|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
02/2022/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Được
|
Ngày ban hành:
|
29/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
02/2022/NQ-HĐND
|
Long An, ngày 29
tháng 3 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ (%) TRÍCH ĐỂ LẠI
TỪ NGUỒN THU PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ
11/2020/NQ-HĐND NGÀY 09 THÁNG 7 NĂM 2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng
8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng
11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng
11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 757/TTr-UBND ngày 15 tháng 3 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung về mức
thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh
Long An ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Long An; Báo cáo thẩm tra số 208/BC-HĐND ngày 24 tháng 3 năm
2022 của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất sửa đổi, bổ sung một số nội dung về mức thu phí,
lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An ban
hành kèm theo Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Long An, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi nội dung tại điểm
1.2, khoản 1, Mục V, Phần A, cột Danh mục các loại phí, lệ phí
STT
|
DANH MỤC CÁC LOẠI
PHÍ, LỆ PHÍ
|
1.2
|
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi
trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
|
2. Sửa đổi điểm 1.3, khoản
1, Mục V, Phần A
STT
|
DANH MỤC CÁC LOẠI
PHÍ, LỆ PHÍ
|
ĐVT
|
Mức thu (đồng)
|
Tỷ lệ để lại
cho đơn vị thu (%)
|
Ghi chú
|
1.3
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất
|
|
|
90%
|
Các trường hợp miễn thu phí:
- Đối với hộ gia đình, cá nhân là hộ nghèo theo
chuẩn nghèo của tỉnh;
- Đối tượng được xét giao đất trong cụm, tuyến
dân cư vượt lũ.
|
a
|
Đối với tổ chức
|
|
|
|
|
a1
|
Trường hợp hồ sơ có thẩm tra thực địa (cấp lần
đầu, cấp mới, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất)
|
|
|
|
|
|
- Diện tích dưới 10.000 m2
|
đồng/ 01 hồ sơ
|
2.600.000
|
|
|
|
- Diện tích từ 10.000 m2 đến dưới
100.000 m2
|
đồng/ 01 hồ sơ
|
3.900.000
|
|
Trường hợp hồ sơ cấp trên 01 giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất thì thu thêm 200.000 đồng/giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
- Diện tích từ 100.000 m2 trở lên
|
đồng/ 01 hồ sơ
|
5.200.000
|
|
a2
|
Trường hợp hồ sơ không thẩm tra thực địa hoặc
chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
|
|
- Diện tích dưới 10.000 m2
|
đồng/ 01 hồ sơ
|
1.100.000
|
|
|
- Diện tích từ 10.000 m2 đến dưới
100.000 m2
|
đồng/ 01 hồ sơ
|
1.700.000
|
|
|
- Diện tích từ 100.000 m2 trở lên
|
đồng/ 01 hồ sơ
|
2.200.000
|
|
b
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định để cấp lần đầu, cấp mới, cấp đổi,
cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất.
|
|
|
|
Đối với trường hợp đất sử dụng vào mục đích sản
xuất, kinh doanh thì mức thu phí được tính thêm 10%
|
b1
|
Đối với trường hợp cấp lần đầu, cấp mới, cấp đổi,
cấp lại dưới 10 thửa đất
|
đồng/ 01 hồ sơ
|
520.000
|
|
|
b2
|
Trường hợp cấp lần đầu, cấp mới, cấp đổi, cấp lại
từ 10 thửa đất trở lên
|
đồng/ 01 hồ sơ
|
670.000
|
|
|
b3
|
Chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
|
|
b3.1
|
Trường hợp biến động dưới hoặc bằng 10 thửa đất
|
đồng/01 hồ sơ
|
520.000
|
|
|
b3.2
|
Trường hợp biến động trên 10 thửa đất
|
đồng/01 hồ sơ
|
670.000
|
|
|
b3.3
|
Trường hợp biến động quyền sở hữu nhà ở hoặc tài
sản gắn liền với đất
|
đồng/01 hồ sơ
|
635.000
|
|
|
b3.4
|
Trường hợp biến động quyền sử dụng đất cùng với
quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
đồng/01 hồ sơ
|
1.000.000
|
|
|
c
|
Phí chỉnh lý biến động đối với trường hợp hồ
sơ có biến động từ thửa thứ 2 trở lên
|
đồng/01 thửa
|
96.000
|
|
|
3. Bổ sung điểm 1.6, khoản
1, Mục V, Phần A
STT
|
DANH MỤC CÁC LOẠI
PHÍ, LỆ PHÍ
|
ĐVT
|
Mức thu (đồng)
|
Tỷ lệ để lại
cho đơn vị thu (%)
|
Ghi chú
|
1.6
|
Phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy
phép môi trường đối với các dự án nhóm II, III quy định tại Điều 39 Luật Bảo
vệ môi trường 2020; các dự án, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp hoạt động trước ngày Luật Bảo vệ môi trường 2020 có hiệu
lực thi hành có tiêu chí về môi trường như đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều
39 Luật Bảo vệ môi trường 2020
|
đồng/01 giấy
phép/dự án hoặc cơ sở
|
|
90%
|
|
a
|
Đối với hoạt động thẩm định thuộc thẩm quyền cấp
tỉnh
|
|
|
|
|
a1
|
