ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2967/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 07
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT, BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG, LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN; KINH TẾ HỢP
TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018 NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
18/2020/QĐ-UBND ngày 4/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban
hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND
ngày 22/11/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội sửa đổi, bổ sung một số điều
của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội tại Tờ trình số
228/TTr-SNN ngày 27/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Chất lượng nông, lâm sản và thủy sản;
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội. Trong đó, 02 quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền chung của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và
UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Bãi bỏ 04 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Chất lượng nông, lâm sản và thủy sản;
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội.
(Chi
tiết tại các phụ lục kèm theo)
Điều 2.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà
Nội chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính của Thành phố theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các quy trình nội bộ sau đây hết
hiệu lực: QT-89 và QT-90 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số
1730/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
QT-14 và QT-15 tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định số 2122/QĐ-UBND ngày 12/4/2023
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc
các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận,
huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, PCVP: C.N.Trang,
các phòng: KSTTHC, HCQT, TTĐT;
- Trung tâm báo chí thủ đô Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC(Quyên).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG, LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN; KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 2967/QĐ-UBND ngày 07/6/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội)
A. DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
STT
|
Tên Quy trình nội
bộ
|
Ký hiệu
|
I
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông
thôn
|
|
1
|
1
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
QT-01
|
2
|
2
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập
khẩu
|
QT-02
|
B. DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG, LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CHUNG CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
STT
|
Tên Quy trình nội
bộ
|
Ký hiệu
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý Chất lượng nông, lâm sản và
thủy sản
|
|
3
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
QT-03
|
4
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
QT-04
|
PHỤ LỤC 2
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG, LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN; KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 2967/QĐ-UBND ngày 07/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
1. Quy trình Kiểm tra chất lượng
muối nhập khẩu (QT-01)
1
|
Mục đích:
|
|
Quy định trình tự và cách thức thẩm định kiểm tra
chất lượng muối công nghiệp nhập khẩu.
|
2
|
Phạm vi:
|
|
Đối tượng là tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước
nhập khẩu muối công nghiệp (sau đây gọi chung là người nhập khẩu).
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của
Chính phủ;
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ;
- Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP ngày 25/01/2024 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của
UBND thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Giấy Đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
theo Mẫu số 01 Phụ lục III ban
hành kèm theo Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ;
|
x
|
|
|
- Bản sao Hợp đồng (Contract) mua bán hàng hóa
(là bản tiếng Việt hoặc bản tiếng Anh, nếu là ngôn ngữ khác thì người nhập khẩu
phải nộp kèm bản dịch ra tiếng Việt và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội
dung bản dịch);
|
|
x
|
|
- Bản sao Danh mục hàng hóa (Packing List - nếu
có);
|
|
x
|
|
- Bản sao Hóa đơn (Invoice) có xác nhận của người
nhập khẩu;
|
|
x
|
|
- Bản sao Vận đơn (Bill of Loading) có xác nhận của
người nhập khẩu;
|
|
x
|
|
- Bản sao Tờ khai hàng hóa nhập khẩu có xác nhận
của người nhập khẩu;
|
|
x
|
|
- Bản sao Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O-Certificate
of Origin - nếu có);
|
|
x
|
|
- Bản sao Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế
quan (nếu có);
|
|
x
|
|
- Giấy chứng nhận chất lượng lô hàng muối nhập khẩu
hoặc Chứng thư giám định chất lượng lô hàng muối nhập khẩu;
|
|
x
|
|
- Ảnh hoặc bản mô tả hàng hóa có nội dung có các
nội dung bắt buộc phải thể hiện trên nhãn hàng hóa và nhãn phụ nếu nhãn chính
chưa đủ nội dung theo quy định (trừ trường hợp nhập khẩu muối rời).
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
|
|
01 bộ
|
|
|
3.4
|
Thời gian xử lý:
Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
|
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
|
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Chi cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường Hà Nội; Địa chỉ: 143 Hồ Đắc Di
- Đống Đa - Hà Nội.
- Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp
hoặc trực tuyến hoặc thông qua dịch vụ bưu chính.
|
|
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
|
|
Chưa quy định
|
|
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả/ Sản phẩm
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/ cá nhân
|
Giờ hành chính
(Trường hợp nộp hồ sơ Qua dịch vụ bưu chính)
- Trong và ngoài giờ hành chính
(Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày
trả kết quả
- Chuyển hồ sơ về Trưởng Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC
|
Giờ hành chính
(Tiếp nhận và chuyển
hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo trong trường hợp
tiếp nhận hồ sơ sau 15h)
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Trưởng Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả TTHC
|
01 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
01 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ
|
|
|
|
|
Truông họp 1: Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Yêu
cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu:
Dự thảo Đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
Chuyên viên
|
01 giờ
|
- Văn bản thông báo đề nghị hoàn thiện, bổ sung hồ
sơ (Trường hợp 1)
- Dự thảo Đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu
(Trường hợp 2)
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B6
|
Xem xét
|
Lãnh đạo phòng
Chuyên môn
|
02 giờ
|
- Đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
(Trường hợp 2)
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B7
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục Chất
lượng, Chế biến và Phát triển thị trường Hà Nội
|
02 giờ
|
Đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ; Bàn giao kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Chuyên viên Chi cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường Hà Nội
|
01 giờ
|
- Đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường Hà
Nội
|
Giờ hành chính
|
- Đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
B10
|
Thống kê và theo dõi; Lưu hồ sơ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC;
- Phòng chuyên môn
|
Giờ hành chính
|
- HS giải quyết TTPIC, kèm theo: Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng
hóa nhập khẩu (Mẫu số 01 ban
hành kèm theo Nghị định 154/NĐ-CP).
|
|
2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
(Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Sổ theo dõi hồ sơ).
|
Mẫu số 01
(Ban hành kèm
theo Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA
NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
Kính gửi …………………..
(Tên Cơ quan kiểm tra)………………….
Người nhập khẩu: ………………………………………………………………………………….
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………….
Điện thoại: …………………. Fax: ……………………… Email: ………………………………..
Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa sau:
STT
|
Tên hàng hóa,
nhãn hiệu, kiểu loại
|
Đặc tính kỹ thuật
|
Xuất xứ, nhà sản
xuất
|
Khối lượng/ số
lượng
|
Cửa khẩu nhập
|
Thời gian nhập
khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa chỉ tập kết hàng hóa:
………………………………………………………………………….
Hồ sơ nhập khẩu gồm: …………………………………………………………………………….
Hợp đồng (Contract) số:
…………………………………………………………………………..
- Danh mục hàng hóa (Packing list) (nếu có):
………………………………………………….
- Giấy chứng nhận hợp quy hoặc Giấy chứng nhận chất
lượng lô hàng hóa nhập khẩu hoặc Chứng thư giám định chất lượng lô hàng hóa nhập
khẩu: …………………………………………… do Tổ chức ………………. cấp ngày: …../……./…… tại:
……………………………………………
- Giấy chứng nhận Hệ thống quản lý (nếu có) số:
……………….….. do Tổ chức chứng nhận: …………………….. cấp ngày: …../…../…… tại:
………………………………………………
- Hóa đơn (Invoice) (nếu có) số:
………………………………………………………………….
- Vận đơn (Bill of Lading) (nếu có) số:
…………………………………………………………..
- Tờ khai hàng hóa nhập khẩu (nếu có) số:
…………………………………………………….
- Giấy chứng nhận xuất xứ C/O (nếu có) số:
…………………………………………………..
- Giấy Chứng nhận lưu hành tự do CFS (nếu có) số:
…………………………………………
- Ảnh hoặc bản mô tả hàng hóa, mẫu nhãn hàng nhập
khẩu, nhãn phụ (nếu nhãn chính chưa đủ nội dung theo quy định).
Chúng tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm về tính
hợp lệ, hợp pháp của các nội dung đã khai báo nêu trên về hồ sơ của lô hàng hóa
nhập khẩu, đồng thời cam kết chất lượng lô hàng hóa nhập khẩu phù hợp với quy
chuẩn kỹ thuật …………… và tiêu chuẩn công bố áp dụng ………………
(TÊN CƠ QUAN KIỂM
TRA)
Vào sổ đăng ký: Số………/(Tên viết tắt của CQKT)
………..ngày …. tháng ….. năm 20…….
(Đại diện Cơ quan kiểm tra ký tên, đóng dấu)
|
……..ngày .....
tháng …… năm 20…..
