|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 45/2022/QĐ-UBND Quy chuẩn kỹ thuật chất lượng nước sạch sử dụng sinh hoạt Bến Tre
Số hiệu:
|
45/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Tam
|
Ngày ban hành:
|
12/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 45/2022/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 12 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC SẠCH SỬ DỤNG
CHO MỤC ĐÍCH SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn
kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 78/2018/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Thông tư số
26/2019/TT-BKHCN ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định
chi tiết xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Thông tư số 41/2018/TT-BYT
ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia và quy định kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích
sinh hoạt;
Căn cứ Thông tư số 26/2021/TT-BYT
ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của
Thông tư số 41/2018/TT-BYT ngày 14 tháng 12 năm
2018;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
tại Tờ trình số 3528/TTr-SYT ngày 06 tháng 10 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chuẩn kỹ
thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa
bàn tỉnh Bến Tre; Ký hiệu QCĐP 01:2022/BTr.
Điều 2. Kiểm tra,
giám sát chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt
Các Quy định về kiểm tra, giám sát chất
lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bến Tre thực
hiện theo hướng dẫn tại Điều 2 và các Khoản 2, 4, 5, 6 và 7 Điều 5 Thông tư số
41/2018/TT-BYT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và quy định kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch
sử dụng cho mục đích sinh hoạt.
Điều 3. Điều khoản
thi hành
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Y tế, Khoa học và Công nghệ; Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Tài nguyên và Môi trường; Tài chính; Xây dựng; Công Thương; Tư pháp; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các
tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 25 tháng 10 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Vụ pháp chế - Bộ Y tế;
- Vụ pháp chế - Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh và các tổ chức chính trị-xã hội tỉnh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Chánh và các PCVP UBND tỉnh;
- Phòng KT (TrV), KGVX, TH, TCĐT;
- TT PVHCC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
QCĐP 01:2022/BTR
QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC SẠCH SỬ DỤNG CHO MỤC
ĐÍCH SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
Local
technical regulation on Domestic Water Quality in Ben Tre Province
LỜI
NÓI ĐẦU
QCĐP 01:2022/BTr do Ban soạn thảo Quy
chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt
trên địa bàn tỉnh Bến Tre biên soạn trên cơ sở quy định giao quyền tại QCVN
01-1:2018/BYT, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành theo Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2022.
QUY
CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC SẠCH SỬ DỤNG CHO MỤC ĐÍCH SINH HOẠT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 12
tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi
áp dụng
Quy chuẩn này quy định mức giới hạn
các thông số chất lượng đối với nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa
bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Quy chuẩn này áp dụng đối với tổ
chức, cá nhân, thực hiện một phần hoặc tất cả các hoạt động khai thác, sản xuất,
truyền dẫn, bán buôn, bán lẻ nước sạch theo hệ thống cấp nước tập trung hoàn chỉnh
(sau đây gọi tắt là đơn vị cấp nước) trên địa bàn tỉnh Bến Tre; các cơ quan quản
lý nhà nước về thanh tra, kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch; các phòng thử
nghiệm và tổ chức chứng nhận các thông số chất lượng nước.
2. Quy chuẩn này không áp dụng đối với
nước uống trực tiếp tại vòi, nước đóng bình, đóng chai, nước khoáng thiên nhiên
đóng bình, đóng chai, nước sản xuất ra từ các bình lọc nước, hệ thống lọc nước
và các loại nước không dùng cho mục đích sinh hoạt.
3. Quy chuẩn này không áp dụng đối với
các đơn vị cấp nước sạch cho Bến Tre nhưng hoạt động khai thác, xử lý, sản xuất
ở các tỉnh, thành phố khác.
Điều 3. Giải
thích từ ngữ
Trong quy chuẩn này, các từ ngữ dưới
đây được hiểu như sau:
1. Nước sạch sử dụng cho mục đích
sinh hoạt là nước đã qua xử lý có chất lượng bảo đảm, đáp ứng yêu cầu sử dụng
cho mục đích ăn uống, vệ sinh của con người (viết tắt là nước sạch).
2. Thông số cảm quan là những yếu tố
về màu sắc, mùi vị có thể cảm nhận được bằng các giác quan của
con người.
3. Hệ thống cấp nước: Là toàn bộ các
thiết bị, phương tiện phục vụ việc khai thác, xử lý, lưu trữ, vận chuyển, phân
phối nước tới người tiêu dùng.
4. Hệ thống cấp nước tập trung hoàn
chỉnh: Là một hệ thống bao gồm các công trình khai thác, xử lý nước, mạng lưới
đường ống cung cấp nước sạch đến khách hàng sử dụng nước và các công trình phụ
trợ có liên quan.
5. CFU là chữ viết
tắt của cụm từ tiếng Anh “Colony Forming Unit” có nghĩa là đơn vị hình thành khuẩn lạc.
6. NTU là chữ viết
tắt của cụm từ tiếng Anh “Nephelometric Turbidity Unit” có
nghĩa là đơn vị đo độ đục.
7. TCU là chữ viết tắt của cụm từ tiếng
Anh “True Color Unit” có nghĩa là đơn vị đo màu sắc.
