|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1248/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính về mỹ phẩm của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
Số hiệu:
|
1248/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
16/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1248/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 16
tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ
CÔNG TRÌNH Y TẾ; LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG; LĨNH VỰC MỸ PHẨM THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính mới ban hành
trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Y tế; Quyết định số 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế,
bãi bỏ trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày 28/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bãi bỏ; Quyết
định số 1907/QĐ-BYT ngày 19/4/2021 Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ban hành Quy định phân
công, phân cấp quản lý nhà nước về An toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính
mới, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình giải nội bộ trong quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực trang thiết bị và công trình y tế; lĩnh vực an toàn thực phẩm
và dinh dưỡng; lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở
Y tế tỉnh Cao Bằng. Cụ thể:
Phụ lục 1: Công bố danh mục thủ tục hành chính mới,
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trang thiết bị và công trình y tế; lĩnh vực an
toàn thực phẩm và dinh dưỡng; lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng.
Phụ lục 2: Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng; lĩnh vực mỹ
phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng.
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính
không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày
15/01/2019, Quyết định số 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019, Quyết định số 745/QĐ-BYT
ngày 28/02/2019 và Quyết định số 1907/QĐ-BYT ngày 19/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Y
tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ
trưởng các Sở, Ban ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ; LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
VÀ DINH DƯỠNG; LĨNH VỰC MỸ PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
Y TẾ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1248/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
1. Lĩnh vực mỹ phẩm (01
TTHC)
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp
Giang, Thành phố Cao Bằng, Tỉnh Cao Bằng).
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý
ngoại thương;
- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm, có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 01/7/2016;
- Thông tư số 06/2011/TT-BYT
ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm;
- Thông tư số 29/2020/TT-BYT
ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành, có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 15/02/2021.
|
|
2. Lĩnh vực an toàn thực
phẩm và dinh dưỡng (01 TTHC)
|
01
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống
|
16 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả các huyện, thành phố
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
- Phí:
+ Đối với cơ sở sản xuất
nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000
đồng /lần/cơ sở.
+ Đối với cơ sở sản xuất khác
được giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ
sở.
+ Đối với cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng /lần/cơ sở
+ Đối với cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng /lần/cơ sở.
- Lệ phí: không có
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-
CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư 279/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm;
- Thông tư 117/2018/TT-BTC
ngày 28/11/2018 sửa đổi, bổ sung, một số điều của Thông tư số 279/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
- Cắt giảm thời gian hạn quyết
từ 20 ngày xuống còn 16 ngày làm việc.
|
B. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
1. Lĩnh vực an toàn thực
phẩm và dinh dưỡng (01 TTHC)
|
01
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống
|
16 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp Trực tiếp tại
TTPVHCC;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
- Phí:
+ Đối với cơ sở sản xuất
nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000
đồng /lần/cơ sở.
+ Đối với cơ sở sản xuất khác
được giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ
sở
+ Đối với cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng /lần/cơ sở
+ Đối với cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng /lần/cơ sở.
- Lệ phí: không có.
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 279/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư 117/2018/TT- BTC
ngày 28/11/2018 sửa đổi, bổ sung, một số điều của Thông tư số 279/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
- Địa điểm thực hiện;
- Cắt giảm thời gian hạn quyết
từ 20 ngày xuống còn 16 ngày làm việc.
|
2. Lĩnh vực trang thiết bị
và công trình y tế (03 TTHC)
|
01
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp Trực tiếp tại
TTPVHCC;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí thẩm định Điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế: 3.000.000đ/1hồ sơ
Lệ phí: Không
|
- Nghị định số 169/2018/NĐ-CP
ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định
36/2016/NĐ-CP ;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 Bộ Tài chính.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung: Địa
điểm thực hiện.
|
02
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối
với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại TTPVHCC;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí thẩm định công bố trang
thiết bị y tế loại A: 1.000.000đ/1 hồ sơ
Lệ phí: Không
|
- Nghị định số 169/2018/NĐ-CP
ngày 31/12/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số
278/2016/TT-BTC ; ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung: Địa
điểm thực hiện.
