|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5140/QĐ-BNN-PC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5140/QĐ-BNN-PC
|
Hà Nội, ngày 31
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NĂM 2024
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định
số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng
12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm
2024 (Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn
vị thuộc Bộ, các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Công báo (để đăng tải);
- Bộ NNPTNT: Bộ trưởng, các Thứ trưởng; các đơn vị thuộc Bộ; Cổng Thông tin
điện tử Bộ;
- Lưu: VT, PC (Huongntt).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Võ Văn Hưng
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5140/QĐ-BNN-PC ngày 31 tháng 12 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN
BỘ NĂM 2024
TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày tháng năm ban hành
|
Tên gọi của văn
bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý do hết
hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực
|
1.
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ
|
1.
|
Thông tư
|
08/2018/TT-BNNPTNT ngày 06/8/2018
|
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong
ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Được thay thế bởi Thông tư 10/2023/TT-BNNPTNT ngày
15/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng trong ngành Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
01/01/2024
|
2.
|
Thông tư
|
41/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018
|
Hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của Hội đồng quản
lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành nông nghiệp và phát triển nông
thôn.
|
Được thay thế bởi Thông tư 12/2023/TT-BNNPTNT
29/11/2023 Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Hướng dẫn về Hội đồng quản lý và
tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, miễn nhiệm thành viên Hội đồng quản lý trong
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
15/01/2024
|
3.
|
Thông tư
|
06/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/02/2014
|
Quy định về xét tặng Giải thưởng Bông lúa vàng Việt
Nam.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư 15/2023/TT-BNNPTNT ngày
15 tháng 12 năm 2023 Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT bãi bỏ các thông tư do
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
|
05/02/2024
|
2.
Lĩnh vực Trồng trọt
|
4.
|
Nghị định
|
35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015
|
Về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
|
Hết hiệu lực bởi Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày
11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa
|
11/9/2024
|
5.
|
Nghị định
|
62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất
trồng lúa;
|
Hết hiệu lực bởi Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày
11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa.
|
11/9/2024
|
6.
|
Thông tư
|
48/2011/TT-BNNPTNT ngày 05/7/2011
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm
giống cây trồng.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2023/TT-BNNPTNT
ngày 15/12/2023 bãi bỏ các thông tư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành.
|
05/02/2024
|
7.
|
Thông tư
|
67/2011/TT-BNNPTNT ngày 17/10/2011
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm
giống cây trồng.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2023/TT-BNNPTNT
ngày 15/12/2023 bãi bỏ các thông tư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành.
|
05/02/2024
|
8.
|
Thông tư
|
24/2012/TT-BNNPTNT Ngày 19/6/2012
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm
giống cây trồng.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2023/TT-BNNPTNT
ngày 15/12/2023 bãi bỏ các thông tư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành.
|
05/02/2024
|
9.
|
Thông tư
|
33/2013/TT-BNNPTNT ngày 21/6/2013
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm
giống cây trồng
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2023/TT-BNNPTNT
ngày 15/12/2023 bãi bỏ các thông tư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành.
|
05/02/2024
|
3.
Lĩnh vực Thủy lợi
|
10.
|
Quyết định
|
62/2004/QĐ-TTg ngày 16/4/2004 của Thủ tướng Chính
phủ
|
Về tín dụng thực hiện Chiến lược quốc gia về cấp
nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2024/QĐ-TTg
ngày 15/7/2024 của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng cấp nước sạch và vệ sinh
môi trường nông thôn.
|
02/9/2024
|
11.
|
Quyết định
|
18/2014/QĐ-TTg ngày 03/3/2014 của Thủ tướng Chính
phủ
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quyết định số
62/2004/QĐ-TTg
|
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2024/QĐ-TTg
ngày 15/7/2024 của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng cấp nước sạch và vệ sinh
môi trường nông thôn.
|
02/9/2024
|
4.
Lĩnh vực Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường
|
12.
|
Thông tư
|
11/2021/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2021
|
Ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa
thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
Được thay thế bởi Thông tư số 01/2024/TT-BNNPTNT
ngày 02/2/2024 ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm
quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục
hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp
và phát triển nông thôn.
|
20/3/2024
|
13.
|
Thông tư
|
28/2019/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2019
|
Quy định về yêu cầu kỹ thuật kiểm nghiệm hóa chất,
kháng sinh cấm trong thực phẩm thủy sản
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2023/TT-BNNPTNT
ngày 15/12/2023 bãi bỏ các thông tư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành.
|
05/02/2024
|
5.
Lĩnh vực Lâm nghiệp - Kiểm lâm
|
14.
|
Nghị định
|
75/2015/NĐ-CP ngày 09/09/2015
|
Cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn
với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số
giai đoạn 2015 - 2020
|
Hết hiệu lực bởi Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày
24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp.
|
15/7/2024
|
15.
|
Nghị định
|
119/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016
|
Về một số chính sách quản lý, bảo vệ và phát triển
bền vững rừng ven biển ứng phó với biến đổi khí hậu
|
Hết hiệu lực bởi Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày
24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp.
|
15/7/2024
|
16.
|
Nghị định
|
83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
Hết hiệu lực bởi Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày
18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
18/7/2024
|
17.
|
Quyết định
|
24/2012/QĐ-TTg ngày 01/6/2012 của Thủ tướng Chính
phủ
|
Về chính sách đầu tư phát triển rừng đặc dụng
giai đoạn 2011 - 2020
|
Hết hiệu lực bởi Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày
24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp.
|
15/7/2024
|
18.
|
Quyết định
|
07/2012/QĐ-TTg ngày 08/02/2012
|
Ban hành một số chính sách tăng cường công tác bảo
vệ rừng
|
Hết hiệu lực bởi Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày
24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp.
|
15/7/2024
|
19.
|
Quyết định
|
38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính
phủ
|
Ban hành một số chính sách bảo vệ, phát triển rừng
và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty
nông, lâm nghiệp
|
Hết hiệu lực bởi Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày
24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp.
|
15/7/2024
|
20.
|
Quyết định
|
28/2017/QĐ-TTg ngày 03/7/2017 của Thủ tướng Chính
phủ
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Tổng cục Lâm nghiệp trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2024/QĐ-TTg ngày
19/9/2024 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ.
|
19/9/2024
|
21.
|
Quyết định
|
24/2020/QĐ-TTg ngày 27/8/2020 của Thủ tướng Chính
phủ
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
28/2017/QĐ-TTg ngày 03 tháng 7 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Lâm nghiệp thuộc Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2024/QĐ-TTg ngày
19/9/2024 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ.
|
19/9/2024
|
22.
|
Chỉ thị
|
19/1998/CT-TTg ngày 17/4/1998 của Thủ tướng Chính
phủ
|
Về các biện pháp cấp bách phòng và chữa cháy rừng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2024/QĐ-TTg ngày
19/9/2024 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ.
|
19/9/2024
|
23.
|
Chỉ thị
|
08/2006/CT-TTg ngày 08/3/2006 của Thủ tướng Chính
phủ
|
Về việc tăng cường các biện pháp cấp bách ngăn chặn
tình trạng chặt phá, đốt rừng, khai thác rừng trái phép
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2024/QĐ-TTg ngày
19/9/2024 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ.
|
19/9/2024
|
24.
|
Thông tư
|
102/2000/TT-BNN-KL ngày 02/10/2000
|
Hướng dẫn lập dự toán cho các dự án theo dõi diễn
biến rừng và đất lâm nghiệp
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư 11/2024/TT-BNNPTNT ngày
04/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định định
mức kinh tế kỹ thuật kiểm kê rừng, theo dõi diễn biến rừng.
|
24/10/2024
|
25.
|
Thông tư
|
32/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018
|
Quy định phương pháp định giá rừng, khung giá rừng
ban hành
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 20/2023/TT-BNNPTNT
ngày 15/12/2023 quy định phương pháp định giá rừng; hướng dẫn định khung giá
rừng.
|
01/7/2024
|
26.
|
Thông tư
|
12/2022/TT- BNNPTNT ngày 20/9/2022
|
Hướng dẫn một số hoạt động về lâm nghiệp thực hiện
Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững và Chương trình mục tiêu quốc gia
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai
đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 22/2024/TT-BNNPTNT
ngày 11/12/2024 Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một
số hoạt động về lâm nghiệp thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững
và Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến
năm 2025.
|
11/12/2024
|
6.
Lĩnh vực Thủy sản - Kiểm ngư
|
27.
|
Nghị định
|
42/2019/NĐ-CP ngày 16/5/2019
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
thủy sản
|
Được thay thế bởi Nghị định số 38/2024/NĐ-CP ngày
05/4/2024 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thủy
sản.
|
20/5/2024
|
28.
|
Quyết định
|
27/2017/QĐ-TTg ngày 03/7/2017 của Thủ tướng Chính
phủ
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Tổng cục Thủy sản trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2024/QĐ-TTg ngày
19/9/2024 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ.
|
19/9/2024
|
29.
|
Quyết định
|
112/2004/QĐ-TTg ngày 23/6/2004 của Thủ tướng
Chính phủ
|
Về phê duyệt Chương trình phát triển giống thủy sản
đến năm 2010
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2024/QĐ-TTg ngày
19/9/2024 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ.
|
19/9/2024
|
30.
|
Quyết định
|
131/2004/QĐ-TTg ngày 16/7/2004 của Thủ tướng
Chính phủ
|
Phê duyệt Chương trình Bảo vệ và Phát triển nguồn
lợi thủy sản đến năm 2010.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2024/QĐ-TTg ngày
19/9/2024 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ.
|
19/9/2024
|
31.
|
Quyết định
|
242/2006/QĐ-TTg ngày 25/10/2006 của Thủ tướng
Chính phủ
|
Phê duyệt Chương trình phát triển xuất khẩu thủy
sản đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2024/QĐ-TTg ngày
19/9/2024 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ.
|
19/9/2024
|
7.
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
32.
|
Thông tư
|
Thông tư số 30/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/9/2014
|
Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật;
danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại
trước khi nhập khẩu vào Việt Nam
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2024/TT-BNNPTNT
ngày 31/102024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Ban hành danh mục vật thể
thuộc diện kiểm dịch thực vật, Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập nhập khẩu vào Việt Nam.
|
16/12/2024
|
8.
Lĩnh vực Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
|
33.
|
Chỉ thị
|
12/1998/CT-TTg ngày 21 tháng 3 năm 1998 của Thủ
tướng Chính phủ
|
Về công tác phòng, chống lụt, bão, giảm nhẹ thiên
tai năm 1998
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2024/QĐ-TTg ngày
19/9/2024 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ.
|
19/9/2024
|
34.
|
Chỉ thị
|
07/1999/CT-TTg ngày 14 tháng 4 năm 1999 của Thủ
tướng Chính phủ
|
Về công tác phòng, chống lụt, bão, giảm nhẹ thiên
tai năm 1999
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2024/QĐ-TTg ngày
19/9/2024 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ.
|
19/9/2024
|
35.
|
Chỉ thị
|
06/2000/CT-TTg ngày 28 tháng 3 năm 2000 của Thủ
tướng Chính phủ
|
Về công tác phòng, chống lụt, bão, giảm nhẹ thiên
tai năm 2000
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2024/QĐ-TTg ngày
19/9/2024 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ.
|
19/9/2024
|
36.
|
Chỉ thị
|
04/2001/CT-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2001 của Thủ
tướng Chính phủ
|
Về công tác phòng, chống lụt, bão, giảm nhẹ thiên
tai năm 2001
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2024/QĐ-TTg ngày
19/9/2024 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ.
|
19/9/2024
|
37.
|
Chỉ thị
|
12/2005/CT-TTg ngày 08 tháng 4 năm 2005 của Thủ
tướng Chính phủ
|
Về công tác phòng, chống lụt, bão và tìm kiếm cứu
nạn năm 2005
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2024/QĐ-TTg ngày
19/9/2024 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ.
|
19/9/2024
|
38.
|
Chỉ thị
|
13/2006/CT-TTg ngày 31 tháng 3 năm 2006 của Thủ
tướng Chính phủ
|
Về công tác phòng, chống lụt, bão và tìm kiếm cứu
nạn, giảm nhẹ thiên tai năm 2006
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2024/QĐ-TTg ngày
19/9/2024 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ.
|
19/9/2024
|
39.
|
Chỉ thị
|
08/2007/CT-TTg ngày 03 tháng 4 năm 2007 của Thủ
tướng Chính phủ
|
Về việc tăng cường công tác phòng, chống lụt, bão
và tìm kiếm, cứu nạn, giảm nhẹ thiệt hại do thiên tai gây ra năm 2007
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2024/QĐ-TTg ngày
19/9/2024 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ.
|
19/9/2024
|
40.
|
Chỉ thị
|
08/2008/CT-TTg ngày 26 tháng 02 năm 2008 của Thủ
tướng Chính phủ
|
Về công tác phòng, chống thiên tai, lụt, bão và
tìm kiếm cứu nạn năm 2008
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2024/QĐ-TTg ngày
19/9/2024 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ.
|
19/9/2024
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT
PHẦN NĂM 2024
TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày tháng năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung văn
bản
|
Nội dung, quy định
hết hiệu lực
|
Lý do hết
hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực
|
1.
Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
41.
|
Thông tư
|
18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015 Quy định quản lý
nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Điều 1; Điều 2a; Điều 3; Điều 4; Điều 5; Điều 6;
Điều 7; Điều 8; Điều 9; Điều 10; Điều 11; Điều 12; Điều 13; Điều 14; Điều 15;
Điều 16; Điều 17; Điều 17a; Điều 18; Điều 18a; Điều 18b; Điều 19; Điều 19a;
Điều 20; Điều 21; Điều 22; Điều 22a; Điều 22b; Điều 23; Điều 24; Điều 25.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
08/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT
ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
15/8/2024
|
|
|
|
- Các Điều 2b, 2c, 2d, 2đ, 2e, 2g, 2h, 2i, 2k,
4a, 14a, 19b, 22c, 22d, 22đ và Điều 23 a;
- Cụm từ "QUẢN LÝ VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN NHIỆM
VỤ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH BẢO TỒN VÀ SỬ DỤNG BỀN VỮNG NGUỒN GEN" tại tên Mục
4 Chương II
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2024/TT-BNNPTNT
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 4 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định quản lý
nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
15/8/2024
|
|
|
|
Phụ lục DANH MỤC CÁC BIỂU MẪU
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 08/2024/TT-BNNPTNT
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 4 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định quản lý
nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
15/8/2024
|
42.
|
Thông tư
|
17/2016/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 6 năm 2017 hướng
dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Điều 2; Điều 4; khoản 2 Điều 7; Điều 9; Điều 12;
tên mục III Chương II; Điều 13; khoản 4, khoản 5, khoản 6 Điều 14
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
10/2024/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT
ngày 24 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
16/9/2024
|
|
|
|
Khoản 4 Điều 11; cụm từ "Tổng cục" tại
khoản 2 Điều 16; bãi bỏ cụm từ "và phê duyệt" tại tên Điều 11
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2024/TT-BNNPTNT
ngày 29/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 6 nâng
2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn quản
lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
16/9/2024
|
|
|
|
- Cụm từ "Trong thời hạn 10 ngày làm việc"
tại khoản 1 Điều 8; cụm từ "thuyết minh"
- Cụm từ "Trung tâm Tin học và Thống kê của
Bộ" tại khoản 1 Điều 15; cụm từ "Cơ quan quản lý nhiệm vụ môi trường"
- Mẫu B3.TM-NVMT, B4.BBMHS-NVMT, B5.PNX-NVMT,
B6.PĐG-NVMT, B7.BBH-NVMT, B7a.BBKP-NVMT, B8.BBTĐ-NVMT, B10.BBKT-NVMT,
B11.BBKT-NVMT, B14.BCTK-NVMT, B16.PĐGNT-NVMT, B17.BBNT-NVMT
|
Được thay thế bởi Thông tư số 10/2024/TT-BNNPTNT ngày
29/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 6 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn quản lý các
nhiệm vụ bảo vệ môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
16/9/2024
|
2.
Lĩnh vực Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường
|
43.
|
Thông tư
|
16/2021/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 12 năm 2021 của
Bộ trưởng của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục
sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Mục 3.1, mục 4, mục 8, mục 9 Phụ lục
|
Được thay thế bằng các mục tương ứng tại Phụ lục
IV ban hành kèm theo Thông tư 01/2024/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 02 năm 2024
ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà
nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập
khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông
thôn.
|
20/3/2024
|
3.
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
44.
|
Thông tư
|
34/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực
vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch
thực vật và Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện Nghị định số
39/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn
nuôi, thủy sản
|
- Khoản 3 Điều 1 Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT
được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 34/2018/TT-BNNPTNT .
- Điều 7b, Phụ lục Ib Thông tư số
33/2014/TT-BNNPTNT được bổ sung tại khoản 3 Điều 1 Thông tư số
34/2018/TT-BNNPTNT .
- Điều 18a, Điều 18b Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT
được bổ sung tại khoản 4 Điều 1 Thông tư số 34/2018/TT-BNNPTNT .
- Điều 2 Thông tư số 34/2018/TT-BNNPTNT .
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2024/TT-BNNPTNT
ngày 01/4/2024 bãi bỏ một số quy định tại Thông tư số 34/2018/TT-BNNPTNT ngày
16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10
năm 2014 và Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
16/05/2024
|
45.
|
Thông tư
|
55/2009/TT-BNNPTNT ngày 28/8/2009 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bảo
vệ và kiểm dịch thực vật.
|
Khoản 1 Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2023/TT-BNNPTNT
ngày 15/12/2023 bãi bỏ các thông tư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành.
|
05/2/2024
|
46.
|
Thông tư
|
26/2010/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2010 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
kiểm dịch và bảo vệ thực vật
|
Khoản 1, 2 và 5 Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2023/TT-BNNPTNT
ngày 15/12/2023 bãi bỏ các thông tư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành.
|
05/2/2024
|
47.
|
Thông tư
|
71/2010/TT-BNNPTNT ngày 10/12/2010 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
kiểm dịch và bảo vệ thực vật.
|
Khoản 1, 2, 3, 5, 6, 7, 9 và 10 Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2023/TT-BNNPTNT
ngày 15/12/2023 bãi bỏ các thông tư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành.
|
05/2/2024
|
48.
|
Thông tư
|
63/2012/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2012 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
kiểm dịch và bảo vệ thực vật.
|
Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 14 và 15 Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2023/TT-BNNPTNT
ngày 15/12/2023 bãi bỏ các thông tư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành.
|
05/2/2024
|
49.
|
Thông tư
|
32/2013/TT-BNNPTNT ngày 14/6/2013 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
kiểm dịch và bảo vệ thực vật.
|
Khoản 1, 2, 6, 8, 9, 10, 11 và 12 Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2023/TT-BNNPTNT
ngày 15/12/2023 bãi bỏ các thông tư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành.
|
05/2/2024
|
50.
|
Thông tư
|
16/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/6/2014 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
kiểm dịch và bảo vệ thực vật.
|
Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14,
15, 16, 18, 19, 20, 21, 22 và 23 Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2023/TT-BNNPTNT
ngày 15/12/2023 bãi bỏ các thông tư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành.
|
05/2/2024
|
4.
Lĩnh vực Thú y
|
51.
|
Thông tư
|
25/2016/TT/BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn
|
- Khoản 1 Điều 9; điểm b khoản 5 Điều 19; khoản 1
Điều 20;
- Mẫu 2 Phụ lục V;
- Mẫu 3 Phụ lục V;
- Mẫu 15a, Mẫu 15b Phụ lục V;
- Mẫu 19 Phụ lục V;
- Mẫu 20 Phụ lục V;
- điểm c khoản 1 mục II Phụ lục XII.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
04/2024/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn.
|
16/5/2024
|
|
|
|
- Khoản 1a Điều 1, khoản 2a Điều 1, Điều 9a;
- Cụm từ sau đây tại Mẫu 3 Phụ lục V: "XÁC
NHẬN CỦA CƠ QUAN HẢI QUAN: (Trong trường hợp lô hàng không được nhập khẩu) Lô
hàng không được nhập khẩu vào Việt Nam vì lý do ......., ngày ...tháng ...năm
........... CHI CỤC HẢI QUAN CỬA KHẨU ............. (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ
tên) Đơn khai báo được làm thành 03 bản;"
- Cụm từ "CỤC THÚ Y" tại Mẫu 14a, Mẫu
14b, Mẫu 15a Phụ lục V;
- Số thứ tự 20a và Mẫu 20a tại Phụ lục V.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT
ngày 01/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn.
|
16/5/2024
|
|
|
|
- Cụm từ "Trâu, bò, dê, cừu, hươu, nai, ngựa,
lừa, la khi vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh phải được đánh dấu bằng cách
bấm thẻ tai bằng nhựa cao su, thẻ tai được bấm ở mặt trong tai bên phải của
gia súc. Thẻ tai được quy định như sau:" tại khoản 1 Điều 21.
- Cụm từ "Lợn vận chuyển với mục đích để
nuôi làm giống, nuôi thương phẩm thực hiện theo một trong các biện pháp
sau:" tại khoản 2 Điều 21.
- Cụm từ "Số chứng minh nhân dân/số Hộ chiếu/số
định danh cá nhân" tại Mẫu 1, Mẫu 2, Mẫu 3, Mẫu 8, Mẫu 9, Mẫu 14a, Mẫu
14b, Mẫu 15a của Phụ lục V.
- Cụm từ "CỤC THÚ Y DEPARTMENT OF ANIMAL
HEALTH TÊN CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT NAME OF ANIMAL HEALTH
ORGANIZATION" tại Mẫu 13a, Mẫu 13b, lóa, 16b Phụ lục V, Mẫu 13a Phụ lục
VI.
- Cụm từ "Làm giống" tại số thứ tự 20 của
Bảng 1 mục I Phụ lục XII;
- Cụm từ "Kiểm tra ADN loài nhai lại đối với
nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, thủy sản/thức ăn thành phẩm có chứa sản phẩm động
vật từ các nước có nguy cơ bệnh Bò điên hoặc khi có yêu cầu giám định;"
tại điểm c khoản 2 mục II Phụ lục XII
|
Được thay thế bởi Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT
ngày 01/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn.
|
16/5/2024
|
52.
|
Thông tư
|
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 quy định
về quản lý thuốc thú y
|
- Khoản 5 Điều 20 (được bổ sung tại khoản 1 Điều
1 Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2018).
- Khoản 5 Điều 34 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản
11 Điều 1 Thông Tư số 18/2018/TT-BNNPTNT).
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
09/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y.
|
15/7/2024
|
53.
|
Thông tư
|
04/2016/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2016 quy định về
phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản
|
- Khoản 8 Điều 2;
- Điểm b, điểm c khoản 1 Điều 5;
- Khoản 5 Điều 5;
- Điểm b và điểm c khoản 7 Điều 5;
- Khoản 8 Điều 5;
- Khoản 8 Điều 8;
- Điểm b khoản 1 Điều 9;
- Điểm c khoản 2 Điều 9;
- Điểm c khoản 3 Điều 9;
- Khoản 4 Điều 9;
- Điểm c khoản 5 Điều 9;
- Điểm a và điểm b khoản 8 Điều 9;
- Khoản 3 Điều 10;
- Điểm b khoản 4 Điều 10;
- Điểm b khoản 6 Điều 10;
- Điểm đ khoản 7 Điều 10;
- Khoản 1, khoản 2 Điều 14;
- Khoản 1 Điều 15;
- Điểm a và điểm b khoản 2 Điều 16; ,
- Điểm b khoản 2 Điều 17;
- Khoản 1 và khoản 3 Điều 18;
- Điều 20; Điều 23;
- Khoản 6 Điều 24;
- Khoản 4 Điều 32
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
12/2024/TT-BNNPTNT ngày 24/10/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 04/2016/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản.
|
12/12/2024
|
|
|
|
- Cụm từ "Tổng cục Thủy sản" tại khoản
7, khoản 8 Điều 2; khoản 4 Điều 4; điểm b khoản 1 Điều 9; điểm a khoản 2 Điều
9; khoản 4, khoản 6, khoản 7 Điều 9; điểm a khoản 5 Điều 11; khoản 6 Điều 24;
Điều 25; khoản 7 Điều 29;
- Cụm từ "Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y
thủy sản" tại điểm a khoản 4 Điều 5 và điểm c khoản 4 Điều 10;
- Cụm từ "Chi cục Thú y" tại các điểm
c, d khoản 1 Điều 5, điểm a, b, c khoản 2 Điều 5; khoản 3 Điều 5; điểm b khoản
4 Điều 5; khoản 5 Điều 5; điểm a khoản 7 Điều 5; Điều 6; điểm b khoản 2 Điều
9; điểm c, điểm d khoản 7 Điều 9; điểm b khoản 3 Điều 10; điểm b, điểm d khoản
6 Điều 10; khoản 7 Điều 10; điểm b khoản 5 Điều 11; khoản 2 Điều 12; điểm c,
điểm d, điểm đ khoản 3 Điều 13; khoản 1 Điều 14; điểm c khoản 2 Điều 16; điểm
a khoản 3 Điều 17; điểm b khoản 4 Điều 17; khoản 5 Điều 17; điểm a khoản 1 Điều
18; Điều 21; khoản 5 Điều 24; Điều 28; khoản 6, khoản 7 Điều 29; Điều 30; khoản
1, khoản 2 và khoản 5 Điều 32;
- Cụm từ "Chi cục Thủy sản" tại khoản 7
Điều 2; điểm b khoản 1 Điều 9; điểm b khoản 2 Điều 9; điểm c khoản 5 Điều 9;
khoản 6 Điều 9; điểm a, điểm c khoản 7 Điều 9; điểm d khoản 7 Điều 10; điểm b
khoản 5 Điều 11; điểm b khoản 5 Điều 17; khoản 2 Điều 25; khoản 7, khoản 8 Điều
28; Điều 29; khoản 2, khoản 5 Điều 32;
- Cụm từ "Trạm Thú y" tại các điểm b, c
khoản 1 Điều 5; điểm a, b khoản 2 Điều 5; tiêu đề, điểm b khoản 6 Điều 10; điểm
c, điểm e khoản 7 Điều 10; khoản 2 Điều 12; điểm b khoản 3 Điều 13; điểm a
khoản 1, khoản 2 Điều 16; khoản 4 Điều 17; khoản 5 Điều 24; khoản 3, khoản 4,
khoản 6 Điều 28;
- Cụm từ "Cơ quan Thú y vùng" tại điểm
d, đ khoản 1 Điều 5; điểm c khoản 2 Điều 5; khoản 3 Điều 5; điểm b khoản 4 Điều
5; điểm a khoản 7 Điều 5; khoản 8, điểm g khoản 7 Điều 10; khoản 10 Điều 6;
điểm c, điểm d khoản 3 Điều 13; khoản 7 Điều 29;
- Cụm từ "phòng thử nghiệm được chỉ định",
"phòng thử nghiệm được công nhận" và "phòng thử nghiệm của chi
cục" tại điểm b khoản 6, điểm đ khoản 7 Điều 10; khoản 1, khoản 2 Điều
14.
- Cụm từ "Bước 2" tại Phụ lục VI
|
Được thay thế bởi Thông tư số 12/2024/TT-BNNPTNT
ngày 24/10/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
04/2016/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản.
|
12/12/2024
|
|
|
|
- Điểm h khoản 1 Điều 5;
- Cột "Một số động vật thủy sản nuôi cảm nhiễm
với bệnh" tại Phụ lục I;
- Khoản 6 Điều 5, điểm b khoản 3 Điều 10 và các
Phụ lục II, III, IV và V
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 12/2024/TT-BNNPTNT ngày
24/10/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2016/TT-BNNPTNT
ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản.
|
12/12/2024
|
5.
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
54.
|
Thông tư
|
23/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật
Chăn nuôi về hoạt động chăn nuôi
|
- Điều 1
- Khoản 2 Điều 4
- Khoản 2, khoản 3 và khoản 4 Điều 5
- Điều 7
- Phụ lục II và Phụ lục III.
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi Thông tư số
18/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
01/02/2024
|
6.
Lĩnh vực Lâm nghiệp - Kiểm lâm
|
55.
|
Luật Lâm nghiệp
|
60/2017/QH14
|
(i) Khoản 3 và khoản 4 Điều 90;
(ii) Khoản 1 và khoản 2 Điều 14; khoản 1 Điều 15;
điểm d khoản 2 Điều 16; khoản 1 Điều 19; Điều 20; Điều 23; tên Điều và khoản
5 Điều 53; tên Điều và khoản 5 Điều 56; khoản 4 Điều 60.
|
(i) Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật Giá số 16/2023/QH15
ngày 19/6/2023;
(ii) Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
|
(i) 01/7/2024
(ii) 01/4/2024
|
56.
|
Nghị định
|
118/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 12 năm 2014 của chính
phủ về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công
ty nông, lâm nghiệp
|
Khoản 1 Điều 5; Điều 6; khoản 1 Điều 9; Điều 10;
Điều 19; điểm b khoản 2 Điều 21; khoản 7 Điều 23; khoản 3 Điều 26; khoản 2,
khoản 3 Điều 2 và khoản 5 Điều 23
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số
04/2024/NĐ-CP ngày 12/01/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 12 năm 2014 của chính phủ về sắp xếp,
đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp.
|
01/3/2024
|
57.
|
Nghị định
|
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
|
Các điểm a, d, đ, e, g và h khoản 1 Điều 91
|
Hết hiệu lực bởi Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày
24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp.
|
15/7/2024
|
|
|
|
Khoản 6, khoản 7, khoản 8 Điều 3; điểm a khoản 3
Điều 4; điểm a khoản 3 Điều 5; Điều 14; Điều 15; điểm c khoản 2, điểm c khoản
3, khoản 4 Điều 20; Điều 23; Điều 24; khoản 2 Điều 25; điểm b khoản 2 Điều
27; khoản 2 Điều 28; khoản 2 Điều 29; Điều 32; Điều 35; Điều 36; khoản 1 Điều
39; Điều 40; Điều 41; Điều 42; Điều 43; khoản 3, 4 và 6 Điều 57; khoản 4, khoản
5 Điều 59; khoản 1 Điều 64; khoản 1 Điều 69; điểm a khoản 1, điểm a khoản 2,
điểm b, c và d khoản 3, điểm a, điểm b khoản 4 Điều 70; điểm b khoản 4 Điều
71; điểm g, điểm i khoản 1, điểm h khoản 2 Điều 76; điểm b, điểm c, điểm g
khoản 1, điểm c khoản 4, tên khoản 6, khoản 8 Điều 87; điểm b, điểm đ khoản 3
Điều 88;
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số
91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
15/7/2024
|
|
|
|
- Cụm từ "bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước"
- Cụm từ "do ngân sách nhà nước đầu tư"
- Cụm từ "Tổng cục Lâm nghiệp" - Phụ lục
II, Phụ lục VII.
|
Được thay thế bởi quy định tại các khoản 1, 2, 3,
5 Điều 2 Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
15/7/2024
|
|
|
|
Khoản 5 Điều 57
|
Được bãi bỏ bởi khoản 6 Điều 2 Nghị định số
91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
15/7/2024
|
58.
|
Nghị định
|
102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 quy định Hệ thống bảo
đảm gỗ hợp pháp Việt Nam
|
- Khoản 1 Điều 1
- Khoản 1, khoản 2 và khoản 7 Điều 3
- Điểm c khoản 4; khoản 5 Điều 4
- Điều 5
- Điều 6
- Điều 7
- Khoản 2 Điều 8
- Khoản 1 Điều 9
- Nội dung "Khi làm thủ tục Hải quan đối với
lô hàng gỗ xuất khẩu, ngoài bộ hồ sơ Hải quan theo quy định của pháp luật về
Hải quan, chủ gỗ phải nộp cho cơ quan Hải quan nơi đăng ký tờ khai một trong
các chứng từ sau" tại đoạn mở đầu Điều 10
- Khoản 4 Điều 10
- Tên chương III "PHÂN LOẠI DOANH NGHIỆP
CHẾ BIẾN VÀ XUẤT KHẨU GỖ"
- Khoản 3 Điều 11
- Điểm c khoản 1; khoản 2 Điều 12
- Khoản 1, khoản 3, khoản 4 Điều 13
- Khoản 1 Điều 14
- Khoản 2 Điều 15
- Khoản 1, khoản 2 Điều 16
- Điều 27
- Cụm từ "Quốc gia thuộc vùng địa lý" tại
khoản 11 Điều 3, khoản 3 Điều 4
- Cụm từ "loại gỗ" tại khoản 3 và điểm
b khoản 4 Điều 4, điểm c khoản 6 Điều 9 và Mẫu số 10 Phụ lục I
- Cụm từ "môi trường mạng" tại tên Điều
21 và khoản 1 Điều 21
- Mẫu số 01 Phụ lục I
- Mẫu số 04 Phụ lục I
- Mẫu số 05 Phụ lục I
- Mẫu số 06 Phụ lục I
- Mẫu số 08 Phụ lục I
- Mẫu số 14 Phụ lục I
- Phụ lục II
- Khoản 4 và khoản 5 Điều 28
- Mẫu số 02, Mẫu số 03 Phụ lục I và Phụ lục III
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số
120/2024/NĐ-CP ngày 30/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo
đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.
|
15/11/2024
|
59.
|
Thông tư
|
15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư
công trình lâm sinh.
|
Chương II, Điều 20 và Phụ lục I, III
|
Hết hiệu lực bởi Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày
24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp.
|
15/7/2024
|
60.
|
Thông tư
|
28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững
|
- Khoản 3 Điều 3
- Điểm a khoản 3 Điều 4
- Điều 8
- Khoản 2 Điều 9
- Điều 11
- Điều 12
- Điều 13
- Điều 14
- Tên khoản 1, điểm c khoản 3 và khoản 4 Điều 18
- Khoản 3 Điều 19
- Khoản 3 Điều 20
- Phụ lục I. Bộ tiêu chí quản lý rừng bền vững của
Việt Nam.
- Phụ lục II. Mẫu phương án quản lý rừng bền vững
(áp dụng đối với chủ rừng là tổ chức).
- Phụ lục III. Mẫu phương án quản lý rừng bền vững
(áp dụng đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư).
- Phụ lục VI.
- Phụ lục VII.
- Phụ lục VIII. Mẫu báo cáo kết quả thực hiện
phương án quản lý rừng bền vững (áp dụng đối với chủ rừng).
- Cụm từ "bảo tồn cao theo quy định tại Phụ
lục IV kèm theo Thông tư này"
- Cụm từ "tại Phụ lục V"
- Phụ lục IV, V
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ bởi Thông
tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững.
|
01/2/2024
|
61.
|
Thông tư
|
33/2018/TT - BNNPTNT về điều tra, kiểm kê và theo
dõi diễn biến rừng
|
- Khoản 7, khoản 14, khoản 19 Điều 3
- Khoản 3 Điều 6
- Khoản 1 Điều 9
- Điểm c khoản 1 Điều 11
- Điểm b khoản 2 Điều 12
- Điểm a khoản 2 Điều 25
- Điều 26
- Khoản 1 Điều 30
- Tên Điều 31
- Khoản 2 Điều 32
- Điểm c khoản 3; điểm a, điểm d khoản 4 Điều 33
- Điểm a, điểm b khoản 2 Điều 34
- Điều 38
- Cụm từ "pháp luật về bản đồ"
- Cụm từ "Tổng cục Lâm nghiệp"
- Cụm từ "chủ rừng"
- Các Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III và Phụ lục
IV
- Từ "gỗ" tại khoản 1 Điều 8.
- Cụm từ "đầu tư" tại điểm a khoản 3 Điều
23.
- Cụm từ "cán bộ" tại điểm a khoản 1,
điểm a khoản 3 Điều 33.
- Cụm từ "lấn chiếm đất rừng" tại điểm
d khoản 2 Điều 37.
- Khoản 15 Điều 3.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế bởi Thông
tư số 16/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều thông
tư số 33/2018/TT-BNNPTNT về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng.
|
01/3/2024
|
62.
|
Quyết định
|
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật
trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng
|
Phần I, phần III, phần IV và phần V Phụ lục
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT
ngày 15/12/2023 quy định một số định mức kinh tế-kỹ thuật về lâm nghiệp.
|
01/02/2024
|
63.
|
Thông tư
|
25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay
thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
- Điều 2
- Khoản 1, điểm c khoản 3, điểm b và điểm d khoản
8 Điều 3
- Khoản 5, khoản 6 Điều 4
- Điều 5
- Tên khoản 1; khoản 2; khoản 3, điểm a khoản 6 Điều
7; bãi bỏ khoản 4 Điều 7.
- Thay thế Mẫu số 01 Phụ lục I thành Mẫu số 01 Phụ
lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
- Bãi bỏ Mẫu số 02 Phụ lục I
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế bởi Thông
tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số thông tư về
lâm nghiệp.
|
01/02/2024
|
64.
|
Thông tư
|
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất
nguồn gốc lâm sản
|
- Đoạn mở đầu khoản 2 và khoản 3 Điều 3
- Đoạn mở đầu khoản 1, đoạn mở đầu khoản 4 và điểm
a, điểm b khoản 4, khoản 6, khoản 8
- Khoản 3, khoản 4, điểm h khoản 7 và điểm d khoản
8 Điều 5
- Điều 6
- Khoản 2 Điều 8
- Khoản 2 Điều 9
- Tên điều và khoản 2 Điều 10
- Điều 11
- Điều 12
- Khoản 2 Điều 13
- Điều 17
- khoản 1 Điều 31
- khoản 1, khoản 2 Điều 32
- Cụm từ "Mục II. TRÌNH TỰ KHAI THÁC THỰC VẬT
RỪNG THÔNG THƯỜNG, ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG"
- Mẫu số 04, Mẫu số 11 Phụ lục
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế bởi Thông
tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số thông tư về
lâm nghiệp.
|
01/02/2024
|
65.
|
Thông tư
|
22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định danh mục loài cây
trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
- Mục 1 Chương II
- Cụm từ "Tổng cục Lâm nghiệp"
- Mẫu số 01, Mẫu số 03 Phụ lục III
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi Thông tư số
22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số thông tư về lâm
nghiệp.
|
01/02/2024
|
66.
|
Thông tư
|
29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về các biện pháp
lâm sinh
|
Điều 15
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 22/2023/TT-
BNNPTNT ngày 15/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số thông tư về lâm nghiệp.
|
01/02/2024
|
67.
|
Thông tư
|
31/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về phân định ranh
giới rừng
|
Khoản 1 Điều 16
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số thông tư về lâm
nghiệp.
|
01/02/2024
|
68.
|
Thông tư
|
12/2019/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 10 năm 2019 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về thống kê ngành
lâm nghiệp
|
- Khoản 1 Điều 2
- Khoản 2 Điều 5
- Khoản 1 Điều 6
- Cụm từ "Trung tâm Tin học và Thống
kê"
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi Thông tư số
22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số thông tư về lâm
nghiệp.
|
01/02/2024
|
69.
|
Thông tư
|
15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2019 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản
lý đầu tư công trình lâm sinh
|
- Điểm a khoản 1 Điều 7
- Tên Điều 21
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT
ngày 15/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số thông tư về lâm nghiệp.
|
01/02/2024
|
70.
|
Thông tư
|
12/2022/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số hoạt động về
lâm nghiệp thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững và Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
|
- Điểm a khoản 3 Điều 24
- Tên Điều 28
- Cụm từ "Tổng cục Lâm nghiệp"
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi Thông tư số
22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số thông tư về lâm
nghiệp.
|
01/02/2024
|
71.
|
Thông tư
|
16/2022/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 10 năm 2022 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về keo dán gỗ
|
- Điều 4
- Mục 4.3 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về keo dán
gỗ
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số thông tư về lâm
nghiệp.
|
01/02/2024
|
72.
|
Thông tư
|
08/2017/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về tập huấn chuyên
môn, nghiệp vụ và trang phục đối với lực lượng bảo vệ rừng chuyên trách của
chủ rừng
|
Khoản 1 Điều 12
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số thông tư về lâm
nghiệp.
|
01/02/2024
|
73.
|
Thông tư
|
25/2019/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về phòng cháy và chữa
cháy rừng
|
- Khoản 2 Điều 8
- Khoản 1 Điều 19
- Khoản 2 Điều 20
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số thông tư về lâm nghiệp.
|
01/02/2024
|
74.
|
Thông tư
|
29/2019/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định xử lý động vật rừng
là tang vật, vật chứng; động vật rừng do tổ chức, cá nhân tự nguyện giao nộp
Nhà nước
|
- Điều 7
- Khoản 2 Điều 9
- Khoản 1 Điều 17
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số thông tư về lâm
nghiệp.
|
01/02/2024
|
75.
|
Thông tư
|
21/2021/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phân loại doanh
nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
Khoản 1 Điều 11
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số thông tư về lâm
nghiệp.
|
01/02/2024
|
7.
Lĩnh vực Thủy sản - Kiểm ngư
|
76.
|
Nghị định
|
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
- Điều 8
- Điều 10
- Điểm a khoản 1 Điều 11; điểm đ khoản 1 Điều 11;
điểm e khoản 1 Điều 11
- Điều 13
- Điểm b khoản 1 Điều 15
- Điểm a khoản 1, khoản 6, khoản 7 Điều 21
- Điểm c khoản 2 Điều 22
- Điểm b khoản 7 Điều 26
- Điểm b khoản 5, khoản 6, khoản 7 Điều 28
- Điều 29
- Điểm b khoản 2, khoản 4 Điều 30
- Điều 36
- Điểm b khoản 3, khoản 4 Điều 37
- Điều 38
- Khoản 2 và điểm b khoản 3 Điều 41
- Khoản 1 Điều 42
- Điều 44
- Điểm b khoản 1, khoản 4, điểm b khoản 5 Điều 45
- Điều 46
- Khoản 4 Điều 48
- Điều 49
- Khoản 3 Điều 51, khoản 3 Điều 52, khoản 3 Điều
53
- Khoản 3 Điều 54
- Điều 56
- Khoản 2, khoản 3 Điều 57
- Khoản 2 và điểm b khoản 3 Điều 58
- Điều 61
- Điều 66
- Điều 70
- Điểm c khoản 1 Điều 71
- Điểm b khoản 3 Điều 71
- Khoản 4 Điều 71
- Cụm từ "liên doanh" tại khoản 3 Điều
12.
- Điểm b khoản 2 Điều 35.
- Cụm từ "thuộc Tổng cục Thủy sản" sau
cụm từ "Cục Kiểm ngư là cơ quan" tại điểm a khoản 1 Điều 62.
- Điểm c khoản 1 Điều 64.
- Các điểm b, m, o, p khoản 2 và khoản 3 Điều 65.
- Cụm từ "Tổng cục Thủy sản"
- Cụm từ "Pristisdae" tại số thứ tự 41
Phụ lục IX; cụm từ "Hippocampus keloggi" tại số thứ tự 18, cụm từ
"Khối lượng 500 g/con trở lên" tại số thứ tự 58 Phụ lục X (thay thế)
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế bởi Nghị
định số 37/2024/NĐ-CP của Chính phủ ngày 04/4/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
19/5/2024
|
|
|
|
- Mẫu số 01.NT Phụ lục III; Mẫu số 02.NT Phụ lục
III; Mẫu số 03.NT Phụ lục III; Mẫu số 04.NT Phụ lục III; Mẫu số 09.NT Phụ lục
III; Mẫu số 11 .NT Phụ lục III; Mẫu số 12.NT Phụ lục III; Mẫu số 13.NT Phụ lục
III; Mẫu số 14.NT Phụ lục III; Mẫu số 15.NT Phụ lục III; Mẫu số 16.NT Phụ lục
III; Mẫu số 20.NT Phụ lục III; Mẫu số 24.NT Phụ lục III; Mẫu số 26.NT Phụ lục
III; Mẫu số 29.NT Phụ lục III; Mẫu số 31.NT Phụ lục III (thay thế).
- Mẫu số 01.KT Phụ lục IV; Mẫu số 02.KT Phụ lục
IV; Mẫu số 04.KT Phụ lục IV; Mẫu số 17.KT Phụ lục IV; Mẫu số 18.KT Phụ lục
IV; Mẫu số 05.TC Phụ lục V; Mẫu số 06.TC Phụ lục V; Mẫu số 09.TC Phụ lục V; Mẫu
số 10.TC Phụ lục V (thay thế).
- Phụ lục II; Phụ lục VII; Phụ lục VIII (thay thế)
|
|
|
77.
|
Thông tư
|
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá;
công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm
ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu
cá
|
- Cụm từ "Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản"
tại căn cứ ban hành văn bản, khoản 2 Điều 10, điểm d khoản 3 Điều 12, Phụ lục
II và Phụ lục III.
- Cụm từ "Tổng cục Thủy sản" tại Điều
8, Điều 9, Điều 11, Điều 12, Điều 21, Điều 26, Điều 27, Điều 28, Điều 29, Điều
33 và các Phụ lục.
|
Được thay thế bởi Thông tư số 06/2024/TT-BNNPTNT
ngày 06/5/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ
thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký
tàu cá và đánh dấu tàu cá.
|
06/5/2024
|
78.
|
Thông tư
|
01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong
lĩnh vực thủy sản
|
- Điều 9
- Phụ lục XXIII
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2024/TT-BNNPTNT ngày
02/2/2024 ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền
quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng
hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và
phát triển nông thôn.
|
20/3/2024
|
8.
Lĩnh vực nông thôn mới
|
79.
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
18/2022/QĐ-TTg ngày 02 tháng 8 năm 2022 của Thủ
tướng Chính phủ quy định điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận, công
bố và thu hồi quyết định công nhận địa phương đạt chuẩn nông thôn mới, đạt
chuẩn nông thôn mới nâng cao, đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu và hoàn thành
nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025
|
- Điểm d khoản 1; điểm a khoản 2; điểm a, b khoản
5 Điều 4.
- Điều 11.
- Khoản 1; điểm a, điểm b, điểm c, điểm d và điểm
đ khoản 2 Điều 12.
- Điểm c khoản 2 Điều 14.
- Điểm a và điểm b khoản 1 Điều 27
- Mẫu số 03, Mẫu số 09, Mẫu số 10, Mẫu số 24 và Mẫu
số 25 của "Phụ lục I CÁC MẪU HỒ SƠ XÉT, CÔNG NHẬN (Kèm theo
Quy định tại Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg ngày 02 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số
03/2024/QĐ-TTg ngày 07/3/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg ngày 02 tháng 8 năm 2022 của Thủ
tướng Chính phủ quy định điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận,
công bố và thu hồi quyết định công nhận địa phương đạt chuẩn nông thôn mới, đạt
chuẩn nông thôn mới nâng cao, đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu và hoàn thành
nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 -2025.
|
07/3/2024
|
80.
|
Thông tư
|
05/2022/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 7 năm 2022 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021- 2025
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Khoản 1 Điều 2.
- Điều 3.
- Khoản 2 Điều 5.
- Điểm a khoản 1 Điều 6.
- Điều 8.
- Điểm đ khoản 1; điểm c, điểm d khoản 2 Điều 10.
- Đoạn mở đầu; điểm d, điểm đ khoản 4 Điều 12.
- Đoạn mở đầu Điều 15.
- Đoạn mở đầu Điều 16; khoản 5 Điều 16.
- Điều 17.
- Đoạn mở đầu Điều 20.
- Đoan mở đầu Điều 21.
- Khoản 4 Điều 22.
- Khoản 1 Điều 26.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
07/2024/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
105/2022/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 7 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021- 2025 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
31/5/2024
|
9.
Lĩnh vực trồng trọt
|
81.
|
Nghị định
|
94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và
canh tác
|
Điều 13, Điều 14
|
Hết hiệu lực bởi Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày
11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa.
|
11/9/2024
|
82.
|
Thông tư
|
45/2011/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2011 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
chất lượng giống cây trồng.
|
Khoản 2, 3 và 6 Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2023/TT-BNNPTNT
ngày 15/12/2023 bãi bỏ các thông tư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành.
|
05/2/2024
|
C. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN
BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2024; VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2024;
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ, MỘT PHẦN NĂM 2024; NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ, MỘT
PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2024: Không có.
Quyết định 5140/QĐ-BNN-PC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5140/QĐ-BNN-PC ngày 31/12/2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2024
38
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|