|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 456/QĐ-BYT năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Y tế kỳ 2019-2023
Số hiệu:
|
456/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Đào Hồng Lan
|
Ngày ban hành:
|
28/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 456/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ Y TẾ KỲ 2019 - 2023
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn
cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn
cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật;
Căn
cứ Nghị định 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12
năm 2020 của Chính phủ sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP
hướng dẫn Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn
cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15
tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Y tế;
Theo
đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Y tế kỳ 2019 - 2023,
bao gồm:
1. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Y tế trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn
hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Y tế trong kỳ hệ thống hóa 2019
- 2023.
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết
hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Y tế
trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết
hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Y tế
trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
5. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần
đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc
ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Y tế trong kỳ hệ thống hóa
2019 - 2023.
Các danh mục trên được đăng tải công khai tại Cổng
thông tin điện tử của Bộ Y tế (http:\\moh.gov.vn).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
1. Văn phòng Bộ có trách nhiệm đăng tải
toàn văn Quyết định và các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này trên cổng
thông tin điện tử của Bộ Y tế; gửi đăng Công báo Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Y tế trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023 theo quy định của pháp luật.
2. Các Vụ, Cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ,
có trách nhiệm xây dựng kế hoạch sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban
hành mới các văn bản thuộc Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ việc thi
hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Y tế trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023 ban
hành kèm theo Quyết định này theo phạm vi lĩnh vực phụ trách, hoàn thành trước
31/3/2024.
3. Vụ Pháp chế có trách nhiệm đôn đốc các
đơn vị trong việc sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới hoặc ban
hành mới các văn bản quy phạm pháp luật thuộc Danh mục văn bản quy phạm pháp luật
cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Y tế trong kỳ hệ thống
hóa 2019 - 2023 ban hành kèm theo Quyết định này.
4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng
Vụ Pháp chế, Chánh thanh tra Bộ, Vụ trưởng, Cục trưởng các Vụ, Cục, Thủ trưởng
các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi
nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Các đồng chí Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế các ngành;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, PC (2b).
|
BỘ TRƯỞNG
Đào Hồng Lan
|
PHỤ LỤC SỐ 01
TẬP HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC LĨNH
VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ Y TẾ TRONG KỲ HỆ THỐNG HOÁ 2019 - 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 456/QĐ-BYT ngày 28/02/2024 của Bộ trưởng Bộ
Y tế)
I.
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
TT
|
Tên loại văn
bản
|
Số, ký hiệu
Ngày, tháng,
năm ban hành
|
Trích yếu nội
dung
|
Thời điểm có
hiệu lực
|
Nội dung văn
bản
|
1.
|
Luật của Quốc hội
|
55/2010/QH12
17/06/2010
|
An toàn thực phẩm.
|
01/07/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=25495& Keyword=55/2010/QH12
|
2.
|
Nghị định của
Chính phủ
|
09/2016/NĐ-CP
28/01/2016
|
Tăng cường vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm.
|
15/03/2016
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=96717&
Keyword=09/2016/N%C4%90- CP
|
3.
|
Nghị định của
Chính phủ
|
67/2016/NĐ-CP
01/07/2016
|
Quy định về điều kiện sản xuất, kinh doanh thực
phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế.
|
01/07/2016
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=111867& Keyword=67/2016/N%C4%90-CP
|
4.
|
Nghị định của
Chính phủ
|
15/2018/NĐ-CP
02/02/2018
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm.
|
02/02/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=128513& Keyword=15/2018/N%C4%90- CP
|
5.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
5327/2003/QĐ-BYT
13/10/2003
|
Ban hành Quy định về lấy mẫu thực phẩm và bệnh
phẩm khi xảy ra ngộ độc thực phẩm.
|
28/10/2003
|
https ://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID= 129658&K eyword=5327/2003/Q%C4%90-BYT
|
6.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
3616/2004/QĐ-BYT
14/10/2004
|
Ban hành Quy định vệ sinh an toàn đối với thực
phẩm bảo quản bằng phương pháp chiếu xạ.
|
24/11/2004
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=44599& Keyword=3616/2004/Q%C4%90-BYT
|
7.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
11/2005/QĐ-BYT
25/03/2005
|
Ban hành “Quy định về hàm lượng 3-MCPD trong
nước tương, xì dầu, dầu hào”.
|
27/04/2005
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=15942& Keyword=11/2005/Q%C4%90-BYT
|
8.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
39/2006/QĐ-BYT
13/12/2006
|
Ban hành "Quy chế điều tra ngộ độc thực
phẩm"
|
22/01/2007
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=14327&
Keyword=39/2006/Q%C4%90-BYT
|
9.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
46/2007/QĐ-BYT
19/12/2007
|
Ban hành Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh
học và hóa học trong thực phẩm.
|
18/09/2008
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=43329&
Keyword=46/2007/Q%C4%90-BYT
|
10.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
14/2010/TT-BYT
20/05/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất
được sử dụng để bổ sung kẽm vào thực phẩm.
|
01/01/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=25592& Keyword=14/2010/TT-BYT
|
11.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
15/2010/TT-BYT
20/05/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về acid
folic được sử dụng để bổ sung vào thực phẩm.
|
01/01/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=25593& Keyword=15/2010/TT-BYT
|
12.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
16/2010/TT-BYT
20/05/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất
được sử dụng để bổ sung sắt vào thực phẩm.
|
01/01/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=25594& Keyword=16/2010/TT-BYT
|
13.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
17/2010/TT-BYT
20/05/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất
được sử dụng để bổ sung calci vào thực phẩm.
|
01/01/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=25595& Keyword=17/2010/TT-BYT
|
14.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
18/2010/TT-BYT
20/05/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ
gia thực phẩm - Chất điều vị.
|
01/01/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=25596& Keyword=18/2010/TT-BYT
|
15.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
19/2010/TT-BYT
20/05/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thực
phẩm - Chất làm ẩm.
|
01/01/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=25578& Keyword=19/2010/TT-BYT
|
16.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
20/2010/TT-BYT
20/05/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ
gia thực phẩm - Chất tạo xốp.
|
01/01/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=25579& Keyword=20/2010/TT-BYT
|
17.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
21/2010/TT-BYT
20/05/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ
gia thực phẩm - Chất chống đông.
|
01/01/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=25580& Keyword=21/2010/TT-BYT
|
18.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
22/2010/TT-BYT
20/05/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ
gia thực phẩm - Chất giữ màu.
|
01/01/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=25581& Keyword=22/2010/TT-BYT
|
19.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
23/2010/TT-BYT
20/05/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ
gia thực phẩm - Chất chống oxy hóa.
|
01/01/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=25582& Keyword=23/2010/TT-BYT
|
20.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
24/2010/TT-BYT
20/05/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ
gia thực phẩm - Chất chống tạo bọt.
|
01/01/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=25585& Keyword=24/2010/TT-BYT
|
21.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
25/2010/TT-BYT
20/05/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ
gia thực phẩm - Chất ngọt tổng hợp.
|
01/01/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=25586& Keyword=25/2010/TT-BYT
|
22.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
26/2010/TT-BYT
20/05/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ
gia thực phẩm - Chất làm rắn chắc.
|
01/01/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=25587& Keyword=26/2010/TT-BYT
|
23.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
27/2010/TT-BYT
20/05/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ
gia thực phẩm - Phẩm màu.
|
01/01/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=25577& Keyword=27/2010/TT-BYT
|
24.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
28/2010/TT-BYT
20/05/201
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ
gia thực phẩm - Chất điều chỉnh độ acid.
|
01/01/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25575
|
25.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
30/2010/TT-BYT
02/06/2010
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm
sữa dạng lỏng.
|
01/01/2011
|
|
26.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
31/2010/TT-BYT
02/06/2010
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm
sữa dạng bột.
|
01/01/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=25620& Keyword=31/2010/TT-BYT
|
27.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
32/2010/TT-BYT
02/06/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với
các sản phẩm phomat.
|
01/01/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=25621& Keyword=32/2010/TT-BYT
|
28.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
33/2010/TT-BYT
02/06/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với
các sản phẩm chất bột từ sữa.
|
01/01/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=25622& Keyword=33/2010/TT-BYT
|
29.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
34/2010/TT-BYT
02/06/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với
nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai.
|
01/01/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=25623& Keyword=34/2010/TT-BYT
|
30.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
35/2010/TT-BYT
02/06/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với
các sản phẩm đồ uống không cồn.
|
01/01/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=25624& Keyword=35/2010/TT-BYT
|
31.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
41/2010/TT-BYT
18/11/2010
|
Về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối
với các sản phẩm sữa lên men.
|
01/06/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=26469& Keyword=41/2010/TT-BYT
|
32.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
44/2010/TT-BYT
22/12/2010
|
Ban hành các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ
gia thực phẩm.
|
01/07/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=129661& Keyword=44/2010/TT-BYT
|
33.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
45/2010/TT-BYT
22/12/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các
sản phẩm đồ uống có cồn.
|
01/07/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=26470& Keyword=45/2010/TT-BYT
|
34.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
01/2011/TT-BYT
13/01/2011
|
Ban hành các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với
phụ gia thực phẩm.
|
01/08/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=26962& Keyword=01/2011/TT-BYT
|
35.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
02/2011/TT-BYT
13/01/2011
|
Ban hành các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với
giới hạn ô nhiễm hoá học trong thực phẩm.
|
01/08/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=26964& Keyword=02/2011/TT-BYT
|
36.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
03/2011/TT-BYT
13/01/2011
|
Ban hành các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với
các chất được sử dụng để bổ sung vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm.
|
01/08/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=26965& Keyword=03/2011/TT-BYT
|
37.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
04/2011/TT-BYT
13/01/2011
|
Ban hành các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với
thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng
|
01/08/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=26966& Keyword=04/2011/TT-BYT
|
38.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
05/2011/TT-BYT
13/01/2011
|
Ban hành các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với
nước đá dùng liền.
|
01/08/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=129662& Keyword=05/2011/TT-BYT
|
39.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
13/2011/TT-BYT
31/03/2011
|
Hướng dẫn phân tuyến các nhiệm vụ, chỉ tiêu kiểm
nghiệm và quy trình kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước về chất lượng, vệ sinh
an toàn thực phẩm trong ngành y tế.
|
01/06/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=26967& Keyword=13/2011/TT-BYT
|
40.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
17/2011/TT-BYT
17/05/2011
|
Ban hành quy định mức giới hạn nhiễm phóng xạ
trong thực phẩm.
|
17/05/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=26577& Keyword=17/2011/TT-BYT
|
41.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
18/2011/TT-BYT
30/05/2011
|
Ban hành các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với
thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng.
|
01/12/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=26969& Keyword=18/2011/TT-BYT
|
42.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
34/2011/TT-BYT
30/08/2011
|
Ban hành các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.
|
03/09/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=50295& Keyword=34/2011/TT-BYT
|
43.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
05/2012/TT-BYT
01/03/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô
nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm.
|
01/09/2012
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=27417& Keyword=05/2012/TT-BYT
|
44.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
20/2012/TT-BYT
15/11/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản
phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuổi.
|
01/06/2013
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=70805& Keyword=20/2012/TT-BYT
|
45.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
21/2012/TT-BYT
15/11/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản
phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi.
|
01/06/2013
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=70816& Keyword=21/2012/TT-BYT
|
46.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
22/2012/TT-BYT
15/11/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản
phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng
tuổi.
|
01/06/2013
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=70820& Keyword=22/2012/TT-BYT
|
47.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
23/2012/TT-BYT
15/11/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản
phẩm dinh dưỡng chế biến ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi.
|
01/06/2013
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=70779& Keyword=23/2012/TT-BYT
|
48.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
24/2013/TT-BYT
14/08/2013
|
Quy định mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc
thú y.
|
01/10/2013
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=46978& Keyword=24/2013/TT-BYT
|
49.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
30/2013/TT-BYT
04/10/2013
|
Ban hành Danh mục sữa dành cho trẻ em dưới 06
tuổi thuộc hàng hóa thực hiện bình ổn giá.
|
20/11/2013
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=46983& Keyword=30/2013/TT-BYT
|
50.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
43/2014/TT-BYT
24/11/2014
|
Quy định quản lý thực phẩm chức năng.
|
15/01/2015
|
|
51.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
23/2015/TT-BYT
20/08/2015
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với
thuốc lá điếu.
|
01/11/2015
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=100212& Keyword=23/2015/TT-BYT
|
52.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
35/2015/TT-BYT
28/10/2015
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ
sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men
tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.
|
01/05/2016
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=92636& Keyword=35/2015/TT-BYT
|
53.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
44/2015/TT-BYT
30/11/2015
|
ban hành danh mục chất dinh dưỡng sử dụng
trong thực phẩm.
|
01/03/2016
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=93610& Keyword=44/2015/TT-BYT
|
54.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
46/2015/TT-BYT
30/11/2015
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hương
liệu thực phẩm các chất tạo hương Vani.
|
01/09/2016
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=93631& Keyword=46/2015/TT-BYT
|
55.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
47/2015/TT-BYT
01/12/2015
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất hỗ
trợ chế biến thực phẩm - dung môi.
|
01/09/2016
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=93633& Keyword=47/2015/TT-BYT
|
56.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
48/2015/TT-BYT
01/12/2015
|
quy định hoạt động kiểm tra thực phẩm trong sản
xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế .
|
15/01/2016
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=94008& Keyword=48/2015/TT-BYT
|
57.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
49/2015/TT-BYT
11/12/2015
|
Công bố hợp quy đối với thuốc lá điếu.
|
25/01/2016
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=119337& Keyword=49/2015/TT-BYT
|
58.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
52/2015/TT-BYT
21/12/2015
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với
thực phẩm nhập khẩu và kiểm soát thực phẩm nhập khẩu, cấp giấy chứng nhận đối
với thực phẩm nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
23/02/2016
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=97221& Keyword=52/2015/TT-BYT
|
59.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
50/2016/TT-BYT
30/12/2016
|
Quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ
thực vật trong thực phẩm.
|
01/07/2017
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=131958& Keyword=5 0/2016/TT-BYT
|
60.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
36/2017/TT-BYT
11/09/2017
|
Bãi bỏ Thông tư số 03/2017/TT-BYT ngày 22
tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia QCVN 5-1:2017/BYT đối với các sản phẩm sữa dạng lỏng.
|
01/11/2017
|
|
61.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
40/2017/TT-BYT
23/10/2017
|
Quy định về tiêu chuẩn vệ sinh, an toàn đối với
thực phẩm, nước ăn uống và định lượng bữa ăn của thuyền viên làm việc trên
tàu biển Việt Nam.
|
06/12/2017
|
|
62.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
22/2018/TT-BYT
12/9/2018
|
Quy định danh mục thực phẩm chức năng dành cho
trẻ em dưới 06 tuổi thuộc diện kê khai giá
|
01/11/2018
|
|
63.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
23/2018/TT-BYT
14/9/2018
|
quy định việc thu hồi và xử lý thực phẩm không
bảo đảm an toàn thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế
|
01/11/2018
|
|
64.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
16/2019/TT-BYT
12/07/2019
|
Ban hành QCVN đối với vitamin A để bổ sung vào
dầu thực vật
|
20/01/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx? ItemID=136385& Keyword=16/2019/TT-BYT
|
65.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
18/2019/TT-BYT
17/7/2019
|
Hướng dẫn Thực hành sản xuất tốt (GMP) trong sản
xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ sức khỏe
|
17/7/2019
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx? ItemID=137245& Keyword=18/2019/TT-BYT
|
66.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
24/2019/TT-BYT
30/8/2019
|
Quy định việc quản lý và sử dụng phụ gia thực
phẩm
|
16/10/2019
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=138162& Keyword=24/2019/TT-BYT
|
67.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
25/2019/TT-BYT
30/8/2019
|
Quy định truy xuất nguồn gốc sản phẩm thực phẩm
thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
|
16/10/2019
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=138173& Keyword=25/2019/TT-BYT
|
68.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
31/2020/TT-BYT
31/12/2020
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phụ gia thực
phẩm
|
01/9/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx? ItemID=147386& Keyword=31/2020/TT-BYT
|
69.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
10/2021/TT-BYT
30/6/2021
|
Quy định về Danh mục chất cấm sử dụng trong sản
xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ sức khỏe.
|
01/9/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=148469& Keyword=10/2021/TT-BYT
|
70.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
28/2021/TT-BYT
20/12/2021
|
Ban hành danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm
và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm đã được xác định mã số hàng
hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam phục vụ cho kiểm tra
nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu.
|
02/2/2022
|
|
71.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
17/2023/TT-BYT
25/9/2023
|
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật về an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.
|
09/11/2023
|
|
72.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
31/2023/TT-BYT
30/12/2023
|
Quy định thẩm quyền thu hồi Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
|
15/02/2024
|
|
73.
|
Thông tư liên tịch
Bộ Y tế , Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
08/2008/TTLT-BYT-BGDĐT
08/07/2008
|
Hướng dẫn công tác bảo đảm vệ sinh an toàn thực
phẩm trong các cơ sở giáo dục.
|
16/08/2008
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx? ItemID=129680& Keyword=08/2008/TTLT-BYT-BGD%C4%90T
|
74.
|
Bộ Công Thương,
Bộ Công an, Bộ Tư pháp, Bộ Y tế, Toà án nhân dân tối cao và Viện kiểm sát
nhân dân tối cao
|
36/2012/TTLT-BCT-BCA-BTP- BYT-VKSNDTC-TANDTC
07/12/2012
|
Hướng dẫn xử lý vi phạm về kinh doanh rượu nhập
lậu, sản phẩm thuốc lá và nguyên liệu thuốc lá nhập lậu
|
22/01/2013
|
|
75.
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Bộ Công thương
|
20/2013/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT
01/08/2013
|
Quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định
cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước.
|
10/10/2013
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=40373&
Keyword=20/2013/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT
|
Tổng số: 75
văn bản
|
II.
LĨNH VỰC BẢO HIỂM Y TẾ
TT
|
Tên loại văn
bản
|
Số, ký hiệu
Ngày ban
hành
|
Trích yếu nội
dung
|
Thời điểm có
hiệu lực
|
Nội dung văn
bản
|
1.
|
Luật
|
25/2008/QH12
14/11/2008
|
Bảo hiểm y tế.
|
01/07/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=12326 &Keyword=b%E1%BA%A3o %20hi%E1%BB%83m%20y%20t%E1%BA%BF
|
2.
|
Luật
|
46/2014/QH13
13/06/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế.
|
01/01/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=36793 &Keyword=lu?t b?o hi?m y t?
|
3.
|
Nghị định của
Chính phủ
|
146/2018/NĐ-CP
17/10/2018
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi
hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế.
|
01/12/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx? ItemID=132188 &Keyword=146/2018/N%C4 %90-CP
|
4.
|
Nghị định của
Chính phủ
|
75/2023/NĐ-CP
19/10/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế.
|
03/12/2023
|
|
5.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
05/2015/TT-BYT
17/03/2015
|
Ban hành Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược
liệu và vị thuốc y học cổ truyền thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y
tế.
|
01/05/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=58497 &Keyword=05/2015/TT-BYT
|
6.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
40/2015/TT-BYT
16/11/2015
|
Quy định đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm
y tế ban đầu và chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế.
|
01/01/2016
|
toanvan.aspx?ItemID=94002
&Keyword=40/2015/TT-BYT
|
7.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
04/2016/TT-BYT
26/02/2016
|
Quy định về khám bệnh, chữa bệnh và thanh toán
chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế liên quan đến khám bệnh, chữa bệnh
lao.
|
01/05/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=98790 &Keyword=04/2016/TT-BYT
|
8.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
18/2016/TT-BYT
30/06/2016
|
Quy định Danh mục kỹ thuật, danh mục vật tư y
tế dùng trong phục hồi chức năng và việc chi trả chi phí phục hồi chức năng
ban ngày thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế.
|
19/08/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=115650 &Keyword=18/2016/TT-BYT
|
9.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
35/2016/TT-BYT
28/09/2016
|
Ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh
toán đối với dịch vụ kỹ thuật y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham
gia bảo hiểm y tế.
|
01/12/2016
|
http://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0&s=0&S earchIn=Title,Title1&Keywor d=35/2016/TT-BYT
|
10.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
04/2017/TT-BYT
14/04/2017
|
Ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh
toán đối với vật tư y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm
y tế.
|
01/06/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=123244 &Keyword=04/2017/TT-BYT
|
11.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
48/2017/TT-BYT
28/12/2017
|
Quy định trích chuyển dữ liệu điện tử trong quản
lý và thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế.
|
01/03/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=149470
&Keyword=48/2017/TT-BYT
|
12.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
27/2018/TT-BYT
26/10/2018
|
Hướng dẫn thực hiện BHYT và khám chữa bệnh
liên quan đến HIV/AIDS.
|
01/01/2019
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=135466 &Keyword=27/2018/TT-BYT
|
13.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
30/2018/TT-BYT 30/10/2018
|
Ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh
toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc
phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế.
|
01/01/2019
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=137198 &Keyword=3 0/2018/TT-BYT
|
14.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
31/2018/TT-BYT 30/10/2018
|
Quy định thực hiện chương trình hỗ trợ thuốc
miễn phí cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh để điều trị cho người bệnh do cơ sở
kinh doanh dược thực hiện.
|
01/01/2019
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?
ItemID=135489 &Keyword=31/2018/TT-BYT
|
15.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
09/2019/TT-BYT
10/6/2019
|
Hướng dẫn thẩm định điều kiện ký hợp đồng khám
bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu, chuyển thực hiện dịch vụ cận lâm sàng
và một số trường hợp thanh toán trực tiếp chi phí trong khám bệnh, chữa bệnh
bảo hiểm y tế.
|
01/8/2019
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=137238 &Keyword=09/2019/TT-BYT
|
16.
|
Thông tư số của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
01/2020/TT-BYT
16/01/2020
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 30/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 10 năm 2018 của
Bộ Y tế ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược,
sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người
tham gia bảo hiểm y tế
|
01/9/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=141202 &Keyword=01/2020/TT-BYT
|
17.
|
Thông tư số của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
13/2020/TT-BYT
22/6/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2016/TT-BYT ngày 28/9/2016 của Bộ Y tế
ban hành danh mục, tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với dịch vụ kỹ thuật y tế
thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế
|
10/8/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=144205 &Keyword=13/2020/TT-BYT
|
18.
|
Thông tư số của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
20/2020/TT-BYT 26/11/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2018/TT-BYT ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế về việc Ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc
hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng
của người tham gia bảo hiểm y tế
|
15/01/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=147193 &Keyword=20/2020/TT-BYT
|
19.
|
Thông tư số của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
27/2020/TT-BYT 31/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Thông tư số 05/2015/TT-BYT
ngày 17 tháng 3 năm 2015 ban hành Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu
và vị thuốc y học cổ truyền thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế
|
01/3/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=147221 &Keyword=27/2020/TT-BYT
|
20.
|
Thông tư số của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
30/2020/TT-BYT
31/12/2020
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi
hành một số điều của Nghị định số 146/2018/NĐ-CP
ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện
pháp thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y
tế
|
01/3/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=147385 &Keyword=30/2020/TT-BYT
|
21.
|
Thông tư số của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
35/2021/TT-BYT
31/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 9 Thông tư số 30/2020/TT-BYT
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của bộ trưởng bộ y tế quy định chi tiết và hướng dẫn
biện pháp thi hành một số điều của nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của
chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế
|
15/2/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=153011 &Keyword=35/2021/TT-BYT
|
22.
|
Thông tư số của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
36/2021/TT-BYT
31/12/2021
|
Quy định khám bệnh, chữa bệnh và thanh toán
chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế liên quan đến khám bệnh, chữa bệnh
lao
|
15/2/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx? ItemID=153012 &Keyword=36/2021/TT-BYT
|
23.
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Bộ Y tế,
|
05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT
15/5/2015
|
Hướng dẫn thực hiện liên thông các thủ tục hành
chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới
06 tuổi
|
01/7/2015
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67295
&Keyword=05/2015/TTLT- BTP-BCA-BYT
|
24.
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Công an, Bộ Y tế, Bộ Tài chính
|
09/2015/TTLT-BCA-BYT-BTC
28/12/2015
|
Hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế đối với người
lao động, học sinh, sinh viên và thân nhân sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ
trong Công an nhân dân.
|
11/02/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=98445
&Keyword=09/2015/TTLT- BCA-BYT-BTC
|
25.
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Quốc phòng, Bộ Y tế, Bộ Tài chính
|
49/2016/TTLT-BQP-BYT-BTC
14/04/2016
|
Hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế đối với công
chức, viên chức, công nhân quốc phòng, lao động hợp đồng, học sinh, sinh viên
đang công tác, làm việc, học tập trong Bộ Quốc phòng, người làm công tác khác
trong tổ chức cơ yếu và thân nhân quân nhân tại ngũ, thân nhân cơ yếu
|
01/06/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=113135
&Keyword=03/2012/TTLT-BQP-BYT-BTC
|
26.
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
07/2016/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH
15/04/2016
|
Quy định chi tiết Nghị định 39/2015/NĐ-CP ngày 27/04/2015 của Chính phủ quy
định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số
khi sinh con đúng chính sách dân số.
|
30/05/2016
|
Hết hiệu lực một
phần
|
27.
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Quốc phòng, Bộ Y tế, Bộ Tài chính
|
85/2016/TTLT-BQP-BYT-BTC
20/6/2016
|
Hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế đối với quân
nhân và người làm công tác cơ yếu.
|
06/8/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=113143 &Keyword=85/2016/TTLT- BQP-BYT-BTC
|
Tổng cộng:
27 văn bản
|
III.
LĨNH VỰC DÂN SỐ
TT
|
Tên loại văn
bản
|
Số, ký hiệu
Ngày ban
hành
|
Trích yếu nội
dung
|
Thời điểm có
hiệu lực
|
Nội dung văn
bản
|
1.
|
Pháp lệnh của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội
|
06/2003/PL-BTVQH11
09/01/2003
|
Dân số
|
01/05/2003
|
https://vbpl.vn/boyte/Pages/v
bpq- toanvan.aspx?ItemID=20981
|
2.
|
Pháp lệnh của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội
|
08/2008/PL-BTVQH12
27/12/2008
|
Sửa đổi Điều 10 của Pháp lệnh Dân số
|
01/02/2009
|
https://vbpl.vn/boyte/Pages/v
bpq-toanvan.aspx?ItemID=12661
|
3.
|
Nghị định của
Chính phủ
|
104/2003/NĐ-CP
16/9/2003
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Pháp lệnh Dân số
|
15/10/2003
|
https://datafiles.chinhphu.vn/
cpp/files/vbpq/2006/07/1255 0 nd104cp.rtf
|
4.
|
Nghị định của
Chính phủ
|
20/2010/NĐ-CP
08/03/2010
|
Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh sửa đổi Điều 10 của Pháp lệnh Dân số
|
29/04/2010
|
https://datafiles.chinhphu.vn/
cpp/files/vbpq/2010/03/98076 nd20cp.doc
|
5.
|
Nghị định của
Chính phủ
|
18/2011/NĐ-CP
17/03/2011
|
Sửa đổi Khoản 6 Điều 2 Nghị định 20/2010/NĐ-CP
ngày 08/3/2010 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh sửa đổi Điều 10 của Pháp lệnh Dân số
|
12/05/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq
-van-bangoc.aspx?ItemID=26310
|
6.
|
Nghị định của
Chính phủ
|
39/2015/NĐ-CP
27/04/2015
|
Quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ
nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số
|
15/06/2015
|
https://vbpl.vn/TW/Page
s/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=63102
|
7.
|
Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ
|
17/2013/QĐ-TTG
12/03/2013
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Tổng cục Dân số-Kế hoạch hoá gia đình thuộc Bộ Y tế
|
10/05/2013
|
https://vbpl.vn/TW/Page
s/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=30434
|
8.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
05/2008/TT-BYT
14/5/2008
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức
bộ máy Dân số - Kế hoạch hoá gia đình ở địa phương
|
06/6/2008
|
https://vbpl.vn/TW/Page
s/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=46511 &Keyword=Th%C3%B4ng%
20t%C6%B0%2005/2008/TT-BYT
|
9.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
10/2011/TT-BYT
25/02/2011
|
Hướng dẫn về biên chế của Trung tâm Dân số - Kế
hoạch hoá gia đình huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
28/4/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vhp
q-van-ban- goc.aspx?ItemID=26298
|
10.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
34/2017/TT-BYT
18/08/2017
|
Hướng dẫn tư vấn, sàng lọc, chẩn đoán, điều trị
trước sinh và sơ sinh
|
02/10/2017
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-
goc.aspx?ItemID=132220
|
11.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
45/2018/TT-BYT
28/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên
tịch số 07/2016/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/04/2016 Quy định chi tiết Nghị
định 39/2015/NĐ-CP ngày 27/04/2015 của
Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc
thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số
|
01/03/2019
|
https://datafiles.chinhphu.vn/
cpp/files/vbpq/2019/01/45- byt.signed.pdf
|
12.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
30/2019/TT-BYT
03/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BYT ngày 18 tháng 8 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn tư vấn, sàng lọc, chẩn đoán, điều trị trước sinh
và sơ sinh.
|
01/02/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vhp
q-van-ban- goc.aspx?ItemID=141539
|
13.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
01/2021/TT-BYT
25/01/2021
|
Hướng dẫn một số nội dung để địa phương ban
hành chính sách khen thưởng, hỗ trợ đối với tập thể, cá nhân thực hiện tốt
công tác dân số
|
10/3/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-
goc.aspx?ItemID=148462
|
14.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
02/2021/TT-BYT
25/01/2021
|
Quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ của Cộng tác
viên dân số
|
10/3/2021
|
https^/ybpl^^n/TW/Pagcs/ybp
q-van-ban- goc.aspx?ItemID=148463
|
15.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
01/2022/TT-BYT
10/01/2022
|
Quy định về ghi chép ban đầu về chế độ báo cáo
thống kê chuyên ngành dân số
|
01/3/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vhp
q-van-ban- goc.aspx?ItemID=152955
|
16.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
34/2023/TT-BYT
31/12/2023
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của
Chi cục Dân số thuộc Sở Y tế
|
01/01/2024
|
|
17.
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Y tế, Bộ Tài chính
|
25/2013/TTLT-BYT-BTC
04/09/2013
|
Quy định chế độ quản lý tài chính đối với việc
thực hiện hoạt động tiếp thị xã hội các phương tiện tránh thai, phòng, chống
HIV/AIDS và các bệnh lây truyền qua đường tình dục
|
20/10/2013
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vhp
q-van-ban- goc.aspx?ItemID=46979
|
18.
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
07/2016/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH
15/04/2016
|
Quy định chi tiết Nghị định 39/2015/NĐ-CP ngày 27/04/2015 của Chính phủ
quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số
khi sinh con đúng chính sách dân số
|
30/05/2016
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-
goc.aspx?ItemID=117693
|
Tổng số: 18
văn bản
|
IV.
