|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3029/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sơn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
27/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3029/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 27 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH,
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1564/QĐ-BKHCN ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động
khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ;
Căn cứ Quyết định số
1668/QĐ-BKHCN ngày 01 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động
khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ;
Căn cứ Quyết định số
1915/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về
việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
2060/QĐ-BKHCN ngày 13 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học
và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
2105/QĐ-BKHCN ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động
khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ;
Căn cứ Quyết định số
105/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc
công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số
732/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc
phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết
của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số
2661/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc
công bố thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục
hành chính được ban hành mới, sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của
ngành Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số
1791/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành
Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 104/TTr-SKHCN ngày 13 tháng 11 năm
2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố,
phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục các thủ tục hành chính (TTHC) và quy
trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết TTHC cấp tỉnh mới ban hành, sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ, cụ thể như sau:
1. Ban hành mới: 10 thủ tục
hành chính và 10 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính cấp tỉnh.
2. Sửa đổi: 11 thủ tục
hành chính và 11 quy trình quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính cấp tỉnh đã được ban hành tại Quyết định số Quyết định số
105/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020, Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 11 tháng
3 năm 2020, Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2021, Quyết định số
1791/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ
tục hành chính và phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được
ban hành mới, sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Khoa học
và Công nghệ tỉnh Đồng Nai.
3. Bãi bỏ: 05 thủ tục
hành chính và 05 quy trình quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính cấp tỉnh đã được ban hành tại Quyết định số Quyết định số
105/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020 và Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 11
tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính và
phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa
đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ tỉnh
Đồng Nai.
(Danh mục thủ tục hành
chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính kèm
theo).
Trường hợp thủ tục
hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực
hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký, các nội dung khác tại Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01
năm 2020, Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2020, Quyết định số
2661/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2021, Quyết định số 1791/QĐ-UBND ngày 13 tháng
7 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều
3. Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm tổ
chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc,
trên Trang thông tin điện tử và tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
đơn vị, địa phương; triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính cho người
dân theo quy định tại Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh có
trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ cập nhật nội dung
các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định này lên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Sở Thông tin và Truyền
thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ
quan, đơn vị có liên quan thực hiện cập nhật nội dung các thủ tục hành chính mới
ban hành, được sửa đổi, bổ sung, gỡ bỏ các thủ tục hành chính bị bãi bỏ được
công bố theo Quyết định này trên Cổng dịch vụ công của tỉnh; cấu hình quy trình
nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa
đổi, bổ sung, gỡ bỏ quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính bị bãi bỏ được công bố theo Quyết định này trên Phần mềm một cửa điện tử
(Egov) của tỉnh theo quy định. Thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ
công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công
trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều
4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các
Sở: Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- TT. Tỉnh ủy,
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Báo Đồng Nai; Đài PT-TH Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (TĐ 1022);
- Lưu: VT, KGVX, TTHCC, Cổng TTĐT tỉnh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Sơn Hùng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH
ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3029/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
A. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú[1]
|
I
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
|
1.
|
1.011812
|
Thủ
tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức,
cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
-
Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi,
bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thực hiện việc
đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của
hội đồng.
|
Nộp hồ sơ:
- Qua đường bưu
chính đến Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai (địa chỉ: Số 1597 đường Phạm
Văn Thuận, phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến tại địa
chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn (nếu có)
|
- Cơ quan thực hiện:
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng
Nai (Phòng Quản lý chuyên ngành).
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
|
Không có
|
- Luật Chuyển giao
Công nghệ ngày 19/6/2017;
- Nghị định số
76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
- Thông tư số
14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của
Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
|
Nội dung
TTHC thực hiện theo Quyết định số
1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bãi
bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và Công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
2.
|
1.011814
|
Thủ
tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
-
Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi,
bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Thực hiện việc
đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc.
- Văn bản thông báo
kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh
giá hồ sơ của hội đồng.
|
Nộp hồ sơ:
- Qua đường bưu
chính đến Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai (địa chỉ: Số 1597 đường Phạm
Văn Thuận, phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến tại địa
chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn (nếu có)
|
- Cơ quan thực hiện:
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng
Nai (Phòng Quản lý chuyên ngành).
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
|
Không có
|
- Luật Chuyển giao
Công nghệ ngày 19/6/2017;
- Nghị định số
76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN
ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Biểu mẫu hồ sơ
thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định số
76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
|
Nội dung
TTHC thực hiện theo Quyết định số
1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bãi
bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và Công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
3.
|
1.011815
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
-
Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi,
bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Đánh giá hồ sơ
thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc.
- Văn bản thông báo
kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến: 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng
|
Nộp hồ sơ:
- Qua đường bưu
chính đến Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai (địa chỉ: Số 1597 đường Phạm
Văn Thuận, phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến tại địa
chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn (nếu có)
|
- Cơ quan thực hiện:
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng
Nai (Phòng Quản lý chuyên ngành).
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
|
Không có
|
- Luật Chuyển giao
Công nghệ ngày 19/6/2017;
- Nghị định số
76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
- Thông tư số
14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của
Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
|
Nội dung
TTHC thực hiện theo Quyết định số
1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bãi
bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và Công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
4.
|
1.011816
|
Thủ
tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo
ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm
quốc gia, trọng điểm, chủ lực
|
-
Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi,
bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Thực hiện việc
đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc.
- Văn bản thông báo
kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh
giá hồ sơ của hội đồng.
|
Nộp hồ sơ:
- Qua đường bưu
chính đến Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai (địa chỉ: Số 1597 đường Phạm
Văn Thuận, phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến tại địa
chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn (nếu có)
|
- Cơ quan thực hiện:
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng
Nai (Phòng Quản lý chuyên ngành).
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
|
Không có
|
- Luật Chuyển giao
Công nghệ ngày 19/6/2017;
- Nghị định số
76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
- Thông tư số
14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của
Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
|
Nội dung
TTHC thực hiện theo Quyết định số
1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bãi
bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và Công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
5.
|
1.011818
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học
và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Hồ sơ đăng ký được
gửi qua đường bưu chính đến Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai (địa chỉ:
Số 1597 đường Phạm Văn Thuận, phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai)
- Hồ sơ đăng ký trực
tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn (nếu có). Hồ sơ đăng ký phải sử dụng định dạng Portable
Document (.pdf), sử dụng phông chữ tiếng Việt Unicode (Time New Roman) theo
tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 6909:2001), được ký số hoặc số hóa từ bản giấy, bảo
đảm tính đầy đủ, toàn vẹn, chính xác các nội dung theo bản giấy.
|
- Cơ quan thực hiện:
Trung tâm Khoa học và Công nghệ
tỉnh Đồng Nai
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Trung tâm Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai
|
Không có
|
-
Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013.
-
Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Chính phủ về hoạt động
thông tin khoa học và công nghệ.
