|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
253/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
253/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày 24 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KHÁNH HÒA HẾT HIỆU LỰC NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm
2020;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31 ngày 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Công văn số 93/STP-VBQPPL&TDTHPL ngày 21 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân
tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa hết hiệu lực năm 2021.
(Đính kèm: Danh mục I: Danh mục
văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ năm 2021; Danh mục II: Danh mục
văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần năm 2021).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
DANH MỤC I
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm
2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu
lực
|
Lĩnh vực khoa
học và công nghệ
|
1
|
Quyết định
|
14/2018/QĐ-UBND
ngày 20/6/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh
đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc, trực
thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa
|
Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày
15/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về
khoa học và công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện bị thay bởi
Thông tư số 01/2021/TT-BKHCN ngày 01/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về khoa
học và công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
|
15/4/2021
|
Lĩnh vực ngoại
vụ
|
2
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND
ngày 20/6/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh
Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc Sở Ngoại vụ
tỉnh Khánh Hòa
|
Thông tư liên tịch số 02/2015/TTLT-BNG-BNV ngày
28/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao và Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương bị thay thế bởi Thông tư số 03/2021/TT-BNG
ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn về công tác đối ngoại của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
12/12/2021
|
Lĩnh vực lao
động - thương binh và xã hội
|
3
|
Quyết định
|
10/2018/QĐ-UBND
ngày 31/5/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh
đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc, trực
thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa
|
Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV
ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ
trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban
nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh bị thay thế bởi Thông tư
số 11/2021/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
15/11/2021
|
Lĩnh vực du lịch
|
4
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-UBND
ngày 02/7/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn các chức
danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc và trực
thuộc Sở Du lịch tỉnh Khánh Hòa
|
Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BVHTTDL- BNV
ngày 14/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ
Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương; Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh bị thay thế bởi Thông tư số 08/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Du
lịch thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
01/11/2021
|
Lĩnh vực giao
thông vận tải
|
5
|
Quyết định
|
28/2018/QĐ-UBND
ngày 29/8/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn các chức
danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc, trực
thuộc Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa
|
Thông tư liên tịch số 42/2015/TTLT-BGTVT-BNV ngày
14/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về
giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh bị thay thế bởi
Thông tư số 15/2021/TT-BGTVT ngày 30/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về
giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
15/9/2021
|
Lĩnh vực giáo
dục và đào tạo
|
6
|
Quyết định
|
31/2018/QĐ-UBND
ngày 05/9/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh
Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các phòng chuyên môn, nghiệp vụ
thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu các
đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng
Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
Điểm c khoản 1 Điều 4 Nghị định số 24/2014/NĐ-CP
ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hết hiệu lực vì bị sửa đổi
bởi khoản 1 Điều 1 Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP
|
25/11/2020
|
Lĩnh vực dân tộc
|
7
|
Quyết định
|
29/2018/QĐ-UBND
ngày 29/8/2018
|
Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức
danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Ban Dân tộc; Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng Phòng Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
Thông tư liên tịch số 07/2014/TTLT-UBDT-BNV ngày 22/12/2014
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc và Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về công
tác dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện bị thay thế bởi Thông
tư số 01/2021/TT-UBDT ngày 01/11/2021của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về công tác
dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
|
16/12/2021
|
Lĩnh vực kế
hoạch - đầu tư
|
8
|
Quyết định
|
21/2018/QĐ-UBND
ngày 25/6/2018
|
Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn
các chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị
thuộc, trực thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
|
Thông tư liên tịch số 06/2015/TTLT-BKHĐT-BNV ngày
03/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý khu công nghiệp,
khu chế xuất, khu kinh tế bị thay thế bởi Thông tư số 12/2020/TT-BKHĐT ngày
28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu
kinh tế
|
16/02/2021
|
Lĩnh vực tài
nguyên và môi trường
|
9
|
Quyết định
|
29/2014/QĐ-UBND
ngày 21/12/2014
|
Ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh
Hòa
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND
ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa
|
10/9/2021
|
10
|
Quyết định
|
06/2016/QĐ-UBND
ngày 19/4/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014 của Ủy
ban nhân dân tỉnh quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND
ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa
|
10/9/2021
|
11
|
Quyết định
|
06/2018/QĐ-UBND
ngày 16/4/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung bản Quy định chi tiết
một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND
ngày 21/12/2014 và Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND
ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa
|
10/9/2021
|
12
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ-UBND
ngày 20/7/2018
|
Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức
danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các cơ quan, đơn vị thuộc,
trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng
Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
Thông tư liên tịch số 50/2014/TTLT-BTNMT-BNV ngày
28/8/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phòng Tài nguyên và Môi
trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh bị thay
thế bởi Thông tư số 05/2021/TT-BTNMT ngày 29/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Tài nguyên và
Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Phòng Tài nguyên và Môi trường
thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
02/8/2021
|
Lĩnh vực xây
dựng
|
13
|
Quyết định
|
44/2016/QĐ-UBND
ngày 26/12/2016
|
Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây
dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND
ngày 17/5/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định một số nội dung về
cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
28/5/2021
|
14
|
Quyết định
|
20/2017/QĐ-UBND
ngày 07/11/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định cấp giấy phép
xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số
44/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND
ngày 17/5/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định một số nội dung về
cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
28/5/2021
|
15
|
Quyết định
|
12/2016/QĐ-UBND
ngày 17/6/2016
|
Ban hành Quy định về phân cấp, ủy quyền một số
nội dung quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày
17/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp một số nội dung quản lý
dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
30/8/2021
|
16
|
Quyết định
|
44/2018/QĐ-UBND
ngày 24/12/2018
|
Về việc quy định Bảng giá xây dựng mới các loại
công trình, vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ một số công trình trên
đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND
ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh về việc quy định Bảng giá xây dựng mới các loại
nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất và chi phí bồi thường một số
công trình trên đất, địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
06/12/2021
|
Lĩnh vực văn
hóa và thể thao
|
17
|
Quyết định
|
30/2012/QĐ-UBND
ngày 12/9/2012
|
Về việc quy định chế độ tiền thưởng đối với vận
động viên, huấn luyện viên thể thao tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND
ngày 11/11/2021 của UBND tỉnh về việc quy định chế độ tiền thưởng đối với vận
động viên, huấn luyện viên thể thao tỉnh Khánh Hòa
|
01/12/2021
|
18
|
Quyết định
|
17/2014/QĐ-UBND
ngày 30/7/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND
ngày 12/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định chế độ
tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND
ngày 11/11/2021 của UBND tỉnh về việc quy định chế độ tiền thưởng đối với vận
động viên, huấn luyện viên thể thao tỉnh Khánh Hòa
|
01/12/2021
|
19
|
Quyết định
|
12/2018/QĐ-UBND
ngày 31/5/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh
đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các cơ quan, đơn vị
thuộc, trực thuộc Sở Văn hóa và Thể thao; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng
Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Khánh Hòa
|
Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BVHTTDL- BNV
ngày 14/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ
Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương; Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh bị thay bởi Thông tư số 08/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Du
lịch thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
01/11/2021
|
Lĩnh vực thông
tin - truyền thông
|
20
|
Quyết định
|
22/2017QĐ-UBND
ngày 27/11/2017
|
Ban hành Quy định trao đổi, lưu trữ, xử lý văn
bản điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND
ngày 15/3/2021 của UBND tỉnh quy định trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện
tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Khánh Hòa
|
01/4/2021
|
Lĩnh vực quốc
phòng - an ninh
|
21
|
Quyết định
|
13/2007/QĐ-UBND
ngày 13/3/2007
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh
Khánh Hòa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 05/02/2021
của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 13/2007/QĐ-UBND ngày 13/3/2007 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh
Khánh Hòa địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
24/02/2021
|
Lĩnh vực nội vụ
|
22
|
Quyết định
|
16/2015/QĐ-UBND
ngày 24/7/2015
|
Ban hành Quy định về xử lý kỷ luật đối với cán bộ
xã, phường, thị trấn
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021
của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định về xử lý kỷ luật cán bộ xã,
phường, thị trấn
|
17/12/2021
|
23
|
Quyết định
|
25/2015/QĐ-UBND
ngày 12/10/2015
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh
đối với Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Nội vụ và Trưởng
phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Thông tư số 15/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
bị thay thế bởi Thông tư số 05/2021/TT-BNV ngày 12/8/2021 của Bộ trưởng Bộ
Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh và Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
01/10/2021
|