LĨNH VỰC DƯỢC - MỸ PHẨM
TT
|
Tên loại văn
bản
|
Số,ký hiệu
Ngày ban
hành
|
Trích yếu nội
dung
|
Thời điểm có
hiệu lực
|
Nội dung văn
bản
|
1.
|
Luật của Quốc hội
|
105/2016/QH13
06/4/2016
|
Dược
|
01/01/2017
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-van-ban-
goc.aspx?ItemID=101886&K eyword=lu%E1%BA%ADt% 20d%C6%B0%E1%BB%A3c%202016
|
2.
|
Nghị định của
Chính phủ
|
93/2016/NĐ-CP
01/07/2016
|
Quy định điều kiện sản xuất mỹ phẩm.
|
01/07/2016
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=112154
&Keyword=93/2016/N%C4%90-CP
|
3.
|
Nghị định của
Chính phủ
|
54/2017/NĐ-CP
08/05/2017
|
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Dược.
|
01/07/2017
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=123255
&Keyword=ngh%E1%BB% 8B%20%C4%91%E1%BB% 8Bnh%2054/2017/N%C4%90-CP
|
4.
|
Nghị định của
Chính phủ
|
88/2023/NĐ-CP
11/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược và Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
11/12/2023
|
|
5.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
06/2006/QĐ-BYT
19/01/2006
|
Về việc huỷ bỏ danh mục các hoạt chất, dạng
bào chế không nhận hồ sơ đăng ký mới và đăng ký lại đối với thuốc nước ngoài.
|
03/02/2006
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=16700 &Keyword=06/2006/Q%C4%90-BYT
|
6.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
21/2006/QĐ-BYT
02/08/2006
|
Về việc ban hành Dược thư quốc gia Việt Nam
dùng cho tuyến y tế cơ sở lần xuất bản thứ nhất.
|
26/09/2006
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=15267 &Keyword=21/2006/Q%C4%90-BYT
|
7.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
24/2006/QĐ-BYT
14/08/2006
|
Về việc triển khai áp dụng và hướng dẫn thực
hiện các nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm” của Hiệp hội
các nước Đông Nam Á.
|
29/08/2006
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=15266 &Keyword=24/2006/Q%C4%90-BYT
|
8.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
27/2008/QĐ-BYT
04/08/2008
|
Về việc huỷ bỏ Quyết định số 2032/1999/QĐ-BYT ngày 09 tháng 7 năm 1999 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế quản lý thuốc độc, danh mục thuốc
độc và danh mục thuốc giảm độc và Quyết định số 3046/2001/QĐ-BYT
ngày 12 tháng 7 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc bổ sung danh mục thuốc
độc và danh mục thuốc giảm độc.
|
19/08/2008
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=24032 &Keyword=27/2008/Q%C4%
|
9.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
35/2008/QĐ-BYT
07/10/2008
|
Bãi bỏ Thông tư 06/BYT-TT ngày 05/4/1990 của Bộ
Y tế quy định việc lấy mẫu, gửi mẫu kiểm tra chất lượng thuốc.
|
22/10/2008
|
https://thuvienphapluat.vn/van
-ban/The-thao-Y-te/Quyet- dinh-35-2008-QD-BYT-bai- bo-Thong-tu-06-BYT-TT-
ngay-5-thang-4-nam-1990- cua-Bo-Y-te-quy-dinh-viec- lay-mau-gui-mau-kiem-tra-
chat-luong-thuoc-71685.aspx
|
10.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
17/2001/TT-BYT
01/08/2001
|
Hướng dẫn doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt
động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc taị Việt Nam.
|
16/08/2001
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=136389 &Keyword=17/2001/TT-BYT
|
11.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
10/2003/TT-BYT
16/12/2003
|
Hướng dẫn các công ty nước ngoài đăng ký hoạt
động về vắc xin, sinh phẩm y tế với Việt Nam
|
31/12/2003
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=47641 &Keyword=10/2003/TT-BYT
|
12.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
05/2010/TT-BYT
01/03/2010
|
Hướng dẫn bảo mật dữ liệu thử nghiệm trong
đăng ký thuốc.
|
15/04/2010
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=25040 &Keyword=05/2010/TT-BYT
|
13.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
47/2010/TT-BYT
29/12/2010
|
Hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu thuốc
và bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc.
|
12/02/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=42155 &Keyword=47/2010/TT-BYT
|
14.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
06/2011/TT-BYT
25/01/2011
|
Quy định về quản lý mỹ phẩm.
|
01/04/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=26157 &Keyword=06/2011/TT-BYT
|
15.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
15/2011/TT-BYT
19/04/2011
|
Quy định về tổ chức và hoạt động của cơ sở bán
lẻ thuốc trong bệnh viện.
|
10/06/2011
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=26617 &Keyword=15/2011/TT-BYT
|
16.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
45/2011/TT-BYT
21/12/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
1570/2000/QĐ-BYT ngày 22/5/2000 của Bộ trưởng
Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc “Thực hành tốt phòng kiểm nghiệm
thuốc”; Quyết định số 2701/2001/QĐ-BYT ngày
29/6/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc “Thực
hành tốt bảo quản thuốc”; Thông tư số 06/2004/TT-BYT
ngày 28/5/2004 hướng dẫn sản xuất gia công thuốc; Quyết định 3886/2004/QĐ-BYT ngày 13/11/2004 của Bộ Y tế về
việc triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt sản xuất thuốc”
theo khuyến cáo của tổ chức y tế thế giới; Thông tư số 13/2009/TT-BYT ngày 01/9/2009 của Bộ Y tế hướng
dẫn hoạt động thông tin quảng cáo thuốc; Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy
định về đăng ký thuốc; thông tư số 47/2010/TT-BYT
ngày 29/12/2010 hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và bao bì tiếp
xúc trực tiếp với thuốc.
|
05/02/2012
|
https://thuvienphapluat.vn/van
-ban/The-thao-Y-te/Thong-tu- 45-2011-TT-BYT-sua-doi- Quyet-dinh-1570-2000-QD-
BYT-133701.aspx
|
17.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
47/2011/TT-BYT
21/12/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 17/2001/TT-BYT ngày 01/08/2001 của Bộ Y tế
hướng dẫn doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc và nguyên liệu
làm thuốc tại Việt Nam và Thông tư 10/2003/TT-BYT
ngày 16/12/2003 hướng dẫn các công ty nước ngoài đăng ký hoạt động về vắc
xin, sinh phẩm y tế với Việt Nam.
|
05/02/2012
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=27241 &Keyword=10/2003/TT-BYT
|
18.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
14/2012/TT-BYT
31/08/2012
|
Quy định các nguyên tắc, tiêu chuẩn "Thực
hành tốt sản xuất bao bì dược phẩm" và hướng dẫn triển khai, áp dụng.
|
15/10/2012
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=27799 &Keyword=14/2012/TT-BYT
|
19.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
02/2016/TT-BYT 12/01/2016
|
Bổ sung Điều 9 Thông tư 14/2012/TT-BYT ngày 31/08/2012
của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định các nguyên tắc, tiêu chuẩn "Thực hành tốt
sản xuất bao bì dược phẩm" và hướng dẫn triển khai áp dụng.
|
01/03/2016
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=98218 &Keyword=02/2016/TT-BYT
|
20.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
06/2017/TT-BYT
03/05/2017
|
Ban hành Danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc
làm thuốc”.
|
01/07/2017
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=123247 &Keyword=06/2017/TT-BYT
|
21.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
07/2017/TT-BYT
03/05/2017
|
Ban hành Danh mục thuốc không kê đơn”.
|
01/07/2017
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=123248
&Keyword=07/2017/TT-BYT
|
22.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
55/2017/TT-BYT
29/12/2017
|
Quy định về tỷ lệ hao hụt thuốc tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh.
|
01/03/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=132227 &Keyword=55/2017/TT-BYT
|
23.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
01/2018/TT-BYT
18/01/2018
|
Quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc
và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc.
|
01/06/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=129483
&Keyword=01/2018/TT-BYT
|
24.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
02/2018/TT-BYT
22/01/2018
|
Quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
08/03/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=129485
&Keyword=02/2018/TT-BYT
|
25.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
03/2018/TT-BYT
09/02/2018
|
Quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
|
26/03/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=129486 &Keyword=03/2018/TT-BYT
|
26.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
04/2018/TT-BYT
09/02/2018
|
Quy định về thực hành tốt phòng thí nghiệm.
|
26/03/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=129487 &Keyword=04/2018/TT-BYT
|
27.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
06/2018/TT-BYT
06/04/2018
|
Ban hành Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc
dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng
hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
|
21/05/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=129489
&Keyword=06/2018/TT-BYT
|
28.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
07/2018/TT-BYT
12/04/2018
|
Quy định chi tiết một số điều về kinh doanh dược
và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08
tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Dược.
|
01/06/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=129490 &Keyword=07/2018/TT-BYT
|
29.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
11/2018/TT-BYT
04/05/2018
|
Quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm
thuốc.
|
20/06/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=129499
&Keyword=11/2018/TT-BYT
|
30.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
19/2018/TT-BYT
30/08/2018
|
Ban hành danh mục thuốc thiết yếu.
|
15/10/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=132228
&Keyword=19/2018/TT-BYT
|
31.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
32/2018/TT-BYT
12/11/2018
|
Quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
|
01/9/2019
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=135490 &Keyword=32/2018/TT-BYT
|
32.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
35/2018/TT-BYT
22/11/2018
|
Quy định về Thực hành tốt sản xuất thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
|
10/01/2019
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=135491
&Keyword=35/2018/TT-BYT
|
33.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
36/2018/TT-BYT
22/11/2018
|
Quy định về Thực hành tốt bảo quản thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
|
10/01/2019
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=135494 &Keyword=36/2018/TT-BYT
|
34.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
03/2019/TT-BYT
28/3/2019
|
Ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước
đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp
|
01/6/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=135497 &Keyword=03/2019/TT-BYT
|
35.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
15/2019/TT-BYT
11/7/2019
|
Quy định việc đấu thầu thuốc tại cơ sở y tế
công lập
|
01/10/2019
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=136384 &Keyword=15/2019/TT-BYT
|
36.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
26/2019/TT-BYT
30/8/2019
|
Quy định về thuốc hiếm
|
15/10/2019
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=138438
&Keyword=26/2019/TT-BYT
|
37.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
03/2020/TT-BYT
22/01/2020
|
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04 tháng 5 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
16/3/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=141199
&Keyword=11/2018/TT-BYT
|
38.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
06/2020/TT-BYT
07/5/2020
|
Quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê dược - mỹ
phẩm
|
01/7/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=143353
&Keyword=6/2020/TT-BYT
|
39.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
08/2020/TT-BYT
27/5/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2018/TT-BYT ngày 09 tháng 02 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thực hành tốt phòng thí nghiệm.
|
11/7/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=143356
&Keyword=04/2018/TT-BYT
|
40.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
09/2020/TT-BYT
10/6/2020
|
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định về thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
25/7/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=143357 &Keyword=03/2018/TT-BYT
|
41.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
12/2020/TT-BYT
22/6/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế
quy định về thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
06/8/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=144203
&Keyword=02/2018/TT-BYT
|
42.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
15/2020/TT-BYT
10/08/2020
|
Ban hành danh mục thuốc đấu thầu tập trung,
danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá.
|
06/10/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=144165
&Keyword=15/2020/TT-BYT
|
43.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
08/2021/TT-BYT
25/6/2021
|
Ban hành Nguyên tắc đạo đức hành nghề dược
|
13/08/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=148467
&Keyword=08/2021/TT-BYT
|
44.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
25/2021/TT-BYT
13/12/2021
|
Quy định chế độ báo cáo thống kê lĩnh vực dược
- mỹ phẩm
|
01/02/2022
|
https://datafiles.chinhphu.vn/c
pp/files/vbpq/2021/12/25- byt.pdf
|
45.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
07/2022/TT-BYT
05/9/2022
|
Quy định thuốc phải thử tương đương sinh học
và các yêu cầu đối với hồ sơ báo cáo số liệu nghiên cứu tương đương sinh học
trong đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam
|
01/11/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=158387 &Keyword=07/2022/TT-BYT
|
46.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
08/2022/TT-BYT
05/9/2022
|
Quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên
liệu làm thuốc
|
20/10/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=159339
&Keyword=08/2022/TT-BYT
|
47.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
12/2022/TT-BYT
21/11/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2018/TT-BYT ngày 22 tháng 11 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm
thuốc
|
05/01/2023
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=158392 &Keyword=12/2022/TT-BYT
|
48.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
15/2022/TT-BYT
09/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều và phụ lục tại Thông
tư số 03/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 của Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về
điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp và Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng
Bộ Y tế ban hành danh mục thuốc đấu thầu, danh mục thuốc đấu thầu tập trung,
danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá
|
01/02/2023
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=158394 &Keyword=15/2022/TT-BYT
|
49.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
16/2023/TT-BYT
15/8/2023
|
Quy định việc đăng ký lưu hành đối với thuốc
gia công, thuốc chuyển giao công nghệ tại Việt Nam
|
01/10/2023
|
|
50.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
23/2023/TT-BYT
30/11/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2018 quy
định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
|
15/01/2024
|
|
51.
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Y tế, Bộ Khoa học công nghệ
|
11/2008/TTLT-BYT-BKHCN
29/12/2008
|
Hướng dẫn xây dựng, thẩm định, công bố Bộ tiêu
chuẩn quốc gia về thuốc và ban hành, xuất bản Dược điển Việt Nam.
|
07/02/2009
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=12500 &Keyword=11/2008/TTLT- BYT-BKHCN
|
Tổng số: 51
văn bản
|
V.
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
TT
|
Tên loại văn
bản
|
Số, ký hiệu
Ngày ban
hành
|
Trích yếu nội
dung
|
Thời điểm có
hiệu lực
|
Nội dung văn
bản
|
1.
|
Nghị quyết của
Quốc hội
|
18/2008/NQ- QH12
03/06/2008
|
Về đẩy mạnh thực hiện chính sách, pháp luật xã
hội hóa để nâng cao chất lượng chăm sóc sức khỏe nhân dân.
|
03/06/2008
|
|
2.
|
Nghị định của
Chính phủ
|
118/2018/NĐ-CP
12/09/2018
|
Quy định về công tác kết hợp quân dân y.
|
30/10/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=137213
&Keyword=118/2018/N%C 4%90-CP
|
3.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
379/2002/QĐ-BYT
08/02/2002
|
Về việc ban hành quy chế về thống kê Y tế.
|
23/02/2002
|
|
4.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
03/2013/TT-BYT
21/01/2013
|
Về việc hướng dẫn việc hạch toán ngân sách Nhà
nước áp dụng cho các khoản viện trợ không hoàn lại do Bộ Y tế quản lý.
|
15/03/2013
|
|
5.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
06/2014/TT-BYT
14/02/2014
|
Ban hành danh mục hệ thống chỉ số thống kê cơ
bản ngành y tế.
|
15/03/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=4386 7&Keyword=06/2014/TT-BYT
|
6.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
27/2014/TT-BYT
14/08/2014
|
Quy định biểu mẫu thống kê y tế áp dụng đối với
các cơ sở y tế tuyến tỉnh, huyện và xã.
|
01/10/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=3793 4&Keyword=27/2014/TT-BYT
|
7.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
32/2014/TT-BYT
30/09/2014
|
Ban hành Danh mục thống kê y tế cơ bản áp dụng
cho tuyến tỉnh, huyện và xã.
|
20/11/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=3792 5&Keyword=32/2014/TT-BYT
|
8.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
32/2016/TT-BYT
15/09/2016
|
Quy định việc chi trả các chi phí thực tế để bảo
đảm chăm sóc sức khỏe sinh sản của bên nhờ mang thai hộ vì mục đích nhân đạo.
|
01/11/2016
|
|
9.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
51/2016/TT-BYT
30/12/2016
|
Quy định giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm dịch
y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước.
|
01/01/2017
|
|
10.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
35/2017/TT-BYT
18/08/2017
|
Quy định giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm
mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập
sử dụng ngân sách nhà nước.
|
05/10/2017
|
|
11.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
39/2017/TT-BYT
18/10/2017
|
Quy định gói dịch vụ y tế cơ bản cho tuyến y tế
cơ sở.
|
01/12/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=1298 03&Keyword=39/2017/TT-BYT
|
12.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
50/2017/TT-BYT
29/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung các quy định liên quan đến
thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh.
|
01/03/2018
|
|
13.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
15/2019/TT-BYT
11/7/2019
|
Quy định việc đấu thầu thuốc tại cơ sở y tế
công lập
|
01/10/2019
|
|
14.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
20/2019/TT-BYT
31/7/2019
|
Quy định về hệ thống chỉ tiêu thống kê cơ bản
ngành y tế
|
01/01/2020
|
|
15.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
37/2019/TT-BYT 30/12/2019
|
Quy định về chế độ báo cáo thống kê ngành Y tế
do Bộ Y tế ban hành
|
01/4/2020
|
|
16.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
38/2019/TT-BYT
30/12/2019
|
Quy định về chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
01/4/2020
|
|
17.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
22/2021/TT-BYT
01/12/2021
|
Quy định ngưng hiệu lực Thông tư số 04/2021/TT-BYT ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Y tế hướng dẫn thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
theo định suất
|
01/12/2021
|
|
18.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
02/2022/TT-BYT
18/2/2022
|
Quy định về giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2.
|
21/2/2022
|
|
19.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
06/2023/TT-BYT
12/3/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2019 của
Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập.
|
27/4/2023
|
|
20.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
13/2023/TT-BYT
29/6/2023
|
Quy định khung giá và phương pháp định giá dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước
cung cấp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
|
15/8/2023
|
|
21.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
14/2023/TT-BYT
30/6/2023
|
Quy định trình tự, thủ tục xây dựng giá gói thầu
mua sắm hàng hóa và cung cấp dịch vụ thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế tại
các cơ sở y tế công lập.
|
01/7/2023
|
|
22.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
15/2023/TT-BYT
20/7/2023
|
Quy định giá tối đa và chi phí phục vụ cho việc
xác định giá một đơn vị máu toàn phần, chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn do Bộ trưởng
Bộ Y tế ban hành
|
15/9/2023
|
|
23.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
21/2023/TT-BYT
17/11/2023
|
Quy định khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá,
thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp
|
17/11/2023
|
|
24.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
22/2023/TT-BYT
17/11/2023
|
Quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn
áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp
|
17/11/2023
|
|
25.
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Bộ Y tế
|
98/2010/TTLT/BTC-BNNPTNT- BYT
08/07/2010
|
Hướng dẫn thực hiện cung cấp, trao đổi thông
tin liên quan đến người nộp thuế, quản lý nhà nước về hải quan, nông nghiệp
và y tế.
|
22/08/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=14800 &Keyword=13/2006/TTLT- BYT-%20BTC-BL%C4%90TB
|
26.
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Tài chính, Bộ Y tế
|
127/2010/TTLT-BTC-BYT
24/08/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông
tư liên tịch số 88/2005/TTLT-BTC-BYT ngày
11/10/2005 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Y tế hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính
và một số định mức chi tiêu của dự án "Phòng chống HIV/AIDS ở Việt
Nam" do Ngân hàng Thế giới viện trợ không hoàn lại.
|
10/8/2010
|
|
27.
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Y tế, Bộ Tài chính
|
33/2013/TTLT-BYT-BTC
18/10/2013
|
Hướng dẫn tổ chức thực hiện Quyết định số 14/2012/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2012 của Thủ
tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 139/2002/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2002 của
Thủ tướng Chính phủ về khám, chữa bệnh cho người nghèo.
|
15/12/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=46979
&Keyword=25/2013/TTLT- BYT-BTC
|
28.
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Y tế, Bộ Tài chính
|
38/2015/TTLT-BYT-BTC
16/11/2015
|
Quy định một số nội dung và mức chi đặc thù áp
dụng cho các chương trình, dự án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức
(ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ do Bộ Y tế là cơ quan chủ
quản quản lý chương trình, dự án.
|
31/12/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=33447
&Keyword=33/2013/TTLT-BYT-BTC
|
Tổng cộng:
28 văn bản
|
VI.
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
TT
|
Tên loại văn
bản
|
Số, ký hiệu
Ngày ban hành
|
Trích yếu nội
dung của văn bản
|
Thời điểm có
hiệu lực
|
Ghi chú
|
1.
|
Luật của Quốc hội
|
21/LCT/HDNN8
11/07/1989
|
Bảo vệ sức khoẻ nhân dân.
|
11/07/1989
|
http://vbpl.vn/boyte/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=2315
|
2.
|
Luật của Quốc hội
|
75/2006/QH11
29/11/2006
|
Hiến, lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người và hiến,
lấy xác.
|
01/07/2007
|
http://vbpl.vn/boyte/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=14836
|
3.
|
Luật của Quốc hội
|
40/2009/QH12
04/12/2009
|
Khám bệnh, chữa bệnh.
|
01/01/2011
|
http://vbpl.vn/boyte/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25170
|
4.
|
Luật của Quốc hội
|
15/2023/QH12
15/01/2023
|
Khám bệnh, chữa bệnh.
|
01/01/2024
|
|
5.
|
Nghị định của
Chính phủ
|
56/2008/NĐ-CP
29/04/2008
|
Quy định về tổ chức, hoạt động của ngân hàng
mô và Trung tâm điều phối quốc gia về ghép bộ phận cơ thể người.
|
26/05/2008
|
http://vbpl.vn/boyte/Pages/vbpqtoanvan.aspx?ItemID=24600
&Keyword=56
|
6.
|
Nghị định của
Chính phủ
|
87/2011/NĐ-CP
27/09/2011
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
15/11/2011
|
http://vbpl.vn/boyte/Pages/vbpqtoanvan.aspx?ItemID=26742
&Keyword=87
|
7.
|
Nghị định của
Chính phủ
|
109/2016/NĐ-CP
01/09/2016
|
Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
01/06/2016
|
Hết hiệu lực một
phần
|
8.
|
Nghị định của
Chính phủ
|
118/2016/NĐ-CP
01/07/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 56/2008/NĐ-CP ngày 29/04/2008 của Chính phủ quy
định về tổ chức, hoạt động của ngân hàng mô và Trung tâm điều phối quốc gia về
ghép bộ phận cơ thể người.
|
01/09/2016
|
http://vbpl.vn/boyte/Pages/vbpq
toanvan.aspx?ItemID=112627 &Keyword=118
|
9.
|
Nghị định của
Chính phủ
|
96/2023/NĐ-CP
30/12/2023
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
01/01/2024
|
|
10.
|
Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ
|
139/2002/QĐ-TTg
15/10/2002
|
Về việc khám, chữa bệnh cho người nghèo.
|
30/10/2002
|
http://vbpl.vn/boyte/Pages/vbpqtoanvan.aspx?ItemID=22202
&Keyword=139
|
11.
|
Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ
|
30/2008/QĐ-TTg
22/02/2008
|
Phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới khám
chữa bệnh đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020.
|
16/03/2008
|
http://vbpl.vn/boyte/Pages/vbpqtoanvan.aspx?ItemID=24450
&Keyword=30
|
12.
|
Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ
|
14/2012/QĐ-TTg
01/03/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 139/2002/QĐ-TTg về việc khám, chữa bệnh cho
người nghèo.
|
15/04/2012
|
http://vbpl.vn/boyte/Pages/vbpqtoanvan.aspx?ItemID=27367
&Keyword=14
|
13.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
1895/1997/QĐ-BYT
19/09/1997
|
Ban hành Quy chế bệnh viện.
|
01/01/1998
|
http://vbpl.vn/boyte/Pages/vbpqtoanvan.aspx?ItemID=26135
&Keyword=1895
|
14.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
1351/1999/QĐ-BYT
04/05/1999
|
Ban hành "Hướng dẫn quy trình kỹ thuật bệnh
viện tập 1".
|
01/09/1999
|
|
15.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
2526/1999/QĐ-BYT
27/08/1999
|
Ban hành tiêu chuẩn cụ thể phấn đấu về y đức.
|
09/09/1999
|
|
16.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
2079/2000/QĐ-BYT
11/07/2000
|
Ban hành bản Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, dự
phòng hội chứng viêm nhiều dây thần kinh có liên quan đến Vitamin B1.
|
26/07/2000
|
|
17.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
4590/2000/QĐ-BYT
19/12/2000
|
Ban hành hướng dẫn quy trình kỹ thuật bệnh viện
tập 2.
|
19/12/2000
|
|
18.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
4132/2001/QĐ-BYT
04/10/2001
|
Ban hành bản "Tiêu chuẩn sức khoẻ người
điều khiển Phương tiện giao thông cơ giới".
|
19/10/2001
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=23876
|
19.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
354/2002/QĐ-BYT
06/02/2002
|
Về việc ban hành bản “Hướng dẫn chẩn đoán, xử
trí và phòng ngộ độc cá Nóc”.
|
21/02/2002
|
http://vbpl.vn/boyte/Pages/vbpqtoanvan.aspx?ItemID=22037
&Keyword=354
|
20.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
5047/2002/QĐ-BYT
16/12/2002
|
Ban hành hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh
giun chỉ bạch huyết tại các cơ sở khám chữa bệnh và hướng dẫn tổ chức điều trị
hàng loạt loại trừ bệnh giun chỉ bạch huyết tại cộng đồng.
|
16/12/2002
|
|
21.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
5467/2003/QĐ-BYT
21/10/2003
|
Ban hành Hướng dẫn áp dụng phương pháp điện
châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý.
|
05/11/2003
|
|
22.
|
Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
1338/2004/QĐ-BYT
14/04/2004
|
Ban hành "Hướng dẫn quy trình kỹ thuật rửa
và sử dụng lại quả lọc thận".
|
29/04/2004
|
|
23.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
1450/2004/QĐ-BYT
26/04/2004
|
Ban hành "Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị
bệnh sán lá gan nhỏ, sán lá phổi, sán dây và bệnh ấu trùng sán lợn".
|
11/05/2004
|
http://vbpl.vn/boyte/Pages/vbpqtoanvan.aspx?ItemID=19478
&Keyword=1450
|
24.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
1995/2004/QĐ-BYT
04/06/2004
|
Ban hành quy định việc cấp, quản lý, sử dụng
giấy chứng nhận hiến máu tình nguyện và mẫu giấy chứng nhận hiến máu tình
nguyện.
|
19/06/2004
|
http://vbpl.vn/boyte/Pages/vbpqtoanvan.aspx?ItemID=19475
&Keyword=1995
|
25.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
2824/2004/QĐ-BYT
19/08/2004
|
Ban hành phần mềm ứng dụng tin học trong quản
lý báo cáo thống kê Bệnh viện và hồ sơ bệnh án.
|
03/09/2004
|
|
26.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
4293/2004/QĐ-BYT 01/12/2004
|
Bổ sung đối tượng được áp dụng tạm thời theo
Tiêu chuẩn phân loại sức khỏe để khám tuyển, khám định kỳ cho người lao động
ban hành kèm theo Quyết định số 1613/BYT-QĐ
ngày 15/8/1997 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
16/12/2004
|
http://vbpl.vn/boyte/Pages/vbpqtoanvan.aspx?ItemID=18606
&Keyword=4293
|
27.
|
Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
43/2006/QĐ-BYT
28/12/2006
|
Quy trình ghép thận từ người cho sống và quy
trình kỹ thuật ghép gan từ người cho sống.
|
12/01/2007
|
http://vbpl.vn/boyte/Pages/vbpq
toanvan.aspx?ItemID=14230
&Keyword=43
|
28.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
32/2007/QĐ-BYT
15/08/2007
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn lâm sàng, tiêu
chuẩn cận lâm sàng và các trường hợp không áp dụng các tiêu chuẩn lâm sàng để
xác định chết não.
|
30/08/2007
|
http://vbpl.vn/boyte/Pages/vbpqtoanvan.aspx?ItemID=100207
&Keyword=32
|
29.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
35/2007/QĐ-BYT
05/10/2007
|
Về việc ban hành "Quy định về điều kiện
cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân sự đối với cơ sở tiếp nhận và bảo quản
xác của người hiến".
|
20/10/2007
|
http://vbpl.vn/boyte/Pages/vbpqtoanvan.aspx?ItemID=100208
&Keyword=35
|
30.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
01/2008/QĐ-BYT
21/01/2008
|
Về việc Ban hành Quy chế Cấp cứu, Hồi sức tích
cực và Chống độc.
|
05/02/2008
|
http://vbpl.vn/boyte/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=12906
|
31.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
06/2008/QĐ-BYT
14/02/2008
|
Về việc ban hành Quy định tổ chức và hoạt động
của Hội đồng tư vấn lấy, ghép bộ phận cơ thể không tái sinh ở người sống.
|
29/12/2008
|
http://vbpl.vn/boyte/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=24469
|
32.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
07/2008/QĐ-BYT
14/02/2008
|
Về việc ban hành các mẫu đơn tự nguyện hiến,
huỷ đăng ký hiến mô, bộ phận cơ thể ở người sống, sau khi chết và hiến xác;
các mẫu thẻ đăng ký hiến mô, bộ phận cơ thể người sau khi chết và hiến xác.
|
29/02/2008
|
http://vbpl.vn/boyte/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=24467
|
33.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
08/2008/QĐ-BYT
14/02/2008
|
Ban hành Quy định về điều kiện đối với cơ sở y
tế lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người và trình tự, thủ tục cho phép cơ sở y tế
hoạt động.
|
29/02/2008
|
http://vbpl.vn/boyte/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=24465
|
34.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
12/2008/QĐ-BYT
27/02/2008
|
Về việc ban hành “Tiêu chuẩn về kiến thức, kỹ
năng của nhân viên y tế và trang thiết bị y tế trong chăm sóc chấn thương thiết
yếu”.
|
13/03/2008
|
|
35.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
13/2008/QĐ-BYT
12/03/2008
|
Về việc ban hành Hướng dẫn tư vấn, kiểm tra sức
khỏe cho người đăng ký hiến mô, bộ phận cơ thể người sống, hiến mô, bộ phận
cơ thể ở người sau khi chết và người đăng ký hiến xác.
|
27/02/2008
|
http://vbpl.vn/boyte/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=100209
|
36.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Y tế
|
07/1997/TT-BYT
28/05/1997
|
Hướng dẫn nội dung công tác chăm sóc sức khoẻ
ban đầu.
|
12/06/1997
|
|
37.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Y tế
|
01/2009/TT-BYT
09/03/2009
|
Bãi bỏ Quyết định số 1536/2004/QĐ-BYT ngày 29/04/2004 của Bộ trưởng
Bộ Y tế về việc ban hành bản "Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị sốt Dengue
và sốt xuất huyết Dengue".
|
15/04/2009
|
|
38.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Y tế
|
23/2011/TT-BYT
10/06/2011
|
Hướng dẫn sử dụng thuốc trong các cơ sở y tế
có giường bệnh.
|
25/07/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=26731 & Keyword=23/2011
|
39.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Y tế
|
35/2011/TT-BYT
15/10/2011
|
Hướng dẫn thực hiện chăm sóc sức khỏe người
cao tuổi.
|
01/12/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=27085& Keyword=35/2011
|
40.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Y tế
|
41/2011/TT-BYT
14/11/2011
|
Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
01/01/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=46985& Keyword=41/2011
|
41.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
13/2012/TT-BYT
20/08/2012
|
Hướng dẫn công tác gây mê - hồi sức.
|
10/10/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=27859& Keyword=13/2012
|
42.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
28/2012/TT-BYT
4/12/2012
|
Quy định "Danh mục bệnh mà người mắc bệnh
đó không được lấy mô, bộ phận cơ thể để ghép cho người bệnh”.
|
01/01/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=27980& Keyword=28/2012
|
43.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
01/2013/TT-BYT
11/01/2013
|
Về việc hướng dẫn thực hiện quản lý chất lượng
xét nghiệm tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
15/03/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=46883& Keyword=01/2013
|
44.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
02/2013/TT-BYT
15/01/2013
|
Quy định về việc phối hợp giữa các cơ sở y tế
trong quản lý bệnh lao.
|
15/03/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=46884& Keyword=02/2013
|
45.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
14/2013/TT-BYT
06/05/2013
|
Hướng dẫn khám sức khỏe.
|
01/07/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=46957& Keyword=14/2013
|
46.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
17/2013/TT-BYT
06/06/2013
|
Quy định tiêu chí và hướng dẫn kiểm tra, công
nhận loại trừ bệnh phong ở quy mô cấp tỉnh và huyện.
|
01/08/200
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=46961& Keyword=17/2013
|
47.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
19/2013/TT-BYT
12/07/2013
|
Hướng dẫn thực hiện quản lý chất lượng dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh tại bệnh viện.
|
15/09/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=46963& Keyword=19/2013
|
48.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
21/2013/TT-BYT
08/08/2013
|
Quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng
Thuốc và điều trị trong bệnh viện.
|
22/09/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=46964& Keyword=21/2013
|
49.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
35/2013/TT-BYT
30/10/2013
|
Quy định về thu hồi chứng chỉ hành nghề, giấy
phép hoạt động và đình chỉ hoạt động chuyên môn của người hành nghề, cơ sở
khám, chữa bệnh.
|
15/12/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=36997& Keyword=34/2013
|
50.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
43/2013/TT-BYT
11/12/2013
|
Quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật
đối với hệ thống cơ sở khám, chữa bệnh.
|
01/02/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=47035& Keyword=43/2013
|
51.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
47/2013/TT-BYT
31/12/2013
|
Ban hành quy trình và mẫu hồ sơ dùng trong
giám định pháp y.
|
01/02/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=47042& Keyword=46/2013/TT-BYT
|
52.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
02/2014/TT-BYT
15/01/2014
|
Quy định về tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm,
miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần.
|
01/03/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=47048& Keyword=47/2013
|
53.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
04/2014/TT-BYT
16/02/2013
|
Quy định điều kiện hoạt động, thủ tục thành lập
cơ sở hiến máu chữ thập đỏ.
|
01/04/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=33575& Keyword=02/2014
|
54.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
14/2014/TT-BYT
14/04/2014
|
Quy định việc chuyển tuyến giữa các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh.
|
01/06/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=38036& Keyword=14/2014
|
55.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
16/2014/TT-BYT
22/05/2014
|
Hướng dẫn thí điểm về bác sĩ gia đình và phòng
khám bác sĩ gia đình.
|
15/07/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=38017& Keyword=16/2014
|
56.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
17/2014/TT-BYT
02/06/2014
|
Quy định việc cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ và việc huấn luyện sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
|
01/08/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=37980& Keyword=17/2014
|
57.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
18/2014/TT-BYT
02/06/2014
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 14/2013/QĐ-TTg ngày 20 tháng 02 năm 2013 của
Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện chế độ luân phiên có thời hạn đối với
người hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
01/11/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=37978& Keyword=18/2014
|
58.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
30/2014/TT-BYT
28/08/2014
|
Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
15/10/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=37927& Keyword=30/2014
|
59.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
50/2014/TT-BYT
26/12/2014
|
Quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật
và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật.
|
15/02/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=66661& Keyword=50/2014
|
60.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
04/2015/TT-BYT
17/03/2015
|
Quy định về thừa nhận tiêu chuẩn quản lý chất
lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
01/05/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=65708& Keyword=04/2015
|
61.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
07/2015/TT-BYT
03/04/2015
|
Quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép
áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh.
|
01/06/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=58187& Keyword=07/2015
|
62.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
31/2015/TT-BYT
14/10/2015
|
Quy định việc áp dụng chế độ bồi dưỡng, thời
gian và số người thực hiện giám định đối với từng loại việc giám định pháp y,
pháp y tâm thần.
|
01/12/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=92361& Keyword=31/2015
|
63.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
41/2015/TT-BYT
16/11/2015
|
Cấp chứng chỉ hành nghề và giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
01/01/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=98739& Keyword=41/2015
|
64.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
42/2015/TT-BYT
16/11/2015
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Trung tâm Pháp y tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
05/01/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=97257& Keyword=42/2015
|
65.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
43/2015/TT-BYT
26/11/2015
|
Quy định về nhiệm vụ và hình thức tổ chức thực
hiện nhiệm vụ công tác xã hội của bệnh viện.
|
01/01/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=94579& Keyword=43/2015
|
66.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
45/2015/TT-BYT
30/11/2015
|
Quy định về trang phục y tế.
|
01/01/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=93621& Keyword=45/2015
|
67.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
53/2015/TT-BYT
28/12/2015
|
Điều kiện, cơ sở vật chất trang thiết bị đối với
giám định pháp y, pháp y tâm thần.
|
01/03/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=97258& Keyword=53/2015
|
68.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
33/2016/TT-BYT
19/09/2016
|
Quy định tổ chức và hoạt động xét nghiệm vi
sinh trong bệnh viện.
|
03/11/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=128116 &Keyword=33/2016
|
69.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
36/2016/TT-BYT
29/09/2016
|
Quy định việc thực hiện cơ chế giao nhiệm vụ
cung cấp dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, chăm sóc và nuôi dưỡng người bệnh
phong, tâm thần tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa phong, tâm thần
của Nhà nước.