Chương II
QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT
Điều 4. Danh mục
các thông số chất lượng nước sạch và ngưỡng giới hạn cho phép
TT
|
Tên
thông số
|
Đơn
vị tính
|
Ngưỡng giới hạn cho phép
|
Các thông số nhóm A
|
|
Thông số vi sinh vật
|
|
|
1
|
Coliform
|
CFU/100
mL
|
<3
|
2
|
E.Coli
|
CFU/100
mL
|
<1
|
|
Thông số cảm quan và vô cơ
|
3
|
Arsenic (As)(*)
|
mg/L
|
0,01
|
4
|
Clo dư tự do(**)
|
mg/L
|
Trong
khoảng 0,2 - 1,0
|
5
|
Độ đục
|
NTU
|
2
|
6
|
Màu sắc
|
TCU
|
15
|
7
|
Mùi, vị
|
-
|
Không
có mùi, vị lạ
|
8
|
pH
|
-
|
Trong
khoảng 6,0-8,5
|
Các thông số nhóm B
|
|
Thông số vi sinh vật
|
9
|
Trực khuẩn mủ xanh
(Ps. Aeruginosa)
|
CFU/ 100mL
|
<
1
|
|
Thông số vô cơ
|
10
|
Amoni (NH3 và NH4+
tính theo N)
|
mg/L
|
0,3
|
11
|
Antimon (Sb)
|
mg/L
|
0,02
|
12
|
Bari (Ba)
|
mg/L
|
0,7
|
13
|
Bor tính chung cho cả Borat và axit
Boric (B)
|
mg/L
|
0,3
|
14
|
Chì (Plumbum) (Pb)
|
mg/L
|
0,01
|
15
|
Chỉ số Pecmanganat
|
mg/L
|
2
|
16
|
Chloride (Cl-)
|
mg/L
|
300
|
17
|
Đồng (Cuprum) (Cu)
|
mg/L
|
1
|
18
|
Độ cứng, tính theo CaCO3
|
mg/L
|
300
|
19
|
Fluor (F)
|
mg/L
|
1,5
|
20
|
Kẽm (Zn)
|
mg/L
|
2
|
21
|
Mangan (Mn)
|
mg/L
|
0,1
|
22
|
Natri (Na)
|
mg/L
|
200
|
23
|
Nhôm (Aluminium) (Al)
|
mg/L
|
0,2
|
24
|
Nickel (Ni)
|
mg/L
|
0,07
|
25
|
Nitrat (NO3- tính theo N)
|
mg/L
|
2
|
26
|
Nitrit (NO2- tính
theo N)
|
mg/L
|
0,05
|
27
|
Sắt (Ferrum) (Fe)
|
mg/L
|
0,3
|
28
|
Seleni (Se)
|
mg/L
|
0,01
|
29
|
Sunphat
|
mg/L
|
250
|
30
|
Sunfua
|
mg/L
|
0,05
|
31
|
Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg)
|
mg/L
|
0,001
|
32
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
mg/L
|
1000
|
|
Thông số hóa chất khử trùng và sản phẩm phụ
|
33
|
Bromoform
|
µg/L
|
100
|
34
|
Chloroform
|
µg/L
|
300
|
35
|
Bromodichloromethane
|
µg/L
|
60
|
36
|
Dibromochloromethane
|
µg/L
|
100
|
|
Thông số nhiễm xạ
|
|
|
37
|
Tổng hoạt độ phóng xạ α
|
Bq/L
|
0,1
|
38
|
Tổng hoạt độ phóng xạ β
|
Bq/L
|
1,0
|
Chú thích:
- Dấu (*) áp dụng cho đơn vị cấp nước khai thác nước
ngầm.
- Dấu (**) chỉ áp dụng cho các đơn
vị cấp nước sử dụng Clo làm phương pháp khử trùng
- Hai chất Nitrit và Nitrat
đều có khả năng tạo methemoglobin. Do vậy, trong trường hợp hai chất này đồng
thời có mặt trong nước sinh hoạt thì tổng tỷ lệ nồng độ (C) của mỗi chất so với giới hạn tối đa (GHTĐ) của chúng không được lớn hơn 1 và được tính theo công thức sau
Cnitrat/GHTĐnitrat
+ Cnitrit/GHTĐnitrit
≤ 1
Điều 5. Thử nghiệm
các thông số chất lượng nước sạch
1. Việc thử nghiệm các thông số chất
lượng nước sạch phải được thực hiện tại phòng thử nghiệm, tổ chức chứng nhận được
công nhận phù hợp với TCVN ISO/IEC 17025.
2. Thông số chất lượng nước sạch nhóm
A gồm 08 thông số:
Tất cả các đơn vị cấp nước phải thực
hiện giám sát các thông số này theo tần suất thử nghiệm định kỳ ít nhất 01 lần/01 tháng.
3. Thông số chất lượng nước sạch nhóm
B gồm 30 thông số:
Tất cả các đơn vị cấp nước phải thực
hiện giám sát các thông số này theo tần suất thử nghiệm định kỳ ít nhất 01 lần/6
tháng.