-
Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ Quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin
về nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày
26/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông
tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày
28/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về xây dựng, quản
lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa
học và công nghệ
|
Nội dung
TTHC thực hiện theo Quyết định số
1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị
bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và Công nghệ thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
6.
|
1.011820
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Hồ sơ đăng ký được
gửi qua đường bưu chính đến Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai (địa chỉ:
Số 1597 đường Phạm Văn Thuận, phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai)
- Hồ sơ đăng ký trực
tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn (nếu có). Hồ sơ đăng ký phải sử dụng định dạng Portable
Document (.pdf), sử dụng phông chữ tiếng Việt Unicode (Time New Roman) theo
tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 6909:2001), được ký số hoặc số hóa từ bản giấy, bảo
đảm tính đầy đủ, toàn vẹn, chính xác các nội dung theo bản giấy.
|
- Cơ quan thực hiện:
Trung tâm Khoa học và Công nghệ
tỉnh Đồng Nai
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Trung tâm Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai
|
Không có
|
-
Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013.
-
Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Chính phủ về hoạt động
thông tin khoa học và công nghệ.
-
Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ Quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin
về nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
-
Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày
11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định thu thập, đăng ký,
lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày
28/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về xây dựng, quản
lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa
học và công nghệ
|
Nội dung
TTHC thực hiện theo Quyết định số
1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị
bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và Công nghệ thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
7.
|
1.011819
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Hồ sơ đăng ký được
gửi qua đường bưu chính đến Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai (địa chỉ:
Số 1597 đường Phạm Văn Thuận, phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai)
- Hồ sơ đăng ký trực
tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn (nếu có). Hồ sơ đăng ký phải sử dụng định dạng Portable
Document (.pdf), sử dụng phông chữ tiếng Việt Unicode (Time New Roman) theo
tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 6909:2001), được ký số hoặc số hóa từ bản giấy, bảo
đảm tính đầy đủ, toàn vẹn, chính xác các nội dung theo bản giấy.
|
- Cơ quan thực hiện:
Trung tâm Khoa học và Công nghệ
tỉnh Đồng Nai
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Trung tâm Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai
|
Không có
|
-
Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013.
-
Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Chính phủ về hoạt động
thông tin khoa học và công nghệ.
-
Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ Quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin
về nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày
26/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông
tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày
28/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về xây dựng, quản
lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa
học và công nghệ
|
Nội dung
TTHC thực hiện theo Quyết định số
1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị
bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và Công nghệ thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
II
|
Lĩnh vực sở hữu trí tuệ
|
8.
|
1.011937
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
Trong
thời hạn 01 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, đầy đủ
|
Nộp hồ sơ:
- Qua đường bưu
chính đến Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai (địa chỉ: Số 1597 đường Phạm
Văn Thuận, phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến tại địa
chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn (nếu có)
|
- Cơ quan thực hiện:
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng
Nai (Phòng Quản lý chuyên ngành).
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
|
Phí thẩm định
hồ sơ yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công
nghiệp: 250.000 đồng.
|
- Luật Sở hữu trí
tuệ năm 2005 (được sửa đổi, bổ sung 2009, 2022);
- Nghị định số
65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp,
quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.
- Thông tư số
263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa
đổi, bổ sung tại Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04/5/2020
|
Nội dung
TTHC thực hiện theo Quyết định số
2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
9.
|
1.011938
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
Trong
thời hạn 20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, đầy đủ
|
Nộp hồ sơ:
- Qua đường bưu
chính đến Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai (địa chỉ: Số 1597 đường Phạm
Văn Thuận, phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến tại địa
chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn (nếu có)
|
- Cơ quan thực hiện:
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng
Nai (Phòng Quản lý chuyên ngành).
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
|
Phí thẩm định
hồ sơ yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công
nghiệp: 250.000 đồng.
|
- Luật Sở hữu trí
tuệ năm 2005 (được sửa đổi, bổ sung 2009, 2022);
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
ngày 23/8/2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu
trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với
giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.
- Thông tư số
263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa
đổi, bổ sung tại Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04/5/2020.
|
Nội dung
TTHC thực hiện theo Quyết định số
2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
10
|
1.011939
|
Thủ
tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
Trong
thời hạn 03 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, đầy đủ
|
Nộp hồ sơ:
- Qua đường bưu
chính đến Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai (địa chỉ: Số 1597 đường Phạm
Văn Thuận, phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến tại địa
chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn (nếu có)
|
- Cơ quan thực hiện:
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng
Nai (Phòng Quản lý chuyên ngành).
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
|
Không quy định
|
- Luật Sở hữu trí
tuệ năm 2005 (được sửa đổi, bổ sung 2009, 2022);
- Nghị định số
65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp,
quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.
|
Nội dung
TTHC thực hiện theo Quyết định số
2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú[2]
|
I
|
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt
nhân
|
1.
|
2.002385
|
Thủ
tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ khai báo
|
Nộp hồ sơ trực tuyến
tại Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ:
https://dichvucong.dongnai.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu chính đến Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Đồng Nai (Số 1597 đường Phạm Văn Thuận, phường Thống Nhất,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
- Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ (Phòng
Quản lý chuyên ngành)
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
|
Không có
|
-
Luật Năng lượng Nguyên tử ngày 03/6/2008;
-
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến
hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên
tử;
-
Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng
nguyên tử;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày
09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt
động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
-
Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công
nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành.
|
Nội dung TTHC
thực hiện theo Quyết định số
1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
2.
|
2.002380
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Trong
thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ và phí, lệ phí
|
Nộp hồ sơ trực tuyến
tại Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ:
https://dichvucong.dongnai.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu chính đến Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Đồng Nai (Số 1597 đường Phạm Văn Thuận, phường Thống Nhất,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
- Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ (Phòng
Quản lý chuyên ngành).
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
|
-
Phí thẩm định cấp giấy phép:
+
Thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.
+
Thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.
+
Thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.
+
Thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/1 thiết bị.
+
Thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/1 thiết bị.
+
Thiết bị X-quang tăng sống truyền hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị.
+
Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner):8.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
+
Thiết bị PET/CT:16.000.000 đồng/1 thiết bị.
-
Lệ phí cấp giấy phép: Không có
|
-
Luật Năng lượng Nguyên tử ngày 03/6/2008;
-
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến
hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên
tử;
-
Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng
lượng nguyên tử;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày
09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt
động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
-
Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công
nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành.
|
Nội dung
TTHC thực hiện theo Quyết định số
1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
3.
|
2.002381
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công
việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Trong thời hạn 25
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí
|
Nộp hồ sơ trực tuyến
tại Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ:
https://dichvucong.dongnai.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu chính đến Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Đồng Nai (Số 1597 đường Phạm Văn Thuận, phường Thống Nhất,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
-Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ (Phòng
Quản lý chuyên ngành).
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
|
-
Phí thẩm định cấp giấy phép: 75% phí thẩm định cấp giấy phép mới.
