STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I- Lĩnh vực du
lịch
|
|
01
|
Thủ tục cấp biển
hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 07
ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến
qua cổng dịch công tỉnh (mức độ 3)
|
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch
- Nghị định số
10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh
và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
-
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2021
|
02
|
Cấp đổi biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
|
02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 07
ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
03
|
Cấp lại biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
II- Lĩnh vực
đường bộ
|
|
01
|
Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
200.000 đồng/lần/ phương tiện
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp
trực tuyến qua cổng dịch công tỉnh (mức độ 3)
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp
trực tuyến qua cổng dịch công tỉnh (mức độ 3)
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp
trực tuyến qua cổng dịch công tỉnh (mức độ 3)
|
-Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày
12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký
xe máy chuyên dùng;
- Thông
tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
Quyết định số 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019
|
02
|
Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
200.000 đồng/lần/ phương tiện
|
Sở Giao thông vận tải
|
03
|
Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
70.000 đồng/lần/
phương tiện
|
Sở Giao thông vận tải
|
04
|
Cấp đổi Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000
đồng/lần/phương tiện;
- Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000
đồng/lần/phương tiện;
- Lệ phí đóng lại số khung, số máy: 50.000
đồng/lần/phương tiện.
|
Sở Giao thông vận tải
|
05
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
(18 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí cấp lại giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000
đồng/lần/phương tiện;
- Lệ phí cấp lại giấy đăng ký không kèm theo biển số:
50.000 đồng/lần/phương tiện;
|
Sở Giao thông vận tải
|
06
|
Sang tên chủ
sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
50.000 đồng/lần/phương tiện
|
Sở Giao thông vận tải
|
07
|
Đăng ký xe
máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
200.000 đồng/lần/phương
tiện
|
Sở Giao thông vận tải
|
08
|
Di chuyển
đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không có
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch công tỉnh (mức độ 3)
|
-Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy
chuyên dùng;
|
09
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
135.000 đ/lần
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua bưu chính công ích; nộp trực tuyến qua cổng dịch công tỉnh (mức độ 3)
|
-Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ
giới đường bộ, đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày
08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
-Thông tư 01/2021/TT-BGTVT ngày
27/01/2021 sửa đổi bổ sung một số điều thông tư số 29/2015/TT-BGTVT và thông
tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
-Thông tư
số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt
động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày
23/02/2021
|
10
|
Đổi giấy phép lái xe
do ngành Công an cấp
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
135.000 đ/lần
|
Sở Giao thông vận tải
|
11
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành công an cấp
cho học viên hệ dân sự các trường công an nhân dân trước ngày 31/7/2020
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
135.000 đ/lần
|
Sở Giao thông vận tải
|
12
|
Đổi giấy phép lái xe
do ngảnh quân đội cấp
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
135.000 đ/lần
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp
trực tuyến qua cổng dịch công tỉnh (mức độ 3)
|
13
|
Cấp giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; nộp
trực tuyến qua cổng dịch công tỉnh
(mức độ 4)
|
Nghị định số
10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô
|
14
|
Đăng ký khai thác
tuyến vận tải hành khách cố định (VTHKCĐ)
|
07 ngày đối
với tuyến VTHKCĐ liên tỉnh; 03 ngày làm việc đối với tuyến VTHKCĐ nội tỉnh (Áp
dụng đến hết ngày 30/6/2021).
03 ngày làm việc ( Áp dụng từ ngày 01/7/2021)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
15
|
Cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của
Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử
dụng
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
16
|
Cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị
mất, bị hỏng
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
17
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải
hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định,
bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe
ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải
hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
01 ngày làm việc đối
với phương tiện không thuộc sự quản lý của Sở GTVT;
02 ngày làm việc đối
với phương tiện đang thuộc sự quản lý của Sở GTVT
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
18
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận
tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố
định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng
công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh
doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
01 ngày làm việc đối
với phương tiện không thuộc sự quản lý của Sở GTVT;
02 ngày làm việc đối
với phương tiện đang thuộc sự quản lý của Sở GTVT
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
19
|
Công bố đưa
bến xe khách vào khai thác
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Quyết định
số 52/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2019
- Thông tư số
49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về bến xe khách;
-
Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày
12/12/2012 của Bộ Trưởng bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến
xe khách.
|
20
|
Công bố lại
đưa bến xe khách vào khai thác
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
21
|
Gia hạn Giấy
phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định thư và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia.