(NGƯỜI NHẬP KHẨU)
(Ký tên, đóng dấu)
|
2. Quy trình Kiểm tra nhà nước
về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu (QT - 02)
1
|
Mục đích:
|
|
Quy trình này thống nhất trình tự, thẩm định hồ
sơ Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với muối thực phẩm và muối tinh
nhập khẩu.
|
2
|
Phạm vi:
|
|
Đối tượng là tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước
nhập khẩu muối thực phẩm và muối tinh.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của
Chính phủ;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ;
- Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của
UBND thành phố Hà Nội
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhập khẩu theo
quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục I
ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
|
x
|
|
|
- Bản tự công bố sản phẩm
|
|
x
|
|
- 03 (ba) Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt
yêu cầu nhập khẩu liên tiếp theo phương thức kiểm tra chặt đối với các lô
hàng, mặt hàng được chuyển đổi phương thức từ kiểm tra chặt sang kiểm tra
thông thường.
|
x
|
|
|
- Bản sao Danh mục hàng hóa (Packing List)
|
|
x
|
|
- Bản sao Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế
quan (nếu có);
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ:
|
|
01 bộ hồ sơ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
- Phương thức kiểm tra chặt: 07 ngày làm việc;
- Phương thức kiểm tra thông thường: 03 ngày làm
việc.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Chi cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường Hà Nội; Địa chỉ: 143 Hồ Đắc Di
- Đống Đa - Hà Nội.
- Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp hoặc
trực tuyến hoặc thông qua dịch vụ bưu chính.
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Chưa quy định
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả/ Sản phẩm
|
1. Đối với phương thức kiểm tra chặt: 07 ngày
làm việc
|
B1
|
Nộp hồ sơ
Trường hợp nộp trực tuyến: Sau khi nhận thông báo
hồ sơ đã được tiếp nhận (Qua hệ thống phần mềm dịch vụ công trực tuyến). Tổ
chức, cá nhân gửi hồ sơ bản chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Tổ chức/ cá nhân
|
- Giờ hành chính
(Trường hợp nộp
hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính)
- Trong và ngoài
giờ hành chính
(Trường hợp nộp
hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Trưởng Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC
|
Giờ hành chính
(Tiếp nhận và
chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo trong trường
hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h)
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn
|
Trưởng Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Yêu
cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo
Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm
|
Chuyên viên
|
04 ngày
|
- Văn bản thông báo đề nghị hoàn thiện, bổ sung hồ
sơ (Trường hợp 1)
- Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm (Trường
hợp 2)
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Xem xét
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
0,5 ngày
|
- Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B7
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục
|
0,5 ngày
|
- Thông báo kết xác nhận thực phẩm
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ; Bàn giao kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Chuyên viên Chi cục
|
01 ngày
|
- Thông báo kết xác nhận thực phẩm
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Thông báo kết xác nhận thực phẩm
|
B10
|
Thống kê và theo dõi: Chuyên viên Chi cục Chất lượng,
Chế biến và Phát triển thị trường Hà Nội có trách nhiệm thống kê các TTHC thực
hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường Hà
Nội
|
Giờ hành chính
|
- Thông báo kết xác nhận thực phẩm;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
2. Đối với phương thức kiểm tra thông thường:
03 ngày làm việc
|
B1
|
Nộp hồ sơ
Trường hợp nộp trực tuyến: Sau khi nhận thông báo
hồ sơ đã được tiếp nhận (Qua hệ thống phần mềm dịch vụ công trực tuyến). Tổ
chức, cá nhân gửi hồ sơ bản chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Tổ chức/ cá nhân
|
- Giờ hành chính
(Trường hợp nộp
hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính)
- Trong và ngoài
giờ hành chính
(Trường hợp nộp
hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
- Chuyển hồ sơ về Trưởng Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC
|
Giờ hành chính
(Tiếp nhận và chuyển
hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo trong trường hợp
tiếp nhận hồ sơ sau 15h)
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn
|
Trưởng Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Yêu cầu
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu:
Dự thảo Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm
|
Chuyên viên Chi cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường Hà Nội
|
1/2 ngày
|
- Văn bản thông báo đề nghị hoàn thiện, bổ sung hồ
sơ (Trường hợp 1)
- Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm (Trường
hợp 2)
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B6
|
Xem xét
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
1/2 ngày
|
- Dự thảo Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B7
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục
|
1/2 ngày
|
- Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ; Bàn giao kết quả giải quyết TTHC
về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Chuyên viên
|
1/2 ngày
|
- Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC
|
Giờ hành chính
|
- Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
B10
|
Thống kê và theo dõi; Lưu hồ sơ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC;
- Phòng chuyên môn
|
Giờ hành chính
|
HS giải quyết TTHC, kèm theo: Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.; Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Mẫu biểu
|
|
1. Giấy
đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.
|
|
2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
(Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả, Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả; Sổ theo dõi hồ sơ).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 04
(Ban hành kèm
theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ)
Tên Chủ hàng
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM
TRA THỰC PHẨM NHẬP KHẨU
Số:
/20…. /ĐKNK
1. Tên, địa chỉ, điện thoại của chủ hàng:
………………………………………………………………………………………………
2. Tên, địa chỉ, điện thoại của thương nhân chịu
trách nhiệm về chất lượng hàng hóa:
………………………
3. Tên, địa chỉ, điện thoại của thương nhân xuất khẩu:
………………………………………………………………………………………………
4. Thời gian nhập khẩu dự kiến:
……………………………………………………….