|
15/11/2016
|
|
70.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
46/2016/TT-BYT
30/12/2016
|
Ban hành Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày.
|
01/03/2017
|
|
71.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
47/2016/TT-BYT
30/12/2016
|
Quy định việc tổ chức khám bệnh, chữa bệnh đột
quỵ trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
01/03/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=128118 &Keyword=47/2016
|
72.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
48/2016/TT-BYT
30/12/2016
|
Quy định chế độ làm việc của tổ chức pháp y
công lập thuộc ngành y tế.
|
01/08/2017
|
|
73.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
52/2016/TT-BYT
30/12/2016
|
Quy định về nhiệm vụ, quyền hạn, mối quan hệ
công tác và hoạt động của Hội đồng Giám định y khoa các cấp do Bộ trưởng Bộ Y
tế ban hành.
|
01/03/2017
|
|
74.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
01/2017/TT-BYT
06/3/2017
|
quy định việc thực hiện hóa trị, xạ trị, hóa
trị kết hợp xạ trị ban ngày tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
01/05/2017
|
http://vbpl.vn/boyte/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=123242
|
75.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
21/2017/TT-BYT
10/5/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Danh mục kỹ thuật trong khám
bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Thông tư số 43/2013/TT-BYT.
|
25/06/2017
|
http://vbpl.vn/boyte/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=123249
|
76.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
22/2017/TT-BYT
12/5/2017
|
Quy định tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên
làm việc trên tàu biển Việt Nam và công bố cơ sở khám sức khỏe cho thuyền
viên.
|
01/07/2017
|
|
77.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
24/2017/TT-BYT
17/5/2017
|
Quy định quy trình tiếp nhận, chăm sóc y tế và
thống kê, báo cáo đối với người bệnh là nạn nhân bạo lực gia đình tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh.
|
07/07/2017
|
http://vbpl.vn/boyte/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=123251
|
78.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
51/2017/TT-BYT
19/12/2017
|
Hướng dẫn phòng và cấp cứu sốc phản vệ.
|
15/02/2018
|
http://vbpl.vn/boyte/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128248
|
79.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
52/2017/TT-BYT
29/12/2017
|
Quy định về đơn thuốc, việc kê đơn thuốc hóa
dược, sinh phẩm trong điều trị ngoại trú.
|
01/03/2018
|
|
80.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
12/2018/TT-BYT
04/5/2018
|
Quy định tiêu chuẩn sức khỏe của nhân viên đường
sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu.
|
01/07/2018
|
http://vbpl.vn/boyte/Pages/vbpqtoanvan.aspx?ItemID=129500
&Keyword=12/2018
|
81.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
16/2018/TT-BYT
20/07/2018
|
Quy định về kiểm soát nhiễm khuẩn trong các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
01/10/2018
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0&Se archIn=Title,Title1&Keyword= 16/2018/TT-ByT
|
82.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
17/2018/TT-BYT
06/08/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2017/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định
tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam và công bố
cơ sở khám sức khoẻ cho thuyền viên
|
01/10/2018
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0&Se archIn=Title,Title1&Keyword= 17/2018/TT-ByT
|
83.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
18/2018/TT-BYT
22/08/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 52/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 quy
định về đơn thuốc và kê đơn thuốc hóa dược, sinh phẩm trong Điều trị ngoại
trú.
|
15/10/2018
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0&Se archIn=Title,Title1&Keyword= 18/2018/TT-ByT
|
84.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
43/2018/TT-BYT
26/12/2018
|
Hướng dẫn phòng ngừa sự cố y khoa trong các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
01/3/2018
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0&Se archIn=Title,Title1&Keyword= 43/2018/TT-ByT
|
85.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
21/2019/TT-BYT
21/8/2019
|
Hướng dẫn thí điểm về y học gia đình
|
15/10/2019
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0&Se archIn=Title,Title1&Keyword= 21/2019/TT-ByT
|
86.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
22/2019/TT-BYT
28/8/2019
|
Quy định tỷ lệ tổn thương cơ thể sử dụng trong
giám định pháp y, giám định pháp y tâm thần .
|
01/11/2019
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0&Se archIn=Title,Title1&Keyword= 22/2019/TT-ByT
|
87.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
23/2019/TT-BYT
28/8/2019
|
Ban hành quy trình giám định pháp y tâm thần
và biểu mẫu sử dụng trong giám định pháp y tâm thần
|
01/11/2019
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0&Se archIn=Title,Title1&Keyword= 23/2019/TT-ByT
|
88.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
34/2019/TT-BYT
30/12/2019
|
Quy định về tổ chức cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
và tổ chức hoạt động kết hợp quân dân y
|
01/2/2020
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0&Se archIn=Title,Title1&Keyword= 34/2019/TT-ByT
|
89.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
35/2019/TT-BYT
30/12/2019
|
Quy định phạm vi hoạt động chuyên môn đối với
người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
01/2/2020
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0&Se archIn=Title,Title1&Keyword= 35/2019/TT-ByT
|
90.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
18/2020/TT-BYT
12/11/2020
|
Thông tư số của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về
hoạt động dinh dưỡng trong bệnh viện
|
01/01/2021
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0&Se archIn=Title,Title1&Keyword= 18/2020/TT-ByT
|
91.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
21/2020/TT-BYT
30/11/2020
|
Hướng dẫn thực hành để cấp chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đa khoa đối với bác sỹ y khoa
|
15/01/2021
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0&Se archIn=Title,Title1&Keyword= 21/2020/TT-ByT
|
92.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
24/2020/TT-BYT
28/11/2020
|
Quy định về Phiếu chẩn đoán nguyên nhân tử
vong, cấp Giấy báo tử và thống kê tử vong tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
01/2/2021
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0&Se archIn=Title,Title1&Keyword= 24/2020/TT-BYT
|
93.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
25/2020/TT-BYT
28/12/2020
|
Thông tư quy định về việc xét tặng Giải thưởng
quốc gia về chất lượng bệnh viện
|
15/02/2021
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0&Se archIn=Title,Title1&Keyword= 25/2020/TT-BYT
|
94.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
24/2021/TT-BYT
12/12/2021
|
Sửa đổi Thông tư 46/2013/TT-BYT
quy định về chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của cơ sở phục hồi chức
năng
|
01/02/2022
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0&Se archIn=Title,Title1&Keyword= 24/2021/TT-BYT
|
95.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
30/2021/TT-BYT
27/12/2021
|
Quy định hoạt động pha chế thuốc để điều trị
trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
01/03/2022
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0&Se archIn=Title,Title1&Keyword= 30/2021/TT-ByT
|
96.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
31/2021/TT-BYT
31/12/2021
|
Quy định công tác điều dưỡng trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh
|
27/02/2022
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0&Se archIn=Title,Title1&Keyword= 31/2021/TT-ByT
|
97.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
13/2022/TT-BYT
30/11/2022
|
Quy trình, biểu mẫu giám định pháp y, thời hạn,
nhân lực thực hiện giám định pháp y
|
31/3/2023
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0&Se archIn=Title,Title1&Keyword= 13/2022/TT-ByT
|
98.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
17/2022/TT-BYT
30/12/2022
|
Quy định nhiệm vụ khám bệnh, chữa bệnh tâm thần
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
15/02/2023
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0&Se archIn=Title,Title1&Keyword= 17/2022/TT-ByT
|
99.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
19/2022/TT-BYT
31/12/2022
|
Hướng dẫn xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
của dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Y tế
|
15/02/2023
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0&Se archIn=Title,Title1&Keyword= 19/2022/TT-ByT
|
100.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
18/2023/TT-BYT
25/10/2023
|
Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ bảo vệ, chăm sóc
sức khỏe cán bộ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
12/12/2023
|
|
101.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
27/2023/TT-BYT
29/12/2023
|
Quy định tiêu chuẩn, chức năng, nhiệm vụ, phạm
vi hoạt động khám bệnh, chữa bệnh và nội dung đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ đối
với Nhân viên y tế thôn, bản; Cô đỡ thôn, bản
|
01/01/2024
|
|
102.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
30/2023/TT-BYT
30/12/2023
|
Quy định danh mục bệnh, tình trạng bệnh được
khám bệnh, chữa bệnh từ xa do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
|
01/01/2024
|
|
103.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
32/2023/TT-BYT
30/12/2023
|
Quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
01/01/2024
|
|
104.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
33/2023/TT-BYT
30/12/2023
|
Quy định danh mục bệnh truyền nhiễm nhóm B được
ưu tiên bố trí ngân sách cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
01/01/2024
|
|
105.
|
Thông tư liên tịch
Bộ Y tế, Tổng công đoàn Việt Nam
|
33-TT/LB
25/06/1987
|
Quy định về thời gian nghỉ việc được hưởng trợ
cấp bảo hiểm xã hội thay lương đối với cán bộ, công nhân viên chức mắc các bệnh
cần chữa dài ngày.
|
25/06/1987
|
http://vbpl.vn/boquocphong/Pa
ges/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=2690&K eyword=
|
106.
|
Nghị quyết liên
tịch Bộ Y tế, Chữ thập đỏ
|
01/1999/NQLT-BYT-CTĐ
05/08/1999
|
Phối hợp thực hiện các định hướng chiến lược về
chăm sóc sức khoẻ nhân dân từ nay đến 2000 và 2020.
|
05/08/1999
|
|
107.
|
Thông tư liên tịch
Bộ Lao động thương binh và xã hội, Bộ Y tế
|
20/2000/TTLT-BLĐTBXH-BYT
20/09/2000
|
Hướng dẫn về việc giám định lại thương tật đối
với người bị thương và giám định khả năng lao động đối với bệnh binh.
|
05/10/2000
|
|
108.
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Y tế, Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm
sát nhân dân tối cao
|
02/2006/TTLT-BCA-BQP-BYT-TANDTC- VKDNDTC
18/5/2006
|
Hướng dẫn thi hành một số quy định của pháp luật
về tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù đối với người đang chấp hành hình phạt
tù bị bệnh nặng
|
12/6/2006
|
https://vbpl.vn/boyte/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=16020& Keyword=
|
109.
|
Thông tư liên tịch
Bộ Y tế, Bộ Tài chính
|
11/2006/TTLT-BYT- BTC
30/10/2006
|
Hướng dẫn việc khám sức khoẻ định kỳ hàng quý
cho người lao động tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ dễ bị lợi dụng để hoạt động
mại dâm.
|
14/11/2006
|
|
110.
|
Thông tư liên tịch
Bộ Y tế, Bộ Giao thông vận tải
|
18/2012/TTLT-BYT-BGTVT
05/11/2012
|
Quy định tiêu chuẩn sức khỏe của nhân viên
hàng không và điều kiện đối với cơ sở y tế thực hiện việc khám sức khỏe cho
nhân viên hàng không.
|
22/12/2012
|
http://vbpl.vn/boyte/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=70773
|
111.
|
Thông tư liên tịch
Bộ Y tế, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH
28/12/2012
|
Quy định chi tiết việc xác định mức độ khuyết
tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện.
|
20/03/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=63383& Keyword=
|
112.
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Công an, Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ
Quốc phòng, Bộ Y tế
|
03/2013/TTLT-BCA-TANDTC- VKDNDTC-BQP- BYT 15/5/2013
|
Hướng dẫn thi hành quy định về tạm đình chỉ chấp
hành án phạt tù đối với phạm nhân
|
01/7/2013
|
https://vbpl.vn/boyte/Pages/vbpq-van-ban-
goc.aspx?ItemID=44359
|
113.
|
Thông tư liên tịch
Bộ Y tế, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH
27/09/2013
|
Quy định tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương
tích, bệnh, tật và bệnh nghề nghiệp.
|
15/11/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=32752& Keyword=28/2013
|
114.
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Y tế, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
21/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH
12/6/2014
|
Quy định tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương
tích, bệnh tật và bệnh nghề nghiệp.
|
15/08/2014
|
|
115.
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Y tế, Bộ Công an
|
26/2014/TTLT-BYT-BCA
23/07/2014
|
Quy định về xét nghiệm nồng độ cồn trong máu của
người điều khiển phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
|
19/09/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=37031& Keyword=08/2014
|
116.
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Y tế, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH
25/11/2014
|
Hướng dẫn khám giám định thương tật đối với
thương binh và người hưởng chính sách như thương binh.
|
01/02/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=37943& Keyword=21/2014/TTLT-BYT-BL%C4%90TBXH
|
117.
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Y tế
|
07/2015/TTLT-BCA-BQP-BYT
19/10/2015
|
Hướng dẫn việc khám bệnh, chữa bệnh cho người
bị tạm giữ, tạm giam, phạm nhân, trại viên cơ sở giáo dục bắt buộc, học sinh
trường giáo dưỡng do bộ công an, bộ quốc phòng quản lý tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của nhà nước
|
15/12//2015
|
https://vbpl.vn/bocongan/Pages
/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=93827& Keyword=
|
118.
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Y tế, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Công an
|
17/2015/TTLT- BYT-BLĐTBXH- BCA 09/07/2015
|
Quy định thẩm quyền, thủ tục và quy trình xác
định tình trạng nghiện ma túy.
|
23/08/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=37935& Keyword=26/2014
|
119.
|
Thông tư liên tịch
Bộ Y tế, Bộ Giao thông vận tải
|
24/2015/TTLT-BYT-BGTVT
21/08/2015
|
Quy định tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe
và điều kiện của cơ sở y tế khám sức khỏe người lái xe.
|
10/10/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=66646& Keyword=45/2014
|
120.
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng
|
16/2016/TTLT- BYT-BQP
30/06/2016
|
Quy định việc khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ
quân sự.
|
15/08/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=93827& Keyword=07/2015
|
121.
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Y tế, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH
30/06/2016
|
Hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị
tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động
kháng chiến và con đẻ của họ.
|
15/08/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=75941& Keyword=17/2015
|
122.
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Y tế, Bộ Ngoại giao, Tòa án nhân dân tối
cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
|
02/2020/TTLT-BCA-BQP-BYT-BNG-TANDTC-VKSNDTC
14/10/2020
|
Quy định về việc phối hợp tổ chức thi hành án
tử hình bằng hình thức tiêm thuốc độc
|
01/12/2020
|
|
Tổng cộng:
122 văn bản
|
VII.
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ ĐÀO TẠO
TT
|
Hình thức/Cơ
quan ban hành
|
Số, ký hiệu
Ngày ban hành
|
Trích yếu nội
dung
|
Thời điểm có
hiệu lực
|
Nội dung văn
bản
|
1.
|
Nghị định của
Chính phủ
|
111/2017/NĐ-CP
05/10/2017
|
Quy định về tổ chức đào tạo thực hành trong
đào tạo khối ngành sức khỏe.
|
20/11/2017
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128965&
Keyword=Quy%E1%BA%BFt%20%C4%91% E1%BB%8Bnh %201636/2001/Q%C4%90-BYT
|
2.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
1636/2001/QĐ-BYT
25/05/2001
|
Ban hành Quy chế đào tạo chuyên khoa cấp I sau
đại học.
|
25/05/2001
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128965&
Keyword=Quy%E1%BA%BFt %20%C4%91%E1%BB%8Bnh %201636/2001/Q%C4%90-BYT
|
3.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
1637/2001/QĐ-BYT
25/05/2001
|
Ban hành Quy chế đào tạo chuyên khoa cấp II
sau đại học.
|
25/05/2001
|
|
4.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
4305/2003/QĐ-BYT
14/08/2003
|
Ban hành bằng tốt nghiệp chuyên khoa cấp I, bằng
tốt nghiệp chuyên khoa cấp II và bằng tốt nghiệp nội trú bệnh viện trong lĩnh
vực y tế.
|
09/09/2003
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=19410& Keyword=Quy%E1%BA%BFt %20%C4%91%E1%BB%8Bnh
%204305/2003/Q%C4%90-BYT
|
5.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
19/2006/QĐ-BYT
04/07/2006
|
Ban hành Quy chế đào tạo bác sỹ nội trú.
|
19/07/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=15621& Keyword=Quy%E1%BA%BFt %20%C4%91%E1%BB%8Bnh
%2019/2006/Q%C4%90-BYT
|
6.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
37/2010/TT-BYT
13/08/2010
|
về việc quy định về quản lý đề tài nghiên cứu
khoa học và dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ Y tế.
|
15/10/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=25754& Keyword=Th%C3%B4ng%20t %C6%B0%2037/2010/TT-BYT
|
7.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
22/2013/TT-BYT
09/08/2013
|
Hướng dẫn việc đào tạo liên tục cho cán bộ y tế.
|
01/10/2013
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=46966& Keyword=Th%C3%B4ng%20t %C6%B0%2022/2013/TT-BYT
|
8.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
08/2014/TT-BYT
26/02/2014
|
Quy định hoạt động hỗ trợ nghiên cứu thử nghiệm
lâm sàng tại Việt Nam.
|
01/05/2014
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=38751& Keyword=Th%C3%B4ng%20t %C6%B0%2008/2014/TT-BYT
|
9.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
55/2015/TT-BYT
29/12/2015
|
Quy định về công nhận nghiên cứu thử nghiệm
lâm sàng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh.
|
16/02/2016
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=128115& Keyword=Th%C3%B4ng%20t %C6%B0%2055/2015/TT-BYT
|
10.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
42/2018/TT-BYT
26/12/2018
|
Quy định về đào tạo bổ sung đối với người có
văn bằng cử nhân y khoa do nước ngoài cấp.
|
01/3/2019
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=137204& Keyword=Th%C3%B4ng%20t %C6%B0%2042/2018/TT-BYT
|
11.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
05/2019/TT-BYT
28/3/2019
|
bãi bỏ Thông tư số 31/2017/TT-BYT ngày 25/7/2017 của Bộ trưởng Bộ
Y tế ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc
phạm vi được phân công quản lý của Bộ Y tế
|
01/6/2019
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0&s=0&Se archIn=Title,Title1&Keyword=
Th%C3%B4ng%20t%C6%B0 %2005/2019/TT-BYT
|
12.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
06/2019/TT-BYT
28/3/2019
|
Quy định cơ quan, tổ chức thực hiện, nội dung,
thời gian đào tạo để cấp chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ giám định pháp y, pháp y
tâm thần
|
01/6/2019
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0&s=0&Se archIn=Title,Title1&Keyword=
Th%C3%B4ng%20t%C6%B0 %2006/2019/TT-BYT
|
13.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
11/2019/TT-BYT
17/6/2019
|
Quy định về bồi dưỡng Phương pháp dạy-học lâm
sàng cho người giảng dạy thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe
|
01/8/2019
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=137240& Keyword=Th%C3%B4ng%20t %C6%B0%2011/2019/TT-BYT
|
14.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
4/2020/TT-BYT
05/3/2020
|
Quy định việc thành lập, chức năng, nhiệm vụ
và quyền hạn của Hội đồng đạo đức trong nghiên cứu y sinh học
|
15/3/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=141204& Keyword=Th%C3%B4ng%20t %C6%B0%2004/2020/TT-BYT
|
15.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
10/2020/TT-BYT
11/6/2020
|
Quy định thử tương đương sinh học
|
10/08/2020
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=144166& Keyword=Th%C3%B4ng%20t %C6%B0%2010/2020/TT-BYT
|
16.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
26/2020/TT-BYT
28/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 22/2013/TT-BYT hướng dẫn việc đào tạo liên tục
cho cán bộ y tế.
|
01/03/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=147220& Keyword=Th%C3%B4ng%20t %C6%B0%2022/2013/TT-BYT
|
17.
|
Chỉ thị của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
06/2008/CT-BYT
27/06/2008
|
Về việc tăng cường chất lượng đào tạo nhân lực
y tế.
|
12/07/2008
|
|
18.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
53/2014/TT-BYT
29/12/2014
|
Quy định điều kiện hoạt động y tế trên môi trường
mạng
|
01/3/2015
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=66739& Keyword=th%C3%B4ng%20t% C6%B0%2053/2014/TT-BYT
|
19.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
49/2017/TT-BYT
28/12/2017
|
Quy định về hoạt động y tế từ xa
|
15/02/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=128250& Keyword=th%C3%B4ng%20t% C6%B0%2049/2017/TT-BYT
|
20.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
54/2017/TT-BYT
29/12/2017
|
Ban hành Bộ tiêu chí ứng dụng công nghệ thông
tin tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
27/02/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=128249& Keyword=th%C3%B4ng%20t% C6%B0%2054/2017/TT-BYT
|
21.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
46/2018/TT-BYT
28/12/2018
|
Quy định hồ sơ bệnh án điện tử
|
01/3/2019
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=137209& Keyword=th%C3%B4ng%20t% C6%B0%2046/2018/TT-BYT
|
22.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
27/2021/TT-BYT
ngày 20/12/2021
|
Quy định kê đơn thuốc bằng hình thức điện tử
|
15/02/2022
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0&s=0&Se archIn=Title,Title1&Keyword=
Th%C3%B4ng%20t%C6%B0 %2027/2021/TT BYT
|
23.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
24/2023/TT-BYT
18/12/2023
|
Quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công
nghệ thuộc trách nhiệm của Bộ Y tế
|
02/02/2024
|
|
24.
|
Thông tư liên tịch
Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Y tế
|
30/2003/TTLT-BGDĐT-BYT
01/7/2003
|
Hướng dẫn việc chuyển đổi giữa các văn bằng và
trình độ đào tạo sau đại học trong lĩnh vực y tế
|
16/07/2003
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128469&
Keyword=Th%C3%B4ng%20t %C6%B0%20li%C3%AAn%20 t%E1%BB%8Bch%2030/2003/TTLT-BGD%C4%90T-BYT
|
25.
|
Thông tư liên tịch
của liên Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Y tế
|
13/2014/TTLT-BKHCN-BYT
09/6/2014
|
về bảo đảm an toàn bức xạ trong y tế
|
25/7/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=38246& Keyword=th%C3%B4ng%20t% C6%B0%20li%C3%AAn%20t
%E1%BB%8Bch%2013/2014/ TTLT-BKHCN-BYT
|
Tổng cộng:
25 văn bản
|
VIII.
LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
TT
|
Hình thức/
Cơ quan ban hành
|
Số/Ký hiệu
Ngày ban
hành
|
Trích yếu nội
dung
|
Thời điểm có
hiệu lực
|
Ghi chú
|
1.
|
Nghị định của
Chính phủ
|
56/2011/NĐ-CP
04/07/2011
|
Quy định chế độ phụ cấp ưu đãi nghề đối với
công chức, viên chức công tác tại các cơ sở y tế công lập.
|
19/08/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=26568& Keyword=56/2011/N%C4%90 -CP
|
2.
|
Nghị định của
Chính phủ
|
117/2014/NĐ-CP
08/12/2014
|
Quy định về Y tế xã, phường, thị trấn.
|
31/01/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=44353&K eyword=117/2014/N%C4%90- CP
|
3.
|
Nghị định của
Chính phủ
|
122/2014/NĐ-CP1
25/12/2014
|
Về tổ chức và hoạt động của Thanh tra y tế.
|
27/02/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=46364& Keyword=
|
4.
|
Nghị định của
Chính Phủ
|
41/2015/NĐ-CP
05/05/2015
|
Quy định về xét tặng danh hiệu “Thầy thuốc Nhân
dân”, “Thầy thuốc Ưu tú”.
|
20/06/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=64234& Keyword=41/2015/N%C4%90-CP
|
5.
|
Nghị định của
Chính phủ
|
95/2022/NĐ-CP
15/11/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
|
15/11/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpqtoanvan.aspx?ItemID=159334
&Keyword=95/2022/N%C4%90-CP
|
6.
|
Nghị định của
Chính phủ
|
05/2023/NĐ-CP
15/02/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 04 tháng 7 năm 2011 của
Chính phủ quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức
công tác tại các cơ sở y tế công lập
|
15/02/2023
|
|
7.
|
Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ
|
14/1999/QĐ-TTg
04/02/1999
|
Thành lập Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an
toàn thực phẩm thuộc Bộ Y tế.
|
19/02/1999
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=5528&Ke yword=14/1999/%20Q%C4%90- TTg
|
8.
|
Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ
|
24/2004/QĐ-TTg
26/02/2004
|
Thành lập Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định.
|
19/03/2004
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=20613& Keyword=24/2004/%20Q%C4 %90%20-%20TTg
|
9.
|
Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ
|
31/2004/QĐ-TTg
08/03/2004
|
Thành lập Viện Huyết học - Truyền máu Trung
ương.
|
02/04/2004
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=20057& Keyword=31/2004/%20Q%C4 %90%20-%20TTg
|
10.
|
Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ
|
182/2004/QĐ-TTg
15/10/2004
|
Về việc tính thời gian công tác để hưởng chế độ
bảo hiểm xã hội đối với cán bộ y tế xã, phường, thị trấn.
|
08/11/2004
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpqtoanvan.aspx?ItemID=19131&
Keyword=182/2004/Q%C4%90-TTg
|
11.
|
Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ
|
30/2005/QĐ-TTg
02/02/2005
|
Thành lập Học viện Y - Dược học cổ truyền Việt
Nam.
|
02/03/2005
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=15700& Keyword=30/2005/Q%C4%90 -TTg
|
12.
|
Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ
|
46/2009/QĐ-TTg
31/03/2009
|
Quy định chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ,
viên chức công tác tại Bệnh viện Hữu Nghị, Bệnh viện Thống Nhất, Bệnh viện C
Đà Nẵng thuộc Bộ Y tế, các Phòng Bảo vệ sức khoẻ Trung ương 1, 2, 2B, 3 và 5,
Khoa A11 Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 và Khoa A11 Viện Y học cổ truyền
Quân đội.
|
15/05/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=12155& Keyword=46/2009/Q%C4%90 -TTg
|
13.
|
Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ
|
75/2009/QĐ-TTg
11/05/2009
|
Về việc quy định chế độ phụ cấp đối với nhân
viên y tế thôn, bản.
|
01/07/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=12085& Keyword=75/2009/Q%C4%90 -TTg
|
14.
|
Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ
|
73/2011/QĐ-TTg
28/12/2011
|
Quy định một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với
công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở y tế công lập và chế độ
phụ cấp chống dịch.
|
15/02/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=27218& Keyword=73/2011/Q%C4%90 -TTg
|
15.
|
Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ
|
17/2013/QĐ-TTg
12/03/2013
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Tổng cục DS- KHHGĐ thuộc Bộ Y tế.
|
10/05/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=30434& Keyword=17/2013/Q%C4%90 -TTg
|
16.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
911/1999/QĐ-BYT
31/03/1999
|
Ban hành bản “Quy định chức năng, nhiệm vụ và
tổ chức bộ máy của Trung tâm truyền thông-Giáo dục sức khoẻ thuộc Sở Y tế tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương”.
|
15/04/1999
|
|
17.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
3422/2000/QĐ-BYT
02/10/2000
|
Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng khoa học
Tôn Thất Tùng.
|
17/10/2000
|
|
18.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
02/2006/QĐ-BYT
16/01/2006
|
Về việc ban hành “Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Nội tiết tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương”.
|
16/02/2006
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpqtoanvan.aspx?ItemID=16620&
Keyword=02/2006/Q%C4%90-BYT
|
19.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
15/2006/QĐ-BYT
28/04/2006
|
Về việc ban hành 03 quy định về quản lý cán bộ,
công chức trong Cơ quan Bộ Y tế.
|
06/06/2006
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpqtoanvan.aspx?
ItemID=16178& Keyword=15/2006/Q%C4%90-BYT
|
20.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
16/2006/QĐ-BYT
17/05/2006
|
Về việc ban hành “Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương”.
|
15/06/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx? ItemID=16150& Keyword=16/2006/Q%C4%90 -BYT
|
21.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
37/2006/QĐ-BYT
07/12/2006
|
Ban hành “Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phòng, chống Sốt rét - Ký sinh trùng -
Côn trùng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”.
|
09/01/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=14716& Keyword=37/2006/Q%C4%90 -BYT
|
22.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
38/2006/QĐ-BYT
07/12/2006
|
Ban hành “Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phòng, chống bệnh xã hội tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương”.
|
09/01/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=14715& Keyword=38/2006/Q%C4%90-BYT
|
23.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
14/2007/QĐ-BYT
30/01/2007
|
Về việc ban hành “Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương”.
|
02/03/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=14536& Keyword=14/2007/Q%C4%90 -BYT
|
24.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
15/2007/QĐ-BYT
30/01/2007
|
Về việc ban hành “Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Bảo vệ sức khoẻ lao động và Môi trường
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”.
|
02/03/2007
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpqtoanvan.aspx?
ItemID=14535& Keyword=15/2007/Q%C4%90-BYT
|
25.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
15/2005/TT-BYT
13/05/2005
|
Hướng dẫn giải quyết thủ tục và quản lý công
chức, viên chức y tế đi chuyên gia và lao động y tế với nước ngoài.
|
11/06/2005
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=18246& Keyword=15/2005/TT-BYT
|
26.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
23/2005/TT-BYT
25/08/2005
|
Hướng dẫn xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế.
|
28/09/2005
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=17618& Keyword=23/2005/TT-BYT
|
27.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
07/2006/TT-BYT
05/06/2006
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ
lãnh đạo trong các đơn vị sự nghiệp y tế không thực hiện việc xếp hạng.
|
05/07/2006
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=15891& Keyword=07/2006/TT-BYT
|
28.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
03/2007/TT-BYT
08/02/2007
|
Sửa đổi khoản 3 Mục IV Thông tư số 23/2005/TT-BYT
ngày 25/8/2005 của Bộ Y tế hướng dẫn xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế.
|
08/03/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=14573& Keyword=03/2007/TT-BYT
|
29.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
05/2008/TT-BYT
14/05/2008
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức
bộ máy dân số - kế hoạch hóa gia đình ở địa phương.
|
06/06/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=46511& Keyword=05/2008/TT-BYT
|
30.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
10/2011/TT-BYT
25/02/2011
|
Hướng dẫn về biên chế của Trung tâm dân số - kế
hoạch hóa gia đình huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
26/03/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=26298& Keyword=10/2011/TT-BYT
|
31.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
37/2011/TT-BYT
26/10/2011
|
Về việc hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức bộ máy của bệnh viện Y học cổ truyền tuyến tỉnh.
|
09/12/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=27036& Keyword=37/2011/TT-BYT
|
32.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
07/2013/TT-BYT
08/03/2013
|
Về việc quy định tiêu chuẩn, chức năng, nhiệm
vụ của nhân viên y tế thôn, bản.
|
01/05/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=30403& Keyword=07/2013/TT-BYT
|
33.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
02/2014/TT-BYT
15/01/2014
|
Quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm,
miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần.
|
01/03/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=33575& Keyword=02/2014/TT-BYT
|
34.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
07/2014/TT-BYT
25/02/2014
|
Quy định về Quy tắc ứng xử của công chức, viên
chức, người lao động làm việc tại các cơ sở y tế.
|
01/05/2014
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=43849& Keyword=07/2014/TT-BYT
|
35.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
32/2015/TT-BYT
16/10/2015
|
Quy định tiêu chuẩn chức danh giám đốc, Phó
Giám đốc Sở Y tế.
|
02/12/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=92368& Keyword=32/2015/TT-BYT
|
36.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
33/2015/TT-BYT
27/10/2015
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ của Trạm Y tế
xã, phường, thị trấn.
|
14/12/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=92457& Keyword=33/2015/TT-BYT
|
37.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
37/2016/TT-BYT
25/10/2016
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Trung tâm Y tế huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh,
thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương.
|
10/12/2016
|
|
38.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
44/2016/TT-BYT
15/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 9 của Thông tư
liên tịch 56/2015/TTLT-BYT-BNV ngày
29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về tiêu chuẩn,
điều kiện, nội dung, hình thức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
chuyên ngành y tế.
|
01/02/2017
|
|
39.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
26/2017/TT-BYT
26/06/2017
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
|
10/08/2017
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0&Se archIn=Title,Title1&Keyword =26/2017/TT-ByT
|
40.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
29/2017/TT-BYT
10/07/2017
|
Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung,
hình thức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế.
|
01/09/2017
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0&Se archIn=Title,Title1&Keyword =29/2017/TT-ByT
|
41.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
38/2018/TT-BYT
30/11/2018
|
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong
ngành y tế.
|
21/01/2019
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpqtoanvan.aspx?ItemID=137201
&Keyword=38/2018/TT-BYT
|
42.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
05/2021/TT-BYT
05/5/2021
|
quy định về thực hiện dân chủ trong hoạt động
của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập
|
01/07/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpqtoanvan.aspx?ItemID=148061
&Keyword=05/2021/TT-BYT
|
43.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
06/2021/TT-BYT
06/5/2021
|
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện thi, xét thăng
hạng và nội dung, hình thức, việc xác định người trúng tuyển trong kỳ xét
thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế
|
01/07/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpqtoanvan.aspx?ItemID=148062
&Keyword=06/2021/TT-BYT
|
44.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
07/2021/TT-BYT
27/5/2021
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Trung tâm Y tế huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành
phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương
|
15/07/2021
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpqtoanvan.aspx?ItemID=148466
&Keyword=07/2021/TT-BYT
|
45.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
14/2021/TT-BYT
16/9/2021
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
và xếp lương viên chức khúc xạ nhãn khoa
|
01/11/2021
|
|
46.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
37/2021/TT-BYT
31/12/2021
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở
Y tế thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi
chung là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) và Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc
Trung ương
|
15/02/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq
-van-ban- goc.aspx?ItemID=156740&Ke yword=37/2021/TT-BYT
|
47.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
03/2022/TT-BYT
26/4/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế
|
10/06/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpqtoanvan.aspx?ItemID=159336
&Keyword=03/2022/TT-BYT
|
48.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
11/2022/TT-BYT
01/11/2022
|
Quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm,
cấp thẻ, miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên pháp y và giám định viên
pháp y tâm thần
|
5/12/2022
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpqtoanvan.aspx?ItemID=159340
&Keyword=11/2022/TT-BYT
|
49.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
18/2023/TT-BYT
25/10/2023
|
hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ bảo vệ, chăm sóc
sức khỏe cán bộ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
12/12/2023
|
|
50.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
19/2023/TT-BYT
06/11/2023
|
Hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp
vụ chuyên ngành y tế
|
22/12/2023
|
|
51.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
25/2023/TT-BYT
29/12/2023
|
Quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thi đua, khen thưởng trong
ngành y tế
|
15/02/2024
|
|
52.