-
Lệ phí cấp giấy phép: Không có
|
-
Luật Năng lượng Nguyên tử ngày 03/6/2008;
-
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến
hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên
tử;
-
Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng
lượng nguyên tử;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày
09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt
động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
-
Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công
nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành.
|
Nội dung
TTHC thực hiện theo Quyết định số
1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
4.
|
2.002382
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc
bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Trong thời hạn 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có)
|
Nộp hồ sơ trực tuyến
tại Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ:
https://dichvucong.dongnai.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu chính đến Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Đồng Nai (Số 1597 đường Phạm Văn Thuận, phường Thống Nhất,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
- Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ (Phòng
Quản lý chuyên ngành).
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
|
Không
có
|
-
Luật Năng lượng Nguyên tử ngày 03/6/2008;
-
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến
hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên
tử;
-
Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng
lượng nguyên tử;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày
09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt
động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
-
Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công
nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành.
|
Nội dung
TTHC thực hiện theo Quyết định số
1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
5.
|
2.002383
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công
việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Trong thời hạn 25
ngày kể từ ngày nhận được phí, lệ phí (nếu có) và hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, tổ chức
thẩm định hồ sơ và cấp bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng
thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế).
|
Nộp hồ sơ trực tuyến
tại Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ:
https://dichvucong.dongnai.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu chính đến Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Đồng Nai (Số 1597 đường Phạm Văn Thuận, phường Thống Nhất,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
- Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ (Phòng
Quản lý chuyên ngành).
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
|
Không có
|
-
Luật Năng lượng Nguyên tử ngày 03/6/2008;
-
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến
hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên
tử;
-
Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng
nguyên tử;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày
09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt
động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
-
Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công
nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành.
|
Nội dung
TTHC thực hiện theo Quyết định số
1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
6.
|
2.002384
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công
việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Trong thời hạn 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có)
|
Nộp hồ sơ trực tuyến
tại Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ:
https://dichvucong.dongnai.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu chính đến Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Đồng Nai (Số 1597 đường Phạm Văn Thuận, phường Thống Nhất,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
- Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ (Phòng
Quản lý chuyên ngành).
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
|
Không có
|
-
Luật Năng lượng Nguyên tử ngày 03/6/2008;
-
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến
hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên
tử;
-
Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng
lượng nguyên tử;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày
09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt
động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
-
Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công
nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành.
|
Nội dung
TTHC thực hiện theo Quyết định số
1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
7.
|
2.002379
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối
với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Trong thời hạn 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định
|
Nộp hồ sơ trực tuyến
tại Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ:
https://dichvucong.dongnai.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu chính đến Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Đồng Nai (Số 1597 đường Phạm Văn Thuận, phường Thống Nhất,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
- Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ (Phòng
Quản lý chuyên ngành).
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
|
-
Phí: Không.
-
Lệ phí: 200.000 đồng/1 chứng chỉ.
|
-
Luật Năng lượng Nguyên tử ngày 03/6/2008;
-
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến
hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên
tử;
-
Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng
lượng nguyên tử;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày
09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt
động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
-
Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công
nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành.
|
Nội dung TTHC
thực hiện theo Quyết định số
1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
II
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
|
8.
|
1.001786
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Trong thời hạn 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tuyến
tại Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ:
https://dichvucong.dongnai.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu chính đến Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Đồng Nai (Số 1597 đường Phạm Văn Thuận, phường Thống Nhất,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa
học và Công nghệ (Phòng Quản lý
Khoa học).
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ
|
3.000.000 đồng
|
- Luật Khoa học và
Công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn
điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ,
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số
298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa
học, công nghệ.
-
Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN và Thông
tư số 03/2014/TT-BKHCN
|
Nội dung
TTHC thực hiện theo Quyết định số
2105/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động
khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ
|
9.
|
1.001747
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Trong thời hạn 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tuyến
tại Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ:
https://dichvucong.dongnai.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu chính đến Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Đồng Nai (Số 1597 đường Phạm Văn Thuận, phường Thống Nhất,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa
học và Công nghệ (Phòng Quản lý
Khoa học).
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ
|
- Đối với trường hợp đăng ký thay đổi tên của
tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ
quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức
KH&CN: 1.000.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ
trụ sở chính của tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng.
- Đối với trường hợp
đăng ký thay đổi vốn của tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng.
- Đối với trường hợp
đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng.
-
Đối với trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN của
tổ chức KH&CN: 2.000.000 đồng
|
- Luật Khoa học và
Công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ,
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số
298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa
học, công nghệ.
-
Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN và Thông
tư số 03/2014/TT-BKHCN
|
Nội dung
TTHC thực hiện theo Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN
ngày 18/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công
nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
10.
|
1.001716
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tuyến
tại Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn)
hoặc nộp qua đường bưu chính đến Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai (Số
1597 đường Phạm Văn Thuận, phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai)
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa
học và Công nghệ (Phòng Quản lý
Khoa học).
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ
|
3.000.000 đồng
|
- Luật Khoa học và
Công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ,
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số
298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa
học, công nghệ.
-
Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN và
Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN
|
Nội dung
TTHC thực hiện theo Quyết định số
2105/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động
khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ
|
11.
|
1.001677
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận
hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Trong thời hạn 10
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tuyến
tại Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ:
https://dichvucong.dongnai.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu chính đến Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Đồng Nai (Số 1597 đường Phạm Văn Thuận, phường Thống Nhất,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa
học và Công nghệ (Phòng Quản lý
Khoa học).
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ
|
- Đối với trường hợp
trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đối với trường hợp
đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.500.000 đồng.
- Đối với trường hợp
đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đối với trường hợp
đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng
nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đối với trường hợp
đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn
phòng đại diện, chi nhánh: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Khoa học và
Công nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ,
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số
298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa
học, công nghệ.
-
Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN và Thông
tư số 03/2014/TT-BKHCN
|
Nội dung
TTHC thực hiện theo Quyết định số
2105/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động
khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ
|
C. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực hoạt động khoa học
và công nghệ
|
1
|
1.004.473
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa
học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài
trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
- Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông
tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và Thông tư số 10/2017/TT- BKHCN ngày
28 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về xây dựng,
quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về
khoa học và công nghệ.
- Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và Công nghệ thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
2
|
1.004460
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
3
|
1.004467
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
II. Lĩnh vực sở hữu trí tuệ
|
4
|
1.003542
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện
hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công
nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản
lý nhà nước về sở hữu trí tuệ
- Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
5
|
2.001483
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH
ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 3029/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đồng Nai)
Phần
I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
DANH MỤC QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
MỚI BAN HÀNH
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên quy trình
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
|
Tình trạng cấu hình trên phần mềm Egov
|
I.
|
Lĩnh vực hoạt động
khoa học và công nghệ
|
1
|
1.011812
|
Thủ tục công nhận kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
-
Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi,
bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
-
Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Công
nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân
tự đầu tư nghiên cứu: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá
hồ sơ của hội đồng.
|
Nộp hồ sơ:
- Qua đường bưu
chính đến Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai (địa chỉ: Số 1597 đường Phạm
Văn Thuận, phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến tại địa
chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn (nếu có)
|
Ban hành mới
|
2
|
1.011814
|
Thủ tục hỗ trợ kinh
phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá
nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
-
Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi,
bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Thực hiện việc
đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc.