Phí thẩm định cấp, cấp lại Giấy phép môi trường
|
|
15.240.000
|
|
|
a2
|
Phí thẩm định điều chỉnh Giấy phép môi trường
|
|
7.620.000
|
|
|
b
|
Đối với hoạt động thẩm định thuộc thẩm quyền cấp
huyện
|
|
|
|
|
b1
|
Phí thẩm định cấp, cấp lại Giấy phép môi trường
|
|
10.668.000
|
|
|
b2
|
Phí thẩm định điều chỉnh Giấy phép môi trường
|
|
5.334.000
|
|
|
4. Sửa đổi khoản 2, Mục V,
Phần A
STT
|
DANH MỤC CÁC LOẠI
PHÍ, LỆ PHÍ
|
ĐVT
|
Mức thu (đồng)
|
Tỷ lệ để lại
cho đơn vị thu (%)
|
Ghi chú
|
2
|
Phí thuộc lĩnh vực Tư pháp
|
|
|
|
Các đối tượng được miễn thu phí:
- Các cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức
tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ phát triển nông nghiệp,
nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày
09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp,
nông thôn; được sửa đổi, bổ sung tại khoản 3, khoản 4, Điều 1 Nghị định số
116/2018/NĐ-CP ngày 07/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng
phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn.
- Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký
giao dịch bảo đảm do lỗi của người thực hiện đăng ký;
- Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu
cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xoá
thông báo việc kê biên của Chấp hành viên theo quy định của pháp luật thi
hành án.
- Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về
tài sản kê biên.
- Điều tra viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu cầu
cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.
|
2.1
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
|
đồng/giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
80%
|
|
|
- Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
30.000
|
|
|
2.2
|
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm
|
|
|
80%
|
|
a
|
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với hồ sơ hộ
gia đình, cá nhân
|
đồng/01 hồ sơ/01 giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
|
|
Trường hợp hồ sơ đăng ký giao dịch bảo đảm hoặc
xóa đăng ký giao dịch bảo đảm có nhiều giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì
từ giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thứ hai trở đi thu thêm 30.000 đồng/giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
- Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
|
176.000
|
|
|
|
- Đăng ký văn bản thông báo về xử lý tài sản bảo
đảm
|
|
30.000
|
|
|
|
- Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã
đăng ký
|
|
60.000
|
|
|
|
- Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm
|
|
116.000
|
|
|
|
- Cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký
giao dịch bảo đảm
|
|
300.000
|
|
|
b
|
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với hồ sơ tổ
chức
|
đồng/01 hồ sơ/01 giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
|
|
Trường hợp hồ sơ đăng ký giao dịch bảo đảm hoặc
xóa đăng ký giao dịch bảo đảm có nhiều giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì
từ giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thứ hai trở đi thu thêm 30.000 đồng/giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
- Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
|
932.000
|
|
|
|
- Đăng ký văn bản thông báo về xử lý tài sản bảo
đảm
|
|
30.000
|
|
|
|
- Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã
đăng ký
|
|
60.000
|
|
|
|
- Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm
|
|
930.000
|
|
|
|
- Cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký
giao dịch bảo đảm
|
|
300.000
|
|
|
5. Sửa đổi khoản 1, Mục I,
Phần B
STT
|
DANH MỤC CÁC LOẠI
PHÍ, LỆ PHÍ
|
ĐVT
|
Mức thu (đồng)
|
Tỷ lệ để lại
cho đơn vị thu (%)
|
Ghi chú
|
1
|
Lệ phí đăng ký cư trú
|
|
|
|
1. Các trường hợp miễn lệ phí bao gồm:
a. Bố, mẹ, vợ chồng, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ;
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh; con dưới 18 tuổi của
thương binh và người hưởng chính sách như thương binh; bệnh binh; mẹ Việt Nam
anh hùng, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng; công
dân thường trú tại các xã biên giới; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều
kiện kinh tế- xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của pháp luật;
b. Công dân dưới 16 tuổi;
c. Công dân dưới 18 tuổi mồ côi cả cha lẫn mẹ,
không nơi nương tựa;
d. Điều chỉnh các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú, đổi chứng minh nhân dân khi Nhà nước quy định thay đổi địa giới hành
chính, đổi tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú.
