Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
13/2022/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Trị
Người ký:
Nguyễn Đăng Quang
Ngày ban hành:
15/04/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
13/2022/NQ-HĐND
Quảng Trị, ngày
15 tháng 4 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
QUY
ĐỊNH MỨC THU, MIỄN, GIẢM; CHẾ ĐỘ THU, NỘP CÁC KHOẢN PHÍ VÀ LỆ PHÍ THUỘC THẨM
QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22/6/2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày
23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí
và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
Xét các Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh: số
39/TTr-UBND ngày 22/3/2022 về dự thảo Nghị quyết quy định mức thu, miễn, giảm;
chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Trị; số 65/TTr-UBND ngày 08/4/2022 về điều chỉnh dự thảo
Nghị quyết quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị; Báo cáo
thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng
nhân dân.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định mức thu, miễn, giảm;
chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Trị:
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định về mức thu, miễn, giảm; chế
độ thu, nộp các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Trị.
2. Đối tượng áp dụng
a) Người nộp phí, lệ phí bao gồm tổ chức, cá nhân
được cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý nhà nước theo quy định.
b) Tổ chức thu phí, lệ phí bao gồm cơ quan nhà nước,
đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao
cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý nhà nước được thu phí, lệ phí.
c) Tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
3. Quy định về các khoản phí, lệ
phí và mức thu
Ban hành danh mục, mức thu các khoản phí, lệ phí
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Phụ lục I kèm theo.
4. Chính sách miễn giảm phí và lệ
phí
a) Phí thăm quan di tích lịch
sử:
- Giảm 50% mức phí thăm quan di tích lịch sử đối với
các trường hợp sau:
+ Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn
hóa theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của
Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”, trường hợp khó
xác định thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
nơi người đó cư trú;
+ Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2
Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật;
+ Người cao tuổi là công dân Việt Nam từ đủ 60 tuổi
trở lên theo quy định tại Điều 2 Luật Người cao tuổi số 39/2009/QH12 ngày
23/11/2009 của Quốc hội;
Đối với người thuộc diện hưởng cả hai hoặc ba trường
hợp ưu đãi trên thì chỉ giảm 50% phí tham quan di tích lịch sử.
+ Trẻ em là người dưới 16 tuổi theo quy định tại Điều
1 Luật Trẻ em số 102/2016/QH13 ngày 05/4/2016 của Quốc hội.
- Miễn phí thăm quan di tích lịch sử đối với người
khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số
28/2012/NĐ-CP của Chính phủ.
b) Phí thư viện:
- Giảm 50% mức phí thư viện đối với các trường hợp
sau:
+ Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng
thụ văn hóa theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003
của Thủ tướng Chính phủ về chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, trường hợp khó
xác định thì chỉ cần có giấy xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn nơi đối tượng
cư trú;
+ Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2
Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu
đãi hưởng thụ văn hóa, vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm
50% mức phí thư viện.
+ Trẻ em là người dưới 16 tuổi theo quy định tại Điều
1 Luật Trẻ em số 102/2016/QH13 ngày 05/4/2016 của Quốc hội.
- Miễn phí thư viện đối với người khuyết tật đặc biệt
nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP của Chính phủ.
