STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. ĐƯỜNG BỘ (64 thủ tục)
|
1.
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy
định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3
|
135.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái
xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển số
xe máy chuyên dùng.
|
2.
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy
định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3
|
135.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC .
|
3.
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy
định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3
|
135.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC .
|
4.
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy
định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 2
|
135.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC .
|
5.
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy
định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 2
|
135.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC .
|
6.
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
hoặc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 2
|
135.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC .
|
7.
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 2
|
135.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC .
|
8.
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 2
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát
hạch lái xe;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe.
|
9.
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP .
|
10.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP .
|
11.
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP .
|
12.
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP .
|
13.
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị
mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo
quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP .
|
14.
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp
điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo
quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 2
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP .
|
15.
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ
điều kiện hoạt động
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 2
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP .
|
16.
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy
định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ
về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải
bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư
63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức,
quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
17.
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo
tuyến cố định
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy
định;
Đối với 02 doanh nghiệp, hợp tác xã trở lên; đăng ký khai
thác trùng, giờ là 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy
định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 2
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 92/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về quy trình lựa chọn đơn vị khai thác
tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô.
|
18.
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Thông tư 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị
định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia.
|
19.
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương
tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
01 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT .
|
20.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT .
|
21.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép
bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của
Giấy phép
|
- Đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn hoặc có
sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép: 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định;
- Đối với trường hợp Giấy phép bị mất: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT .
|
22.
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị công
bố đúng theo quy định, Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra, lập biên bản
kiểm tra và ra quyết định công bố đưa bến xe hàng vào khai thác
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT .
|
23.
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ
trưởng Bộ Giao Thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe
khách.
- Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe
khách sửa đổi lần 1 năm 2015.
|
24.
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
-Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT .
|
25.
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
- Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi
giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;
- Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa
phương nơi giải quyết TTHC: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT .
|
26.
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
- Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi
giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy
định;
- Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa
phương nơi giải quyết TTHC: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ
theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT .
|
27.
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa
bằng công -ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh
vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt
|
- Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi
giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy
định;
- Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa
phương nơi giải quyết TTHC: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ
theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT .
|
28.
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng
hóa bằng công - ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh
doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe
buýt
|
- Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi
giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;
- Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa
phương nơi giải quyết TTHC: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT .
|
29.
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
- Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi
giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;
- Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa
phương nơi giải quyết TTHC: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ
theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT .
|
30.
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
- Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi
giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy
định;
- Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa
phương nơi giải quyết TTHC: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ
theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT .
|
31.
|
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc kể từ ngày hết thời gian quy định xin ý
kiến
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ;
- Thông tư liên tịch số 19/2015/TTLT- BVHTTDL-BGTVT ngày
25/5/2015 của Liên bộ Văn hóa Thể Thao và Du lịch, Bộ Giao thông vận tải
hướng dẫn về vận tải khách du lịch bằng xe ô tô và cấp biển hiệu cho xe ô tô
vận tải khách du lịch.
- Thông tư 60/2015/TT-BGTVT .
|
32.
|
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc kể từ ngày hết thời gian quy định xin ý
kiến
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ;
- Thông tư liên tịch số 19/2015/TTLT- BVHTTDL-BGTVT;
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT .
|
33.
|
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị cấp
biển hiệu xe vận tải khách du lịch
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ;
- Thông tư liên tịch số 19/2015/TTLT- BVHTTDL-BGTVT;
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT .
|
34.
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên
vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định,
cơ quan cấp Giấy phép ra văn bản chấp thuận
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT .
|
35.
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào -
Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và
Campuchia
|
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT .
|
36.
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu
hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và
Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ
giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào.
|
37.
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT .
|
38.
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT .
|
39.
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt
Nam
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT .
|
40.
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào -
Việt Nam
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4
|
không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư 63/2013/TT-BGTVT .
|
41.
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4
|
không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012 của Bộ
trưởng Bộ Giao Thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trạm
dừng nghỉ đường bộ.
|
42.
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT .
|
43.
|
Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 2
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ.
|
44.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 2
|
- Cấp đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000
đồng;
- Cấp đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng.
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát
hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ
phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
45.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 2
|
70.000 đồng
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC .
|
46.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng bị mất
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 2
|
- Cấp đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000
đồng;
- Cấp đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng.
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC .
|
47.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có
thời hạn
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 2
|
Cấp đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC .
|
48.
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân
do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 2
|
Cấp đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC .
|
49.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 2
|
Cấp đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC .
|
50.
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 2
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC .
|
51.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
lần đầu
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 2
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC .
|
52.
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang
khai thác
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 2
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ;
- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết
cấu hạng tầng giao thông đường bộ.
|
53.
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong
phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn,
tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 2
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ;
- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 35/2015/TT-BGTVT.
|
54.
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao
thông nút giao đấu nối vào quốc lộ, đường tỉnh do Sở GTVT Lâm Đồng quản lý
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn gia hạn theo quy
định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 2
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ;
- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT .
|
55.
