STT
|
Tên
TTHC
|
Lý
do, đánh giá
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
I. Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài
diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
Tiếp nhận và trả kết quả tại cơ sở
giáo dục
|
Thông tư số 03/2014/TT-BGDĐT ngày
25/02/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
2
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua
phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ
sở giáo dục
|
Tiếp nhận và trả kết quả tại cơ sở
giáo dục
|
Thông tư liên tịch số
42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC
|
|
3
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
Tiếp nhận và trả kết quả tại cơ sở
giáo dục
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày
18/7/2016 của Chính phủ
|
|
4
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
Tiếp nhận và trả kết quả tại cơ sở
giáo dục
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày
18/7/2016 của Chính phủ
|
|
5
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh
trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
Tiếp nhận và trả kết quả tại cơ sở
giáo dục
|
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày
09/5/2017 của Chính phủ
|
|
6
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
Tiếp nhận và trả kết quả tại cơ sở
giáo dục
|
Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-
BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ tài chính và
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
7
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục
thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường
trung học phổ thông
|
Quy định không cụ thể, rõ ràng
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ
|
|
2. Lĩnh vực quy chế thi, tuyển
sinh
|
8
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
Tiếp nhận và trả kết quả tại cơ sở
giáo dục
|
Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày
25/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
9
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông
quốc gia
|
Tiếp nhận và trả kết quả tại cơ sở
giáo dục
|
- Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày
25/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Thông tư số 04/2018/TT-BGDĐT ngày
28/02/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
10
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ
thông quốc gia
|
Tiếp nhận và trả kết quả tại cơ sở
giáo dục
|
- Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày
25/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
II. Sở Tư pháp
|
1. Lĩnh vực Công chứng
|
1
|
Công chứng bản dịch
|
Tại Điều 44 Luật Công chứng quy
định: Địa điểm thực hiện tại Trụ sở đơn vị công chứng hoặc ngoài trụ sở đơn
vị công chúng
|
Luật công chứng số 53/2014/QH13
|
|
2
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn
thảo sẵn
|
Tại Điều 44 Luật Công chứng quy
định: Địa điểm thực hiện tại Trụ sở đơn vị công chứng hoặc ngoài trụ sở đơn
vị công chứng
|
Luật công chứng số 53/2014/QH13
|
|
3
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do
công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
Tại Điều 44 Luật Công chứng quy
định: Địa điểm thực hiện tại Trụ sở đơn vị công chứng hoặc ngoài trụ sở đơn
vị công chứng
|
Luật công chứng số 53/2014/QH13
|
|
4
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Tại Điều 44 Luật Công chứng quy
định: Địa điểm thực hiện tại Trụ sở đơn vị công chứng hoặc ngoài trụ sở đơn
vị công chứng
|
Luật công chứng số 53/2014/QH13
|
|
5
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất
động sản
|
Tại Điều 44 Luật Công chứng quy
định: Địa điểm thực hiện tại Trụ sở đơn vị công chứng hoặc ngoài trụ sở đơn
vị công chứng
|
Luật công chứng số 53/2014/QH13
|
|
6
|
Công chứng di chúc
|
Tại Điều 44 Luật Công chứng quy
định: Địa điểm thực hiện tại Trụ sở đơn vị công chứng hoặc ngoài trụ sở đơn
vị công chứng
|
Luật công chứng số 53/2014/QH13
|
|
7
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân
chia di sản
|
Tại Điều 44 Luật Công chứng quy
định: Địa điểm thực hiện tại Trụ sở đơn vị công chứng hoặc ngoài trụ sở đơn
vị công chứng
|
Luật công chứng số 53/2014/QH13
|
|
8
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
Tại Điều 44 Luật Công chứng quy
định: Địa điểm thực hiện tại Trụ sở đơn vị công chứng hoặc ngoài trụ sở đơn
vị công chứng
|
Luật công chứng số 53/2014/QH13
|
|
9
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di
sản
|
Tại Điều 44 Luật Công chứng quy
định: Địa điểm thực hiện tại Trụ sở đơn vị công chứng hoặc ngoài trụ sở đơn
vị công chứng
|
Luật công chứng số 53/2014/QH13
|
|
10
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
Tại Điều 44 Luật Công chứng quy
định: Địa điểm thực hiện tại Trụ sở đơn vị công chứng hoặc ngoài trụ sở đơn vị
công chứng
|
Luật công chứng số 53/2014/QH13
|
|
11
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
Tại Điều 44 Luật Công chứng quy
định: Địa điểm thực hiện tại Trụ sở đơn vị công chứng hoặc ngoài trụ sở đơn
vị công chứng
|
Luật công chứng số 53/2014/QH13
|
|
12
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
Tại Điều 44 Luật Công chứng quy
định: Địa điểm thực hiện tại Trụ sở đơn vị công chứng hoặc ngoài trụ sở đơn
vị công chứng
|
Luật công chứng số 53/2014/QH13
|
|
13
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng
nhận.
