Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 3258/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Thọ Xuân tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu: 3258/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 24/08/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3258/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 24 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN THỌ XUÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045.

Xét đề nghị của UBND huyện Thọ Xuân tại Tờ trình số 119/TTrUBND ngày 07/8/2021;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 731/TTr-STNMT ngày 17/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thọ Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 29.229,40 ha.

- Nhóm đất nông nghiệp: 16.295,59 ha.

- Nhóm đất phi nông nghiệp: 12.664,04 ha.

- Nhóm đất chưa sử dụng: 269,78 ha.

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

Tổng diện tích tự nhiên

29.229,40

100

29.229,38

 

29.229,40

100

1

Đất nông nghiệp

19.419,64

66,44

16.295,55

 

16.295,59

55,75

1.1

Đất trồng lúa

8.731,90

29,87

7.388,66

 

7.388,66

25,28

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

8.346,60

28,56

7.309,47

 

7.309,47

25,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4.927,66

16,86

3.698,51

 

3.698,51

12,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2.276,78

7,79

1.933,10

0,04

1.933,14

6,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

66,97

0,23

61,60

 

61,60

0,21

1.6

Đất rừng sản xuất

2.446,95

8,37

2.153,82

 

2.153,82

7,37

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

557,23

1,91

499,46

 

499,46

1,71

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

412,16

1,41

560,41

560,41

560,41

1,92

2

Đất phi nông nghiệp

9.367,52

32,05

12.664,04

 

12.664,04

43,33

2.1

Đất quốc phòng

750,64

2,57

701,03

 

701,03

2,40

2.2

Đất an ninh

2,90

0,01

6,90

 

6,90

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

537,00

 

537,00

1,84

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

345,00

 

345,00

1,18

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

98,08

0,34

216,74

 

216,74

0,74

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

130,25

0,45

300,38

 

300,38

1,03

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

6,96

0,02

187,53

 

187,53

0,64

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

3.174,57

10,86

4.048,47

 

4.048,47

13,85

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

38,30

0,13

92,08

93,92

93,92

0,32

2.9.2

Đất y tế

16,56

0,06

20,05

32,47

32,47

0,11

2.9.3

Đất giáo dục và đào tạo

87,50

0,30

104,05

106,13

106,13

0,36

2.9.4

Đất thể dục thể thao

70,33

0,24

151,97

151,89

151,89

0,52

2.9.5

Đất khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất dịch vụ xã hội

0,07

0,00

0,07

0,07

0,07

0,00

2.9.7

Đất giao thông

2.100,93

7,19

2.800,40

2.781,69

2.781,69

9,52

2.9.8

Đất thủy lợi

840,22

2,87

847,17

845,67

845,67

2,89

2.9.9

Đất công trình năng lượng

5,12

0,02

9,12

11,92

11,92

0,04

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,66

0,01

4,12

8,01

8,01

0,03

2.9.11

Đất chợ

13,90

0,05

19,46

16,71

16,71

0,06

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

60,10

0,21

204,80

 

204,80

0,70

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

24,67

0,08

52,60

 

52,60

0,18

2.13

Đất ở tại nông thôn

3.011,67

10,30

1.112,01

 

1.112,01

3,80

2.14

Đất ở tại đô thị

351,45

1,20

3.107,40

 

3.107,40

10,63

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

22,54

0,08

36,96

 

36,96

0,13

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

13,43

0,05

13,53

 

13,53

0,05

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

10,39

0,04

11,88

 

11,89

0,04

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

241,53

0,83

321,58

 

321,58

1,10

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

46,32

0,16

28,36

68,80

68,80

0,24

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

6,81

0,02

29,96

29,96

29,96

0,10

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

5,77

0,02

10,52

10,52

10,52

0,04

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.067,86

3,65

1.066,33

1.025,89

1.025,89

3,51

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

338,62

1,16

322,09

322,09

322,09

1,10

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

2,95

0,01

2,95

2,95

2,95

0,01

3

Đất chưa sử dụng

442,24

1,51

269,78

 

269,78

0,92

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

3.239,16

11,08

21.511,51

 

21.511,51

 

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

27.549,05

 

27.549,05

 

1

Khu chuyên trồng lúa nước

 

 

 

4.332,05

4.332,05

 

2

Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

1.242,84

1.242,84

 

3

Khu vực rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

4

Khu vực rừng đặc dụng

 

 

 

558,38

558,38

 

5

Khu vực rừng sản xuất

 

 

 

3.334,45

3.334,45

 

6

Khu vực công nghiệp, cụm CN

 

 

 

4.447,75

4.447,75

 

7

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

9.540,58

9.540,58

 

8

Khu du lịch

 

 

 

 

 

 

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

4.093,00

4.093,00

 

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.349,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.367,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.321,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1.224,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

372,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

5,37

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

305,93

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

51,10

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

22,73

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

127,06

(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

172,46

1

Đất nông nghiệp

NNP

115,85

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

56,61

(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thọ Xuân.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thọ Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

29.229,40

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.826,56

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.967,50

3

Đất chưa sử dụng

CSD

435,34

(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

522,47

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1543

(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

593,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

241,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

238,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

251,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

48,66

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

40,66

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,55

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

8,13

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,08

(Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

6,90

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,90

(Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Thọ Xuân.

- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thọ Xuân; công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đứng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.

- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Thọ Xuân theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Thọ Xuân và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và
Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Thọ Xuân;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC107.8.21)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số I:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 3258/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thi trấn Thọ Xuân

Thị trấn Lam Sơn

Thị trấn Sao Vàng

Xã Xuân Hồng

Xã Bắc Lương

Xã Nam Giang

Xã Xuân Phong

Xã Thọ Lộc

Xã Xuân Trường

Xã Xuân Hoà

Xã Thọ Hải

Tây Hồ

Xã Xuân Giang

Xã Xuân Sinh

Xã Xuân Hưng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.349,09

89,40

130,57

642,81

167,71

46,79

60,54

27,47

61,08

41,01

75,86

84,79

50,47

41,03

219,88

177,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.367,24

58,16

32,70

30,33

120,88

37,29

46,91

25,21

53,21

22,07

65,06

77,69

44,74

35,80

50,60

43,28

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.321,04

58,16

27,59

17,38

120,80

37,29

46,08

25,21

53,21

21,28

65,06

77,69

44,74

35,80

50,60

38,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1.224,47

25,36

81,69

390,35

30,99

5,85

5,94

 

2,15

2,43

7,20

3,72

2,39

2,43

138,72

118,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

372,24

4,10

9,61

143,20

7,20

2,00

3,89

1,50

3,20

4,50

3,00

1,50

2,00

2,80

18,50

13,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

5,37

 

5,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

305,93

 

 

74,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,00

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

51,10

1,78

1,20

4,33

5,72

1,65

3,16

0,05

2,52

0,13

0,04

1,88

1,28

 

0,18

1,63

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

22,73

 

 

 

2,92

 

0,66

0,71

 

11,88

0,56

 

0,06

 

1,88

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

127,06

0,41

0,49

4,48

2,00

7,00

1,54

0,70

1,67

1,30

1,07

5,64

2,69

1,83

0,80

0,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trông lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

59,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

67,76

0,41

0,49

4,48

2,00

7,00

1,54

0,70

1,67

1,30

1,07

5,64

2,69

1,83

0,80

0,67

Phụ biểu số I:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 3258/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thọ Diên

Xã Thọ Lâm

Xã Thọ Xương

Xã Xuân Bái

Xã Xuân Phú

Xã Xuân Thiên

Xã Thuận Minh

Xã Thọ Lập

Xã Quảng Phú

Xã Xuân Tín

Xã Phú Xuân

Xã Xuân Lai

Xã Xuân Lập

Xã Xuân Minh

Xã Trường Xuân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.349,09

63,51

135,16

116,09

65,36

356,72

55,94

121,35

50,61

39,65

56,95

47,37

122,76

72,80

53,30

74,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.367,24

52,87

38,81

62,78

31,51

19,40

35,97

48,97

30,52

8,74

40,73

35,79

102,30

40,90

31,29

42,74

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.321,04

52,87

38,31

61,89

31,51

19,40

35,97

40,92

22,72

8,24

39,73

32,79

102,30

40,90

31,29

42,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1.224,47

8,29

60,58

43,32

13,23

106,03

14,17

41,47

15,61

9,76

7,99

6,95

19,68

18,86

18,91

21,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

372,24

2,20

8,25

9,60

6,00

60,13

4,10

29,70

3,20

7,10

7,54

4,50

 

1,69

2,30

5,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

5,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

305,93

 

27,52

0,09

12,81

166,86

 

 

 

14,05

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

51,10

 

 

0,30

0,90

4,30

1,70

1,21

1,28

 

0,69

0,13

0,78

11,36

0,80

2,11

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

22,73

0,15

 

 

0,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

127,06

8,00

6,45

3,40

1,38

62,37

0,12

0,35

1,80

2,20

1,78

2,45

1,50

1,02

 

1,97

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

59,30

 

 

 

 

57,10

 

 

 

2,20

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

67,76

8,00

6,45

3,40

1,38

5,27

0,12

0,35

1,80

 

1,78

2,45

1,50

1,02

 

1,97

Phụ biểu số II:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 3258/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thọ Xuân

Thị trấn Lam Sơn

Thị trấn Sao Vàng

Xã Xuân Hồng

Xã Bắc Lương

Xã Nam Giang

Xã Xuân Phong

Xã Thọ Lộc

Xã Xuân Trường

Xã Xuân Hoà

Xã Thọ Hải

Xã Tây Hồ

Xã Xuân Giang

Xã Xuân Sinh

Xã Xuân Hưng

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

115,85

 

 

 

0,20

 

 

0,20

0,70

5,00

11,50

3,76

 

3,00

10,00

2,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

54,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

7,00

1,00

 

2,50

4,00

2,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10,50

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

1,00

1,00

 

2,50

1,00

1,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

16,83

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

3,50

2,00

 

 

5,00

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

30,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

15,02

 

 

 

0,20

 

 

0,20

0,70

1,00

1,00

0,76

 

0,50

1,00

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

56,61

3,99

3,42

3,76

0,82

 

0,52

 

0,50

3,20

1,60

1,34

0,01

0,50

2,34

0,90

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

3,32

 

 

0,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

6,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

0,50

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,92

1,00

0,62

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

1,00

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

22,82

1,84

1,80

1,05

0,82

 

0,52

 

0,50

1,19

 

0,56

 

0,50

0,84

0,90

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,21

0,04

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,80

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,01

 

 

 

 

 

0,02

 

 

0,09

 

0,06

 

 

 

 

 

Đất cơ sở khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

15,50

1,50

1,80

0,25

0,70

 

0,50

 

0,50

0,70

 

 

 

 

0,84

0,90

 

Đất thủy lợi

DTL

4,90

0,30

 

0,50

 

 

 

 

 

0,40

 

0,50

 

 

 

 

 

Đất năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

8,84

0,85

 

2,00

 

 

 

 

 

2,01

 

0,28

0,01

 

0,50

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi,giải trí công cộng

DKV

2,30

0,30

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số II:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 3258/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thọ Diên

Thọ Lâm

Thọ Xương

Xã Xuân Bái

Xã Xuân Phú

Xã Xuân Thiên

Xã Thuận Minh

Thọ Lập

Xã Quảng Phú

Xã Xuân Tín

Xã Phú Xuân

Xã Xuân Lai

Xã Xuân Lập

Xã Xuân Minh

Xã Trường Xuân

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

115,85

2,50

23,83

 

 

10,00

2,00

12,00

4,58

2,50

2,20

6,00

 

4*50

6,00

3,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

54,00

2,00

4,50

 

 

3,00

2,00

2,00

4,00

2,00

2,00

5,00

 

4,00

3,00

3,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10,50

1,00

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

43,50

1,00

4,50

 

 

2,00

2,00

2,00

4,00

2,00

2,00

5,00

 

3,00

3,00

3,00

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

16,83

 

3,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

30,00

 

15,00

 

 

5,00

 

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

15,02

0,50

1,00

 

 

2,00

 

 

0,58

0,50

0,20

1,00

 

0,50

3,00

0,38

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

56,61

1,11

3,70

1,75

0,50

6,82

2,46

1,67

0,60

0,70

1,50

2,70

5,00

2,60

0,50

2,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

3,32

 

 

 

 

2,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

6,27

 

 

 

 

1,30

 

0,47

 

 

1,00

1,00

1,50

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,50

 

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,92

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

2,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

22,82

1,11

1,70

1,00

 

0,91

1,90

0,70

0,50

0,70

0,50

1,66

0,50

0,52

0,50

0,10

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,21

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

BYT

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,01

0,06

 

 

 

0,10

 

0,40

 

 

 

0,26

 

0,02

 

 

 

Đất cơ sở khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

15,50

0,50

1,50

1,00

 

0,81

1,20

 

0,50

0,50

0,30

0,50

 

0,50

0,50

 

 

Đất thủy lợi

DTL

4,90

0,50

0,20

 

 

 

0,70

0,30

 

0,20

0,20

0,50

0,50

 

 

0,10

 

Đất năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,04

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,50

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

8,84

 

0,50

0,25

0,20

2,00

0,06

 

0,10

 

 

0,04

 

0,04

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi,giải trí công cộng

DKV

2,30

 

 

0,50

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

115,85

2,50

23,83

 

 

10,00

2,00

12,00

4,58

2,50

2,20

6,00

 

4,50

6,00

3,38

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

54,00

2,00

4,50

 

 

3,00

2,00

2,00

4,00

2,00

2,00

5,00

 

4,00

3,00

3,00

Phụ biểu số III:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOAI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 3258/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thọ Xuân

Thị trấn Lam Sơn

Thị trấn Sao Vàng

Xã Xuân Hồng

Xã Bắc Lương

Xã Nam Giang

Xã Thọ Hai

Xã Xuân Phong

Xã Thọ Lộc

Xã Xuân Trường

Xã Xuân Hoà

Xã Tây Hồ

Xã Xuân Giang

Xã Xuân Sinh

Xã Xuân Hưng

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

18.826,56

205,76

492,88

1.146,09

749,68

254,04

378,70

457,37

332,48

299,17

348,11

408,14

168,81

342,64

1.193,90

471,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.490,86

124,02

196,07

16784

557,75

204,78

271,79

261,21

311,77

249,10

226,84

292,35

140,70

294,99

652,84

230,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.108,53

124,02

181,33

133,07

557,67

204,78

270,96

250,76

311,77

249,10

224,18

292,35

140,70

294,99

651,44

222,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.658,82

60,96

198,85

365,25

110,36

15,38

6,72

186,60

1,48

6,02

85,77

70,14

7,44

30,89

241,74

212,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.228,13

12,34

36,30

364 19

20,87

10,44

31,54

6,12

7,11

9,96

5,18

28,62

0,04

12,32

220,49

14,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

66,97

 

50,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.406,29

 

3,94

197,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,84

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

553 68

7,56

676

51,68

32,57

11,95

19,54

3,44

1,82

9,35

13,59

4,25

15,30

1,13

37,84

14,17

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

421,83

0,89

 

 

28,12

11,49

49,12

 

10,30

24,74

16,73

12,78

5,32

3,32

19,14

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

9.967,50

264,24

376,55

715,00

482,13

137,88

163,96

223,44

158,35

165,06

146,87

228,91

147,18

170,18

519,71

566,85

2.1

Đất quốc phòng

CQP

757,62

0,34

2,09

12,44

 

6,43

0,26

 

 

 

8,88

 

16,41

 

2,74

275,87

2.2

Đất an ninh

CAN

2,90

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

122,58

 

 

115,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,00

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

57,00

 

 

 

20,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

107,22

7,18

1,51

11,03

1,33

0,28

0,36

0,70

0,73

1,21

0,06

 

0,23

0,23

0,08

0,42

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

157,49

4,12

18,72

4,83

9,53

 

3,14

4,60

 

11,45

0,07

 

16,11

0,08

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động KS

SKS

37,21

 

 

15,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.406,58

120,05

98,85

248,62

170,43

58,43

76,71

71,74

80,01

66,94

71,87

74,57

51,69

61,22

209,12

93,94

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

38,78

4,31

1,38

1,74

2,48

0,54

0,95

0,56

0,54

0,92

0,74

0,71

0,39

1,01

2,29

1,06

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

16,45

3,54

0,16

0,79

0,38

0,22

0,24

0,12

0,23

0,24

0,21

0,29

0,12

0,18

0,52

0,30

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

87,50

9,76

5,20

8,36

3,46

1,90

1,50

2,40

1,35

1,86

1,30

2,06

1,72

1,80

3,85

1,88

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

75,93

1,82

6,87

3,94

1,40

2,14

1,59

2,78

1,26

0,97

1,06

2,80

7,21

1,83

5,40

3,03

-

Đất cơ sở khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.317,65

81,31

72,72

219,59

108,86

42,49

45,10

42,78

41,61

48,44

51,54

45,06

30,89

48,94

155,62

64,81

-

Đất thủy lợi

DTL

848,64

14,91

10,25

13,33

52,92

10,38

27,20

22,69

34,79

14,46

16,54

23,48

11,26

7,20

39,86

22,68

-

Đất năng lượng

DNL

5,50

0,24

1,25

0,26

0,03

0,03

0,04

0,04

0,07

0,02

0,02

0,13

0,09

0,04

1,55

0,04

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

1,66

0,28

0,16

0,08

0,15

0,02

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,04

0,02

0,02

0,04

0,03

-

Đất chợ

DCH

14,40

3,80

0,87

0,52

0,75

0,69

0,07

0,36

0,13

 

0,43

 

 

0,20

 

0,12

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

62,10

 

39,47

 

0,45

0,14

0,21

0,30

 

1,00

0,43

0,51

0,40

0,67

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

24,97

0,16

4,46

 

0,39

0,27

0,80

0,54

0,33

1,02

0,77

2,10

0,60

0,41

5,00

0,20

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.057,75

 

 

 

148,52

66,25

72,46

75,95

74,54

69,96

50,63

78,93

58,65

74,81

159,36

153,17

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

368,48

84,80

95,75

187,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,80

3,07

0,67

0,73

2,11

0,45

0,73

0,49

0,24

0,84

0,50

0,78

0,59

0,74

0,61

0,61

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

13,43

2,15

2,40

1,48

0,24

 

1,19

 

 

3,73

 

 

 

0,23

0,40

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,95

0,04

0,33

0,08

1,00

0,03

 

 

 

 

 

0,01

 

0,70

1,25

0,06

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

290,36

5,34

9,08

50,79

13,19

5,61

7,39

6,42

2,23

4,26

4,20

5,60

1,36

5,18

15,01

9,81

2.20

Đất sản xuất vật liệu XD

SKX

49,58

 

0,75

12,55

0,97

 

 

14,75

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,81

0,05

 

4,15

 

 

0,03

 

 

0,58

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,77

0,01

 

 

 

 

 

0,01

0,26

 

0,36

 

0,14

0,15

2,08

0,01

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.065,86

36,46

83,90

20,57

113,98

 

 

47,78

 

1,99

9,10

62,57

 

22,80

35,70

10,06

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

336,08

 

16,72

28,56

 

 

0,67

0,15

 

2,08

 

3,28

1,02

2,95

80,95

22,70

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,95

 

1,84

 

 

 

 

 

 

 

 

0,56

 

 

0,41

 

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

18.826,56

205,76

492,88

1.146,09

749,68

254,04

378,70

457,37

332,48

299,17

348,11

408,14

168,81

342,64

1.193,90

471,04

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

8.490,86

124,02

196,07

167,84

557,75

204,78

271,79

261,21

311,77

249,10

226,84

292,35

140,70

294,99

652,84

230,05

5

Đất khu kinh tế *

KKT

8.108,53

124,02

181,33

133,07

557,67

204,78

270,96

250,76

311,77

249,10

224,18

292,35

140,70

294,99

651,44

222,29

6

Đất đô thị *

KDT

4.658,82

60,96

198,85

365,25

110,36

15,38

6,72

186,60

1,48

6,02

85,77

70,14

7,44

30,89

241,74

212,57

Phụ biểu số III:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 3258/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thọ Diên

Thọ Lâm

Thọ Xương

Xã Xuân Bái

Xã Xuân Phú

Xã Xuân Thiên

Xã Thuận Minh

Xã Thọ Lập

Xã Quảng Phú

Xã Xuân Tín

Xã Phú Xuân

Xã Xuân Lai

Xã Xuân Lập

Xã Xuân Minh

Xã Trường Xuân

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

18.826,56

252,82

1.102,75

647,97

404,73

2.665,93

521,19

1.358,72

403,15

1.130,86

491,63

440,94

274,11

619,06

398,08

865,81

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.490,86

184,56

247,94

189,41

54,39

200,74

277,54

462,08

236,67

279,53

360,54

301,83

19765

450 38

214,02

651,48

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.108,53

184,56

201,32

188,51

54,39

200,74

261,17

353,91

126,76

268,44

358,77

289,63

197,65

447,77

214,02

651,48

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.658,82

48,20

513,70

395,86

129,06

489,27

203,52

289,17

159,45

381,75

51,54

96,16

71,48

70,76

88,78

69,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.228,13

7,47

187,76

44,84

70,89

149,17

21,21

558,35

4,00

263,86

51,78

17,57

 

29,69

15,78

25,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

66,97

 

16,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.406,29

 

116,28

11,54

144,81

1.765,34

 

5,65

 

139,78

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

553,68

3,74

7,82

6,32

1,93

12,55

10,96

29,67

3,03

65,18

26,09

12,75

4,98

68,23

28,86

40,63

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

421,83

8,85

13,24

 

3,66

48,86

7,96

13,80

 

0,77

1,68

12,64

 

 

50,64

77,77

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

9.967,50

151,37

954,60

369,46

169,81

490,97

250,64

476,93

309,07

572,35

240,07

284,22

241,76

274,14

219,45

496,35

2.1

Đất quốc phòng

CQP

757,62

 

424,14

 

 

6,98

1,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,90

 

 

 

 

2,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

122,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

57,00

 

 

 

 

 

 

18,00

 

 

 

 

19,00

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

107,22

 

54,02

5,95

2,09

14,81

0,12

0,57

1,38

0,30

0,78

 

1,30

 

0,54

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

157,49

0,01

3,62

47,87

3,67

15,49

 

0,08

 

1,02

 

0,19

0,04

 

12,01

0,83

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động KS

SKS

37,21

 

 

 

 

4,17

 

 

9,40

6,00

2,00

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.406,58

51,23

169,92

113,73

47,76

161,52

91,74

188,48

124,91

216,45

99,45

92,84

92,75

115,89

86,29

199,41

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

38,78

0,60

1,17

1,32

1,30

0,79

0,99

3,01

1,00

1,03

1,48

2,03

1,10

0,36

0,79

2,19

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

16,45

0,25

0,22

4,56

0,13

0,17

0,18

0,77

0,09

0,48

0,18

0,30

0,49

0,45

0,20

0,45

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

87,50

1,40

2,69

4,64

1,68

2,22

2,24

4,02

2,44

1,85

1,59

2,75

3,08

2,98

1,43

4,08

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

75,93

1,43

1,98

2,89

1,95

2,66

0,96

1,90

0,61

5,63

2,13

1,34

0,57

2,12

1,27

4,41

 

Đất cơ sở khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

2.317,65

37,87

133,34

84,12

30,65

139,43

48,25

131,46

59,47

122,07

60,21

54,56

49,05

78,36

48,80

140,25

 

Đất thủy lợi

DTL

848,64

8,81

30,48

16,08

11,74

15,10

38,72

46,31

60,79

84,60

33,01

31,27

37,72

31,15

33,55

47,38

 

Đất năng lượng

DNL

5,50

 

0,01

0,12

0,01

0,60

0,04

0,07

0,04

0,27

0,07

0,05

0,04

0,05

0,19

0,12

 

Đất bưu chính viễn thông

DBV

1,66

0,01

0,03

0,02

0,01

0,04

0,01

0,06

0,06

 

0,02

0,08

0,10

0,07

0,05

0,11

 

Đất chợ

DCH

14,40

0,86

 

 

0,29

0,50

0,36

0,89

0,40

0,52

0,77

0,48

0,61

0,35

 

0,42

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

62,10

0,48

0,10

8,46

0,51

 

0,08

0,17

0,23

 

 

0,17

0,09

8,26

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

24,97

0,15

0,93

 

0,70

 

0,56

0,40

0,21

 

0,20

 

0,75

1,10

0,72

2,20

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.057,75

62,18

190,73

131,38

64,48

208,24

101,91

195,05

135,78

265,69

91,78

119,26

70,62

104,82

75,10

157,51

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

368,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,80

0,26

0,41

0,47

0,60

0,14

0,68

0,60

0,62

0,46

0,88

0,83

0,48

1,40

0,28

1,53

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

13,43

 

0,06

0,28

0,27

0,25

 

 

0,05

 

 

0,46

0,11

 

 

0,13

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,95

1,32

0,66

1,92

0,11

 

0,04

 

 

3,84

 

0,10

 

0,45

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

290,36

8,13

15,19

5,51

5,05

8,71

14,70

14,92

10,82

3,57

7,71

10,51

3,15

12,53

5,70

18,73

2.20

Đất sản xuất vật liệu XD

SKX

49,58

 

0,80

 

 

 

 

6,85

 

 

8,72

 

 

 

0,42

3,77

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,81

 

 

1,68

0,13

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

0,09

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,77

0,13

 

0,02

0,21

0,20

0,09

0,37

0,23

 

0,01

0,55

 

0,45

0,15

0,34

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.065,86

27,45

49,03

47,58

44,25

18,66

38,66

32,95

24,31

56,66

28,55

57,51

46,37

29,25

22,88

96,82

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

336,08

0,03

45,00

4,61

 

49,36

0,94

18,48

1,06

18,37

 

1,68

7,10

 

15,35

15,01

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,95

 

 

 

 

 

0,07

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

435,34

8,69

87,51

3,41

2,15

18,84

29,94

26,25

5,21

9,93

4,19

19,03

15,63

19,10

14,91

11,42

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế *

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị *

KDT

3.239,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 3258/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích nhân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thọ Xuân

Thị trấn Lam Sơn

Thị trấn Sao Vàng

Xã Xuân Hồng

Xã Bắc Lương

Xã Nam Giang

Xã Thọ Hải

Xã Xuân Phong

Xã Thọ Lộc

Xã Xuân Trường

Xã Xuân Hoà

Xã Tây Hồ

Xã Xuân Giang

Xã Xuân Sinh

Xã Xuân Hưng

1

Đất nông nghiệp

NNP

522,47

28,44

8,80

220,18

38,63

12,78

8,52

5,19

1,40

8,25

15,33

4,70

6,14

6,24

45,64

1,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA

214,92

24,30

4,60

1,70

34,21

11,68

8,52

3,57

1,40

8,25

6,59

4,70

6,14

6,24

5,02

1,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

211,95

24,30

4,60

1,70

34,21

11,68

8,52

3,57

1,40

8,25

6,59

4,70

6,14

6,24

5,02

1,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

229,76

3,44

3,70

162,18

4,22

1,10

 

1,62

 

 

0,74

 

 

 

38,62

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

39,66

0,50

0,50

29,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

27,75

 

 

25,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,39

0,20

 

1,68

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,00

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,43

1,10

 

3,50

0,50

 

 

 

0,30

0,37

 

0,50

0,16

 

1,00

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,16

 

 

 

 

 

 

 

 

0,37

 

0,50

0,16

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

Đất cơ sở khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1,04

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

0,16

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

Đất năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,38

 

 

 

0,50

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

1,00

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

4,60

1,10

 

3,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 3258/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thọ Diên

Thọ Lâm

Thọ Xương

Xã Xuân Bái

Xã Xuân Phú

Xã Xuân Thiên

Xã Thuận Minh

Xã Thọ Lập

Xã Quảng Phú

Xã Xuân Tín

Xã Phú Xuân

Xã Xuân Lai

Xã Xuân Lập

Xã Xuân Minh

Xã Trường Xuân

1

Đất nông nghiệp

NNP

522,47

13,2

16,5

4,2

2

11,49

1,95

20,42

3,02

2,61

3,63

3,61

16,75

1,25

4,3

5,41

1.1

Đất trồng lúa

LUA

214,92

12,2

8,5

4,2

2

2,73

1,3

15,11

3,02

2,18

3,63

3,53

16,75

1,25

4,3

5,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

211,95

12,2

8,5

4,2

2

2,73

1,3

12,14

3,02

2,18

3,63

3,53

16,75

1,25

4,3

5,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

229,76

1

6

 

 

5,98

0,65

 

 

0,43

 

0,08

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

39,66

 

2

 

 

0,03

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

27,75

 

 

 

 

2,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,39

 

 

 

 

 

 

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,43

 

2,34

 

0,11

0,02

 

0,76

 

 

 

 

4,00

0,77

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,95

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,16

 

 

 

 

 

 

0,76

 

 

 

 

0,05

0,32

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,32

 

 

 

Đất cơ sở khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1,04

 

 

 

 

 

 

0,53

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,3

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,38

 

 

 

0,11

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,45

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

4,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,34

 

2,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số V:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 3258/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thọ Xuân

Thị trấn Lam Sơn

Thị trấn Sao Vàng

Xã Xuân Hồng

Xã Bắc Lương

Xã Nam Giang

Xã Thọ Hải

Xã Xuân Phong

Xã Thọ Lộc

Xã Xuân Trường

Xã Xuân Hoà

Xã Tây Ho

Xã Xuân Giang

Xã Xuân Sinh

Xã Xuân Hưng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

593,08

29,59

10,01

228,92

44,33

12,78

8,84

8,29

1,74

10,87

15,46

4,7

8,96

6,24

46,03

2,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

241,04

25,45

4,6

1,7

38,87

11,68

8,52

6,67

1,74

10,87

6,59

4,7

8,96

6,24

5,02

2,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

238,07

25,45

4,6

1,7

38,87

11,68

8,52

6,67

1,74

10,87

6,59

4,7

8,96

6,24

5,02

2,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

251,04

3,44

4,9

166,19

5,26

1,1

 

1,62

 

 

0,8

 

 

 

38,62

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

48,66

0,5

0,51

29,65

 

 

0,05

 

 

 

0,07

 

 

 

2,39

0,5

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

40,66

 

 

29,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,55

0,2

 

1,7

0,2

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

8,13

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

8

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,08

 

 

 

 

 

 

 

 

0,1

 

0,5

0,16

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,08

 

 

 

 

 

 

 

 

0,1

 

0,5

0,16

 

 

 

Phụ biểu số V:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 3258/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thọ Diên

Xã Thọ Lâm

Xã Thọ Xương

Xã Xuân Bái

Xã Xuân Phú

Xã Xuân Thiên

Xã Thuận Minh

Xã Thọ Lập

Xã Quảng Phú

Xã Xuân Tín

Xã Phú Xuân

Xã Xuân Lai

Xã Xuân Lập

Xã Xuân Minh

Xã Trường Xuân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

593,08

13,61

16,50

7,73

4,09

19,80

2,05

24,58

13,49

6,81

6,13

3,61

16,75

1,25

11,98

5,41

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

241,04

12,21

8,50

7,10

2,09

2,73

1,40

15,53

3,02

2,38

4,13

3,53

16,75

1,25

11,37

5,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

238,07

12,21

8,50

7,10

2,09

2,73

1,40

12,56

3,02

2,38

4,13

3,53

16,75

1,25

11,37

5,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

251,04

1,00

6,00

0,63

 

6,98

0,65

3,26

9,47

0,43

 

0,08

 

 

0,61

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

48,66

0,40

2,00

 

 

111

 

5 48

 

400

2,00

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

40,66

 

 

 

2,00

8,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,55

 

 

 

 

 

 

0,31

1,00

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

8,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,08

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

0,50

0,16

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/BHK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất rừng sản xuất

CLN/RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm

NTS/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,32

 

 

Phụ biểu số VI:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 3258/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thọ Xuân

Thị trấn Lam Sơn

Thị trấn Sao Vàng

Xã Xuân Hồng

Xã Bắc Lương

Xã Nam Giang

Xã Thọ Hải

Xã Xuân Phong

Xã Thọ Lộc

Xã Xuân Trường

Xã Xuân Hoà

Xã Tây Ho

Xã Xuân Giang

Xã Xuân Sinh

Xã Xuân Hưng

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

6,90

1,67

 

1,50

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,26

1,50

 

1,50

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,06

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

3,00

1,50

 

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

3,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,17

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi,giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số VI:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 3258/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thọ Diên

Xã Thọ Lâm

Xã Thọ Xương

Xã Xuân Bái

Xã Xuân Phú

Xã Xuân Thiên

Xã Thuận Minh

Xã Thọ Lập

Xã Quảng Phú

Xã Xuân Tín

Xã Phú Xuân

Xã Xuân Lai

Xã Xuân Lập

Xã Xuân Minh

Xã Trường Xuân

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

6,90

 

 

 

 

 

3,20

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,47

 

 

 

 

 

 

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,26

 

 

 

 

 

3,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

3,20

 

 

 

 

 

3,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi,giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số VII:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021, HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 3258/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã, phường, thị trấn)

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

A

Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

I

Công trình, dự án mục đích Quốc phòng, an ninh

6,98

 

6,98

 

 

1

Dự án quốc phòng

6,98

 

6,98

 

 

1.1

Trường bắn

4,23

 

4,23

CQP

Xã Xuân Phú

1.2

Bãi tiêu hủy bom mìn

2,75

 

2,75

CQP

Xã Xuân Phú

II

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

122,58

 

122,58

 

 

1

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

122,58

 

122,58

 

 

1.1

Dự án đầu tư khai thác hạ tầng khu công nghiệp Lam Sơn - Sao Vàng

122,58

 

122,58

SKK

TT. Sao Vàng, xã Xuân Sinh

B

Công trình, dự án cấp huyện

 

 

 

 

 

I

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

1

Dự án Khu dân cư đô thị

90,77

59,10

23,08

 

 

1.1

Khu dân cư đồng Chon

0,14

 

0,14

ODT

TT. Thọ Xuân

1.2

Khu dân cư đồng Chon (khu 3)

0,17

 

0,17

ODT

TT. Thọ Xuân

1.3

Khu dân cư trạm Thú Y (khu 5)

0,13

 

0,13

ODT

TT. Thọ Xuân

1.4

Khu dân cư chợ Phú Thọ (khu 1)

0,31

 

0,31

ODT

TT. Thọ Xuân

1.5

Khu dân cư mở rộng thị trấn

5,00

3,00

2,00

ODT

TT. Thọ Xuân

0,50

 

0,50

DGT

1.6

Khu dân cư mới phía tây bắc đường cầu Kè, huyện Thọ Xuân

499

 

4,990

ODT

TT. Thọ Xuân

6 01

 

6,01

DHT

1.7

Khu dân cư và dịch vụ công cộng thị trấn Thọ Xuân, huyện thọ xuân

4,24

 

4,24

ODT

TT. Thọ Xuân

6,06

 

6,06

DHT

1.8

Khu dân cư tập trung (đồng Cỏ)

2,80

 

2,80

ODT

TT. Sao Vàng

1.9

Khu dân cư đồng Trước làng thôn 7

0,70

 

0,70

ODT

TT. Sao Vàng

0,40

 

0,40

DGT

1.10

Dự án số 2, khu đô thị mới Sao Mai, Lam Sơn - Sao Vàng

70,69

56,10

6,00

ODT

TT. Sao Vàng

 

8,59

DHT

1.11

Khu dân cư thôn Đoàn Kết

1,00

 

1,00

ODT

TT. Lam Sơn

1.12

Khu dân cư đồng Bông, thôn Giao Xá

0,60

 

0,60

ODT

TT. Lam Sơn

2

Dự án Khu dân cư nông thôn

47,77

1,28

46,49

 

 

2.1

Khu dân cư đồng Trước cửa thôn Phong Cốc

0,38

 

0,38

ONT

Xã Xuân Minh

2.2

Dự án khu dân cư mới đồng Cống Trên - Tống Tiểu

1,57

0,34

1,23

ONT

Xã Xuân Minh

2.3

Dự án khu dân cư mới Quan Rện

2,29

0,60

1,69

ONT

Xã Xuân Minh

2.4

Khu dân cư xã Xuân Minh (thôn Phong Cốc)

1,00

 

1,00

ONT

Xã Xuân Minh

2.5

Đất ở khu vực Cửa Găng, Đồng Chiêm

0,50

 

0,50

ONT

Xã Thọ Hải

2.6

Khu dân cư tập trung Én Màu xã Xuân Phong

0,50

 

0,50

ONT

Xã Xuân Phong

2.7

Khu dân cư Đồng Chùa, Đồng Đình

0,50

 

0,50

ONT

Xã Xuân Giang

2.8

Khu dân cư mới Đồng Hồ

0,34

 

0,34

ONT

Xã Xuân Giang

2.9

Khu dân cư mới Ngọn Khoai

0,46

0,34

0,12

ONT

Xã Xuân Giang

2.10

Khu dân cư mới Đồng Chùa, đồng Đình

0,70

 

0,70

ONT

Xã Xuân Giang

0,30

 

0,30

DGT

2.11

Khu dân cư mới Đồng Khua Thầy Lão

0,51

 

0,51

ONT

Xã Xuân Giang

0,20

 

0,20

DGT

2.12

Khu dân cư mới Trước Đình Thôn 1

0,50

 

0,50

ONT

Xã Thọ Diên

2.13

Khu dân cư đồng Só Đò, thôn 5, đồng Gốc Khế, Đồng Nghĩa Trang thôn Đăng Lâu

0,50

 

0,50

ONT

Xã Thọ Lâm

2.14

Khu dân cư xã Nam Giang (đồng Cố Dưới thôn Phong Lạc)

1,50

 

1,50

ONT

Xã Nam Giang

2.15

Khu dân cư mới Đồng Tường, Mã Chứa thôn 8 mới

0,60

 

0,60

ONT

Xã Nam Giang

0,20

 

0,20

DGT

2.16

Khu dân cư đô thị Xuân Lai (Khu dân cư mới 2 bên đường Lê Hoàn, giai đoạn 2,3)

1,50

 

1,50

ONT

Xã Xuân Lai

2.17

Bố trí đất ở cho đồng bào sinh sống trên sông

0,25

 

0,25

ONT

Xã Xuân Lai

2.18

Khu dân cư mới xóm 26 (giai đoạn 2)

0,20

 

0,20

ONT

Xã Xuân Tín

2.19

Khu dân cư cho đồng bào sinh sống trên sông

0,530

 

0,53

ONT

Xã Xuân Tín

2.20

Khu dân cư xóm 26

0,55

 

0,55

ONT

Xã Xuân Tín

0,30

 

0,30

DGT

2.21

Khu dân cư xóm 19;20

0,35

 

0,35

ONT

Xã Xuân Tín

0,15

 

0,15

DGT

2.22

Khu dân cư Đồng Nẫn, thôn Lễ Nghĩa 2

0,50

 

0,50

ONT

Xã Xuân Hồng

2.23

Khu dân cư trường THCS Xuân Khánh, thôn Lộc Thịnh

0,33

 

0,33

ONT

Xã Xuân Hồng

2.24

Khu dân cư cho đồng bào sinh sống trên sông

0,50

 

0,50

ONT

Xã Xuân Hồng

2.25

Khu dần cư đồng Cát, đồng Hẫu, Mã Quan thôn 1

0,74

 

0,74

ONT

Xã Xuân Hồng

0,30

 

0,30

DGT

2.26

Khu tái định cư dự án đường giao thông nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47 trên địa bàn xã Xuân Hồng (Xuân Khánh cũ)

1,00

 

1,00

ONT

Xã Xuân Hồng

2.27

Khu dân cư xã Xuân Hồng (thôn Lễ Nghĩa 2)

1,50

 

1,50

ONT

Xã Xuân Hồng

2.28

Khu dân cư Đồng Cổ, xã Xuân Thiên

0,50

 

0,50

ONT

Xã Xuân Thiên

2.29

Khu dân cư gần công sở mới

0,30

 

0,30

ONT

Xã Xuân Thiên

2.30

Khu dân cư cho đồng bào sinh sống trên sông

0,15

 

0,15

ONT

Xã Xuân Thiên

2.31

Khu xen cư đồng trước thôn Trung Lập 2

0,03

 

0,03

ONT

Xã Xuân Lập

2.32

Khu dân cư sân bóng thôn Trung Lập 1

0,32

 

0,32

ONT

Xã Xuân Lập

0,15

 

0,15

DGT

2.33

Khu dân cư Cửa Lăng - Nai Hạ thôn Trung Lập 2 năm 2018

0,55

 

0,55

ONT

Xã Xuân Lập

0,35

 

0,35

DGT

2.34

Khu dân cư Tầm Viên, thôn Vũ Thương

0,165

 

0,165

ONT

Xã Xuân Lập

2.35

Khu dân cư Cửa Lộn

0,50

 

0,50

ONT

Xã Bắc Lương

2.36

Khu dân cư mới thôn Mỹ Hạ

0,80

 

0,80

ONT

Xã Bắc Lương

0,20

 

0,20

DGT

2.37

Khu dân cư mới Đồng Bờ Giếng, thôn Long Thịnh

0,30

 

0,30

ONT

XãThuận Minh

2.38

Khu dân cư cổng Đình Xóm K, thôn 4 xã Thuận Minh

0,85

 

085

ONT

Xã Thuận Minh

2.39

Khu dân cư mới xã Thọ Lộc

1,50

 

1,50

ONT

Xã Thọ Lộc

2.40

Khu tái định cư dự án đường giao thông nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47 trên địa bàn xã Thọ Lộc

0,60

 

0,60

ONT

Xã Thọ Lộc

2.41

Khu dân cư đồng Lũy thôn Thành Vinh

0,50

 

0,50

ONT

Xã Trường Xuân

2.42

Khu dân cư Đồng Nếp, Vò Chè, Ao Rong

0,50

 

0,50

ONT

Xã Quảng Phú

2.43

Khu dân cư Đồng Nhà

0,50

 

0,50

ONT

Xã Xuân Bái

2.44

Khu dân cư núi Mục thôn 4 (Khu tái định cư Núi Mục)

1,500

 

1,50

ONT

Xã Xuân Bái

2.45

Khu tái định cư dự án đường từ thị trấn Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn-Sao Vàng trên địa bàn thị trấn Thọ Xuân

2,00

 

2,00

ONT

Xã Xuân Trường, TT. Thọ Xuân

2.46

Khu tái định cư dự án đường từ thị trấn Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng trên địa bàn thị trấn Thọ Xuân

0,64

 

0,64

ONT

Xã Xuân Trường

2.47

Khu xen cư hội người mù

0,08

 

0,08

ONT

Xã Xuân Trường

2.48

Khu xen cư Đồng Bông

0,07

 

0,07

ONT

Xã Xuân Trường

2.49

Khu dân cư mới Cầu Đá

1 50

 

1,50

ONT

Xã Xuân Hoà, xã Thọ Hải

2.50

Khu dân cư mới Mã Mây

0,50

 

0,50

ONT

Xã Xuân Hoà

2.51

Khu dân cư thôn Bàn Lai (phía Tây đường tính 519 B)

0,50

 

0,50

ONT

Xã Xuân Phú

2.52

Khu xen cư thôn Bàn Lai (Khu dân cư thôn Bàn Lai (giáp đường 4)

0,50

 

0,50

ONT

Xã Xuân Phú

2.53

Khu dân cư mới thôn Bàn Lai (giáp đường số 4)

0,30

 

0,30

ONT

Xã Xuân Phú

2.54

Khu dân cư Đồng Tro (giáp đường 4)

0,550

 

0,55

ONT

Xã Xuân Phú

2.55

Khu dân cư đồng Vũng Cao (lô 2)

0,50

 

0,50

ONT

Xã Xuân Sinh

2.56

Khu tái định cư dự án đường từ thị trấn Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng trên địa bàn xã Xuân Sinh (Xuân Sơn cũ, khu Bích Phương, Thành Sơn, Bột Thượng)

1,06

 

1,06

ONT

Xã Xuân Sinh

2.57

Khu tái định cư dự án đường từ thị trấn Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng

0,50

 

0,50

ONT

Xã Xuân Sinh

2.58

Khu xen cư Thanh Lan Bờ Vui

0,07

 

0,07

ONT

Xã Thọ Lập

2.59

Khu xen cư Bái Dài

0,09

 

0,09

ONT

Xã Thọ Lập

2.60

Khu xen cư nhà trẻ thôn 2 Phúc Bồi

0,01

 

0,01

ONT

Xã Thọ Lập

2.61

Khu dân cư Ao vuông thôn 2 Yên Trường

0,50

 

0,50

ONT

Xã Thọ Lập

0,20

 

0,20

DGT

2.62

Khu dân cư ngã tư ông Tâm thôn 1 Phúc Bồi

0,50

 

0,50

ONT

Xã Thọ Lập

2.63

Khu xen cư Sau kho thôn 2 Phúc Bồi

0,15

 

0,15

ONT

Xã Thọ Lập

2.64

Khu dân cư Đồng Lãnh (giáp cây xăng Phú Xuân)

1,50

 

1,50

ONT

Xã Phú Xuân

2.65

Khu dân cư Đồng Lãnh thôn 6

0,50

 

0,50

ONT

Xã Phú Xuân

2.66

Khu dân cư đồng Mương

0,50

 

0,50

ONT

Xã Phú Xuân

2.67

Khu dân cư cho đồng bào sinh sống trên sông

0,05

 

0,05

ONT

Xã Phú Xuân

2.68

Khu dân cư mới thôn 4

0,38

 

0,38

ONT

Xã Phú Xuân

0,15

 

0,15

DGT

2.69

Khu xen cư giáp Quốc lộ 47 (Hữu Lễ 4)

0,04

 

0,04

ONT

Xã Thọ Xương

2.70

Khu dân cư đồng Quan Trên

0,50

 

0,50

ONT

Xã Thọ Xương

2.71

Khu dân cư tập trung

0,15

 

0 15

ONT

Xã Thọ Xương

2.72

Khu dân cư phía Đông đường Hồ Chí Minh (đối diện công ty lâm sản Lam Sơn)

1,50

 

1,50

ONT

Xã Thọ Xương

2.73

Khu dân cư Đồng Bờ Đỏ Ngọc Trầu thôn Thống Nhất

0,50

 

0,50

ONT

Xã Xuân Hưng

2.74

Khu Bảng tin Vườn Nan, thôn Hội Hiền

0,60

 

0,60

ONT

Xã Tây Hồ

2.75

Khu dân cư Đồng Bỏ thôn Nam Thượng

0,60

 

0,60

ONT

Xã Tây Hồ

2.76

Khu tái định cư dự án đường từ thị trấn Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng trên địa bàn thị trấn Thọ Xuân

1,56

 

1,56

ONT

Xã Tây Hồ

3

Dự án Trụ sở cơ quan

0,26

 

0,26

 

 

3.1

Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Thọ Xuân

0,26

 

0,26

TSC

TT. Thọ Xuân

4

Cụm công nghiệp

57,00

 

57,00

 

 

4.1

Cụm công nghiệp Thọ Nguyên

17,00

 

17,00

SKN

Xã Xuân Hồng

4.2

Cụm Công nghiệp Thọ Nguyên

3,00

 

3,00

SKN

Xã Xuân Hồng

4.3

Cụm công nghiệp Thọ Minh

18,00

 

18,00

SKN

Xã Thuận Minh

4.4

Cụm công nghiệp Xuân Lai

19,00

 

19,00

SKN

Xã Xuân Lai

5

Công trình giao thông

214,66

 

223,25

 

 

5.1

Mở mới tuyến đường nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47

3,20

 

3,20

DGT

Xã Trường Xuân

6,59

 

6,59

DGT

Xã Xuân Hồng

0,22

 

0,22

DGT

Xã Xuân Phong

1,75

 

1,75

DGT

Xã Nam Giang

3,52

 

3,52

DGT

Xã Thọ Lộc

5.2

Mở mới tuyến đường nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47

2,20

 

2,20

DGT

Xã Xuân Hồng (Xuân Khánh, Thọ Nguyên)

1,50

 

1,50

DGT

Xã Trường Xuân (Thọ Trường)

0,300

 

0,30

DGT

Xã Xuân Phong

2,00

 

2,00

DGT

Xã Nam Giang

2,00

 

2,00

DGT

Xã Thọ Lộc

5.3

Dự án di dời đất ở các hộ tại khu vực cầu 3/2 thị trấn Thọ Xuân do nằm trong phạm vi hành lang bảo vệ cầu không đủ điều kiện để cấp phép xây dựng và xây dựng nhà ở

0,13

 

0,13

DGT

TT. Thọ Xuân

5.4

Đường nối khu di tích Lam Kinh với đường HCM

1,50

 

1,50

DGT

TT. Lam Sơn

5.5

Đường từ xã Xuân Hưng nối với đường từ thị trấn Thọ Xuân đi đô thị Lam Sơn - Sao Vàng

1,40

 

1,40

DGT

Xã Xuân Hưng

5.6

Mở rộng đường vào khu trang trại rau quả sạch

1,10

 

1,10

DGT

Xã Xuân Phú

5.7

Mở rộng đường Đồng Ngâu

0,12

 

0,12

DGT

Xã Nam Giang

5.8

Đường giao thông từ trung tâm xã Xuân phong đến Quốc lộ 47C

0,50

 

0,50

DGT

Xã Xuân Phong

5.9

Mở rộng đường giao thông nội đồng (khu trang trại Mồ Cua)

0,21

 

0,21

DGT

Xã Xuân Hồng

5.10

Đường từ thị trấn Thọ Xuân với tuyến đường nối 3 Quốc lộ QL45- QL47-QL217

7,50

 

7,50

DGT

TT. Thọ Xuân, xã Xuân Hồng

5.11

Đường nối từ thị trấn Thọ Xuân với đường nối 3 Quốc lộ QL47, QL45, QL217 (Đoạn qua TT.Thọ Xuân, Bắc Lương, Nam Giang)

15,00

 

15,00

DGT

TT.Thọ Xuân, Bắc Lương, Nam Giang

5.12

Mở rộng đường giao thông từ thôn Ngọc Quang đi thôn Thành Vinh đến đường Tỉnh 506B

0,20

 

0,20

DGT

Xã Trường Xuân

5.13

Khu bảo trì, bảo dưỡng máy bay

78,15

 

78,15

DGT

TT. Sao Vàng, xã Xuân Sinh

5.14

Đường giao thông từ thị trấn Thọ Xuân đi đô thị Lam Sơn - Sao Vàng, huyện Thọ Xuân

17,70

 

17,70

DGT

TT. Thọ Xuân, xã Xuân Sinh, xã Tây Hồ, xã xã Xuân Giang, xã Xuân Trường

5.15

Sửa chữa, cải tạo hệ thống mương thoát nước thải và nâng cấp đường giao thông tại làng nghề bánh gai Thịnh Mỹ tại xã Thọ Diên

0,20

 

0,20

DGT

Xã Thọ Diên

5.16

Nâng cấp, cải tạo cầu Tây xã Xuân Hồng

0,50

 

0,50

DGT

Xã Xuân Hồng

5.17

Tuyến đường nối Quốc lộ 47 với Quốc lộ 47C huyện Thọ Xuân, giai đoạn 1

6,50

 

6,50

DGT

TT.Lam Sơn, xã Thọ Lâm, xã Thọ Xương

5.18

Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 506B (đoạn từ thị trấn Lam Sơn đi xã Xuân Tín)

6,80

 

6,80

DGT

TT. Lam Sơn, xã Xuân Thiên, xã Thuận Minh, xã Thọ Lập, xã Xuân Tín

5.19

Tuyến đường từ TT. Thọ Xuân đi khu trung tâm hành chính mới của huyện Thọ Xuân

38,40

 

38,40

DGT

TT.Thọ Xuân, xã Xuân Trường, xã Xuân Hòa, xã Thọ Hải, xã Thọ Diên, xã Thọ Lâm, TT. Lam Sơn

6

Công trình thủy lợi

8,925

 

8,925

 

 

6.1

Mương tiêu Đồng Ngâu

0,05

 

0,05

DTL

Xã Nam Giang

6.2

Mở rộng mặt đập hồ cây Quýt và nhà điều hành

0,70

 

0,70

DTL

TT. Sao Vàng

6.3

Nâng cấp, cải tạo hồ Núi Chè (thôn Điền Trạch)

2,34

 

2,34

DTL

Xã Thọ Lâm

6.4

Sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ Cửa Trát xã Xuân Phú

1,00

 

1,00

DTL

Xã Xuân Phú

6.5

Trạm bơm Bến Cống xã Quảng Phú, huyện Thọ Xuân

0,50

 

0,50

DTL

Xã Quảng Phú

6.6

Xử lý cấp bách sự cố sạt lở đê hữu sông Cầu chảy đoạn từ K0-K4+2000 xã Quảng Phú, huyện Thọ Xuân

0,29

 

0,29

DTL

Xã Quảng Phú

6.7

Xử lý cấp bách sự cố sạt lở đê tả sông cầu chảy đoạn từ K0-K1+172 xã Quảng Phú, huyện Thọ Xuân

0,595

 

0,595

DTL

Xã Quảng Phú

6.8

Trạm bơm Lò Nồi xã Xuân Tín

0,25

 

0,25

DTL

Xã Xuân Tín

6.9

Dự án cấp bách sự cố chống sạt lở bờ sông Chu đoạn quan xã Xuân Thiên, huyện Thọ Xuân

3,20

 

3,20

DTL

Xã Xuân Thiên

7

Dự án năng lượng

0,384

 

0,384

 

 

7.1

Dự án chống quá tải các trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Ngọc Lặc, Thọ Xuân, Thường Xuân

0,025

 

0,025

DNL

TT. Lam Sơn, xã Xuân Hoà, TT. Thọ Xuân, xã Quảng Phú

7.2

Cải tạo đường dây 671 trung gian Sao Vàng lên vận hành ở cấp 22, 35kV (xoá bỏ trung gian Sao Vàng)

0,041

 

0,041

DNL

Xã Xuân Sinh, TT. Sao Vàng, xã Xuân Phú, xã Thọ Lâm

7.3

Xây dựng xuất tiến và cải tạo lộ 971, 975 trạm 110kV Thọ Xuân (e9.3) lên vận hành 22kV

0,034

 

0,034

DNL

TT. Lam Sơn, xã Thọ Xương, xã Xuân Bái, xã Xuân Phú

7.4

Nâng cấp đường dây 671 trung gian Sao Vàng lên vận hành ở cấp 22. 35kV (xoá bỏ trung gian Sao Vàng)

0,020

 

0,020

DNL

TT. Sao Vàng, xã Thọ Lâm, xã Xuân Phú

7.5

Xây dựng đường dây và trạm biến áp để chống quá tải, giảm tổn thất và cải tạo chất lượng điện áp lưới điện khu vực điện lực Hà Trung, Hoằng Hoá, Nga Sơn, Thọ Xuân, Thiệu Hoá, Thọ Xuân, Thạch Thanh, Yên Định, Vĩnh Lộc

0,030

 

0,030

DNL

xã Xuân Giang, xã Xuân Tín

7.6

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp tỉnh Thanh Hoá theo phương án đa chia đa nối (MDMC) - khu vực Tây Thanh Hoá, trung tâm huyện Triệu Sơn, Nông Cống, Hà Trung

0,010

 

0,010

DNL

Xã Xuân Hồng

7.7

Chống quá tải các trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Ngọc Lặc, Thường Xuân, Thọ Xuân

0,070

 

0,070

DNL

TT. Thọ Xuân, xã Xuân Lam, xã Quảng Phú, xã Xuân Hoà

7.8

Xây dựng xuất tuyến và cải tạo lộ 973 trạm 110kV Thọ Xuân (E9.3) và lộ 971 Xuân Thiên lên vận hành 22kV

0,040

 

0,040

DNL

TT. Lam Sơn, xã Xuân Thiên, xã Thuận Minh, xã Thọ Lập, xã Xuân Hưng, xã Thọ Lâm, xã Thọ Diên

7.9

Chống quá tải lưới điện Điện lực Thọ Xuân năm 2020

0,030

 

0,030

DNL

Xã Xuân Sinh, xã Thọ Xương, TT.Thọ Xuân

7.10

Giảm tổn thất các TBA >10% điện lực Thọ Xuân - tỉnh Thanh Hoá

0,020

 

0,020

DNL

Xã Quảng Phú, xã Xuân Phú

7.11

Lộ 971, 973 Bàn Thạch lên vận hành cấp điện áp 22 kV

0,030

 

0,030

DNL

Xã Xuân Phú, xã Xuân Hoà, xã Xuân Trường, xã Thọ Hải

7.12

CQT giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Thọ Xuân, Thiệu Hoá, Thường Xuân, Thọ Xuân

0,020

 

0,020

DNL

Xã Thọ Xương, xã Phú Xuân

7.13

Xây dựng tuyến 35 KV lộ 371 trạm 110KV Thiệu Yên (E9.5)

0,014

 

0,014

DNL

Xã Trường Xuân

8

Công trình thể dục thể thao

6,428

 

6,428

 

 

8.1

Sân thể thao thôn Hải Thành

0,41

 

0,410

DTT

Xã Thọ Hải

8.2

Mở rộng sân thể thao xã (Thọ Hải)

1,02

 

1,020

DTT

Xã Thọ Hải

8.3

Sân thể thao thôn Hương I, Hương II

0,41

 

0,410

DTT

Xã Thọ Hải

8.4

Sân thể thao thôn Tân Thành

0,41

 

0,41

DTT

Xã Thọ Hải

8.5

Sân thể thao thôn 15

0,27

 

0,27

DTT

Xã Quảng Phú

8.6

Sân thể thao trung tâm xã (tại Thôn 7)

0,43

 

0,43

DTT

Xã Quảng Phú

8.7

Sân thể thao trung tâm xã của xã Xuân Hoà

1,70

 

1,70

DTT

Xã Xuân Hoà

8.8

Sân thể thao trung tâm xã

1,10

 

1,10

DTT

Xã Bắc Lương

8.9

Sân thể thao trung tâm xã

0,50

 

0,50

DTT

Xã Bắc Lương

8.10

Mở rộng sân thể thao thôn 1

0,178

 

0,178

DTT

Xã Xuân Phong

9

Công trình cơ sở văn hóa

0,55

 

0,55

 

 

9.1

Mở rộng đài tưởng niệm liệt sỹ

0,05

 

0,05

DVH

Xã Xuân Phú

9.2

Công trình công cộng đô thị thị trấn Thọ Xuân

0,50

 

0,50

DVH

TT. Thọ Xuân

10

Dự án thu gom xử lý chất thải

0,30

 

0,30

 

 

10.1

Mở rộng bãi rác tập trung

0,30

 

0,30

DRA

Xã Nam Giang

11

Dự án cơ sở tôn giáo

1,56

 

1,56

 

 

11.1

Xây dựng chùa Linh Ngọc

1,00

 

1,00

TON

Xã Thọ Diên

11.2

Xây dựng chùa Phúc Linh Tự

0,45

 

0,45

TON

Xã Xuân Lập

11.3

Mở rộng chùa Linh Cảnh

0,105

 

0,105

TON

Xã Xuân Bái

12

Công trình nghĩa trang nghĩa địa

48,83

 

48,83

 

 

12.1

Mở rộng nghĩa địa thôn Hương I,II

0,50

 

0,50

NTD

Xã Thọ Hải

12.2

Mở rộng nghĩa địa Đồng Lăng

0,50

 

0,50

NTD

Xã Thọ Diên

12.3

Mở rộng nghĩa địa Dạ Cá, Gò Mãn

0,33

 

0,33

NTD

Xã Xuân Hồng

12.4

Mở rộng nghĩa địa thôn Vân Lộ, Nền Quan

0,30

 

0,30

NTD

Xã Xuân Hồng

12.5

Mở mới nghĩa địa Trung Thôn

1,08

 

1,08

NTD

Xã Bắc Lương

12.6

Mở rộng nghĩa địa làng Mỹ Thượng

0,60

 

0,60

NTD

Xã Bắc Lương

12.7

Mở rộng nghĩa địa Bàn Canh Dưới

0,52

 

0,52

NTD

Xã Phú Xuân

12.8

Dự án Khu nghĩa trang

45,00

 

45,00

NTD

TT. Sao Vàng

13

Dự án di tích lịch sử - văn hoá

2,00

 

2,00

 

 

13.1

Khu mộ vua Lê Huyền Tông

1,00

 

1,00

DDT

Xã Thọ Lộc

13.2

Mở rộng khu di tích lịch sử Lam Kinh

1,00

 

1,00

DDT

TT. Lam Sơn

14

Đất chợ

0,50

 

0,50

 

 

14.1

Chợ Xuân Phú

0,50

 

0,50

DCH

Xã Xuân Phú

C

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê QSD đất, nhận góp vốn bằng QSD đất

 

 

 

 

 

I

Đất thương mại dịch vụ

9,14

 

9,14

 

 

1

Trụ sở của Hợp tác xã NN&PTNT Đông Phương Hồng

0,10

 

0,10

TMD

Xã Thọ Hải

2

Trụ sở làm việc của Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp

0,10

 

0,10

TMD

Xã Xuân Thiên

3

Trụ sở Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp

0,09

 

0,09

TMD

Xã Xuân Bái

4

Trụ sở làm việc của Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp

0,14

 

0,14

TMD

Xã Xuân Hưng

5

Trụ sở làm việc của Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp

0,06

 

0,06

TMD

Xã Xuân Trường

6

Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp và điện năng xã Tây Hồ

0,071

 

0,071

TMD

Xã Tây Hồ

7

Trụ sở làm việc của Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp

0,11

 

0,11

TMD

Xã Thọ Lập

8

Dự án thương mại, dịch vụ kết hợp nuôi trồng thủy sản

1,16

 

1,16

TMD

Xã Thọ Lập

9

Thương mại, dịch vụ

0,21

 

0,21

TMD

Xã Xuân Minh

10

Thương mại, dịch vụ

0,34

 

0,34

TMD

Xã Xuân Phong

11

Cửa hàng xăng dầu tại xã Xuân Thành, huyện Thọ Xuân

0,30

 

0,30

TMD

Xã Xuân Hồng

12

Cửa hàng xăng dầu Hạnh Phúc

0,30

 

0,30

TMD

TT Thọ Xuân

13

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Năm Dũng

0,56

 

0,56

TMD

Xã Thọ Xương

14

Khu thương mại tổng hợp GSH Thọ Xuân

0,86

 

0,86

TMD

Xã Thọ Xương

15

Thương mại, dịch vụ

0,16

 

0,16

TMD

Xã Xuân Minh

16

Thương mại, dịch vụ

0 14

 

0 14

TMD

Xã Nam Giang

17

Thương mại, dịch vụ

0,13

 

0,13

TMD

Xã Nam Giang

18

Trung tâm thương mại dịch vụ

0,50

 

0,50

TMD

Xã Xuân Tín

19

Thương mại, dịch vụ

0 41

 

0,41

TMD

Xã Thuận Minh

20

Thương mại, dịch vụ

0,20

 

0,20

TMD

Xã Thọ Lâm

21

Thương mại, dịch vụ

0,60

 

0,60

TMD

TT. Lam Sơn

22

Thương mại, dịch vụ

0,60

 

0,60

TMD

TT. Lam Sơn, xã Xuân Bái

23

Công viên sinh thái tre, luồng Thanh Tam

2,00

 

2,00

TMD

Xã Xuân Bái, xã Thọ Xương, xã Xuân Phú

100,40

 

100,40

RSX

II

Dự án cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

31,19

 

31,19

 

 

1

Mở rộng nhà máy may xuất khẩu Tùng Phương

2,50

 

2,50

SKC

Xã Xuân Phú

2

Cơ sở sản xuất kinh doanh thuộc khu trang trại tổng hợp Sao Vàng

1,56

 

1,56

SKC

Xã Xuân Phú

3

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

0,01

 

0,01

SKC

Xã Thuận Minh

4

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

0,01

 

0,01

SKC

Xã Thọ Diên

5

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

0,01

 

0,01

SKC

TT. Sao Vàng

6

Xưởng cán tôn, thép hình, thép xây dựng Thịnh Đạt

1,31

 

1,31

SKC

Xã Xuân Minh

7

Cơ sở lắp giáp và sản xuất các thiết bị đồ gia dụng tổng hợp Gia Huy

2,00

 

2,00

SKC

Xã Xuân Minh

8

Nhà máy may xuất khẩu Speedmotion Thanh Hóa

4,00

 

4,00

SKC

Xã Xuân Minh

9

Nhà máy may xuất khẩu Thọ Hải

3,00

 

3,00

SKC

Xã Thọ Hải

10

Mở rộng nhà máy may xuất khẩu Minh Anh

5,40

 

5,40

SKC

Xã Xuân Hồng

10

Nhà máy sản xuất, gia công giày dép xuất khẩu

548

 

5,48

SKC

Xã Tây Hồ, TT. Thọ Xuân

11

Xưởng sản xuất thiết bị phục vụ chăn nuôi và đồ gia dụng

2,04

 

2,04

SKC

Xã Thọ Lộc

12

Khu sản xuất gia công cơ khí Thành Dung

1,20

 

1,20

SKC

Xã Thọ Lộc

13

Showroom trưng bày và trung tâm sửa chữa ô tô

2,11

 

2,11

SKC

Xã Thọ Xương

14

Hệ thống cấp nước sạch sinh hoạt

0,36

 

0,36

SKC

TT. Thọ Xuân

15

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,20

 

0,20

SKC

Xã Quảng Phú

16

Xưởng cán tôn

1,50

 

1,50

SKC

TT. Thọ Xuân

III

Dự án sản xuất vật liệu xây dựng

3,26

 

3,26

 

 

1

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

3,26

 

3,26

SKX

Xã Thuận Minh

IV

Dự án đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

30,25

 

30,25

 

 

1

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

8,68

 

8,68

SKS

TT. Sao Vàng

2

Khu vực thăm dò mỏ sét làm vật liệu xây dựng thông thường phục vụ sản xuất gạch men tại xã Xuân Phú

2,50

 

2,50

SKS

Xã Xuân Phú

3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

1,67

 

1,67

SKS

Xã Xuân Phú

4

Dự án khai thác đất làm vật liệu san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm

10,20

 

10,20

SKS

Xã Thọ Lập, xã Quảng Phú

5

Dự án khai thác đất làm vật liệu san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm

7,20

 

7,20

SKS

Xã Thọ Lập, xã Xuân Tín

V

Đất nông nghiệp khác

17,80

 

17,80

 

 

5.1

Khu trang trại tổng hợp công nghệ cao Quảng Lợi

17,80

 

17,80

NKH

Xã Xuân Thiên, Thọ Minh (nay xã Thuận Minh)

VI

Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở

3,45

1,42

2,03

 

 

1

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở

0,11

0,06

0,05

ODT

TT. Sao Vàng

2

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở

0,02

0,01

0,01

ODT

TT. Lam Sơn

3

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở

0,93

0,45

0,48

ONT

Thuận Minh

4

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở

0,95

0,45

0,50

ONT

Xuân Hưng

5

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở

0,12

0,04

0,08

ONT

Xuân Phú

6

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở

0,52

0,12

0,40

ONT

Thọ Diên

7

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở

0,10

0,05

0,05

ONT

Nam Giang

8

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở

0,11

0,04

0,07

ONT

Xuân Trường

9

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở

0,59

0,20

0,39

ONT

Xuân Sinh

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3258/QĐ-UBND ngày 24/08/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.033

DMCA.com Protection Status
IP: 3.136.22.204
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!