4. Đơn vị cấp nước phải tiến hành thử
nghiệm toàn bộ 99 thông số chất lượng nước sạch của nhóm A và nhóm B trong Danh
mục các thông số chất lượng nước sạch quy định tại Điều 4 QCVN 01-1:2018/BYT,
trong các trường hợp sau đây:
a) Trước khi đi vào vận hành lần đầu.
b) Sau khi nâng cấp, sửa chữa lớn có
tác động đến hệ thống sản xuất.
c) Khi có sự cố về môi trường có nguy
cơ ảnh hưởng đến chất lượng nước sạch.
d) Khi xuất hiện rủi ro trong quá
trình sản xuất có nguy cơ ảnh hưởng đến chất lượng nước sạch hoặc khi có yêu cầu
của cơ quan có thẩm quyền.
đ) Định kỳ 03 năm một lần kể từ lần
thử nghiệm toàn bộ thông số gần nhất.
5. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực
hiện kiểm tra (ngoại kiểm) các thông số nhóm A, B theo tần suất ít nhất 01 lần/01
năm và toàn bộ 99 thông số chất lượng nước sạch của nhóm A và nhóm B trong Danh
mục các thông số chất lượng nước sạch quy định tại Điều 4 QCVN 01-1:2018/BYT
theo tần suất 01 lần/03 năm.
Điều 6. Số lượng
và vị trí lấy mẫu thử nghiệm
1. Số lượng mẫu lấy mỗi lần thử nghiệm:
a) Đơn vị cấp nước cho dưới 100.000
dân: Lấy ít nhất 03 mẫu nước sạch.
b) Đơn vị cấp nước cho từ trên
100.000 dân trở lên: Lấy ít nhất 04 mẫu nước sạch và cứ thêm 100.000 dân sẽ lấy
thêm 01 mẫu.
2. Vị trí lấy mẫu: 01 mẫu tại bể chứa
nước đã xử lý của đơn vị cấp nước trước khi đưa vào mạng lưới đường ống phân phối,
01 mẫu lấy ngẫu nhiên tại vòi sử dụng cuối mạng lưới đường ống phân phối, các mẫu
còn lại lấy ngẫu nhiên tại vòi sử dụng trên mạng lưới đường ống phân phối (bao
gồm cả các phương tiện phân phối nước như xe bồn hoặc ghe chở nước).
3. Đối với cơ quan, đơn vị, khu chung
cư, khu tập thể, bệnh viện, trường học, doanh nghiệp, khu vực có bể chứa nước tập
trung: Lấy ít nhất 02 mẫu gồm 01 mẫu tại bể chứa nước tập trung và 01 mẫu ngẫu
nhiên tại vòi sử dụng. Nếu có từ 02 bể chứa nước tập trung trở lên thì mỗi bể lấy
ít nhất 01 mẫu tại bể và 01 mẫu ngẫu nhiên tại vòi sử dụng. Tần suất thử nghiệm
03 tháng/lần đối với nhóm A và 01 năm/lần đối với nhóm B.
4. Trong trường hợp có nguy cơ ô nhiễm
nguồn nước, tình hình dịch bệnh: Có thể tăng số lượng mẫu nước lấy tại các vị
trí khác nhau để thử nghiệm.
Điều 7. Phương
pháp lấy mẫu, phương pháp thử
Phương pháp lấy mẫu và thử nghiệm
thông số chất lượng nước sạch được quy định tại Phụ lục I của Quy chuẩn này.
Chương III
QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
Điều 8. Công bố hợp
quy
1. Đơn vị cấp nước phải tự tiến hành
đánh giá hợp quy theo quy định tại Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012
quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương
thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, Thông tư số
02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
2. Đối với những đơn vị chỉ thực hiện
hoạt động truyền dẫn, bán buôn, bán lẻ mà không có các hoạt động khai thác, xử
lý, sản xuất nếu không tự công bố hợp quy được phải công bố theo hồ sơ hợp quy
của đơn vị sản xuất nước và đảm bảo nước được dẫn thẳng từ đơn vị sản xuất nước
đến người sử dụng
3. Đơn vị cấp nước phải tiến hành
đánh giá hợp quy theo phương thức đánh giá sự phù hợp quy định tại điểm a, khoản
1 Điều 5 Thông tư 28/2012/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ và gửi bản tự
công bố hợp quy về Sở Y tế tỉnh Bến Tre theo Mẫu tại Phụ lục
II của Quy chuẩn này.
4. Trình tự công bố hợp quy và Hồ sơ
đăng ký công bố hợp quy được quy định tại Điều 13 và 14 Thông tư
28/2012/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ.
5. Dấu hợp quy được quy định tại điểm
b3 khoản 3 Điều 12 Thông tư số 26/2019/TT-BKHCN ngày
25/12/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết xây dựng, thẩm định
và ban hành quy chuẩn kỹ thuật.
