|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1305/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
22/08/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1305/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 22
tháng 8 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH; DƯỢC PHẨM; MỸ PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CAO
BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa
đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 7866/QĐ-BYT ,
ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành/được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm; Quyết định số 7867/QĐ-BYT , ngày
28 tháng 12 năm 2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 358/QĐ-BYT , ngày 29 tháng
01 năm 2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tỉnh Cao Bằng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 08 thủ tục hành chính mới ban hành; 20 thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung; 19 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: khám
bệnh, chữa bệnh; dược phẩm; mỹ phẩm (Có danh mục từng thủ tục hành chính kèm
theo)
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Y tế;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP; TTTT; Bản ĐT
- Viễn thông Cao Bằng;
- Lưu: VT, KSTT (02b)
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH; DƯỢC PHẨM; MỸ PHẨM
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH (03 TTHC)
|
1
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong
thời hạn 38 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng Địa chỉ: số 58, Hoàng Đình Giong,
phường Hợp Giang, tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ, nhận kết quả:
+
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
+
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
4.300.000 đồng/lần
|
-
Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
-
Nghị định số 87/2011/NĐ- CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
-
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng
chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh.
-
Nghị định số 155/2018/NĐ- CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ của Chính phủ Sửa
đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
-
Thông tư 278/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
-
Quyết định số 358/QĐ- BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
Đã
cắt giảm thời gian từ 45 ngày xuống 38 ngày
|
2
|
Cấp
giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh
gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong
thời hạn 50 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng Địa chỉ: số 58, Hoàng Đình Giong,
phường Hợp Giang, tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ, nhận kết quả:
+
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
+
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
2.500.000 đồng/lần
|
-
Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
-
Nghị định số 87/2011/NĐ- CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ.
-
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
-
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
-
Thông tư 278/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
-
Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế.
|
Đã
cắt giảm thời gian từ 60 ngày xuống 50 ngày
|
3
|
Cấp
lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa
bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong
thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng Địa chỉ: số 58, Hoàng Đình Giong,
phường Hợp Giang, tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ, nhận kết quả:
+
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
+
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
2.500.000 đồng/lần
|
-
Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
-
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
-
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
-
Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
-
Quyết định số 358/QĐ- BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
Đã
cắt giảm thời gian từ 60 ngày xuống 50 ngày
|
II.
|
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM (02 TTHC)
|
1
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
-
16 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ
sở;
-
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng Địa chỉ: số 58, Hoàng Đình Giong,
phường Hợp Giang, tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ, nhận kết quả:
+
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
+
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
-
Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP):
4.000.000đ/cơ
sở
-
Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều
kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện
nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ
sở.
-
Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại
các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở.
|
-
Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
-
Nghị định số 54/2017/NĐ- CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
-
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
-
Thông tư số 277/2016/TT- BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh
vực dược, mỹ phẩm
-
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
Đã
cắt giảm thời hạn giải quyết TTHC:
-
Từ 20 ngày xuống còn 16 ngày đối với trường hợp không phải đi
đánh giá cơ sở;
-
Từ 30 ngày xuống còn 24 ngày đối với trường hợp phải đi đánh
giá cơ sở.
|
2
|
Kê
khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
07
ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng Địa chỉ: số 58, Hoàng Đình Giong,
phường Hợp Giang, tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ, nhận kết quả:
+
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
+
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
100.000đ/hồ sơ
|
-
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
-
Thông tư số: 277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
-
Quyết định số 7867/QĐ- BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
|
III.
|
LĨNH VỰC MỸ PHẨM (03 TTHC)
|
1
|
Cấp
số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
-
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp lệ và phí công bố
theo quy định (đối với trường hợp cấp số tiếp nhận);
-
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố và phí công bố theo quy
định (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận).
