TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(đồng)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
|
1.
|
Thủ tục Công bố cơ sở đào tạo, cập
nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
Không quy định
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược.
|
2.
|
Thủ tục Điều chỉnh công bố cơ sở
đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
10 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
Không quy định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược.
|
3.
|
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề
dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành
nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,
11 Điều 28 Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
500.000 đ/ hồ sơ
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Dược;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
4.
|
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị
ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
05 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
Không quy định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược.
|
5.
|
Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
Sở Y tế Hải
Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
Không quy định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược.
|
6.
|
Thủ tục Điều chỉnh nội dung Chứng
chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
Không quy định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược.
|
7.
|
Thủ tục Cấp lần đầu và cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
Sở Y tế Hải
Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề
dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu
chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán
lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền
núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở.
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực
dược, mỹ phẩm.
|
8.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh
doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay
đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ
dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ
sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu
chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán
lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền
núi, hải đảo: 500.000đ
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
9.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- 20 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp bị mất, hỏng
- 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trong trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
Không quy định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược.
|
10.
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
Không quy định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Dược.
|
11.
|
Thủ tục Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
05 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
Không quy định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược.
|
12.
|
Thủ tục cho phép hủy thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
30 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
Không quy định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược.
|
13.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất
hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ, cơ sở sản xuất thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
95 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
Không quy định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược.
|
14.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định
tại Điều 50 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP); cơ sở kinh
doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục
thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh
vực thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Sau 30 ngày làm việc kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược và đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động
đề nghị.
- Sau 50 ngày làm việc kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với cơ sở cấp lần đầu hoặc cơ sở đã được
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược nhưng chưa đáp ứng thực hành
tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
Không quy định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược.
|
15.
|
Thủ tục cho phép mua thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
Không quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8
tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành của Luật dược
- Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày
10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật dược
và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017
của Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt.
|
16.
|
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ
sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt
nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán
lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền
núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở.
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
-Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
17.
|
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
07 ngày làm việc kể từ ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
Không quy định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
-Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược.
|
18.
|
Thủ tục Cấp phép xuất khẩu thuốc
phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh
gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh
để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm
thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
Không quy định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Dược.
|
19.
|
Thủ tục Cấp phép nhập khẩu thuốc
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều
trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh.
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
Không quy định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược
|
20.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
Không quy định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược.
|
21.
|
Thủ tục Điều chỉnh nội dung thông
tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản đề nghị điều chỉnh
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
Không quy định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
|
22.
|
Thủ tục Kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước
|
25 ngày làm việc kể từ ngày tiếp
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
100.000đ/hồ sơ
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
23.
|
Thủ tục Công bố cơ sở kinh doanh có
tổ chức kệ thuốc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
Không quy định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược;
- Thông tư 07/2018/TT-BYT ngày
12/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều về kinh doanh
dược của Luật dược
|
24.
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở
các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo:
500.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
- Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
25.
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa
tiền chất, thuốc phóng xạ.
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
- Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
26.
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc
làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất
bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các
địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
- Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
27.
|
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng
thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp
nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
28.
|
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng
Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất.
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
29.
|
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng
Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng
thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm
thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất
bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
30.
|
Thủ tục Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1
Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
10 ngày kể từ ngày nhận được văn
bản thông báo
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
31.
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
- Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
32.
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
- Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
33.
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
- Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
34.
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì
mục đích thương mại
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
- Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
35.
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
- Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
36.
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng
phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc
làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục
chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương
mại.
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật dược.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
- Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
37.
|
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng
thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
30 ngày kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
- Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
|
38.
|
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất;
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42
Quang Trung, TPHD
|
- Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
|
39.
|
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có
chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần,
thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc;
thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm
sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu
làm thuốc.
|
40.
|
Thủ tục Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản
1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
10 ngày kể từ ngày nhận được văn
bản thông báo
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
|