|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3868/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Thọ Xuân Thanh Hóa
Số hiệu:
|
3868/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
10/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3868/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
10 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN THỌ XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019:
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: Số
39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường
hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải
pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng
quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của
Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời
kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày
06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số
230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày
21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày
10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số
285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
3258/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030, huyện Thọ Xuân; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt
phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai
theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính 2 cấp huyện
trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện Thọ Xuân tại Tờ trình
số 206/TTr-UBND ngày 06/11/2022 và Báo cáo số 1352/UBND-TNMT ngày 26/5/2022;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 970/TTr-STNMT ngày 07/11/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thọ Xuân với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng diện tích
|
|
29.229,41
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
18.609,28
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10.205,25
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
414,89
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
708,75
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
112,73
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
804,24
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
231,55
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
179,13
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
382,17
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
86,41
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
86,11
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
17,99
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
13,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
11,76
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
27,06
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
26,06
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 04 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm
2022: Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Thọ Xuân.
Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện
Thọ Xuân; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với
các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo
quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng
mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất, không
gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc
dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định
trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục
đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự
nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm
quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất
đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý
nhà nước về đất đai: quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường
hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có
trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực
để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử
dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã
giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch
phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối
trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ
tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ
thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài
nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác,
phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế hoạch được thẩm
định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra,
giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy
hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên
quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất,
cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của
pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện,
làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực
hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có
liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ,
triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm
2022, huyện Thọ Xuân theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và
PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh; UBND huyện Thọ Xuân và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Thọ Xuân;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC199.11.22)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ
biểu số 01.1:
Phân bổ diện tích các loại đất trong Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022, huyện Thọ Xuân
(Kèm
theo Quyết định số: 3868/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Thọ Xuân
|
Thị trấn Lam Sơn
|
Thị trấn Sao Vàng
|
Xã Xuân Hồng
|
Xã Bắc Lương
|
Xã Nam Giang
|
Xã Xuân Phong
|
Xã Thọ Lộc
|
Xã Xuân Trường
|
Xã Xuân Hòa
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
29.229,42
|
477,42
|
892,25
|
1.869,49
|
1.233,24
|
391,92
|
543,19
|
491,90
|
469,57
|
513,23
|
667,68
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
18.609,28
|
220,27
|
479,47
|
1.018,13
|
753,35
|
257,13
|
370,96
|
332,11
|
298,30
|
357,36
|
404,75
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
8.496,03
|
136,06
|
182,64
|
143,26
|
566,88
|
214,20
|
272,73
|
312,67
|
251,65
|
230,62
|
289,89
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8.163,15
|
136,06
|
182,64
|
122,66
|
566,80
|
214,20
|
271,90
|
312,67
|
251,65
|
228,26
|
289,89
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.549,56
|
63,26
|
200,04
|
273,80
|
107,09
|
12,35
|
1,00
|
0,48
|
5,52
|
83,44
|
69,21
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.192,71
|
12,77
|
36,13
|
349,51
|
19,78
|
8,89
|
29,56
|
7,09
|
8,05
|
5,18
|
28,62
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
66,97
|
|
50,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
2.345,89
|
|
3,94
|
202,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
538,22
|
6,95
|
5,76
|
49,02
|
31,47
|
10,20
|
18,42
|
1,57
|
8,35
|
13,39
|
4,25
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
419,90
|
1,23
|
|
|
28,12
|
11,49
|
49,25
|
10,30
|
24,74
|
24,73
|
12,78
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10.205,25
|
248,50
|
390,32
|
845,74
|
479,89
|
134,80
|
172,23
|
158,72
|
167,83
|
138,12
|
233,26
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
758,24
|
0,34
|
2,09
|
12,44
|
|
6,43
|
0,26
|
|
|
8,88
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
2,90
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
343,51
|
|
|
336,51
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
54,00
|
|
|
|
17,00
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
117,03
|
7,18
|
1,31
|
10,77
|
1,33
|
0,28
|
0,23
|
1,01
|
2,41
|
0,06
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
167,34
|
4,25
|
18,72
|
4,80
|
12,33
|
|
3,14
|
2,00
|
9,41
|
0,07
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động KS
|
SKS
|
51,04
|
|
|
15,64
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ
|
SKX
|
43,09
|
|
0,75
|
12,55
|
0,97
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.714,83
|
113,67
|
124,35
|
240,62
|
178,12
|
60,46
|
90,10
|
80,26
|
72,10
|
69,48
|
83,17
|
-
|
Trong đó: Đất giao thông
|
DGT
|
2.340,88
|
68,60
|
88,89
|
162,42
|
104,95
|
42,46
|
51,91
|
39,90
|
49,54
|
43,96
|
47,37
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
833,19
|
15,66
|
10,25
|
11,25
|
50,31
|
10,10
|
26,15
|
34,69
|
13,53
|
17,53
|
22,69
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
39,96
|
4,31
|
1,38
|
1,64
|
2,83
|
0,54
|
1,19
|
0,54
|
1,04
|
0,74
|
0,71
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
16,69
|
3,78
|
0,16
|
0,79
|
0,38
|
0,22
|
0,24
|
0,23
|
0,24
|
0,21
|
0,29
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
87,74
|
9,76
|
5,20
|
8,61
|
3,46
|
1,90
|
1,50
|
1,35
|
1,86
|
1,30
|
2,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
73,17
|
1,82
|
6,87
|
3,70
|
1,40
|
0,54
|
1,59
|
1,09
|
1,59
|
1,05
|
3,30
|
-
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
8,08
|
0,21
|
1,16
|
1,34
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,07
|
0,02
|
0,02
|
0,20
|
-
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,66
|
0,28
|
0,16
|
0,08
|
0,15
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
11,85
|
0,04
|
0,33
|
0,08
|
1,00
|
0,03
|
|
|
|
|
0,01
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
287,65
|
5,34
|
9,08
|
50,18
|
12,87
|
3,93
|
7,39
|
2,23
|
4,26
|
4,20
|
6,50
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
13,90
|
3,80
|
0,87
|
0,52
|
0,75
|
0,69
|
0,07
|
0,13
|
|
0,43
|
|
2.1
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
2,40
|
|
1,84
|
|
|
|
|
|
|
|
0,56
|
2.11
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
61,22
|
|
38,47
|
|
0,45
|
0,14
|
0,21
|
|
1,00
|
0,43
|
0,51
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
23,50
|
0,16
|
4,46
|
|
0,39
|
0,27
|
0,50
|
0,33
|
1,02
|
0,77
|
2,10
|
2.13
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
14,49
|
0,05
|
|
3,82
|
0,71
|
|
0,31
|
|
1,52
|
|
0,37
|
2.16
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
3.071,74
|
|
|
|
151,97
|
66,76
|
74,89
|
74,62
|
71,73
|
48,47
|
79,92
|
2.17
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
338,24
|
80,93
|
94,64
|
162,67
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,56
|
2,83
|
0,67
|
0,73
|
2,11
|
0,45
|
0,73
|
0,24
|
0,84
|
0,50
|
0,78
|
2.19
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
13,38
|
2,15
|
2,40
|
1,44
|
0,24
|
|
1,19
|
|
3,73
|
|
|
2.2
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
6,24
|
0,01
|
|
|
0,30
|
|
|
0,26
|
|
0,36
|
|
2.22
|
Đất
sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.065,85
|
36,46
|
83,90
|
20,57
|
113,98
|
|
|
|
1,99
|
9,10
|
62,57
|
2.23
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
333,07
|
|
16,72
|
23,18
|
|
|
0,67
|
|
2,08
|
|
3,28
|
2.24
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
414,89
|
8,66
|
22,46
|
5,62
|
0,00
|
|
0,00
|
1,06
|
3,44
|
17,75
|
29,67
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
3.239,16
|
477,42
|
892,25
|
1.869,49
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
10.393,11
|
60,00
|
55,00
|
207,32
|
450,00
|
386,00
|
300,00
|
430,00
|
500,00
|
400,00
|
250,00
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
2.369,47
|
|
53,97
|
180,12
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
106,43
|
|
106,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
61,60
|
|
45,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
537,51
|
|
|
386,51
|
15,00
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
|
DTC
|
853,39
|
120,00
|
85,00
|
250,00
|
48,39
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
123,78
|
2,54
|
6,00
|
6,01
|
5,67
|
0,50
|
2,00
|
1,01
|
2,41
|
0,06
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
194,00
|
35,00
|
|
114,00
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
7.251,59
|
|
|
|
700,00
|
371,16
|
544,00
|
602,89
|
131,07
|
320,00
|
300,00
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
74,00
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số 01.2:
Phân bổ diện tích các loại đất trong Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022, huyện Thọ Xuân
(Kèm
theo Quyết định số: 3868/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thọ Hải
|
Xã Tây Hồ
|
Xã Xuân Giang
|
Xã Xuân Sinh
|
Xã Xuân Hưng
|
Xã Thọ Diên
|
Xã Thọ Lâm
|
Xã Thọ Xương
|
Xã Xuân Bái
|
Xã Xuân Phú
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
29.229,42
|
709,36
|
316,09
|
517,32
|
1.737,49
|
1.044,15
|
412,87
|
2.144,86
|
1.020,83
|
576,70
|
3.175,74
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
18.609,28
|
462,05
|
175,87
|
341,59
|
1.176,97
|
470,07
|
257,81
|
1.107,41
|
634,37
|
378,70
|
2.634,66
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
8.496,03
|
266,27
|
147,46
|
294,32
|
654,30
|
229,88
|
190,85
|
252,65
|
185,55
|
55,80
|
203,90
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8.163,15
|
255,82
|
147,46
|
294,32
|
654,09
|
223,32
|
190,85
|
207,53
|
185,54
|
55,80
|
203,90
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.549,56
|
186,22
|
7,36
|
30,55
|
236,07
|
211,87
|
47,20
|
516,12
|
388,98
|
127,36
|
493,06
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.192,71
|
6,12
|
0,00
|
12,28
|
210,89
|
14,14
|
7,17
|
185,80
|
42,48
|
65,89
|
150,02
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
66,97
|
|
|
|
|
|
|
16,01
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
2.345,89
|
|
|
|
21,84
|
|
|
116,28
|
11,54
|
124,06
|
1.720,26
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
538,22
|
3,44
|
15,30
|
1,13
|
34,76
|
14,17
|
3,74
|
7,32
|
5,82
|
1,93
|
12,55
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
419,90
|
|
5,74
|
3,32
|
19,13
|
|
8,85
|
13,24
|
|
3,66
|
54,87
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10.205,25
|
219,80
|
140,22
|
171,43
|
537,94
|
568,32
|
146,38
|
951,74
|
386,24
|
196,35
|
522,19
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
758,24
|
|
16,41
|
|
2,74
|
275,87
|
|
424,14
|
|
|
7,60
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
2,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,44
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
343,51
|
|
|
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
54,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
117,03
|
0,60
|
0,23
|
1,40
|
0,08
|
0,28
|
|
55,02
|
7,39
|
8,20
|
16,81
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
167,34
|
1,60
|
10,51
|
0,08
|
|
|
0,01
|
3,62
|
45,76
|
8,67
|
29,90
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động KS
|
SKS
|
51,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,00
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ
|
SKX
|
43,09
|
14,75
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.714,83
|
77,19
|
51,71
|
66,65
|
252,58
|
105,82
|
56,59
|
178,95
|
127,25
|
70,15
|
172,37
|
-
|
Trong đó: Đất giao thông
|
DGT
|
2.340,88
|
44,79
|
29,44
|
47,20
|
181,52
|
66,81
|
34,37
|
130,11
|
90,09
|
47,07
|
140,89
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
833,19
|
22,43
|
11,35
|
8,51
|
41,14
|
22,68
|
8,81
|
26,89
|
16,19
|
12,54
|
14,86
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
39,96
|
0,56
|
0,39
|
1,01
|
2,36
|
1,06
|
0,60
|
1,17
|
1,32
|
1,30
|
1,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
16,69
|
0,12
|
0,12
|
0,18
|
0,52
|
0,30
|
0,25
|
0,22
|
4,56
|
0,13
|
0,17
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
87,74
|
2,40
|
1,72
|
1,80
|
3,85
|
1,88
|
1,40
|
2,69
|
4,64
|
1,68
|
2,22
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
73,17
|
0,53
|
7,21
|
1,83
|
5,40
|
3,03
|
1,43
|
1,98
|
2,89
|
1,95
|
2,66
|
-
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
8,08
|
0,07
|
0,10
|
0,02
|
1,50
|
0,05
|
0,01
|
0,02
|
0,13
|
0,02
|
2,06
|
-
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,66
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
0,04
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
11,85
|
|
|
0,70
|
1,25
|
0,06
|
1,22
|
0,66
|
1,92
|
0,11
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
287,65
|
5,92
|
1,36
|
5,18
|
15,01
|
9,81
|
7,63
|
15,19
|
5,51
|
5,05
|
8,45
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
13,90
|
0,36
|
|
0,20
|
|
0,12
|
0,86
|
|
|
0,29
|
|
2.1
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
2,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
61,22
|
0,30
|
0,40
|
0,67
|
|
|
0,48
|
0,10
|
8,46
|
0,51
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
23,50
|
0,54
|
0,60
|
0,41
|
3,83
|
0,20
|
0,15
|
0,93
|
|
0,70
|
|
2.13
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
khu vui chơi,giải trí công cộng
|
DKV
|
14,49
|
0,35
|
|
|
0,05
|
|
|
|
3,98
|
1,33
|
|
2.16
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
3.071,74
|
76,03
|
58,62
|
75,38
|
151,51
|
152,77
|
61,28
|
191,34
|
140,45
|
61,47
|
206,42
|
2.17
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
338,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,56
|
0,49
|
0,59
|
0,74
|
0,61
|
0,61
|
0,26
|
0,41
|
0,47
|
0,60
|
0,14
|
2.19
|
Đất
Xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
13,38
|
|
|
0,23
|
0,40
|
|
|
0,06
|
0,28
|
0,27
|
0,25
|
2.2
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
6,24
|
0,01
|
0,14
|
0,11
|
2,08
|
0,01
|
0,13
|
|
0,02
|
0,21
|
0,20
|
2.22
|
Đất
sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.065,85
|
47,78
|
|
22,80
|
35,70
|
10,06
|
27,45
|
49,03
|
47,58
|
44,25
|
18,66
|
2.23
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
333,07
|
0,15
|
1,02
|
2,95
|
80,95
|
22,70
|
0,03
|
47,34
|
4,61
|
|
49,40
|
2.24
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,55
|
|
|
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
414,89
|
27,51
|
|
4,29
|
22,58
|
5,76
|
8,69
|
85,71
|
0,22
|
1,65
|
18,90
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
3.239,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
10.393,11
|
240,00
|
140,00
|
200,00
|
750,00
|
420,00
|
200,00
|
540,00
|
200,00
|
300,00
|
500,00
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
2.369,47
|
|
|
|
21,84
|
|
|
156,00
|
11,54
|
120,00
|
1.326,00
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
106,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
61,60
|
|
|
|
|
|
|
16,01
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
537,51
|
|
|
|
32,00
|
|
|
45,00
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
853,39
|
|
|
|
|
|
|
|
150,00
|
30,00
|
100,00
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
123,78
|
0,60
|
0,23
|
1,40
|
0,08
|
0,28
|
|
55,02
|
2,00
|
8,20
|
16,81
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
194,00
|
|
|
|
|
|
|
|
45,00
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
7.251,59
|
130,58
|
68,91
|
265,00
|
168,26
|
209,99
|
66,23
|
197,92
|
204,77
|
250,00
|
215,17
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
74,00
|
|
|
|
|
|
20,00
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số 01.3:
Phân bổ diện tích các loại đất trong Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022, huyện Thọ Xuân
(Kèm
theo Quyết định số: 3868/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Xuân Thiên
|
Xã Thuận Minh
|
Xã Thọ Lập
|
Xã Quảng Phú
|
Xã Xuân Tín
|
Xã Phú Xuân
|
Xã Xuân Lai
|
Xã Xuân Lập
|
Xã Xuân Minh
|
Xã Trường Xuân
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
29.229,42
|
801,76
|
1.861,90
|
717,44
|
1.713,15
|
735,89
|
744,19
|
531,49
|
912,30
|
632,44
|
1.373,57
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
18.609,28
|
512,35
|
1366,14
|
400,87
|
1.132,12
|
488,88
|
434,34
|
263,85
|
613,19
|
398,11
|
868,13
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
8.496,03
|
272,09
|
463,85
|
234,46
|
281,70
|
359,40
|
295,23
|
190,91
|
447,14
|
215,14
|
654,55
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8.163,15
|
260,32
|
356,07
|
127,00
|
270,61
|
358,12
|
288,03
|
190,91
|
447,03
|
215,14
|
654,55
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.549,56
|
208,43
|
297,17
|
159,13
|
381,16
|
50,90
|
96,17
|
69,63
|
69,26
|
88,39
|
68,34
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.192,71
|
20,71
|
566,01
|
3,35
|
263,53
|
50,86
|
17,55
|
|
29,05
|
15,38
|
25,90
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
66,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
2.345,89
|
|
5,65
|
|
139,78
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
538,22
|
10,96
|
29,66
|
3,93
|
65,18
|
26,05
|
12,75
|
3,31
|
67,73
|
28,56
|
40,57
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
419,90
|
0,16
|
3,80
|
|
0,77
|
1,68
|
12,64
|
|
|
50,64
|
78,77
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10.205,25
|
256,69
|
469,09
|
311,75
|
571,10
|
243,42
|
291,86
|
255,94
|
280,21
|
220,14
|
495,04
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
758,24
|
1,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
2,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
343,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
54,00
|
|
18,00
|
|
|
|
|
19,00
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
117,03
|
0,02
|
0,16
|
0,22
|
0,30
|
0,28
|
|
1,30
|
|
0,17
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
167,34
|
2,30
|
0,08
|
|
0,82
|
|
0,19
|
0,03
|
|
8,21
|
0,83
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động KS
|
SKS
|
51,04
|
|
|
9,40
|
6,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ
|
SKX
|
43,09
|
|
0,36
|
|
|
8,72
|
|
|
|
0,42
|
3,77
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.714,83
|
109,27
|
202,76
|
140,56
|
222,97
|
109,69
|
108,37
|
102,48
|
134,71
|
96,02
|
216,39
|
-
|
Trong đó: Đất giao thông
|
DGT
|
2.340,88
|
53,91
|
130,80
|
63,76
|
122,07
|
63,45
|
60,88
|
58,02
