|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
903/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Hoàng Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
25/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 903/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
25 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
sửa đổi một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ: Số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng,
tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
44/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi; số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số
340/TTr-SNV ngày 23/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) và phê duyệt Quy trình nội bộ
giải quyết TTHC trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể
như sau:
1. Danh mục TTHC tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan, đơn vị
1. Sở Nội vụ chịu trách nhiệm:
a) Đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung cụ
thể của từng TTHC trên trang thông tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công
khai tại cơ quan.
b) Gửi nội dung cụ thể của từng TTHC được công bố đến
Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung.
c) Thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy
định của pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này.
d) Thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại
Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Nội vụ, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy
trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai dữ liệu nội dung cụ
thể của từng TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
tỉnh theo quy định.
3. UBND cấp huyện, UBND cấp xã thực hiện niêm yết
công khai kịp thời, đầy đủ Danh mục và nội dung cụ thể từng TTHC theo quy định;
đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên trang thông tin
điện tử thành phần của địa phương; thực hiện tiếp nhận, giải quyết TTHC theo
quy định của pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 30/7/2024 và thay thế Danh mục TTHC, Quy trình nội
bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo đã được Chủ tịch UBND tỉnh
công bố tại các Quyết định: số 582/QĐ-UBND ngày 12/4/2018; số 1294/QĐ-UBND ngày
31/8/2020; số
1825/QĐ-UBND ngày 18 /11/2021; số 1836/QĐ-UBND ngày 19/11/2021.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND cấp
huyện, cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, NC, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHC(x).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hoàng Tuấn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG,
TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 25/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
1.012672
|
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
60 ngày
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh; địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương,
thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong.quangngai.gov.vn
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
|
2
|
1.012664
|
Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
30 ngày
|
3
|
1.012661
|
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
60 ngày
|
4
|
1.012659
|
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu
hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
|
30 ngày
|
5
|
1.012658
|
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước
ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
30 ngày
|
6
|
1.012657
|
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt
tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
30 ngày
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh; địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương,
thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong.quangngai.gov.vn
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
|
7
|
1.012656
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh
|
30 ngày
|
8
|
1.012653
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác
|
30 ngày
|
9
|
1.012651
|
Thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
Không quy định
|
10
|
1.012648
|
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt
Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
30 ngày
|
11
|
1.012646
|
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài
đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một
tỉnh
|
30 ngày
|
12
|
1.012645
|
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
30 ngày
|
13
|
1.012644
|
Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
30 ngày
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh; địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương,
thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong.quangngai.gov.vn
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn
giáo.
|
14
|
1.012642
|
Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
Không quy định
|
15
|
1.012641
|
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
60 ngày
|
16
|
1.012639
|
Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
45 ngày
|
17
|
1.012637
|
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
45 ngày
|
18
|
1.012635
|
Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
Không quy định
|
19
|
1.012634
|
Thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động
tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định
tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
|
Không quy định
|
20
|
1.012632
|
Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
60 ngày
|
Nộp hồ sơ, nhân kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh; địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương,
thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Trực tuyến tại địa chỉ: dịch
vucong.quangngai.gov.vn
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
|
21
|
1.012631
|
Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm
chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
Không quy định
|
22
|
1.012630
|
Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức
sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
Không quy định
|
23
|
1.012629
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm
chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
20 ngày
|
24
|
1.012628
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm
chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
20 ngày
|
25
|
1.012626
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
26
|
1.012625
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Không quy định
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh; địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương,
thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong.quangngai.gov.vn
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
|
27
|
1.012624
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người
lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
28
|
1.012622
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những
người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
29
|
1.012621
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những
người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
30
|
1.012620
|
Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà
tu hành
|
Không quy định
|
31
|
1.012619
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc
đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh; địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương,
thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong.quangngai.gov.vn
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
|
32
|
1.012617
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ
chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
Không quy định
|
33
|
1.012616
|
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người
chuyên hoạt động tôn giáo
|
30 ngày
|
34
|
1.012615
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ
chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Không quy định
|
35
|
1.012613
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Không quy định
|
36
|
1.012608
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh
|
Không quy định
|
37
|
1.012607
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
30 ngày
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh; địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương,
thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong.quangngai.gov.vn
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
|
38
|
1.012606
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa
điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở
nhiều tỉnh
|
30 ngày
|
39
|
1.012605
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
30 ngày
|
40
|
1.012604
|
Thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức,
cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người
chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở
tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập
khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Không quy định
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
1.012603
|
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định
tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Bộ phận Một
cửa của UBND cấp huyện thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong.quangngai.gov.vn
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
|
2
|
1.012602
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ
chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
Không quy định
|
3
|
1.012601
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
Không quy định
|
4
|
1.012600
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
Không quy định
|
5
|
1.012599
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
25 ngày
|
6
|
1.012598
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa
điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
25 ngày
|
7
|
1.012596
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
25 ngày
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Bộ phận Một
cửa của UBND cấp huyện thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong.quangngai.gov.vn
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
|
8
|
1.012593
|
Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã
nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố
thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Không quy định
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
1.012592
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
15 ngày
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Bộ phận Một
cửa của UBND cấp xã thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong.quangngai.gov.vn
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
|
2
|
1.012591
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
15 ngày
|
3
|
1.012590
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
20 ngày
|
4
|
1.012588
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ
chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Không quy định
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Bộ phận Một
cửa của UBND cấp xã thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Trực tuyến tại địa chỉ: dịch vucong.
quangngai.gov.vn
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
|
5
|
1.012586
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Không quy định
|
6
|
1.012585
|
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt
tôn giáo tập trung
|
15 ngày
|
7
|
1.012584
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
trong địa bàn một xã
|
20 ngày
|
8
|
1.012582
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung đến địa bàn xã khác
|
20 ngày
|
9
|
1.012580
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung
|
Không quy định
|
10
|
1.012579
|
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã
của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Không quy định
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP
HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 25/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01
- Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh)
và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ
phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người
chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân
công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển đến (tại bước B4) phải ban
hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số
1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ
sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số
1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có
thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết
các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp
ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt
là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2,
B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính
tỉnh Quảng Ngãi viết tắt là “Trung tâm”.
+ Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu
chính công ích tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng
Ngãi viết tắt là “Nhân viên tại Trung tâm”
+ Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
TTHC của UBND cấp huyện viết tắt là “Bộ phận Một cửa cấp huyện”.
+ Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
TTHC của UBND cấp xã viết tắt là “Bộ phận Một cửa cấp xã”.
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Đề nghị công nhận tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
2. Đề nghị thành lập, chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
3. Đề nghị cấp đăng ký pháp
nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
Thời hạn giải quyết: 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu
có).
|
Tổ chức, cá nhân; nhân viên tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
B2. Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ (Ban
Tôn giáo tỉnh) xử lý.
|
Nhân viên tại Trung tâm
|
04 giờ
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
B3. Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo phân công cho phòng chuyên
môn xử lý
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
02 ngày
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
04
|
B4. Kiểm tra, xử
lý hồ sơ
|
- Chuyên viên phòng chuyên môn kiểm tra, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
- Tham mưu, dự thảo văn bản phối hợp lấy ý kiến
các ngành, địa phương có liên quan (nếu có); dự thảo Tờ trình và các văn bản
liên quan
- Trình lãnh đạo xem xét hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
30 ngày
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Phiếu trình, văn bản lấy ý kiến, Tờ
trình
- Dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời
|
B5. Xem xét hồ
sơ
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo xem xét, phê duyệt hồ sơ,
trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
03 ngày
|
- Hồ sơ
- Phiếu trình, Tờ trình
- Dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời
|
B6. Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, duyệt hồ sơ, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
03 ngày
|
- Hồ sơ
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời
|
B7. Gửi hồ sơ
liên thông
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu và chuyển lại
cho Ban Tôn giáo để chuyển hồ sơ liên thông đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nội vụ, Ban Tôn giáo
|
1,5 ngày
|
Hồ sơ
|
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8. Tiếp nhận hồ
sơ liên thông tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh xử lý
|
Trung tâm
|
04 giờ
|
Hồ sơ
|
B9. Phân công xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Hồ sơ
|
B10. Xử lý hồ
sơ
|
Phòng chuyên môn thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn
|
15 ngày
|
Dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời
|
B11. Phê duyệt
hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời
|
B12. Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết định hoặc văn bản trả lời
|
B13. Phát hành
kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Quản trị vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
|
Phòng Hành chính - Quản trị
|
01 ngày
|
Quyết định hoặc văn bản trả lời
|
B14. Chuyển kết
quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết, bàn giao cho
Quầy tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết của Sở Nội vụ tại Trung tâm
|
Trung tâm
|
04 giờ
|
Quyết định hoặc văn bản trả lời
|
B15. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
|
Nhân viên tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
4. Đề nghị tự giải thể tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
5. Đề nghị giải thể tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của
tổ chức
Thời hạn giải quyết: 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sư điện tử (nếu
có).
