|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2538/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính thủy sản Sở Nông nghiệp Quảng Trị
Số hiệu:
|
2538/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
29/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2538/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
29 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
67/QĐ-BNN-TCTL ngày 10/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ
tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
159/QĐ-BNN-TCTS ngày 17/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
362/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ
tục hành chính được thay thế về lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1303/QĐ-BNN-TCLN
ngày 13/4/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính
được thay thế về lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình
số 194/TTr-SNN ngày 17 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính
bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên
quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính đã được
công bố tại Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Trị trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- Chánh VP, các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu VT, NC(T).
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
1.004915.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp mới; 03 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tuyến/ Trực tiếp/ dịch vụ bưu chính
|
- Mức thu phí 5.700.000
đồng/lần (có hoạt động sản xuất)
- Các hạng mục theo quy định
tại số 112/2021/TT-BTC ngày 15/12/2021 của Bộ Tài Chính
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Thông tư số 112/2021/TT-BTC
ngày 15/12/2021 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực quản lý nuôi trồng thủy sản.
|
Thay đổi căn cứ pháp lý: Thông
tư số 112/2021/TT-BTC ngày 15/12/2021 thay thế Thông tư số 284/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016.
|
II
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nhận, công nhận lại
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
3.000198.000.00.00.H50
|
18 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
- Công nhận cây mẹ (cây
trội): 450.000 đồng/cây;
- Công nhận vườn cây đầu dòng
(hoặc Vườn cung cấp hom): 1.000.000 đồng/giống;
- Công nhận rừng giống, vườn giống:
2.750.000 đồng/vườn, rừng giống.
|
- Thông tư số
22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống
và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp;
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị, Quy định
mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Thay đổi căn cứ pháp lý
- Thay đổi mức thu phí, lệ
phí: Bỏ nội dung thu phí, lệ phí: Công nhận nguồn gốc lô giống: 750.000
đồng/ lô giống.
|
2
|
Phân loại doanh nghiệp chế
biến và xuất khẩu gỗ
3.000160.000.00.00.H50
|
- Trường hợp không phải xác
minh: 06 ngày làm việc.
-Trường hợp phải xác minh: 14
ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 102/2020/NĐ-CP
ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.
- Thông tư số
21/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quy định phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ.
- Thông tư số
27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
- Thay đổi thời gian giải
quyết
- Bổ sung căn cứ pháp lý
|
III
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, theo đơn đặt hàng.
1.008126.000.00.00.H50
|
- Đối với cơ sở sản xuất thức
ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: 25 ngày làm việc;
Đối với cơ sở sản xuất (sản
xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương
mại, theo đặt hàng: 10 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi:
+ Trường hợp phải đánh giá
điều kiện thực tế: 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần;
+ Trường hợp không đánh giá
điều kiện thực tế: 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần.
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi.
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày
13 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật
Chăn nuôi.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý:
Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ;
- Sửa đổi Mẫu: 02.TACN,
05.TACN, 06.TACN
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, theo đơn đặt hàng.
1.008127.000.00.00.H50
|
5 ngày làm việc kể từ khi
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Phí thẩm định cấp lại (trường
hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần.
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi.
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết Luật Chăn nuôi.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý: Nghị
định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ;
- Sửa đổi Mẫu: 06.TACN
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
1.008128.000.00.00.H50
|
25 ngày làm việc kể từ khi
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Phí thẩm định để cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn:
- Thẩm định lần đầu 2.300.000
đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi.
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết Luật Chăn nuôi.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý:
Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022
của Chính phủ;
- Sửa đổi Mẫu: 02.ĐKCN,
05.ĐKCN
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn
1.008129.000.00.00.H50
|
5 ngày làm việc kể từ khi
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
- Phí thẩm định để cấp lại:
250.000 đồng/cơ sở/lần.
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi.
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết Luật Chăn nuôi.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý:
Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ;
- Sửa đổi Mẫu: 05.ĐKCN
|
TC:
07 TTHC
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2022
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Được công bố tại Quyết định
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất
độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
1.004399.000.00.00.H50
|
Thủy lợi
|
Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
Quyết định số 67/QĐ-BNN-TCTL
ngày 10/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính
bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
2
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy
mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh.
1.003887.000.00.00.H50
|
Thủy lợi
|
Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
Quyết định số 67/QĐ-BNN-TCTL
ngày 10/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính
bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
TC:
02 TTHC
Quyết định 2538/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2538/QĐ-UBND ngày 29/09/2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
1.794
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|