|
84,79
|
52,32
|
138,59
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
833,19
|
35,83
|
46,40
|
60,44
|
84,41
|
32,28
|
30,31
|
35,20
|
30,77
|
32,69
|
47,30
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
39,96
|
0,99
|
3,01
|
0,99
|
1,03
|
1,48
|
2,11
|
1,23
|
0,36
|
0,86
|
2,19
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
16,69
|
0,18
|
0,77
|
0,09
|
0,48
|
0,18
|
0,30
|
0,49
|
0,45
|
0,20
|
0,45
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
87,74
|
2,24
|
4,02
|
2,44
|
1,85
|
1,59
|
2,75
|
3,08
|
2,98
|
1,43
|
4,08
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
73,17
|
0,96
|
1,90
|
0,61
|
4,93
|
2,13
|
1,34
|
0,57
|
1,91
|
2,57
|
4,41
|
-
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
8,08
|
0,06
|
0,11
|
0,05
|
0,27
|
0,08
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
0,19
|
0,11
|
-
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,66
|
0,01
|
0,06
|
0,06
|
|
0,02
|
0,08
|
0,10
|
0,07
|
0,05
|
0,11
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
11,85
|
0,04
|
|
|
3,84
|
|
0,10
|
|
0,45
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
287,65
|
14,70
|
14,81
|
11,72
|
3,57
|
7,71
|
9,99
|
3,15
|
12,53
|
5,70
|
18,73
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
13,90
|
0,36
|
0,89
|
0,40
|
0,52
|
0,77
|
0,48
|
0,61
|
0,35
|
|
0,42
|
2.1
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
2,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
61,22
|
0,08
|
0,17
|
0,23
|
|
|
0,17
|
0,09
|
8,38
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
23,50
|
0,56
|
0,40
|
0,21
|
|
0,20
|
|
0,75
|
1,10
|
0,72
|
2,20
|
2.13
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
khu vui chơi,giải trí công cộng
|
DKV
|
14,49
|
|
|
|
|
|
0,88
|
0,71
|
|
0,33
|
0,09
|
2.16
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
3.071,74
|
102,97
|
194,56
|
134,78
|
265,52
|
93,10
|
121,21
|
77,52
|
104,93
|
75,60
|
157,95
|
2.17
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
338,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,56
|
0,68
|
0,60
|
0,62
|
0,46
|
0,88
|
0,83
|
0,48
|
1,40
|
0,28
|
1,53
|
2.19
|
Đất
Xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
13,38
|
|
|
0,05
|
|
|
0,46
|
0,11
|
|
|
0,13
|
2.2
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
6,24
|
0,09
|
0,57
|
0,23
|
|
0,01
|
0,55
|
|
0,45
|
0,15
|
0,34
|
2.22
|
Đất
sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.065,85
|
38,66
|
32,94
|
24,31
|
56,66
|
28,55
|
57,51
|
46,37
|
29,25
|
22,88
|
96,82
|
2.23
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
333,07
|
0,94
|
18,48
|
1,06
|
18,37
|
|
1,68
|
7,10
|
|
15,35
|
15,01
|
2.24
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,55
|
0,07
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
414,89
|
32,73
|
26,67
|
4,81
|
9,93
|
3,59
|
17,99
|
11,71
|
18,90
|
14,19
|
10,41
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
3.239,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
10.393,11
|
300,00
|
354,79
|
400,00
|
500,00
|
400,00
|
500,00
|
230,00
|
300,00
|
340,00
|
540,00
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
2.369,47
|
|
150,00
|
|
350,00
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
106,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
61,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
537,51
|
|
20,00
|
|
|
|
|
39,00
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
|
DTC
|
853,39
|
50,00
|
|
|
|
|
|
|
|
20,00
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
123,78
|
5,00
|
0,16
|
0,22
|
0,30
|
0,28
|
|
3,00
|
|
4,00
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
194,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
7.251,59
|
133,39
|
206,49
|
140,33
|
275,05
|
300,00
|
280,14
|
284,22
|
232,95
|
331,34
|
321,72
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
74,00
|
10,00
|
|
|
|
5,00
|
3,00
|
|
20,00
|
6,00
|
5,00
|
Phụ
biểu số 02.1:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Thọ Xuân
(Kèm
theo Quyết định số: 3868/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022
của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Thọ Xuân
|
TT. Lam Sơn
|
TT. Sao Vàng
|
Xã Xuân Hồng
|
Xã Bắc Lương
|
Xã Nam Giang
|
Xã Thọ Hải
|
Xã Xuân Phong
|
Xã Thọ Lộc
|
Xã Xuân Trường
|
Xã Xuân Hòa
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
708,75
|
13,43
|
21,44
|
347,27
|
32,23
|
8,59
|
16,45
|
3,61
|
0,62
|
9,69
|
6,09
|
8,09
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
218,13
|
12,30
|
17,21
|
26,28
|
23,80
|
1,98
|
7,58
|
1,61
|
0,62
|
6,27
|
2,81
|
7,16
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
166,01
|
12,30
|
2,47
|
12,10
|
23,80
|
1,98
|
7,58
|
1,61
|
0,62
|
6,27
|
2,51
|
7,16
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
359,34
|
0,30
|
2,71
|
257,46
|
6,03
|
3,31
|
5,72
|
2,00
|
|
0,50
|
3,00
|
0,93
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
80,41
|
0,03
|
0,52
|
44,35
|
1,10
|
1,55
|
2,03
|
|
|
1,92
|
0,08
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
33,02
|
|
|
15,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
17,85
|
0,81
|
1,00
|
3,62
|
1,30
|
1,75
|
1,12
|
|
|
1,00
|
0,20
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
112,73
|
1,57
|
0,70
|
62,84
|
5,86
|
0,44
|
1,79
|
0,62
|
0,10
|
3,29
|
0,04
|
1,52
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,99
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động KS
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
61,13
|
1,19
|
|
27,01
|
5,85
|
0,44
|
1,77
|
0,62
|
0,10
|
2,29
|
0,04
|
1,52
|
-
|
Trong đó: Đất giao thông
|
DGT
|
40,05
|
0,71
|
|
23,96
|
3,44
|
0,17
|
0,72
|
0,36
|
0,08
|
1,26
|
0,03
|
0,73
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
18,19
|
0,48
|
|
2,07
|
2,39
|
0,27
|
1,05
|
0,26
|
0,02
|
1,03
|
0,01
|
0,79
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,13
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,76
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,82
|
|
|
0,62
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
khu vui chơi,giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
10,72
|
|
|
|
0,01
|
|
0,02
|
|
|
1,00
|
|
|
2.17
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
31,22
|
0,14
|
0,70
|
30,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất
sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
5,38
|
|
|
5,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số 02.2:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Thọ Xuân
(Kèm theo Quyết định số: 3868/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tây Hồ
|
Xã Xuân Giang
|
Xã Xuân Sinh
|
Xã Xuân Hưng
|
Xã Thọ Diên
|
Xã Thọ Lâm
|
Xã Thọ Xương
|
Xã Xuân Bái
|
Xã Xuân Phú
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
708,75
|
2,56
|
4,91
|
61,11
|
3,51
|
8,61
|
11,84
|
18,66
|
17,43
|
11,48
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
218,13
|
2,44
|
4,67
|
1,70
|
2,21
|
5,91
|
3,79
|
10,25
|
0,68
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
166,01
|
2,44
|
4,67
|
0,50
|
1,01
|
5,91
|
2,29
|
9,36
|
0,68
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
359,34
|
0,08
|
0,20
|
44,36
|
0,70
|
2,00
|
3,59
|
5,56
|
1,00
|
4,55
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
80,41
|
0,04
|
0,04
|
11,99
|
0,60
|
0,70
|
3,96
|
2,35
|
5,00
|
0,23
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
33,02
|
|
|
|
|
|
|
|
10,75
|
6,70
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
17,85
|
|
|
3,06
|
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
112,73
|
0,18
|
0,58
|
9,97
|
|
|
1,25
|
2,26
|
2,64
|
0,38
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động KS
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
61,13
|
0,18
|
0,58
|
2,57
|
|
|
1,25
|
2,26
|
1,03
|
0,27
|
-
|
Trong đó: Đất giao thông
|
DGT
|
40,05
|
0,17
|
0,26
|
0,20
|
|
|
|
1,38
|
0,83
|
0,20
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
18,19
|
0,01
|
0,32
|
1,20
|
|
|
1,25
|
0,88
|
0,20
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,17
|
|
|
1,17
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
khu vui chơi,giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
10,72
|
|
|
7,40
|
|
|
|
|
1,61
|
0,11
|
2.17
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
31,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất
sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
5,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số 02.3:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Thọ Xuân
(Kèm
theo Quyết định số: 3868/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Xuân Thiên
|
Xã Thuận Minh
|
Xã Thọ Lập
|
Xã Quảng Phú
|
Xã Xuân Tín
|
Xã Phú Xuân
|
Xã Xuân Lai
|
Xã Xuân Lập
|
Xã Xuân Minh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
708,75
|
8,46
|
20,19
|
6,37
|
1,55
|
7,05
|
10,17
|
27,01
|
7,12
|
9,12
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
218,13
|
6,75
|
13,56
|
5,23
|
0,20
|
5,26
|
10,13
|
23,49
|
4,48
|
7,42
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
166,01
|
2,25
|
10,40
|
2,78
|
0,20
|
4,76
|
5,13
|
23,49
|
1,98
|
7,42
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
359,34
|
1,21
|
5,19
|
0,39
|
1,02
|
1,55
|
0,04
|
1,85
|
1,50
|
1,00
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
80,41
|
0,50
|
1,13
|
0,65
|
0,33
|
0,20
|
|
|
0,64
|
0,40
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
33,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
17,85
|
|
0,32
|
0,10
|
|
0,04
|
|
1,67
|
0,50
|
0,30
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
112,73
|
0,17
|
1,18
|
0,46
|
|
1,46
|
1,73
|
8,32
|
1,55
|
1,66
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,99
|
|
|
|
|
|
|
3,96
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động KS
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
61,13
|
0,17
|
1,17
|
0,46
|
|
1,46
|
1,73
|
4,36
|
0,98
|
1,66
|
-
|
Trong đó: Đất giao thông
|
DGT
|
40,05
|
0,12
|
0,90
|
0,10
|
|
0,75
|
0,77
|
1,84
|
0,07
|
0,93
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
18,19
|
0,05
|
0,16
|
0,35
|
|
0,71
|
0,96
|
2,52
|
0,38
|
0,73
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,13
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
|
0,53
|
|
-
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,82
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
khu vui chơi,giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
10,72
|
|
|
|
|
|
|
|
0,57
|
|
2.17
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
31,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất
sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
5,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số 03.1:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện
Thọ Xuân
(Kèm
theo Quyết định số: 3868/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022
của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Thọ Xuân
|
Thị trấn Lam Sơn
|
Thị trấn Sao Vàng
|
Xã Xuân Hồng
|
Xã Bắc Lương
|
Xã Nam Giang
|
Xã Xuân Phong
|
Xã Thọ Lộc
|
Xã Xuân Trường
|
Xã Xuân Hòa
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
804,24
|
14,62
|
22,44
|
355,96
|
40,67
|
8,59
|
16,59
|
1,62
|
11,74
|
6,15
|
8,09
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
231,55
|
12,96
|
17,21
|
26,29
|
29,74
|
1,98
|
7,58
|
0,62
|
8,32
|
2,81
|
7,16
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
179,13
|
12,96
|
2,47
|
12,11
|
29,74
|
1,98
|
7,58
|
0,62
|
8,32
|
2,51
|
7,16
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
382,17
|
0,83
|
3,71
|
257,46
|
8,53
|
3,31
|
5,72
|
1,00
|
0,50
|
3,06
|
0,93
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
86,41
|
0,03
|
0,52
|
44,35
|
1,10
|
1,55
|
2,03
|
|
1,92
|
0,08
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
86,11
|
|
|
24,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
17,99
|
0,81
|
1,00
|
3,62
|
1,30
|
1,75
|
1,26
|
|
1,00
|
0,20
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
13,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
13,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
11,76
|
0,72
|
|
1,04
|
1,45
|
0,19
|
0,76
|
0,10
|
1,16
|
0,04
|
0,57
|
Phụ
biểu số 03.2:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện
Thọ Xuân
(Kèm
theo Quyết định số: 3868/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thọ Hải
|
Xã Tây Hồ
|
Xã Xuân Giang
|
Xã Xuân Sinh
|
Xã Xuân Hưng
|
Xã Thọ Diên
|
Xã Thọ Lâm
|
Xã Thọ Xương
|
Xã Xuân Bái
|
Xã Xuân Phú
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
804,24
|
3,61
|
2,56
|
5,95
|
61,11
|
3,51
|
8,62
|
11,84
|
21,32
|
30,13
|
47,45
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
231,55
|
1,61
|
2,44
|
5,57
|
1,70
|
2,21
|
5,92
|
3,79
|
10,96
|
0,68
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
179,13
|
1,61
|
2,44
|
5,57
|
0,50
|
1,01
|
5,92
|
2,29
|
10,07
|
0,68
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
382,17
|
2,00
|
0,08
|
0,34
|
44,36
|
0,70
|
2,00
|
3,59
|
7,51
|
1,70
|
8,10
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
86,41
|
|
0,04
|
0,04
|
11,99
|
0,60
|
0,70
|
3,96
|
2,35
|
5,00
|
0,23
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
86,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,75
|
39,12
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
17,99
|
|
|
|
3,06
|
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
13,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
13,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,00
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
11,76
|
0,22
|
0,18
|
0,28
|
|
|
|
|
0,90
|
0,03
|
|
Phụ
biểu số 03.3:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện
Thọ Xuân
(Kèm
theo Quyết định số: 3868/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022
của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Xuân Thiên
|
Xã Thuận Minh
|
Xã Thọ Lập
|
Xã Quảng Phú
|
Xã Xuân Tín
|
Xã Phú Xuân
|
Xã Xuân Lai
|
Xã Xuân Lập
|
Xã Xuân Minh
|
Xã Trường Xuân
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
804,24
|
10,56
|
20,41
|
15,77
|
5,55
|
9,05
|
10,17
|
27,01
|
7,12
|
11,95
|
4,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
231,55
|
6,85
|
13,77
|
5,23
|
0,20
|
5,26
|
10,13
|
23,49
|
4,48
|
10,25
|
2,35
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
179,13
|
2,25
|
10,41
|
2,78
|
0,20
|
4,76
|
5,13
|
23,49
|
1,98
|
10,25
|
2,35
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
382,17
|
3,21
|
5,19
|
9,79
|
1,02
|
1,55
|
0,04
|
1,85
|
1,50
|
1,00
|
1,60
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
86,41
|
0,50
|
1,13
|
0,65
|
4,33
|
2,20
|
|
|
0,64
|
0,40
|
0,09
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
86,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
17,99
|
|
0,32
|
0,10
|
|
0,04
|
|
1,67
|
0,50
|
0,30
|
0,06
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
13,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
13,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
11,76
|
0,17
|
0,15
|
0,01
|
|
0,86
|
0,68
|
0,80
|
0,48
|
0,90
|
0,07
|
Phụ
biểu số 04.1:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022,
huyện Thọ Xuân
(Kèm
theo Quyết định số: 3868/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Thọ Xuân
|
Thị trấn Lam Sơn
|
Thị trấn Sao Vàng
|
Xã Xuân Hồng
|
Xã Bắc Lương
|
Xã Nam Giang
|
Xã Xuân Phong
|
Xã Thọ Lộc
|
Xã Xuân Trường
|
Xã Xuân Hoà
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
26,06
|
0,20
|
0,33
|
4,28
|
1,42
|
|
0,53
|
|
1,90
|
0,50
|
0,96
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
4,08
|
|
|
4,08
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,04
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động KS
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
17,05
|
0,20
|
0,33
|
0,20
|
1,22
|
|
0,03
|
|
1,10
|
0,50
|
0,96
|
-
|
Trong đó: Đất giao thông
|
DGT
|
15,66
|
|
0,33
|
|
1,22
|
|
0,03
|
|
1,10
|
0,50
|
0,90
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,11
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
-
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,21
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,69
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
0,80
|
|
|
2.17
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất
sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số 04.2:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022,
huyện Thọ Xuân
(Kèm
theo Quyết định số: 3868/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022
của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thọ Hải
|
Xã Tây Hồ
|
Xã Xuân Giang
|
Xã Xuân Sinh
|
Xã Xuân Hưng
|
Xã Thọ Diên
|
Xã Thọ Lâm
|
Xã Thọ Xương
|
Xã Xuân Bái
|
Xã Xuân Phú
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
26,06
|
1,10
|
|
0,20
|
1,30
|
0,50
|
|
1,80
|
3,19
|
0,50
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
4,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động KS
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
17,05
|
1,10
|
|
0,20
|
1,30
|
0,50
|
|
1,80
|
1,50
|
0,50
|
|
-
|
Trong đó: Đất giao thông
|
DGT
|
15,66
|
1,10
|
|
|
1,00
|
0,50
|
|
1,80
|
1,50
|
0,50
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,11
|
|
|
0,20
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
khu vui chơi,giải trí công cộng
|
DKV
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,69
|
|
|
|
|
|
|
|
1,67
|
|
|
2.17
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất
sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số 04.3:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022,
huyện Thọ Xuân
(Kèm
theo Quyết định số: 3868/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Xuân Thiên
|
Xã Thuận Minh
|
Xã Thọ Lập
|
Xã Quảng Phú
|
Xã Xuân Tín
|
Xã Phú Xuân
|
Xã Xuân Lai
|
Xã Xuân Lập
|
Xã Xuân Minh
|
Xã Trường Xuân
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
26,06
|
0,41
|
0,05
|
0,40
|
|
0,60
|
1,04
|
3,92
|
0,20
|
0,72
|
0,01
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
4,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động KS
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
17,05
|
0,41
|
0,05
|
0,40
|
|
0,60
|
1,03
|
2,40
|
0,20
|
0,52
|
|
-
|
Trong đó: Đất giao thông
|
DGT
|
15,66
|
|
0,05
|
0,40
|
|
0,60
|
1,03
|
2,40
|
0,20
|
0,50
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,11
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
-
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,69
|
|
|
|
|
|
0,01
|
1,50
|
|
0,20
|
0,01
|
2.17
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất
sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số 05:
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm
2022, huyện Thọ Xuân
(Kèm
theo Quyết định số: 3868/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch
|
Diện tích hiện trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Căn cứ pháp lý để đầu tư dự án
|
Diện tích tăng thêm
|
Sử dụng vào loại đất
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công trình, dự án mục đích Quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Trường
bắn
|
4,80
|
|
4,80
|
CQP
|
Xã Xuân Phú
|
Tờ bản đồ số 27; các thửa 288, 295-297, 308,
309, 314, 317, 338, 339, 325, 321, 272, 273
|
Công văn số 3583/TM-TaH ngày 02/10/2019 của
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh về việc báo cáo nhu cầu đầu tư trung hạn công trình
trường bắn, thao trường huấn luyện và trang thiết bị, đồ dùng huấn luyện giai
đoạn 2021-2025
|
1.2
|
Bãi
tiêu hủy bom mìn
|
2,80
|
|
2,80
|
CQP
|
Xã Xuân Phú
|
Tờ bản đồ số 33, thửa 20; tờ bản đồ số
34, thửa 38
|
II
|
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư
mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Dự
án đầu tư khai thác hạ tầng khu công nghiệp Lam Sơn - Sao Vàng (giai đoạn 1)
|
122,58
|
|
122,58
|
SKK
|
Thị trấn Sao Vàng, xã Xuân Sinh
|
Mảnh trích đo địa chính số 02/TĐĐC -2021
dự án đầu tư khai thác hạ tầng khu công nghiệp Lam Sơn - Sao Vàng (giai đoạn
1), đo vẽ tháng 6/2021
|
Công văn số 687/TTg-CN ngày 18/5/2017 của
Thủ tướng Chính phủ về việc chủ trương đầu tư dự án
|
1.2
|
Dự
án đầu tư xây dựng và khai thác hạ tầng khu công nghiệp Lam Sơn - Sao Vàng
(giai đoạn 2)
|
202,00
|
|
202,00
|
SKK
|
Thị trấn Sao Vàng
|
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT
huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022
|
Công văn số 687/TTg-CN ngày 18/5/2017 của
Thủ tướng Chính phủ về việc chủ trương đầu tư dự án đầu tư khai thác hạ tầng
khu công nghiệp Lam Sơn - Sao Vàng
|
1.3
|
Dự
án đầu tư xây dựng và khai thác hạ tầng khu công nghiệp Lam Sơn - Sao Vàng
(giai đoạn 3)
|
18,93
|
|
18,93
|
SKK
|
Thị trấn Sao Vàng
|
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT
huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022
|
Công văn số 687/TTg-CN ngày 18/5/2017 của
Thủ tướng Chính phủ về việc chủ trương đầu tư dự án
|
B
|
Công trình, dự án còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu
hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án khu dân cư đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Khu
dân cư Đồng Chon
|
0,14
|
0,03
|
0,11
|
ODT
|
Thị trấn Thọ Xuân
|
Tờ bản đồ số 46, thửa 105
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
1.2
|
Khu
dân cư mới phía tây bắc đường Cầu Kè, huyện Thọ Xuân
|
4,99
|
|
4,99
|
ODT
|
Thị trấn Thọ Xuân
|
Tờ bản đồ số 43; các thửa 45-47, 68-70,
91, 107-109,124-126, 140-144, 156158,180-291,207-310,331-333,349. Tờ bản đồ
số 44; các thửa 8-35. Tờ bản đồ số 17; các thửa 25,331,340,352,332,362,330,
401,30,31,38,78,79,88,111,115,137,138,11
0,116137,168,145,163,148,171,192,212,19 3,197,217,212,218,199,191,173,157160,132,133,120-124,101-105,7173,23,27,40,42,48,49,74,75,65,90.107,76,8
9,324,189,326,322,117,135,...