|
Tổ chức, cá nhân; nhân viên tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
B2. Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ (Ban
Tôn giáo tỉnh) xử lý.
|
Nhân viên tại Trung tâm
|
04 giờ
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
B3. Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo phân công cho phòng chuyên
môn xử lý
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
02 ngày
|
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
B4. Kiểm tra, xử
lý hồ sơ
|
- Chuyên viên phòng chuyên môn kiểm tra, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
- Tham mưu, dự thảo văn bản phối hợp lấy ý kiến
các ngành, địa phương có liên quan (nếu có); dự thảo Tờ trình và các văn bản
liên quan
- Trình lãnh đạo xem xét hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
22 ngày
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Phiếu trình, văn bản lấy ý kiến, Tờ
trình
- Dự thảo văn bản trả lời
|
B5. Xem xét hồ
sơ
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo xem xét, phê duyệt hồ sơ,
trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
02 ngày
|
- Hồ sơ
- Phiếu trình, Tờ trình
- Dự thảo văn bản trả lời
|
B6. Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, duyệt hồ sơ, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
02 ngày
|
- Hồ sơ
- Tờ trình
- Dự thảo văn bản trả lời
|
B7. Gửi hồ sơ
liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu và chuyển lại
cho Ban Tôn giáo để chuyển hồ sơ liên thông đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nội vụ, Ban Tôn giáo
|
1,5 ngày
|
Hồ sơ
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên
thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8. Tiếp nhận hồ
sơ liên thông tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh xử lý
|
Trung tâm
|
04 giờ
|
Hồ sơ
|
B9. Phân công xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Hồ sơ
|
B10. Xử lý hồ
sơ
|
Phòng chuyên môn thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn
|
10 ngày
|
Dự thảo văn bản trả lời
|
B11. Phê duyệt
hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Dự thảo văn bản trả lời
|
B12. Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Văn bản trả lời
|
B13. Phát hành
kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính
- Quản trị vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
|
Phòng Hành chính - Quản trị
|
01 ngày
|
Văn bản trả lời
|
B14. Chuyển kết
quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết, bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở Nội vụ
|
Trung tâm
|
04 giờ
|
Văn bản trả lời
|
B15. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
|
Nhân viên tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
6. Đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
7. Đăng ký thuyên chuyển chức sắc,
chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án
tích
8. Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập
trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
9. Đăng ký thay đổi người đại
diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp
tai Việt Nam
10. Đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
trong địa bàn một tỉnh
11. Đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
đến địa bàn tỉnh khác
12. Đề nghị mời tổ chức, cá
nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
13. Đề nghị mời chức sắc, nhà
tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
14. Đề nghị thay đổi tên của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
15. Đề nghị thay đổi trụ sở của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu
có).
|
Tổ chức, cá nhân; nhân viên tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
B2. Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ (Ban
Tôn giáo tỉnh) xử lý.