Chương IV
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 9. Trách nhiệm
tổ chức thực hiện
1. Sở Y tế có trách nhiệm
Chủ trì, phối hợp với các sở, ban,
ngành liên quan hướng dẫn triển khai, tổ chức thực hiện và
có trách nhiệm kiến nghị UBND tỉnh khi cần sửa đổi bổ sung
Quy chuẩn này phù hợp với yêu cầu quản lý và của Bộ Y tế.
2. Các đơn vị cấp nước có trách nhiệm
- Bảo đảm chất lượng nước và thực hiện
việc giám sát theo quy định của quy chuẩn này và Thông tư 41/2018/TT-BYT ngày
14/12/2018 của Bộ Y tế.
- Chịu sự thanh tra, kiểm tra, giám
sát của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Điều 10. Quy định
chuyển tiếp
Trong trường hợp các quy định về
phương pháp thử theo Tiêu chuẩn quốc gia, Quy chuẩn quốc gia và các văn bản quy
phạm pháp luật được viện dẫn trong Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc
được thay thế thì áp dụng theo quy định mới, văn bản mới./.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU VÀ THỬ
NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bến Tre)
TT
|
Thông
số
|
Phương
pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn
|
1
|
Lấy mẫu
|
- TCVN 6663-1:2011 (ISO
5667-1:2006), Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình
lấy mẫu và kỹ thuật lấy mẫu
- TCVN 6663-3:2016 (ISO
5667-3:2012), Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 3: Bảo quản và xử lý mẫu nước
- TCVN 6663-5:2009 (ISO
5667-5:2009), Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 5: Hướng dẫn lấy mẫu nước uống
từ các nhà máy xử lý và hệ thống phân phối nước.
|
2
|
Conform, E. Coli hoặc Conform chịu nhiệt
|
- TCVN 6187-1:2009 Chất lượng nước
- Phát hiện và đếm Escherichia Coli và vi khuẩn coliform - Phần 1: Phương
pháp lọc màng.
- Hoặc SMEWW 9222D - Xác định
Conliform chịu nhiệt bằng phương pháp màng lọc
|
3
|
Tụ cầu vàng
(Staphylococcusaureus)
|
- SMEWW 9213B
- Xác định vi khuẩn trong nước bể bơi
|
4
|
Trực khuẩn mủ xanh
(Ps. Aeruginosa)
|
- TCVN 8881:2011 (ISO 16266:2006):
Chất lượng nước - Phát hiện và đếm Pseudomonas aeruginosa - Phương pháp lọc
màng.
|
5
|
Arsenic (As)
|
- TCVN 6626:2000 - Chất lượng nước
- Xác định asen bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật
hydrua)
- Hoặc SMEWW 3114
B:2017: Xác định asen bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử, kỹ thuật
hydrua hóa,
- Hoặc SMEWW 3125 B:2017: Xác định
asen bằng phương pháp phổ cảm ứng khối phổ plasma (ICP/MS).
- Hoặc US EPA 200.8 - Xác định hàm
lượng vết kim loại bằng phương pháp cảm ứng khối phổ Plasma (ICPMS).
- Hoặc SMEWW 3120B:2017 - Xác định
hàm lượng vết kim loại bằng phương pháp quang phổ phát xạ plasms (ICP/OES).
|
6
|
Clo dư tự do, mono cloramin
|
- TCVN 6225-2:2012 - Chất lượng nước
- Xác định clo dư tự do và tổng clo.
- Hoặc SMEWW4500 - Cl B,C,G: 2012 -
Xác định clo dư tự do bằng phương pháp lot hoặc phương pháp lên màu với thuốc
thử DPD
SMEWW 4500 - Cl G - 22nd
Edition, 2012 - Xác định monocloramin trong nước -
Phương pháp colorimetric DPD
|
7
|
Độ đục
|
- TCVN 6184 -1996 (ISO 7027 - 1990)
- Chất lượng nước - Xác định độ đục
- Hoặc SMEWW
2130 :2012 - Xác định độ đục bằng phương pháp đo tán xạ
ánh sáng.
|
8
|
Màu sắc
|
- TCVN 6185:2015 (ISO 7887:2011) -
Chất lượng nước - Kiểm tra và xác định độ màu.
- Hoặc SMEWW 2120 B,C,D:2012 - Xác
định màu sắc bằng phương pháp so màu hoặc phương pháp trắc phổ đơn hoặc đa bức
sóng
|
9
|
Mùi, vị
|
- SMEWW 2150:2012
- Xác định mùi bằng phương pháp thử ngưỡng mùi
- SMEWW 2160:2012 - Xác định vị bằng
phương pháp thử ngưỡng vị (FTT) hoặc đánh giá tỷ lệ vị
(FRA)
|
10
|
pH
|
- TCVN 6492 - 2011 (ISO 10523-2008)
- Chất lượng nước - Xác định pH.
|
11
|
Amoni (NH3 và NH4+
tính theo N)
|
- SMEWW 4500 - NH3:2012
- Xác định amoni bằng phương pháp chưng cất, chuẩn độ hoặc phương pháp phenol
hoặc phương pháp điện cực lựa chọn.