c) Các loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực đất đai:
- Miễn 100% đối với các trường hợp:
+ Người có công với Cách mạng, gồm: Bà mẹ Việt Nam
anh hùng, thương binh, bệnh binh, con liệt sĩ khi cấp giấy chứng nhận lần đầu;
+ Người sử dụng đất là hộ nghèo khi cấp giấy chứng
nhận lần đầu;
+ Xảy ra thiên tai, địch họa làm mất hoặc hư hỏng
giấy chứng nhận;
+ Biến động thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên;
thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
+ Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc đính chính sai sót giấy chứng
nhận đã cấp do lỗi của cơ quan nhà nước; thông tin thửa đất bị sai sót trong
quá trình đo đạc - biên tập thành lập bản đồ địa chính;
+ Miễn phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
khi Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản đề nghị khai thác, sử dụng thông tin, tài liệu
đất đai: Mục đích quốc phòng, an ninh trong tình trạng khẩn cấp; phòng, chống
thiên tai trong tình trạng khẩn cấp; tình trạng khẩn cấp quy định tại khoản này
được xác định theo quy định của Luật Quốc phòng và pháp luật về phòng, chống
thiên tai;
+ Miễn phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với các cá
nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho
vay phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn (quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị
định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục
vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn và quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số
116/2018/NĐ-CP ngày 07/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng
phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn); yêu cầu sửa chữa sai sót về nội
dung đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của cơ quan đăng ký; thông báo việc kê
biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên
tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên của chấp hành viên theo quy định
của pháp luật thi hành án; Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản
kê biên; Điều tra viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin
phục vụ cho hoạt động tố tụng.
- Giảm mức thu phí đối với các trường hợp:
+ Giảm 50% đối với người sử dụng đất là hộ cận
nghèo, neo đơn, khuyết tật, ảnh hưởng chất độc da cam, hóa học khi cấp giấy chứng
nhận lần đầu;
+ Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai: Giảm
40% đối với các trường hợp: Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản đề nghị khai thác, sử dụng thông tin,
dữ liệu đo đạc và bản đồ thuộc tài sản công cho mục đích quốc phòng, an ninh.
d) Lệ phí đăng ký cư trú:
Miễn thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp:
bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sỹ, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ; thương binh,
con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ nghèo, đồng bào
dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo
quy định của pháp luật.
đ) Lệ phí hộ tịch:
- Miễn lệ phí hộ tịch trong những trường hợp sau:
+ Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật;
+ Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, kết
hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước.
- Không áp dụng miễn phí lệ phí hộ tịch đối với những
trường hợp đăng ký hộ tịch có yếu tố nước ngoài tại Ủy ban nhân dân cấp huyện.
e) Lệ phí cấp giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh:
Miễn lệ phí đăng ký kinh doanh đối với các hộ kinh
doanh cá thể tại huyện đảo Cồn Cỏ.
5. Tỷ lệ để lại, nộp ngân sách nhà
nước
Quy định tỷ lệ để lại, nộp NSNN của các đơn vị quản
lý, sử dụng các khoản phí thuộc thẩm quyền HĐND tỉnh tại Phụ lục II kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng
nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối
hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện
Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Trị Khóa VIII, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 15 tháng 4 năm 2022 và có hiệu lực
áp dụng kể từ ngày 01/5/2022; đồng thời thay thế các Nghị quyết sau của Hội đồng
nhân dân tỉnh: số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 về việc ban hành các khoản
phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; số 06/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 về
việc bãi bỏ một số loại lệ phí quy định tại Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành các khoản phí và lệ phí
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT.TU, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Đoàn ĐBQH & HĐND, UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban ngành cấp tỉnh; Nguyễn Đăng Quang
- TT HĐND TP Đông Hà, TX Quảng Trị, huyện Đảo Cồn Cỏ;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Thường trực HĐND các xã, thị trấn;
- Báo QT, Đài PT-TH tỉnh;
- Trung tâm TH - CB tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đăng Quang
PHỤ LỤC I
DANH MỤC, MỨC THU CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN
QUYẾT ĐỊNH CỦA HĐND TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Trị)
STT
Tên loại phí, lệ
phí
Đơn vị tính
Mức thu phí, lệ
phí
A
Danh mục phí
I
Phí bình tuyển, công nhận
cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống (đối với hoạt động
bình tuyển, công nhận do cơ quan địa phương thực hiện)
1
Công nhận cây mẹ
Đồng/lần
Ā50.000
2
Công nhận vườn cây đầu dòng
Đồng/giống
1.000.000
3
Công nhận rừng giống, vườn giống
Đồng/vườn, rừng giống
2.750.000
II
Phí sử dụng công trình
kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu
1
Phương tiện vận tải ra, vào cửa khẩu Lao Bảo
a)
Phương tiện vận tải chở gỗ các loại, quặng các loại
có tải trọng thiết kế
Phương tiện có tải trọng dưới 05 tấn
Đồng/xe/lượt
200.000
Phương tiện có tải trọng từ 05 tấn đến dưới 10 tấn
Đồng/xe/lượt
300.000
Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 20 tấn,
xe container 20 Feet
Đồng/xe/lượt
500.000
Phương tiện có tải trọng từ 20 tấn trở lên, xe
Container 40 Feet
Đồng/xe/lượt
700.000
b)
Phương tiện vận tải chở thạch cao và các loại
hàng hóa khác có tải trọng thiết kế
Phương tiện có tải trọng dưới 05 tấn
Đồng/xe/lượt
50.000
Phương tiện có tải trọng từ 05 tấn đến dưới 10 tấn
Đồng/xe/lượt
100.000
Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 20 tấn,
xe container 20 Feet
Đồng/xe/lượt
200.000
Phương tiện có tải trọng từ 20 tấn trở lên, xe
Container 40 feet
Đồng/xe/lượt
300.000
c)
Phương tiện vận tải không có hàng hóa (xe không tải)
Không thu phí
d)
Xe du lịch, xe vận tải hành khách có số chỗ ngồi
Từ 24 đến 30 chỗ ngồi
Đồng/xe/lượt
50.000
Từ 31 chỗ ngồi trở lên
Đồng/xe/lượt
100.000
Đối với phương tiện có tải trọng từ 3,5 tấn trở
xuống của cư dân biên giới có xác nhận của chính quyền địa phương
Không thu phí
Đối với xe chở hàng viện trợ, cứu trợ thiên tai,
hàng hóa quân sự
Không thu phí
2
Phương tiện vận tải ra, vào cửa khẩu La Lay
a)
Phương tiện vận tải chở gỗ các loại, quặng các loại
có tải trọng thiết kế
Phương tiện có tải trọng dưới 05 tấn
Đồng/xe/lượt
100.000
Phương tiện có tải trọng từ 05 tấn đến dưới 10 tấn
Đồng/xe/lượt
150.000
Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 20 tấn,
xe container 20 Feet
Đồng/xe/lượt
250.000
Phương tiện có tải trọng từ 20 tấn trở lên, xe
container 40 Feet
Đồng/xe/lượt
350.000
b)
Phương tiện vận tải chở thạch cao và các loại
hàng hóa khác có tải trọng thiết kế
Phương tiện có tải trọng dưới 05 tấn
Đồng/xe/lượt
25.000
Phương tiện có tải trọng từ 05 tấn đến dưới 10 tấn
Đồng/xe/lượt
50.000
Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 20 tấn,
xe container 20 Feet
Đồng/xe/lượt
100.000
Phương tiện có tải trọng từ 20 tấn trở lên, xe
container 40 Feet
Đồng/xe/lượt
150.000
c)
Phương tiện vận tải xe không có hàng hóa (xe
không tải)
Không thu phí
d)
Xe du lịch, xe vận chuyển hành khách có số chỗ ngồi
Từ 24 đến 30 chỗ ngồi
Đồng/xe/lượt
25.000
Từ 31 chỗ ngồi trở lên
Đồng/xe/lượt
50.000
Đối với phương tiện có tải trọng từ 3,5 tấn trở
xuống của cư dân biên giới có xác nhận của chính quyền địa phương
Không thu phí
Đối với xe chở hàng viện trợ, cứu trợ thiên tai,
hàng hóa quân sự
Không thu phí
III
Phí thăm quan di tích lịch
sử
1
Di tích Địa đạo Vịnh Mốc
Đồng/lần/người
50.000
2
Di tích Sân bay Tà Cơn
Đồng/lần/người
50.000
3
Di tích Đôi bờ Hiền Lương - Bến Hải
Đồng/lần/người
50.000
IV
Phí thư viện
1
Đối với Thư viện cấp tỉnh
Đồng/thẻ/năm
30.000
2
Đối với Thư viện cấp huyện
Đồng/thẻ/năm
20.000
V
Phí thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa
phương thực hiện)
Đồng/báo cáo
11.300.000
