|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
08/2022/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Quảng
|
Ngày ban hành:
|
30/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
08/2022/NQ-HĐND
|
Ninh
Bình, ngày 30 tháng 3 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUY ĐỊNH MỨC THU, MIỄN, GIẢM,
THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 35/2016/NQ-HĐND NGÀY 14/12/2016 CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Cư trú ngày 13 tháng
11 năm 2020;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày
17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP
ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 62/2021/NĐ-CP
ngày 29 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Cư trú;
Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 152/2020/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc
cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày
25 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm
theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Ninh Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm
theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Ninh Bình
1. Sửa đổi Tiểu mục
III Mục A như sau:
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu
|
Tỷ lệ (%) nộp NSNN
|
III
|
Phí thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
|
90%
|
10%
|
1
|
Phí thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
đồng/báo cáo
|
11.000.000
|
|
|
2
|
Phí thẩm định lại
báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
đồng/báo cáo
|
11.000.000
|
|
|
2. Sửa đổi Tiểu mục
XI Mục A như sau:
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu
|
Tỷ lệ (%) nộp NSNN
|
XI
|
Phí thẩm định
phương án cải tạo, phục hồi môi trường
|
|
|
90%
|
10%
|
1
|
Phí thẩm định
phương án cải tạo, phục hồi môi trường
|
đồng/báo cáo
|
11.000.000
|
|
|
2
|
Phí thẩm định lại
phương án cải tạo, phục hồi môi trường
|
đồng/báo cáo
|
11.000.000
|
|
|
3. Bãi bỏ “Phí thẩm
định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi” tại Tiểu mục VII Mục
A và bổ sung “Phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường” vào
Tiểu mục VII Mục A như sau:
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu
|
Tỷ lệ (%) nộp NSNN
|
VII
|
Phí thẩm định
cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường
|
đồng/ giấy phép
|
|
90%
|
10%
|
1
|
Phí thẩm định cấp
giấy phép môi trường
|
|
|
|
|
1.1
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
a
|
Dự án đầu tư đã
có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
đồng thời thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ
môi trường năm 2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường.
|
|
8.200.000
|
|
|
-
|
Dự án đầu tư đã
có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
đồng thời không thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật Bảo
vệ môi trường năm 2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường.
|
|
6.900.000
|
|
|
b
|
Dự án đầu tư
không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường thuộc đối
tượng phải có giấy phép môi trường.
|
|
9.200.000
|
|
|
c
|
Cơ sở, khu sản
xuất kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động thuộc đối
tượng phải có giấy phép môi trường.
|
|
9.200.000
|
|
|
d
|
Dự án đầu tư/cơ
sở quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01
năm 2022 của Chính phủ.
|
|
4.000.000
|
|
|
1.2
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
a
|
Dự án đầu tư
không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường thuộc đối
tượng phải có giấy phép môi trường.
|
|
7.000.000
|
|
|
b
|
Cơ sở, khu sản
xuất kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động thuộc đối
tượng phải có giấy phép môi trường.
|
|
7.000.000
|
|
|
c
|
Dự án đầu tư/cơ
sở quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01
năm 2022 của Chính phủ.
|
|
4.000.000
|
|
|
2
|
Phí cấp lại giấy
phép môi trường
|
|
100% mức phí cấp lần đầu tương ứng
|
|
|
3
|
Phí điều chỉnh
giấy phép môi trường
|
|
50% mức phí cấp lần đầu tương ứng
|
|
|
4. Sửa đổi, bổ
sung Tiểu mục XIII Mục A như sau:
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu
|
Tỷ lệ (%) nộp NSNN
|
XIII
|
Phí thẩm định
hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
đồng/01 bộ hồ sơ
|
|
70%
|
30%
|
1
|
Đối với trường
hợp lập hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất.
|
|
|
|
|
a
|
Cấp lần đầu, cấp
mới
|
|
|
|
|
|
Khu vực thị trấn,
thành phố
|
|
500.000
|
|
|
|
Khu vực nông
thôn
|
|
100.000
|
|
|
b
|
Cấp đổi, cấp lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực thị trấn,
thành phố
|
|
250.000
|
|
|
|
Khu vực nông
thôn
|
|
50.000
|
|
|
c
|
Chứng nhận biến
động vào giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
|
|
|
Khu vực thị trấn,
thành phố
|
|
200.000
|
|
|
|
Khu vực nông
thôn
|
|
40.000
|
|
|
2
|
Đối với trường
hợp lập hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất cho cơ quan, tổ chức sử dụng đất
|
|
|
|
|
a
|
Cấp lần đầu, cấp
mới
|
|
|
|
|
|
Khu vực thị trấn,
thành phố
|
|
1.000.000
|
|
|
|
Khu vực Nông
thôn
|
|
500.000
|
|
|
b
|
Cấp đổi, cấp lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực thị trấn,
thành phố
|
|
500.000
|
|
|
|
Khu vực nông
thôn
|
|
250.000
|
|
|
c
|
Chứng nhận biến
động vào giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
|
|
|
Khu vực thị trấn,
thành phố
|
|
400.000
|
|
|
|
Khu vực nông
thôn
|
|
200.000
|
|
|
5. Sửa đổi Tiểu mục
II Mục B như sau:
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu
|
Tỷ lệ (%) nộp NSNN
|
II
|
Lệ phí đăng
ký cư trú
|
đồng/lần
|
|
0%
|
100%
|
1
|
Miễn thu lệ phí
đăng ký cư trú đối với các trường hợp: Trẻ mới sinh (đăng ký lần đầu); bố, mẹ,
vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, người hưởng chính sách
như thương binh; con dưới 18 tuổi của thương binh và người hưởng chính sách
như thương binh; bệnh binh; hộ nghèo; người cao tuổi; người khuyết tật; đồng
bào các dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn.
|
|
|
|
|
2
|
Đăng ký thường
trú cả hộ hoặc một người
|
|
10.000
|
|
|
3
|
Đăng ký tạm trú
cả hộ; một người hoặc theo danh sách
|
|
10.000
|
|
|
4
|
Gia hạn tạm trú
cả hộ; một người hoặc theo danh sách
|
|
6.000
|
|
|
5
|
Tách hộ
|
|
10.000
|
|
|
6
|
Điều chỉnh
thông tin về cư trú trong Cơ sở dữ liệu về cư trú
|
|
6.000
|
|
|
7
|
Xác nhận thông
tin về cư trú
|
|
6.000
|
|
|
6. Bổ sung Khoản
3 vào Tiểu mục VI, Mục B như sau:
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu
|
Tỷ lệ (%) nộp NSNN
|
VI
|
Lệ phí cấp
giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
đồng/ giấy phép
|
|
0%
|
100%
|
3
|
Gia hạn giấy
phép lao động
|
|
450.000
|
|
|
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Ninh Bình khóa XV, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 30 tháng 3 năm 2022 và
có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 4 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XV;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TTHĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- Website Chính phủ, Công báo tỉnh;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Ninh Bình;
- Lưu: VT, phòng CTHĐND.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Hồng Quảng
|
Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/03/2022 sửa đổi Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND
4.693
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|