|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1294/QĐ-UBND 2020 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
1294/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Võ Phiên
|
Ngày ban hành:
|
31/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 1294/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
31 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày
18/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn
số 1674/SNV-VP ngày 20/8/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
(TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi (có Quy
trình kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh căn cứ Quy trình nội bộ giải quyết
TTHC được phê duyệt tại Điều 1, tổ chức kiểm soát việc chấp hành trình tự, nội
dung, trách nhiệm, thời gian, kết quả giải quyết TTHC của cá nhân, cơ quan, đơn
vị có liên quan; kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực
hiện; chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ tham mưu, đề xuất xử lý trách nhiệm của
cá nhân, cơ quan, đơn vị vi phạm Quy trình nội bộ được phê duyệt kèm theo Quyết
định này theo quy định.
Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Văn
phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ và cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định
này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC để thiết lập lên phần mềm
Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông
tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vục hành chính công tỉnh và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, NC, KSTTHC, CBTH;
- Lưu: VT, HCC(pvt).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Phiên
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG
NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1294/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu
số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm
theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ
hộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân
công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ (Mẫu số 04). Đồng thời, phải xử
lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc (hoặc theo thời hạn
quy định của pháp luật chuyên ngành), kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi chuyển đến phải ban hành Thông báo
bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND
ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND
ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có
thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết
các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp
ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt
là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2,
B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng
Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
Mục 1. NHÓM TTHC ĐƯỢC GIẢI QUYẾT
LIÊN THÔNG GIỮA SỞ NỘI VỤ VỚI VĂN PHÒNG UBND TỈNH
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP CÔNG LẬP
1. Thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
Thời gian thực hiện: không quá 3,5 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian thẩm định của Sở Nội vụ
không quá 15 ngày làm việc; thời gian thẩm tra của Văn phòng UBND tỉnh không
quá 20 ngày làm việc)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân; công chức tại Sở Nội vụ
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ phân công cho Trưởng phòng Tổ
chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04);
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
Trưởng phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi
chính phủ phân công cho chuyên viên xử lý
|
Trưởng phòng Tổ chức
biên chế và Tổ chức phi chính phủ
|
01 ngày làm việc
|
B3: Kiểm tra, xử
lý hồ sơ
|
- Chuyên viên phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức
phi chính phủ kiểm tra, thẩm định hồ sơ và quy trình thực hiện của các tổ chức
theo quy định hiện hành
- Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan
|
Chuyên viên phòng
Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ
|
10 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
04
- Dự thảo Tờ trình
- Dự thảo Quyết định
|
B4: Trình Trưởng
phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi
chính phủ xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng
Tổ chức biên chế
và Tổ chức phi chính phủ
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
04
- Dự thảo Tờ trình
- Dự thảo Quyết định
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, ký các văn bản trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
04
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định
|
B5:
Gửi hồ sơ liên
thông
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
và chuyển lại cho Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ để chuyển hồ
sơ liên thông
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông
- Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Văn phòng UBND
tỉnh
|
Chuyên viên Phòng Tổ
chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ
|
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B6: Phân công xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
B7: Xử lý hồ sơ
|
Phòng Nội chính thẩm tra, tham mưu xử lý
|
Phòng Nội chính
|
05 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định
|
B8: Phê duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định
|
B9: Xem xét,
quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
11 ngày làm việc
|
Quyết định
|
B10: Phát hành
kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng
dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
Phòng Hành chính -
Tổ chức
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định
|
B11: Trả kết quả
|
Chuyên viên của Sở Nội vụ trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
Công
chức Sở Nội vụ; công dân, tổ chức
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01.
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền).
|
2. Tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
Thời gian thực hiện: không quá 40 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó thời gian thẩm định của Sở Nội vụ
không quá 15 ngày làm việc; thời gian thẩm tra của Văn phòng UBND tỉnh không
quá 25 ngày làm việc)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân; công chức tại Sở Nội vụ
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ phân công cho Trưởng phòng Tổ
chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04);
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
Trưởng phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi
chính phủ phân công cho chuyên viên xử lý
|
Trưởng phòng Tổ chức
biên chế và Tổ chức phi chính phủ
|
1/2 ngày làm việc
|
B3: Kiểm tra, xử
lý hồ sơ
|
- Chuyên viên phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức
phi chính phủ kiểm tra, thẩm định hồ sơ và quy trình thực hiện của các tổ chức
theo quy định hiện hành
- Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan
|
Chuyên viên phòng
Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ
|
10 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
04
- Dự thảo Tờ trình
- Dự thảo Quyết định
|
B4: Trình Trưởng
phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi
chính phủ xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng
Tổ chức biên chế
và Tổ chức phi chính phủ
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
04
- Dự thảo Tờ trình
- Dự thảo Quyết định
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, ký các văn bản trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
04
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định
|
B5: Gửi hồ sơ
liên thông
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
và chuyển lại cho Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ để chuyển hồ
sơ liên thông
|
Văn thư
Sở Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông
- Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Văn phòng UBND
tỉnh
|
Chuyên viên Phòng
Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ
|
Tiếp nhận, luân
chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B6: Phân công xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
B7: Xử lý hồ sơ
|
Phòng Nội chính tham mưu xử lý
|
Phòng Nội chính
|
05 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định
|
B8: Phê duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định
|
B9: Xem xét,
quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
14 ngày làm việc
|
Quyết định
|
B10: Phát hành
kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng
dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
Phòng Hành chính -
Tổ chức
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định
|
B11: Trả kết quả
|
Chuyên viên của Sở Nội vụ trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
Công
chức Sở Nội vụ; công dân, tổ chức
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01.