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Y tế, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính
|
01/2005/TTLT-BYT- BLĐTBXH-BTC
18/01/2005
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 182/2004/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2004 của
Thủ tướng Chính phủ về việc tính thời gian công tác để hưởng chế độ bảo hiểm
xã hội đối với cán bộ y tế xã, phường, thị trấn.
|
16/02/2005
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
van-ban- goc.aspx?ItemID=15722&Key word=01/2005/TTLT-BYT%20BL%C4%90TBXH-BTC
|
53.
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ
|
12/2008/TTLT-BYT-BNV
30/12/2008
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu
tổ chức và biên chế của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
07/02/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx? ItemID=12492& Keyword=12/2008/TTLT-BYT-BNV
|
54.
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính
|
02/2012/TTLT-BYT-BNV-BTC
19/01/2012
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 04 tháng 7 năm 2011 của
Chính phủ quy định chế độ phụ cấp theo nghề đối với công chức, viên chức công
tác tại cơ sở y tế công lập.
|
05/03/2012
|
|
55.
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ
|
11/2015/TTLT-BYT-BNV
27/05/2015
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
y tế công cộng.
|
16/07/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=67567& Keyword=11/2015/TTLT- BYT-BNV
|
56.
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ
|
10/2015/TTLT-BYT-BNV
27/05/2015
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ.
|
16/07/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=68073& Keyword=10/2015/TTLT-BYT-BNV
|
57.
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ
|
26/2015/TTLT-BYT-BNV
07/10/2015
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp đối với viên chức y tế chuyên ngành điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
|
20/11/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=93949& Keyword=26/2015/TTLT-BYT-BNV
|
58.
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ
|
27/2015/TTLT-BYT-BNV
07/10/2015
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
dược.
|
20/11/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=93952& Keyword=27/2015/TTLT-BYT-BNV
|
59.
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ
|
28/2015/TTLT-BYT-BNV
07/10/2015
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
dinh dưỡng.
|
20/11/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=93958& Keyword=28/2015/TTLT-BYT-BNV
|
60.
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ
|
08/2016/TTLT-BYT-BNV
15/04/2016
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
dân số.
|
01/06/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=123604 &Keyword=08/2016/TTLT- BYT-BNV
|
Tổng cộng:
60 văn bản
|
IX.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG Y TẾ
TT
|
Hình thức
văn bản/Cơ quan ban hành
|
Số/Ký hiệu
Ngày ban
hành
|
Trích yếu nội
dung của văn bản
|
Thời điểm có
hiệu lực
|
Ghi chú
|
1.
|
Nghị định của
Chính phủ
|
91/2016/NĐ-CP
01/07/2016
|
Quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt
khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
|
01/07/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=112021& Keyword=Qu%E1%BA%A3n %20l%C3%BD%20h%C3%B3
a%20ch%E1%BA%A5t
|
2.
|
Chỉ thị của Thủ
tướng Chính phủ
|
23/2006/CT-TTg
12/07/2006
|
Về tăng cường công tác y tế trong các trường học
|
06/08/2006
|
|
3.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
120/2000/QĐ-BYT
24/01/2000
|
Ban hành qui trình khảo nghiệm hoá chất, chế
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
|
09/02/2000
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=15829
|
4.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
3733/2002/QĐ-BYT 10/10/2002
|
Ban hành Hai mươi mốt (21) tiêu chuẩn Vệ sinh
lao động để áp dụng cho các cơ sở có sử dụng lao động. Năm (05) nguyên tắc và
bảy (07) thông số vệ sinh lao động là những hướng dẫn cơ bản cho việc thiết kế
hệ thống, vị trí lao động, máy móc, công cụ lao động và phân loại lao động.
|
25/10/2003
|
|
5.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
25/2006/QĐ-BYT
22/08/2006
|
Bổ sung biểu mẫu về tai nạn thương tích vào hệ
thống biểu mẫu của Ngành Y tế.
|
07/09/2006
|
|
6.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
170/2006/QĐ-BYT
17/01/2006
|
Về việc ban hành hướng dẫn xây dựng cộng đồng
an toàn, phòng, chống tai nạn thương tích.
|
01/02/2007
|
|
7.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
26/2007/QĐ-BYT
19/4/2007
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 1635/2004/QĐ-BYT ngày 11/5/2004 của Bộ trưởng Bộ
Y tế về việc ban hành Quy chế chứng nhận danh hiệu Gia đình sức khỏe, Làng sức
khỏe, Khu phố sức khỏe và Khu dân cư sức khỏe.
|
04/05/2007
|
|
8.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
02/2003/TT-BYT
28/03/2003
|
Hướng dẫn thực hiện Chương trình phối hợp hoạt
động đẩy mạnh chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân trong phong trào “Toàn dân
đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa”.
|
12/04/2003
|
|
9.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
04/2009/TT-BYT
17/06/2009
|
Ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
chất lượng nước ăn uống".
|
01/12/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=7162&K eyword
|
10.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
36/2010/TT-BYT
11/08/2010
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 29/2005/QĐ-BYT ngày 30/9/2005 của Bộ trưởng Bộ
Y tế về việc ban hành Mẫu Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành hoá chất, chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
|
01/10/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=19815& Keyword
|
11.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
27/2011/TT-BYT
24/06/2011
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà
tiêu - Điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh.
|
01/01/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=14776& Keyword
|
12.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
40/2011/TT-BYT
14/11/2011
|
Bãi bỏ Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/02/2005 của Bộ trưởng Bộ
Y tế về việc ban hành tiêu chuẩn ngành: tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại
nhà tiêu.
|
01/01/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=14593& Keyword
|
13.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
20/2015/TT-BYT
27/07/2015
|
Hướng dẫn quy trình khảo nghiệm hóa chất, chế
phẩm diệt muỗi dạng phun hạt thể tích cực nhỏ.
|
01/01/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=11934& Keyword
|
14.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
21/2015/TT-BYT
27/07/2015
|
Hướng dẫn quy trình khảo nghiệm tấm hóa chất
xua, diệt muỗi dùng điện.
|
01/01/2016
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0&Se archIn=Title,Title1&Keyword= 21/2015/TT-ByT
|
15.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
22/2015/TT-BYT
27/07/2015
|
Hướng dẫn quy trình khảo nghiệm kem xoa xua muỗi.
|
01/01/2016
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0&Se archIn=Title,Title1&Keyword= 22/2015/TT-ByT
|
16.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
15/2016/TT-BYT
15/05/2016
|
Quy định về bệnh nghề nghiệp được hưởng bảo hiểm
xã hội.
|
01/07/2016
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0&Se archIn=Title,Title1&Keyword= 15/2016/TT-ByT
|
17.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
19/2016/TT-BYT
30/06/2016
|
Hướng dẫn quản lý vệ sinh lao động và sức khỏe
người lao động.
|
15/08/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=26766& Keyword
|
18.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
21/2016/TT-BYT
30/06/2016
|
Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điện từ
trường tần số cao - Mức tiếp xúc cho phép điện từ trường tần số cao tại nơi
làm việc.
|
01/08/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=26861& Keyword
|
19.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
22/2016/TT-BYT
30/06/2016
|
Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chiếu
sáng - Mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc.
|
01/08/2016
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0&Se archIn=Title,Title1&Keyword= 22/2016/TT-ByT
|
20.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
23/2016/TT-BYT
30/06/2016
|
Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bức xạ
tử ngoại - Mức tiếp xúc cho phép bức xạ tử ngoại tại nơi làm việc.
|
01/08/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=46984& Keyword=Quy%20%C4%91% E1%BB%8Bnh%20v%E1%BB
%81%20quan
|
21.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
24/2016/TT-BYT
30/06/2016
|
Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn
- Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc.
|
01/08/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=75950& Keyword
|
22.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
25/2016/TT-BYT
30/06/2016
|
Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điện từ
trường tần số công nghiệp - Mức tiếp xúc cho phép điện từ trường tần số công
nghiệp tại nơi làm việc.
|
01/08/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=77088& Keyword
|
23.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
26/2016/TT-BYT
30/06/2016
|
Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí
hậu - Giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc.
|
01/08/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=77148& Keyword
|
24.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
27/2016/TT-BYT
30/06/2016
|
Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rung -
Giá trị cho phép tại nơi làm việc.
|
01/08/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=97154& Keyword
|
25.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
28/2016/TT-BYT
30/06/2016
|
Hướng dẫn quản lý bệnh nghề nghiệp.
|
21/08/2016
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0&Se archIn=Title,Title1&Keyword= 28/2016/TT-ByT
|
26.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
47/2017/TT-BYT
22/12/2017
|
Ban hành Danh mục hoạt chất cấm sử dụng và hạn
chế phạm vi sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh
vực gia dụng và y tế tại Việt Nam.
|
15/02/2018
|
|
27.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
09/2018/TT-BYT
27/04/2018
|
Ban hành Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn
trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Y tế được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu Việt Nam.
|
12/06/2018
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-timkiem.aspx?type=0&
s=0&Se archIn=Title,Title1&Keyword=09/2018/TT-BYT
|
28.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
41/2018/TT-BYT
14/12/2018
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và quy định
kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt.
|
15/6/2019
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0&Se archIn=Title,Title1&Keyword= 41/2018/TT-ByT
|
29.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
02/2019/TT-BYT
21/3/2019
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi -
Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép bụi tại nơi làm việc
|
22/9/2019
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0&Se archIn=Title,Title1&Keyword= 02/2019/TT-ByT
|
30.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
10/2019/TT-BYT
16/6/2019
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về 50 yếu tố hóa
chất - giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép tại nơi làm việc
|
09/12/2019
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0&Se archIn=Title,Title1&Keyword= 10/2019/TT-ByT
|
31.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
11/2020/TT-BYT
19/6/2020
|
Ban hành danh mục hoạt chất cấm sử dụng và hạn
chế phạm vi sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia
dụng và y tế
|
20/08/2020
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0&Se archIn=Title,Title1&Keyword= 11/2020/TT-ByT
|
32.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
20/2021/TT-BYT
26/11/2021
|
Quản lý chất thải trong phạm vi, khuẩn viên cơ
sở y tế.
|
10/01/2022
|
|
33.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
21/2021/TT-BYT
26/11/2021
|
Quy định về vệ sinh trong mai táng, hỏa táng
|
10/01/2022
|
|
34.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
26/2021/TT-BYT
15/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Thông
tư số 41/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và quy định kiểm tra, giám sát chất lượng
nước sử dụng cho mục đích sinh hoạt
|
01/02/2022
|
|
35.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
29/2021/TT-BYT
15/12/2021
|
Hướng dẫn hoạt động đào tạo chuyên môn về y tế
lao động
|
06/02/2022
|
https://vbpl.vn/boyte/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=157102& Keyword=
|
36.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
33/2021/TT-BYT
31/12/2021
|
Quy định công tác y tế trong các trường thuộc
hệ thống giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học
|
15/02/2022
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0&Se archIn=Title,Title1&Keyword= 33/2021/TT-ByT
|
37.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
02/2023/TT-BYT
09/02/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2016/TT-BYT ngày 15 tháng 5 năm 2016 của
Bộ Y tế quy định về bệnh nghề nghiệp được hưởng bảo hiểm xã hội.
|
01/4/2023
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0&Se archIn=Title,Title1&Keyword= 02/2023/TT-ByT
|
38.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
28/2023/TT-BYT
29/12/2023
|
Quy định phạm vi hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
và nội dung chuyên môn, nghiệp vụ của chương trình đào tạo nhân viên y tế làm
việc tại y tế cơ quan, đơn vị, tổ chức mà không thành lập cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
|
01/01/2024
|
|
39.
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Y tế, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT
12/05/2016
|
Quy định về công tác y tế trường học.
|
30/6/2016
|
|
Tổng cộng:
39 văn bản
|
X. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS
TT
|
Hình thức
văn bản/Cơ quan ban hành
|
Số, ký hiệu
Ngày ban hành
|
Trích yếu nội
dung
|
Thời điểm có
hiệu lực
|
Ghi chú
|
1.
|
Luật của Quốc hội
|
64/2006/QH11
29/06/2006
|
Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy
giảm miễn dịch mắc phải ở người.
|
01/01/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID= 15078&Keyword=64/2006/QH11
|
2.
|
Luật của Quốc hội
|
07/2020/QH11
16/11/2020
|
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng
suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)
|
01/7/2021
|
|
3.
|
Nghị định của
Chính phủ
|
108/2007/NĐ-CP
26/06/2007
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng
suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS).
|
07/08/2007
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=13908&Keyword = 108/2007/N%C4%90-CP
|
4.
|
Nghị định của
Chính phủ
|
75/2016/NĐ-CP
01/07/2016
|
Quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV.
|
01/07/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=111846&Keyword =75/2016/N%C4%90-CP
|
5.
|
Nghị định của
Chính phủ
|
90/2016/NĐ-CP
01/07/2016
|
Quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc
phiện bằng thuốc thay thế.
|
01/07/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=112016&Keyword =90/2016/N%C4%90-CP
|
6.
|
Nghị định của
Chính phủ
|
63/2021/NĐ-CP
30/6/2021
|
Quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người
(HIV/AIDS)
|
01/7/2021
|
|
7.
|
Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ
|
173/2008/QĐ-TTg 25/12/2008
|
Ban hành Quy định áp dụng các biện pháp cần thiết
đáp ứng yêu cầu về thuốc kháng HIV trong trường hợp khẩn cấp.
|
22/01/2009
|
|
8.
|
Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ
|
24/2023/QĐ-TTg
22/9/2023
|
Quy định về điều kiện xác định người bị phơi
nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
10/12/2023
|
|
9.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
12/2009/TT-BYT
19/08/2009
|
Bãi bỏ Quyết định số 06/2005/QĐ-BYT ngày 07/03/2005 của Bộ trưởng Bộ
Y tế về việc ban hành “Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị nhiễm HiV/AIDS”.
|
19/08/2009
|
|
10.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
40/2010/TT-BYT 09/11/2010
|
Quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng
tư vấn chuyên môn thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với
HIV, giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
|
01/01/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=117178&Keyword= 40/2010/TT-BYT
|
11.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
09/2011/TT-BYT 26/01/2011
|
Hướng dẫn điều kiện và phạm vi chuyên môn của
cơ sở y tế điều trị bằng thuốc kháng HIV.
|
15/03/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=26160&Keyword =09/2011/TT-BYT
|
12.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
33/2011/TT-BYT
26/08/2011
|
Quy định việc xét nghiệm HIV bắt buộc trong một
số trường hợp cần thiết để chẩn đoán và điều trị cho người bệnh.
|
30/10/2011
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=27013&Keyword =33/2011/TT-BYT
|
13.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
06/2012/TT-BYT
20/04/2012
|
Quy định về điều kiện thành lập và nội dung hoạt
động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
|
01/07/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=27455&Keyword =06/2012/TT-BYT
|
14.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
09/2012/TT-BYT
24/05/2012
|
Hướng dẫn giám sát dịch tễ học HIV/AIDS và
giám sát các nhiễm trùng lây truyền qua đường tình dục.
|
15/07/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=27576&Keyword
|
15.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
35/2014/TT-BYT 13/11/2014
|
Quy định Định mức kỹ thuật làm cơ sở xây dựng
giá dịch vụ điều trị nghiện các dạng chất thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
|
01/01/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=39762&Keyword=
|
16.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
01/2015/TT-BYT 27/02/2015
|
Hướng dẫn tư vấn phòng, chống HIV/AIDS tại cơ
sở y tế.
|
15/4/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=57425&Keyword
|
17.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
02/2015/TT-BYT
04/03/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
01/05/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=58474&Keyword
|
18.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
03/2015/TT-BYT
16/03/2015
|
Quy định chế độ báo cáo công tác phòng, chống
HIV/AIDS.
|
29/04/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=65722&Keyword
|
19.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
14/2015/TT-BYT
25/06/2015
|
Quản lý thuốc Methadone.
|
01/09/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=73087&Keyword
|
20.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
15/2015/TT-BYT
26/06/2015
|
Hướng dẫn thực hiện khám bệnh, chữa bệnh bảo
hiểm y tế đối với người nhiễm HIV và người sử dụng các dịch vụ y tế liên quan
đến HIV/AIDS.
|
15/08/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=73089&Keyword
|
21.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
28/2017/TT-BYT
28/06/2017
|
Quy định về quản lý thuốc kháng HIV được mua sắm
tập trung cấp quốc gia sử dụng nguồn quỹ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
và hỗ trợ chi phí cùng chi trả đối với thuốc kháng HIV cho người nhiễm HIV có
thẻ bảo hiểm y tế.
|
15/08/2017
|
|
22.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
08/2018/TT-BYT
18/04/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 28/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 Quy định về quản
lý thuốc kháng HIV được mua sắm tập trung cấp quốc gia sử dụng nguồn quỹ khám
bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và hỗ trợ chi phí cùng chi trả đối với thuốc
kháng HIV cho người nhiễm HIV có thẻ bảo hiểm y tế.
|
15/06/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=129491&Keyword
|
23.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
28/2018/TT-BYT
26/10/2018
|
Quy định về quản lý điều trị người nhiễm HIV,
người phơi nhiễm với HIV tại các cơ sở y tế.
|
01/01/2019
|
|
24.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
04/2019/TT-BYT
28/3/2019
|
Quy định việc phân cấp thẩm quyền cấp, điều chỉnh,
thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV
dương tính và đình chỉ hoạt động xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV
dương tính
|
30/5/2019
|
|
25.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
02/2020/TT-BYT
20/01/2020
|
Quy định trách nhiệm, quy trình thông báo kết
quả xét nghiệm HIV dương tính
|
15/3/2020
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-timkiem.aspx?type=0&s=0&SearchIn=Title,
Title1&Keyword=02/2020/TT-BYT
|
26.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
22/2020/TT-BYT
02/12/2020
|
Quy định về quản lý thuốc kháng HIV được mua sắm
tập trung cấp quốc gia sử dụng nguồn quỹ bảo hiểm y tế và hỗ trợ chi phí cùng
chi trả đối với thuốc kháng HIV cho người nhiễm HIV có thẻ bảo hiểm y tế
|
20/01/2021
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-timkiem.aspx?type=0&s=0&SearchIn=Title,
Title1&Keyword=22/2020/TT-BYT
|
27.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
09/2021/TT-BYT
30/6/2021
|
Quy định quy trình, thời điểm, số lần xét nghiệm
HIV cho phụ nữ mang thai; chăm sóc, điều trị đối với phụ nữ nhiễm HIV trong
thời kỳ mang thai, khi sinh con, cho con bú và các biện pháp nhằm giảm lây
nhiễm HIV từ mẹ sang con
|
15/08/2021
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-timkiem.aspx?type=0&s=0&SearchIn=Title,
Title1&Keyword=09/2021/TT-BYT
|
28.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
18/2021/TT-BYT
16/11/2021
|
Thông tư số của Bộ Trưởng Bộ Y tế quy định
tiêu chuẩn chẩn đoán và quy trình chuyên môn để xác định tình trạng nghiện ma
túy
|
01/01/2022
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0&s=0&SearchIn=Title,
Title1&Keyword=18/2021/TT-BYT
|
29.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
04/2023/TT-BYT
28/02/2023
|
Quy định hình thức, quy trình thông báo kết quả
xét nghiệm HIV dương tính và tiếp cận thông tin người nhiễm HIV do Bộ trưởng
Bộ Y tế ban hành.
|
01/5/2023
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-timkiem.aspx?type=0&s=0&SearchIn=Title,
Title1&Keyword=04/2023/TT-BYT
|
30.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
05/2023/TT-BYT
10/3/2023
|
quy định chế độ báo cáo định kỳ hoạt động
phòng, chống HIV/AIDS
|
01/5/2023
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-timkiem.aspx?type=0&s=0&SearchIn=Title,
Title1&Keyword=05/2023/TT-BYT
|
31.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
07/2023/TT-BYT
04/4/2023
|
Hướng dẫn quy trình, phương pháp giám sát dịch
tễ học HIV/AIDS và giám sát các bệnh lây truyền qua đường tình dục
|
01/6/2023
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-timkiem.aspx?type=0&s=0&SearchIn=Title,
Title1&KeyWord=07/2023/TT-BYT
|
32.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
26/2023/TT-BYT
29/12/2023
|
Hướng dẫn quản lý thuốc methadone
|
15/3/2024
|
|
33.
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Y tế và Bộ Tài chính
|
10/2005/TTLT-BYT-BTC 30/03/2005
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ đối với người bị
phơi nhiễm với HIV hoặc bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp quy định tại
Quyết định số 265/2003/QĐ-TTg ngày 16/12/2003
của Thủ tướng Chính phủ.
|
11/05/2005
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=85493&Keyword
|
34.
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Y tế và Bộ Công an
|
03/2010/TTLT-BYT-BCA 20/01/2010
|
Quy định việc cấp, phát, quản lý và sử dụng Thẻ
nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm
tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV.
|
01/04/2010
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=19956&Keyword
|
35.
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Y tế, bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ Công an, Bộ Lao động, Thương
binh và xã hội
|
29/2013/TTLT- BYT- BVHTTDL- BCA- BLĐTBXH 30/09/2013
|
Hướng dẫn thực hiện biện pháp can thiệp giảm
tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV bằng bao cao su tại các cơ sở kinh doanh
dịch vụ lưu trú.
|
01/12/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=16126&Keyword
|
36.
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Y tế, Bộ Tài chính
|
38/2014/TTLT- BYT-BTC 14/11/2014
|
Ban hành Mức tối đa khung giá một số dịch vụ
điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
|
01/01/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=17155&Keyword
|
37.
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng và Bộ Y tế
|
02/2015/TTLT-BCA- BQP- BYT 22/01/2015
|
Hướng dẫn công tác quản lý, chăm sóc, tư vấn,
điều trị cho người nhiễm HIV và dự phòng lây nhiễm HIV tại trại giam, trại tạm
giam, nhà tạm giữ, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
07/03/2015
|
https://vbpl.vn/boyte/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=66817&Keyword=
|
Tổng cộng:
37 văn bản
|
XI. LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
TT
|
Hình thức
văn bản/Cơ quan ban hành
|
Số, ký hiệu
Ngày ban
hành
|
Trích yếu nội
dung
|
Thời điểm có
hiệu lực
|
Ghi chú
|
1.
|
Nghị định của
Chính phủ
|
98/2021/NĐ-CP
08/11/2021
|
Về quản lý trang thiết bị y tế.
|
01/01/2022
|
Hết hiệu lực một
phần
|
2.
|
Nghị định của
Chính phủ
|
07/2023/NĐ-CP
03/3/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của
Chính phủ về về quản lý trang thiết bị y tế.
|
03/3/2023
|
|
3.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
1629/2001/QĐ-BYT
23/05/2001
|
Ban hành 10 Tiêu chuẩn ngành Trang thiết bị y
tế.
|
07/06/2001
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=23367
|
4.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
326/2002/QĐ-BYT
04/02/2002
|
Về việc ban hành 09 Tiêu chuẩn ngành Trang thiết
bị y tế.
|
19/02/2002
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=129752
|
5.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
437/2002/QĐ-BYT
20/02/2002
|
Về việc ban hành Danh mục trang thiết bị y tế
bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh, huyện, phòng khám đa khoa khu vực, trạm y tế xã
và túi y tế thôn bản.
|
07/03/2002
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=50408
|
6.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
2271/2002/QĐ-BYT
17/06/2002
|
Ban hành tiêu chuẩn thiết kế Trạm y tế cơ sở -
Tiêu chuẩn Ngành.
|
17/06/2002
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=44777
|
7.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
4380/2003/QĐ-BYT
18/08/2003
|
Ban hành 8 tiêu chuẩn ngành trang thiết bị y tế.
|
02/09/2003
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=60167
|
8.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
16/2005/QĐ-BYT
30/06/2005
|
Ban hành 07 Tiêu chuẩn ngành về Trang thiết bị
Y tế.
|
15/07/2005
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=129814
|
9.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
18/2013/TT-BYT
01/07/2013
|
Quy định về vị trí, thiết kế, điều kiện cơ sở
vật chất, kỹ thuật, thiết bị của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh truyền nhiễm.
|
15/08/2013
|
http://vbpl.vn/botuphap/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=46962
|
10.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
49/2014/TT-BYT
22/12/2014
|
Quy định Danh mục trang thiết bị y tế thiết yếu
của Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
27/02/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=66654
|
11.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
30/2015/TT-BYT
12/10/2015
|
Quy định việc nhập khẩu trang thiết bị y tế.
|
30/11/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=99486
|
12.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
53/2015/TT-BYT
28/12/2015
|
Quy định điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết
bị, phương tiện giám định cho tổ chức giám định tư pháp công lập trong lĩnh vực
pháp y, pháp y tâm thần.
|
01/03/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=97258
|
13.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
27/2017/TT-BYT
28/06/2017
|
Quy định việc quản lý, sử dụng xe ô tô cứu
thương.
|
15/09/2017
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=129846
|
14.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
14/2018/TT-BYT
15/05/2018
|
Ban hành Danh mục trang thiết bị y tế được xác
định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
|
01/07/2018
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=129502
|
15.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
08/2019/TT-BYT
31/5/2019
|
Hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy
móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
|
01/8/2019
|
|
16.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
07/2020/TT-BYT
14/5/2020
|
Quy định tiêu chuẩn định mức xe chuyên dùng
trong lĩnh vực y tế
|
01/7/2020
|
|
17.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
28/2020/TT-BYT
31/12/2020
|
Quy định danh mục trang thiết bị tối thiểu của
trạm y tế tuyến xã
|
01/03/2021
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-timkiem.aspx?type=0&s=0&SearchIn=Title,
Title1&Keyword=28/2020/TT-BYT
|
18.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
33/2020/TT-BYT
31/12/2020
|
Quy định danh mục trang thiết bị y tế phải kiểm
định an toàn và tính năng kỹ thuật.
|
01/03/2021
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-timkiem.aspx?type=0&s=0&SearchIn=Title,
Title1&Keyword=33/2020/TT-BYT
|
19.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
19/2021/TT-BYT
16/11/2021
|
Quy định mẫu báo cáo thực hiện Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ
về quản lý trang thiết bị y tế
|
01/01/2022
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-timkiem.aspx?type=0&s=0&SearchIn=Title,
Title1&Keyword=19/2021/TT-BYT
|
20.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
05/2022/TT-BYT
01/8/2022
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị
định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11
năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế
|
01/08/2022
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-timkiem.aspx?type=0&s=0&SearchIn=Title,
Title1&KeyWord=05/2022/TT-BYT
|
21.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
06/2022/TT-BYT
01/8/2022
|
Quy định danh mục và cấp số lưu hành trang thiết
bị y tế phục vụ phòng, chống dịch COVID-19 trong trường hợp cấp bách
|
01/8/2023
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-timkiem.aspx?type=0&s=0&SearchIn=Title,
Title1&Keyword=06/2022/TT-BYT
|
22.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
10/2023/TT-BYT
11/5/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của
Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế.
|
11/5/2023
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-timkiem.aspx?type=0&s=0&SearchIn=Title,
Title1&KeyWord=10/2023/TT-BYT
|
Tổng cộng:
22 văn bản
|
XII. LĨNH VỰC THANH TRA
TT
|
Hình thức
văn bản /Cơ quan ban hành
|
Số/Ký hiệu
Ngày ban
hành
|
Trích yếu nội
dung
|
Thời điểm có
hiệu lực
|
Ghi chú
|
1.
|
Nghị định của
Chính phủ
|
122/2014/NĐ-CP
25/12/2014
|
Tổ chức và hoạt động của Thanh tra y tế.
|
27/02/2015
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0& SearchIn=Title,Title1&Key word=122/2014/N%C4%90-
CP
|
2.
|
Nghị định của
Chính phủ
|
115/2018/NĐ-CP
04/09/2018
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính về an toàn
thực phẩm.
|
20/10/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Page
s/vb pq- toanvan.aspx?ItemID=13721 0&Key\vord115/2018/\%C4%90-CP
|
3.
|
Nghị định của
Chính phủ
|
117/2020/NĐ-CP
28/9/2020
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực y tế.
|
15/11/2020
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0& SearchIn=Title,Title1&Key word=117/2018/N%C4%90-
CP
|
4.
|
Nghị định của
Chính phủ
|
124/2021/NĐ-CP
28/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2018 của
Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về an toàn thực phẩm và Nghị định
số 117/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 9 năm
2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế
|
01/01/2022
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0& SearchIn=Title,Title1&Key word=124/2021/N%C4%90-
CP
|
5.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
19/2009/TT-BYT
02/11/2009
|
Bãi bỏ Quyết định số 3556/2001/QĐ-BYT ngày 17/8/2001
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành quy trình và danh mục thanh tra Dược
và Quyết định số 38/2007/QĐ-BYT ngày 25/10/2007
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành quy trình sửa đổi, bổ sung quy trình
và danh mục thanh tra Dược.
|
17/12/2009
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0& SearchIn=Title,Title1&Key word=19/2009/TT-BYT
|
6.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
39/2015/TT-BYT
12/11/2015
|
Quy định về tiêu chuẩn, trang phục và thẻ của
người được giao thực hiện nhiệm vụ thanh tra và chuyên ngành về y tế.
|
28/12/2015
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0& SearchIn=Title,Title1&Key word=39/2015/TT-BYT
|
7.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
34/2021/TT-BYT
31/12/2021
|
Quy định về tiêu chuẩn, trang phục và thẻ của
người được giao thực hiện nhiệm vụ thanh tra chuyên ngành Y tế
|
15/02/2022
|
|
Tổng cộng:
07 văn bản
|
XIII. LĨNH VỰC SỨC KHOẺ, BÀ MẸ - TRẺ EM
TT
|
Tên loại văn
bản
|
Số, ký hiệu
Ngày ban
hành
|
Trích yếu nội
dung
|
Thời điểm có
hiệu lực
|
Ghi chú
|
1.
|
Nghị định của
Chính phủ
|
88/2008/NĐ-CP
05/08/2008
|
Xác định lại giới tính.
|
20/8/2008
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=24566
|
2.
|
Nghị định của
Chính phủ
|
100/2014/NĐ-CP
06/11/2014
|
Quy định về kinh doanh và sử dụng sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo.
|
01/3/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=37636
|
3.
|
Nghị định của
Chính phủ
|
10/2015/NĐ-CP
28/01/2015
|
Quy định về sinh con bằng kỹ thuật thụ tinh
trong ống nghiệm và điều kiện mang thai hộ vì mục đích nhân đạo.
|
15/03/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=49308
|
4.
|
Nghị định của
Chính phủ
|
98/2016/NĐ-CP
01/07/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 10/2015/NĐ-CP ngày 28/01/2015 của Chính phủ
quy định về sinh con bằng kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm và điều kiện
mang thai hộ vì mục đích nhân đạo.
|
01/07/2016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=112625
|
5.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
06/2009/TT-BYT
26/06/2009
|
Quy định về định mức thuốc thiết yếu và các vật
tư tiêu hao trong các dịch vụ, thủ thuật chăm sóc sức khỏe sinh sản.
|
10/08/2009
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=11834
|
6.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
12/2012/TT-BYT
15/07/2012
|
Ban hành Quy trình kỹ thuật thụ tinh nhân tạo
và thụ tinh trong ống nghiệm.
|
20/08/2012
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=27668
|
7.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
17/2012/TT-BYT
24/10/2012
|
Quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh.
|
01/01/2013
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=27907
|
8.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
34/2015/TT-BYT
27/10/2015
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Thông tư 17/2012/TT-BYT
ngày 22/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng Giấy chứng
sinh.
|
14/12/2015
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=92370
|
9.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
57/2015/TT-BYT
30/12/2015
|
Quy định chi tiết một số điều của Nghị định 10/2015/NĐ-CP ngày 28/01/2015 của Chính phủ
quy định về sinh con bằng kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm và điều kiện
mang thai hộ vì mục đích nhân đạo.
|
15/02/1016
|
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=97365
|
10.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
38/2016/TT-BYT
31/10/2016
|
Quy định một số biện pháp thúc đẩy việc nuôi
con bằng sữa mẹ tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
01/01/2017
|
|
11.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
23/2017/TT-BYT
15/05/2017
|
Hướng dẫn việc lập hồ sơ theo dõi sức khỏe, khám
sức khỏe định kỳ theo độ tuổi cho trẻ em; tư vấn chăm sóc sức khỏe và dinh dưỡng
cho phụ nữ mang thai và trẻ em.
|
15/09/2017
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?
|
12.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
33/2017/TT-BYT
01/08/2017
|
Quy định về tư vấn, hỗ trợ trẻ em chăm sóc sức
khỏe sinh sản phù hợp với độ tuổi.
|
01/10/2017
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0&s=0
|
13.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
27/2019/TT-BYT
27/9/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của bộ Y tế quy định về cấp và sử dụng Giấy
chứng sinh
|
01/12/2019
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0&s=0
|
14.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
09/2023/TT-BYT
05/5/2023
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư
số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm
2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn khám sức khỏe
|
20/6/2023
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0
|
Tổng số: 14
văn bản
|
XIV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
TT
|
Tên loại văn
bản
|
Số, ký hiệu
Ngày ban
hành
|
Trích yếu nội
dung
|
Thời điểm có
hiệu lực
|
Ghi chú
|
1.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
39/2007/QĐ-BYT
12/11/2007
|
Về việc ban hành Quy chế xét duyệt cấp “Giấy
chứng nhận bài thuốc gia truyền”.
|
15/12/2007
|
|
2.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
26/2008/QĐ-BYT 22/07/2008
|
Về việc ban hành Quy trình kỹ thuật y học cổ
truyền.