|
Tại Điều 44 Luật Công chứng quy
định: Địa điểm thực hiện tại Trụ sở đơn vị công chứng hoặc ngoài trụ sở đơn
vị công chứng
|
Luật công chứng số 53/2014/QH13
|
|
14
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Tại Điều 44 Luật Công chứng quy
định: Địa điểm thực hiện tại Trụ sở đơn vị công chứng hoặc ngoài trụ sở đơn
vị công chứng
|
Luật công chứng số 53/2014/QH13
|
|
2. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
15
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
Tại Điều 28 Luật trợ giúp pháp lý
quy định: Địa điểm tiếp người được trợ giúp pháp lý tại trụ sở Trung tâm trợ
giúp pháp lý hoặc địa điểm khác ngoài trụ sở
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
-Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày
31/10/2011 của Bộ Tư pháp
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày
15/11/2017 của Bộ Tư pháp
|
|
16
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ
giúp pháp lý
|
Gửi trực tiếp đến Giám đốc Trung
tâm Trợ giúp viên pháp lý
|
Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017
|
|
III
|
Sở Giao
thông vận tải
|
Lĩnh vực đăng kiểm
|
1
|
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng
|
Thủ tục hành chính được thực hiện
tại Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới tỉnh Lai Châu
|
- Thông tư 89/2015/TT-BGTVT ngày
31/12/2015 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 239/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
IV
|
Sở Tài chính
|
|
|
|
Lĩnh vực quản lý giá
|
1
|
Tiếp nhận đăng ký giá, kê khai giá
(lần đầu và đăng ký lại)
|
Khoản 6 Điều 1 Thông tư số 233/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định: cán bộ tiếp nhận kiểm tra và
đóng dấu trực tiếp lên văn bản của tổ chức mang đến
|
Thông tư số 233/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
|
V
|
Sở Y
tế
|
|
|
|
1. Lĩnh vực Khám chữa bệnh
|
1
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ
đủ 18 tuổi trở lên
|
Các cơ sở khám bệnh chữa bệnh công
bố đủ điều kiện khám sức khỏe thực hiện khám và cấp giấy KSK
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày
23/11/2009
2. Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ;
3. Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày
06 tháng 5 năm 2013 của Bộ Y tế.
|
|
2
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người
chưa đủ 18 tuổi
|
Các cơ sở khám bệnh chữa bệnh công
bố đủ điều kiện khám sức khỏe thực hiện khám và cấp giấy KSK
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày
23/11/2009.
2. Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ;
3. Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày
06 tháng 5 năm 2013 của Bộ Y tế.
|
|
3
|
Cấp giấy khám sức cho người lái xe
|
Các cơ sở khám bệnh chữa bệnh công
bố đủ điều kiện khám sức khỏe thực hiện khám và cấp giấy KSK
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày
23/11/2009.
2. Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ;
3. Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày
06 tháng 5 năm 2013 của Bộ Y tế.
|
|
4
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người
mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế
năng lực hành vi dân sự
|
Các cơ sở khám bệnh chữa bệnh công
bố đủ điều kiện khám sức khỏe thực hiện khám và cấp giấy KSK
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày
23/11/2009.
2. Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ;
3. Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày
06 tháng 5 năm 2013 của Bộ Y tế.
|
|
5
|
Khám sức khoẻ định kỳ của người lái
xe ô tô
|
Các cơ sở khám bệnh chữa bệnh công
bố đủ điều kiện khám sức khỏe thực hiện khám và cấp giấy KSK
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày
23/11/2009.
2. Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ;
3. Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày
06 tháng 5 năm 2013 của Bộ Y tế.
|
|
6
|
Khám sức khỏe định kỳ
|
Các cơ sở khám bệnh chữa bệnh công bố
đủ điều kiện khám sức khỏe thực hiện khám và cấp giấy KSK
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày
23/11/2009.
2. Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ;
3. Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày
06 tháng 5 năm 2013 của Bộ Y tế.
|
|
2. Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
7
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực
phẩm đối với thực phẩm nhập kho theo phương thức kiểm tra giảm
|
Thực hiện tại cơ quan Hải quan
|
Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ
|
|
8
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực
phẩm đối với thực phẩm nhập kho theo phương thức kiểm tra thông thường
|
Thực hiện tại cơ quan Hải quan
|
Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ
|
|
9
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực
phẩm đối với thực phẩm nhập kho theo phương thức kiểm tra chặt
|
Thực hiện tại cơ quan Hải quan
|
Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ
|
|
3. Lĩnh vực Dược
|
10
|
Kiểm tra, công nhận biết Tiếng Việt
thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch
trong hành nghề dược
|
Cơ sở giáo dục và Đào tạo
|
Luật Dược số 105/2016/QH13
|
|
11
|
Công nhận biết Tiếng Việt thành
thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành
nghề dược
|
Cơ sở giáo dục và Đào tạo
|
Luật Dược số 105/2016/QH13
|
|
4. Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận tiêm chủng quốc
tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (Mức thu không bao gồm tiền vắc xin,
thuốc, khẩu trang)
|
Tại cửa khẩu hoặc tại cơ quan tổ
chức kiểm dịch y tế biên giới
|
- Luật số 03/2007/QH12;
- Nghị định số 89/20187NĐ-CP ngày
25/6/2018 của Chính phủ
|
|
13
|
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa
|
Kiểm tra/xử lý trực tiếp tại cửa
khẩu
|
- Luật số 03/2007/QH12;
- Nghị định số 89/20187NĐ-CP ngày
25/6/2018 của Chính phủ
|
|
14
|
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện
vận tải
|
Kiểm tra/xử lý trực tiếp tại cửa
khẩu
|
- Luật số 03/2007/QH12;
- Nghị định số 89/20187NĐ-CP ngày
25/6/2018 của Chính phủ
|
|
15
|
Kiểm dịch y tế đối với thi hài, hài
cốt
|
Kiểm tra/xử lý trực tiếp tại của
khẩu
|
- Luật số 03/2007/QH12;
- Nghị định số 89/20187NĐ-CP ngày
25/6/2018 của Chính phủ
|
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế
mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
Kiểm tra/xử lý trực tiếp tại cửa
khẩu
|
- Luật số 03/2007/QH12;
- Nghị định số 89/20187NĐ-CP ngày
25/6/2018 của Chính phủ
|
|
VI
|
Ban Dân tộc
|
|
|
|
1
|
Công nhận người có uy tín trong
đồng báo dân tộc thiểu số
|
Thực hiện chức năng quản lý nhà
nước từ thông bản đến cấp tỉnh. Không phải thủ tục hành chính đối với người
dân, doanh nghiệp
|
Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày
06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
2
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy
tín trong đồng báo dân tộc thiểu số
|
Thực hiện chức năng quản lý nhà
nước từ thông bản đến cấp tỉnh. Không phải thủ tục hành chính đối với người
dân, doanh nghiệp
|
Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày
06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
VII
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm tra an
toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu
|
Thủ tục hành chính có quy định tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết trực tiếp ngay tại thời điểm và địa điểm
kiểm tra, xem xét, đánh giá ngoài trụ sở Bộ phận một cửa đối với đối tượng
được kiểm tra, xem xét, đánh giá.
|
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH 12 ngày 17/6/2010
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày
25/4/20012
- Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT
ngày 30 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 12/2015/TT-BNNPTNT
ngày 16/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận Kiểm dịch thực
vật xuất khẩu/tái xuất khẩu
|
Thủ tục hành chính có quy định tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết trực tiếp ngay tại thời điểm và địa điểm
kiểm tra, xem xét, đánh giá ngoài trụ sở Bộ phận một cửa đối với đối tượng
được kiểm tra, xem xét, đánh giá.