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng Địa chỉ: số 58, Hoàng Đình Giong,
phường Hợp Giang, tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ, nhận kết quả:
+
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
+
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
500.000đ/mặt hàng
|
-
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Y tế;
-
Nghị định 93/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện
sản xuất mỹ phẩm.
-
Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về
quản lý mỹ phẩm.
-
Thông tư số 277/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 7866/QĐ- BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
|
2
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
24
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng Địa chỉ: số 58, Hoàng Đình Giong,
phường Hợp Giang, tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ, nhận kết quả:
+
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
+
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
6.000.000đ/
|
-
Luật Đầu tư năm 2014;
-
Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về
điều kiện sản xuất mỹ phẩm;
-
Nghị định số 155/2018/ND-CP ngày 12/11/2018 của Chinh phủ sửa đổi, bổ sung
một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Y tế;
-
Thông tư 277/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
-
Quyết định số 7866/QĐ- BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
Đã
giảm thời gian
giải
quyết từ 30 ngày xuống 24 ngày
|
3
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng Địa chỉ: số 58, Hoàng Đình Giong,
phường Hợp Giang, tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ, nhận kết quả:
+
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
+
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
-
Luật Đầu tư năm 2014;
-
Nghị định số 93/2016/NĐ- CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định
về điều kiện sản xuất mỹ phẩm;
-
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chinh phủ sửa đổi, bổ sung
một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Y tế;
-
Quyết định số 7866/QĐ- BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I.
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH (06 TTHC)
|
1
|
BYT-
CBA- 286845
|
Cấp
bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề
|
-
24 ngày khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
-
180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc
có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
Địa
chỉ: số 58, Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ, nhận kết quả:
-
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
-
Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ https://dichvucong.
caobang.gov.vn
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
360.000đ /lần
|
-
Luật khám bệnh, chữa bệnh;
-
Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ;
-
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
-
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ;
-
Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
-
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+
Thành phần hồ sơ;
+
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC.
-
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống còn 24 ngày.
|
2
|
BYT-
CBA- 286850
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường
hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Trong
thời hạn 48 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
Địa
chỉ: số 58, Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ, nhận kết quả:
-
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
-
Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ https://dichvucong.
caobang.gov.vn
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
10.500.000 đồng/lần
|
-
Luật khám bệnh, chữa bệnh;
-
Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ;
-
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
-
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ;
-
Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
-
Nội dung sửa đổi: Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC.
-
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 60 ngày xuống còn 48 ngày.
|
3
|
BYT-
CBA- 286851
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong
thời hạn 36 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
Địa
chỉ: số 58, Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, tỉnh Cao Bằng
|
-
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
+
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
+
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ https://dichvucong.
caobang.gov.vn
|
5.700.000 đồng/lần
|
-
Luật khám bệnh, chữa bệnh;
-
Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ;
-
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
-
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ;
-
Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
-
Nội dung sửa đổi: Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC.
-
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 45 ngày xuống còn 36 ngày
|
4
|
BYT-
CBA- 286852
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
Trong
thời hạn 36 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
Địa
chỉ: số 58, Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, tỉnh Cao Bằng
|
-
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
+
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
+
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ https://dichvucong.
caobang.gov.vn
|
4.300.000 đồng/lần
|
-
Luật khám bệnh, chữa bệnh;
-
Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ;
-
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
-
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ;
-
Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
-
Nội dung sửa đổi: Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC.
-
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 45 ngày xuống còn 36 ngày
|
5
|
BYT-
CBA- 286855
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong
thời hạn 36 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
Địa
chỉ: số 58, Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, tỉnh Cao Bằng
|
-
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
+
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
+
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ https://dichvucong.
caobang.gov.vn
|
5.700.000 đồng/lần
|
-
Luật khám bệnh, chữa bệnh;
-
Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ;
-
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
-
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ;
-
Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
-
Nội dung sửa đổi: Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC.
