STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết (ngày)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện cơ giới đường bộ
|
0.5
|
Trung
tâm đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải Hà Nam
|
- Phí kiểm định theo quy định tại
Thông tư 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
- Lệ phí: 50.000 đồng/01 Giấy chứng
nhận; riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương):
100.000 đồng/01 giấy chứng nhận
|
- Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ
- Thông tư 70/2015/TT-BGTVT ngày
09/11/2015 của Bộ GTVT
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem
lưu hành cho xe chở người bốn bánh có gắn động tham gia giao thông trong khu
vực hạn chế
|
0.5
|
Trung
tâm đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải Hà Nam
|
- Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và
BVMT xe chờ người bốn bánh có gắn động cơ là: 180.000 đồng.
- Lệ phí: 50.000 đồng/01 Giấy chứng
nhận
|
- Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ
- Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT ngày
31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem
lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động tham gia giao thông
|
0.5
|
Trung
tâm đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải i Hà Nam
|
- Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và
BVMT xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ là: 180.000 đồng.
- Lệ phí: 50.000 đồng/01 Giấy chứng
nhận
|
- Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ
- Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT ngày
13/05/2014 của Bộ Giao thông vận tải.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
2
|
Trung
tâm đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải Hà Nam
|
- Phí nghiệm thu:
+ Thay đổi hệ thống, tổng thành xe
cơ giới: 560.000 đồng
+ Thay đổi mục đích sử dụng (công
dụng) của xe cơ giới: 910.000 đồng.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận:
50.000 đồng/01 Giấy chứng nhận (Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với ô tô con
dưới 10 chỗ: 100.000 đồng/01 Giấy chứng nhận)
|
- Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ
- Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày
31/12/2014 của Bộ GTVT
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện thủy nội địa
|
2
|
Trung
tâm đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải Hà Nam
|
- Phí kiểm định theo biểu phí quy
định tại Thông tư 237/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài chính
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận:
50.000 đồng/01 Giấy chứng nhận
|
- Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ
- Thông tư số 48/2015/TT - BGTVT
ngày 22/9/2015 của Bộ GTVT.
- Thông tư số 5/2017/TT/BGTVT ngày
28/07/2017 của Bộ GTVT
- Thông tư 36/2016/TT-BGTVT ngày
24/11/2016 của Bộ GTVT.
|
II
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
1
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
4
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Lệ phí: 135.000đ/lần Phí sát hạch
lái xe (theo quy định)
|
- Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ GTVT
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
2
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông
Vận tải cấp
|
4
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
135.000đ/lần
|
4
|
Đổi Giấy phép lái xe đo ngành Công
an cấp
|
3
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
135.000đ/lần
|
5
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp
|
3
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
135.000đ/lần
|
6
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
3
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
135.000đ/lần
|
7
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
8
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
2
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính Phủ
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
2
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính Phủ
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ
- Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ GTVT
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan
đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe)
|
2
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
11
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính Phủ
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ
- Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ GTVT
|
12
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan
đến nội dung khác.