|
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020
của HĐNĐ tỉnh
|
6,01
|
|
6,01
|
DGT
|
1.3
|
Hạ
tầng khu dân cư mở rộng thị trấn Thọ Xuân
|
1,54
|
|
1,54
|
ODT
|
Thị trấn Thọ Xuân
|
Tờ bản đồ số 47; các thửa 3,4,6,12. tờ bản
đồ số 44; các thửa 68,69,65,62. Tờ bản đồ số 17; các thửa số 269-274,296300,294,301,315,316
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
của HĐNĐ tỉnh
|
0,46
|
|
0,46
|
DGT
|
1.4
|
Khu
dân cư tập trung (đồng Cỏ)
|
2,80
|
|
2,80
|
ODT
|
Thị trấn Sao Vàng
|
Tờ bản đồ số 17; các thửa 4,
4a,4b,7,8,9,11,12,13
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
của HĐNĐ tỉnh
|
1.5
|
Dự
án số 2, Khu đô thị mới Sao Mai, Lam Sơn - Sao Vàng
|
56,57
|
49,70
|
6,87
|
ODT
|
Thị trấn Sao Vàng
|
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số
344/TLBĐ dự án số 2 khu đô thị mới Sao Mai, Lam Sơn - Sao Vàng do Văn phòng
đăng ký đất đai cấp năm 2021
|
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020
của HĐNĐ tỉnh
|
13,86
|
11,86
|
2,00
|
DGT
|
1.6
|
Đấu
giá khu đất thu hồi của ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt
Nam - chi nhánh Lam Sơn Thanh Hóa tại thị trấn Sao Vàng, huyện Thọ Xuân
|
0,04
|
|
0,04
|
ODT
|
Thị trấn Sao Vàng
|
Tờ bản đồ số 2, thửa 168
|
Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày
30/07/2019 và Công văn số 10145/UBND-CN ngày 14/7/2021 của UBND tỉnh giải quyết
đề nghị lập quy hoạch khai thác quỹ đất của Trung tâm phát triển quỹ đất
Thanh Hóa
|
1.7
|
Khu
dân cư Đoàn Kết (giai đoạn 3)
|
0,60
|
|
0,60
|
ODT
|
Thị trấn Lam Sơn
|
Tờ bản đồ số 35; các thửa 110, 108, 107,
112, 113, 117, 116, 105, 114, 115, 119,120. Tờ bản đồ số 25; các thửa 754;
793; 796; 755; 792; 797; 791; 799; 825; 800; 801; 823; 824; 826; 827
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh
|
0,70
|
|
0,70
|
DGT
|
2
|
Dự án Khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
ONT
|
|
|
|
2.1
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư Xuân Lai (giai đoạn 2), xã Xuân Lai
|
3,60
|
|
3,60
|
ONT
|
Xã Xuân Lai
|
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số
706/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Thọ Xuân lập ngày 02/6/2022.
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
của HĐNĐ tỉnh
|
4,56
|
|
4,56
|
DGT
|
0,13
|
|
0,13
|
DVH
|
0,71
|
|
0,71
|
DKV
|
2.2
|
-
Khu dân cư đô thị Xuân Lai (Khu dân cư mới 2 bên đường Lê Hoàn)
-
Khu dân cư đô thị Xuân Lai (Khu dân cư mới 2 bên đường Lê Hoàn, giai đoạn 4)
|
4,80
|
|
4,80
|
ONT
|
Xã Xuân Lai
|
Tờ bản đồ số 12; các thửa
19,20,2328,44,53,70,77,84,100,101,129,126,14 0,150,163,175,197,198,114,223,233,3348,54,7
3,79,128,86,103,111,120,119,129,143,142,152,
165,177,178,187,202,203,201,216,225,235. Tờ bản đồ số 10, thửa 16,20,32,42-
46,27,33,57,65-69,76,91,77-94,74,106,107-110,134-136,119,120,137,
139,140,165,186,185,192, 191,182- 184,216,233,232,449, 198, 218,
234,251-253,262,278-260,
281,292-294,321,328-330,358,359,366-368,379-381,378,402,401,411,404,403,414-415,437
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
và số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh
|
2,20
|
|
2,20
|
DGT
|
|
|
2.3
|
Bố
trí đất ở cho đồng bào sinh sống trên sông
|
0,25
|
|
0,25
|
ONT
|
Xã Xuân Lai
|
Tờ bản đồ số 13, thửa 436,437, 422, 431,
415-417,421, 413
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
2.4
|
-
Khu dân cư xã Xuân Minh (thôn Phong Cốc); Khu dân cư mới xã Xuân Minh (giai
đoạn 2)
|
4,60
|
|
4,60
|
ONT
|
Xã Xuân Minh
|
Trích lục bản địa chính khu đất số
06/TLBĐ ngày 05/01/2022 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh
|
0,07
|
|
0,07
|
DVH
|
0,33
|
|
0,33
|
DKV
|
5,00
|
|
5,00
|
DGT
|
2.5
|
Khu
dân cư cầu Đá, thôn Tỉnh Thôn 2 (giai đoạn 2)
|
0,45
|
|
0,45
|
ONT
|
Xã Xuân Hoà
|
Tờ bản đồ số 5; các thửa 429,431,435,432,
433,425,440,436,437,438. Tờ bản đồ số 6; các thửa 1391,1321,1344
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
0,55
|
|
0,55
|
DGT
|
2.6
|
Khu
dân cư mới Xuân Hoà - Thọ Hải, huyện Thọ Xuân
|
2,54
|
|
2,54
|
ONT
|
Xã Xuân Hoà - Thọ Hải
|
Tờ bản đồ số 6; các thửa 1438-1443,1507,
1509,1445,1516-1519,1577,1580-1587, 1579,1510-1515,1581,1582. Tờ bản đồ số 7;
các thửa 122-152. Tờ bản đồ số 11; các thửa
34,38,49,104,107,108,47,46,36,37,46, 109,
121,187,110,121,120,196,251,262,261,252,188 ,196,195. Tờ bản đồ số 12; các thửa
1,2,3,4,5
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
0,37
|
|
0,37
|
DKV
|
2,39
|
|
2,39
|
DGT
|
2.7
|
Khu
dân cư thôn Hương I, Hương II, Phấn Thôn xã Thọ Hải
|
0,58
|
|
0,58
|
ONT
|
Xã Thọ Hải
|
Tờ bản đồ số 11; các thửa 30,31,32,35,
34,33,49,50-53,100,101. Tờ bản đồ số 6; các thửa 1590,1591,1625,1589,1588,
1626,1587
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
của HĐNĐ tỉnh
|
0,37
|
|
0,37
|
DGT
|
0,35
|
|
0,35
|
DKV
|
2.8
|
Khu
dân cư tập trung Én Màu xã Xuân Phong
|
0,50
|
0,00
|
0,50
|
ONT
|
Xã Xuân Phong
|
Tờ bản đồ số 15; các thửa
37,52,66,65,73,74,89,101,120,133,134,135
,51,72,92,100,122,121,149,159,148,177,
183,201,210,67,93,99,132,150,157,158,178, 94,98,124,123,134,156
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
2.9
|
Khu
dân cư mới Đồng Đình, Đồng chùa thôn 1 (giai đoạn 3)
|
0,80
|
|
0,80
|
ONT
|
Xã Xuân Giang
|
Tờ bản đồ số 27; các thửa 569,599,575, 598,595,597,610,611,635,638,634,637,649,652
, 651,654-682,692,998,696,700-706, 747-765,781-783,828-830,768-780, 749,888
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
0,60
|
|
0,60
|
DGT
|
2.10
|
Khu
dân cư đồng Chằm thôn 5, xã Xuân Giang
|
0,48
|
|
0,48
|
ONT
|
Xã Xuân Giang
|
Tờ bản đồ số 25; các thửa
168,168,169,177,176. Tờ bản đồ số 24; các thửa 499,536,573
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
của HĐNĐ tỉnh
|
0,73
|
|
0,73
|
DGT
|
2.11
|
Khu
dân cư đồng Chẵn thôn 5, xã Xuân Giang
|
0,80
|
|
0,80
|
ONT
|
Xã Xuân Giang
|
Tờ bản đồ số 25; các thửa số 501; 533;
532; 534; 542; 571; 578; 579; 606; 604; 605; 617; 643; 648; 649; 650; 651;
674
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
của HĐNĐ tỉnh
|
0,62
|
|
0,62
|
DGT
|
2.12
|
-
Khu dân cư xã Nam Giang (đồng Mã Cố dưới thôn Phong Lạc)
-
Khu dân cư đồng Mã Cố Dưới thôn Phong Lạc (giai đoạn 2)
|
3,97
|
|
3,97
|
ONT
|
Xã Nam Giang
|
Tờ bản đồ số 3; các thửa
1102-1112,1023-1032,981-988. Tờ bản đồ số 8; các thửa
679,655,656,657,677,678,676,718,723,735-737,773-775,789-792,735-737,773-775,789-792,826-832,841,842,861,862,867,
52,53,109,92,94,105-107,159-161,177-180,228-230,247-250,…
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh
|
0,28
|
0,28
|
DKV
|
0,12
|
0,12
|
DVH
|
4,63
|
4,63
|
DGT
|
2.13
|
Khu
dân cư mới Đồng Tường, Mã Chứa thôn 8 mới
|
0,60
|
0,00
|
0,60
|
ONT
|
Xã Nam Giang
|
Tờ bản đồ số 3; các thửa 158,135,
1133,1135,1134,129-131, 112,103-105,127,88-89,71-73,61-67,47-50,90-91. Tờ bản
đồ số 4; các thửa 395-399, 465-467,470-471, 529-531, 534-537,595-596
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
của HĐNĐ tỉnh
|
0,20
|
0,00
|
0,20
|
DGT
|
2.14
|
Khu
dân cư tập trung Đồng Nẫn, thôn 4 (giai đoạn 1), thôn Lễ Nghĩa 2 (giai đoạn
2), thôn Lễ Nghĩa 2 (giai đoạn 3)
|
1,38
|
|
1,38
|
ONT
|
Xã Xuân Hồng
|
Tờ bản đồ số 14; các thửa 525, 556-559,
601, 605, 636, 637, 646-648, 688
|
Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019;
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày
10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh
|
0,12
|
|
0,12
|
DKV
|
1,53
|
|
1,53
|
DGT
|
2.15
|
Khu
tái định cư xã Xuân Hồng
|
0,43
|
|
0,43
|
ONT
|
Xã Xuân Hồng
|
Tờ bản đồ số 11; các thửa 393,415,463,477,528,462,479,526,527,542
,541,588
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
0,57
|
|
0,57
|
DGT
|
2.16
|
-
Khu dân cư xã Xuân Hồng (thôn Lễ Nghĩa 2)
-
Khu dân cư mới xã Xuân Hồng (giai đoạn 2)
|
3,90
|
|
3,90
|
ONT
|
Xã Xuân Hồng
|
Tờ bản đồ số 14; các thửa 311,284,310,
339, 236, 359, 340, 374, 375, 357, 356, 341,342,309,308, 257,286,343,
287,255,288, 289, 307,417,418,441, 440,391,439,390,376, 419,470,
438,471,472,487,473,420, 436,435 ,434,475, 530,512,529,484,553 ,513,554,
568,567,528,514, 608 ,635,599,606,566, ...
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
của HĐNĐ tỉnh. Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh
|
0,50
|
|
0,50
|
DKV
|
0,07
|
|
0,07
|
DVH
|
4,53
|
|
4,53
|
DGT
|
2.17
|
Khu
dân cư cho đồng bào sinh sống trên sông
|
0,50
|
|
0,50
|
ONT
|
Xã Xuân Hồng
|
Tờ bản đồ 20; các thửa 192,
195,221,158,191, 197,157
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
2.18
|
Khu
dân cư đồng Cát, đồng Hẫu, Mã Quan thôn 1 Xuân Khánh, xã Xuân Hồng
|
1,00
|
|
1,00
|
ONT
|
Xã Xuân Hồng
|
Tờ bản đồ số 11; các thửa 215,225, 224,
272, 273,83-85,340,270,271, 286,338,1099,339,349,348,396,1088
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
của HĐNĐ tỉnh
|
0,69
|
0,46
|
0,23
|
DGT
|
0,08
|
|
0,08
|
DKV
|
2.19
|
Khu
tái định cư dự án Nhà văn hóa Căng Thịnh, thôn Bất Căng 2 xã Xuân Hồng
|
0,05
|
|
0,05
|
ONT
|
Xã Xuân Hồng
|
Thửa đất số 337. 338. 339. 454 tờ bản đồ
số 6
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
của HĐNĐ tỉnh
|
2.20
|
Dự
án bố trí đất ở phục vụ giải phóng mặt bằng dự án: Nhà văn hóa Căng Nam thôn
Bất Căng 2
|
0,03
|
|
0,03
|
ONT
|
Xã Xuân Hồng
|
Tờ bản đồ số 6; các thửa đất số 485
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
của HĐNĐ tỉnh
|
2.21
|
Dự
án bố trí đất ở phục vụ giải phóng mặt bằng dự án: Nhà văn hóa Căng Bình thôn
Bất Căng 1; Nhà văn hóa Căng Trung thôn Bất Căng 1
|
0,07
|
|
0,07
|
ONT
|
Xã Xuân Hồng
|
Tờ bản đồ số 6; các thửa 126, 122, 132,
133, 120, 128,129
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
của HĐNĐ tỉnh
|
2.22
|
Dự
án bố trí đất ở phục vụ giải phóng mặt bằng dự án: Nhà văn hóa thôn Đồng Dọc
|
0,04
|
|
0,04
|
ONT
|
Xã Xuân Hồng
|
Tờ bản đồ số 6, các thửa đất số 126,129
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
của HĐNĐ tỉnh
|
2.23
|
Khu
dân cư Đồng Cổ, xã Xuân Thiên
|
0,50
|
0,00
|
0,50
|
ONT
|
Xã Xuân Thiên
|
Tờ bản đồ số 2; các thửa 196,213,
224,237,241, 178,195,241
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
2.24
|
Khu
Công sở và đất ở xã Xuân Thiên (Giai đoạn 4)
|
0,92
|
|
0,92
|
ONT
|
Xã Xuân Thiên
|
Tờ bản đồ số 12; các thửa 17,18,61-63,83-85,119,140.