- Hoặc TCVN 6179-1:1996 (ISO
7150-1:1984) - Chất lượng nước - Xác định amoni phần 1: Phương pháp trắc phổ
thao tác bằng tay;
- Hoặc TCVN 6660:2000 (ISO
14911:1988) - Chất lượng nước - Xác định Li+ Na+, NH4+,
K+, Mn2+, Ca2+, Mg2+,
Sr2+ và Ba2+ hòa tan bằng sắc ký ion.
Phương pháp dùng cho nước và nước thải;
- Hoặc TCVN 5988:1995 (ISO
5664:1984) - Chất lượng nước - Xác định amoni. Phương pháp chưng cất và chuẩn
độ.
- Hoặc EPA 350.2 - Xác định amoni.
Phương pháp chưng cất và chuẩn độ hoặc so màu.
|
9
|
Coban, Nickel, Đồng, Kẽm, Cadmi,
Chì
|
- TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) -
Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương
pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
- Hoặc SMEWW 3111:2012
hoặc SMEWW 3113:2012 Xác định coban, niken, đồng, kẽm,
cadimi, mangan và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa hoặc lò graphit.
- Hoặc SMEWW 3125 B:2012: Xác định
kim loại bằng phương pháp cảm ứng khối phổ Plasma (ICPMS).
- Hoặc US EPA 200.8. Xác định hàm
lượng vết kim loại bằng phương pháp cảm ứng khối phổ Plasma (ICPMS).
- SMEWW 31206:2017. Xác định hàm lượng
vết kim loại bằng phương pháp quang phổ phát xạ plasma
(ICP/OES).
|
10
|
Chromi
|
- TCVN 6222 - 2008 (ISO 9174 -1998)
- Chất lượng nước - Xác định crom tổng - Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên
tử.
|
11
|
Cadmi
|
- TCVN 6197-2008 (ISO 5961-1994) -
Chất lượng nước - Xác định cadmi bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử.
- Hoặc SMEWW 3113:2012
- Xác định cadmi bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử, kỹ thuật lò
graphit.
- Hoặc SMEWW 3125 B 2012: Xác định
cadimi bằng phương pháp cảm ứng khối phổ Plasma (ICPMS).
|
12
|
Bari, Bor
|
- SMEWW 3125B:2012 - Xác định Bari,
Bo bằng phương pháp cảm ứng khối phổ Plasma (ICPMS).
|
13
|
Seleni
|
- TCVN 6183-1996 (ISO 9964-1-1993)
- Chất lượng nước. Xác định selen. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử (kỹ
thuật hydrua).
- Hoặc SMEWW 3114:2012 - Xác định
selen. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua).
- Hoặc SMEWW 3125B 2012 - Xác định
selen. Phương pháp cảm ứng khối phổ Plasma (ICPMS).
|
14
|
Arsenic, Chromi, Đồng, Kẽm, Nikel,
Mangan, Sắt, Molypđen, Thủy ngân, Seleni, Chì, Cadmi
|
- ERA 6020 - Chất lượng nước - Xác
định hàm lượng Asen, Crom, Đồng, Kẽm, Niken, Mangan, sắt, Moiypđen, Thủy
ngân, Selen, Chì, Cadmi,... bằng Quang phổ Plasma kết nối
khối phổ (ICP- MS)
|
15
|
Nhôm, Arsenic, Bor, Bari, Cadmi,
Chromi, Đồng, Sắt, Mangan, Molypđen, Natri, Nikel, Chì, Seleni, Kẽm, Thủy
ngân
|
- TCVN 6665:2011 (ISO 11885:2007) -
Chất lượng nước - Xác định nguyên tố chọn lọc: Nhôm, Asen, Bo, Bari, Cadmi,
Crom, Đồng, Sắt, Mangan, Molypđen, Natri, Niken, Chì, Selen, Kẽm, Thủy
ngân,... bằng phổ phát xạ quang Plasma cặp cảm ứng (ICP - OES)
|
16
|
Mangan
|
- TCVN 6002 - 1995 (ISO 6333 -
1986) - Chất lượng nước - Xác định mangan 1 - Phương pháp trắc
quang dùng fomaldoxim
|
17
|
Chỉ số Pemanganat
|
- TCVN 6186:1996 hoặc ISO 8467:1993
(E) Chất lượng nước - Xác định chỉ số Pemanganat.
|
18
|
Chloride (Cl-)
|
- TCVN 6194 - 1996 (ISO 9297 -
1989) - Chất lượng nước - Xác định clorua - chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị
cromat (phương pháp Mo)
- SMEWW 4110B: 2017: Xác định anion
hoà tan bằng phương pháp sắc ký ion với đầu dò độ dẫn.
- SMEWW 4500 CI-D: 2017- Xác định
clorua - phương pháp chuẩn độ điện thế với dung dịch bạc nitrate
|
19
|
Độ cứng, tính theo CaCO3
|
- SMEWW 2340:2017: Xác định độ cứng
bằng phương pháp tính toán hoặc chuẩn độ với EDTA
|
20
|
Fluor, Clorua, Nitrit,
Orthophotphat, Bromua, Nitrat và Sunfat
|
- TCVN 6494:1999 - Chất lượng nước
- Xác định các lon Florua, Clorua, Nitrit, Orthophotphat, Bromua, Nitrat và
Sunfat hòa tan bằng sắc ký lỏng ion.
