|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3958/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
29/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3958/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày 29
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử; số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 về việc cung cấp thông tin và dịch vụ
công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ: Số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, được sửa đổi, bổ sung, thay
thế, bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng: Số 891/QĐ-BXD ngày 25/09/2024 về việc cóng
bố thủ tục hành chính mới, được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024 về việc
công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất
động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng; số 915/QĐ-BXD
ngày 09/10/2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ trong
lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; số
1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành
mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt
động xây dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; số 694/QĐ-BXD ngày 13/07/2023 về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư
pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; số 705/QĐ-BXD
ngày 07/07/2023 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
số 707/QĐ-BXD ngày 07/07/2023 vệ việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng, số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực
hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; số
835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ
tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến
trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; số 808/QĐ-BXD
ngày 17/6/2020 công bố thủ tục hành chính “Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng”;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 181/TTr-SXD ngày 16/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính ban hành mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng (Có danh mục cụ thể kèm
theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Xây dựng tổ chức
thực hiện việc công khai danh mục, nội dung thủ tục hành chính; xây dựng, hoàn
thiện các quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết, thực hiện các thủ tục
hành chính tại Điều 1; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày.
Bãi bỏ Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 05/08/2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố công bố thủ tục hành chính được thay thế
trong lĩnh vực kinh doanh Bất động sản trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP, Bộ Xây dựng;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- TTTU, TT HĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Các PCVPUBNDTP;
- Đài PT&TH HP, Báo HP, CĐ ANHP;
- Cổng TTĐTTP;
- Các Phòng: KSTTHC, XDGT&CT;
- Lưu: VT, KSTTHC5.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 3958/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch
UBND thành phố)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí/lệ phí (nếu
có)
|
Cách thức thực
hiện TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Sở Xây dựng
|
UBND TP
|
|
|
Trực tiếp
|
Dịch vụ công TT
|
Dịch vụ BCCI
|
|
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND
thành phố 09 thủ tục)
|
1. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản (02
TTHC)
|
1
|
1.012903
|
Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ
thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây
dựng nhà ở
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3 ngày
|
Sở Xây dựng
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023;
- Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024;
- Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024.
|
|
2
|
1.012904
|
Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin,
dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND tỉnh.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
2 ngày làm việc
|
Sở Xây dựng
|
Theo quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023;
- Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024;
- Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024.
|
|
2. Lĩnh vực Nhà ở và công sở (06 TTHC)
|
1
|
1.012877
|
Thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển
đổi công năng đối với nhà ở quy định tại điểm c khoản 1 Điều 57 của Nghị định
số 95/2024/NĐ-CP
|
65 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
10 ngày
|
Sở Xây dựng
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024;
- Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/09/2024.
|
|
2
|
1.012878
|
Thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết
định chuyển đổi công năng và cho phép bán đấu giá nhà ở sinh viên hoặc nhà ở
phục vụ tái định cư quy định tại điểm d khoản 1 Điều 57 của Nghị định số
95/2024/NĐ-CP
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5 ngày
|
Sở Xây dựng
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024;
- Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/09/2024.
|
|
3
|
1.012883
|
Thủ tục chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây
dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày
|
Sở Xây dựng
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024;
- Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/09/2024.
|
|
4
|
1.012885
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời
với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng
nguồn vốn đầu tư công
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày
|
Sở Xây dựng
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024;
- Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/09/2024.
|
|
5
|
1.012886
|
Thủ tục điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư
đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư
không bằng nguồn vốn đầu tư công
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày
|
Sở Xây dựng
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023;
- Nghị định số 98/2024/NĐ-CP ngày 25/07/2024;
- Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/09/2024.
|
|
6
|
1.012887
|
Thủ tục đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy
định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023
|
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày
|
Sở Xây dựng
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023;
- Nghị định số 98/2024/NĐ-CP ngày 25/07/2024;
- Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/09/2024.
|
|
3. Lĩnh vực Giám định tư pháp (01 TTHC)
|
1
|
1.011675
|
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây
dựng ở địa phương
|
08 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
02 ngày
|
Sở Xây dựng
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13; Luật số
56/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp;
- Thông tư số 17/2021/TT-BXD ngày 22/12/2021 quy
định một số nội dung về hoạt động giám định tư pháp trong lĩnh vực xây dựng
- Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày 30/06/2023.
|
|
II
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Xây
dựng (10 thủ tục)
|
1. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản (03
TTHC)
|
1
|
1.012900
|
Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất
động sản
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Sở Xây dựng
|
Không
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023;
- Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024;
- Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024.
|
|
2
|
1.012901
|
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất
động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy,
bị hỏng)
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Sở Xây dựng
|
Không
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023;
- Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024;
- Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024.
|
|
3
|
1.012902
|
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất
động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn)
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Sở Xây dựng
|
Không
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023;
- Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024;
- Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024.