- Thông tư số 47/2019/TT-BGTVT ngày 28/11/2019
của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015
của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định thư và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa
Chính
phủ nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia.
|
22
|
Cấp, cấp lại
Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
23
|
Cấp, cấp lại Giấy
phép liên vận Việt Nam – Lào (Việt – Lào)
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT
ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số điều của
Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho
phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào.
|
24
|
Gia hạn Giấy phép
liên vận Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Lào
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
25
|
Công bố đưa trạm
dừng nghỉ vào khai thác
|
12 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT
ngày 15/11/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
trạm dừng nghỉ đường bộ.
|
26
|
Công bố lại đưa trạm
dừng nghỉ vào khai thác
|
12 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
27
|
Cấp Giấy phép xe tập
lái
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Nghị định
số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe và Nghị
định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính Phủ về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016
|
28
|
Cấp lại Giấy phép xe
tập lái
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
29
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
135.000 đ/lần
|
Sở Giao thông vận tải
|
30
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
08 ngày làm việc
|
Trung tâm đào tạo kỹ thuật nghiệp vụ - Giao thông vận tải
|
135.000 đ/lần
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Thông tư
số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái
xe cơ giới đường bộ, đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư
01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 sửa đổi bổ sung một số điều thông tư số
29/2015/TT-BGTVT và thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư
số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng
chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng.
|
31
|
Chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi
công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Nghị định
số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03
tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của
Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ.
- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ
Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015
của Bộ Trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện
một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
32
|
Cấp phép thi công xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đang khai thác thuộc
phạm vi được giao quản lý.
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
33
|
Cấp giấy phép lưu
hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
-Thông
tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ GTVT quy định về tải trọng, khổ
giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe
bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn
xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông
trên đường bộ.
|
34
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô
tô và dịch vụ sát hạch lái xe và Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10
năm 2018 của Chính Phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016.
|
35
|
Thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không có
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp, hoặc
qua bưu chính công ích
|
Quyết định số
1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019
Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng
6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy
chuyên dùng.
|
36
|
Cấp giấy chứng nhận
thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Lệ phí 50.000đ/01 giấy (riêng đối với xe ô tô con dưới 10
chỗ: 100.000 đ/01 giấy)
|
Sở Giao thông vận tải
|
-Thông tư số
85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cải tạo phương
tiện giao thông cơ giới đường bộ;
Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
37
|
Cấp mới giấy
phép đào tạo lái xe ô tô
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô
tô và dịch vụ sát hạch lái xe và Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10
năm 2018 của Chính Phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của
Bộ trưởng BộTài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
38
|
Cấp lại giấy
phép đào tạo lái xe ô tô
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
39
|
Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
40
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
- 10 ngày: đối với
Trung tâm sát hạch có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng
xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe.
- 02 ngày: đối với
giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của giấy chứng nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
41
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
- Đối với trường hợp đổi GPLX: 04 ngày
- Đối với GPLX bị mất: sau 02 tháng kể từ ngày nộp hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
135.000 đ/lần
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát
hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ, đã được sửa đổi, bổ sung tại
Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của
Bộ trưởng
Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng
chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng.
|
42
|
Đổi
Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
135.000 đ/lần
|
Sở Giao thông vận tải
|
43
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
135.000 đ/lần
|
Sở Giao thông vận tải
|
44
|
Đào tạo lái xe mô tô
hạng A1
|
Theo thời gian khai giảng ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm đào tạo kỹ thuật nghiệp vụ - Giao thông vận tải
|
90.000 đ/lần
|
Trung tâm đào tạo kỹ thuật nghiệp vụ - Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp cơ sở đào tạo
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ
GTVT quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của
Bộ trưởng
Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng
chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng.
- Quyết định số
103/QĐ-TTĐT ngày 24/8/2020 của Trung tâm đào tạo Kỹ thuật nghiệp vụ giao
thông vận tải về việc quy định mức thu học phí đào tạo lái xe ôtô các hạng.
|
45
|
Đào tạo lái xe ôtô
hạng B2
|
Theo thời gian khai giảng ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm đào tạo kỹ thuật nghiệp vụ - Giao thông vận tải
|
9.800.000 đ/lần
|
Trung tâm đào tạo kỹ thuật nghiệp vụ - Giao thông vận tải
|
46
|
Đào tạo lái xe ôtô
hạng C
|
Theo thời gian khai giảng ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm đào tạo kỹ thuật nghiệp vụ - Giao thông vận tải
|
13.500.000 đ/lần
|
Trung tâm đào tạo kỹ thuật nghiệp vụ - Giao thông vận tải
|
47
|
Đào tạo lái xe ôtô
hạng D
|
Theo thời gian khai giảng ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm đào tạo kỹ thuật nghiệp vụ - Giao thông vận tải
|
Học phí:
+ Nâng hạng B2 lên D: 5.800.000đ.
+ Nâng hạng C lên D: 4.200.000đ
|
Trung tâm đào tạo kỹ thuật nghiệp vụ - Giao thông vận tải
|
III/-
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Thỏa thuận thông số
kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích, nộp trực tuyến
qua cổng dịch công tỉnh (mức độ 4)
|
- Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường
thủy nội địa.