- Hoặc TCVN 6195:1996 (ISO
10359-1:1992) - Chất lượng nước - Xác định florua,
Phương pháp dò điện hóa đối với nước sinh hoạt và nước bị ô nhiễm nhẹ.
- Hoặc TCVN 6494-1:2011 (ISO
10304-1:2007) Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc
kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit,
phosphat và sunphat hòa tan.
- SMEWW 4110B: 2017: Xác định anion
hoà tan bằng phương pháp sắc ký ion với đầu dò độ dẫn.
|
21
|
Nitrat
|
- TCVN 6180 - 1996 (ISO 7890-3 :
1988 (E)) Chất lượng nước - Xác định nitrat. Phương pháp trắc phổ dùng axit
sunfosalixylic.
- Hoặc SMEWW
4500 - NO3-:2012:
Xác định Nitrat bằng phương pháp trắc quang hoặc phương pháp điện cực lựa chọn
hoặc bằng phương pháp cột khử Cadmi
|
22
|
Nitrit
|
- TCVN 6178 - 1996 (ISO 6777-1984)
- Chất lượng nước - Xác định nitrit phương pháp trắc phổ
hấp thụ phân tử.
- Hoặc TCVN 6494 - 1:2011 (ISO
10304-1 2007) Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc
kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit,
phosphat và sunphat hòa tan
|
23
|
Sắt (Ferrum) (Fe)
|
TCVN 6177: 1996 - Chất lượng nước -
Xác định sắt bằng phương pháp trắc phổ.
|
24
|
Sunphat
|
SMEWW 4500 - SO42-
E - Xác định sunphat bằng phương pháp đo độ đục
|
25
|
Sunfua
|
- TCVN 6637:2000 (ISO 10530:1992) -
Xác định sunfua hòa tan - Phương pháp đo quang dùng metylen xanh.
- Hoặc SMEWW 4500 - S2-: 2012 Xác định sunfua hòa tan - Phương pháp đo quang hoặc phương
pháp iot hoặc phương pháp điện cực chọn lọc ion.
|
26
|
Thủy ngân
|
- TCVN 7877 : 2008 (ISO 5666 :
1999) - Chất lượng nước - Xác định thủy ngân
- Hoặc TCVN 7724 :2007 (ISO
17852:2006) - Chất lượng nước - Xác định thủy ngân -
Phương pháp dùng phổ huỳnh quang nguyên tử.
- US EPA 200.8. Xác định hàm lượng
vết kim loại bằng phương pháp cảm ứng khối phổ Plasma
(ICPMS)
- SMEWW 3112B:2017 - Xác định kim
loại bằng kỹ thuật quang phổ hấp thụ nguyên tử, kỹ thuật hóa hơi lạnh
|
27
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
- SMEWW 2540 -
Solids C - Xác định tổng chất rắn hòa tan (TDS) bằng phương pháp trọng lượng
|
28
|
Xyanua
|
- TCVN 6181:1996 (ISO 6703-1:1984)
- Chất lượng nước - Xác định xyanua tổng
- Hoặc SMEWW 4500 - CN A, B, C, E -
Xác định xyanua bằng phương pháp chưng cất và so màu
|
29
|
Nhóm Alkan hóa (1,1,1-
Tricloroetan, 1,2 - Dicloroetan, 1,2- Dicloroeten, Cacbontetraclorua,
Diclorometan, Tetracloroeten, Tricloroeten, Vinyl clorua)
|
- US EPA 5021A- Revision 2, July
2014 - Xác định hàm lượng nhóm Alkan hóa (1,1,1- Tricloroetan, 1,2 -
Dicloroetan, 1,2 - Dicloroeten, Cacbontetraclorua, Diclorometan,
Tetracloroeten, Tricloroeten, Vinyl clorua) bằng kỹ thuật cân bằng không gian
hơi (equilibrium headspace) kết hợp với sắc ký khí (GC).
- US EPA 8270E - Revision 6, 2018 -
Xác định hợp chất hữu cơ dễ bay hơi trong nước
- US EPA 5021A - Revision 2, July
2014 - Xác định hàm lượng nhóm Alkan hóa (1,1,1- Tricloroetan, 1,2 -
Dicloroetan, 1,2 - Dicloroeten, Cacbontetraclorua, Diclorometan,
Tetracloroeten, Tricloroeten, Vinyl clorua)
|
30
|
Acrylamide
|
- US EPA 8032A - Revision 1,
December 1996 - Xác định acrylamide bằng sắc kí khí đầu dò ECD
|
31
|
Nhóm alkan clo hóa, hydrocacbua
thơm, nhóm benzene clo hóa và epiclohydrin
|
- US ERA 8260C - Revision 4, July
2014 - Xác định các chất hữu cơ dễ bay hơi: nhóm alkan clo hóa, hydrocacbua
thơm, nhóm benzene clo hóa và epiclohydrin - Kỹ thuật bằng sắc ký khí ghép nối
khối phổ (GC/MS).