-
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 45 ngày xuống còn 36 ngày
|
6
|
BYT-
CBA- 286867
|
Công
bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Trong
thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
Địa
chỉ: số 58, Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, tỉnh Cao Bằng
|
-
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
+
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
+
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
-
Luật khám bệnh, chữa bệnh;
-
Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ;
-
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
-
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ;
-
Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
Nội
dung sửa đổi: Yêu cầu, điều kiện thủ tục hành chính
|
II.
|
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM (14 TTHC)
|
1
|
BYT-CBA-
286937
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược
nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2,
4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
Địa
chỉ: số 58, Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, tỉnh Cao Bằng
|
-
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
+
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
+
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
+
Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ https://dichvucong.
caobang.gov.vn
|
500.000 đồng
|
-
Luật Dược năm 2016
-
Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
-
Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
-
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
Nội
dung sửa đổi, bổ sung:
-
Thành phần hồ sơ;
-
Thời hạn giải quyết.
|
2
|
BYT-CBA-
286938
|
Cấp
Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp chứng chỉ
hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược
|
04
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
Địa
chỉ: số 58, Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, tỉnh Cao Bằng
|
-
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
+
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
+
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
+
Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ https://dichvucong.
caobang.gov.vn
|
Không
|
-
Luật Dược năm 2016
-
Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định số 155/2018/NĐ- CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
-
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
-
Nội dung sửa đổi: Cắt giảm nội dung thành phần hồ sơ
-
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày làm việc xuống 04 ngày làm việc
|
3
|
BYT-CBA-
286939
|
Cấp
lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng
hoặc bị mất)
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
Địa
chỉ: số 58, Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, tỉnh Cao Bằng
|
-
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
+
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
+
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
+
Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ https://dichvucong.
caobang.gov.vn
|
Không
|
-
Luật Dược năm 2016
-
Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
-
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
Nội
dung sửa đổi:
-
Thành phần hồ sơ;
-
Thời hạn giải quyết.
|
4
|
BYT-CBA-
286940
|
Điều
chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
Địa
chỉ: số 58, Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, tỉnh Cao Bằng
|
-
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
+
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
+
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
+
Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ https://dichvucong.
caobang.gov.vn
|
Không
|
-
Luật Dược năm 2016
-
Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định số 155/2018/NĐ- CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
-
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
Nội
dung sửa đổi:
-
Thành phần hồ sơ;
-
Thời hạn giải quyết.
|
5
|
BYT-CBA-
286941
|
Cấp
lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc
bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ
dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
-
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ
sở;
-
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
Địa
chỉ: số 58, Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, tỉnh Cao Bằng
|
-
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
+
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
+
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
+
Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ https://dichvucong.
caobang.gov.vn
|
-
Phí thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP):
4.000.000đ/ hồ sơ
-
Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và
điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực
hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình:
1.000.000đ/ cơ sở
-
Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ
tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở.
|
-
Luật Dược năm 2016
-
Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
-
Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
-
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
-
Nội dung sửa đổi: Thời hạn giải quyết.
|
6
|
BYT-CBA-
286942
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình
kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều
kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm
nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
-
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ
sở;
-
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
Địa
chỉ: số 58, Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, tỉnh Cao Bằng
|
-
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
+
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
+
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
+
Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ https://dichvucong.
caobang.gov.vn
|
-
Phí thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP):
4.000.000đ/ hồ sơ
-
Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và
điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực
hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ
-
Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ
tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở
|
-
Luật Dược năm 2016
-
Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
-
Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
-
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
-
Nội dung sửa đổi: Thời hạn giải quyết.
|
7
|
BYT-CBA-
286943
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà
thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược
|
-
15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng.