VI
Phí thẩm định phương án cải
tạo, phục hồi môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương
thực hiện)
1
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường
thẩm định độc lập
Đồng/báo cáo
11.300.000
VII
Phí thẩm định đề án, báo
cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với hoạt
động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
1
Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước dưới đất
a)
Đối với đề án, báo cáo thiết kế giếng có lưu lượng
nước dưới 200 m3 /ngày đêm
Đồng/1 báo cáo, đề
án
400.000
b)
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước
từ 200 m3 đến dưới 500 m3 /ngày đêm
Đồng/1 báo cáo, đề
án
1.100.000
c)
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước
từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3 /ngày đêm
Đồng/1 báo cáo, đề
án
2.600.000
d)
Đối với Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước
từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3 /ngày đêm
Đồng/1 báo cáo, đề
án
5.000.000
e)
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung
Áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu trên
f)
Trường hợp thẩm định cấp lại
Áp dụng mức thu bằng 30% (ba mươi phần trăm) mức
thu trên
2
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá
trữ lượng nước dưới đất
a)
Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có
lưu lượng dưới 200 m3 /ngày đêm
Đồng/1 báo cáo
400.000
b)
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ
200 m3 đến dưới 500 m3 /ngày đêm
Đồng/1 báo cáo
1.400.000
c)
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước
từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3 /ngày đêm
Đồng/1 báo cáo
3.400.000
d)
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước
từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3 /ngày đêm
Đồng/1 báo cáo
6.000.000
e)
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung
Đồng/1 báo cáo
Áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu theo quy định nêu trên
f)
Trường hợp thẩm định cấp lại
Áp dụng mức thu bằng 30% (ba mươi phần trăm) mức
thu theo quy định nêu trên
VIII
Phí thẩm định hồ sơ, điều
kiện hành nghề khoan nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa
phương thực hiện)
1
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước
dưới đất
Đồng/hồ sơ
1.400.000
2
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung
Áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu theo quy định nêu trên
IX
Phí thẩm định đề án khai
thác, sử dụng nước mặt (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực
hiện)
1
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt
cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3 /giây; hoặc để
phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 500 m3 /ngày đêm
Đồng/1 đề án, báo
cáo
600.000
2
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt
cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3 /giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3 /ngày
đêm
Đồng/1 đề án, báo
cáo
1.800.000
3
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt
cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 01 m3 /giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3 /ngày
đêm
Đồng/1 đề án, báo
cáo
4.400.000
4
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt
cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 01 m3 đến dưới 02 m3 /giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3 /ngày
đêm
Đồng/1 đề án, báo
cáo
8.400.000
5
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung
Đồng/1 đề án, báo
cáo
Áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức
thu theo quy định nêu trên
6
Trường hợp thẩm định cấp lại
Đồng/1 đề án, báo
cáo
Áp dụng mức thu bằng 30% (ba mươi phần trăm) mức
thu theo quy định nêu trên
X
Phí thẩm định cấp, cấp lại,
điều chỉnh giấy phép môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa
phương thực hiện)
A
Cấp tỉnh
1
Phí Cấp giấy phép môi trường
Trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định, tổ chức
đi kiểm tra thực địa
Đồng/dự án/cơ sở
10.400.000
Trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định, không
tổ chức đi kiểm tra thực địa
Đồng/dự án/cơ sở
8.000.000
Trường hợp không thành lập Hội đồng thẩm định,
chỉ tổ chức kiểm tra thực địa.