- US EPA 8270E - Revision 6, 2018 -
Xác định hợp chất hữu cơ dễ bay hơi trong nước
|
32
|
Hexacloro butadiene, 1,2 - Dibromo
- 3 Cloropropan, 1,2 - Dicloropropan, 1,3 - Dichloropropen,
Bromodiclorometan, Bromofoc, Dibromocloromctan
|
- US EPA 524.4 - Revision 1.0, May
2013 - Xác định các hợp chất hữu cơ trong nước: Hexacloro butadiene, 1,2 -
Dibromo - 3 Cloropropan ,1,2- Dicloropropan ,1,3- Dichloropropen,
Bromodiclorometan. Bromofoc, Dibromoclorometan - Kỹ thuật sắc kí khí khối phổ
(GC/MS) thổi khí bằng nitơ.
|
33
|
2,4-D; 2,4 DB, Dichloprop;
Fenoprop; 2,4,5-T; Pentaclorophenol
|
- US EPA 515.4, Revision 1-0, April
2000 - Xác định các axit hữu cơ gắn gốc Clo trong nước: 2,4 - D, 2,4 DB,
Dichloprop, Fenoprop, 2,4,5-T, Pentaclorophenol - Kỹ thuật vi chiết lỏng - lỏng,
dẫn xuất hóa và xác định bằng sắc kí khí đầu dò ECD
|
34
|
Alachlor, Atrazine và các dẫn xuất
chloro-s-triazine, Clorotoluron, Chlorpyrifos, Cyanazine, Isoproturon,
Isoproturon, Methoxychlor, Molinate, Simazine, Trifuralin
|
- US EPA 525.3 - Version 1.0,
February 2012- Xác định các hợp chất hữu cơ bán bay hơi (SVOCs) trong nước uống:
Alachlor, Atrazine, Clorotolufon, Isoproturon, Isoproturon, Methoxychlor,
Molinate, stmazine, Trifuraiin, - Kỹ thuật chiết pha rắn và sắc kí khí khối
phổ (GC/MS).
|
35
|
Aldicarb, Carbofuran
|
- US EPA 531.2 - Revision 1.0,
September 2001
- Xác định các
n-methylcarbamoyloxime và n- methylcarbamate trong nước: Aldicarb, Carbofuran
- Kỹ thuật dẫn xuất hóa sau cột bằng HPLC,
|
36
|
2,4-D, 2,4 DB, Dichloprop, MCPA,
Pentaclorophenol, 2,4,5 -T, Mecoprop
|
- US EPA 555 - Revision 1.0, August
1992 - Xác định các axit có gốc clo trong nước: Bentazone, 2,4 - D, 2,4 DB,
Dichloprop, MCPA, Pentaclorophenol, 2,4,5 - T, Mecoprop - Phương pháp sắc ký
lỏng hiệu năng cao với đầu dò PDA và UV
|
37
|
Pendimetalin, Alachlor, Atrazine,
Metolachlor, Molinate, Simazine
|
- US EPA 507 - Revision 2.1, 1995 -
Xác định các thuốc trừ sâu nitơ và phốt pho trong nước: Pendimetalin,
Alachlor, Atrazine, Metolachlor, Motinate, Simazine - Kỹ thuật sắc kí khi đầu
dò NPD.
|
38
|
Pendimetalin
|
- US EPA 8091 - Revision 0,
December 1996 - Xác định dẫn xuất vòng thơm nitro và keton mạch vòng:
Pendimetalin - Kỹ thuật sắc kí khí đầu dò ECD và NPD.
|
39
|
Clodane, DDT và các dẫn xuất,
Methoxychlor, Atrazine, Simazine, Permethrin
|
- US EPA 1699 - December 2007 - Xác
định thuốc trừ sâu trong nước, đất, trầm tích, mẫu sinh học dạng rắn và mô:
Aldrin, lindane, Clodane, DDT, Dieldrin, Heptaclo và heptaclo epoxit,
Methoxychlor, Hexachlorobenzene, Atrazine, Simazine, Permethrin - Kỹ thuật sắc
kí khí khối phổ độ phân giải cao (HRGC/HRMS)
|
40
|
Hydroxyantrazine
|
- US EPA 524.4:2013 - Xác định
Hydroxyantrazine bằng phương pháp sắc ký
|
41
|
Propanil
|
- US EPA 532 - Revision 1.0, 2000 -
Xác định các hợp chất Phenylurea trong nước uống: Propanil - Kỹ thuật chiết
pha rắn và sắc kí lỏng hiệu năng cao với đầu dò UV (HPLC-UV).
|
42
|
Carbofuran, Clodane,
Pentaclorophenol, 1,2- Diclorobenzen, 1,4- Diclorobenzen, Triclorobenzen,
Hexaclorobenzen, Hexacloro butadien, Methoxychlor, phenol, 2,4,6
Triclorophenol
|
- US EPA 8270D - Revision 5, July
2014 - Xác định hợp chất hữu cơ dễ bay hơi trong nước: Benzo(a)pyren,
Carbofuran, Clodane, Heptaclo và heptaclo epoxit, Pentaclorophenol,
Aldrin/Dieldrin, Lindane, 1,2- Diclorobenzen, 1,4- Diclorobenzen,
Triclorobenzen, Hexaclorobenzen, Hexacloro butadien, Methoxychlor, phenol,
2,4,6 Triclorophenol - Phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ.
