|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
231/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
20/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 231/QĐ-UBND
|
Hà Giang, ngày 20 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH HÀ GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019);
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8
năm 2017 của Chính phủ); Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ);
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm
soát TTHC; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của
Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT
ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục
hành chính thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22 tháng
11 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính ban hành mới, thủ tục
hành chính thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 178/QĐ-BNN-LN
ngày 08 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 240/QĐ-BNN-LN ngày 10
tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp
và PTNT tỉnh Hà Giang tại Tờ trình số 09/TTr-SNN-TCCB ngày 18/01/2024, Tờ trình
số 20/TTr-SNN-TCCB ngày 01/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung của ngành Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Có danh mục TTHC,
quy trình liên thông và quy trình nội bộ kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 2;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, PVHCC, ĐM.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm
theo Quyết định số: 231/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hà Giang)
1.
Danh mục TTHC mới ban hành
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật
|
Thời hạn giải quyết theo thực tế tại tỉnh
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý cho việc công bố
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
A
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực:
Trồng trọt
|
1
|
1.011999
|
Thu hồi Thẻ
giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá
nhân
|
02
tháng, kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi đến khi người được cấp Thẻ có ý
kiến
|
57
ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi đến khi người được cấp Thẻ có ý kiến
|
Trực
tiếp hoặc dịch vụ bưu chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
- Trực tiếp
hoặc Dịch vụ bưu chính: Quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà
Giang).
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(http://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong. hagiang.gov.vn)
|
Không
|
- Khoản 3
Điều 201 của Luật Sở hữu trí tuệ;
- Khoản 4
Điều 112 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công
nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản
lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.
- Quyết định
số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/10/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
1.012000
|
Thu hồi Giấy
chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ
chức, cá nhân
|
02
tháng, kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi đến khi tổ chức được cấp Giấy chứng
nhận có ý kiến
|
57
ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi đến khi tổ chức được cấp Giấy chứng
nhận có ý kiến
|
Trực
tiếp hoặc dịch vụ bưu chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
- Trực tiếp
hoặc Dịch vụ bưu chính: Quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh
Hà Giang).
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(http://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong. hagiang.gov.vn)
|
Không
|
- Khoản 2
Điều 201 của Luật Sở hữu trí tuệ;
- Khoản 4
Điều 113, Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công
nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản
lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.
- Quyết định
số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/10/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
.
|
3
|
1.012001
|
Cấp Thẻ
giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
01
tháng kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
29
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trực
tiếp hoặc dịch vụ bưu chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
- Trực tiếp
hoặc Dịch vụ bưu chính: Quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh
Hà Giang).
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(http://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong. hagiang.gov.vn).
|
Không
|
- Nghị định
số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền
sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu
trí tuệ (Khoản 2 Điều 112);
- Quyết định
số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/11/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
thôn.
|
4
|
1.012002
|
Cấp lại Thẻ
giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
15 ngày, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
(Trường hợp
Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do UBND tỉnh gây ra:
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của người được cấp Thẻ)
|
15 ngày, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
(Trường hợp
Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do UBND tỉnh gây ra:
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của người được cấp Thẻ)
|
Trực
tiếp hoặc dịch vụ bưu chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
- Trực tiếp
hoặc Dịch vụ bưu chính: Quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh
Hà Giang).
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(http://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong. hagiang.gov.vn).
|
Không
|
- Nghị định
số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền
sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu
trí tuệ (Khoản 3 Điều 112).
- Quyết định
số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/11/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
thôn.
|
5
|
1.012003
|
Cấp Giấy chứng
nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
01
tháng, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
28
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trực
tiếp hoặc dịch vụ bưu chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
- Trực tiếp
hoặc Dịch vụ bưu chính: Quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh
Hà Giang).
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(http://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong. hagiang.gov.vn).
|
Không
|
- Khoản 78
Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật sở hữu trí tuệ 2022;
- Nghị định
số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở
hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu
trí tuệ (Khoản 2 Điều 113).
- Quyết định
số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/11/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
thôn.
|
6
|
1.012004
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
15 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
(Trường hợp
Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của tổ chức giám định
quyền đối với giống cây trồng)
|
15 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
(Trường hợp
Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của tổ chức giám định
quyền đối với giống cây trồng)
|
Trực
tiếp hoặc bưu chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
- Trực tiếp
hoặc Dịch vụ bưu chính: Quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh
Hà Giang).
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(http://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong. hagiang.gov.vn).
|
Không
|
- Nghị định
số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền
sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu
trí tuệ (Khoản 3 Điều 113).
- Quyết định
số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/11/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
thôn.
|
7
|
1.012074
|
Giao quyền
đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ
sử dụng ngân sách nhà nước
|
24
ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ
|
22
ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ
|
Trực
tiếp hoặc bưu chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
- Trực tiếp
hoặc Dịch vụ bưu chính: Quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh
Hà Giang).