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
ngày 25/11/2013;
- Nghị định số 116/2014/NĐ-CP ngày
25/4/2012
- Thông tư số 30/2014/TT-BNNPTNT
ngày 05/9/2014 của Bộ NN &PTNT
- Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/014
của Bộ NN &PTNT
|
|
3
|
Cấp giấy chứng
nhận Kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối
tượng kiểm dịch thực vật
|
Thủ tục hành chính có quy định tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết trực tiếp ngay tại thời điểm và địa điểm
kiểm tra, xem xét, đánh giá ngoài trụ sở Bộ phận một cửa đối với đối tượng
được kiểm tra, xem xét, đánh giá.
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
ngày 25/11/2013;
- Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT
ngày 30 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT
ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận Kiểm dịch thực
vật xuất khẩu
|
Thủ tục hành chính có quy định tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết trực tiếp ngay tại thời điểm và địa điểm
kiểm tra, xem xét, đánh giá ngoài trụ sở Bộ phận một cửa đối với đối tượng
được kiểm tra, xem xét, đánh giá.
|
- Thông tư số 30/2014/TT-BNNPTNT
ngày 05/9/2014 của Bộ NN &PTNT
- Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT ngày
30/10/014 của Bộ NN &PTNT
|
|
5
|
Đóng búa kiểm lâm
|
Thủ tục có tích chất lưu động
|
Điều 2 Thông tư số
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ NN và PTNT
|
|
6
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với
lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu,
động vật rừng được gây nuôi trong nước, bộ phận, dẫn xuất của chúng, lâm sản
sau xử lý tịch thu, lâm sản sau chế biến, lâm sản vận
chuyển nội bộ.
|
Thủ tục có tích chất lưu động
|
Khoản 2 Điều 7 Thông tư số
01/2012/TT- BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Bộ NN và PTNT
|
|
7
|
Xác nhận nguồn gốc cây cảnh, cây
bóng mát, cây cổ thụ (Cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng
trồng tập trung trong nước của tổ chức xuất ra; Cây có nguồn gốc nhập khẩu được
gây trồng của tổ chức, cá nhân xuất ra; Cây sau xử lý tịch thu của tổ chức,
cộng đồng dân. cư, hộ gia đình, cá nhân xuất ra).
|
Thủ tục có tích chất lưu động
|
Khoản 2 Điều 3 Quy chế quản lý cây
cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ ban hành kèm theo Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg
ngày 05/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
VIII
|
Thanh tra tỉnh
|
|
|
|
1
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
|
Sau khi tiếp nhận đơn phải làm việc
với công dân tại Trụ sở tiếp công dân để xác định lại nội dung khiếu nại
|
Luật Khiếu nại năm 2011
|
|
2
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2
cấp tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận đơn phải làm việc
với công dân tại Trụ sở tiếp công dân để xác định lại nội dung khiếu nại
|
Luật Khiếu nại năm 2011
|
|
3
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp
tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận đơn phải làm việc
với công dân tại Trụ sở tiếp công dân để xác định lại nội dung tố cáo, họ
tên, địa chỉ người tố cáo
|
Luật Tố cáo năm 2018
|
|
4
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp tỉnh
|
Thực hiện tại Trụ sở tiếp công dân
tỉnh
|
Khoản 1 Điều 3 Luật Tiếp công dân
|
|
5
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
Công dân gửi đơn trực tiếp tại trụ
sở tiếp công dân, qua đường bưu điện
|
Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày
31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ
|
|
6
|
Thủ tục thực hiện việc kê khai tài
sản thu nhập
|
Thủ tục thực hiện nội bộ
|
Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày
17/7/2013 của Chính phủ;
Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày
31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ
|
|
7
|
Thủ tục công khai bản kê khai tài
sản, thu nhập
|
Thủ tục thực hiện nội bộ
|
Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày
17/7/2013 của Chính phủ;
Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày
31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ
|
|
8
|
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
|
Thủ tục thực hiện nội bộ
|
Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày
17/7/2013 của Chính phủ;
Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày
31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ
|
|
9
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
Công dân có thể gửi yêu cầu hoặc
đến trụ sở tiếp công dân đế yêu cầu giải trình
|
NĐ số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013
của Chính phủ
|
|
10
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
Thủ tục thực hiện nội bộ
|