|
|
2. Lĩnh vực Nhà ở và công sở (02 TTHC)
|
1
|
1.012882
|
Thủ tục thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông
qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết
của tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Xây dựng
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024;
- Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/09/2024.
|
|
2
|
1.012884
|
Thủ tục thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận
hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Xây dựng
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024;
- Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/09/2024.
|
|
3. Lĩnh vực Kinh tế - Vật liệu (01 TTHC)
|
1
|
1.006871
|
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây
dựng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công
bố hợp quy.
|
Sở Xây dựng
|
Theo hướng dẫn tại Thông tư số 183/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN ngày 12/12/2012;
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017;
- Thông tư số 10/2017/TT-BXD ngày 29/9/2017;
- Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017.
|
|
4. Lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây
dựng (04 TTHC)
|
1
|
1.011705
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy
chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có
nhu cầu tiếp tục hoạt động)
|
20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Xây dựng
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Nghị định số 62/20 16/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;
- Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06/07/2023.
|
|
2
|
1.011708
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc
bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Xây dựng
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;
- Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06/07/2023.
|
|
3
|
1.011710
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt
động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã
được cấp)
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Xây dựng
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;
- Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06/07/2023.
|
|
4
|
1.011711
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt
động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm
hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm
trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Xây dựng
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;
- Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06/07/2023.
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1. Lĩnh vực nhà ở (01 thủ tục)
|
1
|
1.012888
|
Công nhận Ban quản trị nhà chung cư
|
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp Huyện
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024;
- Thông tư số 05/2024/TT-BXD ngày 31/7/2024;
- Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/09/2024.
|
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ (18 thủ tục)
|
1. Lĩnh vực hoạt động xây dựng (14 thủ tục)
|
1
|
1.009974
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến, Theo tuyến trong đô
thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị, Dự án)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Ban QLKKT
|
150.000 đồng/ giấy phép
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023.
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018.
|
|
2
|
1.009975
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến, Theo tuyến trong
đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị, Dự án)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Ban QLKKT
|
150.000 đồng/ giấy phép
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023.
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018.
|
|
3
|
1.009976
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị,
Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị, Dự án)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Ban QLKKT
|
150.000 đồng/ giấy phép
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 03/3/2021;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023.
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018.
|
|
4
|
1.009977
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến, Theo tuyến trong đô
thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị, Dự án)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Ban QLKKT
|
150.000 đồng/ giấy phép
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023.
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018.
|
|
5
|
1.009978
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến, Theo tuyến trong đô
thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị, Dự án)
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Ban QLKKT
|
15.000 đồng/ giấy phép
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023.
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018.
|
|
6
|
1.009979
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến, Theo tuyến trong đô
thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị, Dự án)
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Ban QLKKT
|
15.000 đồng/ giấy phép
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023.
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018.
|
|
7
|
1.009994
|
Cấp Giấy phép xây dựng mới đối công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng,
tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án).
|
20 ngày đối với công trình
|
Ban QLKKT
|
150.000 đồng/ giấy phép
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023.
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022.
|
|
8
|
1.009995
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị,
Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị, Dự án).
|
20 ngày đối với công trình
|
Ban QLKKT
|
150.000 đồng/ giấy phép
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023.
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022.
|
|
9
|
1.009996
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III,
cấp IV (công trình Không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn
giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án).
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Ban QLKKT
|
150.000 đồng/ giấy phép
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023.
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022.
|
|
10
|
1.009997
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị,
Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị, Dự án).
|
|
Ban QLKKT
|
150.000 đồng/ giấy phép
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023.
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022.
|
|
11
|
1.009998
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín
ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự
án).
|
20 ngày đối với công trình
|
Ban QLKKT
|
15.000 đồng/ giấy phép
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023.
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022.
|
|
12
|
1.009999
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín
ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự
án).
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Ban QLKKT
|
15.000 đồng/ giấy phép
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023.
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022.
|
|
13
|
1.009972
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng, điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
35 ngày dự án nhóm A 25 ngày đối với dự án nhóm B
15 ngày đối với dự án nhóm C
|
Ban QLKKT
|
Thông tư số 28/2023/TT-BTC
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023.
- Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày 12/05/2023;
|
|
14
|
1.009973
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở, điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều
chỉnh
|
40 ngày đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I
30 ngày đối với công trình cấp II, III
20 ngày với các công trình còn lại
|
Ban QLKKT
|
Thông tư số 27/2023/TT-BTC
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023.
- Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày 12/05/2023;
|
|
2. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình
xây dựng (01 TTHC)
|
1
|
1.009794
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công
trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm
tra công tác nghiệm thu.
|
Ban QLKKT
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;
- Quyết định số 707/QĐ-BXD ngày 07/07/2023.
|
|
3. Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc (03 thủ tục)
|
1
|
1.002662
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ban QLKKT
|
20 ngày làm việc hoặc 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Ban QLKKT
|
Quy định tại Thông tư số 35/2023/ TT-BTC ngày
03/05/2023
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Luật Quy hoạch đô thị năm 2009;
- Luật số 35/2018/QH14 ngày 19/11/2018 về sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015;
- Nghị định 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010;
- Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019;
- Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016.
|
|
2
|
1.003141
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi
tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của Ban QLKKT
|
20 ngày làm việc hoặc 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Ban QLKKT
|
Quy định tại Thông tư số 35/2023/TT-BTC ngày
03/05/2023
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Luật Quy hoạch đô thị năm 2009;
- Luật số 35/2018/QH14 ngày 19/11/2018 về sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015;
- Nghị định 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010;
- Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019;
- Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016.
|
|
3
|
1.008455
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Ban QLKKT
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Luật Quy hoạch đô thị năm 2009;
- Luật số 35/2018/QH14 ngày 19/11/2018 về sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
- Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020.
|
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
THAY THẾ, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí/lệ phí (nếu
có)
|
Cách thức thực
hiện TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Sở Xây dựng
|
UBND TP
|
Trực tiếp
|
Dịch vụ công TT
|
Dịch vụ BCCI
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND
thành phố 14 thủ tục)
|
1. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản (05
TTHC)
|
1
|
1.012909
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất
động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư
|
50 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
10 ngày
|
Sở Xây dựng
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023;
- Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024;
- Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024.
|
|
2
|
1.010747
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất
động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư.
|
35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
10 ngày
|
Sở Xây dựng
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023;
- Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024;
- Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024.
|
|
3
|
1.012906
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
Trong thời hạn 08 ngày kể từ công bố kết quả thi sát
hạch
|
02 ngày
|
Sở Xây dựng
|
Theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023;
- Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024;
- Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024.
|
|
4
|
1.012907
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
(Trường hợp chứng chỉ bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại chứng chỉ do thiên
tai hoặc lý do bất khả kháng khác)
|
Trong thời hạn 08 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
02 ngày
|
Sở Xây dựng
|
Theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023;
- Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024;
- Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024.
|
|
5
|
1.012910
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
(Trường hợp chứng chỉ cũ bị hết hạn hoặc sắp hết hạn)
|
Trong thời hạn 08 ngày kể từ công bố kết quả thi sát
hạch
|
02 ngày
|
Sở Xây dựng
|
Theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023;
- Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024;
- Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024.
|
|
2. Lĩnh vực Nhà ở và công sở (08 TTHC)
|
1
|
1.012891
|
Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của
địa phương
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày
|
Sở Xây dựng
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024;
- Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/09/2024
|
|
2
|
1.012896
|
Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước
đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công
|
Không quá 25 ngày, kể từ ngày đơn vị nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
05 ngày
|
Sở Xây dựng
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26/7/2024;
- Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/09/2024.
|
|
3
|
1.012892
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với
trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở
|
Không quá 25 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận
hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
05 ngày
|
Công ty TNHH MTV Quản lý và kinh doanh Nhà
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024;
- Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/09/2024.
|
|
4
|
1.012897
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với
trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở
|
20 ngày hoặc 40 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp
nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
05 ngày
|
Công ty TNHH MTV Quản lý và kinh doanh Nhà
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024;
- Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/09/2024.
|
|
5
|
1.012898
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với
trường hợp ký lại hợp đồng thuê
|
Không quá 13 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận
hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
02 ngày
|
Công ty TNHH MTV Quản lý và kinh doanh Nhà
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024;
- Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/09/2024.
|
|
6
|
1.012893
|
Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công
|
20 ngày hoặc 40 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp
nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
05 ngày
|
Công ty TNHH MTV Quản lý và kinh doanh Nhà
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024;
- Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/09/2024.
|
|
7
|
1.012890
|
Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ
chức, cá nhân nước ngoài
|
Trong thời hạn 25 ngày, kể từ ngày nhận được đơn
đề nghị của chủ sở hữu.
|
05 ngày
|
Sở Xây dựng
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024;
- Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/09/2024.
|
|
8
|
1.012894
|
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng
chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công
|
Không quá 35 ngày, kể từ ngày Sở Xây dựng tiếp
nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
10 ngày
|
Sở Xây dựng
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024;
- Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/09/2024.
|
|
3. Lĩnh vực Giám định tư pháp (01 TTHC)
|
1
|
2.001116
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây
dựng ở địa phương
|
25 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
05 ngày
|
Sở Xây dựng
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13; Luật số
56/2020/QH14;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ;
- Thông tư số 17/2021/TT-BXD ngày 22/12/2021 của
Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của
Bộ Tư pháp;
- Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày 30/06/2023.