|
Nhân viên tại Trung tâm
|
04 giờ
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
B3. Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo phân công cho phòng chuyên
môn xử lý
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo tỉnh
|
01 ngày
|
Hồ sơ
|
B4. Kiểm tra, xử
lý hồ sơ
|
- Chuyên viên phòng chuyên môn kiểm tra, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
- Tham mưu, dự thảo văn bản phối hợp lấy ý kiến
các ngành, địa phương có liên quan (nếu có); dự thảo Tờ trình và các văn bản
liên quan
- Trình lãnh đạo xem xét hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
14 ngày
|
- Dự thảo Phiếu trình, văn bản lấy ý kiến, Tờ
trình
- Dự thảo văn bản trả lời
|
B5. Xem xét hồ
sơ
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo xem xét, phê duyệt hồ sơ,
trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
02 ngày
|
- Hồ sơ
- Phiếu trình, Tờ trình
- Dự thảo văn bản trả lời
|
B6. Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, duyệt hồ sơ, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
02 ngày
|
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
- Tờ trình
- Dự thảo văn bản trả lời
|
B7. Gửi hồ sơ
liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu và chuyển lại cho
Ban Tôn giáo để chuyển hồ sơ liên thông đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nội vụ, Ban Tôn giáo
|
04 giờ
|
Hồ sơ
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hò sơ liên
thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8. Tiếp nhận hồ
sơ liên thông tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Trung tâm
|
04 giờ
|
Hồ sơ
|
B9. Phân công xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Hồ sơ
|
B10. Xử lý hồ
sơ
|
Phòng chuyên môn thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ.
|
Phòng chuyên môn
|
05 ngày
|
Dự thảo văn bản trả lời
|
B11. Phê duyệt
hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Dự thảo văn bản trả lời
|
B12. Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Văn bản trả lời
|
B13. Phát hành
kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính
- Quản trị vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
|
Phòng Hành chính - Quản trị
|
01 ngày
|
Văn bản trả lời
|
B14. Chuyển kết
quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết, bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở Nội vụ
|
Trung tâm
|
04 giờ
|
Văn bản trả lời
|
B15. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
|
Nhân viên tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
16. Đề nghị cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
Thời hạn giải quyết: 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu
có).
|
Tổ chức, cá nhân; nhân viên tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
B2. Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ (Ban
Tôn giáo tỉnh) xử lý.
|
Nhân viên tại Trung tâm
|
04 giờ
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
B3. Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo phân công cho phòng chuyên
môn xử lý
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
02 ngày
|
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
B4. Kiểm tra, xử
lý hồ sơ
|
- Chuyên viên phòng chuyên môn kiểm tra, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
- Tham mưu, dự thảo văn bản phối hợp lấy ý kiến
các ngành, địa phương có liên quan (nếu có); dự thảo văn bản trả lời
- Trình lãnh đạo xem xét hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
50 ngày
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Phiếu trình, văn bản lấy ý kiến
- Dự thảo văn bản trả lời
|
B5. Xem xét hồ
sơ
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo xem xét, phê duyệt hồ sơ,
trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
03 ngày
|
- Hồ sơ
- Phiếu trình
- Dự thảo văn bản trả lời
|
B6. Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
03 ngày
|
- Hồ sơ
- Văn bản trả lời
|
B7. Phát hành kết
quả giải quyết
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho quầy Tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm
|
Văn thư Sở Nội vụ, Ban Tôn giáo
|
1,5 ngày
|
Văn bản trả lời
|
B9. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
|
Nhân viên tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
17. Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về
tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
18. Đề nghị tổ chức đại hội của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
19. Đề nghị tổ chức cuộc lễ
ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
20. Đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu
có).
|
Tổ chức, cá nhân; nhân viên tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
B2. Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ (Ban
Tôn giáo tỉnh) xử lý.
|
Nhân viên tại Trung tâm
|
04 giờ
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
B3. Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo tỉnh phân công cho phòng
chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
02 ngày
|
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
B4. Kiểm tra, xử
lý hồ sơ
|
- Chuyên viên phòng chuyên môn kiểm tra, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
- Tham mưu, dự thảo văn bản phối hợp lấy ý kiến
các ngành, địa phương có liên quan (nếu có); dự thảo văn bản trả lời
- Trình lãnh đạo xem xét hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
22 ngày
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Phiếu trình, văn bản lấy ý kiến
- Dự thảo văn bản trả lời
|
B5. Xem xét, hồ
sơ
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo xem xét, phê duyệt hồ sơ,
trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
02 ngày
|
- Hồ sơ
- Phiếu trình
- Dự thảo văn bản trả lời
|
B6. Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
02 ngày
|
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
- Văn bản trả lời
|
B7. Phát hành kết
quả giải quyết
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho quầy Tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm
|
Văn thư Sở Nội vụ, Ban Tôn giáo
|
1,5 ngày
|
Văn bản trả lời
|
B9. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
|
Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu
chính công ích tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
21. Đăng ký người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
22. Đăng ký người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu
có).
|
Tổ chức, cá nhân; nhân viên tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
B2. Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ (Ban
Tôn giáo tỉnh) xử lý.
|
Nhân viên tại Trung tâm
|
04 giờ
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
B3. Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo tỉnh phân công cho phòng
chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
01 ngày
|
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B4. Kiểm tra, xử
lý hồ sơ
|
- Chuyên viên phòng chuyên môn kiểm tra, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
- Tham mưu, dự thảo văn bản phối hợp lấy ý kiến
các ngành, địa phương có liên quan (nếu có); dự thảo văn bản trả lời
- Trình lãnh đạo xem xét hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
13 ngày
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Phiếu trình, văn bản lấy ý kiến
- Dự thảo văn bản trả lời
|
B5. Xem xét, hồ
sơ
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo xem xét, phê duyệt hồ sơ,
trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
02 ngày
|
- Hồ sơ
- Phiếu trình
- Dự thảo văn bản trả lời
|
B6. Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
02 ngày
|
- Hồ sơ
- Văn bản trả lời
|
B7. Phát hành kết
quả giải quyết
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho quầy Tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm
|
Văn thư Sở Nội vụ, Ban Tôn giáo
|
1,5 ngày
|
Văn bản trả lời
|
B9. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
|
Nhân viên tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
23. Thông báo thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam.
24. Thông báo thay đổi trụ sở
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
25. Thông báo về việc đã giải
thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức.
26. Thông báo tổ chức quyên
góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp
quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định
số 95/2023/NĐ-CP .
27. Thông báo người được phong
phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
28. Thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
29. Thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
30. Thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
31. Thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
32. Thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn
giáo.
33. Thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
34. Thông báo thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành.
35. Thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
36. Thông báo cách chức, bãi nhiệm
chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh.
37. Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh.
38. Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh.
39. Thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
40. Thông báo về việc tiếp nhận
tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng
về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp,
xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn
giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Thời hạn giải quyết: Không quy định.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu
có).
|
Tổ chức, cá nhân; nhân viên tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số
01
- Hồ sơ
|
B2. Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ
(Ban Tôn giáo tỉnh) xử lý.
|
Nhân viên tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số
01
- Hồ sơ
|
B3. Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo tỉnh phân công cho phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Trong giờ hành
chính
|
Hồ sơ
|
B4. Kiểm tra, xử
lý hồ sơ
|
- Chuyên viên phòng chuyên môn kiểm tra, lưu hồ
sơ theo quy định.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Trong giờ hành
chính
|
Hồ sơ
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
1. Đề nghị tổ chức đại hội của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện.
2. Đề nghị tổ chức cuộc lễ
ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện.
3. Đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
một huyện.
Thời hạn giải quyết: 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu
có).
|
Tổ chức, cá nhân; công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
B2. Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Nội vụ thuộc
UBND cấp huyện.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
04 giờ
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
B3. Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ phân công chuyên viên xử lý
hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
01 ngày
|
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
B4. Kiểm tra, xử
lý hồ sơ
|
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện
hành.
- Tham mưu, dự thảo các văn bản có liên quan.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ
|
18 ngày
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Phiếu trình, Tờ trình, văn bản có liên
quan
- Dự thảo văn bản trả lời
|
B5. Xem xét hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
2,5 ngày
|
- Phiếu trình, Tờ trình
- Dự thảo văn bản trả lời
|
B6. Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
Văn bản trả lời
|
B7. Phát hành kết
quả giải quyết
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ và
kết quả giải quyết cho Phòng Nội vụ để chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Văn thư, chuyên viên xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
- Hồ sơ
- Văn bản trả lời
|
B8. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04
- Mòi tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện; tổ chức, cá
nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
4. Thông báo mở lớp bồi dưỡng
về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
5. Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện.
6. Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc
một huyện.
7. Thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một huyện.
8. Thông báo tổ chức quyên
góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng,
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
Thời hạn giải quyết: Không quy định.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu
có).
|
Tổ chức, cá nhân; công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số
01
- Hồ sơ
|
B2. Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Nội vụ thuộc
UBND cấp huyện.
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số
01
- Hồ sơ
|
B3. Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ phân công chuyên viên xử lý
hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
Trong giờ hành
chính
|
Hồ sơ
|
B4. Kiểm tra, xử
lý hồ sơ
|
- Chuyên viên kiểm tra, lưu hồ sơ theo quy định.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trong giờ hành
chính
|
Hồ sơ
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ
1. Đăng ký sinh hoạt tôn giáo
tập trung.
2. Đồ nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã.
3. Đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác.
Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu
có).
|
Tổ chức, cá nhân; công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
xã
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
B2. Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) tới Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã
|
04 giờ
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
B3. Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo UBND cấp xã phân công công chức xử lý hồ
sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
B4. Kiểm tra, xử
lý hồ sơ
|
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện
hành.
- Tham mưu, dự thảo các văn bản có liên quan.
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
15 ngày
|
- Hồ sơ
- Phiếu trình
- Dự thảo văn bản trả lời
- Dự thảo văn bản xin ý kiến cơ quan chuyên môn cấp
huyện (nếu có)
|
B5. Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
03 ngày
|
Văn bản trả lời
|
B6. Phát hành kết
quả giải quyết
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ và
kết quả giải quyết cho công chức xử lý hồ sơ để chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp
xã
|
Văn thư, công chức xử lý hồ sơ
|
04 giờ
|
Văn bản trả lời
|
B7. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã; tổ chức, cá
nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
4. Đăng ký hoạt động tín ngưỡng.
5. Đăng ký bổ sung hoạt động
tín ngưỡng.
6. Đăng ký thay đổi người đại
diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung.
Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu
có).
|
Tổ chức, cá nhân; công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
xã
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
B2. Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) tới Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã
|
04 giờ
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
B3. Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo UBND cấp xã phân công công chức xử lý hồ
sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
B4. Kiểm tra, xử
lý hồ sơ
|
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện
hành.
- Tham mưu, dự thảo các văn bản có liên quan.
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
10 ngày
|
- Hồ sơ
- Phiếu trình
- Dự thảo văn bản trả lời
- Dự thảo văn bản xin ý kiến cơ quan chuyên môn cấp
huyện (nếu có)
|
B5. Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
03 ngày
|
Văn bản trả lời
|
B6. Phát hành kết
quả giải quyết
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ và
kết quả giải quyết cho công chức xử lý hồ sơ để chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp
xã
|
Văn thư, công chức xử lý hồ sơ
|
04 giờ
|
Văn bản trả lời
|
B7. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã; tổ chức, cá
nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
7. Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã.
8. Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã.
9. Thông báo về việc thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung.
10. Thông báo tổ chức quyên góp
trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc.
Thời hạn giải quyết: Không quy định.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu
có).
|
Tổ chức, cá nhân; công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
xã
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số
01
- Hồ sơ
|
B2. Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) tới Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số
01
- Hồ sơ
|
B3. Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo UBND cấp xã phân công công chức xử lý hồ
sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Trong giờ hành
chính
|
Hồ sơ
|
B4. Kiểm tra, xử
lý hồ sơ
|
- Công chức kiểm tra, lưu hồ sơ theo quy định.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
Trong giờ hành
chính
|
Hồ sơ
|
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 903/QĐ-UBND ngày 25/07/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
254
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|