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
0,50
|
|
0,50
|
DGT
|
2.25
|
Khu
xen cư đồng trước thôn Trung Lập 2
|
0,03
|
|
0,03
|
ONT
|
Xã Xuân Lập
|
Tờ bản đồ số 34; thửa 280
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
2.26
|
Khu
dân cư sân bóng thôn Trung Lập 1
|
0,38
|
0,00
|
0,38
|
ONT
|
Xã Xuân Lập
|
Tờ bản đồ số 33, thửa 65
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
của HĐNĐ tỉnh
|
0,15
|
0,00
|
0,15
|
DGT
|
2.27
|
Khu
dân cư Cửa Lăng - Nai Hạ thôn Trung Lập 2 năm 2018
|
0,55
|
0,00
|
0,55
|
ONT
|
Xã Xuân Lập
|
Tờ bản đồ số 34; các thửa 54, 65, 36, 55,
64, 84, 102, 122, 123, 121, 120, 119,136
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
của HĐNĐ tỉnh
|
0,35
|
0,00
|
0,35
|
DGT
|
2.28
|
Khu
dân cư Tầm Viên, thôn Vũ Thương
|
0,17
|
0,00
|
0,17
|
ONT
|
Xã Xuân Lập
|
Tờ bản đồ số 22, thửa 88
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
2.29
|
Khu
dân cư Cửa Lộn
|
0,50
|
0,00
|
0,50
|
ONT
|
Xã Bắc Lương
|
Tờ bản đồ số 11; các thửa số 217,218,
219, 220,221,127,128,129,213, 214,215, 781
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
2.30
|
Khu
dân cư mới thôn Mỹ Hạ (giai đoạn 2)
|
0,48
|
|
0,48
|
ONT
|
Xã Bắc Lương
|
Tờ bản đồ số 6; các thửa
93,94,178,176,177,271,272,332
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
2.31
|
Khu
dân cư mới Đồng Bờ Giếng, thôn Long Thịnh
|
0,30
|
|
0,30
|
ONT
|
Xã Thuận Minh
|
Tờ bản đồ số 10; các thửa
84,112,141,142,114,85,86,87,58,59,29,30
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
2.32
|
Khu
dân cư cổng Đình Xóm K, thôn 4 xã Thuận Minh
|
0,25
|
|
0,25
|
ONT
|
Xã Thuận Minh
|
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số
22/TLBĐ ngày 17/02/2022 do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Thọ Xuân lập
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
của HĐNĐ tỉnh
|
0,15
|
|
0,15
|
DGT
|
0,02
|
|
0,02
|
DTL
|
2.33
|
-
Khu dân cư mới xã Thọ Lộc
-
Khu dân cư mới xã Thọ Lộc (giai đoạn 2)
|
4,20
|
|
4,20
|
ONT
|
Xã Thọ Lộc
|
Tờ bản đồ số 7; các thửa
1800-1806,1847,1888-1894,1892, 1929, 1927,
1989,1926,1925,1988,2626,2025,2094, 1924,1990,2023,2024,2095,2136, tờ 11 thửa
14-29,75-82,113-118,169-170,191,…
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh
|
0,11
|
|
0,11
|
DVH
|
0,62
|
|
0,62
|
DTT
|
3,82
|
|
3,82
|
DGT
|
0,94
|
|
0,94
|
DKV
|
2.34
|
Khu
dân cư đồng Luỹ thôn Thành Vinh
|
0,50
|
0,00
|
0,50
|
ONT
|
Xã Trường Xuân
|
Trích lục bản địa chính khu đất số
665/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Thọ Xuân lập ngày 02/6/2022
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
2.35
|
Khu
dân cư Trạm Trộn, thôn Ngọc Quang
|
0,35
|
|
0,35
|
ONT
|
Xã Trường Xuân
|
Tờ bản đồ số 7; các thửa 394, 395, 377,
415-417, 396-398, 378, 379, 694, 418-422, 399, 400
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
0,11
|
|
0,11
|
DGT
|
0,02
|
|
0,02
|
DTL
|
2.36
|
Khu
dân cư Đồng Nhà
|
0,50
|
0,00
|
0,50
|
ONT
|
Xã Xuân Bái
|
Tờ bản đồ số 41; các thửa:
112,125-128,130,582
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
2.37
|
Khu
tái định cư dự án đường từ thị trấn Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng
trên địa bàn thị trấn Thọ Xuân
|
2,00
|
1,46
|
0,54
|
ONT
|
Xã Xuân Trường, TT.Thọ Xuân
|
Tờ bản đồ số 24; các thửa
16-23;32;33;43;54;24;42;36;35, 44,31,82,14-18
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
của HĐNĐ tỉnh; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh
|
2.38
|
Khu
xen cư Thanh Lan Bờ Vui
|
0,07
|
0,00
|
0,07
|
ONT
|
Xã Thọ Lập
|
Tờ bản đồ số 9; các thửa 38,92, 96, 93
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
2.39
|
Khu
xen cư Bái Dài
|
0,09
|
0,00
|
0,09
|
ONT
|
Xã Thọ Lập
|
Tờ bản đồ số 7; các thửa 481, 436
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
2.40
|
Khu
xen cư nhà trẻ thôn 2 Phúc Bồi
|
0,01
|
0,00
|
0,01
|
ONT
|
Xã Thọ Lập
|
Tờ bản đồ số 9, thửa 100
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
2.41
|
Dự
án khu dân cư Đồng Lãnh thôn 6, giai đoạn 3
|
0,44
|
|
0,44
|
ONT
|
Xã Phú Xuân
|
Tờ bản đố 25; các thửa 57,68-70,109,127
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
2.42
|
Khu
dân cư Đồng Lãnh thôn 6
|
0,50
|
|
0,50
|
ONT
|
Xã Phú Xuân
|
Tờ số 25; các thửa
22-24,38-40,55-57,68-71-73,154,128,105-107-111,124-127,132-137,148-150,162,163,176-178,191-194,219-232,236-241,269-277,511,476,464-467,…
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
2.43
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư mới xã Phú Xuân, khu dân cư Đồng Lãnh (giáp cây
xăng)
|
3,90
|
|
3,90
|
ONT
|
Xã Phú Xuân
|
Tờ bản đồ số 25; các thửa số
22-24,38-40,55-57,68-71-73,154,128,105-107-111,124-127,132-137,148-150,162,163,176-178,191-194,219-232,236-241,269-277,511,476,464-467,473-475,302,303,256,257,242,243,228,229,
220,221,189,190,180,803, 160,161,…
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021;
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐNĐ tỉnh
|
5,24
|
|
5,24
|
DGT
|
0,78
|
|
0,78
|
DKV
|
0,08
|
|
0,08
|
DVH
|
2.44
|
Xen
cư giáp Quốc lộ 47 (Hữu Lễ 4)
|
0,04
|
0,00
|
0,04
|
ONT
|
Xã Thọ Xương
|
Tờ bản đồ 33; các thửa 516, 690
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
2.45
|
Khu
dân cư tập trung
|
0,15
|
|
0,15
|
ONT
|
Xã Thọ Xương
|
Tờ bản đồ số 30; các thửa 718-720
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021;
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh
|
2.46
|
Khu
dân cư phía Đông đường Hồ Chí Minh (đối diện công ty lâm sản Lam Sơn)
|
10,00
|
0,00
|
10,00
|
ONT
|
Xã Thọ Xương
|
Tờ bản đồ số 37; các thửa
161-163,176,201-207,195,206,129,140,175,196,222-224,234-236,261,262,271-273,289,290,297,298,287-289,311,312,313,324-327,342,323,343-345,356-359,369,400,384,385,370-374,400,401-405,416-419,381,…
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
của HĐNĐ tỉnh. Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐNĐ tỉnh
|
2,30
|
|
2,30
|
DKV
|
8,32
|
|
8,32
|
DGT
|
2.47
|
Khu
đô thị thị trấn Lam Sơn, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa - giai đoạn 1
|
11,00
|
10,84
|
0,16
|
ONT
|
Xã Thọ Xương
|
Tờ bản đồ số 33, thửa 320
|
Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của
HĐNĐ tỉnh
|
2.48
|
Khu
dân cư Đồng Bỏ thôn Nam Thượng
|
0,60
|
0,00
|
0,60
|
ONT
|
Xã Tây Hồ
|
Tờ bản đồ số 4; các thửa 56, 106, 85, 87,
58,59, 31, 61, 60, 84, 88, 105, 110, 124, 111, 104,89, 90, 103, 102, 101,
113, 112, 121, 122, 123,133, 134
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
của HĐNĐ tỉnh
|
2.49
|
Khu
tái định cư dự án đường từ thị trấn Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng
trên địa bàn thị trấn Thọ Xuân
|
1,56
|
0,00
|
1,56
|
ONT
|
Xã Tây Hồ
|
Tờ bản đồ số 8; các thửa
1,20,446,22,21,41-47,67,68,71,72,90,91,96,111,110,125,126,147,146,145,181-184,214,226,227
|
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020
của HĐNĐ tỉnh
|
2.50
|
Khu
dân cư Bảng Tin, thôn Hội Hiền (giai đoạn 2)
|
0,50
|
|
0,50
|
ONT
|
Xã Tây Hồ
|
Tờ bản đồ số 1; các thửa 13, 14, 17,
16,18, 23, 22, 21, 24
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
2.51
|
Xen
cư Mãng Bàn, thôn Hội Hiền, xã Tây Hồ
|
0,03
|
|
0,03
|
ONT
|
Xã Tây Hồ
|
Tờ bản đồ số 13, thửa số 117
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
của HĐNĐ tỉnh
|
2.52
|
Khu
trung tâm văn hóa - thể thao và đất ở dân cư xã Xuân Tín (giai đoạn 11)
|
0,85
|
|
0,85
|
ONT
|
Xã Xuân Tín
|
Tờ bản đồ số 14; các thửa 753, 807, 806,
855, 856, 898, 897, 964, 963, 999, 1000, 1001,1062, 961, 962, 899, 902, 903,
900, 901, 854, 853, 852, 906, 905, 960, 959, 1002, 1003, 1004, 1005, 1061,
1060, 1059, 1006, 958, 957, 851, 810, 809, 808
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
2.53
|
Khu
dân cư mới dọc tuyến đường tỉnh 506B, đoạn từ Thọ Lập - Xuân Tín, huyện Thọ
Xuân
|
11,99
|
|
2,00
|
ONT
|
Xã Xuân Tín, Thọ Lập
|
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT
huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022
|
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
của HĐNĐ tỉnh
|
|
1,00
|
DGT
|
2.54
|
Khu
dân cư cho đồng bào sinh sống trên sông
|
0,150
|
|
0,150
|
ONT
|
Xã Xuân Thiên
|
Tờ bản đồ số 13; các thửa số 180, 280, 40
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
3
|
Dự án Trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Trụ
sở Bảo hiểm xã hội huyện Thọ Xuân
|
0,26
|
0,00
|
0,26
|
TSC
|
Thị trấn Thọ Xuân
|
Tờ bản đồ số 17; các thửa
326,329-331,349-351,342,343,363,365,112,113
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
4
|
Cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Cụm
công nghiệp Thọ Nguyên
|
17,00
|
0,00
|
17,00
|
SKN
|
Xã Xuân Hồng
|
Trích lục số 777/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do
VPĐK đất đai lập ngày 15/4/2022
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
4.2
|
Cụm
công nghiệp Xuân Lai
|
19,00
|
|
19,00
|
SKN
|
Xã Xuân Lai
|
Trích lục số 729/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do
VPĐK đất đai lập ngày 21/10/2020
|
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020
của HĐNĐ tỉnh
|
4.3
|
Cụm
công nghiệp Thuận Minh
|
18,00
|
|
18,00
|
SKN
|
Xã Thuận Minh
|
Trích lục số 624/TLbản đồ tỷ lệ 1/2000 do
VPĐK đất đai lập ngày 4/10/2021
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
5
|
Công trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Mở
mới tuyến đường nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47
|
4,70
|
1,50
|
3,20
|
DGT
|
Xã Trường Xuân
|
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT
huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
8,79
|
2,20
|
6,59
|
DGT
|
Xã Xuân Hồng
|
0,52
|
0,30
|
0,22
|
DGT
|
Xã Xuân Phong
|
3,75
|
2,00
|
1,75
|
DGT
|
Xã Nam Giang
|
5,52
|
2,00
|
3,52
|
DGT
|
Xã Thọ Lộc
|
5.2
|
Đường
từ xã Xuân Hưng nối với đường từ thị trấn Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn -
Sao Vàng
|
1,40
|
|
1,40
|
DGT
|
Xã Xuân Hưng
|
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT
huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
5.3
|
Đường
từ xã Xuân Hưng nối với đường từ thị trấn Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn -
Sao Vàng (Giai đoạn 2)
|
2,00
|
|
2,00
|
DGT
|
Xã Xuân Hưng, xã Xuân Giang, xã Xuân Sinh
|
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT
huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
5.4
|
Mở
rộng đường vào khu trang trại rau quả sạch
|
1,10
|
|
1,10
|
DGT
|
Xã Xuân Phú
|
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT
huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
5.5
|
Đường
nối từ thị trấn Thọ Xuân với đường nối 3 Quốc lộ QL47, QL45, QL217 (Đoạn qua
thị trấn Thọ Xuân, Bắc Lương, Nam Giang)
|
15,00
|
0,00
|
15,00
|
DGT
|
TT.Thọ Xuân, Bắc Lương, Nam Giang
|
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT
huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của
HĐNĐ tỉnh
|
5.6
|
Dự
án di dời đất ở các hộ tại khu vực cầu 3/2 thị trấn Thọ Xuân do nằm trong phạm
vi hành lang bảo vệ cầu không đủ điều kiện để cấp phép xây dựng và xây dựng
nhà ở
|
0,13
|
0,08
|
0,05
|
DGT
|
Thị trấn Thọ Xuân
|
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT
huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
5.7
|
Đường
giao thông từ thị trấn Thọ Xuân đi đô thị Lam Sơn - Sao Vàng, huyện Thọ Xuân
|
17,70
|
13,12
|
4,58
|
DGT
|
Thị trấn Thọ Xuân, xã Xuân Sinh, xã Tây Hồ,
xã Xuân Giang, xã Xuân Trường
|
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT
huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022
|
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020
của HĐNĐ tỉnh
|
5.8
|
Tuyến
đường nối Quốc lộ 47 với Quốc lộ 47C huyện Thọ Xuân, giai đoạn 1
|
6,50
|
0,00
|
6,50
|
DGT
|
TT.Lam Sơn, xã Thọ Lâm, xã Thọ Xương
|
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT
huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của
HĐNĐ tỉnh
|
5.9
|
Tuyến
đường nối Quốc lộ 47 với Quốc lộ 47C huyện Thọ Xuân (giai đoạn 2)
|
7,25
|
|
7,25
|
DGT
|
Xã Thọ Lâm
|
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT
huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
5.10
|
Nâng
cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 506B (đoạn từ thị trấn Lam Sơn đi xã Xuân Tín)
|
6,80
|
0,00
|
6,80
|
DGT
|
Thị trấn Lam Sơn, xã Xuân Thiên, xã Thuận
Minh, xã Thọ Lập, xã Xuân Tín
|
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT
huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của
HĐNĐ tỉnh
|
5.11
|
Cải
tạo, nâng cấp đường tỉnh 506B, đoạn từ thị trấn Lam Sơn đi xã Thọ Lập
|
7,50
|
|
7,50
|
DGT
|
Thị trấn Lam Sơn, xã Xuân Thiên, xã Thuận
Minh, xã Thọ Lập
|
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT
huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
5.12
|
Cải
tạo, nâng cấp đường tỉnh 506B, đoạn từ xã Thọ Lập đi xã Xuân Tín
|
4,50
|
|
4,50
|
DGT
|
Xã Thọ Lập, xã Xuân Tín
|
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT
huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
5.13
|
Tuyến
đường từ Thị trấn Thọ Xuân đi khu trung tâm hành chính mới của huyện Thọ Xuân
|
38,40
|
0,00
|
38,40
|
DGT
|
TT.Thọ Xuân, xã Xuân Trường, xã Xuân Hòa,
xã Thọ Hải, xã Thọ Diên, xã Thọ Lâm, Thị trấn Lam Sơn
|
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT
huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của
HĐNĐ tỉnh
|
5.14
|
Cầu
Năng Bắc Lương
|
0,04
|
|
0,04
|
DGT
|
Xã Xuân Hồng
|
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT
huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
5.15
|
Mở
rộng đường vào cầu Kim Bảng
|
0,02
|
|
0,02
|
DGT
|
Xã Nam Giang
|
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT
huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
5.16
|
Cầu
thôn 4 xã Xuân Thiên
|
0,08
|
|
0,08
|
DGT
|
Xã Xuân Thiên
|
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT
huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
5.17
|
Đường
nối từ Quốc lộ 47C đi khu di tích đền bà Phạm Thị Ngọc Trần
|
1,60
|
|
1,60
|
DGT
|
Xã Thọ Hải, xã Xuân Hoà
|
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT
huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
5.18
|
Tuyến
đường nối Quốc lộ 47C đến Khu di tích Đền bà Phạm Thị Ngọc Trần
|
1,00
|
|
1,00
|
DGT
|
Xã Thọ Hải, xã Xuân Hoà
|
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT
huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
của HĐNĐ tỉnh
|
5.19
|
Đường
giao thông từ xã Quảng Phú - Xuân Tín - khu di tích Lê Hoàn xã Xuân Lập
|
5,00
|
|
5,00
|
DGT
|
Xã Xuân Tín, xã Xuân Lập
|
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT
huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
5.20
|
Tuyến
đường Quảng Phú - Xuân Tín - Di tích Quốc gia đặc biệt đền thờ Lê Hoàn, xã
Xuân Lập
|
2,50
|
|
2,50
|
DGT
|
Xã Quảng Phú, xã Xuân Tín, xã Xuân Lập
|
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT
huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
của HĐNĐ tỉnh
|
5.21
|
Khu
bảo trì, bảo dưỡng máy bay
|
78,15
|
|
78,15
|
DGT
|
TT.Sao Vàng, xã Xuân Sinh
|
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT
huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
5.22
|
Đường
đập tràn thôn 2 đi thôn 4 xã Thuận Minh
|
0,08
|
|
0,08
|
DGT
|
Xã Thuận Minh
|
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT
huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
của HĐNĐ tỉnh
|
5.23
|
Đường
từ Quốc lộ 47 đi Tổ Rồng, điểm đầu tiếp giáp đường mòn Hồ Chí Minh tại xã
Xuân Phú, huyện Thọ xuân, điểm cuối tiếp giáp đường Xuân Cao đi xã Luận Thành
tại xã Xuân Cao huyện Thường Xuân
|
1,80
|
|
1,80
|
DGT
|
Xã Xuân Phú
|
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT
huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022
|
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
của HĐNĐ tỉnh
|
5.24
|
Mở
rộng đường giao thông, rãnh thoát nước từ UBND xã đến đường Hồ Chí Minh
|
0,08
|
|
0,08
|
DGT
|
Xã Xuân Phú
|
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT
huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022
|
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
của HĐNĐ tỉnh
|
5.25
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư đô thị Xuân Lai giai đoạn 2 xã Xuân Lai, huyện Thọ
Xuân (phần đường giao thông kết nối hạ tầng khu cụm công nghiệp Xuân Lai)
|
4,00
|
|
4,00
|
DGT
|
Xã Xuân Lai, Xuân Minh
|
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT
huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022
|
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
của HĐNĐ tỉnh
|
6
|
Công trình thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Mở
rộng mặt đập hồ cây Quýt và nhà điều hành
|
0,70
|
|
0,70
|
DTL
|
Thị trấn Sao Vàng
|
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT
huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
6.2
|
Sửa
chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ Cửa Trát xã Xuân Phú
|
1,00
|
|
1,00
|
DTL
|
Xã Xuân Phú
|
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT
huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
6.3
|
Mương
tiêu Đồng Ngâu
|
0,05
|
|
0,05
|
DTL
|
Xã Nam Giang
|
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT
huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
6.4
|
Trạm
bơm Lò Nồi xã Xuân Tín
|
0,25
|
|
0,25
|
DTL
|
Xã Xuân Tín
|
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT
huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
6.5
|
Dự
án cấp bách sự cố chống sạt lở bờ sông Chu đoạn qua xã Xuân Thiên, huyện Thọ
Xuân (giai đoạn 2)
|
0,41
|
|
0,41
|
DTL
|
Xã Xuân Thiên
|
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT
huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
6.6
|
Trạm
bơm Bến Cống xã Quảng Phú, huyện Thọ Xuân
|
0,50
|
|
0,50
|
DTL
|
Xã Quảng Phú
|
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT
huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
6.7
|
Nâng
cấp, tu bổ các đoạn xung yếu tuyến đê sông Tiêu Thủy huyện Thọ Xuân
|
0,70
|
|
0,70
|
DTL
|
Thị trấn Thọ Xuân, xã Xuân Trường, xã
Xuân Giang, xã Xuân Sinh
|
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT
huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
6.8
|
Tuyến
đê bao phía bờ Hữu sông Cầu chày, từ Km 0+00 đến Km 4+360 (từ làng Núc - làng
Mọ, xã Quảng Phú)
|
0,70
|
|
0,70
|
DTL
|
Xã Quảng Phú
|
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT
huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
6.9
|
Tuyến
đê tiêu thủy xã Xuân Giang
|
1,60
|
|
1,60
|
DTL
|
Xã Xuân Giang
|
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT
huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
6.10
|
Trạm
bơm tưới Đồng Bái, xã Xuân Bái
|
1,00
|
|
1,00
|
DTL
|
Xã Xuân Bái, xã Thọ Xương
|
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT
huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
của HĐNĐ tỉnh
|
6.11
|
Trạm
bơm tưới Đồng Quan, xã Thọ Xương
|
1,00
|
|
1,00
|
DTL
|
Xã Thọ Xương
|
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT
huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
của HĐNĐ tỉnh
|
6.12
|
Nâng
cấp, tu bổ các đoạn xung yếu tuyến đê sông tiêu thủy, huyện Thọ Xuân
|
4,00
|
|
4,00
|
DTL
|
TT.Thọ Xuân, Xuân Trường, Xuân Giang,
Xuân Sinh
|
Trích lục bản đồ khu đất do Phòng TNMT
huyện Thọ Xuân lập ngày 28/9/2022
|
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
của HĐNĐ tỉnh
|
7
|
Dự án, công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Dự
án chống quá tải các trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Ngọc Lặc, Thọ
Xuân, Thường Xuân
|
0,03
|
|
0,03
|
DNL
|
Thị trấn Lam Sơn, xã Xuân Hoà, Thị trấn
Thọ Xuân, xã Quảng Phú
|
Có trích lục khu đất kèm theo
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
7.2
|
Cải
tạo đường dây 671 trung gian Sao Vàng lên vận hành ở cấp 22, 35kV (xóa bỏ
trung gian Sao Vàng)
|
0,04
|
0,00
|
0,04
|
DNL
|
Xã Xuân Sinh, Thị trấn Sao Vàng, xã Xuân
Phú, xã Thọ Lâm
|
Có trích lục khu đất kèm theo
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của
HĐNĐ tỉnh
|
7.3
|
Xây
dựng xuất tiến và cải tạo lộ 971, 975 trạm 110kV Thọ Xuân (e9.3) lên vận hành
22kV
|
0,03
|
0,00
|
0,03
|
DNL
|
Thị trấn Lam Sơn, xã Thọ Xương, xã Xuân
Bái, xã Xuân Phú
|
Có trích lục khu đất kèm theo
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
7.4
|
Nâng
cấp đường dây 671 trung gian Sao Vàng lên vận hành ở cấp 22. 35kV (xoá bỏ
trung gian Sao Vàng)
|
0,02
|
0,00
|
0,02
|
DNL
|
Thị trấn Sao Vàng, xã Thọ Lâm, xã Xuân
Phú
|
Có trích lục khu đất kèm theo
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
7.5
|
Xây
dựng đường dây và trạm biến áp để chống quá tải, giảm tổn thất và cải tạo chất
lượng điện áp lưới điện khu vực điện lực Hà Trung, Hoằng Hoá, Nga Sơn, Đông
Sơn, Thiệu Hoá, Thọ Xuân, Thạch Thành, Yên Định, Vĩnh Lộc
|
0,03
|
0,00
|
0,03
|
DNL
|
Xã Xuân Giang, xã Xuân Tín
|
Có trích lục khu đất kèm theo
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
7.6
|
Nâng
cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp tỉnh Thanh Hóa theo phương án
đa chia đa nối (MDMC) - khu vực Tây Thanh Hóa, trung tâm huyện Triệu Sơn,
Nông Cống, Hà Trung
|
0,01
|
0,00
|
0,01
|
DNL
|
Xã Xuân Hồng
|
Có trích lục khu đất kèm theo
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
7.7
|
Chống
quá tải các trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Ngọc Lặc, Thường Xuân, Thọ
Xuân
|
0,07
|
0,00
|
0,07
|
DNL
|
Thị trấn Thọ Xuân, thị trấn Lam Sơn, xã
Quảng Phú, xã Xuân Hòa
|
Có trích lục khu đất kèm theo
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
7.8
|
Xây
dựng xuất tuyến và cải tạo lộ 973 trạm 110kV Thọ Xuân (E9.3) và lộ 971 Xuân Thiên
lên vận hành 22kV
|
0,04
|
0,00
|
0,04
|
DNL
|
Thị trấn Lam Sơn, xã Xuân Thiên, xã Thuận
Minh, xã Thọ Lập, xã Xuân Hưng, xã Thọ Lâm, xã Thọ Diên
|
Có trích lục khu đất kèm theo
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
7.9
|
Chống
quá tải giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện
khu vực Đông Sơn, Thiệu Hoá, Thường Xuân, Thọ Xuân
|
0,02
|
0,00
|
0,02
|
DNL
|
Xã Thọ Xương, xã Phú Xuân
|
Có trích lục khu đất kèm theo
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của
HĐNĐ tỉnh
|
7.10
|
Xây
dựng tuyến 35 KV lộ 371 trạm 110KV Thiệu Yên (E9.5)
|
0,01
|
0,00
|
0,01
|
DNL
|
Xã Trường Xuân
|
Có trích lục khu đất kèm theo
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của
HĐNĐ tỉnh
|
7.11
|
Chống
quá tải lưới điện Điện lực Thọ Xuân năm 2020
|
0,03
|
|
0,03
|
DNL
|
Xã Xuân Sinh, xã Thọ Xương, TT.Thọ Xuân
|
Có trích lục khu đất kèm theo
|
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020
của HĐNĐ tỉnh
|
7.12
|
Giảm
tổn thất các TBA >10% điện lực Thọ Xuân - tỉnh Thanh Hóa
|
0,02
|
|
0,02
|
DNL
|
Xã Quảng Phú, xã Xuân Phú
|
Có trích lục khu đất kèm theo
|
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020
của HĐNĐ tỉnh
|
7.13
|
Lộ
971, 973 Bàn Thạch lên vận hành cấp điện áp 22 kV
|
0,03
|
|
0,03
|
DNL
|
Xã Xuân Phú, xã Xuân Hoà, xã Xuân Trường,
xã Thọ Hải
|
Có trích lục khu đất kèm theo
|
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020
của HĐNĐ tỉnh
|
7.14
|
Chống
quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Thọ Xuân
|
0,03
|
|
0,03
|
DNL
|
Xã Thọ Lâm, Tây Hồ, Xuân Giang, Xuân Hồng,
Thị trấn Lam Sơn, Thị trấn Sao Vàng
|
Có trích lục khu đất kèm theo
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
8
|
Công trình thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Sân
thể thao trung tâm xã của xã Xuân Hoà
|
1,70
|
|
1,70
|
DTT
|
Xã Xuân Hòa
|
Tờ bản đồ số 3; các thửa
1848,1853,1888,1889, 1884, 1886, 1887, tờ 6 thửa 32-38,78, 79, 81, 78, 75, 107-116,
150, 151, 182, 184, 180, 214, 215, 216, 246, 247. Tờ bản đồ số 7; các thửa 1,
2, 21-25, 46-51, 75-81, 111-114, 146, 145, 174, 175, 210-212, 173.
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
8.2
|
Sân
vận động xã Xuân Minh
|
1,30
|
|
1,30
|
DTT
|
Xã Xuân Minh
|
Tờ bản đồ 28; các thửa 357, 358, 359,
360, 387, 388, 389, 390, 391, 410, 411, 412, 413, 414, 431, 432, 433, 457,
459, 480
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
của HĐNĐ tỉnh
|
9
|
Công trình cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Mở
rộng Đài tưởng niệm liệt sỹ
|
0,05
|
|
0,05
|
DVH
|
Xã Xuân Phú
|
Tờ bản đồ số 12, các thửa 396, 458
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của
HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
9.2
|
Công
trình công cộng đô thị thị trấn Thọ Xuân
|
0,50
|
|
0,50
|
DVH
|
Thị trấn Thọ Xuân
|
Tờ bản đồ số 17; các thửa 267, 266,
255-256, 265, 276, 277,291, 278, 279, 287
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của
HĐNĐ tỉnh
|
9.3
|
Nhà
văn hóa thôn Phúc Gia
|
0,12
|
|
0,12
|
DVH
|
Xã Nam Giang
|
Tờ bản đồ số 2, thửa đất số 1107
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
9.4
|
Nhà
văn hóa Căng Thịnh thôn Bất Căng 2, xã Xuân Hồng
|
0,04
|
|
0,04
|
DVH
|
Xã Xuân Hồng
|
Tờ bản đồ số 14, thửa 409
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
của HĐNĐ tỉnh
|
9.5
|
Nhà
văn hóa Căng Nam thôn Bất Căng 2, xã Xuân Hồng
|
0,02
|
|
0,02
|
DVH
|
Xã Xuân Hồng
|
Tờ bản đồ số 14, thửa 464
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
của HĐNĐ tỉnh
|
9.6
|
Nhà
văn hóa Căng Trung thôn Bất Căng 1, xã Xuân Hồng
|
0,03
|
|
0,03
|
DVH
|
Xã Xuân Hồng
|
Tờ bản đồ số 14, thửa 162
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
của HĐNĐ tỉnh
|
9.7
|
Nhà
văn hóa Căng Bình thôn Bất Căng 1, xã Xuân Hồng
|
0,13
|
|
0,13
|
DVH
|
Xã Xuân Hồng
|
Tờ bản đồ số 14, thửa 186
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
của HĐNĐ tỉnh
|
9.8
|
Nhà
văn hóa thôn Đồng Dọc, xã Xuân Hồng
|
0,05
|
|
0,05
|
DVH
|
Xã Xuân Hồng
|
Tờ bản đồ số 14, thửa 468
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
của HĐNĐ tỉnh
|
10
|
Dự án cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Xây
dựng chùa Linh Ngọc
|
1,00
|
|
1,00
|
TON
|
Xã Thọ Diên
|
Tờ bản đồ số 7; các thửa 1005-1007, 1040-1044,
1108-1113, 1155, 1157-1159, 1222-2230, 1160-1162, 1271-1274, 1277, 956,957,
1008-1011, 1154, 1156, 1231, 1268-1270, 1317-1321, 1275,1276
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
10.2
|
Xây
dựng chùa Phúc Linh Tự
|
0,45
|
|
0,45
|
TON
|
Xã Xuân Lập
|
Tờ bản đồ số 3; các thửa 12,32,41, 55,
33, 40, 13,..
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
10.3
|
Mở
rộng chùa Linh Cảnh
|
0,11
|
|
0,11
|
TON
|
Xã Xuân Bái
|
Tờ bản đồ số 40; các thửa 615, 616, 625,
762.
|
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
của HĐNĐ tỉnh
|
11
|
Công trình nghĩa trang nghĩa địa
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Mở
rộng nghĩa địa Dạ Cá, Gò Mãn
|
0,33
|
|
0,33
|
NTD
|
Xã Xuân Hồng
|
Tờ bản đồ số 15; các thửa 839, 842, 883,
886, 945, 912, 944
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
11.2
|
Dự
án khu nghĩa trang
|
45,00
|
|
45,00
|
NTD
|
Thị trấn Sao Vàng
|
Tờ bản đồ số 18, 19, 22, 23; các thửa
191,312, 313, 10, 50, 51, 52, 36, 39, 40, 63, 67, 68, 66,79, 82, 81, 92, 93,
105, 106, 107, 16, 15, 11, 14, 13, 12, 9, 10, 6,7, 8,1, 2,3,5, 193, 192, 344,
326, 333, 334, 325, 313, 312,…
|
Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020
của HĐNĐ tỉnh
|
11.3
|
Mở
rộng nghĩa địa Đồng Hóp, thôn Thượng Vôi
|
0,30
|
|
0,30
|
NTD
|
Xã Xuân Hòa
|
Tờ bản đồ số 3; các thửa 235, 286, 285,
341, 342, 340, 130, 392
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
11.4
|
Mở
rộng nghĩa địa Mã Găng, thôn Trung Thành
|
0,30
|
|
0,30
|
NTD
|
Xã Xuân Hòa
|
Tờ bản đồ số 3; các thửa 01, 23
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
11.5
|
Mở
rộng nghĩa địa Vườn Cây, thôn Thọ Khang
|
0,30
|
|
0,30
|
NTD
|
Xã Xuân Hòa
|
Tờ bản đồ số 7, thửa 1666. Tờ bản đồ số
11; các thửa 2, 85
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
11.6
|
Mở
rộng nghĩa địa Mã Đụn làng Yên Trường, xã Thọ lập
|
0,90
|
|
0,90
|
NTD
|
Xã Thọ Lập
|
Tờ bản đồ số 8; các thửa 82, 81, 184,
247, 267, 268, 269, 246, 183, 140, 182, 192, 245, 270
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
của HĐNĐ tỉnh
|
12
|
Dự án di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Khu
mộ vua Lê Huyền Tông
|
1,00
|
0,00
|
1,00
|
DDT
|
Xã Thọ Lộc
|
Tờ bản đồ số 3; các thửa 65, 66, 57-59,
40-42, 60, 23, 30
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
của HĐNĐ tỉnh
|
12.2
|
Nâng
cấp cải tạo, phục hồi Nền Sinh Thánh khu di tích Quốc gia đặc biệt Lê Hoàn
|
0,56
|
|
0,12
|
DDT
|
Xã Xuân Lập
|
Tờ bản đồ số 31; các thửa đất số 653,
612, 635, 652
|
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
của HĐNĐ tỉnh
|
II
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển
nhượng, thuê QSD đất, nhận góp vốn bằng QSD đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Bệnh
viện tư nhân thị trấn Thọ Xuân
|
0,24
|
|
0,24
|
DYT
|
TT.Thọ Xuân
|
Tờ bản đồ số 45; thửa 504
|
Công văn số 8162/UBND-KTTC ngày 11/6/2021
của UBND tỉnh về việc phương án tổng thể sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất của
các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc huyện Thọ Xuân quản lý
|
1.2
|
Bệnh
viện Đa khoa Lam Sơn
|
4,20
|
|
4,20
|
DYT
|
Xã Thọ Xương
|
Trích đo bản đồ khu đất số 217/TĐbản đồ,
tỷ lệ 1/1000, do Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất Sở Tài nguyên và Môi trường
Thanh Hóa lập ngày 12/3/2010
|
Quyết định số 5071/QĐ-UBND ngày
10/12/2021 về việc hủy bỏ Quyết định số 3897/QĐ-UBND ngày 9/10/2018 của UBND
tỉnh thu hồi đất của Công ty Cổ phần Môi trường 27-7 tại xã Thọ Xương, huyện
Thọ Xuân, giao cho UBND xã Thọ Xương quản lý theo quy định của pháp luật; hủy
bỏ Quyết định số 5245/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 của UBND tỉnh gia hạn thời gian
sử dụng đất để hoàn thành dự án Bệnh viện đa khoa Lam Sơn tại xã Thọ Xương,
huyện Thọ Xuân
|
2
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Khu
dịch vụ thương mại
|
0,06
|
|
0,06
|
TMD
|
Xã Xuân Trường
|
Tờ bản đồ số 19, thửa 121
|
|
2.2
|
Khu
dịch vụ thương mại
|
0,07
|
|
0,07
|
TMD
|
Xã Tây Hồ
|
Tờ bản đồ số 13; các thửa 295,307
|
|
2.3
|
Khu
dịch vụ thương mại
|
0,11
|
|
0,11
|
TMD
|
Xã Thọ Lập
|
Tờ bản đồ số 10, thửa 249
|
|
2.4
|
Khu
dịch vụ thương mại
|
0,30
|
|
0,30
|
TMD
|
Thị trấn Thọ Xuân
|
Bản đồ đo đạc chỉnh lý thửa đất số
1180/ĐĐCL, tỷ lệ 1/1000 do Chi nhánh VPĐK đất đai huyện Thọ Xuân lập ngày
23/8/2022
|
Quyết định số 1020/QĐ-UBND ngày 23/3/2022
của UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án cửa hàng xăng dầu
tại xã Hạnh Phúc (nay là thị trấn Thọ Xuân)
|
2.5
|
Khu
dịch vụ thương mại
|
0,30
|
|
0,30
|
TMD
|
Xã Xuân Hồng
|
Tờ bản đồ số 14; các thửa
474,486,485,511,475
|
Quyết định số 124/QĐ-UBND của UBND tỉnh
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án cửa hàng xăng dầu tại xã Xuân
Thành, huyện Thọ Xuân (cấp lần đầu: Ngày 22/4/2019, điều chỉnh lần thứ nhất:
ngày 07/01/2022)
|
2.6
|
Khu
dịch vụ thương mại
|
0,56
|
|
0,56
|
TMD
|
Xã Thọ Xương
|
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số
530/TLBĐ ngày 19/7/2022 do Văn phòng đăng ký đất đai cấp
|
Quyết định số 380/QĐ-UBND ngày 26/01/2018
của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
|
2.7
|
Khu
dịch vụ thương mại
|
0,86
|
|
0,86
|
TMD
|
Xã Thọ Xương
|
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số
626/TLBĐ ngày 12/9/2018 do Văn phòng đăng ký đất đai cấp
|
Quyết định số 1376/QĐ-UBND chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án khu thương mại tổng hợp GSH Thọ Xuân tại xã Thọ
Xương, huyện Thọ Xuân (cấp lần đầu: ngày 9/4/2018, điều chỉnh lần thứ nhất:
ngày 22/4/2022)
|
2.8
|
Thương
mại, dịch vụ
|
0,14
|
|
0,14
|
TMD
|
Xã Nam Giang
|
Tờ bản đồ số 2; thửa 654
|
|
2.9
|
Thương
mại, dịch vụ
|
0,20
|
|
0,20
|
TMD
|
Xã Thọ Lâm
|
Tờ bản đồ số 12; thửa 158.
|
|
2.10
|
Thương
mại, dịch vụ
|
0,20
|
|
0,20
|
TMD
|
Thị trấn Lam Sơn
|
Tờ bản đồ số 27; các thửa 53,57,55, 59,60
|
|
2.11
|
Khu
dịch vụ thương mại
|
8,20
|
|
8,20
|
TMD
|
Xã Xuân Bái, xã Thọ Xương, xã Xuân Phú
|
Mảnh trích đo số 01/TĐĐC-2018 khu công viên
sinh thái tre luồng Thanh Tam tại các xã Thọ Xương, Xuân Phú, Xuân Bái do
VPĐK QSDĐ lập ngày 01/2/2018
|
Quyết định số 1638/QĐ-UBND ngày 13/5/2016
của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương địa điểm đầu tư dự án
|
62,92
|
62,92
|
|
RSX
|
8,77
|
|
1,20
|
DKV
|
4,75
|
|
|
MNC
|
17,75
|
|
17,75
|
DGT
|
2.12
|
Khu
dịch vụ thương mại
|
53,80
|
52,80
|
1,00
|
TMD
|
Xã Thọ Lâm
|
Tờ bản đồ số 5; các thửa 118,119. Tờ bản
đồ số 10; các thửa 9,17
|
Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 04/6/2021
của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu Resot Sao Mai
Thanh Hóa ngày 23/11/2018, xã Thọ Lâm, huyện Thọ Xuân
|
2.13
|
Thương
mại, dịch vụ
|
0,49
|
|
0,49
|
TMD
|
Xã Xuân Giang
|
Tờ bản đồ số 27; các thửa 310, 306, 163, 207,
208, 214, 213, 251, 252; 305, 262, 250, 216
|
|
2.14
|
Thương
mại, dịch vụ
|
0,68
|
|
0,68
|
TMD
|
Xã Xuân Giang
|
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số
370/TLBĐ ngày 25/5/2022 do Văn phòng đăng ký đất đai cấp
|
|
2.15
|
Thương
mại, dịch vụ
|
1,20
|
|
1,20
|
TMD
|
Xã Thọ Lộc
|
Tờ bản đồ số 02; các thửa
105,161,180,228, 161-166,173-179,247-249,228,229,231,96-101,46-50
|
|
3
|
Dự án cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
|
|
SKC
|
|
|
|
3.1
|
Cơ
sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
0,01
|
0,00
|
0,01
|
SKC
|
Xã Thuận Minh
|
Tờ bản đồ số 12; thửa 121
|
|
3.2
|
Cơ
sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
0,01
|
0,00
|
0,01
|
SKC
|
Xã Thọ Diên
|
Tờ bản đồ số 6; thửa 1314
|
|
3.3
|
Cơ
sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
0,01
|
0,00
|
0,01
|
SKC
|
Thị trấn Sao Vàng
|
Tờ bản đồ số 4;các thửa 194,244
|
|
3.4
|
Cơ
sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
1,20
|
0,00
|
1,20
|
SKC
|
Xã Thọ Lộc
|
Tờ bản đồ số 2; các thửa 318, 319,
391-397, 462-466, 468-471,524-528, 534-536, 608, 107. Tờ bản đồ số 8; thửa
|
Quyết định số 4798/QĐ-UBND ngày 09/11/2020
của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
|
3.5
|
Cơ
sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
7,50
|
|
7,50
|
SKC
|
Xã Thọ Lộc
|
Tờ bản đồ số 7; các thửa
929-934,933,887,967-969,1011-1014,1041-1045,1100,1125,1095-1099, 1046,
1090-1094,1128-1131, 1175-1184, 1213,1215,1263,1262, 1288, 1399, 1340,
1368-1372,1420, 1461, 1418, 1463, 1462, 1514, 1415,1216-1219,
1255-1259,1290-1293, 1337,1333-1336, 1373-1377, 1414, 853, 888-894,921-928,
970-978, 1003-1009, 1047-1055, 1083-1087, 1132-1138, 1167-1172, 1220-1226,
1252-1254, 1294-1296
|
Quyết định số 2835/QĐ-UBND chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án Nhà máy may Thọ Lộc Enterprise tại xã Thọ Lộc,
huyện Thọ Xuân. (Điều chỉnh lần thứ 2: Ngày 19/8/2022).
|
3.6
|
Cơ
sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
0,36
|
0,00
|
0,36
|
SKC
|
Thị trấn Thọ Xuân
|
Tờ bản đồ số 49; thửa 32
|
|
3.7
|
Cơ
sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
0,53
|
|
0,53
|
SKC
|
Thị trấn Thọ Xuân
|
Tờ bản đồ số 19; các thửa
155,177,178,186-188,201-203,208-210,220,221
|
|
3.8
|
Cơ
sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
2,00
|
0,00
|
2,00
|
SKC
|
Xã Xuân Minh
|
Tờ bản đồ số 28; các thửa 490, 506, 517,
987, 536, 518, 507, 491, 448, 449, 474, 492, 493, 450, 425, 1001, 424, 403,
404, 405, 427, 406, 407, 451, 452
|
Quyết định số 664/QĐ-UBND ngày 25/02/2020
của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
|
3.9
|
Cơ
sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
1,51
|
|
1,51
|
SKC
|
Xã Xuân Minh
|
Tờ bản đồ số 28; các thửa 64, 65, 66, 67,
68, 69, 70, 71, 72, 81, 82, 83, 98, 99, 110, 111, 112, 113, 117, 118, 119,
120,121, 951, 965, 999
|
Quyết định số 1419/QĐ-UBND của UBND tỉnh
chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Xưởng cán tôn, thép hình, thép xây dựng Thịnh
Đạt tại xã Xuân Minh, huyện Thọ Xuân của Công ty TNHH thương mại - xuất nhập
khẩu Thịnh Đạt 888 (cấp lần đầu ngày 19/2/2020, điều chỉnh lần thứ nhất ngày
4/5/2021)
|
3.10
|
Cơ
sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
5,40
|
0,00
|
5,40
|
SKC
|
Xã Xuân Hồng
|
Tờ bản đồ số 14; các thửa 480,518,
519,520, 524, 523, 522, 521, 525, 556, 557, 558, 559, 563,……
|
Quyết định số 4396/QĐ-UBND ngày
15/10/2020 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
|
3.11
|
Cơ
sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
4,20
|
0,98
|
3,22
|
SKC
|
Xã Xuân Phú
|
Tờ bản đồ số 11; các thửa 329, 7. Tờ bản
đồ số 12, thửa 802. Tờ bản đồ số 18; các thửa 25, 33. Tờ bản đồ số 19; các thửa
6, 16,14
|
|
3.12
|
Cơ
sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
5,29
|
|
5,29
|
SKC
|
Xã Xuân Phú
|
Tờ bản đồ số 18; các thửa 46,55,67,
80,81,99, 103,127, 129-131, 102
|
|
3.13
|
Cơ
sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
1,00
|
|
1,00
|
SKC
|
Xã Xuân Phú
|
Tờ bản đồ số 25; các thửa 74, 83
|
|
3.14
|
Cơ
sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
2,70
|
|
2,70
|
SKC
|
Xã Xuân Phú
|
Tờ bản đồ số 25; các thửa 44, 74, 83
|
|
3.15
|
Cơ
sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
3,76
|
|
3,76
|
SKC
|
Xã Xuân Phú
|
Tờ bản đồ số 20; các thửa
121,122,123,126,129,131,118
|
|
3.16
|
Cơ
sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
5,00
|
|
5,00
|
SKC
|
Xã Xuân Bái
|
Khu vực đất lâm nghiệp biên tập tỷ lệ 1/10.000
xã Xuân Bái, khoảnh 1-lô 3, khoảnh 1-lô 6, khoảnh 1-lô 7
|
|
3.17
|
Cơ
sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
4,80
|
|
4,80
|
SKC
|
Xuân Phong, Xuân Hồng
|
Tờ bản đồ số 11; các thửa 1-3,
11-18,28-35,51-55,64-71 xã Xuân Phong. Tờ bản đồ số 27; các thửa 7-18,53-55,90
xã Thọ Nguyên cũ (nay là xã Xuân Hồng)
|
|
3.18
|
Cơ
sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
2,30
|
|
2,30
|
SKC
|
Xuân Thiên
|
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số
219/TLBĐ ngày 25/3/2022 do Văn phòng đăng ký đất đai cấp
|
|
4
|
Dự án đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Khu
vực thăm dò mỏ sét làm vật liệu xây dựng thông thường phục vụ sản xuất gạch
men tại xã Xuân Phú
|
2,50
|
|
2,50
|
SKS
|
Xã Xuân Phú
|
Tờ bản đồ số 9, thửa 01
|
Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 11/01/2022
của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các quy hoạch thăm dò
khai thác khoáng sản đã phê duyệt trước ngày 01/01/2019 (bổ sung lần 4)
|
4.2
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
5,50
|
|
5,50
|
SKS
|
Xã Xuân Phú
|
Tờ bản đồ số 20; các thửa 83,91,92,97,101,107
|
Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 28/6/2022
của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022 (Mỏ đất
sét tại xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân, diện tích 15,5 ha)
|
4.3
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
10,00
|
|
10,00
|
SKS
|
Xã Xuân Phú
|
Tờ bản đồ số 19, 20,26,27
|
4.4
|
Dự
án khai thác đất làm vật liệu san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm
|
10,20
|
|
10,20
|
SKS
|
Xã Thọ Lâp, xã Quảng Phú
|
Tờ bản đồ số 22, thửa 06 bản đồ địa chính
xã Quảng Phú. Tờ bản đồ số 03, các thửa 84,85, 116,138,145,132,117 bản đồ địa
chính xã Xuân Tín. Tờ bản đồ số 04, các thửa 141-143, 151,145, 171,177,
192,198, 221, 270, 269, 240, 158, 176, 333 bản đồ địa chính xã Thọ Lập
|
Quyết định 1867/QĐ-UBND (cấp lần đầu:
ngày 2/6/2021) chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự
án khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm (mã
ngành VSIC: 0810 - khai thác đá, cát, sỏi, đất sét)
|
4.5
|
Dự
án khai thác đất làm vật liệu san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm
|
7,20
|
|
7,20
|
SKS
|
Xã Thọ Lâp, xã Xuân Tín
|
Quyết định số 08/QĐ-UBND cấp lần đầu ngày
04/01/2022 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận
nhà đầu tư dự án
|
4.6
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
8,68
|
|
8,68
|
SKS
|
Thị trấn Sao Vàng
|
Tờ bản đồ số 19; các thửa 248, 268, 287,
288, 286. Tờ bản đồ số 20; các thửa 267, 266, 428, 251, 238, 218, 219
|
Quyết định số 4343/QĐUBND ngày 14/10/2020
về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng
sản đã phê duyệt trước ngày 01/01/2019
|
5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
5.1
|
Trang
trại tổng hợp Sao Vàng
|
14,22
|
|
14,22
|
NKH
|
Xã Xuân Phú
|
Tờ bản đồ ĐC số 20; các thửa 110-113, 116-123,
125, 126, 129, 131; thửa 323, 334, 343, 339, 345-348. Tờ bản đồ số 21; các thửa
1,3. Tờ bản đồ số 28
|
|
5.2
|
Trang
trại tổng hợp
|
1,00
|
|
1,00
|
NKH
|
Xã Trường Xuân
|
Tờ bản đồ số 16; thửa 133. Tờ bản đồ số
17; thửa 1
|
|
5.3
|
Khu
nông nghiệp công nghệ cao Lam Sơn (giai đoạn 1)
|
114,25
|
112,81
|
1,44
|
|
Xã Thọ Xương, xã Xuân Bái
|
Trích đo bản đồ khu đất số 40/TĐ bản đồ
khu nông nghiệp công nghệ cao Lam Sơn do VPĐK QSĐĐ lập ngày 17/6/2013
|
Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 15/3/2013 của
UBND tỉnh Thanh Hóa Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu
nông nghiệp công nghệ cao Lam Sơn, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa (giai đoạn
1).
