|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1300/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hoàng Nam
|
Ngày ban hành:
|
03/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1300/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
03 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công
bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số
1158/QĐ-BVHTTDL ngày 25/4/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình
số 113/TTr-SVHTTDL ngày 27/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi đua,
khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính được công bố tại
Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh trái với Quyết
định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nam
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 1300/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí/lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Thi đua Khen
thưởng (02 TTHC)
|
|
|
|
|
|
01
|
Xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí
Minh” về văn học, nghệ thuật
1.000871.H50
|
- Cấp cơ sở: Trong thời hạn
80 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Hội đồng chuyên ngành cấp
Nhà nước: Trong thời hạn 110 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
- Hội đồng cấp Nhà nước:
Trong thời hạn 105 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 15/6/2022;
- Nghị định số 36/2024/NĐ-CP
ngày 04/4/2024 của Chính Phủ quy định chi tiết xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí
Minh”, “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
02
|
Xét tặng “Giải thưởng Nhà
nước” về văn học, nghệ thuật.
1.000564.H50
|
- Cấp cơ sở: Trong thời hạn
80 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Hội đồng chuyên ngành cấp
Nhà nước: Trong thời hạn 105 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
- Hội đồng cấp Nhà nước:
Trong thời hạn 105 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 15/6/2022;
- Nghị định số 36/2024/NĐ-CP
ngày 04/4/2024 của Chính Phủ quy định chi tiết xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí
Minh”, “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
II
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao
(32 TTHC)
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
1.002445.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 của Quốc
hội;
- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
02
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao
1.002396.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 của Quốc
hội;
- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
03
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận
1.003441.000.00.00.H50
|
5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
04
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
1.000983.000.00.00.H50
|
5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
05
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
1.000953.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Luật số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao của Quốc hội;
- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
06
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
1.000936.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Luật số 26/2018/QH14 ngày
14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao;
- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư 12/2016/TT-BVHTTDL
ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
07
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
1.000920.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
08
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
1.001195.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư 10/2017/TT-BVHTTDL
ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
09
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
1.000904.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư 02/2018/TT-BVHTTDL
ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
1.000883.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards&Snooker
1.000863.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư 04/2018/TT-BVHTTDL
ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
1.000847.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư 05/2018/TT-BVHTTDL
ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
1.000830.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
04/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
1.000814.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư 07/2018/TT-BVHTTDL
ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
1.000644.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư 08/2018/TT-BVHTTDL
ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
1.000842.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư 09/2018/TT-BVHTTDL
ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
1.005163.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
2.002188.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư 11/2018/TT-BVHTTDL
ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
1.000594.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư 12/2018/TT-BVHTTDL
ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
1.000560.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư 13/2018/TT-BVHTTDL
ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
1.000544.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư 14/2018/TT-BVHTTDL
ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
1.001213.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư 17/2018/TT-BVHTTDL
ngày 16/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư 04/2019/TT-BVHTTDL
ngày 17/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
1.000518.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư 18/2018/TT-BVHTTDL
ngày 20/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
1.000501.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư 19/2018/TT-BVHTTDL
ngày 20/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
1.000485.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư 20/2018/TT-BVHTTDL
ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
4659/QĐ-BVHTTDL ngày 18/12/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
đính chính Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
1.005357.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư 21/2018/TT-BVHTTDL
ngày 05/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư 04/2019/TT-BVHTTDL
ngày 17/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
1.001801.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư 31/2018/TT-BVHTTDL
ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số
04/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
1.001500.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ,
Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
1.005162.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
1.001517.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
28/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
04/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
1.001527.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
1.001056.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
04/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
Quyết định 1300/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1300/QĐ-UBND ngày 03/06/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
183
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|