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền).
|
II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC HỘI, TỔ CHỨC
PHI CHÍNH PHỦ, QUỸ
* Nhóm thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hội, tổ
chức phi chính phủ, gồm:
1. Cho phép thành lập hội quần chúng cấp tỉnh, cấp
huyện
2. Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt
động trong tỉnh, huyện
3. Đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
4. Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong
tỉnh
5. Tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động
trong tỉnh, huyện
* Nhóm thủ tục hành chính trong lĩnh vực quỹ, gồm:
6. Hợp nhất, sáp nhập, chia tách Quỹ hoạt động
trong phạm vi cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
7. Công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận
thành viên Hội đồng quản lý quỹ
8. Thay đổi cấp giấy phép thành lập và công nhận điều
lệ Quỹ hoạt động trong phạm vi cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
Thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ xử lý
|
Công
chức, viên chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
1/2 ngày làm việc
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ phân công cho Phòng Tổ chức
biên chế và Tổ chức phi chính phủ xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04);
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
Trưởng phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi
chính phủ phân công cho chuyên viên xử lý
|
Trưởng phòng Tổ chức
biên chế và Tổ chức phi chính phủ
|
01 ngày làm việc
|
B4: Kiểm tra, xử
lý hồ sơ
|
- Chuyên viên phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức
phi chính phủ kiểm tra, thẩm định hồ sơ và quy trình thực hiện của các tổ chức
theo quy định hiện hành
- Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan
|
Chuyên viên phòng
Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ
|
13 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
04
- Dự thảo Tờ trình
- Dự thảo Quyết định
|
B5: Trình Trưởng
phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi
chính phủ xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Tổ chức
biên chế và Tổ chức phi chính phủ
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
04
- Dự thảo Tờ trình
- Dự thảo Quyết định
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, ký các văn bản trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
04
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định
|
B6: Gửi hồ sơ
liên thông
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
và chuyển lại cho Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ để chuyển hồ
sơ liên thông
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông
- Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm
|
Chuyên viên Phòng
Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ
|
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B7: Tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh xử lý
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Phiếu chuyển
|
B8: Phân công xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công Phòng Nội
chính xử lý hồ sơ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu chuyển
- Hồ sơ
|
B9: Xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nội chính thẩm tra, tham mưu xử
lý hồ sơ
|
Phòng Nội chính
|
05 ngày làm việc
|
- Dự thảo Quyết định
- Phiếu chuyển
|
B10: Phê duyệt
hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo Quyết định
- Phiếu chuyển
|
B11: Xem xét,
quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Quyết định
|
B12: Phát hành
kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng
dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
|
Phòng Hành chính -
Tổ chức
|
1/2 ngày làm việc
|
Quyết định
|
B13: Chuyển kết
quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở Nội vụ
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B14: Trả kết quả
|
Chuyên viên của Sở Nội vụ tại Trung tâm trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng và kết thúc
việc xử lý hồ sơ trên phần mềm
|
Công
chức của Sở Nội vụ; tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01.
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền).