|
1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
13
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
5
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát
hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm
sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính Phủ
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ
- Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ GTVT
|
16
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào
cho phương tiện
|
2
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày
31/12/2014 của Bộ GTVT
|
17
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
2
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày
31/12/2014 của Bộ GTVT
|
18
|
Gia hạn giấy phép liên vận Lào
-Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày
31/12/2014 của Bộ GTVT
|
19
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Cam
pu chia
|
2
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Thông tư 39/2015/TT-BGTVT ngày
31/7/2015 của Bộ Giao thông vận tải
|
20
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Cam pu
chia - Việt Nam cho phương tiện của Cam pu chia tại Việt Nam
|
1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
21
|
Gia hạn giấy
phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện Trung Quốc
|
1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Thông tư 23/2012/TT-BGTVT ngày
29/6/2012 của Bộ Giao thông vận tải
|
22
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
5
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định 86/2014/NĐ-CP ngày
10/9/2014 của Chính phủ
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014 của Bộ GTVT
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày
02/11/2015 của Bộ GTVT
|
23
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công tennơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải
hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh
vận tải bằng xe buýt
|
2
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Xe biên ngoại tỉnh
|
8
|
24
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe
hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công tennơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận
tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh
doanh vận tải bằng xe buýt
|
2
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định 86/2014/NĐ-CP ngày
10/9/2014 của Chính phủ
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014 của Bộ GTVT
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày
02/11/2015 của Bộ GTVT
|
25
|
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô
|
4
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Nghị định 86/2014/NĐ-CP ngày
10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe
ô tô
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày
02/11/2015 của Bộ GTVT
|
26
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối
với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy phép
|
2
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
27
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
2
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Đối với xe ngoại tỉnh
|
5
|
28
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
2
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014 của Bộ GTVT
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày
02/11/2015 của Bộ GTVT
|
Đối với xe ngoại tỉnh
|
2
|
29
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
2
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014 của Bộ GTVT
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày
02/11/2015 của Bộ GTVT
|
Đối với xe ngoại tỉnh
|
5
|
30
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
2
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014 của Bộ GTVT
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày
02/11/2015 của Bộ GTVT
|
Đối với xe ngoại tỉnh
|
2
|
31
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác
|
2
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Thông tư 49/2012/TT-BGTVT ngày
12/12/2012 của Bộ GTVT
- Thông tư 73/2015/TT-BGTVT ngày
11/11/2015 của Bộ GTVT
|
32
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác
|
2
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Thông tư 49/2012/TT-BGTVT ngày
12/12/2012 của Bộ GTVT
- Thông tư 73/2015/TT-BGTVT ngày
11/11/2015 của Bộ GTVT
|
33
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai
thác
|
2
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014 của Bộ GTVT
|
34
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai
thác
|
2
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Thông tư 48/2012/TT-BGTVT ngày
28/12/2012 của Bộ GTVT
|
35
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào
khai thác
|
2
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày
12/6/2019 của Bộ Giao thông vận
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
2
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Lệ phí cấp mới GĐK kèm theo biển số
200.000đ/lần/ phương tiện
|
Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày
12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
37
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
2
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Lệ phí cấp GĐK không kèm theo biển
số 50.000đ/lần/ phương tiện
|
38
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
2
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Lệ phí cấp GĐK kèm theo biển số
200.000đ/lần/ phương tiện
|
Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày
12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
39
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
2
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
40
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng
|
1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
41
|
Cấp Giấy chứng, nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
2
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Lệ phí cấp mới GĐK kèm theo biển số
200.000đ/lần/ phương tiện
|
42
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng
|
2
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Lệ phí cấp GĐK kèm theo biển số
tạm thời 70.000đ/lần/phương tiện
|
43
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng
|
2
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Lệ phí đổi GĐK không kèm biển số
50.000đ/lần/ phương tiện
Lệ phí đóng lại số khung số máy
50.000đ/lần/ phương tiện
|
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày
12/6/2019 của Bộ Giao thông vận
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
44
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Lệ phí cấp lại GĐK kèm biển số
200.000đ/lần/ phương tiện Lệ phí cấp lại GĐK không kèm theo biển số 50.000đ/lần/phương
tiện
|
45
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc
lộ, đường tỉnh đang khai thác và chấp thuận biển quảng cáo tạm thời trong
phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường tỉnh đang khai thác
|
4
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính phủ
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 của Bộ GTVT;
- Quyết định số 32/2010/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Hà Nam
|
46
|
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác
|
2
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
47
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác
|
4
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
48
|
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác; biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi
hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác
|
3
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính phủ
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 của Bộ GTVT;
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Hà Nam
|
49
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối
với quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác.