|
|
II
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Xây
dựng (05 thủ tục)
|
1. Lĩnh vực Nhà ở và công sở (01 TTHC)
|
1
|
1.012895
|
Thủ tục thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã
hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Xây dựng
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023;
- Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26/07/2024;
- Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/09/2024.
|
|
2. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản (01
TTHC)
|
1
|
1.012905
|
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ
điều kiện được bán, cho thuê mua
|
không quá 15 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận
hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Xây dựng
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023;
- Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024;
- Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024.
|
|
3. Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc (02 thủ tục)
|
1
|
1.002701
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Xây dựng
|
Quy định tại Thông tư số 35/2023/TT-BTC ngày
03/05/2023 quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Luật Quy hoạch đô thị năm 2009;
- Luật số 35/2018/QH14 ngày 19/11/2018 về sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015;
- Nghị định 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010;
- Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019;
- Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016.
|
|
2
|
1.003011
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi
tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Xây dựng
|
Quy định tại Thông tư số 35/2023/TT-BTC ngày
03/05/2023
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Luật Quy hoạch đô thị năm 2009;
- Luật số 35/2018/QH14 ngày 19/11/2018 về sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015;
- Nghị định 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010;
- Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019;
- Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016.
|
|
4. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình
xây dựng (01 thủ tục)
|
1
|
1.009794
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công
trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm
tra công tác nghiệm thu.
|
Sở Xây dựng
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023;
- Quyết định số 707/QĐ-BXD ngày 07/07/2023.
|
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI
BỎ LĨNH VỰC NHÀ Ở TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí/lệ phí (nếu
có)
|
Cách thức thực
hiện TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Sở Xây dựng
|
UBND TP
|
Trực tiếp
|
Dịch vụ công TT
|
Dịch vụ BCCI
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND
thành phố (05 thủ tục)
|
1. Lĩnh vực nhà ở (01 thủ tục)
|
1
|
1.010009
|
Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về
đầu tư)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5 ngày
|
Sở Xây dựng
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023;
- Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024;
- Nghị định số 97/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024;
- Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/06/2021.
|
Văn bản quy định bãi bỏ: Nghị định số 95/2024/NĐ-CP
ngày 24/7/2024 của Chính phủ
|
2
|
1.010006
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở
cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
10 ngày
|
Sở Xây dựng
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Quyết định số 133/QĐ-BXD ngày 03/03/2023.
|
Văn bản quy định bãi bỏ: Nghị định số
95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ
|
3
|
1.010007
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở
xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy
định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
10 ngày
|
Sở Xây dựng
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/07/2024;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Quyết định số 133/QĐ-BXD ngày 03/03/2023.
|
Văn bản quy định bãi bỏ: Nghị định số
95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ
|
2. Lĩnh vực Giám định tư pháp (02 TTHC)
|
1
|
1.002515
|
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp
xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối
với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng,
văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND thành phố cho
phép hoạt động.
|
20 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Sở Xây dựng
|
Không
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Giám định tư pháp năm 2012;
- Luật Giám định tư pháp năm sửa đổi năm 2020;
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;
- Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014;
- Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016.
|
Văn bản quy định bãi bỏ:
- Điều 9 Thông tư số 04/2014/TT- BXD;
- Điều 2, Điều 3 Nghị định số 62/2016/NĐ-CP (quy
định này thay thế Điều 5, Điều 6 Thông tư số 04/2014/TT- BXD đã bị bãi bỏ bởi
Thông tư số 23/2016/TT- BXD).
|
2
|
1.002621
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức
thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND thành phố đã tiếp nhận đăng ký,
công bố thông tin.
|
08 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở Xây dựng
|
Không
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Giám định tư pháp năm 2012;
- Luật Giám định tư pháp năm sửa đổi năm 2020;
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;
- Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014;
- Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016.
|
- Điều 9 Thông tư số 04/2014/TT-BXD ;
- Điều 2, Điều 3, Điều 4 Nghị định số 62/2016/NĐ-CP
(quy định này thay thế Điều 5, Điều 6, Điều 7 Thông tư số 04/2014/TT- BXD đã bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2016/TT- BXD).
|
II
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Xây
dựng (02 thủ tục)
|
1. Lĩnh vực nhà ở (01 thủ tục)
|
1
|
1.006873
|
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Xây dựng
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Thông tư số 05/2024/TT-BXD ngày 31/07/2024;
- Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017.
|
Văn bản quy định bãi bỏ: Luật Nhà ở số 27/2023/QH15;
Nghị định số 95/2024/NĐ- CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ
|
2
|
1.006876
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Xây dựng
|
Không quy định
|
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Thông tư số 05/2024/TT-BXD ngày 31/07/2024;
- Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017.
|
Văn bản quy định bãi bỏ: Luật Nhà ở số 27/2023/QH15;
Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ
|
Quyết định 3958/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3958/QĐ-UBND ngày 29/10/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng
475
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|