Đồng/dự án/cơ sở
7.750.000
Trường hợp chỉ thành lập Tổ thẩm định (thực hiện
trên môi trường dịch vụ công trực tuyến mức độ 4)
Đồng/dự án/cơ sở
2.200.000
Trường hợp thẩm định lại trong trường hợp hồ
sơ không được thông qua phải thẩm định lại
Đồng/dự án/cơ sở
Bằng 50% mức phí cấp giấy phép môi trường
2
Cấp lại giấy phép môi trường
Đồng/dự án/cơ sở
Bằng mức phí cấp giấy phép môi trường
3
Điều chỉnh giấy phép môi trường
Đồng/dự án/cơ sở
Bằng 50% mức phí cấp giấy phép môi trường
B
Cấp huyện
1
Cấp giấy phép môi trường
Trường hợp thành lập Tổ thẩm định, tổ chức đi
kiểm tra thực địa
Đồng/dự án/cơ sở
5.600.000
Trường hợp thành lập Tổ thẩm định, không tổ chức
đi kiểm tra thực địa
Đồng/dự án/cơ sở
4.100.000
Trường hợp không thành lập Tổ thẩm định, chỉ tổ
chức kiểm tra thực địa.
Đồng/dự án/cơ sở
4.400.000
Trường hợp chỉ thành lập Tổ thẩm định (thực hiện
trên môi trường dịch vụ công trực tuyến mức độ 4)
Đồng/dự án/cơ sở
2.200.000
Trường hợp thẩm định lại trong trường hợp hồ
sơ không được thông qua phải thẩm định lại
Đồng/dự án/cơ sở
Bằng 50% mức phí cấp giấy phép môi trường
2
Cấp lại giấy phép môi trường
Đồng/dự án/cơ sở
Bằng mức phí cấp giấy phép môi trường
3
Điều chỉnh giấy phép môi trường
Đồng/dự án/cơ sở
Bằng 50% mức phí cấp giấy phép môi trường
XI
Phí thẩm định hồ sơ cấp
giấy chứng nhận lần đầu
1
Cấp giấy chứng nhận là QSD đất
a)
Hộ gia đình, cá nhân
Đồng/hồ sơ
140.000
b)
Tổ chức
Đồng/hồ sơ
250.000
2
Cấp giấy chứng nhận là tài sản gắn liền với đất
a)
Hộ gia đình, cá nhân
Đồng/hồ sơ
140.000
b)
Tổ chức
Đồng/hồ sơ
250.000
3
Cấp giấy chứng nhận là QSD đất và tài sản gắn liền
với đất
a)
Hộ gia đình, cá nhân
Đồng/hồ sơ
170.000
b)
Tổ chức
Đồng/hồ sơ
320.000
Trường hợp cấp giấy chứng nhận cho người trúng
đấu giá QSD đất, cấp giấy chứng nhận do giao đất tái định cư thì thu bằng 50%
mức phí thẩm định cấp giấy lần đầu.