|
08/08/2008
|
|
3.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
01/2014/TT-BYT
10/01/2014
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, tổ chức và hoạt
động của Khoa Y, dược cổ truyền trong bệnh viện nhà nước.
|
15/03/2014
|
|
4.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
29/2015/TT-BYT
12/10/2015
|
Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương
y.
|
26/11/2015
|
|
5.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
30/2017/TT-BYT
11/07/2017
|
Hướng dẫn phương pháp chế biến các vị thuốc cổ
truyền.
|
28/08/2017
|
|
6.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
42/2017/TT-BYT
13/11/2017
|
Ban hành Danh mục dược liệu độc làm thuốc.
|
28/12/2017
|
|
7.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
43/2017/TT-BYT
16/11/2017
|
Quy định tỷ lệ hao hụt đối với vị thuốc cổ
truyền và việc thanh toán chi phí hao hụt tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
01/01/2018
|
|
8.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
19/2018/TT-BYT
30/08/2018
|
Ban hành danh mục thuốc thiết yếu.
|
15/10/2018
|
|
9.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
21/2018/TT-BYT
12/09/2018
|
Đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu.
|
28/10/2018
|
|
10.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
01/2019/TT-BYT 01/3/2019
|
Quy định điều trị ban ngày tại các cơ sở khám,
chữa bệnh thuộc lĩnh vực y, dược cổ truyền
|
15/4/2019
|
|
11.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
19/2019/TT-BYT 30/7/2019
|
Quy định thực hành tốt nuôi trồng và thu hái
dược liệu và các nguyên tắc, tiêu chuẩn khai thác dược liệu tự nhiên.
|
27/9/2019
|
|
12.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
32/2020/TT-BYT 31/12/2020
|
Quy định tiêu chuẩn chế biến bào chế thuốc cổ
truyền trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
|
17/02/2021
|
|
13.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
03/2021/TT-BYT 04/3/2021
|
Bãi bỏ một phần quy định tại Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư số 48/2018/TT-BYT
ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dược liệu;
các chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược
liệu xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
|
04/03/2021
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-timkiem.aspx?type=0&s=0&SearchIn=Title,
Title1&Keyword=03/2021/TT-BYT
|
14.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
38/2021/TT-BYT 31/12/2021
|
Quy định về chất lượng dược liệu, vị thuốc cổ
truyền, thuốc cổ truyền
|
20/02/2022
|
https://vbpl.vn/pages/vhpq-timkiem.aspx?type=0&s=0&SearchIn=Title,
Title1&KeyWord=38/2021/TT-BYT
|
15.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
39/2021/TT-BYT
31/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12 tháng 9 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu
|
15/02/2022
|
https://vbpl.vn/pages/vhpq-timkiem.aspx?type=0&s=0&SearchIn=Title,
Title1&KeyWord=39/2021/TT-BYT
|
16.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
09/2022/TT-BYT
09/9/2022
|
Quy định chi tiết mẫu hồ sơ mời thầu mua sắm
dược liệu và vị thuốc cổ truyền tại cơ sở y tế công lập
|
24/10/2022
|
https://vbpl.vn/pages/vhpq-timkiem.aspx?type=0&s=0&SearchIn=Title,
Title1&Keyword=09/2022/TT-BYT
|
17.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
10/2022/TT-BYT
22/9/2022
|
Hướng dẫn triển khai nội dung Đầu tư, hỗ trợ
phát triển vùng trồng dược liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
|
22/09/2022
|
httBsT/vbplvn/pages/vhpq-timkiem.aspx?type=0&
s=0&
|
18.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
12/2023/TT-BYT
06/6/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2022/TT-BYT ngày 22 tháng 9 năm 2022 của
Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn triển khai nội dung Đầu tư, hỗ trợ phát triển
vùng trồng dược liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030,
giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025.
|
06/6/2023
|
|
Tổng cộng:
18 văn bản
|
XV. LĨNH VỰC Y TẾ Dự PHÒNG
TT
|
Tên loại văn
bản
|
Số ký hiệu
Ngày ban hành
|
Trích yếu nội
dung
|
Thời điểm có
hiệu lực
|
Ghi chú
|
1.
|
Luật của Quốc hội
|
03/2007/QH12
21/11/2007
|
Phòng chống bệnh truyền nhiễm.
|
01/07/2008
|
https://vbpl.vn/pages/vhpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0&SearchIn=Title
,Title1&Keyword=lu%E1%BA%ADt%20p h%C3%B2ng%20ch%E1%BB%91ng%20b
%E1%BB%87nh%20truy%E1%BB%81n% 20nhi%E1%BB%85m
|
2.
|
Luật của Quốc hội
|
09/2012/QH13
18/06/2012
|
Phòng, chống tác hại của thuốc lá.
|
01/05/2013
|
|
3.
|
Luật của Quốc hội
|
44/2019/QH14
14/6/2019
|
Phòng, chống tác hại của rượu, bia
|
01/01/2020
|
|
4.
|
Nghị định của
Chính phủ
|
101/2010/NĐ-CP
30/09/2010
|
Về việc quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm về
áp dụng biện pháp cách ly y tế, cưỡng chế cách ly y tế và chống dịch đặc thù
trong thời gian có dịch.
|
15/11/2010
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=25762&Keyword=
ngh%E1%BB%8B%20%C4%91%E1%BB %8Bnh%20101/2010/N%C4%90-CP
|
5.
|
Nghị định của
Chính phủ
|
77/2013/NĐ-CP
17/7/2013
|
Quy định chi tiết thi hành Luật phòng; chống tác hại của thuốc lá về một
số biện pháp phòng, chống tác hại của thuốc lá.
|
15/9/2013
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=30662&Keyword=n gh%E1%BB%8B%20%C4%91%E1%BB %8Bnh%2077/2013/N%C4%90-CP
|
6.
|
Nghị định của
Chính phủ
|
103/2016/NĐ-CP
01/07/2016
|
Quy định về việc bảo đảm an toàn sinh học tại
phòng xét nghiệm.
|
01/07/2016
|
Hết hiệu lực một
phần
|
7.
|
Nghị định của
Chính phủ
|
104/2016/NĐ-CP
01/07/2016
|
Quy định về hoạt động tiêm chủng.
|
01/07/2018
|
Hết hiệu lực một
phần
|
8.
|
Nghị định của
Chính phủ
|
89/2018/NĐ-CP
25/06/2018
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm
dịch y tế biên giới.
|
10/08/2018
|
Hết hiệu lực một
phần
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?
ItemID=130969&Keyword= ngh%E1%BB%8B%20%C4%91%E1%BB% 8Bnh%2089/2018/N%C4%90-CP
|
9.
|
Nghị định của
Chính phủ
|
24/2020/NĐ-CP
24/02/2020
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia
|
24/02/2020
|
|
10.
|
Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ
|
56/2010/QĐ-TTg
16/09/2010
|
Về việc quy định thẩm quyền thành lập, tổ chức
và hoạt động của ban chỉ đạo chống dịch các cấp.
|
01/11/2010
|
|
11.
|
Quyết định của
Thủ tướng
|
02/2016/QĐ-TTg
28/01/2016
|
Quy định điều kiện công bố dịch, công bố hết dịch
bệnh truyền nhiễm.
|
15/03/2016
|
Hết hiệu lực một
phần https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=97045&Keyword=Q
uy%E1%BA%BFt%20%20%C4%91%E1 %BB%8Bnh%2002/2016/Q%C4%90-TTg
|
12.
|
Quyết định của
Thủ tướng
|
26/2023/QĐ-TTg
19/10/2020
|
Sửa đổi phụ lục quy định thời gian ủ bệnh
trung bình và thời gian không phát hiện thêm trường hợp mắc bệnh truyền nhiễm
làm căn cứ để công bố hết dịch bệnh truyền nhiễm ban hành kèm theo Quyết định
số 02/2016/QĐ-TTg ngày 28/01/2016 quy định
điều kiện công bố dịch, công bố hết dịch bệnh truyền nhiễm
|
20/10/2023
|
|
13.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
33/2003/QĐ-BYT
07/01/2003
|
Về việc ban hành Thường quy giám sát và phòng,
chống bệnh Dịch hạch.
|
22/01/2003
|
|
14.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
30/2008/QD-BYT
19/08/2008
|
về việc ban hành Hướng dẫn chẩn đoán, xử trí
và phòng lây nhiễm cúm A (H5N1) ở người.
|
03/09/2008
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vhpq-toanvan.aspx?ItemID=132321&Keyword=
Quy%E1%BA%BFt%20%C4%91%E1%B B%8Bnh%2030/2008/Q%C4%90-BYT
|
15.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
46/2010/TT-BYT
29/12/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ
sinh phòng bệnh truyền nhiễm trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân.
|
15/06/2011
|
|
16.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
18/2013/TT-BYT
01/07/2013
|
Quy định về vị trí, thiết kế, điều kiện cơ sở
vật chất, kỹ thuật, thiết bị của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh truyền nhiễm.
|
15/08/2013
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vhpq-
toanvan.aspx?ItemID=46962&Keyword=1 8/2013/TT-BYT
|
17.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
51/2014/TT-BYT
29/12/2014
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
|
01/03/2015
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vhpq-
toanvan.aspx?ItemID=66664&Keyword=5 1/2014/TT-BYT
|
18.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
54/2015/TT-BYT
28/12/2015
|
Hướng dẫn chế độ thông tin báo cáo và khai báo
bệnh, dịch bệnh truyền nhiễm.
|
01/07/2016
|
|
19.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
41/2016/TT-BYT
14/11/2016
|
Ban hành danh mục vi sinh vật gây bệnh truyền
nhiễm theo nhóm nguy cơ và cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm.
|
01/01/2017
|
|
20.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
37/2017/TT-BYT
25/09/2017
|
Quy định về thực hành bảo đảm an toàn sinh học
trong phòng xét nghiệm.
|
15/12/2017
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vhpq-
toanvan.aspx?ItemID=132236&Keyword= 37/2017/TT-BYT
|
21.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
38/2017/TT-BYT
17/10/2017
|
Ban hành danh mục bệnh truyền nhiễm, phạm vi
và đối tượng phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế bắt buộc.
|
01/01/2018
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=132237&Keyword= 38/2017/TT-BYT
|
22.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
24/2018/TT-BYT
18/9/2018
|
Quy định việc thành lập, tổ chức và hoạt động
của Hội đồng tư vấn chuyên môn đánh giá nguyên nhân tai biến nặng trong quá
trình sử dụng vắc xin.
|
15/11/2018
|
Hết hiệu lực một
phần https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=132238&Keyword=
24/2018/TT-BYT
|
23.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
34/2018/TT-BYT
16/11/2018
|
Hướng dẫn chi tiết một số điều của Nghị định số
104/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng.
|
01/01/2019
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=132358&Keyword= 34/2018/TT-BYT
|
24.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
40/2018/TT-BYT
07/12/2018
|
Quy định về quản lý mẫu bệnh phẩm bệnh truyền
nhiễm.
|
25/01/2019
|
|
25.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
17/2019/TT-BYT
17/7/2019
|
Hướng dẫn giám sát và đáp ứng với bệnh, dịch bệnh
truyền nhiễm
|
01/9/2019
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=136387&Keyword= 17/2019/TT-BYT
|
26.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
28/2019/TT-BYT
28/10/2019
|
Hướng dẫn việc thông tin, báo cáo hoạt động kiểm
dịch y tế biên giới
|
10/12/2019
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-
toanvan.aspx?ItemID=140739&Keyword= 28/2019/TT-BYT
|
27.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
05/2020/TT-BYT
03/4/2020
|
Sửa đổi Thông tư số 24/2018/TT-BYT quy định việc thành lập, tổ
chức và hoạt động của Hội đồng tư vấn chuyên môn đánh giá nguyên nhân tai biến
nặng trong quá trình sử dụng vắc xin
|
01/6/2020
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-timkiem.aspx?type=0&s=0&SearchIn=Title
,Title1&KeyWord=05/2020/TT-BYT
|
28.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
23/2020/TT-BYT
02/12/2020
|
Quy định việc xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ
về lĩnh vực Y tế dự phòng
|
01/02/2021
|
|
29.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
17/2021/TT-BYT
09/11/2021
|
Hướng dẫn tiêu chuẩn cơ sở vật chất, trang thiết
bị phục vụ hoạt động kiểm dịch y tế tại cửa khẩu
|
01/01/2022
|
|
30.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
11/2023/TT-BYT
11/5/2023
|
Quy định về việc thực hiện địa điểm cấm hút
thuốc lá và xét tặng Giải thưởng Môi trường không thuốc lá
|
01/8/2023
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0&SearchIn=Title ,Title1&KeyWord=11/2023/TT-BYT
|
31.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
29/2023/TT-BYT
30/12/2023
|
Hướng dẫn nội dung, cách ghi thành phần dinh
dưỡng, giá trị dinh dưỡng trên nhãn thực phẩm
|
15/02/2024
|
|
32.
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Y tế, Bộ Công thương
|
05/2013/TTLT-BYT-BCT
08/02/2013
|
Hướng dẫn việc ghi nhãn, in cảnh báo sức khỏe
trên bao bì thuốc lá.
|
01/05/2013
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0&SearchIn=Title ,Title1&KeyWOrd=05/2013/TTLT-BYT-
BCT
|
33.
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
16/2013/TTLT-BYT-BNN&PTNT 27/5/2013
|
Hướng dẫn phối hợp phòng, chống bệnh lây truyền
từ động vật sang người.
|
15/7/2013
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vhpq-
toanvan.aspx?ItemID=46847&Keyword=1 6/2013/TTLT-BYT-BNN
|
Tổng cộng:
33 văn bản
|
XVI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHUNG
TT
|
Hình thức
văn bản/Cơ quan ban hành
|
Số, ký hiệu
Ngày ban
hành
|
Trích yếu nội
dung
|
Thời điểm có
hiệu lực
|
Ghi chú
|
1.
|
Nghị quyết của
Quốc hội
|
80/2023/QH15
09/01/2023
|
Về việc tiếp tục thực hiện một số chính sách
trong phòng, chống dịch COVID-19 và sử dụng giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên
liệu làm thuốc hết thời hạn hiệu lực từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/12/2024
|
09/01/2023
|
|
2.
|
Nghị quyết của
Quốc hội
|
99/2023/QH15
24/6/2023
|
Giám sát chuyên đề về việc huy động, quản lý
và sử dụng các nguồn lực phục vụ công tác phòng, chống dịch COVID-19; việc thực
hiện chính sách, pháp luật về y tế cơ sở, y tế dự phòng
|
24/6/2023
|
|
3.
|
Nghị định của
Chính phủ
|
155/2018/NĐ-CP
12/11/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
12/11/2018
|
|
4.
|
Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ
|
243/2005/QĐ-TTg 05/10/2005
|
Ban hành Chương trình hành động của Chính phủ
thực hiện Nghị quyết số 46-NQ/TW ngày 23
tháng 02 năm 2005 của Bộ Chính trị về công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức
khỏe nhân dân trong tình hình mới.
|
30/10/2005
|
|
5.
|
Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ
|
56/2015/QĐ-TTg
10/11/2015
|
Ban hành Danh mục bí mật Nhà nước độ Tuyệt mật
và Tối mật của ngành Y tế.
|
01/01/2016
|
|
6.
|
Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ
|
33/2018/QĐ-TTg
06/8/2018
|
Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
trong lĩnh vực y tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành.
|
20/9/2018
|
|
7.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
4750/2004/QĐ-BYT
28/12/2004
|
Về việc ban hành bản "Quy định về lưu trữ
hồ sơ, tài liệu tại cơ quan Bộ Y tế và các đơn vị trực thuộc.
|
15/01/2004
|
|
8.
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
31/2008/QĐ-BYT
22/08/2008
|
Về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật do Bộ Y tế ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2007 đã hết hiệu lực pháp luật.
|
07/10/2008
|
|
9.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
15/2009/TT-BYT
18/09/2009
|
Bãi bỏ Quyết định số 2554/2002/QĐ-BYT ngày 04/07/2002
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành mẫu sổ sách và mẫu báo cáo thống kê y
tế.
|
01/10/2009
|
|
10.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
53/2014/TT-BYT
29/12/2014
|
Quy định điều kiện hoạt động y tế trên môi trường
mạng.
|
01/03/2015
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-timkiem.aspx?type=0&
s=0&SearchIn= Title%2cTitle1&Keyword=06%2f2015%2fTT-BYT
|
11.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
06/2015/TT-BYT
31/03/2015
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trong
ngành y tế.
|
15/05/2015
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0&SearchIn= Title,Title1&Keyword=06/2015/TT-BYT
|
12.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
09/2015/TT-BYT
25/05/2015
|
Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
|
16/07/2015
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0&SearchIn= Title,Title1&Keyword=09/2015/TT-BYT
|
13.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
19/2015/TT-BYT
15/7/2015
|
Quy định về kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
01/9/2015
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0&SearchIn= Title,Title1&Keyword=19/2015/TT-BYT
|
14.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
25/2017/TT-BYT
17/05/2017
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về y
tế.
|
01/07/2017
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0&SearchIn= Title,Title1&Keyword=25/2017/TT-BYT
|
15.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
41/2017/TT-BYT
09/11/2017
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành.
|
31/12/2017
|
|
16.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
53/2017/TT-BYT
29/12/2017
|
Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu
chuyên môn nghiệp vụ ngành y tế.
|
15/02/2018
|
|
17.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
56/2017/TT-BYT
29/12/2017
|
Quy định chi tiết thi hành Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y
tế.
|
01/03/2017
|
|
18.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
25/2018/TT-BYT
28/9/2018
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong
lĩnh vực y tế Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành.
|
15/11/2018
|
|
19.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
12/2019/TT-BYT
28/6/2019
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong
lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0&SearchIn= Title,Title1&Keyword=12/2019/TT-BYT
|
20.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
29/2019/TT-BYT
29/11/2019
|
Quy định việc xây dựng, ban hành và tổ chức
triển khai văn bản quy phạm pháp luật về y tế
|
01/02/2020
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0&SearchIn= Title,Title1&Keyword=29/2019/TT-BYT
|
21.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
33/2019/TT-BYT
26/12/2019
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong
lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2020
|
|
22.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
29/2020/TT-BYT
31/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2021
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0&SearchIn= Title,Title1&Keyword=29/2020/TT-BYT
|
23.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
12/2021/TT-BYT
06/9/2021
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành
|
01/11/2021
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0&SearchIn= Title,Title1&Keyword=12/2021/TT-BYT
|
24.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
14/2022/TT-BYT
09/12/2022
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/02/2023
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0&SearchIn= Title,Title1&Keyword=14/2022/TT-BYT
|
25.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
08/2023/TT-BYT
14/4/2023
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành
|
14/4/2023
|
https://vbpl.vn/pages/vbpq-
timkiem.aspx?type=0& s=0&SearchIn= Title,Title1&Keyword=08/2023/TT-BYT
|
26.
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
20/2023/TT-BYT
14/11/2023
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành
|
01/01/2024
|
|
Tổng cộng:
26 văn bản
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC
THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ Y TẾ TRONG KỲ HỆ THỐNG HOÁ 2019 - 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 456/QĐ-BYT ngày 28/02/2024 của Bộ trưởng Bộ
Y tế)
I. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu
Ngày, tháng, năm ban hành
|
Trích yếu nội dung
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
1.
|
Luật của Quốc hội
|
55/2010/QH12
17/06/2010
|
An toàn thực phẩm.
|
01/07/2011
|
|
2.
|
Nghị định của Chính phủ
|
09/2016/NĐ-CP
28/01/2016
|
Tăng cường vi chất dinh dưỡng
vào thực phẩm.
|
15/03/2016
|
|
3.
|
Nghị định của Chính phủ
|
67/2016/NĐ-CP
01/07/2016
|
Quy định về điều kiện sản
xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế.
|
01/07/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
4.
|
Nghị định của Chính phủ
|
15/2018/NĐ-CP
02/02/2018
|
Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật An toàn thực phẩm.
|
02/02/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
5.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
5327/2003/QĐ-BYT
13/10/2003
|
Ban hành Quy định về lấy mẫu
thực phẩm và bệnh phẩm khi xảy ra ngộ độc thực phẩm.
|
28/10/2003
|
|
6.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
3616/2004/QĐ-BYT
14/10/2004
|
Ban hành Quy định vệ sinh
an toàn đối với thực phẩm bảo quản bằng phương pháp chiếu xạ.
|
24/11/2004
|
|
7.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
11/2005/QĐ-BYT
25/03/2005
|
Ban hành “Quy định về hàm
lượng 3-MCPD trong nước tương, xì dầu, dầu hào”.
|
27/04/2005
|
|
8.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
39/2006/QĐ-BYT
13/12/2006
|
Ban hành "Quy chế điều
tra ngộ độc thực phẩm"
|
22/01/2007
|
|
9.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
46/2007/QĐ-BYT
19/12/2007
|
Ban hành Quy định giới hạn
tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm.
|
18/09/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
10.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
14/2010/TT-BYT
20/05/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung kẽm vào thực phẩm.
|
01/01/2011
|
|
11.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
15/2010/TT-BYT
20/05/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về acid folic được sử dụng để bổ sung vào thực phẩm.
|
01/01/2011
|
|
12.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
16/2010/TT-BYT
20/05/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung sắt vào thực phẩm.
|
01/01/2011
|
|
13.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
17/2010/TT-BYT
20/05/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung calci vào thực phẩm.
|
01/01/2011
|
|
14.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
18/2010/TT-BYT
20/05/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất điều vị.
|
01/01/2011
|
|
15.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
19/2010/TT-BYT
20/05/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về thực phẩm - Chất làm ẩm.
|
01/01/2011
|
|
16.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
20/2010/TT-BYT
20/05/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất tạo xốp.
|
01/01/2011
|
|
17.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
21/2010/TT-BYT
20/05/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất chống đông.
|
01/01/2011
|
|
18.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
22/2010/TT-BYT
20/05/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất giữ màu.
|
01/01/2011
|
|
19.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
23/2010/TT-BYT
20/05/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất chống oxy hóa.
|
01/01/2011
|
|
20.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
24/2010/TT-BYT
20/05/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất chống tạo bọt.
|
01/01/2011
|
|
21.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
25/2010/TT-BYT
20/05/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất ngọt tổng hợp.
|
01/01/2011
|
|
22.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
26/2010/TT-BYT
20/05/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất làm rắn chắc.
|
01/01/2011
|
|
23.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
27/2010/TT-BYT
20/05/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu.
|
01/01/2011
|
|
24.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
28/2010/TT-BYT
20/05/201
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất điều chỉnh độ acid.
|
01/01/2011
|
|
25.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
30/2010/TT-BYT
02/06/2010
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia đối với các sản phẩm sữa dạng lỏng.
|
01/01/2011
|
|
26.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
31/2010/TT-BYT
02/06/2010
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia đối với các sản phẩm sữa dạng bột.
|
01/01/2011
|
|
27.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
32/2010/TT-BYT
02/06/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia đối với các sản phẩm phomat.
|
01/01/2011
|
|
28.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
33/2010/TT-BYT
02/06/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia đối với các sản phẩm chất bột từ sữa.
|
01/01/2011
|
|
29.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
34/2010/TT-BYT
02/06/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai.
|
01/01/2011
|
|
30.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
35/2010/TT-BYT
02/06/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống không cồn.
|
01/01/2011
|
|
31.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
41/2010/TT-BYT
18/11/2010
|
Về việc ban hành Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa lên men.
|
01/06/2011
|
|
32.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
44/2010/TT-BYT
22/12/2010
|
Ban hành các Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm.
|
01/07/2011
|
|
33.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
45/2010/TT-BYT
22/12/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống có cồn.
|
01/07/2011
|
|
34.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
01/2011/TT-BYT
13/01/2011
|
Ban hành các Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia đối với phụ gia thực phẩm.
|
01/08/2011
|
|
35.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
02/2011/TT-BYT
13/01/2011
|
Ban hành các Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm hoá học trong thực phẩm.
|
01/08/2011
|
|
36.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
03/2011/TT-BYT
13/01/2011
|
Ban hành các Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia đối với các chất được sử dụng để bổ sung vi chất dinh dưỡng vào thực
phẩm.
|
01/08/2011
|
|
37.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
04/2011/TT-BYT
13/01/2011
|
Ban hành các Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia đối với thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng
|
01/08/2011
|
|
38.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
05/2011/TT-BYT
13/01/2011
|
Ban hành các Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia đối với nước đá dùng liền.
|
01/08/2011
|
|
39.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
13/2011/TT-BYT
31/03/2011
|
Hướng dẫn phân tuyến các nhiệm
vụ, chỉ tiêu kiểm nghiệm và quy trình kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước về
chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm trong ngành y tế.
|
01/06/2011
|
|
40.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
17/2011/TT-BYT
17/05/2011
|
Ban hành quy định mức giới
hạn nhiễm phóng xạ trong thực phẩm.
|
17/05/2011
|
|
41.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
18/2011/TT-BYT
30/05/2011
|
Ban hành các Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia đối với thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng.
|
01/12/2011
|
|
42.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
34/2011/TT-BYT
30/08/2011
|
Ban hành các Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp
với thực phẩm.
|
03/09/2011
|
|
43.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
05/2012/TT-BYT
01/03/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm.
|
01/09/2012
|
|
44.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
20/2012/TT-BYT
15/11/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuổi.
|
01/06/2013
|
|
45.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
21/2012/TT-BYT
15/11/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho
trẻ đến 12 tháng tuổi.
|
01/06/2013
|
|
46.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
22/2012/TT-BYT
15/11/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ
từ 6 đến 36 tháng tuổi.
|
01/06/2013
|
|
47.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
23/2012/TT-BYT
15/11/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng chế biến ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36
tháng tuổi.
|
01/06/2013
|
|
48.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
24/2013/TT-BYT
14/08/2013
|
Quy định mức giới hạn tối
đa dư lượng thuốc thú y.
|
01/10/2013
|
|
49.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
30/2013/TT-BYT
04/10/2013
|
Ban hành Danh mục sữa dành
cho trẻ em dưới 06 tuổi thuộc hàng hóa thực hiện bình ổn giá.
|
20/11/2013
|
|
50.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
43/2014/TT-BYT
24/11/2014
|
Quy định quản lý thực phẩm
chức năng.
|
15/01/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
51.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
23/2015/TT-BYT
20/08/2015
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia đối với thuốc lá điếu.
|
01/11/2015
|
|
52.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
35/2015/TT-BYT
28/10/2015
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm,
sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.
|
01/05/2016
|
|
53.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
44/2015/TT-BYT
30/11/2015
|
ban hành danh mục chất
dinh dưỡng sử dụng trong thực phẩm.
|
01/03/2016
|
|
54.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
46/2015/TT-BYT
30/11/2015
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về hương liệu thực phẩm các chất tạo hương Vani.
|
01/09/2016
|
|
55.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
47/2015/TT-BYT
01/12/2015
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về chất hỗ trợ chế biến thực phẩm - dung môi.
|
01/09/2016
|
|
56.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
48/2015/TT-BYT
01/12/2015
|
quy định hoạt động kiểm
tra thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Y tế
|
15/01/2016
|
|
57.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
49/2015/TT-BYT
11/12/2015
|
Công bố hợp quy đối với
thuốc lá điếu.
|
25/01/2016
|
|
58.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
52/2015/TT-BYT
21/12/2015
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn
thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu và kiểm soát thực phẩm nhập khẩu, cấp
giấy chứng nhận đối với thực phẩm nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
|
23/02/2016
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
59.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
50/2016/TT-BYT
30/12/2016
|
Quy định giới hạn tối đa
dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm.
|
01/07/2017
|
|
60.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
36/2017/TT-BYT
11/09/2017
|
Bãi bỏ Thông tư số 03/2017/TT-BYT
ngày 22 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia QCVN 5-1:2017/BYT đối với các sản phẩm sữa dạng lỏng.
|
01/11/2017
|
|
61.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
40/2017/TT-BYT
23/10/2017
|
Quy định về tiêu chuẩn vệ
sinh, an toàn đối với thực phẩm, nước ăn uống và định lượng bữa ăn của thuyền
viên làm việc trên tàu biển Việt Nam.
|
06/12/2017
|
|
62.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
22/2018/TT-BYT
12/9/2018
|
Quy định danh mục thực phẩm
chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi thuộc diện kê khai giá
|
01/11/2018
|
|
63.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
23/2018/TT-BYT
14/9/2018
|
Quy định việc thu hồi và xử
lý thực phẩm không bảo đảm an toàn thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế
|
01/11/2018
|
|
64.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
16/2019/TT-BYT
12/07/2019
|
Ban hành QCVN đối với
vitamin A để bổ sung vào dầu thực vật
|
20/01/2020
|
|
65.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
18/2019/TT-BYT
17/7/2019
|
Hướng dẫn Thực hành sản xuất
tốt (GMP) trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ sức khỏe
|
17/7/2019
|
|
66.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
24/2019/TT-BYT
30/8/2019
|
Quy định việc quản lý và sử
dụng phụ gia thực phẩm
|
16/10/2019
|
|
67.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
25/2019/TT-BYT
30/8/2019
|
Quy định truy xuất nguồn gốc
sản phẩm thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
|
16/10/2019
|
|
68.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
31/2020/TT-BYT
31/12/2020
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia đối với phụ gia thực phẩm
|
01/9/2021
|
|
69.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
10/2021/TT-BYT
30/6/2021
|
Quy định về Danh mục chất
cấm sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ sức khỏe .
|
01/9/2021
|
|
70.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
28/2021/TT-BYT
20/12/2021
|
Danh mục thực phẩm, phụ
gia thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm đã được xác định
mã số hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam phục vụ
cho kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu.
|
2/2/2022
|
|
71.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
17/2023/TT-BYT
25/9/2023
|
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ
một số văn bản quy phạm pháp luật về an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế
ban hành.
|
09/11/2023
|
|
72.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
31/2023/TT-BYT
30/12/2023
|
Quy định thẩm quyền thu hồi
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của
Bộ Y tế
|
15/02/2024
|
|
73.
|
Thông tư liên tịch Bộ Y tế , Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
08/2008/TTLT-BYT-BGDĐT
08/07/2008
|
Hướng dẫn công tác bảo đảm
vệ sinh an toàn thực phẩm trong các cơ sở giáo dục.
|
16/08/2008
|
|
74.
|
Bộ Công Thương, Bộ Công an, Bộ Tư pháp, Bộ Y tế, Toà án nhân dân tối
cao và Viện kiểm sát nhân dân tối cao
|
36/2012/TTLT-BCT-BCA-BTP-BYT-VKSNDTC-TANDTC
07/12/2012
|
Hướng dẫn xử lý vi phạm về
kinh doanh rượu nhập lậu, sản phẩm thuốc lá và nguyên liệu thuốc lá nhập lậu
|
22/01/2013
|
|
75.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn,
Bộ Công thương
|
20/2013/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT
01/08/2013
|
Quy định điều kiện, trình
tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước.
|
10/10/2013
|
|
Tổng số: 75 văn bản
|
II. LĨNH VỰC BẢO HIỂM Y TẾ
TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu
Ngày ban hành
|
Trích yếu nội dung
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
1.
|
Luật
|
25/2008/QH12
14/11/2008
|
Bảo hiểm y tế.
|
01/07/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
2.
|
Luật
|
46/2014/QH13
13/06/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Bảo hiểm y tế.
|
01/01/2011
01/01/2015
|
|
3.
|
Nghị định của Chính phủ
|
146/2018/NĐ-CP
17/10/2018
|
Quy định chi tiết và hướng
dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo
hiểm y tế.
|
01/12/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
4.
|
Nghị định của Chính phủ
|
75/2023/NĐ-CP
19/10/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17
tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi
hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế.
|
03/12/2023
|
|
5.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
05/2015/TT-BYT
17/03/2015
|
Ban hành Danh mục thuốc
đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền thuộc phạm vi thanh
toán của quỹ bảo hiểm y tế.
|
01/05/2015
|
|
6.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
40/2015/TT-BYT
16/11/2015
|
Quy định đăng ký khám bệnh,
chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu và chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm
y tế.
|
01/01/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
7.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
04/2016/TT-BYT
26/02/2016
|
Quy định về khám bệnh, chữa
bệnh và thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế liên quan đến
khám bệnh, chữa bệnh lao.
|
01/05/2016
|
|
8.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
18/2016/TT-BYT
30/06/2016
|
Quy định Danh mục kỹ thuật,
danh mục vật tư y tế dùng trong phục hồi chức năng và việc chi trả chi phí phục
hồi chức năng ban ngày thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế.
|
19/08/2016
|
|
9.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
35/2016/TT-BYT
28/09/2016
|
Ban hành Danh mục và tỷ lệ,
điều kiện thanh toán đối với dịch vụ kỹ thuật y tế thuộc phạm vi được hưởng của
người tham gia bảo hiểm y tế.
|
01/12/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
10.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
04/2017/TT-BYT
14/04/2017
|
Ban hành Danh mục và tỷ lệ,
điều kiện thanh toán đối với vật tư y tế thuộc phạm vi được hưởng của người
tham gia bảo hiểm y tế.
|
01/06/2017
|
|
11.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
48/2017/TT-BYT
28/12/2017
|
Quy định trích chuyển dữ
liệu điện tử trong quản lý và thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm
y tế.
|
01/03/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
12.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
27/2018/TT-BYT
26/10/2018
|
Hướng dẫn thực hiện BHYT
và khám chữa bệnh liên quan đến HIV/AIDS.
|
01/01/2019
|
|
13.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
30/2018/TT-BYT
30/10/2018
|
Ban hành Danh mục và tỷ lệ,
điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất
đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế.
|
01/01/2019
|
|
14.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
31/2018/TT-BYT
30/10/2018
|
Quy định thực hiện chương
trình hỗ trợ thuốc miễn phí cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh để điều trị cho
người bệnh do cơ sở kinh doanh dược thực hiện.