- Văn bản thông báo
kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh
giá hồ sơ của hội đồng.
|
Nộp hồ sơ:
- Qua đường bưu
chính đến Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai (địa chỉ: Số 1597 đường Phạm
Văn Thuận, phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến tại địa
chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn (nếu có)
|
Ban hành mới
|
3
|
1.011815
|
Thủ tục mua sáng chế,
sáng kiến
|
-
Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi,
bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Đánh giá hồ sơ
thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc.
- Văn bản thông báo
kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến: 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng
|
Nộp hồ sơ:
- Qua đường bưu
chính đến Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai (địa chỉ: Số 1597 đường Phạm
Văn Thuận, phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến tại địa
chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn (nếu có)
|
Ban hành mới
|
4
|
1.011816
|
Thủ tục hỗ trợ kinh
phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng
điểm, chủ lực.
|
-
Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi,
bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Thực hiện việc
đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc.
- Văn bản thông báo
kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh
giá hồ sơ của hội đồng.
|
Nộp hồ sơ:
- Qua đường bưu
chính đến Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai (địa chỉ: Số 1597 đường Phạm
Văn Thuận, phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến tại địa
chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn (nếu có)
|
Ban hành mới
|
5
|
1.011818
|
Thủ tục đăng ký kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân
sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong
lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Hồ sơ
đăng ký được gửi qua đường bưu chính đến Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng
Nai (địa chỉ: Số 1597 đường Phạm Văn Thuận, phường Thống Nhất, thành phố Biên
Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Hồ sơ
đăng ký trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn (nếu có).
|
Ban hành mới
|
6
|
1.011820
|
Thủ tục đăng ký kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Hồ sơ đăng ký được
gửi qua đường bưu chính đến Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai (địa chỉ:
Số 1597 đường Phạm Văn Thuận, phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai)
- Hồ sơ đăng ký trực
tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn (nếu có).
|
Ban hành mới
|
7
|
1.011819
|
Thủ tục đăng ký
thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng
ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Hồ sơ đăng ký được
gửi qua đường bưu chính đến Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai (địa chỉ:
Số 1597 đường Phạm Văn Thuận, phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai)
- Hồ sơ đăng ký trực
tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn (nếu có).
|
Ban hành mới
|
II.
|
Lĩnh vực sở hữu
trí tuệ
|
8
|
1.011937
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
Trong
thời hạn 01 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, đầy đủ
|
Nộp hồ sơ:
- Qua đường bưu
chính đến Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai (địa chỉ: Số 1597 đường Phạm
Văn Thuận, phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến tại địa
chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn (nếu có)
|
Ban hành mới
|
9
|
1.011938
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
Trong
thời hạn 20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, đầy đủ
|
Nộp hồ sơ:
- Qua đường bưu
chính đến Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai (địa chỉ: Số 1597 đường Phạm
Văn Thuận, phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến tại địa
chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn (nếu có)
|
Ban hành mới
|
10
|
1.011939
|
Thủ tục thu hồi Giấy
chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
Trong
thời hạn 03 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, đầy đủ
|
Nộp hồ sơ:
- Qua đường bưu
chính đến Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai (địa chỉ: Số 1597 đường Phạm
Văn Thuận, phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Trực tuyến tại địa
chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn (nếu có)
|
Ban hành mới
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên quy trình
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm
tiếp nhận hồ sơ
|
Tình trạng
cấu hình trên phần mềm Egov
|
I.
|
Lĩnh vực
năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
1
|
2.002385
|
Thủ tục khai báo
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ khai báo
|
Nộp hồ sơ trực tuyến (địa chỉ:
https://dichvucong.dongnai.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu chính đến Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Đồng Nai (Số 1597 đường Phạm Văn Thuận, phường Thống Nhất,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
Sửa đổi, bổ sung
|
2
|
2.002380
|
Thủ tục cấp giấy
phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế
|
Trong thời hạn 25
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí
|
Nộp hồ sơ trực tuyến (địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn)
hoặc nộp qua đường bưu chính đến Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai (Số
1597 đường Phạm Văn Thuận, phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai)
|
Sửa đổi, bổ sung
|
3
|
2.002381
|
Thủ tục gia hạn giấy
phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế
|
Trong thời hạn 25
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí
|
Nộp hồ sơ trực tuyến (địa chỉ:
https://dichvucong.dongnai.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu chính đến Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Đồng Nai (Số 1597 đường Phạm Văn Thuận, phường Thống Nhất,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
Sửa đổi, bổ sung
|
4
|
2.002382
|
Thủ tục sửa đổi giấy
phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế
|
Trong thời hạn 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có)
|
Nộp hồ sơ trực tuyến (địa chỉ:
https://dichvucong.dongnai.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu chính đến Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Đồng Nai (Số 1597 đường Phạm Văn Thuận, phường Thống Nhất,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
Sửa đổi, bổ sung
|
5
|
2.002383
|
Thủ tục bổ sung giấy
phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế
|
Trong thời hạn 25 ngày
kể từ ngày nhận được phí, lệ phí (nếu có) và hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, tổ chức thẩm
định hồ sơ và cấp bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết
bị X - quang chẩn đoán trong y tế).
|
Nộp hồ sơ trực tuyến (địa chỉ:
https://dichvucong.dongnai.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu chính đến Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Đồng Nai (Số 1597 đường Phạm Văn Thuận, phường Thống Nhất,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
Sửa đổi, bổ sung
|
6
|
2.002384
|
Thủ tục cấp lại giấy
phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế
|
Trong thời hạn 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có)
|
Nộp hồ sơ trực tuyến (địa chỉ:
https://dichvucong.dongnai.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu chính đến Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Đồng Nai (Số 1597 đường Phạm Văn Thuận, phường Thống Nhất,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
Sửa đổi, bổ sung
|
7
|
2.002379
|
Thủ tục cấp chứng
chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán
trong y tế)
|
Trong thời hạn 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định
|
Nộp hồ sơ trực tuyến (địa chỉ:
https://dichvucong.dongnai.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu chính đến Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Đồng Nai (Số 1597 đường Phạm Văn Thuận, phường Thống Nhất,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
Sửa đổi, bổ sung
|
II.
|
Lĩnh vực
hoạt động khoa học và công nghệ
|
8
|
1.001786
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Trong thời hạn 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tuyến (địa chỉ:
https://dichvucong.dongnai.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu chính đến Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Đồng Nai (Số 1597 đường Phạm Văn Thuận, phường Thống Nhất,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
Sửa đổi, bổ sung
|
9
|
1.001747
|
Thủ tục thay đổi, bổ
sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
Trong thời hạn 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tuyến (địa chỉ: https://dichvucong.dongnai.gov.vn)
hoặc nộp qua đường bưu chính đến Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai (Số
1597 đường Phạm Văn Thuận, phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai)
|
Sửa đổi, bổ sung
|
10
|
1.001716
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
Trong thời hạn 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tuyến (địa chỉ:
https://dichvucong.dongnai.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu chính đến Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Đồng Nai (Số 1597 đường Phạm Văn Thuận, phường Thống Nhất,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
Sửa đổi, bổ sung
|
11
|
1.001677
|
Thủ tục thay đổi, bổ
sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của
tổ chức khoa học và công nghệ
|
Trong thời hạn 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tuyến (địa chỉ:
https://dichvucong.dongnai.gov.vn) hoặc nộp qua đường bưu chính đến Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Đồng Nai (Số 1597 đường Phạm Văn Thuận, phường Thống Nhất,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
Sửa đổi, bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tình trạng cấu
hình trên phần mềm Egov
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
|
1
|
1.004473
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học
và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Bãi bỏ
|
2
|
1.004460
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Bãi bỏ
|
3
|
1.004467
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Bãi bỏ
|
4
|
1.003542
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện
hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Bãi bỏ
|
5
|
2.001483
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Bãi bỏ
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I. Lĩnh vực
hoạt động khoa học và công nghệ
1. Thủ tục công
nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự
đầu tư nghiên cứu
a) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá
nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thực hiện việc đánh giá hồ sơ
thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Công nhận kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu: 07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
b) Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (theo ngày làm việc)
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; chuyển phòng chuyên môn
|
→
|
Thanh tra Sở
|
01
|
Tổ chức kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thông
báo bằng văn bản mức phí, lệ phí (nếu có).
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung.
|
→
|
Phòng
Quản lý chuyên ngành
|
03
|
Xem xét đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh
giá công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
→
|
Phòng
Quản lý chuyên ngành
|
12
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
→
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý chuyên ngành
|
01
|
Ký trình UBND tỉnh phê duyệt
|
|
Lãnh đạo Sở
|
01
|
Ký duyệt
|
→
|
UBND tỉnh
|
06
|
Nhận và chuyển kết quả về Thanh tra Sở
|
→
|
Văn thư Văn phòng Sở
|
0,5
|
Nhận và trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
→
|
Thanh tra Sở
|
0,5
|
2. Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu
tư nghiên cứu
a) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả
xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
- Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng
đánh giá: 15 ngày làm việc.
- Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề
nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
b) Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (theo ngày làm việc)
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; chuyển phòng chuyên môn
|
→
|
Thanh tra Sở
|
01
|
Tổ chức kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thông
báo bằng văn bản mức phí, lệ phí (nếu có).
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung.
|
→
|
Phòng
Quản lý chuyên ngành
|
03
|
Xem xét đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh
giá công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
→
|
Phòng
Quản lý chuyên ngành
|
12
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
→
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý chuyên ngành
|
01
|
Ký trình UBND tỉnh phê duyệt
|
|
Lãnh đạo Sở
|
01
|
Ký duyệt
|
→
|
UBND tỉnh
|
06
|
Nhận và chuyển kết quả về Thanh tra Sở
|
→
|
Văn thư Văn phòng Sở
|
0,5
|
Nhận và trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
→
|
Thanh tra Sở
|
0,5
|
3. Thủ tục mua sáng chế, sáng
kiến
a) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả
xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
- Đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15
ngày làm việc.
- Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề
nghị mua sáng chế, sáng kiến: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả
đánh giá hồ sơ của hội đồng.
b) Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (theo ngày làm việc)
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; chuyển phòng chuyên môn
|
→
|
Thanh tra Sở
|
01
|
Tổ chức kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thông
báo bằng văn bản mức phí, lệ phí (nếu có).
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung.
|
→
|
Phòng
Quản lý chuyên ngành
|
03
|
Xem xét đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh
giá công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
→
|
Phòng
Quản lý chuyên ngành
|
12
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
→
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý chuyên ngành
|
01
|
Ký trình UBND tỉnh phê duyệt
|
|
Lãnh đạo Sở
|
01
|
Ký duyệt
|
→
|
UBND tỉnh
|
06
|
Nhận và chuyển kết quả về Thanh tra Sở
|
→
|
Văn thư Văn phòng Sở
|
0,5
|
Nhận và trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
→
|
Thanh tra Sở
|
0,5
|
4. Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc
mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ
lực
a) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem
xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ.
- Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng
đánh giá: 15 ngày làm việc.
- Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị
hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ: 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
b) Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (theo ngày làm việc)
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; chuyển phòng chuyên môn
|
→
|
Thanh tra Sở
|
01
|
Tổ chức kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thông
báo bằng văn bản mức phí, lệ phí (nếu có).
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung.
|
→
|
Phòng
Quản lý chuyên ngành
|
03
|
Xem xét đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh
giá công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
→
|
Phòng
Quản lý chuyên ngành
|
12
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
→
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý chuyên ngành
|
01
|
Ký trình UBND tỉnh phê duyệt
|
|
Lãnh đạo Sở
|
01
|
Ký duyệt
|
→
|
UBND tỉnh
|
06
|
Nhận và chuyển kết quả về Thanh tra Sở
|
→
|
Văn thư Văn phòng Sở
|
0,5
|
Nhận và trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
→
|
Thanh tra Sở
|
0,5
|
5. Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà
nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa
học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (theo ngày làm việc)
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; chuyển phòng chuyên môn
|
→
|
Thanh tra Sở
|
01
|
Tổ chức kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thông
báo bằng văn bản mức phí, lệ phí (nếu có).
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung.
|
→
|
Trung
tâm Khoa học và Công nghệ
|
02
|
Duyệt hồ sơ và trình ký
|
→
|
Lãnh đạo Trung tâm Khoa học và Công nghệ
|
01
|
Vô số, đóng dấu, chuyển kết quả về Thanh tra Sở
|
→
|
Văn thư
|
0,5
|
Nhận và trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
→
|
Thanh tra Sở
|
0,5
|
6. Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (theo ngày làm việc)
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; chuyển phòng chuyên môn
|
→
|
Thanh tra Sở
|
01
|
Tổ chức kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thông
báo bằng văn bản mức phí, lệ phí (nếu có).
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung.
|
→
|
Trung
tâm Khoa học và Công nghệ
|
02
|
Duyệt hồ sơ và trình ký
|
→
|
Lãnh đạo Trung tâm Khoa học và Công nghệ
|
01
|
Vô số, đóng dấu, chuyển kết quả về Thanh tra Sở
|
→
|
Văn thư
|
0,5
|
Nhận và trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
→
|
Thanh tra Sở
|
0,5
|
7. Thủ tục đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (theo ngày làm việc)
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; chuyển phòng chuyên môn
|
→
|
Thanh tra Sở
|
01
|
Tổ chức kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thông
báo bằng văn bản mức phí, lệ phí (nếu có).
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung.
|
→
|
Trung
tâm Khoa học và Công nghệ
|
02
|
Duyệt hồ sơ và trình ký
|
→
|
Lãnh đạo Trung tâm Khoa học và Công nghệ
|
01
|
Vô số, đóng dấu, chuyển kết quả về Thanh tra Sở
|
→
|
Văn thư
|
0,5
|
Nhận và trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
→
|
Thanh tra Sở
|
0,5
|
II. Lĩnh vực sở hữu trí tuệ
8. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 30 ngày (01
tháng) kể từ ngày nhận hồ sơ
- Trường
hợp hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh ra Quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định
sở hữu công nghiệp và thông báo cho Cục Sở hữu trí tuệ về việc cấp Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp trong thời hạn 30 ngày
kể từ ngày ra quyết định;
- Trường hợp thiếu sót, Ủy ban
nhân dân tỉnh ra thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ, nêu rõ lý do và ấn
định thời hạn 01 tháng để tổ chức nộp hồ sơ sửa chữa hoặc có ý kiến phản đối. Nếu
tổ chức nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót, hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu,
không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng, Ủy ban nhân dân tỉnh
ra quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
(nêu rõ lý do).
b) Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
(theo ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; chuyển phòng chuyên môn
|
→
|
Thanh tra Sở
|
0,5
|
Tổ chức kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
- Dự thảo trình UBND tỉnh xem xét cấp Giấy chứng nhận
(Tờ trình, Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp, Hồ sơ liên
quan)
+ Trường hợp thiếu sót:
- Dự thảo văn bản trình UBND văn bản từ chối chấp
nhận hồ sơ.
|
→
|
Phòng
Quản lý chuyên ngành
|
19
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý chuyên
ngành
|
01
|
Ký duyệt, phát hành văn bản và hồ sơ kèm theo
trình UBND tỉnh
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
|
Vô số, đóng dấu, phát hành văn bản và hồ sơ kèm
theo trình UBND tỉnh
|
→
|
Văn thư Sở KH&CN
|
0,5
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý
|
→
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
06
|
Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập Phiếu trình xử
lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh.
|
→
|
Phòng chuyên môn của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
→
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra và ký duyệt Giấy chứng nhận tổ chức giám định
sở hữu công nghiệp
|
→
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Khoa học và Công
nghệ
|
→
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Tiếp nhận kết quả từ VP UBND tỉnh
- Trình Lãnh đạo Sở
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý (theo dõi)
- Chuyển kết quả về Thanh tra Sở
|
→
|
- Văn thư Sở KH&CN
- Lãnh đạo Sở
- Phòng Quản lý khoa học và công nghệ
|
02
|
Nhận và trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
→
|
Thanh tra Sở
|
0,5
|
9. Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 20 ngày kể từ
ngày nhận hồ sơ
- Trường
hợp hồ sơ hợp lệ, UBND cấp tỉnh ra Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức
giám định sở hữu công nghiệp
- Trường hợp thiếu sót, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh ra thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ, nêu rõ lý do và
ấn định thời hạn 01 tháng để tổ chức nộp hồ sơ sửa chữa hoặc có ý kiến phản đối.
Nếu tổ chức nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót, hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu,
không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh ra quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công
nghiệp (nêu rõ lý do từ chối).
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (theo ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; chuyển phòng chuyên môn
|
→
|
Thanh tra Sở
|
0,5
|
Tổ chức kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
- Dự thảo trình UBND tỉnh xem xét cấp lại Giấy chứng
nhận (Tờ trình, Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp, Hồ sơ
liên quan)
+ Trường hợp thiếu sót:
- Dự thảo văn bản trình UBND văn bản từ chối chấp
nhận hồ sơ.
|
→
|
Phòng
Quản lý chuyên ngành
|
10
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý chuyên
ngành
|
01
|
Ký duyệt, phát hành văn bản và hồ sơ kèm theo
trình UBND tỉnh
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
|
Vô số, đóng dấu, phát hành văn bản và hồ sơ kèm theo
trình UBND tỉnh
|
→
|
Văn thư Sở KH&CN
|
0,5
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý
|
→
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
05
|
Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập Phiếu trình xử
lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh.
|
→
|
Phòng chuyên môn của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
→
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra và ký duyệt Giấy chứng nhận tổ chức giám định
sở hữu công nghiệp
|
→
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Khoa học và Công
nghệ
|
→
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Tiếp nhận kết quả từ VP UBND tỉnh
- Trình Lãnh đạo Sở
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý (theo dõi)
- Chuyển kết quả về Thanh tra Sở
|
→
|
- Văn thư Sở KH&CN
- Lãnh đạo Sở
- Phòng Quản lý khoa học và công nghệ
|
02
|
Nhận và trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
→
|
Thanh tra Sở
|
0,5
|
10. Thủ tục thu hồi Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 3 tháng (90
ngày) kể từ ngày nhận hồ sơ
- Trong
thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức
giám định sở hữu công nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra thông báo bằng văn bản
về yêu cầu này cho tổ chức được cấp Giấy chứng nhận và ấn định thời hạn là 30
ngày kể từ ngày ra thông báo để tổ chức đó có ý kiến;
- Trên cơ sở xem xét ý kiến của
các bên, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức
giám định sở hữu công nghiệp hoặc quyết định từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ
chức giám định sở hữu công nghiệp cho các bên.
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (theo ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; chuyển phòng chuyên môn
|
→
|
Thanh tra Sở
|
0,5
|
Tổ chức kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
Dự thảo Quyết định thu hồi hoặc từ chối thu hồi
Giấy chứng nhận:
- Tờ trình, Hồ sơ liên quan đã thẩm định kèm tờ
trình, dự thảo Quyết định thu hồi hoặc từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức
giám định sở hữu công nghiệp
|
→
|
Phòng
Quản lý chuyên ngành
|
78
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý chuyên
ngành
|
01
|
Ký duyệt, phát hành văn bản và hồ sơ kèm theo
trình UBND tỉnh
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
|
Vô số, đóng dấu, phát hành văn bản và hồ sơ kèm theo
trình UBND tỉnh
|
→
|
Văn thư Sở KH&CN
|
0,5
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý
|
→
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
07
|
Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập Phiếu trình xử
lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh.
|
→
|
Phòng chuyên môn của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
→
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra và ký duyệt Quyết định thu hồi hoặc từ chối
Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
→
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Khoa học và Công
nghệ
|
→
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Tiếp nhận kết quả từ VP UBND tỉnh
- Trình Lãnh đạo Sở
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý (theo dõi)
- Chuyển kết quả về Thanh tra Sở
|
→
|
- Văn thư Sở KH&CN
- Lãnh đạo Sở
- Phòng Quản lý khoa học và công nghệ
|
02
|
Nhận và trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
→
|
Thanh tra Sở
|
0,5
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. Lĩnh vực
năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
1. Thủ tục
khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Riêng đối với thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế sử dụng di động trên địa bàn từ hai tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương trở lên thì khai báo với UBND cấp tỉnh nơi tổ chức, cá nhân sở
hữu, quản lý thiết bị đặt trụ sở chính.
b) Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (theo ngày làm việc)
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; chuyển phòng chuyên môn
|
→
|
Thanh tra Sở
|
0,5
|
Tổ chức kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thông
báo bằng văn bản mức phí, lệ phí (nếu có).
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung.
|
→
|
Phòng
Quản lý chuyên ngành
|
0,5
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý chuyên ngành
|
0,5
|
Ký duyệt, phát hành văn bản và hồ sơ kèm theo
trình UBND tỉnh
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
Vô số, đóng dấu, phát hành văn bản và hồ sơ kèm
theo trình UBND tỉnh
|
→
|
Văn thư Sở
KH&CN
|
0,5
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý
|
→
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
02
|
Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập Phiếu trình xử
lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh.
|
→
|
Phòng chuyên
môn của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
→
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
Kiểm tra và ký duyệt hoặc từ chối cấp Giấy xác nhận khai
báo
|
→
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Khoa học và Công
nghệ
|
→
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
Tiếp nhận kết quả từ VP UBND tỉnh
- Trình Lãnh đạo Sở
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý (theo dõi)
- Chuyển kết quả về Thanh tra Sở
|
→
|
- Văn thư Sở KH&CN
- Lãnh đạo Sở
- Phòng Quản lý chuyên
ngành
|
0,5
|
Nhận và trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
→
|
Thanh tra Sở
|
0,5
|
2. Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
a) Thời hạn giải quyết: 25 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí.
b) Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
(theo ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; chuyển phòng chuyên môn
|
→
|
Thanh tra Sở
|
01
|
Tổ chức kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thông
báo bằng văn bản mức phí, lệ phí (nếu có).
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung.
|
→
|
Phòng
Quản lý chuyên ngành
|
10
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý chuyên ngành
|
01
|
Ký duyệt, phát hành văn bản và hồ sơ kèm theo
trình UBND tỉnh
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
|
Vô số, đóng dấu, phát hành văn bản và hồ sơ kèm
theo trình UBND tỉnh
|
→
|
Văn thư Sở
KH&CN
|
0,5
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý
|
→
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
10
|
Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập Phiếu trình xử
lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh.
|
→
|
Phòng chuyên
môn của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
→
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
Kiểm tra và ký duyệt hoặc từ chối cấp Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ
|
→
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Khoa học và Công
nghệ
|
→
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
Tiếp nhận kết quả từ VP UBND tỉnh
- Trình Lãnh đạo Sở
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý (theo dõi)
- Chuyển kết quả về Thanh tra Sở
|
→
|
- Văn thư Sở KH&CN
- Lãnh đạo Sở
- Phòng Quản lý chuyên
ngành
|
01
|
Nhận và trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
→
|
Thanh tra Sở
|
01
|
3. Thủ tục gia hạn giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
a) Thời hạn giải quyết: 25 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí.
b) Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
(theo ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; chuyển phòng chuyên môn
|
→
|
Thanh tra Sở
|
01
|
Tổ chức kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thông
báo bằng văn bản mức phí, lệ phí (nếu có).
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung.
|
→
|
Phòng
Quản lý chuyên ngành
|
10
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý chuyên ngành
|
01
|
Ký duyệt, phát hành văn bản và hồ sơ kèm theo
trình UBND tỉnh
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
|
Vô số, đóng dấu, phát hành văn bản và hồ sơ kèm
theo trình UBND tỉnh
|
→
|
Văn thư Sở
KH&CN
|
0,5
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý
|
→
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
10
|
Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập Phiếu trình xử
lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh.
|
→
|
Phòng chuyên
môn của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
→
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
Kiểm tra và ký duyệt hoặc từ chối cấp Giấy phép gia hạn
tiến hành công việc bức xạ
|
→
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Khoa học và Công
nghệ
|
→
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
Tiếp nhận kết quả từ VP UBND tỉnh
- Trình Lãnh đạo Sở
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý (theo dõi)
- Chuyển kết quả về Thanh tra Sở
|
→
|
- Văn thư Sở KH&CN
- Lãnh đạo Sở
- Phòng Quản lý chuyên
ngành
|
01
|
Nhận và trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
→
|
Thanh tra Sở
|
01
|
4. Thủ tục sửa đổi giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
b) Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
(theo ngày làm việc)
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; chuyển phòng chuyên môn
|
→
|
Thanh tra Sở
|
01
|
Tổ chức kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thông
báo bằng văn bản mức phí, lệ phí (nếu có).
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung.
|
→
|
Phòng
Quản lý chuyên ngành
|
02
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý chuyên ngành
|
0,5
|
Ký duyệt, phát hành văn bản và hồ sơ kèm theo
trình UBND tỉnh
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
|
Vô số, đóng dấu, phát hành văn bản và hồ sơ kèm
theo trình UBND tỉnh
|
→
|
Văn thư Sở
KH&CN
|
0,5
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý
|
→
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
4,5
|
Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập Phiếu trình xử
lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh.
|
→
|
Phòng chuyên
môn của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
→
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
Kiểm tra và ký duyệt hoặc từ chối cấp sửa đổi Giấy phép
tiến hành công việc bức xạ
|
→
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Khoa học và Công
nghệ
|
→
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
Tiếp nhận kết quả từ VP UBND tỉnh
- Trình Lãnh đạo Sở
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý (theo dõi)
- Chuyển kết quả về Thanh tra Sở
|
→
|
- Văn thư Sở KH&CN
- Lãnh đạo Sở
- Phòng Quản lý chuyên
ngành
|
0,5
|
Nhận và trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
→
|
Thanh tra Sở
|
0,5
|
5. Thủ tục bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
a) Thời hạn giải quyết: 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ
phí (nếu có).
b) Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
(theo ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; chuyển phòng chuyên môn
|
→
|
Thanh tra Sở
|
01
|
Tổ chức kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thông
báo bằng văn bản mức phí, lệ phí (nếu có).
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung.
|
→
|
Phòng
Quản lý chuyên ngành
|
10
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý chuyên ngành
|
01
|
Ký duyệt, phát hành văn bản và hồ sơ kèm theo
trình UBND tỉnh
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
|
Vô số, đóng dấu, phát hành văn bản và hồ sơ kèm
theo trình UBND tỉnh
|
→
|
Văn thư Sở
KH&CN
|
0,5
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý
|
→
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
10
|
Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập Phiếu trình xử
lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh.
|
→
|
Phòng chuyên
môn của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
→
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
Kiểm tra và ký duyệt hoặc từ chối cấp bổ sung Giấy phép
tiến hành công việc bức xạ
|
→
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Khoa học và Công
nghệ
|
→
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
Tiếp nhận kết quả từ VP UBND tỉnh
- Trình Lãnh đạo Sở
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý (theo dõi)
- Chuyển kết quả về Thanh tra Sở
|
→
|
- Văn thư Sở KH&CN
- Lãnh đạo Sở
- Phòng Quản lý chuyên
ngành
|
01
|
Nhận và trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
→
|
Thanh tra Sở
|
01
|
6. Thủ tục cấp lại giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí
(nếu có)
b) Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
(theo ngày làm việc)
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; chuyển phòng chuyên môn
|
→
|
Thanh tra Sở
|
01
|
Tổ chức kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thông
báo bằng văn bản mức phí, lệ phí (nếu có).
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung.
|
→
|
Phòng
Quản lý chuyên ngành
|
02
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý chuyên ngành
|
0,5
|
Ký duyệt, phát hành văn bản và hồ sơ kèm theo
trình UBND tỉnh
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
|
Vô số, đóng dấu, phát hành văn bản và hồ sơ kèm
theo trình UBND tỉnh
|
→
|
Văn thư Sở
KH&CN
|
0,5
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý
|
→
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
4,5
|
Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập Phiếu trình xử
lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh.
|
→
|
Phòng chuyên
môn của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
→
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
Kiểm tra và ký duyệt hoặc từ chối cấp lại Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ
|
→
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Khoa học và Công
nghệ
|
→
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
Tiếp nhận kết quả từ VP UBND tỉnh
- Trình Lãnh đạo Sở
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý (theo dõi)
- Chuyển kết quả về Thanh tra Sở
|
→
|
- Văn thư Sở KH&CN
- Lãnh đạo Sở
- Phòng Quản lý chuyên
ngành
|
0,5
|
Nhận và trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
→
|
Thanh tra Sở
|
0,5
|
7. Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân
viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí
theo quy định.
b) Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
(theo ngày làm việc)
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; chuyển phòng chuyên môn
|
→
|
Thanh tra Sở
|
01
|
Tổ chức kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thông
báo bằng văn bản mức phí, lệ phí (nếu có).
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung.
|
→
|
Phòng
Quản lý chuyên ngành
|
02
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý chuyên ngành
|
0,5
|
Ký duyệt, phát hành văn bản và hồ sơ kèm theo
trình UBND tỉnh
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
|
Vô số, đóng dấu, phát hành văn bản và hồ sơ kèm
theo trình UBND tỉnh
|
→
|
Văn thư Sở
KH&CN
|
0,5
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý
|
→
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
4,5
|
Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập Phiếu trình xử
lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh.
|
→
|
Phòng chuyên
môn của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
→
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
Kiểm tra và ký duyệt hoặc từ chối cấp Chứng chỉ nhân viên
bức xạ
|
→
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Khoa học và Công
nghệ
|
→
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
Tiếp nhận kết quả từ VP UBND tỉnh
- Trình Lãnh đạo Sở
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý (theo dõi)
- Chuyển kết quả về Thanh tra Sở
|
→
|
- Văn thư Sở KH&CN
- Lãnh đạo Sở
- Phòng Quản lý chuyên
ngành
|
0,5
|
Nhận và trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
→
|
Thanh tra Sở
|
0,5
|
II. Lĩnh vực hoạt động khoa
học và công nghệ
8. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí
theo quy định.
b) Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
(theo ngày làm việc)
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; chuyển phòng chuyên môn
|
→
|
Thanh tra Sở
|
01
|
Tổ chức kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Nếu tổ chức khoa học và công nghệ đáp ứng các
yêu cầu của quy định hiện hành, Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
- Trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động khoa học và công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ có văn bản trả lời
và nêu rõ lý do.
|
→
|
Phòng
Quản lý khoa học
|
11
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa học
|
0,1
|
Ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về
Văn phòng Sở
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
|
Vô số, đóng dấu, chuyển kết quả về Thanh tra Sở
|
→
|
Văn thư Văn phòng Sở
|
0,5
|
Nhận và trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
→
|
Thanh tra Sở
|
01
|
9. Thủ tục thay đổi, bổ sung
nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí
theo quy định.
b) Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
(theo ngày làm việc)
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; chuyển phòng chuyên môn
|
→
|
Thanh tra Sở
|
01
|
Tổ chức kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Nếu tổ chức khoa học và công nghệ đáp ứng các
yêu cầu của quy định hiện hành, Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
- Trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động khoa học và công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ có văn bản trả lời
và nêu rõ lý do.
|
→
|
Phòng
Quản lý khoa học
|
06
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa học
|
0,1
|
Ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về
Văn phòng Sở
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
|
Vô số, đóng dấu, chuyển kết quả về Thanh tra Sở
|
→
|
Văn thư Văn phòng Sở
|
0,5
|
Nhận và trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
→
|
Thanh tra Sở
|
01
|
10. Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí
theo quy định.
b) Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
(theo ngày làm việc)
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; chuyển phòng chuyên môn
|
→
|
Thanh tra Sở
|
01
|
Tổ chức kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Nếu văn phòng đại diện, chi nhánh đáp ứng các
yêu cầu của quy định hiện hành, Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy chứng nhận
hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ, Sở
Khoa học và Công nghệ có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
→
|
Phòng
Quản lý khoa học
|
11
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa học
|
0,1
|
Ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về
Văn phòng Sở
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
|
Vô số, đóng dấu, chuyển kết quả về Thanh tra Sở
|
→
|
Văn thư Văn phòng Sở
|
0,5
|
Nhận và trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
→
|
Thanh tra Sở
|
01
|
11. Thủ tục thay đổi, bổ sung
nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí
theo quy định.
b) Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
(theo ngày làm việc)
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; chuyển phòng chuyên môn
|
→
|
Thanh tra Sở
|
01
|
Tổ chức kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Nếu văn phòng đại diện, chi nhánh đáp ứng các
yêu cầu của quy định hiện hành, Sở Khoa học và Công nghệ cấp Giấy chứng nhận
hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ, Sở
Khoa học và Công nghệ có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
→
|
Phòng
Quản lý khoa học
|
06
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa học
|
0,1
|
Ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về
Văn phòng Sở
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
|
Vô số, đóng dấu, chuyển kết quả về Thanh tra Sở
|
→
|
Văn thư Văn phòng Sở
|
0,5
|
Nhận và trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
→
|
Thanh tra Sở
|
01
|
[1] Đã được cập nhật
công khai trên Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-quyet-dinh-cong-bo.html).
[2] Các nội
dung được sửa đổi, bổ sung thực hiện theo Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 và Quyết
định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ, đã được cập
nhật công khai trên Cổng dịch vụ công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-quyet-dinh-cong-bo.html).
Quyết định 3029/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3029/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai
276
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|