-
07 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu liệu, thuốc cổ truyền) tiếp nhận
hồ sơ đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
Địa
chỉ: số 58, Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, tỉnh Cao Bằng
|
-
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
+
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
+
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
+
Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ https://dichvucong.
caobang.gov.vn
|
Không
|
-
Luật Dược năm 2016
-
Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
-
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
-
Nội dung sửa đổi: Thời hạn giải quyết.
|
8
|
BYT-CBA-
286944
|
Điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm
nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
13
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
Địa
chỉ: số 58, Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, tỉnh Cao Bằng
|
-
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
+
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
+
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
+
Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ https://dichvucong.
caobang.gov.vn
|
Không
|
-
Luật Dược năm 2016
-
Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
-
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
-
Nội dung sửa đổi: Thời hạn giải quyết.
-
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống còn 13 ngày.
|
9
|
BYT-CBA-
286945
|
Thông
báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
04
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ sở tổ chức bán lẻ thuốc
lưu động
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
Địa
chỉ: số 58, Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, tỉnh Cao Bằng
|
-
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
+
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
+
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
+
Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ https://dichvucong.
caobang.gov.vn
|
Không
|
-
Luật Dược năm 2016
-
Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
-
Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết một
số điều của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ- CP ngày 08 tháng 5 năm 2017
của Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt.
-
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
-
Nội dung sửa đổi: Trình tự thực hiện.
-
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày xuống còn 04 ngày.
|
10
|
BYT-CBA-
286946
|
Cho
phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm
thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
thuộc thẩm quyền Sở Y tế (áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản
xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)
|
20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
Địa
chỉ: số 58, Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, tỉnh Cao Bằng
|
-
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
+
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
+
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ https://dichvucong.
caobang.gov.vn
|
Không
|
-
Luật Dược năm 2016
-
Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
-
Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
-
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
Nội
dung sửa đổi, bổ sung:
-
Thời hạn giải quyết;
-
Căn cứ pháp lý.
|
11
|
BYT-CBA-
286949
|
Cho
phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
24
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
Địa
chỉ: số 58, Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, tỉnh Cao Bằng
|
-
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
+
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
+
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
-
Luật Dược năm 2016
-
Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
-
Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
-
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
-
Nội dung sửa đổi:
+
Tên TTHC
+
Thành phần hồ sơ,
+
Mẫu đơn, tờ khai,
+
Yêu cầu điều kiện.
-
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống còn 24 ngày.
|
12
|
BYT-CBA-
286952
|
Cấp
phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ
chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ
chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và
không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục
vụ
hành chính công tỉnh Cao Bằng
Địa
chỉ: số 58, Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, tỉnh Cao Bằng
|
-
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
+
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
+
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
+
Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ https://dichvucong.
caobang.gov.vn
|
Không
|
-
Luật Dược năm 2016
-
Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
-
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
-
Nội dung sửa đổi: Thành phần hồ sơ.
-
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống còn 05 ngày.
|
13
|
BYT-CBA-
286953
|
Cấp
phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
Địa
chỉ: số 58, Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, tỉnh Cao Bằng
|
-
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
+
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
+
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
+
Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ https://dichvucong.
caobang.gov.vn
|
Không
|
-
Luật Dược năm 2016
-
Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
-
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
-
Nội dung sửa đổi: Thành phần hồ sơ; Mẫu đơn tờ khai.
-
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống còn 05 ngày.
|
14
|
BYT-CBA-
286954
|
Cấp
giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu
thuốc
|
10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
Địa
chỉ: số 58, Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, tỉnh Cao Bằng
|
-
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
+
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
+
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
+
Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ https://dichvucong.
caobang.gov.vn
|
1.600.000 đ/hồ sơ
|
-
Luật Dược năm 2016
-
Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
-
Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
-
Thông tư số 114/2017/TT-BTC ngày 24/10/2017 sửa đổi, bổ sung biểu mức thu phí
trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm ban hành kèm theo thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 của bộ trưởng bộ tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
-
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
Nội
dung sửa đổi, bổ sung:
-
Thành phần hồ sơ,
-
Thời hạn giải quyết,
-
Phí, lệ phí
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Số hồ sơ TTHC, Quyết định công bố TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I.