|
01/01/2019
|
|
15.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
09/2019/TT-BYT
10/6/2019
|
Hướng dẫn thẩm định điều
kiện ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu, chuyển thực hiện
dịch vụ cận lâm sàng và một số trường hợp thanh toán trực tiếp chi phí trong
khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế.
|
01/8/2019
|
|
16.
|
Thông tư số của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
01/2020/TT-BYT
16/01/2020
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư
số 30/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 10 năm
2018 của Bộ Y tế ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc
hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng
của người tham gia bảo hiểm y tế
|
01/9/2020
|
|
17.
|
Thông tư số của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
13/2020/TT-BYT
22/6/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 35/2016/TT-BYT ngày 28/9/2016
của Bộ Y tế ban hành danh mục, tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với dịch vụ kỹ
thuật y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế
|
10/8/2022
|
|
18.
|
Thông tư số của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
20/2020/TT-BYT
26/11/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 30/2018/TT-BYT ngày 30/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc Ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh
toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc
phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế
|
15/01/2021
|
|
19.
|
Thông tư số của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
27/2020/TT-BYT
31/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 5 của
Thông tư số 05/2015/TT-BYT ngày 17 tháng 3 năm 2015 ban hành Danh mục thuốc
đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền thuộc phạm vi thanh
toán của quỹ bảo hiểm y tế
|
01/3/2021
|
|
20.
|
Thông tư số của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
30/2020/TT-BYT
31/12/2020
|
Quy định chi tiết và hướng
dẫn biện pháp thi hành một số điều của Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế
|
01/3/2021
|
|
21.
|
Thông tư số của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
35/2021/TT-BYT
31/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1
Điều 9 Thông tư số 30/2020/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của bộ trưởng bộ
y tế quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Nghị định
số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm
2018 của chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số
điều của Luật bảo hiểm y tế
|
15/2/2022
|
|
22.
|
Thông tư số của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
36/2021/TT-BYT
31/12/2021
|
Quy định khám bệnh, chữa bệnh
và thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế liên quan đến khám bệnh,
chữa bệnh lao
|
15/2/2022
|
|
23.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Bộ Y tế,
|
05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT
15/5/2015
|
Hướng dẫn thực hiện liên
thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ
BHYT cho trẻ em dưới 06 tuổi
|
01/7/2015
|
|
24.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Công an, Bộ Y tế, Bộ Tài chính
|
09/2015/TTLT-BCA-BYT-BTC
28/12/2015
|
Hướng dẫn thực hiện bảo hiểm
y tế đối với người lao động, học sinh, sinh viên và thân nhân sĩ quan, hạ sĩ
quan, chiến sĩ trong Công an nhân dân.
|
11/02/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
25.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Quốc phòng, Bộ Y tế, Bộ Tài chính
|
49/2016/TTLT-BQP-BYT-BTC
14/04/2016
|
Hướng dẫn thực hiện bảo hiểm
y tế đối với công chức, viên chức, công nhân quốc phòng, lao động hợp đồng, học
sinh, sinh viên đang công tác, làm việc, học tập trong Bộ Quốc phòng, người
làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu và thân nhân quân nhân tại ngũ, thân
nhân cơ yếu
|
01/06/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
26.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Quốc phòng, Bộ Y tế, Bộ Tài chính
|
85/2016/TTLT-BQP-BYT-BTC
20/6/2016
|
Hướng dẫn thực hiện bảo hiểm
y tế đối với quân nhân và người làm công tác cơ yếu.
|
06/8/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
27.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh
và Xã hội
|
07/2016/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH
15/04/2016
|
Quy định chi tiết Nghị định
39/2015/NĐ-CP ngày 27/04/2015 của Chính
phủ quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu
số khi sinh con đúng chính sách dân số.
|
30/05/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
Tổng cộng: 27 văn bản
|
III. LĨNH VỰC DÂN SỐ
TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu
Ngày ban hành
|
Trích yếu nội dung
|
Thời điểm
có hiệu lực
|
Ghi chú
|
1.
|
Pháp lệnh của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
|
06/2003/PL-BTVQH11
09/01/2003
|
Dân số
|
01/05/2003
|
Hết hiệu lực một phần.
|
2.
|
Pháp lệnh của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
|
08/2008/PL-BTVQH12
27/12/2008
|
Sửa đổi Điều 10 của Pháp lệnh
Dân số
|
01/02/2009
|
|
3.
|
Nghị định của Chính phủ
|
104/2003/NĐ-CP
16/9/2003
|
Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Dân số
|
18/10/2003
|
|
4.
|
Nghị định của Chính phủ
|
20/2010/NĐ-CP
08/03/2010
|
Quy định chi tiết thi hành
Pháp lệnh sửa đổi Điều 10 của Pháp lệnh Dân số
|
29/04/2010
|
Hết hiệu lực một phần.
|
5.
|
Nghị định của Chính phủ
|
18/2011/NĐ-CP
17/03/2011
|
Sửa đổi Khoản 6 Điều 2 Nghị
định 20/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh sửa đổi Điều 10 của Pháp lệnh Dân số
|
12/05/2011
|
|
6.
|
Nghị định của Chính phủ
|
39/2015/NĐ-CP
27/04/2015
|
Quy định chính sách hỗ trợ
cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính
sách dân số
|
15/06/2015
|
|
7.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
17/2013/QĐ-TTG
12/03/2013
|
Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Dân số-Kế hoạch hoá gia đình thuộc
Bộ Y tế
|
10/05/2013
|
|
8.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
05/2008/TT-BYT
14/5/2008
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm
vụ và cơ cấu tổ chức bộ máy Dân số - Kế hoạch hoá gia đình ở địa phương
|
06/6/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
9.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
10/2011/TT-BYT
25/02/2011
|
Hướng dẫn về biên chế của
Trung tâm Dân số - Kế hoạch hoá gia đình huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
28/4/2011
|
|
10.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
34/2017/TT-BYT
18/08/2017
|
Hướng dẫn tư vấn, sàng lọc,
chẩn đoán, điều trị trước sinh và sơ sinh
|
02/10/2017
|
Hết hiệu lực một phần.
|
11.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
45/2018/TT-BYT
28/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư liên tịch số 07/2016/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH
ngày 15/04/2016 Quy định chi tiết Nghị định 39/2015/NĐ-CP
ngày 27/04/2015 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ
nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số
|
01/03/2019
|
|
12.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
30/2019/TT-BYT
03/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 34/2017/TT-BYT ngày 18
tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn tư vấn, sàng lọc, chẩn đoán,
điều trị trước sinh và sơ sinh.
|
01/02/2020
|
|
13.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
01/2021/TT-BYT
25/01/2021
|
Hướng dẫn một số nội dung
để địa phương ban hành chính sách khen thưởng, hỗ trợ đối với tập thể, cá
nhân thực hiện tốt công tác dân số
|
10/3/2021
|
Hết hiệu lực một phần.
|
14.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
02/2021/TT-BYT
25/01/2021
|
Quy định tiêu chuẩn, nhiệm
vụ của Cộng tác viên dân số
|
10/3/2021
|
|
15.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
01/2022/TT-BYT
10/01/2022
|
Quy định về ghi chép ban đầu
về chế độ báo cáo thống kê chuyên ngành dân số
|
01/3/2022
|
|
16.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
34/2023/TT-BYT
31/12/2023
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm
vụ và quyền hạn của Chi cục Dân số thuộc Sở Y tế
|
01/01/2024
|
|
17.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Tài chính
|
25/2013/TTLT-BYT-BTC
04/09/2013
|
Quy định chế độ quản lý
tài chính đối với việc thực hiện hoạt động tiếp thị xã hội các phương tiện
tránh thai, phòng, chống HIV/AIDS và các bệnh lây truyền qua đường tình dục
|
20/10/2013
|
|
18.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh
và Xã hội
|
07/2016/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH
15/04/2016
|
Quy định chi tiết Nghị định
39/2015/NĐ-CP ngày 27/04/2015 của Chính
phủ quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu
số khi sinh con đúng chính sách dân số
|
30/05/2016
|
Hết hiệu lực một phần.
|
Tổng số: 18 văn bản
|
IV. LĨNH VỰC DƯỢC - MỸ PHẨM
TT
|
Tên loại văn bản
|
Số,ký hiệu
Ngày ban hành
|
Trích yếu nội dung
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú3
|
1.
|
Luật của Quốc hội
|
105/2016/QH13
06/4/2016
|
Dược
|
01/01/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
2.
|
Nghị định của Chính phủ
|
93/2016/NĐ-CP
01/07/2016
|
Quy định điều kiện sản xuất
mỹ phẩm.
|
01/07/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
3.
|
Nghi định của Chính phủ
|
54/2017/NĐ-CP
08/05/2017
|
Quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
|
01/07/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
4.
|
Nghị định của Chính phủ
|
88/2023/NĐ-CP
11/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08
tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Dược và Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
11/12/2023
|
|
5.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
06/2006/QĐ-BYT
19/01/2006
|
Về việc huỷ bỏ danh mục
các hoạt chất, dạng bào chế không nhận hồ sơ đăng ký mới và đăng ký lại đối với
thuốc nước ngoài.
|
03/02/2006
|
|
6.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
21/2006/QĐ-BYT
02/08/2006
|
Về việc ban hành Dược thư
quốc gia Việt Nam dùng cho tuyến y tế cơ sở lần xuất bản thứ nhất.
|
26/09/2006
|
|
7.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
24/2006/QĐ-BYT
14/08/2006
|
Về việc triển khai áp dụng
và hướng dẫn thực hiện các nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt sản xuất mỹ
phẩm” của Hiệp hội các nước Đông Nam Á.
|
29/08/2006
|
|
8.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
27/2008/QĐ-BYT
04/08/2008
|
Về việc huỷ bỏ Quyết định
số 2032/1999/QĐ-BYT ngày 09 tháng 7 năm
1999 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế quản lý thuốc độc, danh mục
thuốc độc và danh mục thuốc giảm độc và Quyết định số 3046/2001/QĐ-BYT ngày 12 tháng 7 năm 2001 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc bổ sung danh mục thuốc độc và danh mục thuốc giảm độc.
|
19/08/2008
|
|
9.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
35/2008/QĐ-BYT
07/10/2008
|
Bãi bỏ Thông tư 06/BYT-TT
ngày 05/4/1990 của Bộ Y tế quy định việc lấy mẫu, gửi mẫu kiểm tra chất lượng
thuốc.
|
22/10/2008
|
|
10.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
17/2001/TT-BYT
01/08/2001
|
Hướng dẫn doanh nghiệp nước
ngoài đăng ký hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam.
|
16/08/2001
|
Hết hiệu lực một phần
|
11.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
10/2003/TT-BYT
16/12/2003
|
Hướng dẫn các công ty nước
ngoài đăng ký hoạt động về vắc xin, sinh phẩm y tế với Việt Nam
|
31/12/2003
|
Hết hiệu lực một phần
|
12.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
05/2010/TT-BYT
01/03/2010
|
Hướng dẫn bảo mật dữ liệu
thử nghiệm trong đăng ký thuốc.
|
15/04/2010
|
|
13.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
47/2010/TT-BYT
29/12/2010
|
Hướng dẫn hoạt động xuất khẩu,
nhập khẩu thuốc và bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc.
|
12/02/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
14.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
06/2011/TT-BYT
25/01/2011
|
Quy định về quản lý mỹ phẩm.
|
01/04/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
15.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
15/2011/TT-BYT
19/04/2011
|
Quy định về tổ chức và hoạt
động của cơ sở bán lẻ thuốc trong bệnh viện.
|
10/06/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
16.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
45/2011/TT-BYT
21/12/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 1570/2000/QĐ-BYT ngày
22/5/2000 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc “Thực
hành tốt phòng kiểm nghiệm thuốc”; Quyết định số 2701/2001/QĐ-BYT ngày 29/6/2001 của Bộ trưởng
Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc”;
Thông tư số 06/2004/TT-BYT ngày 28/5/2004
hướng dẫn sản xuất gia công thuốc; Quyết định 3886/2004/QĐ-BYT
ngày 13/11/2004 của Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn
“Thực hành tốt sản xuất thuốc” theo khuyến cáo của tổ chức y tế thế giới; Thông
tư số 13/2009/TT-BYT ngày 01/9/2009 của Bộ
Y tế hướng dẫn hoạt động thông tin quảng cáo thuốc; Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế
quy định về đăng ký thuốc; Thông tư số 47/2010/TT-BYT
ngày 29/12/2010 hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và bao bì tiếp
xúc trực tiếp với thuốc.
|
05/02/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
17.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
47/2011/TT-BYT
21/12/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư 17/2001/TT-BYT ngày 01/08/2001
của Bộ Y tế hướng dẫn doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc và
nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam và Thông tư 10/2003/TT-BYT
ngày 16/12/2003 hướng dẫn các công ty nước ngoài đăng ký hoạt động về vắc
xin, sinh phẩm y tế với Việt Nam.
|
05/02/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
18.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
14/2012/TT-BYT
31/08/2012
|
Quy định các nguyên tắc,
tiêu chuẩn "Thực hành tốt sản xuất bao bì dược phẩm" và hướng dẫn
triển khai, áp dụng.
|
15/10/2012
|
|
19.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
02/2016/TT-BYT
12/01/2016
|
Bổ sung Điều 9 Thông tư 14/2012/TT-BYT
ngày 31/08/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định các nguyên tắc, tiêu chuẩn
"Thực hành tốt sản xuất bao bì dược phẩm" và hướng dẫn triển khai
áp dụng.
|
01/03/2016
|
|
20.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
06/2017/TT-BYT
03/05/2017
|
Ban hành Danh mục thuốc độc
và nguyên liệu độc làm thuốc”.
|
01/07/2017
|
|
21.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
07/2017/TT-BYT
03/05/2017
|
Ban hành Danh mục thuốc
không kê đơn”.
|
01/07/2017
|
|
22.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
55/2017/TT-BYT
29/12/2017
|
Quy định về tỷ lệ hao hụt
thuốc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
01/03/2018
|
|
23.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
01/2018/TT-BYT
18/01/2018
|
Quy định ghi nhãn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc.
|
01/06/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
24.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
02/2018/TT-BYT
22/01/2018
|
Quy định về Thực hành tốt
cơ sở bán lẻ thuốc.
|
08/03/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
25.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
03/2018/TT-BYT
09/02/2018
|
Quy định về Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
26/03/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
26.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
04/2018/TT-BYT
09/02/2018
|
Quy định về thực hành tốt
phòng thí nghiệm.
|
26/03/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
27.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
06/2018/TT-BYT
06/04/2018
|
Ban hành Danh mục thuốc,
nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được
xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
|
21/05/2018
|
|
28.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
07/2018/TT-BYT
12/04/2018
|
Quy định chi tiết một số
điều về kinh doanh dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Dược.
|
01/06/2018
|
|
29.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
11/2018/TT-BYT
04/05/2018
|
Quy định về chất lượng thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
|
20/06/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
30.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
19/2018/TT-BYT
30/08/2018
|
Ban hành danh mục thuốc
thiết yếu.
|
15/10/2018
|
|
31.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
32/2018/TT-BYT
12/11/2018
|
Quy định việc đăng ký lưu
hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
01/9/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
32.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
35/2018/TT-BYT
22/11/2018
|
Quy định về Thực hành tốt
sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
10/01/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
33.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
36/2018/TT-BYT
22/11/2018
|
Quy định về Thực hành tốt
bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
10/01/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
34.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
03/2019/TT-BYT
28/3/2019
|
Ban hành Danh mục thuốc sản
xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp
|
01/6/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
35.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
15/2019/TT-BYT
11/7/2019
|
Quy định việc đấu thầu thuốc
tại cơ sở y tế công lập
|
01/10/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
36.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
26/2019/TT-BYT
30/8/2019
|
Quy định về thuốc hiếm
|
15/10/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
37.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
03/2020/TT-BYT
22/01/2020
|
sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04
tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên
liệu làm thuốc
|
16/3/2020
|
|
38.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
06/2020/TT-BYT
07/5/2020
|
Quy định hệ thống chỉ tiêu
thống kê dược - mỹ phẩm
|
01/7/2020
|
|
39.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
08/2020/TT-BYT
27/5/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 04/2018/TT-BYT ngày 09
tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thực hành tốt phòng thí
nghiệm.
|
11/7/2020
|
|
40.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
09/2020/TT-BYT
10/6/2020
|
sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu
làm thuốc
|
25/7/2020
|
|
41.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
12/2020/TT-BYT
22/6/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018
của Bộ Y tế quy định về thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
06/8/2020
|
|
42.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
15/2020/TT-BYT
10/08/2020
|
Ban hành danh mục thuốc đấu
thầu tập trung, danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá.
|
06/10/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
43.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
08/2021/TT-BYT
25/6/2021
|
Ban hành Nguyên tắc đạo đức
hành nghề dược
|
13/08/2021
|
|
44.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
25/2021/TT-BYT
13/12/2021
|
Quy định chế độ báo cáo thống
kê lĩnh vực dược - mỹ phẩm
|
01/02/2022
|
|
45.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
07/2022/TT-BYT
05/9/2022
|
Quy định thuốc phải thử tương
đương sinh học và các yêu cầu đối với hồ sơ báo cáo số liệu nghiên cứu tương
đương sinh học trong đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam
|
01/11/2022
|
|
46.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
08/2022/TT-BYT
05/9/2022
|
Quy định việc đăng ký lưu
hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
20/10/2022
|
|
47.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
12/2022/TT-BYT
21/11/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 35/2018/TT-BYT ngày 22
tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thực hành tốt sản xuất
thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
05/01/2023
|
|
48.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
15/2022/TT-BYT
09/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
và phụ lục tại Thông tư số 03/2019/TT-BYT
ngày 28/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục thuốc sản xuất trong
nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp và Thông tư
số 15/2020/TT-BYT ngày 10/8/2020 của Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục thuốc đấu thầu, danh mục thuốc đấu thầu tập
trung, danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá
|
01/02/2023
|
|
49.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
16/2023/TT-BYT
15/8/2023
|
Quy định việc đăng ký lưu
hành đối với thuốc gia công, thuốc chuyển giao công nghệ tại Việt Nam
|
01/10/2023
|
|
50.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
23/2023/TT-BYT
30/11/2023
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung
một số điều Thông tư số 01/2018/TT-BYT
ngày 18 tháng 01 năm 2018 quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ
hướng dẫn sử dụng thuốc
|
15/01/2024
|
|
51.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Khoa học công nghệ
|
11/2008/TTLT-BYT-BKHCN
29/12/2008
|
Hướng dẫn xây dựng, thẩm định,
công bố Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc và ban hành, xuất bản Dược điển Việt
Nam.
|
07/02/2009
|
|
Tổng số: 51 văn bản
|
V. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu
Ngày ban hành
|
Trích yếu nội dung
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
1.
|
Nghị quyết của Quốc hội
|
18/2008/NQ-QH12
03/06/2008
|
Về đẩy mạnh thực hiện
chính sách, pháp luật xã hội hóa để nâng cao chất lượng chăm sóc sức khỏe
nhân dân.
|
03/06/2008
|
|
2.
|
Nghị định của Chính phủ
|
118/2018/NĐ-CP
12/09/2018
|
Quy định về công tác kết hợp
quân dân y.
|
30/10/2018
|
|
3.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
379/2002/QĐ-BYT
08/02/2002
|
Về việc ban hành quy chế về
thống kê Y tế.
|
23/02/2002
|
|
4.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
03/2013/TT-BYT
21/01/2013
|
Về việc hướng dẫn việc hạch
toán ngân sách Nhà nước áp dụng cho các khoản viện trợ không hoàn lại do Bộ Y
tế quản lý.
|
15/03/2013
|
|
5.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
06/2014/TT-BYT
14/02/2014
|
Ban hành danh mục hệ thống
chỉ số thống kê cơ bản ngành y tế.
|
15/03/2014
|
|
6.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
27/2014/TT-BYT
14/08/2014
|
Quy định biểu mẫu thống kê
y tế áp dụng đối với các cơ sở y tế tuyến tỉnh, huyện và xã.
|
01/10/2014
|
|
7.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
32/2014/TT-BYT
30/09/2014
|
Ban hành Danh mục thống kê
y tế cơ bản áp dụng cho tuyến tỉnh, huyện và xã.
|
20/11/2014
|
|
8.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
32/2016/TT-BYT
15/09/2016
|
Quy định việc chi trả các
chi phí thực tế để bảo đảm chăm sóc sức khỏe sinh sản của bên nhờ mang thai hộ
vì mục đích nhân đạo.
|
01/11/2016
|
|
9.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
51/2016/TT-BYT
30/12/2016
|
Quy định giá cụ thể đối với
dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân
sách nhà nước.
|
01/01/2017
|
|
10.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
35/2017/TT-BYT
18/08/2017
|
Quy định giá cụ thể đối với
dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại
cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước.
|
05/10/2017
|
|
11.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
39/2017/TT-BYT
18/10/2017
|
Quy định gói dịch vụ y tế
cơ bản cho tuyến y tế cơ sở.
|
01/12/2017
|
|
12.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
50/2017/TT-BYT
29/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung các quy định
liên quan đến thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh.
|
01/03/2018
|
|
13.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
15/2019/TT-BYT
11/7/2019
|
Quy định việc đấu thầu thuốc
tại cơ sở y tế công lập
|
01/10/2019
|
|
14.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
20/2019/TT-BYT
31/7/2019
|
Quy định về hệ thống chỉ tiêu
thống kê cơ bản ngành y tế
|
01/01/2020
|
|
15.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
37/2019/TT-BYT
30/12/2019
|
Quy định về chế độ báo cáo
thống kê ngành Y tế do Bộ Y tế ban hành
|
01/4/2020
|
|
16.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
38/2019/TT-BYT
30/12/2019
|
Quy định về chế độ báo cáo
định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
01/4/2020
|
|
17.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
22/2021/TT-BYT
01/12/2021
|
Quy định ngưng hiệu lực Thông
tư số 04/2021/TT-BYT ngày 29 tháng 4 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo
hiểm y tế theo định suất
|
01/12/2021
|
|
18.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
02/2022/TT-BYT
18/2/2022
|
Quy định về giá dịch vụ
xét nghiệm SARS-CoV-2.
|
21/2/2022
|
|
19.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
06/2023/TT-BYT
12/3/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11
tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các
cơ sở y tế công lập.
|
27/4/2023
|
|
20.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
13/2023/TT-BYT
29/6/2023
|
Quy định khung giá và
phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu do cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh của nhà nước cung cấp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
|
15/8/2023
|
|
21.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
14/2023/TT-BYT
30/6/2023
|
Quy định trình tự, thủ tục
xây dựng giá gói thầu mua sắm hàng hóa và cung cấp dịch vụ thuộc lĩnh vực
trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập.
|
01/7/2023
|
|
22.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
15/2023/TT-BYT
20/7/2023
|
Quy định giá tối đa và chi
phí phục vụ cho việc xác định giá một đơn vị máu toàn phần, chế phẩm máu đạt
tiêu chuẩn do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
|
15/9/2023
|
|
23.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
21/2023/TT-BYT
17/11/2023
|
Quy định khung giá dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng
dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp
|
17/11/2023
|
|
24.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
22/2023/TT-BYT
17/11/2023
|
Quy định thống nhất giá dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn
quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong
một số trường hợp
|
17/11/2023
|
|
25.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông
thôn, Bộ Y tế
|
98/2010/TTLT/BTC-BNNPTNT-BYT
08/07/2010
|
Hướng dẫn thực hiện cung cấp,
trao đổi thông tin liên quan đến người nộp thuế, quản lý nhà nước về hải
quan, nông nghiệp và y tế.
|
22/08/2010
|
|
26.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Y tế
|
127/2010/TTLT-BTC-BYT
24/08/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điểm của Thông tư liên tịch số 88/2005/TTLT-BTC-BYT
ngày 11/10/2005 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Y tế hướng dẫn cơ chế quản lý tài
chính và một số định mức chi tiêu của dự án "Phòng chống HIV/AIDS ở Việt
Nam" do Ngân hàng Thế giới viện trợ không hoàn lại.
|
10/8/2010
|
|
27.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Tài chính
|
33/2013/TTLT-BYT-BTC
18/10/2013
|
Hướng dẫn tổ chức thực hiện
Quyết định số 14/2012/QĐ-TTg ngày 01
tháng 3 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 139/2002/QĐ-TTg ngày 15
tháng 10 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về khám, chữa bệnh cho người nghèo.
|
15/12/2013
|
|
28.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Tài chính
|
38/2015/TTLT-BYT-BTC
16/11/2015
|
Quy định một số nội dung
và mức chi đặc thù áp dụng cho các chương trình, dự án sử dụng nguồn vốn hỗ
trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ
do Bộ Y tế là cơ quan chủ quản quản lý chương trình, dự án.
|
31/12/2015
|
|
Tổng cộng: 28 văn bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu
Ngày ban hành
|
Trích yếu nội dung của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
1.
|
Luật của Quốc hội
|
21/LCT/HĐNN8
11/07/1989
|
Bảo vệ sức khoẻ nhân dân.
|
11/07/1989
|
|
2.
|
Luật của Quốc hội
|
75/2006/QH11
29/11/2006
|
Hiến, lấy, ghép mô, bộ phận
cơ thể người và hiến, lấy xác.
|
01/07/2007
|
|
3.
|
Luật của Quốc hội
|
40/2009/QH12
04/12/2009
|
Khám bệnh, chữa bệnh.
|
01/01/2011
|
Hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2024
|
4.
|
Luật của Quốc hội
|
15/2023/QH12
15/01/2023
|
Khám bệnh, chữa bệnh.
|
01/01/2024
|
|
5.
|
Nghị định của Chính phủ
|
56/2008/NĐ-CP
29/04/2008
|
Quy định về tổ chức, hoạt
động của ngân hàng mô và Trung tâm điều phối quốc gia về ghép bộ phận cơ thể
người.
|
26/05/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
6.
|
Nghị định của Chính phủ
|
87/2011/NĐ-CP
27/09/2011
|
Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
|
15/11/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
7.
|
Nghị định của Chính phủ
|
109/2016/NĐ-CP
01/09/2016
|
Quy định cấp chứng chỉ
hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh.
|
01/06/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
8.
|
Nghị định của Chính phủ
|
118/2016/NĐ-CP
01/07/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định 56/2008/NĐ-CP ngày 29/04/2008
của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động của ngân hàng mô và Trung tâm điều
phối quốc gia về ghép bộ phận cơ thể người.
|
01/09/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
9.
|
Nghị định của Chính phủ
|
96/2023/NĐ-CP
30/12/2023
|
Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh
|
01/01/2024
|
|
10.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
139/2002/QĐ-TTg
15/10/2002
|
Về việc khám, chữa bệnh
cho người nghèo.
|
30/10/2002
|
|
11.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
30/2008/QĐ-TTg
22/02/2008
|
Phê duyệt Quy hoạch phát
triển mạng lưới khám chữa bệnh đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020.
|
16/03/2008
|
|
12.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
14/2012/QĐ-TTg
01/03/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
Quyết định số 139/2002/QĐ-TTg về việc
khám, chữa bệnh cho người nghèo.
|
15/04/2012
|
|
13.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
1895/1997/QĐ-BYT
19/09/1997
|
Ban hành Quy chế bệnh viện.
|
01/01/1998
|
Hết hiệu lực một phần
|
14.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
1351/1999/QĐ-BYT
04/05/1999
|
Ban hành "Hướng dẫn
quy trình kỹ thuật bệnh viện tập 1".
|
01/09/1999
|
|
15.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
2526/1999/QĐ-BYT
27/08/1999
|
Ban hành tiêu chuẩn cụ thể
phấn đấu về y đức.
|
09/09/1999
|
|
16.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
2079/2000/QĐ-BYT
11/07/2000
|
Ban hành bản Hướng dẫn chẩn
đoán, điều trị, dự phòng hội chứng viêm nhiều dây thần kinh có liên quan đến
Vitamin B1.
|
26/07/2000
|
|
17.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
4590/2000/QĐ-BYT
19/12/2000
|
Ban hành hướng dẫn quy
trình kỹ thuật bệnh viện tập 2.
|
19/12/2000
|
Đề nghị Cục
|
18.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
4132/2001/QĐ-BYT
04/10/2001
|
Ban hành bản "Tiêu
chuẩn sức khoẻ người điều khiển Phương tiện giao thông cơ giới".
|
19/10/2001
|
|
19.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
354/2002/QĐ-BYT
06/02/2002
|
Về việc ban hành bản “Hướng
dẫn chẩn đoán, xử trí và phòng ngộ độc cá Nóc”.
|
21/02/2002
|
|
20.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
5047/2002/QĐ-BYT
16/12/2002
|
Ban hành hướng dẫn chẩn
đoán và điều trị bệnh giun chỉ bạch huyết tại các cơ sở khám chữa bệnh và hướng
dẫn tổ chức điều trị hàng loạt loại trừ bệnh giun chỉ bạch huyết tại cộng đồng.
|
16/12/2002
|
|
21.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
5467/2003/QĐ-BYT
21/10/2003
|
Ban hành Hướng dẫn áp dụng
phương pháp điện châm điều trị
hỗ trợ cai nghiện ma tuý.
|
05/11/2003
|
|
22.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
1338/2004/QĐ-BYT
14/04/2004
|
Ban hành "Hướng dẫn
quy trình kỹ thuật rửa và sử dụng lại quả lọc thận".
|
29/04/2004
|
|
23.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
1450/2004/QĐ-BYT
26/04/2004
|
Ban hành "Hướng dẫn
chẩn đoán và điều trị bệnh sán lá gan nhỏ, sán lá phổi, sán dây và bệnh ấu
trùng sán lợn".
|
11/05/2004
|
|
24.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
1995/2004/QĐ-BYT
04/06/2004
|
Ban hành quy định việc cấp,
quản lý, sử dụng giấy chứng nhận hiến máu tình nguyện và mẫu giấy chứng nhận
hiến máu tình nguyện.
|
19/06/2004
|
|
25.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
2824/2004/QĐ-BYT
19/08/2004
|
Ban hành phần mềm ứng dụng
tin học trong quản lý báo cáo thống kê Bệnh viện và hồ sơ bệnh án.
|
03/09/2004
|
|
26.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
4293/2004/QĐ-BYT
01/12/2004
|
Bổ sung đối tượng được áp
dụng tạm thời theo Tiêu chuẩn phân loại sức khỏe để khám tuyển, khám định kỳ
cho người lao động ban hành kèm theo Quyết định số 1613/BYT-QĐ ngày 15/8/1997
của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
16/12/2004
|
|
27.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
43/2006/QĐ-BYT
28/12/2006
|
Quy trình ghép thận từ người
cho sống và quy trình ký thuật ghép gan từ người cho sống.
|
12/01/2007
|
|
28.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
32/2007/QĐ-BYT
15/08/2007
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn
lâm sàng, tiêu chuẩn cận lâm sàng và các trường hợp không áp dụng các tiêu
chuẩn lâm sàng để xác định chết não.
|
30/08/2007
|
|
29.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
35/2007/QĐ-BYT
05/10/2007
|
Về việc ban hành "Quy
định về điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân sự đối với cơ sở tiếp
nhận và bảo quản xác của người hiến".
|
20/10/2007
|
|
30.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
01/2008/QĐ-BYT
21/01/2008
|
Về việc Ban hành Quy chế Cấp
cứu, Hồi sức tích cực và Chống độc.
|
05/02/2008
|
|
31.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
06/2008/QĐ-BYT
14/02/2008
|
Về việc ban hành Quy định
tổ chức và hoạt động của Hội đồng tư vấn lấy, ghép bộ phận cơ thể không tái
sinh ở người sống.
|
29/12/2008
|
|
32.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
07/2008/QĐ-BYT
14/02/2008
|
Về việc ban hành các mẫu
đơn tự nguyện hiến, huỷ đăng ký hiến mô, bộ phận cơ thể ở người sống, sau khi
chết và hiến xác; các mẫu thẻ đăng ký hiến mô, bộ phận cơ thể người sau khi
chết và hiến xác.
|
29/02/2008
|
|
33.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
08/2008/QĐ-BYT
14/02/2008
|
Ban hành Quy định về điều
kiện đối với cơ sở y tế lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người và trình tự, thủ tục
cho phép cơ sở y tế hoạt động.
|
29/02/2008
|
|
34.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
12/2008/QĐ-BYT
27/02/2008
|
Về việc ban hành “Tiêu chuẩn
về kiến thức, kỹ năng của nhân viên y tế và trang thiết bị y tế trong chăm
sóc chấn thương thiết yếu”.
|
13/03/2008
|
|
35.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
13/2008/QĐ-BYT
12/03/2008
|
Về việc ban hành Hướng dẫn
tư vấn, kiểm tra sức khỏe cho người đăng ký hiến mô, bộ phận cơ thể người sống,
hiến mô, bộ phận cơ thể ở người sau khi chết và người đăng ký hiến xác.
|
27/02/2008
|
|
36.
|
Thông tư của Bộ trưởng Y tế
|
07/1997/TT-BYT
28/05/1997
|
Hướng dẫn nội dung công tác
chăm sóc sức khoẻ ban đầu.
|
12/06/1997
|
|
37.
|
Thông tư của Bộ trưởng Y tế
|
01/2009/TT-BYT
09/03/2009
|
Bãi bỏ Quyết định số 1536/2004/QĐ-BYT
ngày 29/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành bản "Hướng dẫn chẩn
đoán, điều trị sốt Dengue và sốt xuất huyết Dengue".
|
15/04/2009
|
|
38.
|
Thông tư của Bộ trưởng Y tế
|
23/2011/TT-BYT
10/06/2011
|
Hướng dẫn sử dụng thuốc
trong các cơ sở y tế có giường bệnh.
|
25/07/2011
|
|
39.
|
Thông tư của Bộ trưởng Y tế
|
35/2011/TT-BYT
15/10/2011
|
Hướng dẫn thực hiện chăm sóc
sức khỏe người cao tuổi.