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vận tải Lâm
Đồng quản lý
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ;
- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 35/2015/TT-BGTVT.
|
56.
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác
do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ;
- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 35/2015/TT-BGTVT.
|
57.
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh
đang khai thác do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn gia hạn theo quy
định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ;
- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 35/2015/TT-BGTVT.
|
58.
|
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông nút
giao đấu nối vào quốc lộ, đường tỉnh do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản
lý
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 2
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ;
- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 35/2015/TT-BGTVT.
|
59.
|
Cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên các tuyến đường do Sở Giao
thông vận tải Lâm Đồng quản lý
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ;
- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 35/2015/TT-BGTVT.
|
60.
|
Cấp giấy phép thi công nút giao đấu nối vào các tuyến
đường do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 2
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ;
- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT .
|
61.
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới
hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định hoặc không quá 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được
báo cáo kết quả khảo sát hoặc báo cáo kết quả hoàn thành gia cường đường bộ
của tổ chức tư vấn đủ điều kiện hành nghề bảo đảm cho xe lưu hành an toàn
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ Giao
thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe
quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển
hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao
thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ.
|
62.
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3
đủ điều kiện hoạt động
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 2
|
không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát
hạch lái xe.
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP .
|
63.
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 2
|
Lệ phí: 50.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận (riêng đối với xe
ô tô con dưới 10 chỗ: 100.000 đồng/01 Giấy chứng nhận);
- Thẩm định thiết kế xe cơ giới, xe máy chuyên dùng cải
tạo 300.000 đồng/chiếc.
|
- Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định giá dịch vụ kiểm định ATKT-BVMT đối với xe cơ
giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn
thiết bị kiểm tra xe cơ giới;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ
thuật đối với xe máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn.
|
64.
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường xe cơ giới cải tạo
|
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Đăng kiểm
xe cơ giới Lâm Đồng (số 01 đường Tô Hiến Thành, phường 3, thành phố Đà Lạt,
tỉnh Lâm Đồng); hoặc chi nhánh Đăng kiểm xe cơ giới Bảo Lộc (số 01 đường
Huỳnh Thúc Kháng, phường 2, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng); hoặc chi nhánh
Đăng kiểm xe cơ giới Đức Trọng (tại Tổ 35, Thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức
Trọng).
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 2
|
- Phí nghiệm thu: 400.000 đồng đối với cải tạo thay đổi hệ
thống tổng thành; 650.000 đồng đối với cải tạo thay đổi công dụng xe cơ giới.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 100.000 đồng đối với xe con
(xe chở người dưới 10 chỗ ngồi); 50.000 đồng đối với các loại phương tiện còn
lại.
|
- Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao
thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ;
- Thông tư 199/2016/TT-BTC .
|
II. ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (11 thủ tục)
|
1.
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến
cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
- 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo
quy định, Sở Giao thông vận tải lấy ý kiến của các cơ quan liên quan.
- 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được ý kiến của các cơ
quan liên quan, Sở Giao thông vận tải có văn bản chấp thuận.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 2
|
Không
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật
sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày
17/6/2014;
- Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ Giao
thông vận tải quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên tuyến
đường thủy nội địa.
|
2.
|
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông
|
- 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo
quy định, Sở Giao thông vận tải lấy ý kiến của các cơ quan liên quan;
- 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được ý kiến của các cơ
quan liên quan, Sở Giao thông vận tải có văn bản chấp thuận.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 2
|
Không
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật
sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày
17/6/2014;
- Thông tư 80/2014/TT-BGTVT .
|
3.
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 2
|
Không
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật
sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày
17/6/2014;
- Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao
thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
4.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 2
|
70.000 đồng/giấy chứng nhận
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật
sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày
17/6/2014;
- Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí
|
5.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện
thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang
đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 2
|
70.000 đồng/giấy chứng nhận
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật
sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày
17/6/2014;
- Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC .
|
6.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở
hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 2
|
70.000 đồng/giấy chứng nhận
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật
sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày
17/6/2014;
- Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC .
|
7.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở
hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 2
|
70.000 đồng/giấy chứng nhận
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật
sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày
17/6/2014;
- Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC .
|
8.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay
đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 2
|
70.000 đồng/giấy chứng nhận
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật
sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày
17/6/2014;
- Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC .
|
9.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan
đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 2
|
70.000 đồng/giấy chứng nhận
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật
sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày
17/6/2014;
- Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC .
|
10.
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên
đường thủy nội địa
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 2
|
70.000 đồng/giấy chứng nhận
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật
sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày
17/6/2014;
- Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC .
|
11.
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường
thủy nội địa
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường
4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực
tuyến mức độ 2
|
70.000 đồng/giấy chứng nhận
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; Luật
sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày
17/6/2014;
- Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC .
|