XII
Phí thẩm định hồ sơ cấp
lại, cấp đổi giấy chứng nhận
1
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận là QSD đất (gồm
cả trường hợp cấp lại trang bổ sung)
a)
Hộ gia đình, cá nhân
Đồng/hồ sơ
140.000
b)
Tổ chức
Đồng/hồ sơ
290.000
2
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận là tài sản gắn
liền với đất
a)
Hộ gia đình, cá nhân
Đồng/hồ sơ
140.000
b)
Tổ chức
Đồng/hồ sơ
290.000
3
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận là QSD đất và
tài sản gắn liền với đất
a)
Hộ gia đình, cá nhân
Đồng/hồ sơ
170.000
b)
Tổ chức
Đồng/hồ sơ
370.000
XIII
Phí thẩm định hồ sơ đăng
ký biến động
1
Đăng ký biến động theo nhu cầu của người sử dụng
đất
a)
Hộ gia đình, cá nhân
Đồng/hồ sơ
130.000
b)
Tổ chức
Đồng/hồ sơ
150.000
2
Thu hồi GCN quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất
a)
Hộ gia đình, cá nhân
Đồng/hồ sơ
90.000
b)
Tổ chức
Đồng/hồ sơ
100.000
3
Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã
ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu
a)
Hộ gia đình, cá nhân
Đồng/hồ sơ
200.000
b)
Tổ chức
Đồng/hồ sơ
220.000
4
Ghi nợ và xoá nợ về nghĩa vụ tài chính
Hộ gia đình, cá nhân
Đồng/hồ sơ
140.000
5
Trường hợp chuyển đổi công ty; chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập doanh nghiệp; Hộ gia đình, cá nhân đưa QSD đất vào doanh nghiệp;
Thành lập doanh nghiệp tư nhân, chuyển nhượng dự án đầu tư; Chủ đầu tư xây dựng
nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu
Tổ chức
Đồng/hồ sơ
150.000
XIV
Phí đăng ký giao dịch bảo
đảm
1
Thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất (kể cả trường hợp thế chấp tài sản hình thành trong tương lai); Thay đổi
nội dung thế chấp, chuyển tiếp nội dung thế chấp
a)
Thế chấp, thay đổi bằng QSD đất
Hộ gia đình, cá nhân
Đồng/hồ sơ
90.000
Tổ chức
Đồng/hồ sơ
110.000
b)
Thế chấp, thay đổi bằng tài sản gắn liền với đất
Hộ gia đình, cá nhân
Đồng/hồ sơ
140.000
Tổ chức
Đồng/hồ sơ
150.000
c)
Thế chấp, thay đổi bằng QSD đất và tài sản gắn liền
với đất
Hộ gia đình, cá nhân
Đồng/hồ sơ
170.000
Tổ chức
Đồng/hồ sơ
180.000
2
Xóa đăng ký thế chấp; Thông báo xử lý nợ thế chấp
a)
Xóa thế chấp, thông báo xử lý bằng QSD đất
Hộ gia đình, cá nhân
Đồng/hồ sơ
90.000
Tổ chức
Đồng/hồ sơ
110.000
b)
Xóa thế chấp, thông báo xử lý bằng tài sản gắn liền
với đất
Hộ gia đình, cá nhân
Đồng/hồ sơ
140.000
Tổ chức
Đồng/hồ sơ
150.000
c)
Xóa thế chấp, thông báo xử lý bằng QSD đất và tài
sản gắn liền với đất
Hộ gia đình, cá nhân
Đồng/hồ sơ
170.000
Tổ chức
Đồng/hồ sơ
180.000
XV
Phí khai thác và sử dụng
tài liệu đất đai
1
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ dạng giấy
a)
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ dạng giấy
Đồng/trang A4
27.000
b)
Mỗi trang tăng thêm
Đồng/trang A4
3.000
c)
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ dạng số
Đồng/trang A4
22.000
2
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ bản đồ dạng
giấy
a)
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ bản đồ dạng
giấy
Đồng/mảnh
60.000
b)
Mỗi mảnh tăng thêm
Đồng/mảnh
7.000
3
Trích lục bản đồ địa chính
Đồng/thửa
70.000
4
Tổng hợp thông tin thửa đất
Đồng/10 thửa
34.000
5
Bản đồ địa chính dạng Vector (dạng số)
a)
Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/2.000
Đồng/mảnh
60.000
b)
Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/5.000
Đồng/mảnh
60.000
c)
Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/10.000
Đồng/mảnh
70.000
d)
Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/25.000
Đồng/mảnh
150.000
e)
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200
Đồng/mảnh