|
43
|
Bromate
|
- US EPA 300.1 - Xác định ion
Bromat bằng sắc ký ion
|
44
|
Monochloroacetic acid;
dichloroacetic acid và trichloroacetic acid
|
- SMEWW 6251: 2012 - Xác định sản phẩm
phụ của quá trình khử trùng bằng vi chiết lỏng - lỏng và sắc ký khí
- Hoặc US EPA 552 2 Xác định sản phẩm
phụ của quá trình khử trùng bằng chiết lỏng - lỏng và sắc ký khí với detector
bắt giữ điện tử.
|
45
|
Clorofoc, Dibromoclorometan,
Bromofoc, Bromodiclorometan, Dibromoaxetonitril, Dicloroaxetonitril,
Tricloroaxetonitril, Cacbontetraclorua, 1,2- Dibromo - 3 Cloropropan,
Alachlor, Atrazine, Metolachlor, Simazine, Trifluralin, Methoxychlor,
|
- US EPA 551.1 - Revision 1.0, 1995
- Xác định các sản phẩm phụ khử trùng clo hóa, các dung môi clo hóa và thuốc
trừ sâu, thuốc diệt cỏ halogel hóa trong nước uống Clorofoc,
Dibromoclorometan, Bromofoc, Bromodiclorometan, Dibromoaxetonitril,
Dicloroaxetonitril, Tricloroaxetonitril, Cacbontetraclorua, 1,2 - Dibromo - 3
Cloropropan, Alachlor, Atrazine, Metolachlor, Simazine, Trifluralin,
Methoxychlor, Lindane, Hexacforobenzen, Heptaclo và heptaclo epoxit- Kỹ thuật
chiết lỏng-lỏng và sắc kí khí với đầu dò ECD
|
46
|
Focmaldehyt
|
- US EPA 556 - Revision 1.0, June
1998 - Xác định các hợp chất cacbonyl trong nước uống: Focmaldehyt - Kỹ thuật
dẫn xuất Pentafluorobenzyl-hydroxylamine và sắc kí khí với đầu dò ECD
- Hoặc SMEWW 6252:2012: Xác định
các hợp chất carbonyl trong nước bằng phương pháp sắc ký
khí đầu dò ECO
|
47
|
Bromoform, Chloroform
|
- US EPA 501.3: 1996, Xác định
Trihalomethanes trong nước uống bằng kỹ thuật sắc kí khí khối phổ quan sát chọn lọc ion (GC-MS-SIM)
|
48
|
Tổng hoạt độ phóng xạ α
|
- TCVN 6053 : 2011 - Đo tổng hoạt độ
phóng xạ anpha trong nước không mặn - Phương pháp nguồn dày.
- Hoặc SMEWW 7110B:
2017 - Xác định tổng hoạt độ phóng xạ anpha và tổng hoạt độ phóng xạ bêta -
Phương pháp bay hơi.
- Hoặc TCVN 8879:2011 - Đo tổng hoạt
động phóng xạ anpha và beta trong nước không mặn - phương pháp lắng đọng nguồn
mỏng./.
|
49
|
Tổng hoạt độ phóng xạ β
|
- TCVN 6219 : 2011 - Đo tổng hoạt độ
phóng xạ beta trong nước không mặn.
- Hoặc SMEWW 7110B: 2017 - Xác định
tổng hoạt độ phóng xạ anpha và tổng hoạt độ phóng xạ beta - Phương pháp bay
hơi.
- Hoặc TCVN 8879:2011 - Đo tổng hoạt
động phóng xạ anpha và beta trong nước không mặn - phương pháp lắng đọng nguồn
mỏng./.
|
Chấp nhận các phương pháp có giới hạn
định lượng phù hợp với ngưỡng giới hạn cho phép, độ chính xác (bao gồm độ lặp
và độ đúng) tương đương hoặc cao hơn.
PHỤ LỤC II
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 12
tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
Số …………………………
Tên tổ chức, cá nhân:
………………………………………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………..
Điện thoại ……………………………………………… Fax: ………………………………………
Email: ………………………………………………………………………………………………….
CÔNG BỐ
Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ,
môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu,
đặc trưng kỹ thuật,...)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (số
hiệu, ký hiệu, tên gọi)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Thông tin bổ sung (căn cứ công bố
hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...):
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
(Tên tổ chức, cá nhân) …………… cam kết và chịu trách
nhiệm về tính phù hợp của …………(sản phẩm, hàng hóa, quá
trình, dịch vụ, môi trường)…………… do mình sản xuất, kinh
doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng, khai thác.
|
…………, ngày ...
tháng ... năm ....
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|
Quyết định 45/2022/QĐ-UBND Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 45/2022/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bến Tre
2.551
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|