|
* Thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hội, tổ chức
phi chính phủ, gồm:
9. Xin phép đặt văn phòng đại diện của hội có phạm
vi hoạt động trong cả nước
* Nhóm thủ tục hành chính trong lĩnh vực quỹ, gồm:
10. Đổi tên Quỹ hoạt động trong phạm vi cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
11. Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ
Quỹ hoạt động trong phạm vi cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
12. Quỹ bị tạm đình chỉ đề nghị được hoạt động trở
lại
13. Quỹ tự giải thể
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể thừ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ xử lý
|
Công
chức, viên chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ phân công cho Phòng Tổ chức
biên chế và Tổ chức phi chính phủ xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04);
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
Trưởng phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi
chính phủ phân công cho chuyên viên xử lý
|
Trưởng phòng Tổ chức
biên chế và Tổ chức phi chính phủ
|
1/2 ngày làm việc
|
B4: Kiểm tra, xử
lý hồ sơ
|
- Chuyên viên phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức
phi chính phủ kiểm tra, thẩm định hồ sơ và quy trình thực hiện của các tổ chức
theo quy định hiện hành
- Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan
|
Chuyên viên phòng
Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ
|
04 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
04
- Dự thảo văn bản tham mưu lãnh đạo Sở
|
B5: Trình Trưởng
phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi
chính phủ xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Tổ chức
biên chế và Tổ chức phi chính phủ
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
04
- Dự thảo văn bản tham mưu lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, ký các văn bản trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
04
- Tờ trình/ Công văn của Sở
|
B6: Gửi hồ sơ
liên thông
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển lại cho Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ để chuyển hồ
sơ liên thông
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông
- Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm
|
Chuyên viên Phòng
Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ
|
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B7: Tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh xử lý
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Lập Phiếu chuyển
|
B8: Phân công xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công Phòng Nội
chính xử lý hồ sơ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu chuyển
- Hồ sơ
|
B9: Xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nội chính thẩm tra, tham mưu xử
lý hồ sơ
|
Phòng Nội chính
|
02 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản
- Phiếu chuyển
|
B10: Phê duyệt
hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, chấp thuận
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
- Phê duyệt văn bản
- Phiếu chuyển
|
B11: Xem xét,
quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, chấp thuận
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản chấp thuận
|
B12: Phát hành
kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng
dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
|
Phòng Hành chính -
Tổ chức
|
1/2 ngày làm việc
|
Văn bản
|
B13: Chuyển kết
quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở Nội vụ
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B14: Trả kết quả
|
- Chuyên viên của Sở Nội vụ tại Trung tâm trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân
- Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng và kết
thúc việc xử lý hồ sơ trên phần mềm
|
Công
chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01.
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền).
|
14. Cấp Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ
hoạt động trong phạm vi cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
Thời gian thực hiện: 40 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công
chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm; Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ xử lý
|
Công
chức, viên chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
1/2 ngày làm việc
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ phân công cho Phòng Tổ chức
biên chế và Tổ chức phi chính phủ xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04);
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
Trưởng phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi
chính phủ phân công cho chuyên viên xử lý
|
Trưởng phòng Tổ chức
biên chế và Tổ chức phi chính phủ
|
02 ngày làm việc
|
B4: Kiểm tra, xử
lý hồ sơ
|
- Chuyên viên phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức
phi chính phủ kiểm tra, thẩm định hồ sơ và quy trình thực hiện của các tổ chức
theo quy định hiện hành
- Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan
|
Chuyên viên phòng
Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ
|
18 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
04
- Dự thảo Tờ trình
- Dự thảo Giấy phép
|
B5: Trình Trưởng
phòng và lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi
chính phủ xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng
Tổ chức biên chế
và Tổ chức phi chính phủ
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
04
- Duyệt dự thảo văn bản tham mưu lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, ký các văn bản trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
04
- Tờ trình
- Dự thảo Giấy phép
|
B6: Gửi hồ sơ
liên thông
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển lại cho Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ để chuyển hồ
sơ liên thông
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông
- Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm
|
Chuyên viên Phòng
Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ
|
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B7: Tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh xử lý
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Lập Phiếu chuyển
|
B8: Phân công xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công Phòng Nội
chính xử lý hồ sơ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu chuyển
- Hồ sơ
|
B9: Xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nội chính thẩm tra, tham mưu xử
lý hồ sơ
|
Phòng Nội chính
|
05 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản
- Phiếu chuyển
|
B10: Phê duyệt
hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
- Phê duyệt văn bản
- Phiếu chuyển
|
B11: Xem xét,
quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Giấy phép
|
B12: Phát hành
kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng
dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
|
Phòng Hành chính -
Tổ chức
|
1/2 ngày làm việc
|
Giấy phép
|
B13: Chuyển kết
quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở Nội vụ
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B14: Trả kết quả
|
- Chuyên viên của Sở Nội vụ tại Trung tâm trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân
- Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng và kết
thúc việc xử lý hồ sơ trên phần mềm
|
Công
chức tại Trung tâm; công dân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01.
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền).
|
III. LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN
GIÁO
* Nhóm thủ tục hành chính liên
quan đến việc công nhận, thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, đăng ký
pháp nhân của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
1. Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh.
2. Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
3. Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh,
Thời gian thực hiện không quá 60 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ (Ban
Tôn giáo tỉnh) xử lý.
|
Công
chức, viên chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
1/2 ngày
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo tỉnh phân công cho phòng
chuyên môn xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04);
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Ban Tôn
giáo tỉnh
|
02 ngày
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4: Kiểm tra, xử
lý hồ sơ
|
- Chuyên viên phòng chuyên môn kiểm tra, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
- Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành, địa
phương có liên quan (nếu có)
|
Phòng chuyên môn
|
30 ngày
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
04
- Dự thảo Phiếu trình
- Dự thảo Quyết định
- Văn bản lấy ý kiến (nếu có)
|
B5: Trình lãnh
đạo Ban Tôn giáo và lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo xem xét kết quả tham mưu giải
quyết của phòng chuyên môn, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Ban Tôn
giáo
|
02 ngày
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
04
- Dự thảo Phiếu trình
- Dự thảo Quyết định
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, phê duyệt kết quả
tham mưu giải quyết của Ban Tôn giáo, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
02 ngày
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
04
- Phiếu trình
- Dự thảo Quyết định
|
B6: Gửi hồ sơ
liên thông
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
và chuyển lại cho phòng chuyên môn của Ban Tôn giáo tỉnh để chuyển hồ sơ liên
thông
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
02 ngày
|
Hồ sơ
|
|
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông
- Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm
|
Phòng chuyên môn của
Ban Tôn giáo tỉnh
|
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B7: Tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh xử lý
|
Trung tâm
|
02 giờ
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Phiếu chuyển
|
B8: Phân công xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công Phòng Nội
chính xử lý hồ sơ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
- Phiếu chuyển
- Hồ sơ
|
B9: Xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nội chính thẩm tra, tham mưu xử
lý hồ sơ
|
Phòng Nội chính
|
05 ngày
|
- Dự thảo Quyết định
- Phiếu chuyển
- Thông báo (đối với trường hợp không đồng ý)
|
B10: Phê duyệt
hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
- Dự thảo Quyết định
- Phiếu chuyển
- Thông báo (đối với trường hợp không đồng ý)
|
B11: Xem xét,
quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
11 ngày
|
- Quyết định
- Thông báo (đối với trường hợp không đồng ý)
|
B12: Phát hành kết
quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng
dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
|
Phòng Hành chính -
Tổ chức
|
01 ngày
|
- Quyết định
- Thông báo (đối với trường hợp không đồng ý)
|
B13: Chuyển kết
quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở Nội vụ
|
Trung tâm
|
02 giờ
|
Hồ sơ
|
B14: Trả kết quả
|
- Chuyên viên của Sở Nội vụ tại Trung tâm trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân
- Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng và kết
thúc việc xử lý hồ sơ trên phần mềm
|
Công
chức tại Trung tâm; công dân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền)
|
* Nhóm thủ tục hành chính liên
quan đến việc giải thể, tự giải thể tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc:
4. Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương.
5. Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức.
Thời gian thực hiện không quá 45 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ (Ban
Tôn giáo tỉnh) xử lý.
|
Công
chức, viên chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
1/2 ngày
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo tỉnh phân công cho phòng
chuyên môn xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04);
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Ban Tôn
giáo tỉnh
|
02 ngày
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4: Kiểm tra, xử
lý hồ sơ
|
- Chuyên viên phòng chuyên môn kiểm tra, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
- Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành, địa
phương có liên quan (nếu có)
|
Phòng chuyên môn
|
18 ngày
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
04
- Dự thảo Tờ trình
- Văn bản lấy ý kiến (nếu có)
|
B5: Trình lãnh
đạo Ban Tôn giáo và lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo xem xét kết quả tham mưu giải
quyết của phòng chuyên môn, Trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Ban Tôn
giáo
|
02 ngày
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
04
- Dự thảo Tờ trình tham mưu lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, phê duyệt kết quả
tham mưu giải quyết của Ban Tôn giáo, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
02 ngày
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
04
- Tờ trình
|
B6: Gửi hồ sơ
liên thông
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
và chuyển lại cho phòng chuyên môn của Ban Tôn giáo tỉnh để chuyển hồ sơ liên
thông
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Hồ sơ
|
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông
- Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm
|
Phòng chuyên môn của
Ban Tôn giáo tỉnh
|
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B7: Tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh xử lý
|
Trung tâm
|
02 giờ
|
- Hồ sơ
- Lập Phiếu chuyển
|
B8: Phân công xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công Phòng Nội
chính xử lý hồ sơ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
- Phiếu chuyển
- Hồ sơ
|
B9: Xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nội chính thẩm tra, tham mưu xử
lý hồ sơ
|
Phòng Nội chính
|
04 ngày
|
- Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận
- Phiếu chuyển
|
B10: Phê duyệt
hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
- Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận
- Phiếu chuyển
|
B11: Xem xét,
quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
10 ngày
|
Văn bản chấp thuận/không chấp thuận
|
B12: Phát hành
kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng
dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
|
Phòng Hành chính -
Tổ chức
|
01 ngày
|
Văn bản
|
B13: Chuyển kết
quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy
tiếp nhận của Sở Nội vụ
|
Trung tâm
|
02 giờ
|
Hồ sơ
|
B14: Trả kết quả
|
- Chuyên viên của Sở Nội vụ tại Trung tâm trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân
- Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng và kết
thúc việc xử lý hồ sơ trên phần mềm
|
Công
chức tại Trung tâm; công dân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01.