Lĩnh vực tư pháp
|
24
|
Quyết định
|
05/2020/QĐ-UBND
ngày 28/02/2020
|
Về tiêu chí và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị
thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND
ngày 06/7/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề
nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
26/7/2021
|
25
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ-UBND
ngày 21/02/2018
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện các
chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc,
trực thuộc Sở Tư Pháp Khánh Hòa; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tư pháp
các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
Thông tư liên tịch số 23/2014/TTLT-BTP-BNV ngày
22/12/2014 của Bộ Tư pháp và Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương và Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh bị thay thế bởi Thông tư số 07/2020/TT-BTP
ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ và
quyền hạn của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Phòng Tư pháp thuộc
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
03/02/2021
|
Lĩnh vực tài
chính
|
26
|
Nghị quyết
|
25/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí tham quan Khu di tích lịch sử - văn hóa Tháp Bà Ponagar và danh lam thắng
cảnh Hòn Chồng
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND
ngày 14/4/2021 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí tham quan Khu di tích lịch sử - văn hóa Tháp Bà Ponagar và danh lam
thắng cảnh Hòn Chồng
|
14/4/2021
|
27
|
Nghị quyết
|
37/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND
ngày 28/7/2021 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử
dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
10/8/2021
|
28
|
Nghị quyết
|
38/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016
|
Về quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ
phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND
ngày 28/7/2021 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử
dụng lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
10/8/2021
|
29
|
Nghị quyết
|
36/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND
ngày 28/7/2021 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử
dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn
tỉnh Khánh Hòa
|
10/8/2021
|
30
|
Nghị quyết
|
39/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên
địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND
ngày 19/10/2021 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử
dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/11/2021
|
31
|
Nghị quyết
|
06/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 39/2019/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử
dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND
ngày 19/10/2021 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử
dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/11/2021
|
32
|
Nghị quyết
|
16/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND
ngày 19/10/2021 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo
đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa
|
01/11/2021
|
33
|
Nghị quyết
|
15/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND
ngày 19/10/2021 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/11/2021
|
34
|
Nghị quyết
|
11/2020/NQ-HĐND
ngày 07/12/2020
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
15/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND
ngày 19/10/2021 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/11/2021
|
35
|
Nghị quyết
|
15/2011/NQ-HĐND
ngày 07/12/2011
|
Về trích tiền sử dụng đất, tiền đấu giá sử dụng
đất để thành lập Quỹ phát triển nhà ở và Quỹ phát triển đất tỉnh Khánh Hòa
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày
10/12/2021 của HĐND tỉnh quy định mức vốn trích từ ngân sách nhà nước để
thành lập Quỹ phát triển đất tỉnh Khánh Hòa
|
20/12/2021
|
36
|
Nghị quyết
|
14/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; lệ phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; lệ phí cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
20/12/2021
|
37
|
Nghị quyết
|
02/2017/NQ-HĐND
ngày 06/7/2016
|
Về việc quy định tỷ lệ (%) để lại về phí bảo vệ
môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND
ngày 07/12/2020 của HĐND tỉnh về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) để lại
tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa
|
01/01/2021
|
38
|
Quyết định
|
22/2020/QĐ-UBND
ngày 17/12/2020
|
Về việc quy định mức thu tiền sử dụng khu vực
biển trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2021
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày
28/6/2021 của UBND tỉnh quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển trên địa
bàn tỉnh Khánh Hòa 05 năm từ năm 2021 đến năm 2025
|
10/7/2021
|
Lĩnh vực y tế
|
39
|
Nghị quyết
|
30/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016
|
Về việc hỗ trợ kinh phí mua bảo hiểm y tế cho
người thuộc hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong
văn bản (theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật)
|
01/01/2021
|
DANH MỤC II
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm
2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Nội dung, quy
định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu
lực
|
Lĩnh vực tài
chính
|
1
|
Quyết định
|
24/2020/QĐ-UBND
ngày 31/12/2020
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm
2021 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung tại gạch đầu dòng thứ
nhất khoản 1 Mục I Phần B1, khoản 1 Mục I Phần B2, khoản 1 Mục I Phần B3 Điều
3
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
11/2021/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung nội
dung tại Điều 3 Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên
địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
27/9/2021
|
Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa hết hiệu lực năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 253/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa hết hiệu lực năm 2021
4.202
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|