định
|
06/2009/QĐ-UBND
|
14/4/2009
|
Về việc
ban hành Quy định tỷ lệ tính tiền thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bến
Tre.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 11/01/2010 của UBND tỉnh.
|
229
|
Quyết định
|
07/2009/QĐ-UBND
|
08/5/2009
|
Về việc
quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty TNHH 1 thành viên cấp thoát nước
Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2010/QĐ-UBND ngày 04/01/2010 của UBND tỉnh.
|
230
|
Quyết định
|
08/2009/QĐ-UBND
|
13/5/2009
|
Về việc
quy định phí qua Phà Hưng Phong trực thuộc Xí nghiệp Phà Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 03/9/2009 của UBND tỉnh.
|
231
|
Quyết định
|
10/2009/QĐ-UBND
|
22/5/2009
|
Ban
hành Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến
Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 27/7/2011 của UBND
tỉnh.
|
232
|
Quyết định
|
12/2009/QĐ-UBND
|
28/7/2009
|
Về việc
quy định bồi thường, hỗ trợ về đất đối với các hộ gia đình, cá nhân có nhà ở
trên đất nông nghiệp trước ngày 01 tháng 7 năm 2004.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 12/5/2010 của UBND tỉnh.
|
233
|
Chỉ thị
|
07/2009/CT-UBND
|
11/8/2009
|
Về thực
hiện nhiệm vụ năm học 2009-2010.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
234
|
Quyết định
|
14/2009/QĐ-UBND
|
13/8/2009
|
Ban
hành về việc quy định lịch thời vụ nuôi tôm biển trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản.
|
235
|
Quyết định
|
16/2009/QĐ/UBND
|
10/9/2009
|
Ban
hành Quy định về quản lý sản xuất, ương giống và nuôi nghêu thương phẩm trên
địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 20/2010/QĐ-UBND ngày 07/7/2010 của UBND
tỉnh.
|
236
|
Quyết định
|
2213/QĐ-UBND
|
16/9/2009
|
Ban
hành Quy chế đấu giá nhà, quyền sử dụng đất hoặc cho thuê nhà, đất trên địa
bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1695/QĐ-UBND ngày 01/8/2011 của UBND tỉnh.
|
237
|
Quyết định
|
18/2009/QĐ-UBND
|
12/11/2009
|
Bổ sung
Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành Quy định về giá trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 30/2010/QĐ-UBND ngày 25/10/2010 của UBND
tỉnh.
|
238
|
Quyết định
|
19/2009/QĐ-UBND
|
23/11/2009
|
Về việc
sửa đổi, bổ sung Quyết định số 14/2009/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
239
|
Quyết định
|
20/2009/QĐ-UBND
|
24/11/2009
|
Về việc
quy định giá tính thuế đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Bến
Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 21/10/2010 của UBND
tỉnh.
|
240
|
Quyết định
|
21/2009/QĐ-UBND
|
15/12/2009
|
Ban
hành về giá tiêu thụ nước sạch của Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường
nông thôn.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 24/2012/QĐ-UBND ngày 31/8/2012 của UBND
tỉnh.
|
241
|
Quyết định
|
22/2009/QĐ-UBND
|
25/12/2009
|
Ban
hành Quy định về giá các loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2010.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 32/2010/QĐ-UBND ngày 30/12/2010 của UBND
tỉnh.
|
242
|
Quyết định
|
23/2009/QĐ-UBND
|
30/12/2009
|
Về việc
sửa đổi, bổ sung Bảng giá thu một phần viện phí ban hành kèm theo Quyết định
số 19/2008/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 17/01/2011 của UBND tỉnh.
|
243
|
Quyết định
|
01/2010/QĐ-UBND
|
01/4/2010
|
Về việc
quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên Cấp thoát nước Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 của UBND tỉnh.
|
244
|
Quyết định
|
02/2010/QĐ-UBND
|
01/11/2010
|
Ban
hành quy định tỷ lệ tính tiền thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bến
Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 05/2012/QĐ-UBND ngày 03/02/2012 của UBND
tỉnh.