|
3
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính phủ
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 của Bộ GTVT;
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 25/8/2016
của UBND tỉnh Hà Nam
|
50
|
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ
chức giao thông nút giao đấu nối vào quốc lộ, đường tỉnh
|
4
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính phủ
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 của Bộ GTVT;
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND
ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Hà Nam
|
51
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ, đường
tỉnh
|
2
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
52
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào quốc lộ, đường tỉnh
|
3
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
53
|
Thẩm định thiết kế và phương án tổ
chức giao thông nút giao đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ đang khai
thác
|
2
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
54
|
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ
chức giao thông nút giao đấu nối tạm thời có thời hạn vào đường tỉnh đang
khai thác
|
3
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 của Bộ GTVT;
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND
ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Hà Nam
|
55
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
2
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày
07/9/2015 của Bộ GTVT
|
56
|
Cấp phép sử dụng tạm thời 1 phần hè
phố, lòng đường không vào mục đích giao thông trên hệ thống đường tỉnh (trừ
đoạn tuyến nằm trong phạm vi đô thị)
|
2
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
+ Nghị định 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính phủ
+ Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND
ngày 07/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam
|
57
|
Gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời
một phần hè phố, lòng đường không vào mục đích giao
thông trên hệ thống đường tỉnh (trừ đoạn tuyến nằm trong phạm vi đô thị)
|
1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
+ Nghị định 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính phủ
+ Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND
ngày 07/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam
|
III
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY
NỘI ĐỊA
|
1
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
3
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
70.000đ/GCN
|
- Thông tư số 75/2014/TT - BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ GTVT
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
2
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
3
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
70.000đ/GCN
|
- Thông tư số 75/2014/TT - BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ GTVT
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính
|
3
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
|
2
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
70.000đ/GCN
|
- Thông tư số 75/2014/TT - BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ GTVT
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính
|
4
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay
đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
2
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
70.000đ/GCN
|
- Thông tư số 75/2014/TT - BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ GTVT
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
2
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
70.000đ/GCN
|
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
2
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
70.000đ/GCN
|
- Thông tư số 75/2014/TT - BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ GTVT Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa
|
2
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
70.000đ/GCN
|
8
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
2
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
70.000đ/GCN
|
- Thông tư số 75/2014/TT - BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ GTVT Quy định về đăng ký phương tiện
thủy nội địa
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
9
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
2
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội
địa.
|
1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định số: 78/2016/NĐ-CP ngày
01/07/2016 của Chính Phủ
- Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày
24/9/2018 của Chính phủ
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy
nội địa
|
1
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định số: 78/2016/NĐ-CP ngày
01/07/2016 của Chính Phủ
- Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày
24/9/2018 của Chính phủ
|
12
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn (thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba) chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản.
|
3
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
+ Lệ phí cấp, đổi GCNKNCM: 50.000đ
+ Lệ phí cấp, CCCM 20.000đ
|
- Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày
24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải; Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày
20/01/2017
- Thông tư số 198/2010/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
13
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng
thủy nội địa
|
3
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Thông tư số: 50/2014/TT- BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải
|
14
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến
thủy nội địa
|
3
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Thông tư số: 50/2014/TT- BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải
|
15
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
2
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Thông tư số: 50/2014/TT- BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải
|
16
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội
địa
|
2
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Thông tư số: 50/2014/TT- BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
3
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Thông tư số: 50/2014/TT- BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải
|
18
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa
|
2
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Thông tư số: 50/2014/TT- BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải
|
19
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương trong trường
hợp thi công công trình và tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập
|
3
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày
30/6/2016 của Bộ GTVT
|
20
|
Chấp thuận phương án đảm bảo an
toàn giao thông đối với việc thi công các công trình trên đường thủy nội địa
địa phương.
|
3
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày
30/6/2016 của Bộ GTVT
|
21
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng
hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
2
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Thông tư số 61/2015/TT-BGTVT ngày
02/11/2015 của Bộ Giao thông Vận tải
|
22
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
2
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày
30/6/2016 của Bộ GTVT
|
Thời gian UBND tỉnh công bố
|
5
|
23
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
2
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày
30/6/2016 của Bộ GTVT
|
Thời gian UBND tỉnh công bố
|
2
|
24
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội
địa địa phương
|
2
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày
30/6/2016 của Bộ GTVT
|
Thời gian UBND tỉnh cho ý kiến
|
5
|
25
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội
địa địa phương
|
3
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày
30/6/2016 của Bộ GTVT
|
Thời gian UBND tỉnh công bố
|
5
|