ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 105/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 13 tháng 01
năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018 của
Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn
đo lường chất lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 2138/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2018 của Bộ Khoa học
và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ và Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 của
Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
chất lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học
và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 2306/QĐ-BKHCN
ngày 16/8/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ
tục hành chính được thay thế trong
lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN ngày 24/8/2018 của Bộ Khoa học
và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt
động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và
Công nghệ và Quyết định số 2479/QĐ-BKHCN ngày 27/8/2019 của Bộ Khoa học và Công
nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công
nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học
và Công nghệ tại Tờ trình số 89/TTr-SKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính ban
hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai (danh
mục và nội dung thủ tục hành chính đính kèm).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố
tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung
hoặc bãi bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, trong đó có một số thủ tục
hành chính được ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi/bổ sung; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ như sau:
1. Lĩnh vực tiêu
chuẩn đo lường chất lượng:
1.1. Ban hành mới 03 thủ tục:
- Thủ tục miễn
giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu.
- Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất
lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu.
- Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển
xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia
1.2. Sửa đổi, bổ sung 03 thủ tục:
- Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu
cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
- Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp
chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương
tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
- Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường
sắt và đường thủy nội địa.
1.3. Bãi bỏ 02 thủ tục:
- Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thủ tục xét tặng
giải thưởng chất lượng quốc gia.
2. Lĩnh vực sở hữu trí tuệ:
2.1.
Ban hành mới 04 thủ tục:
- Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp
tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản
trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý).
- Thủ tục thay đổi,
điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự
án địa phương quản lý).
- Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong quá
trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản
trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản
lý)
- Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và
công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý).
2.2. Bãi bỏ 01 thủ tục: Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa
phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ.
3. Lĩnh vực hoạt động khoa học
và công nghệ:
3.1.
Ban hành mới 03 thủ tục:
- Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ (Theo Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ).
- Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp
lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
- Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng
trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa
học và công nghệ.
3.2. Sửa đổi, bổ sung 01 thủ tục: Thủ tục đặt và tặng giải
thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư
trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.
3.3. Bãi bỏ 03 thủ tục:
- Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (Theo Nghị định số
80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ).
- Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
- Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
Điều 3.
Quyết định này thay thế Quyết định số 2545/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai.
Điều 4. Sở
Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Hành chính công tỉnh có trách nhiệm tổ chức
niêm yết, công khai Bộ thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc của đơn vị.
Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với Sở
Khoa học và Công nghệ cập nhật nội dung Bộ thủ tục hành chính đã được công bố
lên Cơ sở dữ liệu quốc gia. Đồng thời, in ấn, photo đóng
thành quyển Bộ thủ tục hành chính đã được công bố, phát hành
đến các đơn vị theo thành phần nơi nhận của Quyết định
này.
Điều
5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các
sở, ban, ngành; Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố Long Khánh, Biên Hòa và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Đài PT-TN Đồng Nai;
- Báo Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (TĐ 1022);
- Lưu: VT, KTN, KGVX, HCC, Cổng TTĐT tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Cao Tiến Dũng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày
13/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
|
1
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công
bố sử dụng dấu định lượng
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về
đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của
tổ chức chứng nhận
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ,
quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
|
7
|
Thủ tục đăng
ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập
khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành
|
|
8
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
|
9
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất
lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
|
10
|
Thủ tục cấp mới
Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất
ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội bộ
|
|
11
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất
ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội
bộ
|
|
12
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu
cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ đường sắt và đường
thủy nội bộ
|
|
13
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét
tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký
hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá
nhân
|
|
II. Lĩnh vực sở hữu trí tuệ
|
|
15
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ
chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
|
16
|
Thủ tục thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển
tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
|
17
|
Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong quá
trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
|
18
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công
nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển
tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa
phương quản lý)
|
|
19
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
20
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
III. Lĩnh vực năng lượng nguyên
tử, an toàn bức xạ hạt nhân
|
|
21
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
22
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế)
|
|
23
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
24
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế)
|
|
25
|
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ
nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang
chẩn đoán trong y tế)
|
|
26
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó
sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối
với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)
|
|
IV. Lĩnh vực hoạt động khoa học
và công nghệ
|
|
27
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử
dụng kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
28
|
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
29
|
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
|
30
|
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc
gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
|
31
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
32
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
|
33
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
|
34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
|
35
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
36
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
37
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
38
|
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và
công nghệ
|
|
39
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng
trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ,
ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
40
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
|
41
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
|
42
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử
dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước
trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
43
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
44
|
Thủ tục đăng
ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
|
45
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư
pháp
|
|
46
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên
tư pháp
|
|
47
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về
khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc
hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
|
V. Thủ tục hành chính đặc thù cấp
tỉnh thuộc lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
|
48
|
Thủ tục đăng ký tham gia giải thưởng chất lượng tỉnh Đồng Nai
|
|