|
245
|
Quyết định
|
07/2010/QĐ-UBND
|
02/10/2010
|
Ban
hành Bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND ngày 27/01/2011 của UBND
tỉnh.
|
246
|
Quyết định
|
10/2010/QĐ-UBND
|
25/3/2010
|
Về việc
quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Doanh nghiệp tư nhân Tân An,
huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Đã được thay thế bởi Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 18/02/2013 của
UBND tỉnh.
|
247
|
Quyết định
|
12/2010/QĐ-UBND
|
04/01/2010
|
Về việc
sửa đổi, bổ sung Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2009 của Ủy
ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về giá các loại đất áp dụng trên địa bàn
tỉnh Bến Tre năm 2010.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 32/2010/QĐ-UBND ngày 30/12/2010 của UBND
tỉnh.
|
248
|
Quyết định
|
14/2010/QĐ-UBND
|
05/12/2010
|
Quy định
về chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 04/8/2011 của UBND
tỉnh.
|
249
|
Quyết định
|
15/2010/QĐ-UBND
|
13/5/2010
|
Về việc
Quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Ban Quản lý khai thác cung cấp
nước sinh hoạt huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 27/2012/UBND ngày 31/8/2012 của UBND tỉnh.
|
250
|
Quyết định
|
17/2010/QĐ-UBND
|
06/4/2010
|
Ban
hành Quy chế phối hợp liên ngành trong việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến
Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 28/2012/UBND ngày 11/10/2012 của UBND tỉnh.
|
251
|
Quyết định
|
1533/QĐ-UBND
|
07/7/2010
|
Về việc
không cấp giấy chứng nhận cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh hoạt động gây ô
nhiễm trong nội thành thành phố Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 29/6/2011 của Chủ tịch
UBND tỉnh.
|
252
|
Quyết định
|
1567/QĐ-UBND
|
13/7/2010
|
Ban
hành Quy định xét chọn, trao giải thưởng Trương Vĩnh Ký.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 29/5/2012 của UBND
tỉnh.
|
253
|
Quyết định
|
22/2010/QĐ-UBND
|
17/8/2010
|
Ban
hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức cấp tỉnh, cấp
huyện; cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách cấp xã
trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 25/02/2013 của UBND tỉnh.
|
254
|
Quyết định
|
25/2010/QĐ-UBND
|
09/10/2010
|
Ban
hành Chính sách ưu đãi đầu tư hạ tầng khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến
Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 32/2011/QĐ-UBND ngày 11/11/2011 của UBND
tỉnh.
|
255
|
Quyết định
|
27/2010/QĐ-UBND
|
10/01/2010
|
Về việc
sửa đổi, bổ sung Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2008 của Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 04/8/2011 của UBND
tỉnh.
|
256
|
Quyết định
|
32/2010/QĐ-UBND
|
30/12/2010
|
Ban
hành Quy định về giá các loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2011.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 36/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 của UBND
tỉnh.
|
257
|
Quyết định
|
07/2011/QĐ-UBND
|
22/4/2011
|
Về việc
quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên Cấp thoát nước Bến Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 của UBND
tỉnh.
|
258
|
Quyết định
|
11/2011/QĐ-UBND
|
06/3/2011
|
Về việc
quy định giá tính thuế các mặt hàng hải sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bến
Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 09/5/2013 của UBND
tỉnh.
|
259
|
Quyết định
|
36/2011/QĐ-UBND
|
28/12/2011
|
Ban
hành Quy định về giá các loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2012.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 35/2012/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND
tỉnh.
|
260
|
Quyết định
|
01/2012/QĐ-UBND
|
01/6/2012
|
Về việc
quy định mức phí qua phà Mỹ An.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 21/8/2012 của UBND
tỉnh.
|
261
|
Quyết định
|
05/2012/QĐ-UBND
|
02/3/2012
|
Ban
hành Quy định tỷ lệ tính tiền thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bến
Tre.
|
Hết hiệu
lực. Được thay thế bởi Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 04/5/2013 của UBND
tỉnh.
|