|
01/12/2011
|
|
40.
|
Thông tư của Bộ trưởng Y tế
|
41/2011/TT-BYT
14/11/2011
|
Hướng dẫn cấp chứng chỉ
hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh.
|
01/01/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
41.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
13/2012/TT-BYT
20/08/2012
|
Hướng dẫn công tác gây mê
- hồi sức.
|
10/10/2012
|
|
42.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
28/2012/TT-BYT
4/12/2012
|
Quy định "Danh mục bệnh
mà người mắc bệnh đó không được lấy mô, bộ phận cơ thể để ghép cho người bệnh”.
|
01/01/2013
|
|
43.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
01/2013/TT-BYT
11/01/2013
|
Về việc hướng dẫn thực hiện
quản lý chất lượng xét nghiệm tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
15/03/2013
|
|
44.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
02/2013/TT-BYT
15/01/2013
|
Quy định về việc phối hợp
giữa các cơ sở y tế trong quản lý bệnh lao.
|
15/03/2013
|
|
45.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
14/2013/TT-BYT
06/05/2013
|
Hướng dẫn khám sức khỏe.
|
01/07/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
46.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
17/2013/TT-BYT
06/06/2013
|
Quy định tiêu chí và hướng
dẫn kiểm tra, công nhận loại trừ bệnh phong ở quy mô cấp tỉnh và huyện.
|
01/08/2013
|
|
47.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
19/2013/TT-BYT
12/07/2013
|
Hướng dẫn thực hiện quản
lý chất lượng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại bệnh viện.
|
15/09/2013
|
|
48.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
21/2013/TT-BYT
08/08/2013
|
Quy định về tổ chức và hoạt
động của Hội đồng Thuốc và điều trị trong bệnh viện.
|
22/09/2013
|
|
49.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
35/2013/TT-BYT
30/10/2013
|
Quy định về thu hồi chứng
chỉ hành nghề, giấy phép hoạt động và đình chỉ hoạt động chuyên môn của người
hành nghề, cơ sở khám, chữa bệnh.
|
15/12/2013
|
|
50.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
43/2013/TT-BYT
11/12/2013
|
Quy định chi tiết phân tuyến
chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám, chữa bệnh.
|
01/02/2014
|
|
51.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
47/2013/TT-BYT
31/12/2013
|
Ban hành quy trình và mẫu
hồ sơ dùng trong giám định pháp y.
|
01/02/2014
|
|
52.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
02/2014/TT-BYT
15/01/2014
|
Quy định về tiêu chuẩn, hồ
sơ, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp
y tâm thần.
|
01/03/2014
|
|
53.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
04/2014/TT-BYT
16/02/2013
|
Quy định điều kiện hoạt động,
thủ tục thành lập cơ sở hiến máu chữ thập đỏ.
|
01/04/2014
|
|
54.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
14/2014/TT-BYT
14/04/2014
|
Quy định việc chuyển tuyến
giữa các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
01/06/2014
|
|
55.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
16/2014/TT-BYT
22/05/2014
|
Hướng dẫn thí điểm về bác
sĩ gia đình và phòng khám bác sĩ gia đình.
|
15/07/2014
|
|
56.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
17/2014/TT-BYT
02/06/2014
|
Quy định việc cấp giấy
phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ và việc huấn luyện
sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
|
01/08/2014
|
|
57.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
18/2014/TT-BYT
02/06/2014
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết
định số 14/2013/QĐ-TTg ngày 20 tháng 02
năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện chế độ luân phiên có thời
hạn đối với người hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
01/11/2014
|
|
58.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
30/2014/TT-BYT
28/08/2014
|
Quy định về khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo.
|
15/10/2014
|
|
59.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
50/2014/TT-BYT
26/12/2014
|
Quy định việc phân loại phẫu
thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật.
|
15/02/2015
|
|
60.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
04/2015/TT-BYT
17/03/2015
|
Quy định về thừa nhận tiêu
chuẩn quản lý chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
01/05/2015
|
|
61.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
07/2015/TT-BYT
03/04/2015
|
Quy định chi tiết điều kiện,
thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa
bệnh.
|
01/06/2015
|
|
62.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
31/2015/TT-BYT
14/10/2015
|
Quy định việc áp dụng chế
độ bồi dưỡng, thời gian và số người thực hiện giám định đối với từng loại việc
giám định pháp y, pháp y tâm thần.
|
01/12/2015
|
|
63.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
41/2015/TT-BYT
16/11/2015
|
Cấp chứng chỉ hành nghề và
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
01/01/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
64.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
42/2015/TT-BYT
16/11/2015
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Pháp y tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
05/01/2016
|
|
65.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
43/2015/TT-BYT
26/11/2015
|
Quy định về nhiệm vụ và hình
thức tổ chức thực hiện nhiệm vụ công tác xã hội của bệnh viện.
|
01/01/2016
|
|
66.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
45/2015/TT-BYT
30/11/2015
|
Quy định về trang phục y tế.
|
01/01/2016
|
|
67.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
53/2015/TT-BYT
28/12/2015
|
Điều kiện, cơ sở vật chất
trang thiết bị đối với giám định pháp y, pháp y tâm thần.
|
01/03/2016
|
|
68.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
33/2016/TT-BYT
19/09/2016
|
Quy định tổ chức và hoạt động
xét nghiệm vi sinh trong bệnh viện.
|
03/11/2016
|
|
69.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
36/2016/TT-BYT
29/09/2016
|
Quy định việc thực hiện cơ
chế giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, chăm sóc và nuôi dưỡng
người bệnh phong, tâm thần tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa
phong, tâm thần của Nhà nước.
|
15/11/2016
|
|
70.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
46/2016/TT-BYT
30/12/2016
|
Ban hành Danh mục bệnh cần
chữa trị dài ngày.
|
01/03/2017
|
|
71.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
47/2016/TT-BYT
30/12/2016
|
Quy định việc tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh đột quỵ trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
01/03/2017
|
|
72.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
48/2016/TT-BYT
30/12/2016
|
Quy định chế độ làm việc của
tổ chức pháp y công lập thuộc ngành y tế.
|
01/08/2017
|
|
73.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
52/2016/TT-BYT
30/12/2016
|
Quy định về nhiệm vụ, quyền
hạn, mối quan hệ công tác và hoạt động của Hội đồng Giám định y khoa các cấp
do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.
|
01/03/2017
|
|
74.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
01/2017/TT-BYT
06/3/2017
|
quy định việc thực hiện
hóa trị, xạ trị, hóa trị kết hợp xạ trị ban ngày tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
01/05/2017
|
|
75.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
21/2017/TT-BYT
10/5/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Danh mục kỹ
thuật trong khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Thông tư số 43/2013/TT-BYT.
|
25/06/2017
|
|
76.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
22/2017/TT-BYT
12/5/2017
|
Quy định tiêu chuẩn sức khỏe
của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam và công bố cơ sở khám sức khỏe
cho thuyền viên.
|
01/07/2017
|
|
77.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
24/2017/TT-BYT
17/5/2017
|
Quy định quy trình tiếp nhận,
chăm sóc y tế và thống kê, báo cáo đối với người bệnh là nạn nhân bạo lực gia
đình tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
07/07/2017
|
|
78.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
51/2017/TT-BYT
19/12/2017
|
Hướng dẫn phòng và cấp cứu
sốc phản vệ.
|
15/02/2018
|
|
79.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
52/2017/TT-BYT
29/12/2017
|
Quy định về đơn thuốc, việc
kê đơn thuốc hóa dược, sinh phẩm trong điều trị ngoại trú.
|
01/03/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
80.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
12/2018/TT-BYT
04/5/2018
|
Quy định tiêu chuẩn sức khỏe
của nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu.
|
01/07/2018
|
|
81.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
16/2018/TT-BYT
20/07/2018
|
Quy định về kiểm soát nhiễm
khuẩn trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
01/10/2018
|
|
82.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
17/2018/TT-BYT
06/08/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 22/2017/TT-BYT của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm việc trên tàu biển
Việt Nam và công bố cơ sở khám sức khoẻ cho thuyền viên
|
01/10/2018
|
|
83.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
18/2018/TT-BYT
22/08/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều
của Thông tư số 52/2017/TT-BYT ngày 29
tháng 12 năm 2017 quy định về đơn thuốc và kê đơn thuốc hóa dược, sinh phẩm
trong Điều trị ngoại trú.
|
15/10/2018
|
|
84.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
43/2018/TT-BYT
26/12/2018
|
Hướng dẫn phòng ngừa sự cố
y khoa trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
01/3/2018
|
|
85.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
21/2019/TT-BYT
21/8/2019
|
Hướng dẫn thí điểm về y học
gia đình
|
15/10/2019
|
|
86.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
22/2019/TT-BYT
28/8/2019
|
Quy định tỷ lệ tổn thương
cơ thể sử dụng trong giám định pháp y, giám định pháp y tâm thần.
|
01/11/2019
|
|
87.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
23/2019/TT-BYT
28/8/2019
|
Ban hành quy trình giám định
pháp y tâm thần và biểu mẫu sử dụng trong giám định pháp y tâm thần.
|
01/11/2019
|
|
88.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
34/2019/TT-BYT
30/12/2019
|
Quy định về tổ chức cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh và tổ chức hoạt động kết hợp quân dân y
|
01/2/2020
|
|
89.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
35/2019/TT-BYT
30/12/2019
|
Quy định phạm vi hoạt động
chuyên môn đối với người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
01/2/2020
|
|
90.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
18/2020/TT-BYT
12/11/2020
|
Thông tư số của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định về hoạt động dinh dưỡng trong bệnh viện
|
01/01/2021
|
|
91.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
21/2020/TT-BYT
30/11/2020
|
Hướng dẫn thực hành để cấp
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đa khoa đối với bác sỹ y khoa
|
15/01/2021
|
|
92.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
24/2020/TT-BYT
28/11/2020
|
Quy định về Phiếu chẩn
đoán nguyên nhân tử vong, cấp Giấy báo tử và thống kê tử vong tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh
|
01/2/2021
|
|
93.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
25/2020/TT-BYT
28/12/2020
|
Thông tư quy định về việc
xét tặng Giải thưởng quốc gia về chất lượng bệnh viện
|
15/02/2021
|
|
94.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
24/2021/TT-BYT
12/12/2021
|
Sửa đổi Thông tư 46/2013/TT-BYT quy định về chức năng, nhiệm
vụ và cơ cấu tổ chức của cơ sở phục hồi chức năng
|
01/02/2022
|
|
95.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
30/2021/TT-BYT
27/12/2021
|
Quy định hoạt động pha chế
thuốc để điều trị trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
01/03/2022
|
|
96.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
31/2021/TT-BYT
31/12/2021
|
Quy định công tác điều dưỡng
trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
27/02/2022
|
|
97.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
13/2022/TT-BYT
30/11/2022
|
Quy trình, biểu mẫu giám định
pháp y, thời hạn, nhân lực thực hiện giám định pháp y
|
31/3/2023
|
|
98.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
17/2022/TT-BYT
30/12/2022
|
Quy định nhiệm vụ khám bệnh,
chữa bệnh tâm thần của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
15/02/2023
|
|
99.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
19/2022/TT-BYT
31/12/2022
|
Hướng dẫn xây dựng định mức
kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc lĩnh vực quản lý
Nhà nước của Bộ Y tế
|
15/02/2023
|
|
100.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
18/2023/TT-BYT
25/10/2023
|
Hướng dẫn thực hiện nhiệm
vụ bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
12/12/2023
|
|
101.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
27/2023/TT-BYT
29/12/2023
|
Quy định tiêu chuẩn, chức
năng, nhiệm vụ, phạm vi hoạt động khám bệnh, chữa bệnh và nội dung đào tạo
chuyên môn, nghiệp vụ đối với Nhân viên y tế thôn, bản; Cô đỡ thôn, bản
|
01/01/2024
|
|
102.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
30/2023/TT-BYT
30/12/2023
|
Quy định danh mục bệnh,
tình trạng bệnh được khám bệnh, chữa bệnh từ xa do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
|
01/01/2024
|
|
103.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
32/2023/TT-BYT
30/12/2023
|
Quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
01/01/2024
|
|
104.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
33/2023/TT-BYT
30/12/2023
|
Quy định danh mục bệnh
truyền nhiễm nhóm B được ưu tiên bố trí ngân sách cho hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh
|
01/01/2024
|
|
105.
|
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Tổng công đoàn Việt Nam
|
33-TT/LB
25/06/1987
|
Quy định về thời gian nghỉ
việc được hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội thay lương đối với cán bộ, công nhân
viên chức mắc các bệnh cần chữa dài ngày.
|
25/06/1987
|
Hết hiệu lực một phần
|
106.
|
Nghị quyết liên tịch Bộ Y tế, Chữ thập đỏ
|
01/1999/NQLT-BYT-CTĐ
05/08/1999
|
Phối hợp thực hiện các định
hướng chiến lược về chăm sóc sức khoẻ nhân dân từ nay đến 2000 và 2020.
|
05/08/1999
|
Hết hiệu lực một phần
|
107.
|
Thông tư liên tịch Bộ Lao động thương binh và xã hội, Bộ Y tế
|
20/2000/TTLT-BLĐTBXH-BYT
20/09/2000
|
Hướng dẫn về việc giám định
lại thương tật đối với người bị thương và giám định khả năng lao động đối với
bệnh binh.
|
05/10/2000
|
|
108.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Y tế, Tòa án nhân
dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
|
02/2006/TTLT-BCA-BQP-BYT-TANDTC-VKDNDTC
18/5/2006
|
Hướng dẫn thi hành một số
quy định của pháp luật về tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù đối với người
đang chấp hành hình phạt tù bị bệnh nặng
|
12/6/2006
|
|
109.
|
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Tài chính
|
11/2006/TTLT-BYT-BTC
30/10/2006
|
Hướng dẫn việc khám sức
khoẻ định kỳ hàng quý cho người lao động tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ dễ
bị lợi dụng để hoạt động mại dâm.
|
14/11/2006
|
|
110.
|
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Giao thông vận tải
|
18/2012/TTLT-BYT-BGTVT
05/11/2012
|
Quy định tiêu chuẩn sức khỏe
của nhân viên hàng không và điều kiện đối với cơ sở y tế thực hiện việc khám
sức khỏe cho nhân viên hàng không.
|
22/12/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
111.
|
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH
28/12/2012
|
Quy định chi tiết việc xác
định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện.
|
20/03/2013
|
|
112.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Công an, Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm
sát nhân dân tối cao, Bộ Quốc phòng, Bộ Y tế
|
03/2013/TTLT-BCA-TANDTC-VKDNDTC-BQP-
BYT
15/5/2013
|
Hướng dẫn thi hành quy định
về tạm đình chỉ chấp hành án phạt tù đối với phạm nhân
|
01/7/2013
|
|
113.
|
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH
27/09/2013
|
Quy định tỷ lệ tổn thương
cơ thể do thương tích, bệnh, tật và bệnh nghề nghiệp.
|
15/11/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
114.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
21/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH
12/6/2014
|
Quy định tỷ lệ tổn thương
cơ thể do thương tích, bệnh tật và bệnh nghề nghiệp.
|
15/08/2014
|
|
115.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Công an
|
26/2014/TTLT-BYT-BCA
23/07/2014
|
Quy định về xét nghiệm nồng
độ cồn trong máu của người điều khiển phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
|
19/09/2014
|
|
116.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH
25/11/2014
|
Hướng dẫn khám giám định
thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh.
|
01/02/2015
|
|
117.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Y tế
|
07/2015/TTLT-BCA-BQP-BYT
19/10/2015
|
Hướng dẫn việc khám bệnh,
chữa bệnh cho người bị tạm giữ, tạm giam, phạm nhân, trại viên cơ sở giáo dục
bắt buộc, học sinh trường giáo dưỡng do bộ công an, bộ quốc phòng quản lý tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước
|
15/12//2015
|
|
118.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ
Công an
|
17/2015/TTLT-BYT-BLĐTBXH-BCA
09/07/2015
|
Quy định thẩm quyền, thủ tục
và quy trình xác định tình trạng nghiện ma túy.
|
23/08/2015
|
|
119.
|
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Giao thông vận tải
|
24/2015/TTLT-BYT-BGTVT
21/08/2015
|
Quy định tiêu chuẩn sức khỏe
của người lái xe và điều kiện của cơ sở y tế khám sức khỏe người lái xe.
|
10/10/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
120.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng
|
16/2016/TTLT-BYT-BQP
30/06/2016
|
Quy định việc khám sức khỏe
thực hiện nghĩa vụ quân sự.
|
15/08/2016
|
|
121.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH
30/06/2016
|
Hướng dẫn khám giám định bệnh,
tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với
người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ.
|
15/08/2016
|
|
122.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Y tế, Bộ Ngoại
giao, Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
|
02/2020/TTLT-BCA-BQP-BYT-BNG-TANDTC-VKSNDTC
14/10/2020
|
Quy định về việc phối hợp
tổ chức thi hành án tử hình bằng hình thức tiêm thuốc độc
|
01/12/2020
|
|
Tổng cộng: 122 văn bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ ĐÀO TẠO
TT
|
Hình thức/Cơ quan ban hành
|
Số, ký hiệu
Ngày ban hành
|
Trích yếu nội dung
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
1.
|
Nghị định của Chính phủ
|
111/2017/NĐ-CP
05/10/2017
|
Quy định về tổ chức đào tạo
thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe.
|
20/11/2017
|
|
2.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
1636/2001/QĐ-BYT
25/05/2001
|
Ban hành Quy chế đào tạo
chuyên khoa cấp I sau đại học.
|
25/05/2001
|
|
3.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
1637/2001/QĐ-BYT
25/05/2001
|
Ban hành Quy chế đào tạo
chuyên khoa cấp II sau đại học.
|
25/05/2001
|
|
4.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
4305/2003/QĐ-BYT
14/08/2003
|
Ban hành bằng tốt nghiệp
chuyên khoa cấp I, bằng tốt nghiệp chuyên khoa cấp II và bằng tốt nghiệp nội
trú bệnh viện trong lĩnh vực y tế.
|
09/09/2003
|
|
5.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
19/2006/QĐ-BYT
04/07/2006
|
Ban hành Quy chế đào tạo
bác sỹ nội trú.
|
19/07/2006
|
|
6.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
37/2010/TT-BYT
13/08/2010
|
Về việc quy định về quản
lý đề tài nghiên cứu khoa học và dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ Y tế.
|
15/10/2010
|
|
7.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
22/2013/TT-BYT
09/08/2013
|
Hướng dẫn việc đào tạo
liên tục cho cán bộ y tế.
|
01/10/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
8.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
08/2014/TT-BYT
26/02/2014
|
Quy định hoạt động hỗ trợ
nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng tại Việt Nam.
|
01/05/2014
|
|
9.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
55/2015/TT-BYT
29/12/2015
|
Quy định về công nhận
nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh,
chữa bệnh.
|
16/02/2016
|
|
10.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
42/2018/TT-BYT
26/12/2018
|
Quy định về đào tạo bổ
sung đối với người có văn bằng cử nhân y khoa do nước ngoài cấp.
|
01/3/2019
|
|
11.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
05/2019/TT-BYT
28/3/2019
|
bãi bỏ Thông tư số 31/2017/TT-BYT ngày 25/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Y tế ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc
phạm vi được phân công quản lý của Bộ Y tế
|
01/6/2019
|
|
12.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
06/2019/TT-BYT
28/3/2019
|
Quy định cơ quan, tổ chức
thực hiện, nội dung, thời gian đào tạo để cấp chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ
giám định pháp y, pháp y tâm thần
|
01/6/2019
|
|
13.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
11/2019/TT-BYT
17/6/2019
|
Quy định về bồi dưỡng
Phương pháp dạy-học lâm sàng cho người giảng dạy thực hành trong đào tạo khối
ngành sức khỏe
|
01/8/2019
|
|
14.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
4/2020/TT-BYT
05/3/2020
|
Quy định việc thành lập,
chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Hội đồng đạo đức trong nghiên cứu y sinh
học
|
15/3/2020
|
|
15.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
10/2020/TT-BYT
11/6/2020
|
Quy định thử tương đương
sinh học
|
10/08/2020
|
|
16.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
26/2020/TT-BYT
28/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư 22/2013/TT-BYT hướng dẫn việc
đào tạo liên tục cho cán bộ y tế.
|
01/03/2021
|
|
17.
|
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
06/2008/CT-BYT
27/06/2008
|
Về việc tăng cường chất lượng
đào tạo nhân lực y tế.
|
12/07/2008
|
Hết hiệu lực từ ngày 01/01/2024
|
18.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
53/2014/TT-BYT
29/12/2014
|
Quy định điều kiện hoạt động
y tế trên môi trường mạng
|
01/3/2015
|
|
19.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
49/2017/TT-BYT
28/12/2017
|
Quy định về hoạt động y tế
từ xa
|
15/02/2018
|
|
20.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
54/2017/TT-BYT
29/12/2017
|
Ban hành Bộ tiêu chí ứng dụng
công nghệ thông tin tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
27/02/2018
|
|
21.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
46/2018/TT-BYT
28/12/2018
|
Quy định hồ sơ bệnh án điện
tử
|
01/3/2019
|
|
22.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
27/2021/TT-BYT
ngày 20/12/2021
|
Quy định kê đơn thuốc bằng
hình thức điện tử
|
15/02/2022
|
Hết hiệu lực một phần
|
23.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
24/2023/TT-BYT
18/12/2023
|
Quy định về quản lý nhiệm
vụ khoa học và công nghệ thuộc trách nhiệm của Bộ Y tế
|
02/02/2024
|
|
24.
|
Thông tư liên tịch Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Y tế
|
30/2003/TTLT-BGDĐT-BYT
01/7/2003
|
Hướng dẫn việc chuyển đổi
giữa các văn bằng và trình độ đào tạo sau đại học trong lĩnh vực y tế
|
16/07/2003
|
|
25.
|
Thông tư liên tịch của liên Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Y tế
|
13/2014/TTLT-BKHCN-BYT
09/6/2014
|
Về bảo đảm an toàn bức xạ
trong y tế
|
25/7/2014
|
|
Tổng cộng: 25 văn bản
|
VIII. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
TT
|
Hình thức/ Cơ quan ban hành
|
Số/Ký hiệu
Ngày ban hành
|
Trích yếu nội dung
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
1.
|
Nghị định của Chính phủ
|
56/2011/NĐ-CP
04/07/2011
|
Quy định chế độ phụ cấp ưu
đãi nghề đối với công chức, viên chức công tác tại các cơ sở y tế công lập.
|
19/08/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
2.
|
Nghị định của Chính phủ
|
117/2014/NĐ-CP
08/12/2014
|
Quy định về Y tế xã, phường,
thị trấn.
|
31/01/2015
|
|
3.
|
Nghị định của Chính phủ
|
122/2014/NĐ-CP1
25/12/2014
|
Về tổ chức và hoạt động của
Thanh tra y tế.
|
27/02/2015
|
|
4.
|
Nghị định của Chính Phủ
|
41/2015/NĐ-CP
05/05/2015
|
Quy định về xét tặng danh
hiệu “Thầy thuốc Nhân dân”, “Thầy thuốc Ưu tú”.
|
20/06/2015
|
|
5.
|
Nghị định của Chính phủ
|
95/2022/NĐ-CP
15/11/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.
|
15/11/2022
|
|
6.
|
Nghị định của Chính phủ
|
05/2023/NĐ-CP
15/02/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 04
tháng 7 năm 2011 của Chính phủ quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với
công chức, viên chức công tác tại các cơ sở y tế công lập
|
15/02/2023
|
|
7.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
14/1999/QĐ-TTg
04/02/1999
|
Thành lập Cục Quản lý chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm thuộc Bộ Y tế.
|
19/02/1999
|
|
8.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
24/2004/QĐ-TTg
26/02/2004
|
Thành lập Trường Đại học
Điều dưỡng Nam Định.
|
19/03/2004
|
|
9.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
31/2004/QĐ-TTg
08/03/2004
|
Thành lập Viện Huyết học -
Truyền máu Trung ương.
|
02/04/2004
|
|
10.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
182/2004/QĐ-TTg
15/10/2004
|
Về việc tính thời gian
công tác để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội đối với cán bộ y tế xã, phường, thị
trấn.
|
08/11/2004
|
|
11.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
30/2005/QĐ-TTg
02/02/2005
|
Thành lập Học viện Y - Dược
học cổ truyền Việt Nam.
|
02/03/2005
|
|
12.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
46/2009/QĐ-TTg
31/03/2009
|
Quy định chế độ phụ cấp đặc
thù đối với cán bộ, viên chức công tác tại Bệnh viện Hữu Nghị, Bệnh viện Thống
Nhất, Bệnh viện C Đà Nẵng thuộc Bộ Y tế, các Phòng Bảo vệ sức khoẻ Trung ương
1, 2, 2B, 3 và 5, Khoa A11 Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 và Khoa A11 Viện
Y học cổ truyền Quân đội.
|
15/05/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
13.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
75/2009/QĐ-TTg
11/05/2009
|
Về việc quy định chế độ phụ
cấp đối với nhân viên y tế thôn, bản.
|
01/07/2009
|
|
14.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
73/2011/QĐ-TTg
28/12/2011
|
Quy định một số chế độ phụ
cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở y tế
công lập và chế độ phụ cấp chống dịch.
|
15/02/2012
|
|
15.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
17/2013/QĐ-TTg
12/03/2013
|
Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục DS-KHHGĐ thuộc Bộ Y tế.
|
10/05/2013
|
|
16.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
911/1999/QĐ-BYT
31/03/1999
|
Ban hành bản “Quy định chức
năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Trung tâm truyền thông-Giáo dục sức khoẻ
thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”.
|
15/04/1999
|
|
17.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
3422/2000/QĐ-BYT
02/10/2000
|
Ban hành Quy chế xét tặng
Giải thưởng khoa học Tôn Thất Tùng.
|
17/10/2000
|
|
18.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
02/2006/QĐ-BYT
16/01/2006
|
Về việc ban hành “Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Nội tiết tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương”.
|
16/02/2006
|
|
19.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
15/2006/QĐ-BYT
28/04/2006
|
Về việc ban hành 03 quy định
về quản lý cán bộ, công chức trong Cơ quan Bộ Y tế.
|
06/06/2006
|
Hết hiệu lực một phần
|
20.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
16/2006/QĐ-BYT
17/05/2006
|
Về việc ban hành “Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Giám định Y
khoa tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”.
|
15/06/2006
|
|
21.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
37/2006/QĐ-BYT
07/12/2006
|
Ban hành “Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phòng, chống Sốt
rét - Ký sinh trùng - Côn trùng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”.
|
09/01/2007
|
|
22.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
38/2006/QĐ-BYT
07/12/2006
|
Ban hành “Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phòng, chống bệnh
xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”.
|
09/01/2007
|
|
23.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
14/2007/QĐ-BYT
30/01/2007
|
Về việc ban hành “Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Kiểm dịch y tế
quốc tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”.
|
02/03/2007
|
|
24.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
15/2007/QĐ-BYT
30/01/2007
|
Về việc ban hành “Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Bảo vệ sức khoẻ
lao động và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”.
|
02/03/2007
|
|
25.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
15/2005/TT-BYT
13/05/2005
|
Hướng dẫn giải quyết thủ tục
và quản lý công chức, viên chức y tế đi chuyên gia và lao động y tế với nước
ngoài.
|
11/06/2005
|
|
26.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
23/2005/TT-BYT
25/08/2005
|
Hướng dẫn xếp hạng các đơn
vị sự nghiệp y tế.
|
28/09/2005
|
Hết hiệu lực một phần
|
27.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
07/2006/TT-BYT
05/06/2006
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ
phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các đơn vị sự nghiệp y tế không thực hiện việc
xếp hạng.
|
05/07/2006
|
|
28.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
03/2007/TT-BYT
08/02/2007
|
Sửa đổi khoản 3 Mục IV Thông
tư số 23/2005/TT-BYT ngày 25/8/2005 của Bộ Y tế hướng dẫn xếp hạng các đơn vị
sự nghiệp y tế.
|
08/03/2007
|
|
29.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
05/2008/TT-BYT
14/05/2008
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm
vụ và cơ cấu tổ chức bộ máy dân số - kế hoạch hóa gia đình ở địa phương.
|
06/06/2008
|
|
30.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
10/2011/TT-BYT
25/02/2011
|
Hướng dẫn về biên chế của Trung
tâm dân số - kế hoạch hóa gia đình huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
26/03/2011
|
|
31.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
37/2011/TT-BYT
26/10/2011
|
Về việc hướng dẫn chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của bệnh viện Y học cổ truyền tuyến
tỉnh.
|
09/12/2011
|
|
32.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
07/2013/TT-BYT
08/03/2013
|
Về việc quy định tiêu chuẩn,
chức năng, nhiệm vụ của nhân viên y tế thôn, bản.
|
01/05/2013
|
|
33.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
02/2014/TT-BYT
15/01/2014
|
Quy định tiêu chuẩn, hồ
sơ, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp
y tâm thần.
|
01/03/2014
|
|
34.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
07/2014/TT-BYT
25/02/2014
|
Quy định về Quy tắc ứng xử
của công chức, viên chức, người lao động làm việc tại các cơ sở y tế.
|
01/05/2014
|
|
35.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
32/2015/TT-BYT
16/10/2015
|
Quy định tiêu chuẩn chức
danh giám đốc, Phó Giám đốc Sở Y tế.
|
02/12/2015
|
|
36.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
33/2015/TT-BYT
27/10/2015
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm
vụ của Trạm Y tế xã, phường, thị trấn.
|
14/12/2015
|
|
37.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
37/2016/TT-BYT
25/10/2016
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương.
|
10/12/2016
|
|
38.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
44/2016/TT-BYT
15/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1
Điều 9 của Thông tư liên tịch 56/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Y tế - Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung,
hình thức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế.
|
01/02/2017
|
|
39.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
26/2017/TT-BYT
26/06/2017
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
|
10/08/2017
|
|
40.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
29/2017/TT-BYT
10/07/2017
|
Quy định về tiêu chuẩn, điều
kiện, nội dung, hình thức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
chuyên ngành y tế.
|
01/09/2017
|
|
41.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
38/2018/TT-BYT
30/11/2018
|
Hướng dẫn công tác thi
đua, khen thưởng trong ngành y tế.
|
21/01/2019
|
Hết hiệu lực từ ngày 15/02/2024
|
42.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
05/2021/TT-BYT
05/5/2021
|
quy định về thực hiện dân
chủ trong hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập
|
01/07/2021
|
|
43.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
06/2021/TT-BYT
06/5/2021
|
Quy định tiêu chuẩn, điều
kiện thi, xét thăng hạng và nội dung, hình thức, việc xác định người trúng
tuyển trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y
tế
|
01/07/2021
|
|
44.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
07/2021/TT-BYT
27/5/2021
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương
|
15/07/2021
|
|
45.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
14/2021/TT-BYT
16/9/2021
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức khúc xạ nhãn khoa
|
01/11/2021
|
|
46.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
37/2021/TT-BYT
31/12/2021
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn của Sở Y tế thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương (sau đây gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) và Phòng Y tế thuộc
Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc
thành phố trực thuộc Trung ương
|
15/02/2022
|
|
47.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
03/2022/TT-BYT
26/4/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số
quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế
|
10/06/2022
|
|
48.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
11/2022/TT-BYT
01/11/2022
|
Quy định tiêu chuẩn, hồ
sơ, thủ tục bổ nhiệm, cấp thẻ, miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên pháp
y và giám định viên pháp y tâm thần
|
5/12/2022
|
|
49.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
18/2023/TT-BYT
25/10/2023
|
hướng dẫn thực hiện nhiệm
vụ bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
12/12/2023
|
|
50.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
19/2023/TT-BYT
06/11/2023
|
Hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành y tế
|
22/12/2023
|
|
51.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
25/2023/TT-BYT
29/12/2023
|
Quy định chi tiết, hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng
trong ngành y tế
|
15/02/2024
|
|
52.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ
Tài chính
|
01/2005/TTLT-BYT-BLĐTBXH-BTC
18/01/2005
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết
định số 182/2004/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10
năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc tính thời gian công tác để hưởng chế
độ bảo hiểm xã hội đối với cán bộ y tế xã, phường, thị trấn.
|
16/02/2005
|
|
53.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ
|
12/2008/TTLT-BYT-BNV
30/12/2008
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
trực thuộc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
07/02/2009
|
|
54.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính
|
02/2012/TTLT-BYT-BNV-BTC
19/01/2012
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định
số 56/2011/NĐ-CP ngày 04 tháng 7 năm 2011
của Chính phủ quy định chế độ phụ cấp theo nghề đối với công chức, viên chức
công tác tại cơ sở y tế công lập.
|
05/03/2012
|
|
55.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ
|
11/2015/TTLT-BYT-BNV
27/05/2015
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp y tế công cộng.
|
16/07/2015
|
|
56.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ
|
10/2015/TTLT-BYT-BNV
27/05/2015
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ.
|
16/07/2015
|
|
57.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ
|
26/2015/TTLT-BYT-BNV
07/10/2015
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp đối với viên chức y tế chuyên ngành điều dưỡng, hộ
sinh, kỹ thuật y.
|
20/11/2015
|
|
58.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ
|
27/2015/TTLT-BYT-BNV
07/10/2015
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp dược.
|
20/11/2015
|
|
59.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ
|
28/2015/TTLT-BYT-BNV
07/10/2015
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp dinh dưỡng.
|
20/11/2015
|
|
60.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ
|
08/2016/TTLT-BYT-BNV
15/04/2016
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp dân số.
|
01/06/2016
|
|
Tổng cộng: 60 văn bản
|
IX. LĨNH VỰC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG Y TẾ
TT
|
Hình thức văn bản/Cơ quan ban hành
|
Số/Ký hiệu Ngày ban hành
|
Trích yếu nội dung của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
1.