|
-
|
Khu đón tiếp
|
2,95
|
1,51
|
1,44
|
TMD
|
-
|
Công ty vận tải
|
0,93
|
0,93
|
0,00
|
TMD
|
-
|
Khu trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ
|
2,92
|
2,92
|
|
NKH
|
-
|
Khu giống cấp I, cấp II
|
36,91
|
36,91
|
|
NKH
|
-
|
Khu vườn thực nghiệm
|
11,66
|
11,66
|
|
NKH
|
-
|
Khu đa dạng sinh học
|
20,50
|
20,50
|
|
CLN
|
-
|
Khu lâm viên ĐDSHc đồi tròn
|
2,34
|
2,34
|
0,00
|
CLN
|
-
|
Đất công nghiệp (nhà máy cồn hiện trạng)
|
6,05
|
6,05
|
0,00
|
SKC
|
-
|
Đất cây xanh
|
7,21
|
7,21
|
|
DKV
|
-
|
Đất mặt nước
|
7,15
|
7,15
|
|
MNC
|
-
|
Đất giao thông
|
15,65
|
15,64
|
0,01
|
DGT
|
5.4
|
Khu
nông nghiệp công nghệ cao Lam Sơn (giai đoạn 2)
|
16,65
|
16,18
|
0,47
|
DGT
|
Xã Xuân Bái, xã Thọ Xương
|
Trích đo bản đồ khu đất số 40/TĐBĐ khu
nông nghiệp công nghệ cao Lam Sơn do VPĐK QSĐĐ lập ngày 17/6/2013
|
Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 18/5/2016
của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
|
-
|
Đất vườn thực nghiệm
|
16,18
|
16,18
|
|
NKH
|
-
|
Đất giao thông
|
0,47
|
|
0,47
|
DGT
|
6
|
Đất tín ngưỡng
|
0,5000
|
0,0000
|
0,5000
|
TIN
|
|
|
|
1,1
|
Đình
làng Long Thịnh
|
0,2000
|
|
0,2000
|
TIN
|
Xã Thuận Minh
|
Tờ bản đồ số 10 thửa số 22-27,56 Tờ bản đồ
số 5 thửa 525 (bản đồ Thọ Minh)
|
|
1,2
|
Mở
rộng khuôn viên khu lăng mộ bà Kính Phi thôn Lộc Thịnh
|
0,3000
|
|
0,3000
|
TIN
|
Xã Xuân Hồng
|
Tờ bản đồ số 14 xã Xuân Khánh, thửa
382,363,364,427
|
|
7
|
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đỗ
Thị Huê
|
0,0080
|
0,0072
|
0,0008
|
ODT
|
Thị trấn Thọ Xuân
|
Tờ bản đồ số 46, thửa 109
|
|
2
|
Lê
Trang Nhung
|
0,0108
|
0,0050
|
0,0058
|
ODT
|
Thị trấn Thọ Xuân
|
Tờ bản đồ số 45, thửa 188
|
|
3
|
Hoàng
Văn Nghị
|
0,0164
|
0,0090
|
0,0074
|
ODT
|
Thị trấn Thọ Xuân
|
Tờ bản đồ số 48, thửa 693
|
|
4
|
Nguyễn
Văn Sơn
|
0,0101
|
0,0060
|
0,0041
|
ODT
|
Thị trấn Thọ Xuân
|
Tờ bản đồ số 48, thửa 695
|
|
5
|
Phạm
Văn Bản
|
0,0200
|
0,0100
|
0,0100
|
ODT
|
Thị trấn Thọ Xuân
|
Tờ bản đồ số 15, thửa 26
|
|
6
|
Ngô
Thị Hiền
|
0,0125
|
0,0080
|
0,0045
|
ODT
|
Thị trấn Sao Vàng
|
Tờ bản đồ số 5, thửa 177d
|
|
7
|
Lê
Văn Hưng
|
0,0200
|
0,0150
|
0,0050
|
ODT
|
Thị trấn Sao Vàng
|
Tờ bản đồ số 4, thửa 39a
|
|
8
|
Phạm
Ngọc Môn
|
0,0720
|
0,0420
|
0,0300
|
ODT
|
Thị trấn Sao Vàng
|
Tờ bản đồ số 18, thửa 207
|
|
9
|
Lê
Ngọc Toàn
|
0,0266
|
0,0100
|
0,0166
|
ODT
|
Thị trấn Sao Vàng
|
Tờ bản đồ số 9, thửa 962
|
|
10
|
Lê
Kim Thanh
|
0,0300
|
0,0100
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Sao Vàng
|
Tờ bản đồ số 11, thửa 273
|
|
11
|
Lê
Thị Hà
|
0,0150
|
0,0100
|
0,0050
|
ODT
|
Thị trấn Sao Vàng
|
Tờ bản đồ số 11, thửa 285
|
|
12
|
Hoàng
Viết Sang
|
0,0150
|
0,0060
|
0,0090
|
ODT
|
Thị trấn Sao Vàng
|
Tờ bản đồ số 11, thửa 333
|
|
13
|
Đỗ
Xuân Hải
|
0,0271
|
0,0140
|
0,0131
|
ODT
|
Thị trấn Sao Vàng
|
Tờ bản đồ số 9, thửa 873
|
|
14
|
Lê
Bá Viện
|
0,0400
|
0,0280
|
0,0120
|
ODT
|
Thị trấn Sao Vàng
|
Tờ bản đồ số 11, thửa 231
|
|
15
|
Vũ
Thị Hòa
|
0,0160
|
0,0100
|
0,0060
|
ODT
|
Thị trấn Sao Vàng
|
Tờ bản đồ số 9, thửa 964
|
|
16
|
Lê
Văn Dũng
|
0,1400
|
0,0400
|
0,1000
|
ODT
|
Thị trấn Sao Vàng
|
Tờ bản đồ số 2, thửa 183
|
|
17
|
Lê
Văn Đại
|
0,0200
|
0,0120
|
0,0080
|
ODT
|
Thị trấn Sao Vàng
|
Tờ bản đồ số 5, thửa 268
|
|
18
|
Trịnh
Duy Dương
|
0,0120
|
0,0080
|
0,0040
|
ODT
|
Thị trấn Sao Vàng
|
Tờ bản đồ số 5, thửa 187a
|
|
19
|
Lê
Ngọc Toàn
|
0,0254
|
0,0100
|
0,0154
|
ODT
|
Thị trấn Sao Vàng
|
Tờ bản đồ số 9, thửa 963
|
|
20
|
Hoàng
Đình Dụng
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn Sao Vàng
|
Tờ bản đồ số 5, thửa 171
|
|
21
|
Lê
Thị Tám
|
0,0230
|
0,0130
|
0,0100
|
ODT
|
Thị trấn Sao Vàng
|
Tờ bản đồ số 2, thửa 165-11
|
|
22
|
Nguyễn
Văn Ấn
|
0,1000
|
0,0400
|
0,0600
|
ODT
|
Thị trấn Sao Vàng
|
Tờ bản đồ số 13, thửa 93
|
|
23
|
Lê
Minh Thưởng
|
0,0840
|
0,0340
|
0,0500
|
ODT
|
Thị trấn Sao Vàng
|
Tờ bản đồ số 19, thửa 374
|
|
24
|
Hoàng
Hữu Chính
|
0,0300
|
0,0100
|
0,0200
|
|
Thị trấn Lam Sơn
|
Tờ bản đồ số 23, thửa 27
|
|
25
|
Hà
Văn Ngọ
|
0,0200
|
0,0117
|
0,0083
|
ONT
|
Xã Xuân Hưng
|
Tờ bản đồ số 1070, thửa 5
|
|
26
|
Nguyễn
Văn Mầu
|
0,0903
|
0,0200
|
0,0703
|
ONT
|
Xã Xuân Hưng
|
Tờ bản đồ số 3, thửa 39
|
|
27
|
Lê
Thị Nga
|
0,1309
|
0,0200
|
0,1109
|
ONT
|
Xã Xuân Hưng
|
Tờ bản đồ số 3, thửa 40
|
|
28
|
Phạm
Hồng Nhâm
|
0,0499
|
0,0200
|
0,0299
|
ONT
|
Xã Xuân Hưng
|
Tờ bản đồ số 4, thửa 693
|
|
29
|
Tạ
Đức Vượng
|
0,0820
|
0,0200
|
0,0620
|
ONT
|
Xã Xuân Hưng
|
Tờ bản đồ số 8, thửa 326
|
|
30
|
Nguyễn
Viết Hào
|
0,0600
|
0,0200
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Xuân Hưng
|
Tờ bản đồ số 8, thửa 214
|
|
31
|
Tạ
Hùng Tráng
|
0,0570
|
0,0200
|
0,0370
|
ONT
|
Xã Xuân Hưng
|
Tờ bản đồ số 8, thửa 567
|
|
32
|
Dương
Ngọc Tăng
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Xuân Hưng
|
Tờ bản đồ số 5, thửa 1248
|
|
33
|
Nguyễn
Văn Ưng
|
0,0849
|
0,0200
|
0,0649
|
ONT
|
Xã Xuân Hưng
|
Tờ bản đồ số 9, thửa 10
|
|
34
|
Lê
Thanh Sơn
|
0,0100
|
0,0070
|
0,0030
|
ONT
|
Xã Xuân Hưng
|
Tờ bản đồ số 5, thửa 1155a
|
|
35
|
Lê
Thanh Lâm
|
0,0100
|
0,0070
|
0,0030
|
ONT
|
Xã Xuân Hưng
|
Tờ bản đồ số 5, thửa 1155b
|
|
36
|
Lê
Văn Minh
|
0,0402
|
0,0075
|
0,0327
|
ONT
|
Xã Xuân Hưng
|
Tờ bản đồ số 5, thửa 1358
|
|
37
|
Lê
Văn Hạnh
|
0,0405
|
0,0075
|
0,0330
|
ONT
|
Xã Xuân Hưng
|
Tờ bản đồ số 5, thửa 1358a
|
|
38
|
Phùng
Đình Toàn
|
0,0700
|
0,0200
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Xuân Hưng
|
Tờ bản đồ số 6, thửa 1263
|
|
39
|
Đỗ
Thị Phượng
|
0,0500
|
0,0200
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Xuân Hưng
|
Tờ bản đồ số 5, thửa 1012
|
|
40
|
Đào
Văn Hợi
|
0,0300
|
0,0120
|
0,0180
|
ONT
|
Xã Thọ Lâm
|
Tờ bản đồ số 10, thửa 438
|
|
41
|
Nguyễn
Chí Thực
|
0,0550
|
0,0250
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Thọ Lâm
|
Tờ bản đồ số 10, thửa 145
|
|
42
|
Nguyễn
Chí Thành
|
0,0550
|
0,0250
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Thọ Lâm
|
Tờ bản đồ số 10, thửa 144
|
|
43
|
Lê
Văn Xê
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thọ Lâm
|
Tờ bản đồ số 10, thửa 198
|
|
44
|
Lưu
Đình Thắng
|
0,0600
|
0,0400
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thọ Lâm
|
Tờ bản đồ số 10, thửa 150
|
|
45
|
Lê
Thị Tiến (Liên)
|
0,0400
|
0,0150
|
0,0250
|
ONT
|
Xã Thọ Lâm
|
Tờ bản đồ số 11, thửa 107
|
|
46
|
Nguyễn
Công Tuyển
|
0,0650
|
0,0150
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Thọ Lâm
|
Tờ bản đồ số 9, thửa 779
|
|
47
|
Lê
Thanh Hải
|
0,0750
|
0,0250
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Thọ Lâm
|
Tờ bản đồ số 13, thửa 24
|
|
48
|
Đỗ
Đức Lân
|
0,0750
|
0,0250
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Thọ Lâm
|
Tờ bản đồ số 31, thửa 83
|
|
49
|
Đỗ
Đức Lân
|
0,0500
|
0,0250
|
0,0250
|
ONT
|
Xã Thọ Lâm
|
Tờ bản đồ số 28, thửa 435
|
|
50
|
Lê
Kim Quý
|
0,0490
|
0,0250
|
0,0240
|
ONT
|
Xã Thọ Lâm
|
Tờ bản đồ số 5, thửa 59a
|
|
51
|
Lê
Thị Cảo (Thu)
|
0,0550
|
0,0250
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Thọ Lâm
|
Tờ bản đồ số 28, thửa 289
|
|
52
|
Nguyễn
Thị Liên
|
0,0400
|
0,0160
|
0,0240
|
ONT
|
Xã Thọ Lâm
|
Tờ bản đồ số 10, thửa 64
|
|
53
|
Quang
Như Hùng
|
0,0500
|
0,0100
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Thọ Lâm
|
Tờ bản đồ số 10, thửa 434
|
|
54
|
Trịnh
Vinh Kỳ
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thọ Lâm
|
Tờ bản đồ số 10, thửa 61
|
|
55
|
Nguyễn
Văn Cường
|
0,0500
|
0,0200
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Thọ Lâm
|
Tờ bản đồ số 10, thửa 61a
|
|
56
|
Bùi
Văn Binh
|
0,0550
|
0,0250
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Thọ Lâm
|
Tờ bản đồ số 28, thửa 191
|
|
57
|
Hà
Duyên Lâm
|
0,0500
|
0,0200
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Thọ Lâm
|
Tờ bản đồ số 10, thửa 206a
|
|
58
|
Hà
Duyên Lâm
|
0,0938
|
0,0190
|
0,0748
|
ONT
|
Xã Thọ Lâm
|
Tờ bản đồ số 10, thửa 428
|
|
59
|
Ngô
Thị Thẩn
|
0,0750
|
0,0250
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Thọ Lâm
|
Tờ bản đồ số 10, thửa 59
|
|
60
|
Lê
Thị Thu
|
0,0850
|
0,0250
|
0,0600
|
ONT
|
Xã Thọ Lâm
|
Tờ bản đồ số 10, thửa 60
|
|
61
|
Nguyễn
Văn Hà
|
0,0400
|
0,0060
|
0,0340
|
ONT
|
Xã Thọ Lâm
|
Tờ bản đồ số 17, thửa 81c
|
|
62
|
Lê
Đức Nam
|
0,0250
|
0,0100
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Thọ Lâm
|
Tờ bản đồ số 10, thửa 205
|
|
63
|
Lữ
Thị Tuyến
|
0,0300
|
0,0070
|
0,0230
|
ONT
|
Xã Thọ Lâm
|
Tờ bản đồ số 11, thửa 479
|
|
64
|
Lữ
Hùng Phương
|
0,0300
|
0,0080
|
0,0220
|
ONT
|
Xã Thọ Lâm
|
Tờ bản đồ số 11, thửa 478
|
|
65
|
Hoàng
Văn Hà
|
0,1150
|
0,0250
|
0,0900
|
ONT
|
Xã Thọ Lâm
|
Tờ bản đồ số 11, thửa 46
|
|
66
|
Lê
Thị Huệ
|
0,0650
|
0,0250
|
0,0400
|
ONT
|
Xã Thọ Lâm
|
Tờ bản đồ số 6, thửa 674
|
|
67
|
Cao
Văn Hương
|
0,0490
|
0,0070
|
0,0420
|
ONT
|
Xã Thọ Lâm
|
Tờ bản đồ số 5, thửa 227
|
|
68
|
Trần
Văn Tuấn
|
0,0700
|
0,0200
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Thọ Lâm
|
Tờ bản đồ số 10, thửa 206a
|
|
69
|
Trịnh
Thị Duyên
|
0,0550
|
0,0250
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Thọ Lâm
|
Tờ bản đồ số 10, thửa 75
|
|
70
|
Hoàng
Quốc Hiệp
|
0,0850
|
0,0250
|
0,0600
|
ONT
|
Xã Thọ Lâm
|
Tờ bản đồ số 10, thửa 143
|
|
71
|
Cao
Văn Hương
|
0,0500
|
0,0250
|
0,0250
|
ONT
|
Xã Thọ Lâm
|
Tờ bản đồ số 5, thửa 103
|
|
72
|
Đỗ
Văn Hùng
|
0,0400
|
0,0160
|
0,0240
|
ONT
|
Xã Thọ Lâm
|
Tờ bản đồ số 10, thửa 450
|
|
73
|
Nguyễn
Trí Sơn
|
0,0400
|
0,0150
|
0,0250
|
ONT
|
Xã Thọ Lâm
|
Tờ bản đồ số 10, thửa 158
|
|
74
|
Hà
Như Khoa
|
0,0400
|
0,0100
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Thọ Lâm
|
Tờ bản đồ số 10, thửa 299
|
|
75
|
Hoàng
Thị Sơn
|
0,0400
|
0,0250
|
0,0150
|
ONT
|
Xã Thọ Lâm
|
Tờ bản đồ số 6, thửa 724
|
|
76
|
Mai
Thanh Hải
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thọ Lâm
|
Tờ bản đồ số 10, thửa 452
|
|
77
|
Hoàng
Văn Phúc
|
0,0340
|
0,0090
|
0,0250
|
ONT
|
Xã Thọ Lâm
|
Tờ bản đồ số 10, thửa 451
|
|
78
|
Hoàng
Văn Phúc
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thọ Lâm
|
Tờ bản đồ số 10, thửa 199a
|
|
79
|
Hoàng
Thị Hạnh
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thọ Lâm
|
Tờ bản đồ số 10, thửa 199a
|
|
80
|
Nguyễn
Văn Đại
|
0,0380
|
0,0080
|
0,0300
|
ONT
|
Xã Thọ Lâm
|
Tờ bản đồ số 10, thửa 108b
|
|
81
|
Lý
Đình Dũng
|
0,0750
|
0,0250
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Thọ Lâm
|
Tờ bản đồ số 12, thửa 166
|
|
82
|
Lê
Kim Quý
|
0,0450
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Thọ Lâm
|
Tờ bản đồ số 5, thửa 59a
|
|
83
|
Nguyễn
Đức Bảy
|
0,1000
|
0,0250
|
0,0750
|
ONT
|
Xã Thọ Lâm
|
Tờ bản đồ số 17, thửa 104
|
|
84
|
Lê
Xuân Mười
|
0,0600
|
0,0250
|
0,0350
|
ONT
|
Xã Thọ Lâm
|
Tờ bản đồ số 31, thửa 34
|
|
85
|
Nguyễn
Văn Bỉnh
|
0,0550
|
0,0400
|
0,0150
|
|
Xã Xuân Phú
|
Tờ bản đồ số 6, thửa 278
|
|
86
|
Nguyễn
Văn Định
|
0,0130
|
0,0080
|
0,0050
|
|
Xã Xuân Phú
|
Tờ bản đồ số 5, thửa 16c
|
|
87
|
Phạm
Văn Năm
|
0,1500
|
0,0500
|
0,1000
|
|
Xã Xuân Phú
|
Tờ bản đồ số 19, thửa 71
|
|
88
|
Nguyễn
Thị Huyền
|
0,0325
|
0,0125
|
0,0200
|
|
Xã Xuân Phú
|
Tờ bản đồ số 6, thửa 571
|
|
89
|
Trịnh
Minh Trung
|
0,0737
|
0,0100
|
0,0637
|
|
Xã Xuân Phú
|
Tờ bản đồ số 22, thửa 148
|
|
90
|
Ngô
Thị Én
|
0,0140
|
0,0065
|
0,0075
|
|
Xã Xuân Phú
|
Tờ bản đồ số 11, thửa 391
|
|
91
|
Lê
Duy Minh
|
0,0100
|
0,0050
|
0,0050
|
|
Xã Xuân Sinh
|
Tờ bản đồ số 3, thửa 561
|
|
92
|
Hà
Tiến Thái
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
|
Xã Xuân Sinh
|
Tờ bản đồ số 4, thửa 356
|
|
93
|
Lê
Minh Phú
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
|
Xã Xuân Sinh
|
Tờ bản đồ số 13, thửa 107
|
|
94
|
Nguyễn
Văn Phương
|
0,0100
|
0,0050
|
0,0050
|
|
Xã Xuân Sinh
|
Tờ bản đồ số 13, thửa 118
|
|
95
|
Nguyễn
Văn Phùng
|
0,0100
|
0,0050
|
0,0050
|
|
Xã Xuân Sinh
|
Tờ bản đồ số 9, thửa 55
|
|
96
|
Phùng
Xuân Minh
|
0,0200
|
0,0100
|
0,0100
|
|
Xã Xuân Sinh
|
Tờ bản đồ số 8, thửa 691
|
|
97
|
Vũ
Đường Đính
|
0,0100
|
0,0050
|
0,0050
|
|
Xã Xuân Sinh
|
Tờ bản đồ số 7, thửa 163a
|
|
98
|
Vũ
Đường Đính
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
|
Xã Xuân Sinh
|
Tờ bản đồ số 7, thửa 162
|
|
99
|
Hà
Văn Kim
|
0,0100
|
0,0050
|
0,0050
|
|
Xã Xuân Sinh
|
Tờ bản đồ số 4, thửa 887
|
|
100
|
Nguyễn
Văn Ngọc
|
0,0100
|
0,0050
|
0,0050
|
|
Xã Xuân Sinh
|
Tờ bản đồ số 8, thửa 49a
|
|
101
|
Lê
Thị Huyền
|
0,0200
|
0,0050
|
0,0150
|
|
Xã Xuân Sinh
|
Tờ bản đồ số 8, thửa 705
|
|
102
|
Lê
Đức Hoan
|
0,0200
|
0,0080
|
0,0120
|
|
Xã Xuân Sinh
|
Tờ bản đồ số 15, thửa 46a
|
|
103
|
Lê
Thị Đầm
|
0,0330
|
0,0180
|
0,0150
|
|
Xã Thọ Xương
|
Tờ bản đồ số 17, thửa 69
|
|
104
|
Trịnh
Đăng Lam
|
0,0300
|
0,0100
|
0,0200
|
|
Xã Thọ Xương
|
Tờ bản đồ số 30, thửa 335
|
|
105
|
Tạ
Mạnh Xương
|
0,0207
|
0,0070
|
0,0137
|
|
Xã Thọ Xương
|
Tờ bản đồ số 32, thửa 22
|
|
106
|
Đỗ
Thế Thúy
|
0,0257
|
0,0057
|
0,0200
|
|
Xã Thọ Xương
|
Tờ bản đồ số 36, thửa 628
|
|
107
|
Lê
Năng Minh Phúc
|
0,0168
|
0,0062
|
0,0106
|
|
Xã Thọ Xương
|
Tờ bản đồ số 42, thửa 345
|
|
108
|
Lê
Bá Lâm
|
0,0310
|
0,0050
|
0,0260
|
|
Xã Thọ Xương
|
Tờ bản đồ số 43, thửa 2033
|
|
109
|
Phan
Thị Huyền
|
0,2000
|
0,0200
|
0,1800
|
|
Xã Thọ Xương
|
Tờ bản đồ số 39, thửa 31
|
|
110
|
Đinh
Xuân Hợp
|
0,0348
|
0,0100
|
0,0248
|
|
Xã Thọ Xương
|
Tờ bản đồ số 23, thửa 539b
|
|
111
|
Đinh
Văn Sỹ
|
0,0311
|
0,0120
|
0,0191
|
|
Xã Thọ Xương
|
Tờ bản đồ số 36, thửa 3028
|
|
112
|
Nguyễn
Thị Trợi
|
0,1036
|
0,0200
|
0,0836
|
|
Xã Thọ Xương
|
Tờ bản đồ số 43, thửa 10
|
|
113
|
Trịnh
Huy Hiệp
|
0,1162
|
0,0200
|
0,0962
|
|
Xã Thọ Xương
|
Tờ bản đồ số 43, thửa 2
|
|
114
|
Vũ
Thị Kim
|
0,0883
|
0,0200
|
0,0683
|
|
Xã Thọ Xương
|
Tờ bản đồ số 43, thửa 6
|
|
115
|
Nguyễn
Thị Châm
|
0,0300
|
0,0200
|
0,0100
|
|
Xã Thọ Xương
|
Tờ bản đồ số 43, thửa 8
|
|
116
|
Lê
Thị Dung
|
0,0500
|
0,0200
|
0,0300
|
|
Xã Thọ Xương
|
Tờ bản đồ số 44, thửa 25
|
|
117
|
Nguyễn
Khắc Yến
|
0,0500
|
0,0200
|
0,0300
|
|
Xã Thọ Xương
|
Tờ bản đồ số 39, thửa 22
|
|
118
|
Lê
Văn Tú
|
0,1500
|
0,0300
|
0,1200
|
|
Xã Thọ Xương
|
Tờ bản đồ số 23, thửa 646
|
|
119
|
Phạm
Thị Thanh
|
0,0350
|
0,0200
|
0,0150
|
|
Xã Thọ Xương
|
Tờ bản đồ số 39, thửa 29
|
|
120
|
Nguyễn
Đình Dũng
|
0,0250
|
0,0150
|
0,0100
|
|
Xã Thọ Xương
|
Tờ bản đồ số 42, thửa 200
|
|
121
|
Nguyễn
Thị Phượng
|
0,0107
|
0,0057
|
0,0050
|
|
Xã Thọ Xương
|
Tờ bản đồ số 36, thửa 1050
|
|
122
|
Trịnh
Thị Khéo
|
0,0999
|
0,0200
|
0,0799
|
|
Xã Thọ Xương
|
Tờ bản đồ số 39, thửa 36
|
|
123
|
Nguyễn
Văn Thảo
|
0,0392
|
0,0090
|
0,0302
|
|
Xã Thọ Xương
|
Tờ bản đồ số 36, thửa 176
|
|
124
|
Vũ
Thị Loan
|
0,0300
|
0,0200
|
0,0100
|
|
Xã Thọ Xương
|
Tờ bản đồ số 43, thửa 21
|
|
125
|
Vũ
Thị Loan
|
0,0300
|
0,0200
|
0,0100
|
|
Xã Thọ Xương
|
Tờ bản đồ số 43, thửa 2022
|
|
126
|
Trần
Thị Liễu
|
0,0376
|
0,0276
|
0,0100
|
|
Xã Bắc Lương
|
Tờ bản đồ số 6, thửa 910
|
|
127
|
Lê
Sỹ Hùng
|
0,0589
|
0,0200
|
0,0389
|
|
Xã Bắc Lương
|
Tờ bản đồ số 7, thửa 1954
|
|
128
|
Đỗ
Văn Tính
|
0,0400
|
0,0200
|
0,0200
|
|
Xã Xuân Trường
|
Tờ bản đồ số 19, thửa 1005
|
|
129
|
Phạm
Văn Tân
|
0,0355
|
0,0200
|
0,0155
|
|
Xã Xuân Trường
|
Tờ bản đồ số 14, thửa 211
|
|
130
|
Đỗ
Bá Thành
|
0,0275
|
0,0050
|
0,0225
|
|
Xã Xuân Trường
|
Tờ bản đồ số 19, thửa 1523
|
|
131
|
Đỗ
Văn Cừ
|
0,0435
|
0,0250
|
0,0185
|
|
Xã Xuân Trường
|
Tờ bản đồ số 20, thửa 47
|
|
132
|
Lê
Nhật Toản
|
0,0450
|
0,0200
|
0,0250
|
|
Xã Nam Giang
|
Tờ bản đồ số 2, thửa 696
|
|
133
|
Đào
Thị Kiên
|
|
0,0327
|
0,0300
|
|
Xã Tây Hồ
|
Tờ bản đồ số 18, thửa 260
|
|
134
|
Lê
Đình Thiết
|
|
0,0400
|
0,0363
|
|
Xã Tây Hồ
|
Tờ bản đồ số 18, thửa 215
|
|
135
|
Nguyễn
Trọng Lượng
|
|
0,0200
|
0,0118
|
|
Xã Tây Hồ
|
Tờ bản đồ số 20, thửa 49
|
|
136
|
Lê
Đình Phong
|
0,1000
|
0,0200
|
0,0800
|
|
Xã Thọ Lộc
|
Tờ bản đồ số 2, thửa 954
|
|
137
|
Nguyễn
Trọng Tám
|
0,0860
|
0,0200
|
0,0660
|
|
Xã Thọ Lộc
|
Tờ bản đồ số 6, thửa 2054
|
|
138
|
Lê
Tất Sỹ
|
0,1132
|
0,0200
|
0,0932
|
|
Xã Thọ Lộc
|
Tờ bản đồ số 6, thửa 1586
|
|
139
|
Lê
Bá Cử
|
0,0385
|
0,0200
|
0,0185
|
|
Xã Thọ Lộc
|
Tờ bản đồ số 6, thửa 545
|
|
140
|
Lê
Minh Sâm
|
0,0600
|
0,0200
|
0,0400
|
|
Xã Thọ Lộc
|
Tờ bản đồ số 6, thửa 917
|
|
141
|
Lê
Bá Kỳ
|
0,0272
|
0,0200
|
0,0072
|
|
Xã Thọ Lộc
|
Tờ bản đồ số 6, thửa 546
|
|
142
|
Lê
Thị Chung
|
0,0292
|
0,0200
|
0,0092
|
|
Xã Thọ Lộc
|
Tờ bản đồ số 6, thửa 503
|
|
143
|
Phạm
Thị Quy
|
0,0279
|
0,0200
|
0,0079
|
|
Xã Thọ Lộc
|
Tờ bản đồ số 6, thửa 547
|
|
144
|
Lê
Sỹ Đệ
|
0,0872
|
0,0200
|
0,0672
|
|
Xã Thọ Lộc
|
Tờ bản đồ số 6, thửa 1684
|
|
145
|
Nguyễn
Trọng Sáu
|
0,1260
|
0,0200
|
0,1060
|
|
Xã Thọ Lộc
|
Tờ bản đồ số 6, thửa 2129
|
|
146
|
Nguyễn
Trọng Thủy
|
0,0845
|
0,0200
|
0,0645
|
|
Xã Thọ Lộc
|
Tờ bản đồ số 10, thửa 51
|
|
147
|
Lê
Tất Chế
|
0,0225
|
0,0050
|
0,0175
|
|
Xã Thọ Lộc
|
Tờ bản đồ số 6, thửa 1204
|
|
148
|
Lê
Bá Cảnh
|
0,0540
|
0,0200
|
0,0340
|
|
Xã Thọ Lộc
|
Tờ bản đồ số 2, thửa 656
|
|
149
|
Phạm
Duy Hùng
|
0,0412
|
0,0100
|
0,0312
|
|
Xã Thọ Lộc
|
Tờ bản đồ số 2, thửa 572
|
|
150
|
Phạm
Duy Hùng
|
0,0169
|
0,0050
|
0,0119
|
|
Xã Thọ Lộc
|
Tờ bản đồ số 2, thửa 1396
|
|
151
|
Phạm
Duy Hùng
|
0,0169
|
0,0050
|
0,0119
|
|
Xã Thọ Lộc
|
Tờ bản đồ số 2, thửa 572a
|
|
152
|
Lê
Thị Phượng
|
0,0450
|
0,0100
|
0,0350
|
|
Xã Xuân Hồng
|
Tờ bản đồ số 22, thửa 365a
|
|
153
|
Lê
Văn Tường
|
0,0789
|
0,0250
|
0,0539
|
|
Xã Xuân Hồng
|
Tờ bản đồ số 12, thửa 367a
|
|
154
|
Lê
Đình Hải
|
0,0471
|
0,0200
|
0,0271
|
|
Xã Xuân Hồng
|
Tờ bản đồ số 14, thửa 103
|
|
155
|
Phạm
Văn Lượng
|
0,0500
|
0,0300
|
0,0200
|
|
Xã Thuận Minh
|
Tờ bản đồ số 18, thửa 477
|
|
156
|
Phan
Quốc Hội
|
0,0600
|
0,0300
|
0,0300
|
|
Xã Thuận Minh
|
Tờ bản đồ số 18, thửa 482
|
|
157
|
Lê
Thị Vinh
|
0,0166
|
0,0060
|
0,0106
|
|
Xã Thuận Minh
|
Tờ bản đồ số 17, thửa 809
|
|
158
|
Lê
Văn Hoàng
|
0,0235
|
0,0060
|
0,0175
|
|
Xã Thuận Minh
|
Tờ bản đồ số 21, thửa 541
|
|
159
|
Hoàng
Đạt Thông
|
0,0247
|
0,0060
|
0,0187
|
|
Xã Thuận Minh
|
Tờ bản đồ số 21, thửa 539
|
|
160
|
Hoàng
Đạt Thông
|
0,0254
|
0,0060
|
0,0194
|
|
Xã Thuận Minh
|
Tờ bản đồ số 21, thửa 538
|
|
161
|
Hoàng
Duy Hoàn
|
0,0229
|
0,0060
|
0,0169
|
|
Xã Thuận Minh
|
Tờ bản đồ số 21, thửa 542
|
|
162
|
Nguyễn
Văn Thanh
|
0,1890
|
0,0300
|
0,1590
|
|
Xã Thuận Minh
|
Tờ bản đồ số 21, thửa 50
|
|
163
|
Nguyễn
Văn Hòa
|
0,1720
|
0,0300
|
0,1420
|
|
Xã Thuận Minh
|
Tờ bản đồ số 21, thửa 543
|
|
164
|
Nguyễn
Văn Lạc
|
0,1300
|
0,0300
|
0,1000
|
|
Xã Thuận Minh
|
Tờ bản đồ số 14, thửa 152
|
|
165
|
Nguyễn
Trọng Tiến
|
0,0254
|
0,0060
|
0,0194
|
|
Xã Thuận Minh
|
Tờ bản đồ số 13, thửa 476
|
|
166
|
Nguyễn
Trọng Hải
|
0,0280
|
0,0150
|
0,0130
|
|
Xã Thuận Minh
|
Tờ bản đồ số 7, thửa 250
|
|
167
|
Lê
Văn Huê
|
0,0600
|
0,0400
|
0,0200
|
|
Xã Thuận Minh
|
Tờ bản đồ số 6, thửa 82
|
|
168
|
Trịnh
Duy Công
|
0,0954
|
0,0250
|
0,0704
|
|
Xã Thọ Lập
|
Tờ bản đồ số 4, thửa 302
|
|
169
|
Trịnh
Phú Phan
|
0,0140
|
0,0050
|
0,0090
|
|
Xã Thọ Lập
|
Tờ bản đồ số 7, thửa 1288
|
|
170
|
Nguyễn
Việt Anh
|
0,0142
|
0,0050
|
0,0092
|
|
Xã Thọ Lập
|
Tờ bản đồ số 7, thửa 1289
|
|
171
|
Lê
Ngọc Sáng
|
0,0255
|
0,0050
|
0,0205
|
|
Xã Thọ Lập
|
Tờ bản đồ số 7, thửa 1287
|
|
172
|
Vũ
Văn Kim
|
0,0447
|
0,0050
|
0,0397
|
|
Xã Thọ Lập
|
Tờ bản đồ số 7, thửa 1290
|
|
173
|
Đỗ
Thị Bảy
|
0,0845
|
0,0200
|
0,0645
|
|
Xã Trường Xuân
|
Tờ bản đồ số 5, thửa 1381
|
|
174
|
Nguyễn
Doãn Tùng
|
0,0437
|
0,0200
|
0,0237
|
|
Xã Trường Xuân
|
Tờ bản đồ số 5, thửa 1434
|
|
175
|
Nguyễn
Thị Hợp
|
0,0693
|
0,0200
|
0,0493
|
|
Xã Xuân Thiên
|
Tờ bản đồ số 12, thửa 605
|
|
176
|
Phạm
Văn Oánh
|
0,1451
|
0,0200
|
0,1251
|
|
Xã Xuân Thiên
|
Tờ bản đồ số 12, thửa 1364
|
|
177
|
Lâm
Tài Thế
|
0,0640
|
0,0200
|
0,0440
|
|
Xã Xuân Thiên
|
Tờ bản đồ số 13, thửa 590
|
|
178
|
Vũ
Hồng Khanh
|
0,0476
|
0,0200
|
0,0276
|
|
Xã Xuân Thiên
|
Tờ bản đồ số 13, thửa 591
|
|
179
|
Lê
Văn Nam
|
0,0317
|
0,0200
|
0,0117
|
|
Xã Xuân Thiên
|
Tờ bản đồ số 12, thửa 555
|
|
180
|
Trịnh
Văn Trình
|
0,0233
|
0,0125
|
0,0108
|
|
Xã Xuân Minh
|
Tờ bản đồ số 15, thửa 657
|
|
181
|
Trịnh
Văn Thành
|
0,0244
|
0,0125
|
0,0119
|
|
Xã Xuân Minh
|
Tờ bản đồ số 15, thửa 656
|
|
182
|
Trịnh
Văn Nhuần
|
0,0330
|
0,0200
|
0,0130
|
|
Xã Xuân Minh
|
Tờ bản đồ số 18, thửa 40
|
|
183
|
Lê
Thị Huê
|
0,1528
|
0,0250
|
0,1278
|
|
Xã Xuân Minh
|
Tờ bản đồ số 16, thửa 427
|
|
184
|
Nguyễn
Văn Tuân
|
0,0855
|
0,0455
|
0,0400
|
|
Xã Xuân Minh
|
Tờ bản đồ số 18, thửa 350
|
|
185
|
Nguyễn
Đình Kim
|
0,0600
|
0,0400
|
0,0200
|
|
Xã Quảng Phú
|
Tờ bản đồ số 1, thửa 51
|
|
186
|
Nguyễn
Trọng Vệ
|
0,0800
|
0,0300
|
0,0500
|
|
Xã Quảng Phú
|
Tờ bản đồ số 22, thửa 154
|
|
187
|
Trần
Văn Thỏa
|
0,1500
|
0,0500
|
0,1000
|
|
Xã Quảng Phú
|
Tờ bản đồ số 11, thửa 18
|
|
188
|
Đặng
Văn Hợi
|
0,0300
|
0,0100
|
0,0200
|
|
Xã Quảng Phú
|
Tờ bản đồ số 22, thửa 111
|
|
189
|
Đỗ
Thị Dần
|
0,1000
|
0,0500
|
0,0500
|
|
Xã Quảng Phú
|
Tờ bản đồ số 34, thửa 28
|
|
190
|
Lê
Thị Lan
|
0,0698
|
0,0300
|
0,0398
|
|
Xã Quảng Phú
|
Tờ bản đồ số 22, thửa 76
|
|
191
|
Phan
Văn Kế
|
0,1000
|
0,0500
|
0,0500
|
|
Xã Quảng Phú
|
Tờ bản đồ số 29, thửa 2
|
|
192
|
Đỗ
Đình Thủy
|
0,0971
|
0,0250
|
0,0721
|
|
Xã Xuân Lập
|
Tờ bản đồ số 34, thửa 48
|
|
193
|
Lê
văn Hùng
|
0,1182
|
0,0200
|
0,0982
|
|
Xã Xuân Lập
|
Tờ bản đồ số 4, thửa 84
|
|
194
|
Lê
Văn Luận
|
0,0634
|
0,0200
|
0,04337
|
|
Xã Xuân Giang
|
Tờ bản đồ số 15, thửa 20
|
|
Quyết định 3868/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3868/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
1.631
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|