5. Cửa khẩu đi: ……………………………….
6. Cửa khẩu đến: …………………………………….
7. Thời gian kiểm tra: ………………………………..
8. Địa điểm kiểm tra: ……………………………….
9. Dự kiến tên cơ quan kiểm tra: ……………………………………
10. Thông tin chi tiết lô hàng:
TT
|
Tên mặt hàng
|
Nhóm sản phẩm
(Theo QCVN hoặc Codex hoặc tiêu chuẩn sản phẩm của nhà sản xuất)
|
Tên và địa chỉ
nhà sản xuất
|
Phương thức kiểm
tra
|
Số văn bản xác
nhận phương thức kiểm tra*
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
* Số văn bản xác nhận phương thức kiểm tra là số
thông báo của cơ quan có thẩm quyền thông báo mặt hàng được kiểm tra theo
phương thức kiểm tra.
…….., ngày
tháng năm 20…….
Chủ hàng
(ký tên, đóng dấu)
|
……….., ngày
tháng năm 20…….
Cơ quan kiểm tra nhà nước
(Ký tên đóng dấu)
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG, LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CHUNG CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
1. Quy trình cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông lâm thủy sản (TTHC chung cho cấp sở, cấp huyện) (QT-03)
1
|
Mục đích:
|
|
Quy định, cách thức, nội dung, trình tự thực hiện
thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm, thủy
sản.
|
2
|
Phạm vi
|
|
Áp dụng đối với các tổ chức/cá nhân (cơ sở có giấy
đăng ký kinh doanh do Sở Kế hoạch và Đầu tư, cấp huyện cấp và cơ sở do Bộ
Nông nghiệp và PTNT, UBND thành phố Hà Nội phân công, phân cấp) đề nghị cấp
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm, thủy sản.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010 của Quốc
hội;
- Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của
Chính phủ;
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ
Tài chính;
- Quyết định 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của
UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của
UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của
UBND thành phố Hà Nội.
- Công văn số 1915/BNN-QLCL ngày 29/3/2023 về việc
thực hiện Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
3.2
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
1
|
Đơn đề
nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
x
|
|
2
|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
|
x
|
3
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị,
dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định của cơ quan
quản lý nhà nước có thẩm quyền
|
x
|
|
4
|
Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người
trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp
(Bản sao có xác nhận của cơ sở)
|
|
x
|
5
|
Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an
toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh
doanh thực phẩm theo quy định.
|
x
|
|
*
|
Lưu ý: Đối với thành phần hồ sơ quy định tại
các mục 2,4 và 5 cơ sở gửi khi nộp hồ sơ hoặc cung cấp cho Đoàn thẩm định khi
đến thẩm định thực tế tại cơ sở.
|
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý:
|
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
* Cấp Sở: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
TTHC các Chi cục theo lĩnh vực được phân công:
- Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị
trường Hà Nội; Địa chỉ: 143 Hồ Đắc Di, phường Quang Trung, quận Đống Đa, Hà Nội;
- Chi cục Chăn nuôi, Thủy sản và Thú y Hà Nội; Địa
chỉ: số 114, đường Lê Trọng Tấn, quận Hà Đông, Hà Nội;
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Địa chỉ:
Tổ 44, Phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội;
* Cấp huyện: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội.
* Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận trực
tiếp hoặc trực tuyến hoặc thông qua dịch vụ bưu chính.
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận ATTP đối với cơ
sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đồng/cơ sở.
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả /Sản phẩm
|
B1
|
Nộp hồ sơ và nộp phí thẩm định.