250.000
f)
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500
Đồng/mảnh
300.000
g)
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000
Đồng/mảnh
350.000
h)
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000, 1/5000
Đồng/mảnh
390.000
6
Bản đồ địa chính dạng giấy
Mức thu bằng 40% của các loại tỷ lệ bản đồ dạng số
tương ứng
7
Bản đồ hiện trạng, bản đồ Quy hoạch sử dụng đất
(dạng số)
Đồng/mảnh
400.000
8
Bản đồ hiện trạng, bản đồ Quy hoạch sử dụng đất
(dạng giấy)
Mức thu bằng 40% của các loại bản đồ hiện trạng,
quy hoạch dạng số tương ứng
XVI
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
Đồng/trường hợp
30.000
Các mức thu của các khoản phí quy định tại mục
XI, XII, XIII, XV, XVII áp dụng cho mỗi hồ sơ chỉ có 1 giấy chứng nhận . Trường
hợp hồ sơ có từ 2 giấy chứng nhận trở lên thì từ giấy chứng nhận thứ 2 trở đi
được tính tăng thêm 30% mức thu trên 1 giấy chứng nhận theo từng loại thủ tục)
B
Danh mục lệ phí
I
Lệ phí đăng ký cư trú
1
Tách hộ
a)
Thành phố Đông Hà
Đồng/lần đăng ký
5.000
b)
Khu vực miền núi, hải đảo
Đồng/lần đăng ký
3.000
c)
Khu vực khác
Đồng/lần đăng ký
4.000
2
Điều chỉnh thông tin về cư trú trong cơ sở dữ liệu
về cư trú
a)
Thành phố Đông Hà
Đồng/lần đăng ký
5.000
b)
Khu vực miền núi, hải đảo
Đồng/lần đăng ký
3.000
c)
Khu vực khác
Đồng/lần đăng ký
4.000
3
Xác nhận thông tin về cư trú
a)
Thành phố Đông Hà
Đồng/lần đăng ký
5.000
b)
Khu vực miền núi, hải đảo
Đồng/lần đăng ký
3.000
c)
Khu vực khác
Đồng/lần đăng ký
4.000
4
Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú
a)
Thành phố Đông Hà
Đồng/lần đăng ký
15.000
b)
Khu vực miền núi, hải đảo
Đồng/lần đăng ký
5.000
c)
Khu vực khác
Đồng/lần đăng ký
7.000
5
Gia hạn tạm trú
a)
Thành phố Đông Hà
Đồng/lần cấp
5.000
b)
Khu vực miền núi, hải đảo
Đồng/lần cấp
3.000
c)
Khu vực khác
Đồng/lần cấp
4.000
II
Lệ phí hộ tịch
1
Đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND xã, phường,
thị trấn
a)
Khai sinh
Đồng/trường hợp
5.000
b)
Khai tử
Đồng/trường hợp
5.000
c)
Đăng ký lại việc kết hôn
Đồng/trường hợp
20.000
d)
Nhận cha, mẹ, con
Đồng/trường hợp
10.000
e)
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi,
bổ sung hộ tịch
Đồng/trường hợp
10.000
g)
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
Đồng/trường hợp
10.000
h)
Xác nhận hoặc ghi vào số hộ tịch các việc hộ tịch
khác hoặc đăng ký hộ tịch khác
Đồng/trường hợp
5.000
2
Đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện
a)
Khai sinh
Đồng/trường hợp
50.000
b)
Khai tử
Đồng/trường hợp
50.000
c)
Kết hôn
Đồng/trường hợp
1.200.000
d)
Giám hộ
Đồng/trường hợp
50.000
e)
Nhận cha, mẹ, con
Đồng/trường hợp
1.200.000
g)
Cải chính, bổ sung hộ tịch đối với người nước
ngoài đã đăng ký hộ tịch tại cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam; thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc cho người Việt Nam định cư ở nước
ngoài đã đăng ký hộ tịch trước đây tại Việt Nam; thay đổi, cải chính hộ tịch
cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước, xác định lại
dân tộc
Đồng/trường hợp
25.000
h)
Ghi vào Sổ hộ tịch các sự kiện hộ tịch của công
dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
Đồng/trường hợp
50.000
III
Lệ phí cấp giấp phép
xây dựng
1
Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải
có giấy phép)
Đồng/giấy phép
100.000
2
Công trình khác
Đồng/giấy phép
200.000
3
Gia hạn giấy phép xây dựng
Đồng/giấy phép
50.000
IV
Lệ phí đăng ký kinh
doanh
1
Đăng ký hộ kinh doanh
Đồng/lần cấp
100.000
2
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã (bao gồm cấp lần đầu, khi chia, tách, hợp nhất, sát nhập)