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(http://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong. hagiang.gov.vn)
|
Không
|
- Điều 16
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây
trồng;
- Quyết định
số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
8
|
1.012075
|
Quyết định
cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả
của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà
nước
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ
|
Trực
tiếp hoặc bưu chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
- Trực tiếp
hoặc Dịch vụ bưu chính: Quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh
Hà Giang).
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(http://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong. hagiang.gov.vn)
|
Không
|
- Khoản 2,
Khoản 3, Điều 18 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền
đối với giống cây trồng.
- Quyết định
số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
B
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I
|
Lĩnh vực:
Lâm nghiệp
|
1
|
3.000250
|
Phê duyệt
hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ
hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái
|
22
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
20
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Trực
tiếp hoặc bưu chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
- Trực tiếp
hoặc Dịch vụ bưu chính: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện.
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(http://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong. hagiang.gov.vn)
|
Không
|
- Thông tư
số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (khoản 7 Điều 1);
- Quyết định
số 178/QĐ-BNN-LN ngày 08/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2.
Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC được sửa đổi, bổ sung
|
Tên TTHC sửa đổi, bổ sung
|
Thời gian giải quyết theo quy định của
pháp luật
|
Thời gian giải quyết thực tế tại tỉnh
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý cho việc sửa đổi, bổ sung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
A
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực:
Lâm nghiệp
|
1
|
1.000055
|
Phê duyệt
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
Phê duyệt
hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
28
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
26
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Trực
tiếp hoặc bưu chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
- Trực tiếp
hoặc Dịch vụ bưu chính: Quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh
Hà Giang).
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(http://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong. hagiang.gov.vn).
|
Không
|
- Thông tư
số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững;
- Quyết định
số 178/QĐ-BNN-LN ngày 08/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nôn.
|
2
|
1.007917
|
Phê duyệt
Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay
thế
|
Phê duyệt
Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay
thế
|
- Trong thời
hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải
kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa);
- Trong thời
hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm
tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa)
|
- Trong thời
hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải
kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa);
- Trong thời
hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm
tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa)
|
Trực
tiếp hoặc bưu chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
- Trực tiếp
hoặc Dịch vụ bưu chính: Quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh
Hà Giang).
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(http://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong. hagiang.gov.vn).
|
Không
|
- Thông tư
số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực
lâm nghiệp (Khoản 3 Điều 1).
- Quyết định
số 240/QĐ-BNN-LN ngày 10/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3
|
1.007916
|
Phê duyệt dự
toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án
không tự trồng rừng thay thế
|
Chấp thuận
nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng
thay thế
|
a) Trường hợp
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn: 22 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Trường hợp
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:
- Trường hợp
chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng
rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 57 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Trường hợp
chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 37 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp
theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế;
- Trường hợp
chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 42 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp
theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế.
|
a) Trường hợp
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn: 22 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Trường hợp
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:
- Trường hợp
chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng
rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 57 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Trường hợp
chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 37 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp
theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế;
- Trường hợp
chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 42 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp
theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế.
|
Trực
tiếp hoặc bưu chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
- Trực tiếp
hoặc Dịch vụ bưu chính: Quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh
Hà Giang).
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(http://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong. hagiang.gov.vn).
|
Không
|
4
|
1.011470
|
Phê duyệt
Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Phê duyệt
Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
nguồn vốn trồng rừng
|
10
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
10
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực
tiếp hoặc bưu chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
- Trực tiếp
hoặc Dịch vụ bưu chính: Quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh
Hà Giang).
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(http://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong. hagiang.gov.vn).
|
Không
|
- Thông tư
số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực
lâm nghiệp (Khoản 4 Điều 2).
- Quyết định
số 240/QĐ-BNN-LN ngày 10/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
B
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I
|
Lĩnh vực:
Lâm nghiệp
|
1
|
1.000045
|
Xác nhận bảng
kê lâm sản
|
Xác nhận bảng
kê lâm sản
|
- Trường hợp
không phải xác minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp
phải xác minh: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp
xác minh có nhiều nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
- Trường hợp
không phải xác minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp
phải xác minh: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp
xác minh có nhiều nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Trực
tiếp hoặc bưu chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
- Trực tiếp
hoặc Dịch vụ bưu chính: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện.
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(http://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.
hagiang.gov.vn).
|
Không
|
- Thông tư
số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực
lâm nghiệp (Khoản 3 Điều 2).
- Quyết định
số 240/QĐ-BNN-LN ngày 10/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn .
|
2
|
1.011471
|
Phê duyệt
Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Phê duyệt
Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
10
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
10
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực
tiếp hoặc bưu chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
- Trực tiếp
hoặc Dịch vụ bưu chính: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện.
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(http://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong. hagiang.gov.vn).
|
Không
|
- Thông tư
số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực
lâm nghiệp (Khoản 4 Điều 2).
- Quyết định
số 240/QĐ-BNN-LN ngày 10/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 231/QĐ-UBND ngày 20/02/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
319
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|