Trường hợp nộp trực tuyến: Sau khi nhận thông báo
hồ sơ đã được tiếp nhận (Qua hệ thống phần mềm dịch vụ công trực tuyến). Tổ
chức, cá nhân nộp phí, gửi hồ sơ bản chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC.
|
Tổ chức/ cá nhân
|
- Giờ hành chính
(Trường hợp nộp
hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính)
- Trong và ngoài
giờ hành chính
(Trường hợp nộp
hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả và thu phí thẩm định:
+ Trường hợp không đủ thành phần hồ sơ: Trả lại
và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp đủ thành phần hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ
và ghi giấy hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Trưởng Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC
|
Giờ hành chính
(Tiếp nhận và
chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo trong trường
hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ)
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn
|
Trưởng Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Yêu
cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Trong thời gian 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu:
+ Thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở
+ Thông báo cho tổ chức, công dân về việc thẩm định
thực tế tại cơ sở
|
Chuyên viên;
Lãnh đạo phòng
chuyên môn;
Lãnh đạo đơn vị.
|
08 ngày (Trong đó:
Chuyên viên 06 ngày; Lãnh đạo phòng chuyên môn: 01 ngày; Lãnh đạo đơn vị 01
ngày)
|
- Văn bản thông báo đề nghị hoàn thiện, bổ sung hồ
sơ (Trường hợp 1)
- Quyết định thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại
cơ sở (Trường hợp 2)
- Thông báo thẩm định thực tế tại cơ sở (Trường
hợp 2)
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Thẩm định thực tế tại cơ sở
|
Đoàn thẩm định
|
01 ngày
|
Biên bản thẩm định
|
B7
|
Cơ quan thẩm định công nhận và thông báo kết quả
thẩm định (Thông báo bằng văn bản)
|
Chuyên viên;
Lãnh đạo phòng
chuyên môn;
Lãnh đạo đơn vị
|
04 ngày (Trong đó:
Chuyên viên: 02 ngày; Lãnh đạo phòng chuyên môn 01 ngày; Lãnh đạo đơn vị: 01
ngày)
|
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (Thời
hạn giấy chứng nhận: 03 năm);
- Hoặc văn bản Thông báo kết quả thẩm định
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ; Bàn giao kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Chuyên viên
|
01 ngày
|
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (Thời
hạn giấy chứng nhận: 03 năm);
- Hoặc văn bản Thông báo kết quả thẩm định.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
Hình thức trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính (Theo lựa chọn của tổ chức, công dân)
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC.
|
Giờ hành chính
|
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (Thời
hạn giấy chứng nhận: 03 năm);
- Hoặc văn bản Thông báo kết quả thẩm định
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
B10
|
Thống kê và theo dõi; Lưu hồ sơ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC;
- Phòng chuyên môn
|
Giờ hành chính
|
- HS giải quyết TTHC, kèm theo: Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Đơn đề nghị cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản (Phụ lục V ban hành kèm theo Thông
tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
|
|
2. Bản thuyết minh điều kiện bảo đảm an toàn thực
phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông
tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
|
|
3. Mẫu Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm (Phụ lục IV ban hành
kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
|
|
4. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01-06).
|
PHỤ LỤC V
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP,
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
…………., ngày ……
tháng .... năm....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP,
CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ
quan có thẩm quyền)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
…………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
2. Mã số (nếu có): …………………………………………………………………………
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:
…………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
4. Điện thoại ………………………………... Fax ……………………………………….
Email …………………………………………
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập:
…………………………….
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
Đề nghị ……………… (tên cơ quan có thẩm quyền)…………… cấp,
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại: …………………………………………………………
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
|
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC VI
BẢN THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
…………, ngày ……
tháng.... năm....
BẢN THUYẾT MINH
Điều kiện bảo đảm
an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
……………………………………………………
2. Mã số (nếu có): ………………………………………………………………………..
3. Địa chỉ: ………………………………………………………………………………….
4. Điện thoại: …………………. Fax: ……………. Email:
…………………………….
5. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước
|
□
|
DN 100% vốn nước ngoài
|
□
|
DN liên doanh với nước ngoài
|
□
|
DN Cổ phần
|
□
|
DN tư nhân
|
□
|
Khác
(ghi rõ loại hình)
|
□
|
6. Năm bắt đầu hoạt động: ……………………………………………………………..
7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh
doanh: ………………………
8. Công suất thiết kế: ……………………………………………………………………
9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm
trở lại đây): …………………
10. Thị trường tiêu thụ chính:
…………………………………………………………..
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT
|
Tên sản phẩm sản
xuất, kinh doanh
|
Nguyên liệu/ sản phẩm
chính đưa vào sản xuất, kinh doanh
|
Cách thức đóng gói
và thông tin ghi trên bao bì
|
Tên nguyên liệu/ sản
phẩm
|
Nguồn gốc/xuất xứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT,
KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh
…………………..m2, trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm:
………………………….m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh: ………………………………………..m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm: ……………………………………….m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm:
………………………………..m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác: …………………………………m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Nước sản xuất
|
Tổng công suất
|
Năm bắt đầu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng
|
□
|
Nước giếng khoan
|
□
|
Hệ thống xử lý: Có
|
□
|
Không
|
□
|
Phương pháp xử lý: …………………………………………………………………….
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất
□
Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá:
……………………………………..
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
……………………………………………..
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số: ………………….người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: …………………người.
+ Lao động gián tiếp: …………………người.
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh) được kiểm tra sức khỏe theo quy định:
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh) được cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP:
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh) được miễn cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị...
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: …………người; trong đó ………..
của cơ sở và …….. đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/ chất bổ
sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất
|
Thành phần chính
|
Nước sản xuất
|
Mục đích sử dụng
|
Nồng độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP,
ISO,....)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □
Các chỉ
tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: ……..
………………………………………………………………………………………
- Thuê ngoài □
Tên những PKN gửi
phân tích: ………………………
………………………………………………………………………………………
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự
thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC IV
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
CERTIFICATE
OF COMPLIANCE WITH FOOD SAFETY REGULATIONS
……………………………………
(tên Cơ quan cấp
giấy)
CHỨNG NHẬN /
CERTIFICATION
Cơ sở/ Establishment:
Mã số/ Approval number:
Địa chỉ/ Address:
Điện thoại/ Tel:
Fax:
Đủ điều kiện an
toàn thực phẩm để sản xuất, kinh doanh sản phẩm:
Has been found
to be in compliance with food safety regulations for following products:
1.
2.
3.
Số cấp/ Number:
/
XXXX/ NNPTNT-YYY
Có hiệu lực đến ngày tháng
năm
Valid until (date/month/year)
(*) và thay thế Giấy chứng nhận số:
………
cấp ngày tháng năm
and replaces The Certificate
N°……….
issued on (day/month/year)
|
……….., ngày
tháng năm/
...., day/month/year
(Thủ trưởng đơn vị ký tên, đóng dấu)
|
XXXX: 4 chữ số của năm cấp giấy
YYY: chữ viết tắt tên Tỉnh, Thành phố theo tên
viết tắt địa phương, nơi cơ sở SXKD được thẩm định, chứng nhận đủ điều kiện
ATTP.
(*): Ghi trong trường hợp Giấy chứng nhận được
cấp lại
|
2. Quy trình Cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP
hết hạn) - (TTHC chung cho cấp sở, cấp huyện) (QT-04)
1
|
Mục đích:
|
|
|
Quy định, cách thức, nội dung, trình tự thực hiện
thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông
lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết
hạn)
|
|
2
|
Phạm vi
|
|
|
Áp dụng đối với các tổ chức/cá nhân (cơ sở có giấy
đăng ký kinh doanh do Sở Kế hoạch và Đầu tư, cấp huyện cấp và cơ sở do Bộ
Nông nghiệp và PTNT, UBND thành phố Hà Nội phân công, phân cấp) đề nghị cấp lại
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm, thủy sản (trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
|
3
|
Nội dung quy trình
|
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
|
- Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010 của Quốc
hội;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của
Chính phủ;
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính;
- Thông tư 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ
Tài chính;
- Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của
UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của
UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của
UBND thành phố Hà Nội.
- Công văn số 1915/BNN-QLCL ngày 29/3/2023 về việc
thực hiện Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1
|
Đơn đề
nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
x
|
|
|
2
|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
|
x
|
|
3
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị,
dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định của cơ quan
quản lý nhà nước có thẩm quyền
|
x
|
|
|
4
|
Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người
trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp
(Bản sao có xác nhận của cơ sở)
|
|
x
|
|
5
|
Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an
toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh
doanh thực phẩm theo quy định.
|
x
|
|
|
*
|
Lưu ý: Đối với thành phần hồ sơ quy định tại các
mục 2,4 và 5 cơ sở gửi khi nộp hồ sơ hoặc cung cấp cho Đoàn thẩm định khi đến
thẩm định thực tế tại cơ sở.
|
|
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
|
01 bộ
|
|
3.4
|
Thời gian xử lý:
|
|
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
|
*Cấp Sở: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
các Chi cục theo lĩnh vực được phân công:
- Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị
trường Hà Nội; Địa chỉ: 143 Hồ Đắc Di, phường Quang Trung, quận Đống Đa, Hà Nội;
- Chi cục Chăn nuôi, Thủy sản và Thú y Hà Nội; Địa
chỉ: số 114, đường Lê Trọng Tấn, quận Hà Đông, Hà Nội;
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Địa chỉ:
Tổ 44, Phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội;
* Cấp huyện: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội.
* Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp
hoặc trực tuyến hoặc thông qua dịch vụ bưu chính.
|
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận ATTP đối với cơ
sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đồng/cơ sở.
|
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết
quả
|
|
B1
|
Nộp hồ sơ và nộp phí thẩm định.
Trường hợp nộp trực tuyến: Sau khi nhận thông báo
hồ sơ đã được tiếp nhận (Qua hệ thống phần mềm dịch vụ công trực tuyến). Tổ
chức, cá nhân nộp phí, gửi hồ sơ bản chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC.
|
Tổ chức/ cá nhân
|
- Giờ hành chính
(Trường hợp nộp
hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính)
- Trong và
ngoài giờ hành chính
(Trường hợp nộp
hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy hẹn ngày trả kết quả
Trường hợp đủ thành phần hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Trưởng Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
Trường hợp không đủ thành phần hồ sơ: Trả lại và
hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC
|
Giờ hành chính
(Tiếp nhận và
chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo trong trường
hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ)
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Trưởng Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu:
+ Thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở
+ Thông báo cho tổ chức, công dân về việc thẩm định
thực tế tại cơ sở
|
Chuyên viên;
Lãnh đạo phòng
chuyên môn;
Lãnh đạo đơn vị.
|
08 ngày
(Trong đó: Chuyên
viên 06 ngày; Lãnh đạo phòng 01 ngày; Lãnh đạo đơn vị 01 ngày)
|
- Văn bản thông báo đề nghị hoàn thiện, bổ sung hồ
sơ (Trường hợp 1)
- Quyết định thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại
cơ sở (Trường hợp 2)
- Thông báo thẩm định thực tế tại cơ sở (Trường
hợp 2)
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
B6
|
Thẩm định thực tế tại cơ sở
|
Đoàn thẩm định
|
01 ngày
|
Biên bản thẩm định
|
|
B7
|
Cơ quan thẩm định công nhận và thông báo kết quả
thẩm định (Thông báo bằng văn bản)
|
Chuyên viên; Lãnh
đạo phòng chuyên môn; Lãnh đạo đơn vị
|
04 ngày
(Trong đó: Chuyên
viên: 02 ngày; Lãnh đạo phòng chuyên môn 01 ngày; Lãnh đạo đơn vị: 01 ngày)
|
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (Thời
hạn giấy chứng nhận: 03 năm);
- Hoặc văn bản Thông báo kết quả thẩm định
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ; Bàn giao kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Chuyên viên
|
01 ngày
|
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (Thời
hạn giấy chứng nhận: 03 năm);
- Hoặc văn bản Thông báo kết quả thẩm định.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
Hình thức trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính (Theo lựa chọn của tổ chức, công dân)
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC
|
Giờ hành chính
|
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (Thời
hạn giấy chứng nhận: 03 năm);
- Hoặc văn bản Thông báo kết quả thẩm định.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
B10
|
Thống kê và theo dõi; Lưu hồ sơ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC;
- Phòng chuyên môn
|
Giờ hành chính
|
- HS giải quyết TTHC, kèm theo: Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
|
TT
|
Biểu mẫu
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản (Phụ lục V ban hành kèm theo Thông
tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
|
|
|
2. Bản thuyết minh điều kiện bảo đảm an toàn thực
phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (Phụ lục VI ban hành kèm theo
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
|
|
|
3. Mẫu Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm (Phụ lục IV ban
hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
|
|
|
4. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01-06).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP,
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
……….., ngày…..
tháng.... năm....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP,
CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ
quan có thẩm quyền)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
……………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
2. Mã số (nếu có): ………………………………………………………………………..
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:
…………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
4. Điện thoại ………………………………. Fax ………………………………………..
Email ………………………………………..
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập:
…………………………….
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
Đề nghị …………. (tên cơ quan có thẩm quyền)……………. cấp,
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại: ………………………………………………………………………………
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
|
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC VI
BẢN THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
……………, ngày….
tháng.... năm....
BẢN THUYẾT MINH
Điều kiện bảo đảm
an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
…………………………………………………..