Đồng/lần cấp
200.000
3
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
Đồng/lần cấp
30.000
4
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng)
Đồng/lần cấp
30.000
5
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã
Đồng/lần cấp
30.000
6
Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh cho hộ kinh doanh, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cho chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
Đồng/lần chứng nhận
30.000
V
Lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
1
Cấp giấy chứng nhận lần đầu là QSD đất
a)
Hộ gia đình, cá nhân
Đồng/hồ sơ
30.000
b)
Tổ chức
Đồng/hồ sơ
100.000
2
Cấp giấy chứng nhận lần đầu là tài sản gắn liền với
đất (hoặc cấp GCNQSD đất và tài sản gắn liền với đất)
a)
Hộ gia đình, cá nhân
Đồng/hồ sơ
50.000
b)
Tổ chức
Đồng/hồ sơ
200.000
3
Cấp lại, cấp đổi
a)
Hộ gia đình, cá nhân
Đồng/hồ sơ
30.000
b)
Tổ chức
Đồng/hồ sơ
50.000
4
Đăng ký biến động
a)
Hộ gia đình, cá nhân
Đồng/hồ sơ
20.000
b)
Tổ chức
Đồng/hồ sơ
30.000
5
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ
sơ địa chính
a)
Hộ gia đình, cá nhân
Đồng/hồ sơ
20.000
b)
Tổ chức
Đồng/hồ sơ
30.000
VI
Lệ phí cấp giấy phép
cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (đối với cấp phép do cơ quan địa
phương thực hiện)
a)
Cấp mới giấy phép lao động
Đồng/giấy phép
500.000
b)
Cấp lại giấy phép lao động
Đồng/giấy phép
350.000
c)
Gia hạn giấy phép lao động
Đồng/giấy phép
500.000
PHỤ LỤC II
TỶ LỆ ĐỂ LẠI, NỘP NGÂN SÁCH CỦA CÁC ĐƠN VỊ QUẢN LÝ, SỬ
DỤNG CÁC KHOẢN PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Trị)
STT
Khoản mục
Tỷ lệ % để lại
cho đơn vị trên tổng số tiền thu được (%)
Tỷ lệ nộp ngân
sách nhà nước (%)
I
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu
dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống (đối với hoạt động, bình tuyển do
cơ quan địa phương thực hiện)
80%
20%
II
Phí sử dụng công trình
kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu
70%
30%
III
Phí thăm quan di tích lịch sử
90%
10%
IV
Phí thư viện
1
Đối với Thư viện cấp tỉnh
100%
0%
2
Đối với Thư viện cấp huyện
100%
0%
V
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
90%
10%
VI
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi
trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
90%
10%
VII
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá
trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do
cơ quan địa phương thực hiện)
50%
50%
VIII
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan
nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
50%
50%
IX
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt
(đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
50%
50%
X
Phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy
phép môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
Cấp tỉnh
90%
10%
Cấp huyện
90%
10%
XI
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận lần đầu
100%
0%
XII
Phí thẩm định hồ sơ cấp đổi, cấp lại giấy chứng
nhận
100%
0%
XIII
Phí thẩm định hồ sơ đăng ký biến động
100%
0%
XIV
Phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai
100%
0%
XV
Phí cung cấp thông tin về giao dịch đảm bảo bằng
QSD đất, tài sản gắn liền với đất
100%
0%
XVI
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm
100%
0%
Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND quy định về mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/04/2022 quy định về mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị
6.410
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng