ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2661/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 05 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 763/QĐ-BKHCN ngày
24 tháng 3 năm 2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 2176/QĐ-BKHCN
ngày 07 tháng 8 năm 2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu
chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và
Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ;
Căn cứ Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày
13/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố Bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ 732/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng
Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học
và Công nghệ tại Tờ trình số 48/TTr-SKHCN ngày 23 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính và
quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi và
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng
Nai, cụ thể như sau:
1. Thủ tục hành chính:
- Ban hành mới 09 thủ tục hành chính (07 thủ tục
hành chính thuộc lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; 02
thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ).
- Sửa đổi 02 thủ tục hành chính (thủ tục số
1 và 2 - Mục I. Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng) và bãi bỏ 07 thủ tục
hành chính (từ thủ tục số 21 đến thủ tục số 26 Mục III. Lĩnh vực năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân và thủ tục số 48 Mục V. Thủ tục hành chính đặc
thù cấp tỉnh thuộc lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng) đã được ban hành tại
Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc
công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Đồng Nai.
2. Quy trình
điện tử:
- Ban hành mới 09 quy trình điện tử (07 quy
trình điện tử thuộc lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân;
02 quy trình điện tử thuộc lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ).
- Sửa đổi 02 quy trình điện tử (quy trình số
1 và 2 - Mục I. Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng) và bãi bỏ 07 quy
trình điện tử (từ quy trình số 21 đến quy trình số 26 - Mục III. Lĩnh vực
năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân và quy trình số 48 - Mục V. Thủ tục
hành chính đặc thù cấp tỉnh thuộc lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng) đã
được ban hành tại Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đồng Nai về việc phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai.
(Danh mục, nội dung và quy trình đính kèm).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố
tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi,
bổ sung hoặc bãi bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; các nội
dung khác tại Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 và Quyết định số
732/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai vẫn giữ nguyên giá
trị pháp lý.
Điều 3. Sở Khoa học và Công nghệ; Trung tâm Hành chính công tỉnh có
trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai Bộ thủ tục hành chính này tại trụ sở
làm việc của đơn vị, tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị.
Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với Sở
Khoa học và Công nghệ cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên
Cơ sở dữ liệu quốc gia.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách
nhiệm phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ triển khai cập nhật nội dung đối với
những thủ tục hành chính được ban hành mới, điều chỉnh nội dung đối với những
thủ tục hành chính được sửa đổi và gỡ bỏ những thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trên Phần mềm Một cửa điện tử (Egov) của tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành;
Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- TT Tỉnh ủy,
-
TT HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Báo Đồng Nai;
- Đài PT-TH Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (TĐ 1022);
- Lưu: VT, THNC, HCC, Cổng TTĐT
tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Cao Tiến Dũng
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng
Nai)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
A
|
Danh mục thủ tục hành
chính ban hành mới
|
|
I
|
Lĩnh vực năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
1
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức
xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
03
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
06
|
3
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
21
|
4
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
31
|
5
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
34
|
6
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
43
|
7
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế
|
46
|
II
|
Lĩnh vực hoạt động
khoa học và công nghệ
|
|
8
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức
và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá
nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
50
|
9
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức
danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ
thuộc năm công tác
|
56
|
B
|
Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung
|
|
|
Lĩnh vực tiêu chuẩn
đo lường chất lượng
|
|
1
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
62
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công
bố sử dụng dấu định lượng
|
66
|
C
|
Danh mục thủ tục
hành chính bị bãi bỏ
|
|
I
|
Lĩnh vực năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
2
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
3
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
5
|
Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ
nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
6
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự
cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)
|
|
II
|
Thủ tục hành chính
đặc thù cấp tỉnh thuộc lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký tham gia giải thưởng
chất lượng tỉnh Đồng Nai
|
|
Phần III
LƯU
ĐỒ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI
I. LĨNH VỰC
NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
1. Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức
xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
4. Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế.
6. Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế.
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm
việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
b) Lưu đồ giải quyết:
Nội dung
công việc
|
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
giải quyết (15 ngày làm việc )
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; chuyển phòng chuyên môn
|
→
|
Thanh tra Sở
|
01
|
Tổ chức kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thông
báo bằng văn bản mức phí, lệ phí (nếu có).
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ
sung thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung.
|
→
|
Phòng Quản lý Chuyên ngành
|
04
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ Trường hợp
không cấp chứng chỉ; sửa đổi; cấp lại giấy phép, trả lời bằng văn bản và nêu
rõ lý do.
|
→
|
Phòng Quản lý Chuyên ngành
|
05
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chuyên ngành
|
01
|
Ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết
hồ sơ về Văn phòng Sở
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
02
|
Vô số, đóng dấu, chuyển kết quả về
Thanh tra Sở
|
→
|
Văn thư Văn phòng Sở
|
01
|
Nhận và trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân
|
→
|
Thanh tra Sở
|
01
|
2. Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế.
3. Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế.
5. Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế.
a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm
việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
b) Lưu đồ giải quyết:
Nội dung
công việc
|
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
giải quyết (30 ngày làm việc )
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; chuyển phòng chuyên môn
|
→
|
Thanh tra Sở
|
01
|
Tổ chức kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thông báo bằng văn bản mức phí, lệ phí (nếu có).
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ
sung thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung.
|
→
|
Phòng Quản
lý Chuyên ngành
|
04
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ
Trường hợp không cấp; gia hạn; bổ
sung giấy phép, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
→
|
Phòng Quản
lý Chuyên ngành
|
20
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo
Phòng Quản lý Chuyên ngành
|
01
|
Ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết
hồ sơ về Văn phòng Sở
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
02
|
Vô số, đóng dấu, chuyển
kết quả về Thanh tra Sở
|
→
|
Văn thư Văn
phòng Sở
|
01
|
Nhận và trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
→
|
Thanh tra Sở
|
01
|
7. Thủ tục khai báo thiết
bị X-quang chẩn đoán trong y tế
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ khai báo.
b) Lưu đồ giải quyết:
Nội dung
công việc
|
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
giải quyết (05 ngày làm việc )
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; chuyển phòng chuyên môn
|
→
|
Thanh tra Sở
|
0,5
|
Tổ chức kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Đề nghị chỉnh sửa, bổ sung thông
tin phiếu khai báo (nếu có);
- Cấp Giấy xác nhận khai báo;
- Không cấp Giấy xác nhận khai báo
trong trường hợp Phiếu khai báo là thành phần của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép
tiến hành công việc bức xạ.
|
→
|
Phòng Quản
lý Chuyên ngành
|
2
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo
Phòng Quản lý Chuyên ngành
|
0,5
|
Ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết
hồ sơ về Văn phòng Sở
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
01
|
Vô số, đóng dấu, chuyển kết quả về
Thanh tra Sở
|
→
|
Văn thư Văn
phòng Sở
|
0,5
|
Nhận và trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
→
|
Thanh tra Sở
|
0,5
|
II. LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
8. Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức
và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá
nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ.
a) Thời hạn giải quyết:
* Thời hạn thành lập Hội đồng kiểm
tra, sát hạch: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ từ Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ;
* Thời hạn Quyết định tiếp nhận vào
viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ:
- Trong thời hạn 60 ngày kể từ
ngày nhận được kết quả của Hội đồng kiểm tra, sát hạch đối với xét tiếp nhận
vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp
(hạng I);
- Trong thời hạn 45 ngày kể từ
ngày nhận được kết quả của Hội đồng kiểm tra, sát hạch đối với xét tiếp nhận
vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng
II);
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ
ngày nhận được kết quả của Hội đồng kiểm tra, sát hạch đối với xét tiếp nhận
vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng
IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III).
b) Lưu đồ giải quyết:
* Đối với xét tiếp nhận vào viên chức
và bổ nhiệm vào
chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I)
Nội dung
công việc
|
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
giải quyết (75 ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; chuyển phòng chuyên môn
|
→
|
Thanh tra Sở
|
01
|
Kiểm tra, gửi hồ sơ cho Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
→
|
Văn phòng Sở
|
07
|
Ủy ban nhân dân tỉnh giải quyết hồ
sơ
|
→
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
(Thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch
+ lấy ý kiến của Bộ Khoa học và Công nghệ; Bộ Nội vụ)
|
65
(13+13+13+13+13)
|
Nhận và trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
→
|
Thanh tra Sở
|
02
|
* Đối với xét tiếp nhận vào viên chức
và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư
chính (hạng II)
Nội dung
công việc
|
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
giải quyết
(60
ngày )
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; chuyển phòng chuyên môn
|
→
|
Thanh tra Sở
|
01
|
Kiểm tra, gửi hồ sơ cho Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
→
|
Văn phòng Sở
|
05
|
Ủy ban nhân dân tỉnh giải quyết hồ
sơ
|
→
|
Ủy ban nhân
dân tỉnh
(Thành lập
Hội đồng kiểm tra, sát hạch + lấy ý kiến của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
52
(13+13+13+13)
|
Nhận và trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
→
|
Thanh tra Sở
|
02
|
* Đối với xét tiếp nhận vào viên chức
và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu
viên, kỹ sư (hạng III)
Nội dung
công việc
|
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
giải quyết
(45
ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; chuyển phòng chuyên môn
|
→
|
Thanh tra Sở
|
01
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu thành lập Hội
đồng kiểm tra, sát hạch
|
→
|
Văn phòng Sở
|
15
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở quyết
định công nhận kết quả xét tiếp nhận vào viên chức
|
→
|
Lãnh đạo
Văn phòng Sở
|
10
|
Ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết
hồ sơ về Văn phòng Sở
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
03
|
Vô số, đóng dấu và chuyển kết quả cho
Lãnh đạo Văn
phòng Sở
|
→
|
Văn thư Văn
phòng Sở
|
01
|
Trình Lãnh đạo Sở quyết định tiếp nhận
vào viên chức và bổ nhiệm vào hạng chức danh
|
→
|
Lãnh đạo
Văn phòng Sở
|
10
|
Ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết
hồ sơ về Văn phòng Sở
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
03
|
Vô số, đóng dấu, chuyển kết quả về
Thanh tra Sở
|
→
|
Văn phòng Sở
|
01
|
Nhận và trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
→
|
Thanh tra Sở
|
01
|
9. Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào
chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không
phụ thuộc năm công tác.
a) Thời hạn giải quyết:
* Thời hạn thành lập Hội đồng xét bổ
nhiệm đặc cách: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
từ đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ.
* Thời hạn Quyết định bổ nhiệm đặc
cách vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ:
- Trong thời hạn 60 ngày kể từ
ngày nhận được kết quả của Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách đối với việc xét đặc
cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (chức danh hạng
I);
- Trong thời hạn 45 ngày kể từ
ngày nhận được kết quả của Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách đối với việc xét đặc
cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (chức danh hạng II);
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được kết quả của Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách đối với việc xét đặc
cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (chức danh hạng III).
b) Lưu đồ giải quyết:
* Đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm
chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (chức danh hạng I) không qua
thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác
Nội dung
công việc
|
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
giải quyết
(75
ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; chuyển phòng chuyên môn
|
→
|
Thanh tra Sở
|
01
|
Kiểm tra, gửi hồ sơ cho Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
→
|
Văn phòng Sở
|
07
|
Ủy ban nhân dân tỉnh giải quyết hồ
sơ
|
→
|
Ủy ban nhân
dân tỉnh (Thành lập Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách + lấy ý kiến của Bộ Khoa học
và Công nghệ; Bộ Nội vụ)
|
65
(13+13+13+13+13)
|
Nhận và trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
→
|
Thanh tra Sở
|
02
|
* Đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm
chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (chức danh hạng II)
không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác
Nội dung
công việc
|
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
giải quyết
(60
ngày )
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; chuyển phòng chuyên môn
|
→
|
Thanh tra Sở
|
01
|
Kiểm tra, gửi hồ sơ cho Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
→
|
Văn phòng Sở
|
05
|
Ủy ban nhân dân tỉnh giải quyết hồ
sơ
|
→
|
Ủy ban nhân
dân tỉnh
(Thành lập
Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách + lấy ý kiến của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
52
(13+13+13+13)
|
Nhận và trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
→
|
Thanh tra Sở
|
02
|
* Đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm
chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (chức danh hạng III) không qua thi thăng hạng,
không phụ thuộc năm công tác
Nội dung
công việc
|
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
giải quyết
(45
ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; chuyển phòng chuyên môn
|
→
|
Thanh tra Sở
|
01
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu thành lập Hội
đồng xét bổ nhiệm đặc
cách
|
→
|
Văn phòng Sở
|
28
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở quyết
định bổ nhiệm đặc cách vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công
nghệ không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác.
|
→
|
Lãnh đạo
Văn phòng Sở
|
09
|
Ký duyệt và chuyển kết quả
giải quyết hồ sơ về Văn phòng Sở
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
05
|
Vô số, đóng dấu, chuyển kết quả về
Thanh tra Sở
|
→
|
Văn phòng Sở
|
01
|
Nhận và trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
→
|
Thanh tra Sở
|
01
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Lĩnh vực tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
1. Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng.
2. Thủ tục điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng.
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính
đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày làm việc.
- Thời hạn bổ sung hồ sơ: 30 ngày kể từ
ngày Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng gửi thông báo.
- Thời hạn giải quyết sau khi hồ sơ hợp
lệ, đầy đủ: 05 ngày làm việc.
b) Lưu đồ giải quyết:
Nội dung
công việc
|
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian
giải quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá
nhân; chuyển phòng chuyên môn
|
→
|
Thanh tra Sở
|
01
|
Tổ chức kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
|
|
Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
|
- Nếu hồ sơ chưa đúng quy định, Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ.
|
→
|
33
(3+30)
|
- Nếu hồ sơ đúng quy định, Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng ký xác nhận, đóng dấu tiếp nhận vào bản công bố
của cơ sở.
|
08
(3+5)
|
Ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả cho
Văn thư Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
-
|
Lãnh đạo
Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
02
|
Vô số, đóng dấu, chuyển kết quả về
Thanh tra Sở
|
-
|
Văn thư
Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
01
|
Nhận và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân
|
-
|
Thanh tra Sở
|
01
|