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền).
|
* Nhóm thủ tục hành chính liên
quan đến việc sửa đổi hiến chương, thay đổi tên, thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc; việc sinh hoạt, hoạt động tôn giáo liên quan
đến tổ chức, cá nhân là người nước ngoài, người đang bị buộc tội hoặc người
chưa được xóa án tích:
6. Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
7. Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà
tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích.
8. Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người
nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam.
9. Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt
Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh.
10. Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước
ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở
một tỉnh.
11. Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
12. Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
Thời gian thực hiện không quá 30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ (Ban
Tôn giáo tỉnh) xử lý.
|
Công
chức, viên chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
1/2 ngày
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo tỉnh phân công cho phòng
chuyên môn xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04);
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Ban Tôn
giáo tỉnh
|
01 ngày
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4: Kiểm tra, xử
lý hồ sơ
|
- Chuyên viên phòng chuyên môn kiểm tra, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
- Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành, địa
phương có liên quan (nếu có)
|
Phòng chuyên môn
|
10 ngày
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
04
- Dự thảo Tờ trình
- Văn bản lấy ý kiến (nếu có)
|
B5: Trình lãnh
đạo Ban Tôn giáo và lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo xem xét kết quả tham mưu giải
quyết của phòng chuyên môn, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Ban Tôn
giáo
|
02 ngày
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
04
- Dự thảo Tờ trình tham mưu lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, phê duyệt kết quả
tham mưu giải quyết của Ban Tôn giáo, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
02 ngày
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
04
- Dự thảo Tờ trình
|
B6: Gửi hồ sơ
liên thông
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
và chuyển lại cho phòng chuyên môn của Ban Tôn giáo tỉnh để chuyển hồ sơ liên
thông
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Hồ sơ
|
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông
- Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm
|
Phòng chuyên môn của
Ban Tôn giáo tỉnh
|
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B7: Tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh xử lý
|
Trung tâm
|
02 giờ
|
- Hồ sơ
- Lập Phiếu chuyển
|
B8: Phân công xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công Phòng Nội
chính xử lý hồ sơ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
- Phiếu chuyển
- Hồ sơ
|
B9: Xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nội chính thẩm tra, tham mưu xử
lý hồ sơ
|
Phòng Nội chính
|
03 ngày
|
- Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận
- Phiếu chuyển
|
B10: Phê duyệt
hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
- Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận
- Phiếu chuyển
|
B11: Xem xét,
quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
06 ngày
|
Văn bản chấp thuận/không chấp thuận
|
B12: Phát hành
kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng
dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
|
Phòng Hành chính -
Tổ chức
|
01 ngày
|
Văn bản
|
B13: Chuyển kết
quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở Nội vụ
|
Trung tâm
|
02 giờ
|
Hồ sơ
|
B14: Trả kết quả
|
- Chuyên viên của Sở Nội vụ tại Trung tâm trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân
- Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng và kết
thúc việc xử lý hồ sơ trên phần mềm
|
Công
chức tại Trung tâm; công dân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01.
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền)
|
IV. LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
1. Đề nghị tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh (thành
tích hàng năm)
2. Đề nghị tặng Cờ thi đua cấp tỉnh
3. Đề nghị tặng thưởng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp
tỉnh
4. Đề nghị tặng thưởng danh hiệu Tập thể Lao động
xuất sắc
5. Đề nghị tặng thưởng Bằng khen tỉnh theo đợt hoặc
chuyên đề
6. Đề nghị tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc
chuyên đề
7. Đề nghị tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành
tích đột xuất
8. Đề nghị tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình
9. Đề nghị tặng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối
ngoại
Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ khi
nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ (Ban
Thi đua khen thưởng tỉnh) xử lý.
|
Công
chức, viên chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Ban Thi đua khen thưởng tỉnh phân công
cho phòng chuyên môn xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04);
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Ban Thi
đua khen thưởng tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
Mẫu số 04
|
B4: Kiểm tra, xử
lý hồ sơ
|
- Chuyên viên phòng chuyên môn kiểm tra, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
- Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan
- Trình lãnh đạo xem xét hồ sơ
|
Phòng chuyên môn
|
10 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
04
- Dự thảo Phiếu trình
- Dự thảo Quyết định
|
B5: Trình lãnh đạo
Ban Thi đua khen thưởng và lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban Thi đua khen thưởng tỉnh xem xét,
phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Ban Thi
đua khen thưởng
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
04
- Phiếu trình
- Dự thảo Quyết định
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, ký ban hành Công văn
trình khen thưởng, ký dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
04
- Dự thảo Quyết định
|
B6: Gửi hồ sơ
liên thông
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và
chuyển lại cho phòng chuyên môn của Ban Thi đua khen thưởng tỉnh để chuyển hồ
sơ liên thông
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông
- Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm
|
Ban Thi đua khen
thưởng tỉnh
|
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B7: Tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh xử lý
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Lập Phiếu chuyển
|
B8: Phân công xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công Phòng Nội
chính xử lý hồ sơ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu chuyển
- Hồ sơ
|
B9: Xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nội chính thẩm tra, tham mưu xử
lý hồ sơ
|
Phòng Nội chính
|
02 ngày làm việc
|
- Dự thảo Quyết định
- Phiếu chuyển
|
B10: Phê duyệt
hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo Quyết định
- Phiếu chuyển
|
B11: Xem xét,
quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Quyết định
|
B12: Phát hành
kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng
dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
|
Phòng Hành chính -
Tổ chức
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định
|
B13: Chuyển kết
quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở Nội vụ
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B14: Trả kết quả
|
- Chuyên viên của Sở Nội vụ tại Trung tâm trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân
- Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng và kết
thúc việc xử lý hồ sơ trên phần mềm
|
Công
chức tại Trung tâm; công dân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền)
|
Mục 2. NHÓM TTHC ĐƯỢC GIẢI QUYẾT
TẠI SỞ NỘI VỤ
I. LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN
GIÁO
1. Đề nghị Cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Thời gian thực hiện không quá 60 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ (Ban
Tôn giáo tỉnh) xử lý.
|
Công
chức, viên chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
1/2 ngày
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo tỉnh phân công cho phòng
chuyên môn xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04);
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Ban Tôn
giáo tỉnh
|
03 ngày
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4: Kiểm tra, xử
lý hồ sơ
|
- Chuyên viên phòng chuyên môn kiểm tra, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
- Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành, địa
phương có liên quan (nếu có)
|
Phòng chuyên môn
|
48 ngày
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
04
- Phiếu trình
- Dự thảo Quyết định
- Văn bản lấy ý kiến (nếu có)
|
B5: Trình lãnh
đạo Ban Tôn giáo và lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo xem xét kết quả tham mưu giải
quyết của phòng chuyên môn, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Ban Tôn
giáo
|
03 ngày
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
04
- Dự thảo văn bản tham mưu lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, ký duyệt hồ sơ trình
của Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
03 ngày
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
04
|
B6: Chuyển hồ
sơ đến Trung tâm để trả kết quả
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và
chuyển lại cho phòng chuyên môn của Ban Tôn giáo tỉnh
|
Văn thư
Sở Nội vụ
|
02 ngày
|
Hồ sơ
|
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ đến Trung tâm để trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm
|
Phòng chuyên môn của
Ban Tôn giáo tỉnh
|
B14: Trả kết quả
|
- Chuyên viên của Sở Nội vụ tại Trung tâm trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân
- Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng và kết
thúc việc xử lý hồ sơ trên phần mềm
|
Công
chức tại Trung tâm; công dân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01.
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền).
|
* Nhóm thủ tục hành chính liên quan đến việc mở
lớp bồi dưỡng về tôn giáo, giảng đạo, tổ chức cuộc lễ, đại hội của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
2. Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người
chuyên hoạt động tôn giáo.
3. Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
4. Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa
điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở
nhiều tỉnh.
5. Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.
Thời gian thực hiện không quá 30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ (Ban
Tôn giáo tỉnh) xử lý.
|
Công
chức, viên chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
1/2 ngày
|
- Mẫu số
01.
- Mẫu số
04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo tỉnh phân công cho phòng
chuyên môn xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04);
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Ban Tôn
giáo tỉnh
|
01 ngày
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4: Kiểm tra, xử
lý hồ sơ
|
- Chuyên viên phòng chuyên môn kiểm tra, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
- Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành, địa
phương có liên quan (nếu có)
|
Phòng chuyên môn
|
20 ngày
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
04
- Phiếu trình
- Dự thảo Quyết định
- Văn bản lấy ý kiến (nếu có)
|
B5: Trình lãnh
đạo Ban Tôn giáo và lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo xem xét kết quả tham mưu giải
quyết của phòng chuyên môn, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Ban Tôn
giáo
|
03 ngày
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
04
- Dự thảo văn bản tham mưu lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, ký duyệt hồ sơ trình
của Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
02 ngày
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
04
|
B6: Chuyển hồ
sơ đến Trung tâm để trả kết quả
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
và chuyển lại cho phòng chuyên môn của Ban Tôn giáo tỉnh
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
02 ngày
|
Hồ sơ
|
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ đến Trung tâm để trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm
|
Phòng chuyên môn của
Ban Tôn giáo tỉnh
|
B14: Trả kết quả
|
- Chuyên viên của Sở Nội vụ tại Trung tâm trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân
- Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng và kết
thúc việc xử lý hồ sơ trên phần mềm
|
Công
chức tại Trung tâm; công dân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01.
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền).
|
* Nhóm thủ tục hành chính liên quan đến việc
đăng ký bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc
6. Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm
chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
7. Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm
chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh.
Thời gian thực hiện không quá 20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan va lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ (Ban
Tôn giáo tỉnh) xử lý.
|
Công
chức, viên chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
1/2 ngày
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo tỉnh phân công cho phòng
chuyên môn xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04);
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Ban Tôn
giáo tỉnh
|
01 ngày
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4: Kiểm tra, xử
lý hồ sơ
|
- Chuyên viên phòng chuyên môn kiểm tra, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
- Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành, địa
phương có liên quan (nếu có)
|
Phòng chuyên môn
|
12 ngày
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
04
- Phiếu trình
- Dự thảo Quyết định
- Văn bản lấy ý kiến (nếu có)
|
B5: Trình lãnh
đạo Ban Tôn giáo và lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo xem xét kết quả tham mưu giải
quyết của phòng chuyên môn, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Ban Tôn
giáo
|
02 ngày
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
04
- Dự thảo văn bản tham mưu lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, ký duyệt hồ sơ trình của
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
03 ngày
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B6: Chuyên hồ
sơ đến Trung tâm để trả kết quả
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
và chuyển lại cho phòng chuyên môn của Ban Tôn giáo tỉnh
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Hồ sơ
|
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ đến Trung tâm để trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm
|
Phòng chuyên môn của
Ban Tôn giáo tỉnh
|
B14: Trả kết quả
|
- Chuyên viên của Sở Nội vụ tại Trung tâm trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân
- Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng và kết
thúc việc xử lý hồ sơ trên phần mềm
|
Công
chức tại Trung tâm; công dân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền)
|
* Nhóm thủ tục hành chính liên quan đến việc
thông báo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
8. Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc.
9. Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ
chức.
10. Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định
tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định 162/2017/NĐ-CP .
11. Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm
chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
12. Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức
sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
13. Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
14. Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh.
15. Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những
người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
16. Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những
người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
17. Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những
người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
18. Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc,
nhà tu hành.
19. Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức
việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 Luật
tín ngưỡng, tôn giáo.
20. Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ
chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh.
21. Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ
chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
22. Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
23. Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh.
Thời gian thực hiện 01 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm,
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ (Ban
Tôn giáo tỉnh) xử lý.
|
Công
chức, viên chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
01 giờ làm việc
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo tỉnh phân công cho phòng
chuyên môn xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04);
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Ban Tôn
giáo tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4: Kiểm tra, xử
lý hồ sơ
|
- Chuyên viên phòng chuyên môn kiểm tra, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
- Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan
|
Phòng chuyên môn
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
04
- Dự thảo Văn bản chấp thuận
|
B5: Trình lãnh
đạo Ban Tôn giáo và lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo xem xét kết quả tham mưu giải
quyết của phòng chuyên môn, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Ban Tôn
giáo
|
01 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
04
- Dự thảo Văn bản chấp thuận
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, ký duyệt hồ sơ trình
của Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 giờ làm việc
|
- Văn bản chấp thuận
- Mẫu số
04
|
B6: Chuyển hồ
sơ đến Trung tâm để trả kết quả
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
và chuyển lại cho phòng chuyên môn của Ban Tôn giáo tỉnh
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
01 giờ làm việc
|
Văn bản chấp thuận
|
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ đến Trung tâm để trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm
|
Phòng chuyên môn của
Ban Tôn giáo tỉnh
|
B14: Trả kết quả
|
- Chuyên viên của Sở Nội vụ tại Trung tâm trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân
- Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng và kết
thúc việc xử lý hồ sơ trên phần mềm
|
Công
chức tại Trung tâm; công dân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền)
|
II. LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ
1. Đề nghị cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
Thời gian thực hiện không quá 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ (Chi cục
Văn thư - Lưu trữ) xử lý.
|
Công
chức, viên chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
1/2 ngày làm việc
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Chi cục Văn thư - Lưu trữ phân công cho
phòng chuyên môn xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04);
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Chi cục
Văn thư - Lưu trữ
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4: Kiểm tra, xử
lý hồ sơ
|
- Chuyên viên phòng chuyên môn kiểm tra, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
- Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan
|
Phòng chuyên môn
|
08 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
04
- Dự thảo Phiếu trình
- Dự thảo văn bản cấp chứng chỉ hành nghề
|
B5: Trình lãnh
đạo Chi cục Văn thư - Lưu trữ và lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Văn thư - Lưu trữ xem xét kết quả
tham mưu giải quyết của phòng chuyên môn, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục
Văn thư - Lưu trữ
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
04
- Phiếu trình
- Dự thảo văn bản cấp chứng chỉ hành nghề
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, ký duyệt hồ sơ trình
của Chi cục Văn thư - Lưu trữ
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
02 ngày làm việc
|
- Văn bản cấp chứng chỉ hành nghề
- Mẫu số
04
|
B6: Chuyển hồ
sơ đến Trung tâm để trả kết quả
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và
chuyển lại cho phòng chuyên môn của Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản cấp chứng
chỉ hành nghề
|
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ đến Trung tâm để trả kết
quả
- Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm
|
Phòng chuyên môn của
Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh
|
B14: Trả kết quả
|
- Chuyên viên của Sở Nội vụ tại Trung tâm trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân
- Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng và kết
thúc việc xử lý hồ sơ trên phần mềm
|
Công
chức tại Trung tâm; công dân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền)
|
2. Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc
giả tại Phòng đọc
Trường hợp 1: Thời gian thực hiện không quá 01
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với tài liệu sử dụng rộng
rãi.
Trường hợp 2: Thời gian thực hiện không quá 04
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với tài liệu hạn chế sử dụng,
tài liệu đặc biệt quý, hiếm thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
|
- Độc giả - Viên chức của Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
Trong giờ hành
chính
|
- Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu
|
B2: Kiểm tra, xử
lý hồ sơ
|
- Đăng ký độc giả vào sổ; hướng dẫn độc giả tra
tìm tài liệu và viết Phiếu yêu cầu sử dụng tài liệu.
- Trình hồ sơ đề nghị sử dụng tài liệu cho Lãnh đạo
Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
Viên chức của
Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
04 giờ làm việc
|
- Phiếu yêu cầu sử dụng tài liệu
- Hồ sơ
|
B3a: Duyệt hồ
sơ (Trường hợp 1)
|
Duyệt hồ sơ đề nghị sử dụng tài liệu sử dụng rộng
rãi
|
Lãnh đạo Trung tâm
Lưu trữ lịch sử
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B3b: Duyệt hồ
sơ (Trường hợp 2)
|
Xem xét, trình cấp thẩm quyền duyệt hồ sơ đề nghị
sử dụng tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ/lãnh
đạo UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
B4: Trả kết quả
|
- Giao tài liệu cho độc giả sử dụng.
- Độc giả kiểm tra tài liệu và ký nhận vào Sổ
giao nhận tài liệu.
|
- Viên chức của Trung tâm Lưu trữ lịch sử - Độc giả
|
Trong giờ hành
chính
|
Các hồ sơ, văn bản,
tài liệu độc giả yêu cầu.
|
3. Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
- Trường hợp 1: Thời gian thực hiện không quá 01
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với tài liệu đã sao, chứng thực
thuộc diện sử dụng rộng rãi.
- Trường hợp 2: Thời gian thực hiện không quá 04
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với tài liệu đã sao, chứng thực
thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm thuộc thẩm quyền giải
quyết của Chủ tịch UBND tỉnh
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
|
- Tổ chức, cá nhân
- Viên chức của Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
Trong giờ hành
chính
|
Phiếu yêu cầu sao tài liệu/Phiếu yêu cầu chứng thực
|
B2: Kiểm tra, xử
lý hồ sơ
|
- Trình hồ sơ đề nghị sao tài liệu/Xử lý, trình hồ
sơ đề nghị chứng thực cho Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử phê duyệt
|
Viên chức của
Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
04 giờ làm việc
|
Hồ sơ đề nghị sao tài liệu/Hồ sơ đề nghị chứng thực
|
B3a: Duyệt hồ
sơ (Trường hợp 1)
|
Duyệt hồ sơ đề nghị sao tài liệu/Duyệt hồ sơ đề
nghị chứng thực cho tổ chức, cá nhân
|
Lãnh đạo Trung tâm
Lưu trữ lịch sử
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B3b: Duyệt hồ
sơ (Trường hợp 2)
|
Xem xét, trình cấp thẩm quyền duyệt hồ sơ đề nghị
sao tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, đặc biệt quý hiếm/Xem xét, trình cấp
thẩm quyền duyệt hồ sơ đề nghị chứng thực thuộc diện hạn chế sử dụng, đặc biệt
quý hiếm cho tổ chức, cá nhân
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ/lãnh
đạo UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
B4: Trả kết quả
|
Giao hồ sơ đề nghị sao tài liệu/Giao hồ sơ đề nghị
chứng thực cho cho tổ chức, cá nhân
|
- Viên chức của Trung tâm Lưu trữ lịch sử
- Tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
Các hồ sơ, văn bản,
tài liệu tổ chức, cá nhân yêu cầu
|
Quyết định 1294/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1294/QĐ-UBND ngày 31/08/2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
769
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|