- Quyết định
285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021
|
02
|
Đổi tên cảng, bến
thủy nội địa, khu neo đậu
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
03
|
Gia hạn hoạt động
cảng, bến thủy nội địa
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
04
|
Thỏa thuận nâng cấp
bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
05
|
Công bố chuyển bến
thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy
mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
06
|
Công bố đóng cảng,
bến thủy nội địa
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
07
|
Thiết lập khu neo đậu
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
08
|
Thủ tục công bố hoạt
động khu neo đậu
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
09
|
Công bố đóng khu neo
đậu
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
10
|
Thỏa thuận thiết lập
báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường
thủy nội địa
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
11
|
Thủ tục Thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
12
|
Thủ tục Thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi
công công trình chính
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
13
|
Thủ tục thông báo
luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
14
|
Thủ tục thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
15
|
Thủ tục Công bố hạn
chế giao thông đường thủy nội địa
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao
thông VT
|
16
|
Thủ tục Chấp thuận
phương án bảo đảm an toàn giao thông
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao
thông VT
|
17
|
Thủ tục Công bố lại
hoạt động bến thủy nội địa
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC
|
100.000đ/lần
|
Sở Giao
thông VT
|
18
|
Thủ tục công bố lại
hoạt động cảng thủy nội địa
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC
|
100.000đ/lần
|
Sở Giao
thông VT
|
19
|
Công bố hoạt động
bến thủy nội địa
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
100.000đ/lần
|
Sở Giao
thông VT
|
20
|
Công bố hoạt động
bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
100.000đ/lần
|
Sở Giao
thông VT
|
21
|
Công bố hoạt động
cảng thủy nội địa
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
100.000đ/lần
|
Sở Giao
thông VT
|
22
|
Công bố mở luồng
chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
100.000đ/lần
|
Sở Giao
thông VT
|
23
|
Công
bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác,
sử dụng
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chi phí liên quan khi đóng luồng chuyên dùng do tổ chức,
cá nhân có luồng chuyên dùng chi trả, trừ trường hợp đóng luồng vì lý
do bảo đảm quốc phòng, an ninh do cơ quan đề nghị đóng luồng chi trả
|
Sở Giao
thông VT
|
24
|
Thỏa thuận về nội
dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu
hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
25
|
Thủ tục xét cấp, cấp
lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí cấp, đổi GCNKNCM 50.000đ/lần
- Lệ phí cấp, chứng chỉ chuyên môn: 20.000đ/lần
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích, nộp trực tuyến
qua cổng dịch công tỉnh (mức độ 3)
|
- Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019
của Bộ GTVT Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người
lái phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
26
|
Cấp Giấy
phép vận tải đường thủy qua biên giới Việt
Nam – Campuchia (Nhóm 2)
|
1,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện
một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy.
- Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT ngày 29/3/2012 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012 hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về
vận tải thủy.
|
27
|
Cấp lại Giấy phép
vận tải đường thủy qua biên giới Việt Nam –
Campuchia (Nhóm 2)
|
1,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
28
|
Thủ tục đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
70.000đ/lần cấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
29
|
Thủ tục đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa
đang khai thác
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
70.000đ/lần cấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
30
|
Thủ tục Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng
ký phương tiện thủy nội địa
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
70.000đ/lần cấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
31
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
70.000đ/lần cấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
32
|
Thủ tục đăng ký lại
phương tiện, trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi
cơ quan đăng ký phương tiện
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
70.000đ/lần cấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
33
|
Thủ tục đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay
đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
34
|
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương
tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
70.000đ/lần cấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
35
|
Thủ tục cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
70.000đ/lần cấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
36
|
Thủ tục Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
Sở GTVT
|
37
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy
nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ
nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên,
người lái phương tiện thuỷ nội địa.
|
38
|
Thủ tục bồi dưỡng
cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng tư
|
Theo ngày khai giảng ghi trên “phiếu biên nhận hồ sơ”
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1.100.000 đ/một học viên.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp và nhận kết quả trực tiếp tại Trung tâm đào tạo kỹ
thuật nghiệp vụ- Giao thông vận tải
|
-Thông tư số
40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ GTVT Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp
lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội địa; Thông tư số
03/2019/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 của Bộ GTVT Quy định nội dung, chương trình
đào tạo thuyền viên, người lái
phương tiện thủy nội địa; Thông tư số
06/2020/TT-BGTVT ngày 09/3/2020 của Bộ GTVT sửa đổi bổ sung một số điều của
Thông tư số 03/2019/TT-BGTVT ngày 20/01/2017.
|