NĐ số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013
của Chính phủ
|
|
STT
|
Tên
TTHC
|
Lý
do
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Lao động Thương binh và
Xã hội
|
|
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Địa điểm thực hiện lưu động, có thể
thực hiện ngoài giờ hành chính
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Địa điểm thực hiện lưu động, có thể
thực hiện ngoài giờ hành chính
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ
|
4
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào
cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Địa điểm thực hiện lưu động, có thể
thực hiện ngoài giờ hành chính
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ
|
II
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
1
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học
|
Địa điểm thực hiện tại các trường
|
Điều 1 Thông tư số 50/2012/TT-BGDĐT
ngày 18/12/2018
|
2
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc
THCS
|
Địa điểm thực hiện tại các trường
|
Điều 1 Thông tư số 50/2012/TT-BGDĐT
ngày 18/12/2018
|
3
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
Địa điểm thực hiện tại các trường
|
Điều 1 Thông tư số 50/2012/TT-BGDĐT
ngày 18/12/2018
|
4
|
Tiếp nhận đối tượng bổ túc trung
học cơ sở
|
Địa điểm thực hiện tại các trường
|
|
III
|
Lĩnh vực Thanh tra
|
|
|
1
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
đầu tại cấp huyện
|
Sau khi tiếp nhận đơn phải làm việc
với công dân tại Trụ sở tiếp công dân để xác định lại nội dung khiếu nại
|
Luật Khiếu nại năm 2011
|
2
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2
tại cấp huyện
|
Sau khi tiếp nhận đơn phải làm việc
với công dân tại Trụ sở tiếp công dân để xác định lại nội dung khiếu nại
|
Luật Khiếu nại năm 2011
|
3
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp
huyện
|
Sau khi tiếp nhận đơn phải làm việc
với công dân tại Trụ sở tiếp công dân để xác định lại nội dung khiếu nại
|
Luật Tố cáo năm 2018
|
4
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện
|
Thực hiện tại Trụ sở tiếp công dân
cấp huyện
|
Khoản 1 Điều 3 Luật Tiếp công dân
|
5
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện
|
Công dân gửi đơn trực tiếp tại trụ
sở tiếp công dân, qua đường bưu điện
|
Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày
31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ
|
6
|
Thủ tục thực hiện việc kê khai tài
sản thu nhập
|
Thủ tục thực hiện nội bộ
|
Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày
17/7/2013 của Chính phủ;
Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013
của Thanh tra Chính phủ
|
7
|
Thủ tục công khai bản kê khai tài
sản, thu nhập
|
Thủ tục thực hiện nội bộ
|
Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày
17/7/2013 của Chính phủ;
Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày
31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ
|
8
|
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
|
Thủ tục thực hiện nội bộ
|
Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày
17/7/2013 của Chính phủ;
Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày
31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ
|
9
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
Công dân có thể gửi yêu cầu hoặc
đến trụ sở tiếp công dân để yêu cầu giải trình
|
NĐ số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013
của Chính phủ
|
10
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
Thủ tục thực hiện nội bộ
|
NĐ số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013
của Chính phủ
|
IV
|
Lĩnh vực Lao động, Thương binh -
Xã hội
|
|
|
1
|
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng
biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
Hồ sơ nộp trực tiếp tại Trung tâm
cai nghiện
|
- Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày
26/10/2009 của Chính phủ.
- Thông tư số 33/2010/TT- BLĐTBXH
ngày 01/11/2010 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
2
|
Miễn chấp hành quyết định áp dụng
biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
Hồ sơ nộp trực tiếp tại Trung tâm
cai nghiện
|
- Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày
26/10/2009 của Chính phủ.
- Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 01/11/2010 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
3
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Có tính chất khẩn cấp, thực hiện
ngay tại địa điểm tiếp nhận
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ
|
4
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào
cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Có tính chất khẩn cấp, thực hiện ngay tại địa điểm tiếp nhận
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ
|