2. Mã số (nếu có): ……………………………………………………………………....
3. Địa chỉ: ………………………………………………………………………………..
4. Điện thoại: ……………. Fax: ……………….. Email:
……………………………..
5. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước
|
□
|
DN 100% vốn nước ngoài
|
□
|
DN liên doanh với nước ngoài
|
□
|
DN Cổ phần
|
□
|
DN tư nhân
|
□
|
Khác
(ghi rõ loại hình)
|
□
|
6. Năm bắt đầu hoạt động: …………………………………………………………….
7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh
doanh: ………………………
8. Công suất thiết kế: ……………………………………………………………………
9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm
trở lại đây): …………………
10. Thị trường tiêu thụ chính:
…………………………………………………………..
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT
|
Tên sản phẩm sản
xuất, kinh doanh
|
Nguyên liệu/ sản
phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh
|
Cách thức đóng gói
và thông tin ghi trên bao bì
|
Tên nguyên liệu/ sản
phẩm
|
Nguồn gốc/ xuất xứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT,
KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh
……………………m2, trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm:
…………………………..m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh: ………………………………………….m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm: …………………………………………m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm:
…………………………………..m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác:
……………………………………..m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Nước sản xuất
|
Tổng công suất
|
Năm bắt đầu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng □
Nước
giếng khoan □
Hệ thống xử lý: Có □
Không
□
Phương pháp xử lý: ……………………………………………………………………….
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □
Mua
ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá:
………………………………………..
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
………………………………………………..
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số: ……………..người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: ……………..người.
+ Lao động gián tiếp: ……………..người.
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh) được kiểm tra sức khỏe theo quy định:
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh) được cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP:
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh) được miễn cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị...
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: ……….người; trong đó ………… của
cơ sở và …….. đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/ chất bổ
sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất
|
Thành phần chính
|
Nước sản xuất
|
Mục đích sử dụng
|
Nồng độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP,
ISO,....)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □
Các
chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: ………
…………………………………………………………………………………………….
- Thuê ngoài
□
Tên những PKN gửi phân tích: ………………………..
…………………………………………………………………………………………….
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự
thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC IV
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
CERTIFICATE
OF COMPLIANCE WITH FOOD SAFETY REGULATIONS
………………………………..
(tên Cơ quan cấp
giấy)
CHỨNG NHẬN /
CERTIFICATION
Cơ sở/ Establishment:
Mã số/ Approval number:
Địa chỉ/ Address:
Điện thoại/ Tel:
Fax:
Đủ điều kiện an
toàn thực phẩm để sản xuất, kinh doanh sản phẩm:
Has been found
to be in compliance with food safety regulations for following products:
1.
2.
3.
Số cấp/ Number:
/
XXXX/ NNPTNT-YYY
Có hiệu lực đến ngày
tháng năm
Valid until (date/month/year)
(*) và thay thế Giấy chứng nhận số:
………
cấp ngày tháng năm
and replaces The Certificate N°………..
issued
on (day/month/year)
|
…………, ngày
tháng năm/
......, day/month/year
(Thủ trưởng đơn vị ký tên, đóng dấu)
|
XXXX: 4 chữ số của năm cấp giấy
YYY: chữ viết tắt tên Tỉnh, Thành phố theo tên
viết tắt địa phương, nơi cơ sở SXKD được thẩm định, chứng nhận đủ điều kiện
ATTP.
(*): Ghi trong trường hợp Giấy chứng nhận được
cấp lại
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG, LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN; KINH TẾ HỢP
TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 2967/QĐ-UBND ngày 07/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
STT
|
Thứ tự TTHC bị
bãi bỏ tại Quyết định phê duyệt
|
Tên Quy trình nội
bộ TTHC bị bãi bỏ
|
I
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông
thôn
|
1
|
1
|
QT - 89 tại Phụ lục
2 ban hành kèm theo Quyết định số 1730/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
2
|
2
|
QT - 90 tại Phụ lục
2 ban hành kèm theo Quyết định số 1730/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập
khẩu
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG, LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CHUNG CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
STT
|
Thứ tự TTHC bị
bãi bỏ tại Quyết định phê duyệt
|
Tên Quy trình nội
bộ TTHC bị bãi bỏ
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý Chất lượng nông, lâm sản và
thủy sản
|
3
|
1
|
QT-14 tại Phụ lục
2 kèm theo Quyết định số 2122/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
4
|
2
|
QT-15 tại Phụ lục
2 kèm theo Quyết định số 2122/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|