|
03
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại TTPVHCC;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Phí thẩm định công bố trang
thiết bị y tế:
+ Loại B: 3.000.000đ/hồ sơ
+ Loại C, D: 5.000.000đ/hồ sơ
- Lệ phí: Không
|
- Nghị định số 169/2018/NĐ-CP
ngày 31/12/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số
278/2016/TT-BTC ; ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung: Địa
điểm thực hiện.
|
3. Lĩnh vực Y tế dự phòng
(02 TTHC)
|
01
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
Cơ sở được thực hiện hoạt động
tiêm chủng sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện tiêm chủng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại TTPVHCC;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không
|
- Luật phòng, chống bệnh truyền
nhiễm năm 2007;
- Nghị định số 104/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y
tế.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung: Địa
điểm thực hiện.
|
02
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
Các cơ sở xét nghiệm được tiến
hành xét nghiệm được tiến hành xét nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự
công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại TTPVHCC;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không
|
- Luật phòng, chống bệnh truyền
nhiễm năm 2007;
- Nghị định số 103/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y
tế.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung: Địa
điểm thực hiện.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số danh mục TTHC công bố:
08 TTHC
Trong đó:
- Công bố mới: 02 TTHC
- Sửa đổi, bổ sung: 06 TTHC
Tích hợp trên Cổng Dịch vụ công
quốc gia: 08 TTHC
Cắt giảm thời hạn giải quyết:
02 TTHC
Qua dịch vụ bưu chính công
ích: 08 TTHC
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG; LĨNH VỰC MỸ PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1248/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. QUY
TRÌNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC
MỸ PHẨM
Quy trình
giải quyết thủ tục hành chính: Cấp Giấy
chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ.
|
Công chức, viên chức Sở Y tế
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, phân công thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Giải quyết hồ sơ đề nghị cấp
CFS:
a) Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, đúng quy định, trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ
sơ, cơ quan cấp CFS thông báo để thương nhân xuất khẩu hoàn thiện hồ sơ.
b) Thời hạn cấp CFS không quá
3 ngày làm việc, kể từ ngày thương nhân nộp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định. Trường
hợp không cấp CFS, cơ quan cấp CFS có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
c) Cơ quan cấp CFS có thể tiến
hành kiểm tra tại nơi sản xuất trường hợp nhận thấy việc kiểm tra trên hồ sơ
là chưa đủ căn cứ để cấp CFS hoặc phát hiện có dấu hiệu vi phạm quy định đối
với CFS đã cấp trước đó.
d) Số lượng CFS được cấp cho
hàng hóa theo yêu cầu của thương nhân xuất khẩu.
đ) Trường hợp bổ sung, sửa đổi
CFS; cấp lại do mất, thất lạc CFS, thương nhân gửi văn bản đề nghị và các giấy
tờ liên quan đến cơ quan cấp CFS. Trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định, cơ quan cấp CFS xem xét điều chỉnh, cấp
lại CFS cho thương nhân xuất khẩu.
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Công chức, viên chức Sở Y tế
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
03 ngày làm việc
|
II. LĨNH
VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
Quy trình
giải quyết thủ tục hành chính: Cấp giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm,
kinh doanh dịch vụ ăn uống.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Công chức, viên chức Sở Y tế
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, phân công thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn Chi
cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm
tra, thẩm định hồ sơ)
|
Công chức phòng chuyên môn
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
10 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt kết quả
TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Công chức, viên chức Sở Y tế
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 ngày làm việc
|
B. QUY
TRÌNH CẤP HUYỆN
I.
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
Quy trình
giải quyết thủ tục hành chính: Cấp giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm,
kinh doanh dịch vụ ăn uống
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả các huyện, thành phố
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Y tế huyện xem
xét, phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Y tế các huyện,
thành phố
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm
tra, thẩm định hồ sơ)
|
Công chức phòng Phòng Y tế
các huyện, thành phố
|
10 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt kết quả
TTHC
|
Lãnh đạo phòng Phòng Y tế các
huyện, thành phố.
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả các huyện, thành phố
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 ngày làm việc
|
Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình giải nội bộ trong quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trang thiết bị và công trình y tế; lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng; lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1248/QĐ-UBND ngày 16/07/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình giải nội bộ trong quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trang thiết bị và công trình y tế; lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng; lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
542
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|