2. Các trường hợp không phải nộp lệ phí bao gồm:
điều chỉnh các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú, đổi chứng minh nhân dân
khi có sai sót về thông tin trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú, trên chứng minh
nhân dân do lỗi của cơ quan quản lý cư trú, cấp chứng minh nhân dân.
|
|
- Đăng ký thường trú, tạm trú cả hộ hoặc một người
và tách hộ
|
đồng/lần cấp
|
18.000
|
|
|
- Điều chỉnh thông tin về cư trú trong Cơ sở dữ
liệu về cư trú
|
đồng/lần
|
12.000
|
|
|
- Gia hạn tạm trú.
|
đồng/lần cấp
|
10.000
|
|
|
- Xác nhận thông tin về cư trú
|
đồng/lần cấp
|
16.000
|
|
6. Sửa đổi nội dung tại gạch
đầu dòng thứ 1, gạch đầu dòng thứ 2, điểm a, khoản 3, Mục I, Phần B, cột Danh mục
các loại phí, lệ phí
STT
|
DANH MỤC CÁC LOẠI
PHÍ, LỆ PHÍ
|
3
|
Lệ phí hộ tịch
|
a
|
Đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND các huyện,
thị xã, thành phố
|
-
|
Khai sinh (bao gồm: đăng ký khai sinh, đăng ký lại
khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) có yếu tố
nước ngoài
|
-
|
Khai tử (bao gồm: đăng ký khai tử, đăng ký lại
khai tử) có yếu tố nước ngoài
|
7. Bổ sung gạch đầu dòng thứ
3, gạch đầu dòng thứ 4, khoản 4, Mục I, Phần B
STT
|
DANH MỤC CÁC LOẠI
PHÍ, LỆ PHÍ
|
ĐVT
|
Mức thu (đồng)
|
Tỷ lệ để lại
cho đơn vị thu (%)
|
Ghi chú
|
|
- Gia hạn
|
đồng/giấy phép
|
450.000
|
|
|
|
- Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy
phép lao động
|
đồng/giấy phép
|
450.000
|
|
|
8. Bãi bỏ các nội dung:
- Toàn bộ tiết d, điểm 1.5, khoản 1, Mục V, Phần A.
- Toàn bộ khoản 2, Mục I, Phần B.
- Toàn bộ nội dung tại gạch đầu dòng thứ 5 “Thay
đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước; bổ sung hộ
tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước”, điểm b, khoản 3, Mục I, Phần
B.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị
quyết này.
Nghị quyết này là một bộ phận không tách rời của
Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định
mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh
Long An.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Long
An khóa X, kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 29 tháng 3 năm 2022 và có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 15 tháng 4 năm 2022./.
Nơi nhận:
- UB Thường vụ Quốc hội (b/c);
- Chính phủ (b/c);
- VP. QH, VP. CP (TP.HCM) (b/c);
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH (b/c);
- Các Bộ: Tài chính, Tư pháp;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Đại biểu QH đơn vị tỉnh Long An;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa X;
- UBND tỉnh; UBMTTQ VN tỉnh;
- Các sở, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- VP UBND tỉnh;
- Các phòng thuộc VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đăng công báo);
- Lưu: VT, (TrT).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Được
|
Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND sửa đổi nội dung về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND ngày 29/03/2022 sửa đổi nội dung về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND
4.304
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|