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA
BỆNH (13 TTHC)
|
1
|
Quyết định số 2365/QĐ-UBND
ngày 13/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y
tế;
- Quyết định số 358/QĐ-BYT
ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
2
|
Quyết định số 2365/QĐ-UBND
ngày 13/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y
tế;
- Quyết định số 358/QĐ-BYT
ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
3
|
Quyết định số 2365/QĐ-UBND
ngày 13/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y
tế;
- Quyết định số 358/QĐ-BYT
ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
4
|
Quyết định số 2365/QĐ-UBND
ngày 13/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y
tế;
- Quyết định số 358/QĐ-BYT
ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
5
|
Quyết định số 2365/QĐ-UBND
ngày 13/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y
tế;
- Quyết định số 358/QĐ-BYT
ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
6
|
Quyết định số 2365/QĐ-UBND
ngày 13/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y
tế;
- Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày
29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
7
|
Quyết định số 2365/QĐ-UBND
ngày 13/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y
tế;
- Quyết định số 358/QĐ-BYT
ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
8
|
Quyết định số 2365/QĐ-UBND
ngày 13/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y
tế;
- Quyết định số 358/QĐ-BYT
ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
9
|
Quyết định số 2365/QĐ-UBND
ngày 13/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X- quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y
tế;
- Quyết định số 358/QĐ-BYT
ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
10
|
Quyết định số 2365/QĐ-UBND
ngày 13/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Công bố đủ điều kiện hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y
tế;
- Quyết định số 358/QĐ-BYT
ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
11
|
Quyết định số 2365/QĐ-UBND
ngày 13/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Công bố đủ điều kiện hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y
tế;
- Quyết định số 358/QĐ-BYT
ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
12
|
Quyết định số 2365/QĐ-UBND
ngày 13/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y
tế;
- Quyết định số 358/QĐ-BYT
ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
13
|
Quyết định số 2365/QĐ-UBND
ngày 13/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc
gia truyền
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y
tế;
- Quyết định số 358/QĐ-BYT
ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
II.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DƯỢC
PHẨM (06 TTHC)
|
|
1
|
Quyết định số 465/QĐ-UBND
ngày 24/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập
nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y
tế;
- Quyết định số 7867/QĐ-BYT
ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
2
|
Quyết định số 465/QĐ-UBND
ngày 24/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Điều chỉnh công bố cơ sở tổ
chức đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y
tế;
- Quyết định số 7867/QĐ-BYT
ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
3
|
Quyết định số 465/QĐ-UBND
ngày 24/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y
tế;
- Quyết định số 7867/QĐ-BYT
ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
4
|
Quyết định số 465/QĐ-UBND
ngày 24/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng
phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược
chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong
một số ngành, lĩnh vực
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y
tế;
- Quyết định số 7867/QĐ-BYT
ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
5
|
Quyết định số 465/QĐ-UBND
ngày 24/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 Năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y
tế;
- Quyết định số 7867/QĐ-BYT
ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
6
|
Quyết định số 465/QĐ-UBND
ngày 24/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Điều chỉnh nội dung thông tin
thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Ytế
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y
tế;
- Quyết định số 7867/QĐ-BYT
ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
Công
bố: 47 TTHC
Trong đó:
- TTHC mới ban hành: 08 TTHC
- TTHC sửa đổi, bổ sung: 20 TTHC
- TTHC bị bãi bỏ: 19 TTHC
- TTHC thực hiện qua dịch vụ
bưu chính công ích: 28 TTHC
- TTHC thực hiện dịch vụ công
trực tuyến: 18 (Trong đó: Mức độ 3: 04 TTHC; Mức độ 4: 14 TTHC)
- TTHC thực hiện cắt giảm thời
hạn giải quyết: 15 TTHC
Quyết định 1305/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; dược phẩm; mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1305/QĐ-UBND ngày 22/08/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; dược phẩm; mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
101
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|