|
Nghị định của Chính phủ
|
91/2016/NĐ-CP
01/07/2016
|
Quản lý hóa chất, chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
|
01/07/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
2.
|
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ
|
23/2006/CT-TTg
12/07/2006
|
Về tăng cường công tác y tế
trong các trường học
|
06/08/2006
|
|
3.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
120/2000/QĐ-BYT
24/01/2000
|
Ban hành qui trình khảo nghiệm
hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và
y tế.
|
09/02/2000
|
|
4.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
3733/2002/QĐ-BYT
10/10/2002
|
Ban hành Hai mươi mốt (21)
tiêu chuẩn Vệ sinh lao động để áp dụng cho các cơ sở có sử dụng lao động. Năm
(05) nguyên tắc và bảy (07) thông số vệ sinh lao động là những hướng dẫn cơ bản
cho việc thiết kế hệ thống, vị trí lao động, máy móc, công cụ lao động và
phân loại lao động.
|
25/10/2003
|
Hết hiệu lực một phần
|
5.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
25/2006/QĐ-BYT
22/08/2006
|
Bổ sung biểu mẫu về tai nạn
thương tích vào hệ thống biểu mẫu của Ngành Y tế.
|
07/09/2006
|
|
6.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
170/2006/QĐ-BYT
17/01/2006
|
Về việc ban hành hướng dẫn
xây dựng cộng đồng an toàn, phòng, chống tai nạn thương tích.
|
01/02/2007
|
|
7.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
26/2007/QĐ-BYT
19/4/2007
|
Về việc bãi bỏ Quyết định
số 1635/2004/QĐ-BYT ngày 11/5/2004 của Bộ
trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế chứng nhận danh hiệu Gia đình sức khỏe,
Làng sức khỏe, Khu phố sức khỏe và Khu dân cư sức khỏe.
|
04/05/2007
|
|
8.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
02/2003/TT-BYT
28/03/2003
|
Hướng dẫn thực hiện Chương
trình phối hợp hoạt động đẩy mạnh chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân trong
phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa”.
|
12/04/2003
|
|
9.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
04/2009/TT-BYT
17/06/2009
|
Ban hành "Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống".
|
01/12/2009
|
|
10.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
36/2010/TT-BYT
11/08/2010
|
Về việc bãi bỏ Quyết định
số 29/2005/QĐ-BYT ngày 30/9/2005 của Bộ
trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Mẫu Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành hoá chất,
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
|
01/10/2010
|
|
11.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
27/2011/TT-BYT
24/06/2011
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về nhà tiêu - Điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh.
|
01/01/2012
|
|
12.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
40/2011/TT-BYT
14/11/2011
|
Bãi bỏ Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/02/2005 của Bộ trưởng
Bộ Y tế về việc ban hành tiêu chuẩn ngành: tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại
nhà tiêu.
|
01/01/2012
|
|
13.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
20/2015/TT-BYT
27/07/2015
|
Hướng dẫn quy trình khảo
nghiệm hóa chất, chế phẩm diệt muỗi dạng phun hạt thể tích cực nhỏ.
|
01/01/2016
|
|
14.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
21/2015/TT-BYT
27/07/2015
|
Hướng dẫn quy trình khảo
nghiệm tấm hóa chất xua, diệt muỗi dùng điện.
|
01/01/2016
|
|
15.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
22/2015/TT-BYT
27/07/2015
|
Hướng dẫn quy trình khảo
nghiệm kem xoa xua muỗi.
|
01/01/2016
|
|
16.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
15/2016/TT-BYT
15/05/2016
|
Quy định về bệnh nghề nghiệp
được hưởng bảo hiểm xã hội.
|
01/07/2016
|
|
17.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
19/2016/TT-BYT
30/06/2016
|
Hướng dẫn quản lý vệ sinh
lao động và sức khỏe người lao động.
|
15/08/2016
|
|
18.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
21/2016/TT-BYT
30/06/2016
|
Quy định Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về điện từ trường tần số cao - Mức tiếp xúc cho phép điện từ trường tần
số cao tại nơi làm việc.
|
01/08/2016
|
|
19.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
22/2016/TT-BYT
30/06/2016
|
Quy định Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về chiếu sáng - Mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc.
|
01/08/2016
|
|
20.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
23/2016/TT-BYT
30/06/2016
|
Quy định Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về bức xạ tử ngoại - Mức tiếp xúc cho phép bức xạ tử ngoại tại nơi
làm việc.
|
01/08/2016
|
|
21.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
24/2016/TT-BYT
30/06/2016
|
Quy định Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về tiếng ồn - Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc.
|
01/08/2016
|
|
22.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
25/2016/TT-BYT
30/06/2016
|
Quy định Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về điện từ trường tần số công nghiệp - Mức tiếp xúc cho phép điện từ
trường tần số công nghiệp tại nơi làm việc.
|
01/08/2016
|
|
23.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
26/2016/TT-BYT
30/06/2016
|
Quy định Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về vi khí hậu - Giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc.
|
01/08/2016
|
|
24.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
27/2016/TT-BYT
30/06/2016
|
Quy định Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về rung - Giá trị cho phép tại nơi làm việc.
|
01/08/2016
|
|
25.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
28/2016/TT-BYT
30/06/2016
|
Hướng dẫn quản lý bệnh nghề
nghiệp.
|
21/08/2016
|
|
26.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
47/2017/TT-BYT
22/12/2017
|
Ban hành Danh mục hoạt chất
cấm sử dụng và hạn chế phạm vi sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt
khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam.
|
15/02/2018
|
|
27.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
09/2018/TT-BYT
27/04/2018
|
Ban hành Danh mục hóa chất,
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Y tế được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng
hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
|
12/06/2018
|
|
28.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
41/2018/TT-BYT
14/12/2018
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia và quy định kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch sử dụng cho mục
đích sinh hoạt.
|
15/6/2019
|
|
29.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
02/2019/TT-BYT
21/3/2019
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về bụi - Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép bụi tại nơi làm việc
|
22/9/2019
|
|
30.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
10/2019/TT-BYT
16/6/2019
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về 50 yếu tố hóa chất - giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép tại nơi làm việc
|
09/12/2019
|
|
31.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
11/2020/TT-BYT
19/6/2020
|
Ban hành danh mục hoạt chất
cấm sử dụng và hạn chế phạm vi sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt
khuẩn dùng trong gia dụng và y tế
|
20/08/2020
|
|
32.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
20/2021/TT-BYT
26/11/2021
|
Quản lý chất thải trong phạm
vi, khuẩn viên cơ sở y tế.
|
10/01/2022
|
|
33.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
21/2021/TT-BYT
26/11/2021
|
Quy định về vệ sinh trong
mai táng, hỏa táng
|
10/01/2022
|
|
34.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
26/2021/TT-BYT
15/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ
một số điều của Thông tư số 41/2018/TT-BYT
của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và quy định kiểm
tra, giám sát chất lượng nước sử dụng cho mục đích sinh hoạt
|
01/02/2022
|
|
35.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
29/2021/TT-BYT
15/12/2021
|
Hướng dẫn hoạt động đào tạo
chuyên môn về y tế lao động
|
06/02/2022
|
|
36.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
33/2021/TT-BYT
31/12/2021
|
Quy định công tác y tế
trong các trường thuộc hệ thống giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học
|
15/02/2022
|
|
37.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
02/2023/TT-BYT
09/02/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 15/2016/TT-BYT ngày 15
tháng 5 năm 2016 của Bộ Y tế quy định về bệnh nghề nghiệp được hưởng bảo hiểm
xã hội.
|
01/4/2023
|
|
38.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
28/2023/TT-BYT
29/12/2023
|
Quy định phạm vi hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh và nội dung chuyên môn, nghiệp vụ của chương trình đào tạo
nhân viên y tế làm việc tại y tế cơ quan, đơn vị, tổ chức mà không thành lập
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
01/01/2024
|
|
39.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT
12/05/2016
|
Quy định về công tác y tế
trường học.
|
30/6/2016
|
|
Tổng cộng: 39 văn bản
|
X. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS
TT
|
Hình thức văn bản/Cơ quan ban hành
|
Số, ký hiệu
Ngày ban hành
|
Trích yếu nội dung
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
1.
|
Luật của Quốc hội
|
64/2006/QH11
29/06/2006
|
Phòng, chống nhiễm vi rút
gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người.
|
01/01/2007
|
|
2.
|
Luật của Quốc hội
|
07/2020/QH11
16/11/2020
|
sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội
chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)
|
01/7/2021
|
|
3.
|
Nghị định của Chính phủ
|
108/2007/NĐ-CP
26/06/2007
|
Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi
rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS).
|
07/08/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
4.
|
Nghị định của Chính phủ
|
75/2016/NĐ-CP
01/07/2016
|
Quy định điều kiện thực hiện
xét nghiệm HIV.
|
01/07/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
5.
|
Nghị định của Chính phủ
|
90/2016/NĐ-CP
01/07/2016
|
Quy định về điều trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
|
01/07/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
6.
|
Nghị định của Chính phủ
|
63/2021/NĐ-CP
30/6/2021
|
Quy định chi tiết một số
điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở
người (HIV/AIDS)
|
01/7/2021
|
|
7.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
173/2008/QĐ-TTg
25/12/2008
|
Ban hành Quy định áp dụng
các biện pháp cần thiết đáp ứng yêu cầu về thuốc kháng HIV trong trường hợp
khẩn cấp.
|
22/01/2009
|
|
8.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
24/2023/QĐ-TTg
22/9/2023
|
Quy định về điều kiện xác
định người bị phơi nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề
nghiệp
|
10/12/2023
|
|
9.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
12/2009/TT-BYT
19/08/2009
|
Bãi bỏ Quyết định số 06/2005/QĐ-BYT ngày 07/03/2005 của Bộ trưởng
Bộ Y tế về việc ban hành “Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị nhiễm HIV/AIDS”.
|
19/08/2009
|
|
10.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
40/2010/TT-BYT
09/11/2010
|
Quy định về tổ chức và hoạt
động của Hội đồng tư vấn chuyên môn thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận
bị phơi nhiễm với HIV, giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề
nghiệp.
|
01/01/2011
|
|
11.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
09/2011/TT-BYT
26/01/2011
|
Hướng dẫn điều kiện và phạm
vi chuyên môn của cơ sở y tế điều trị bằng thuốc kháng HIV.
|
15/03/2011
|
|
12.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
33/2011/TT-BYT
26/08/2011
|
Quy định việc xét nghiệm
HIV bắt buộc trong một số trường hợp cần thiết để chẩn đoán và điều trị cho
người bệnh.
|
30/10/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
13.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
06/2012/TT-BYT
20/04/2012
|
Quy định về điều kiện
thành lập và nội dung hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
|
01/07/2012
|
|
14.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
09/2012/TT-BYT
24/05/2012
|
Hướng dẫn giám sát dịch tễ
học HIV/AIDS và giám sát các nhiễm trùng lây truyền qua đường tình dục.
|
15/07/2012
|
|
15.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
35/2014/TT-BYT
13/11/2014
|
Quy định Định mức kỹ thuật
làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ điều trị nghiện các dạng chất thuốc phiện bằng
thuốc thay thế.
|
01/01/2015
|
|
16.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
01/2015/TT-BYT
27/02/2015
|
Hướng dẫn tư vấn phòng, chống
HIV/AIDS tại cơ sở y tế.
|
15/4/2015
|
|
17.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
02/2015/TT-BYT
04/03/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
|
01/05/2015
|
|
18.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
03/2015/TT-BYT
16/03/2015
|
Quy định chế độ báo cáo
công tác phòng, chống HIV/AIDS.
|
29/04/2015
|
|
19.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
14/2015/TT-BYT
25/06/2015
|
Quản lý thuốc Methadone.
|
01/09/2015
|
|
20.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
15/2015/TT-BYT
26/06/2015
|
Hướng dẫn thực hiện khám bệnh,
chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với người nhiễm HIV và người sử dụng các dịch vụ
y tế liên quan đến HIV/AIDS.
|
15/08/2015
|
Hết hiệu lực 01/01/2019
|
21.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
28/2017/TT-BYT
28/06/2017
|
Quy định về quản lý thuốc
kháng HIV được mua sắm tập trung cấp quốc gia sử dụng nguồn quỹ khám bệnh, chữa
bệnh bảo hiểm y tế và hỗ trợ chi phí cùng chi trả đối với thuốc kháng HIV cho
người nhiễm HIV có thẻ bảo hiểm y tế.
|
15/08/2017
|
Hết hiệu lực một phần`
|
22.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
08/2018/TT-BYT
18/04/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của thông tư số 28/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 Quy định về quản
lý thuốc kháng HIV được mua sắm tập trung cấp quốc gia sử dụng nguồn quỹ khám
bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và hỗ trợ chi phí cùng chi trả đối với thuốc kháng
HIV cho người nhiễm HIV có thẻ bảo hiểm y tế.
|
15/06/2018
|
|
23.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
28/2018/TT-BYT
26/10/2018
|
Quy định về quản lý điều
trị người nhiễm HIV, người phơi nhiễm với HIV tại các cơ sở y tế.
|
01/01/2019
|
|
24.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
04/2019/TT-BYT
28/3/2019
|
Quy định việc phân cấp thẩm
quyền cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng
định các trường hợp HIV dương tính và đình chỉ hoạt động xét nghiệm khẳng định
các trường hợp HIV dương tính
|
30/5/2019
|
|
25.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
02/2020/TT-BYT
20/01/2020
|
Quy định trách nhiệm, quy
trình thông báo kết quả xét nghiệm HIV dương tính
|
15/3/2020
|
|
26.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
22/2020/TT-BYT
02/12/2020
|
Quy định về quản lý thuốc
kháng HIV được mua sắm tập trung cấp quốc gia sử dụng nguồn quỹ bảo hiểm y tế
và hỗ trợ chi phí cùng chi trả đối với thuốc kháng HIV cho người nhiễm HIV có
thẻ bảo hiểm y tế
|
20/01/2021
|
|
27.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
09/2021/TT-BYT
30/6/2021
|
Quy định quy trình, thời
điểm, số lần xét nghiệm HIV cho phụ nữ mang thai; chăm sóc, điều trị đối với
phụ nữ nhiễm HIV trong thời kỳ mang thai, khi sinh con, cho con bú và các biện
pháp nhằm giảm lây nhiễm HIV từ mẹ sang con
|
15/08/2021
|
|
28.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
18/2021/TT-BYT
16/11/2021
|
Thông tư số của Bộ Trưởng
Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn chẩn đoán và quy trình chuyên môn để xác định
tình trạng nghiện ma túy
|
01/01/2022
|
|
29.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
04/2023/TT-BYT
28/02/2023
|
Quy định hình thức, quy
trình thông báo kết quả xét nghiệm HIV dương tính và tiếp cận thông tin người
nhiễm HIV do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.
|
01/5/2023
|
|
30.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
05/2023/TT-BYT
10/3/2023
|
Quy định chế độ báo cáo định
kỳ hoạt động phòng, chống HIV/AIDS
|
01/5/2023
|
|
31.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
07/2023/TT-BYT
04/4/2023
|
Hướng dẫn quy trình,
phương pháp giám sát dịch tễ học HIV/AIDS và giám sát các bệnh lây truyền qua
đường tình dục
|
01/6/2023
|
|
32.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
26/2023/TT-BYT
29/12/2023
|
Hướng dẫn quản lý thuốc
methadone
|
15/3/2024
|
|
33.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế và Bộ Tài chính
|
10/2005/TTLT-BYT-BTC
30/03/2005
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ
đối với người bị phơi nhiễm với HIV hoặc bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề
nghiệp quy định tại Quyết định số 265/2003/QĐ-TTg
ngày 16/12/2003 của Thủ tướng Chính phủ.
|
11/05/2005
|
|
34.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế và Bộ Công an
|
03/2010/TTLT-BYT-BCA
20/01/2010
|
Quy định việc cấp, phát,
quản lý và sử dụng Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện
pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV.
|
01/04/2010
|
|
35.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ
Công an, Bộ Lao động, Thương binh và xã hội
|
29/2013/TTLT-BYT-BVHTTDL-BCA-BLĐTBXH
30/09/2013
|
Hướng dẫn thực hiện biện
pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV bằng bao cao su tại
các cơ sở kinh doanh dịch vụ lưu trú.
|
01/12/2013
|
|
36.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Tài chính
|
38/2014/TTLT-BYT-BTC
14/11/2014
|
Ban hành Mức tối đa khung
giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay
thế.
|
01/01/2015
|
|
37.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng và Bộ Y tế
|
02/2015/TTLT-BCA-BQP-BYT
22/01/2015
|
Hướng dẫn công tác quản
lý, chăm sóc, tư vấn, điều trị cho người nhiễm HIV và dự phòng lây nhiễm HIV
tại trại giam, trại tạm giam, nhà tạm giữ, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường
giáo dưỡng
|
07/03/2015
|
|
Tổng cộng: 37 văn bản
|
XI. LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
TT
|
Hình thức văn bản/Cơ quan ban hành
|
Số, ký hiệu
Ngày ban hành
|
Trích yếu nội dung
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
1.
|
Nghị định của Chính phủ
|
98/2021/NĐ-CP
08/11/2021
|
Về quản lý trang thiết bị
y tế.
|
01/01/2022
|
Hết hiệu lực một phần
|
2.
|
Nghị định của Chính phủ
|
07/2023/NĐ-CP
03/3/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08
tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về về quản lý trang thiết bị y tế.
|
03/3/2023
|
|
3.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
1629/2001/QĐ-BYT
23/05/2001
|
Ban hành 10 Tiêu chuẩn
ngành Trang thiết bị y tế.
|
07/06/2001
|
|
4.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
326/2002/QĐ-BYT
04/02/2002
|
Về việc ban hành 09 Tiêu
chuẩn ngành Trang thiết bị y tế.
|
19/02/2002
|
|
5.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
437/2002/QĐ-BYT
20/02/2002
|
Về việc ban hành Danh mục
trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh, huyện, phòng khám đa khoa
khu vực, trạm y tế xã và túi y tế thôn bản.
|
07/03/2002
|
|
6.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
2271/2002/QĐ-BYT
17/06/2002
|
Ban hành tiêu chuẩn thiết
kế Trạm y tế cơ sở - Tiêu chuẩn Ngành.
|
17/06/2002
|
|
7.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
4380/2003/QĐ-BYT
18/08/2003
|
Ban hành 8 tiêu chuẩn
ngành trang thiết bị y tế.
|
02/09/2003
|
|
8.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
16/2005/QĐ-BYT
30/06/2005
|
Ban hành 07 Tiêu chuẩn
ngành về Trang thiết bị Y tế.
|
15/07/2005
|
|
9.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
18/2013/TT-BYT
01/07/2013
|
Quy định về vị trí, thiết
kế, điều kiện cơ sở vật chất, kỹ thuật, thiết bị của các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh truyền nhiễm.
|
15/08/2013
|
|
10.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
49/2014/TT-BYT
22/12/2014
|
Quy định Danh mục trang
thiết bị y tế thiết yếu của Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương.
|
27/02/2015
|
|
11.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
30/2015/TT-BYT
12/10/2015
|
Quy định việc nhập khẩu
trang thiết bị y tế.
|
30/11/2015
|
Hết hiệu lực từ ngày 01/01/2024
|
12.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
53/2015/TT-BYT
28/12/2015
|
Quy định điều kiện cơ sở vật
chất, trang thiết bị, phương tiện giám định cho tổ chức giám định tư pháp
công lập trong lĩnh vực pháp y, pháp y tâm thần.
|
01/03/2016
|
|
13.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
27/2017/TT-BYT
28/06/2017
|
Quy định việc quản lý, sử
dụng xe ô tô cứu thương.
|
15/09/2017
|
|
14.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
14/2018/TT-BYT
15/05/2018
|
Ban hành Danh mục trang
thiết bị y tế được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu Việt Nam.
|
01/07/2018
|
|
15.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
08/2019/TT-BYT
31/5/2019
|
Hướng dẫn tiêu chuẩn, định
mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ
Y tế ban hành
|
01/8/2019
|
|
16.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
07/2020/TT-BYT
14/5/2020
|
Quy định tiêu chuẩn định mức
xe chuyên dùng trong lĩnh vực y tế
|
01/7/2020
|
|
17.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
28/2020/TT-BYT
31/12/2020
|
Quy định danh mục trang
thiết bị tối thiểu của trạm y tế tuyến xã
|
01/03/2021
|
|
18.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
33/2020/TT-BYT
31/12/2020
|
Quy định danh mục trang
thiết bị y tế phải kiểm định an toàn và tính năng kỹ thuật.
|
01/03/2021
|
|
19.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
19/2021/TT-BYT
16/11/2021
|
Quy định mẫu báo cáo thực
hiện Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021
của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế
|
01/01/2022
|
|
20.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
05/2022/TT-BYT
01/8/2022
|
Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP
ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế
|
01/08/2022
|
|
21.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
06/2022/TT-BYT
01/8/2022
|
Quy định danh mục và cấp số
lưu hành trang thiết bị y tế phục vụ phòng, chống dịch COVID-19 trong trường
hợp cấp bách
|
01/8/2023
|
|
22.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
10/2023/TT-BYT
11/5/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16
tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng
11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế.
|
11/5/2023
|
|
Tổng cộng: 22 văn bản
|
XII. LĨNH VỰC THANH TRA
TT
|
Hình thức văn bản /Cơ quan ban hành
|
Số/Ký hiệu
Ngày ban hành
|
Trích yếu nội dung
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
1.
|
Nghị định của Chính phủ
|
122/2014/NĐ-CP
25/12/2014
|
Tổ chức và hoạt động của
Thanh tra y tế.
|
27/02/2015
|
|
2.
|
Nghị định của Chính phủ
|
115/2018/NĐ-CP
04/09/2018
|
Quy định xử phạt vi phạm
hành chính về an toàn thực phẩm.
|
20/10/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
3.
|
Nghị định của Chính phủ
|
117/2020/NĐ-CP
28/9/2020
|
Quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực y tế.
|
15/11/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
4.
|
Nghị định của Chính phủ
|
124/2021/NĐ-CP
28/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 115/2018/NĐ-CP ngày 04
tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về an toàn
thực phẩm và Nghị định số 117/2020/NĐ-CP
ngày 28 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực y tế
|
01/01/2022
|
|
5.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
19/2009/TT-BYT
02/11/2009
|
Bãi bỏ Quyết định số 3556/2001/QĐ-BYT
ngày 17/8/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành quy trình và danh mục
thanh tra Dược và Quyết định số 38/2007/QĐ-BYT
ngày 25/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành quy trình sửa đổi, bổ
sung quy trình và danh mục thanh tra Dược.
|
17/12/2009
|
|
6.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
39/2015/TT-BYT
12/11/2015
|
Quy định về tiêu chuẩn,
trang phục và thẻ của người được giao thực hiện nhiệm vụ thanh tra và chuyên
ngành về y tế.
|
28/12/2015
|
|
7.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Y tế
|
34/2021/TT-BYT
31/12/2021
|
Quy định về tiêu chuẩn,
trang phục và thẻ của người được giao thực hiện nhiệm vụ thanh tra chuyên
ngành Y tế
|
15/02/2022
|
|
Tổng cộng: 07 văn bản
|
XIII. LĨNH VỰC SỨC KHỎE, BÀ MẸ - TRẺ EM
TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu
Ngày ban hành
|
Trích yếu nội dung
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
1.
|
Nghị định của Chính phủ
|
88/2008/NĐ-CP
05/08/2008
|
Xác định lại giới tính.
|
20/8/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
2.
|
Nghị định của Chính phủ
|
100/2014/NĐ-CP
06/11/2014
|
Quy định về kinh doanh và
sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo.
|
01/3/2015
|
|
3.
|
Nghị định của Chính phủ
|
10/2015/NĐ-CP
28/01/2015
|
Quy định về sinh con bằng
kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm và điều kiện mang thai hộ vì mục đích nhân
đạo.
|
15/03/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
4.
|
Nghị định của Chính phủ
|
98/2016/NĐ-CP
01/07/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định 10/2015/NĐ-CP ngày 28/01/2015
của Chính phủ quy định về sinh con bằng kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm và
điều kiện mang thai hộ vì mục đích nhân đạo.
|
01/07/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
5.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
06/2009/TT-BYT
26/06/2009
|
Quy định về định mức thuốc
thiết yếu và các vật tư tiêu hao trong các dịch vụ, thủ thuật chăm sóc sức khỏe
sinh sản.
|
10/08/2009
|
|
6.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
12/2012/TT-BYT
15/07/2012
|
Ban hành Quy trình kỹ thuật
thụ tinh nhân tạo và thụ tinh trong ống nghiệm.
|
20/08/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
7.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
17/2012/TT-BYT
24/10/2012
|
Quy định cấp và sử dụng Giấy
chứng sinh.
|
01/01/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
8.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
34/2015/TT-BYT
27/10/2015
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Thông
tư 17/2012/TT-BYT ngày 22/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng
Giấy chứng sinh.
|
14/12/2015
|
|
9.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
57/2015/TT-BYT
30/12/2015
|
Quy định chi tiết một số
điều của Nghị định 10/2015/NĐ-CP ngày 28/01/2015
của Chính phủ quy định về sinh con bằng kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm và
điều kiện mang thai hộ vì mục đích nhân đạo.
|
15/02/1016
|
Hết hiệu lực một phần
|
10.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
38/2016/TT-BYT
31/10/2016
|
Quy định một số biện pháp
thúc đẩy việc nuôi con bằng sữa mẹ tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
01/01/2017
|
|
11.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
23/2017/TT-BYT
15/05/2017
|
Hướng dẫn việc lập hồ sơ
theo dõi sức khỏe, khám sức khỏe định kỳ theo độ tuổi cho trẻ em; tư vấn chăm
sóc sức khỏe và dinh dưỡng cho phụ nữ mang thai và trẻ em.
|
15/09/2017
|
|
12.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
33/2017/TT-BYT
01/08/2017
|
Quy định về tư vấn, hỗ trợ
trẻ em chăm sóc sức khỏe sinh sản phù hợp với độ tuổi.
|
01/10/2017
|
|
13.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
27/2019/TT-BYT
27/9/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012
của Bộ Y tế quy định về cấp và sử dụng Giấy chứng sinh
|
01/12/2019
|
|
14.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
09/2023/TT-BYT
05/5/2023
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung
một số điều Thông tư số 14/2013/TT-BYT
ngày 06 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn khám sức khỏe
|
20/6/2023
|
|
Tổng số: 14 văn bản
|
XIV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu
Ngày ban hành
|
Trích yếu nội dung
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
1.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
39/2007/QĐ-BYT
12/11/2007
|
Về việc ban hành Quy chế
xét duyệt cấp “Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền”.
|
15/12/2007
|
hết hiệu lực một phần
|
2.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
26/2008/QĐ-BYT
22/07/2008
|
Về việc ban hành Quy trình
kỹ thuật y học cổ truyền.
|
08/08/2008
|
|
3.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
01/2014/TT-BYT
10/01/2014
|
Quy định chức năng, nhiệm
vụ, tổ chức và hoạt động của Khoa Y, dược cổ truyền trong bệnh viện nhà nước.
|
15/03/2014
|
|
4.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
29/2015/TT-BYT
12/10/2015
|
Quy định cấp, cấp lại Giấy
chứng nhận là lương y.
|
26/11/2015
|
|
5.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
30/2017/TT-BYT
11/07/2017
|
Hướng dẫn phương pháp chế
biến các vị thuốc cổ truyền.
|
28/08/2017
|
|
6.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
42/2017/TT-BYT
13/11/2017
|
Ban hành Danh mục dược liệu
độc làm thuốc.
|
28/12/2017
|
|
7.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
43/2017/TT-BYT
16/11/2017
|
Quy định tỷ lệ hao hụt đối
với vị thuốc cổ truyền và việc thanh toán chi phí hao hụt tại các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh.
|
01/01/2018
|
|
8.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
19/2018/TT-BYT
30/08/2018
|
Ban hành danh mục thuốc
thiết yếu.
|
15/10/2018
|
|
9.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
21/2018/TT-BYT
12/09/2018
|
Đăng ký lưu hành thuốc cổ
truyền, dược liệu.
|
28/10/2018
|
Hết hiệu lực một phần,
|
10.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
01/2019/TT-BYT
01/3/2019
|
Quy định điều trị ban ngày
tại các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc lĩnh vực y, dược cổ truyền
|
15/4/2019
|
|
11.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
19/2019/TT-BYT
30/7/2019
|
Quy định thực hành tốt
nuôi trồng và thu hái dược liệu và các nguyên tắc, tiêu chuẩn khai thác dược
liệu tự nhiên.
|
27/9/2019
|
|
12.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
32/2020/TT-BYT
31/12/2020
|
Quy định tiêu chuẩn chế biến
bào chế thuốc cổ truyền trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
|
17/02/2021
|
|
13.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
03/2021/TT-BYT
04/3/2021
|
Bãi bỏ một phần quy định tại
Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 48/2018/TT-BYT
ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dược liệu;
các chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược
liệu xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
|
04/03/2021
|
|
14.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
38/2021/TT-BYT
31/12/2021
|
Quy định về chất lượng dược
liệu, vị thuốc cổ truyền, thuốc cổ truyền
|
20/02/2022
|
|
15.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
39/2021/TT-BYT
31/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12
tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ
truyền, dược liệu
|
15/02/2022
|
|
16.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
09/2022/TT-BYT
09/9/2022
|
Quy định chi tiết mẫu hồ
sơ mời thầu mua sắm dược liệu và vị thuốc cổ truyền tại cơ sở y tế công lập
|
24/10/2022
|
|
17.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
10/2022/TT-BYT
22/9/2022
|
Hướng dẫn triển khai nội
dung Đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý thuộc Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
|
22/09/2022
|
Hết hiệu lực một phần
|
18.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
12/2023/TT-BYT
06/6/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 10/2022/TT-BYT ngày 22
tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn triển khai nội dung Đầu tư,
hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025.
|
06/6/2023
|
|
Tổng cộng: 18 văn bản
|
XV. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
TT
|
Tên loại văn bản
|
Số ký hiệu/ngày ban hành
|
Tên văn bản
|
Ngày có hiệu lực
|
Ghi chú
|
1.
|
Luật của Quốc hội
|
03/2007/QH12
21/11/2007
|
Phòng chống bệnh truyền
nhiễm.
|
01/07/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
2.
|
Luật của Quốc hội
|
09/2012/QH13
18/06/2012
|
Phòng, chống tác hại của
thuốc lá.
|
01/05/2013
|
|
3.
|
Luật của Quốc hội
|
44/2019/QH14
14/6/2019
|
Phòng, chống tác hại của
rượu, bia
|
01/01/2020y d
|
|
4.
|
Nghị định của Chính phủ
|
101/2010/NĐ-CP
30/09/2010
|
Về việc quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Phòng chống bệnh
truyền nhiễm về áp dụng biện pháp cách ly y tế, cưỡng chế cách ly y tế và
chống dịch đặc thù trong thời gian có dịch.
|
15/11/2010
|
|
5.
|
Nghị định của Chính phủ
|
77/2013/NĐ-CP
17/7/2013
|
Quy định chi tiết thi hành
Luật phòng; chống tác hại của thuốc lá về
một số biện pháp phòng, chống tác hại của thuốc lá.
|
15/9/2013
|
|
6.
|
Nghị định của Chính phủ
|
103/2016/NĐ-CP
01/07/2016
|
Quy định về việc bảo đảm
an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm.
|
01/07/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
7.
|
Nghị định của Chính phủ
|
104/2016/NĐ-CP
01/07/2016
|
Quy định về hoạt động tiêm
chủng.
|
01/07/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
8.
|
Nghị định của Chính phủ
|
89/2018/NĐ-CP
25/06/2018
|
Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền
nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới.
|
10/08/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
9.
|
Nghị định của Chính phủ
|
24/2020/NĐ-CP
24/02/2020
|
Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Phòng, chống tác hại của
rượu, bia
|
24/02/2020
|
|
10.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
56/2010/QĐ-TTg
16/09/2010
|
Về việc quy định thẩm quyền
thành lập, tổ chức và hoạt động của ban chỉ đạo chống dịch các cấp.
|
01/11/2010
|
|
11.
|
Quyết định của Thủ tướng
|
02/2016/QĐ-TTg
28/01/2016
|
Quy định điều kiện công bố
dịch, công bố hết dịch bệnh truyền nhiễm.
|
15/03/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
12.
|
Quyết định của Thủ tướng
|
26/2023/QĐ-TTg
19/10/2020
|
Sửa đổi phụ lục quy định
thời gian ủ bệnh trung bình và thời gian không phát hiện thêm trường hợp mắc
bệnh truyền nhiễm làm căn cứ để công bố hết dịch bệnh truyền nhiễm ban hành
kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-TTg
ngày 28/01/2016 quy định điều kiện công bố dịch, công bố hết dịch bệnh truyền
nhiễm
|
20/10/2023
|
|
13.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
33/2003/QĐ-BYT
07/01/2003
|
Về việc ban hành Thường
quy giám sát và phòng, chống bệnh Dịch hạch.
|
22/01/2003
|
|
14.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
30/2008/QĐ-BYT
19/08/2008
|
Về việc ban hành Hướng dẫn
chẩn đoán, xử trí và phòng lây nhiễm cúm A (H5N1) ở người.
|
03/09/2008
|
|
15.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
46/2010/TT-BYT
29/12/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về vệ sinh phòng bệnh truyền nhiễm trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân.
|
15/06/2011
|
|
16.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
18/2013/TT-BYT
01/07/2013
|
Quy định về vị trí, thiết
kế, điều kiện cơ sở vật chất, kỹ thuật, thiết bị của các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh truyền nhiễm.
|
15/08/2013
|
|
17.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
51/2014/TT-BYT
29/12/2014
|
Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương.
|
01/03/2015
|
|
18.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
54/2015/TT-BYT
28/12/2015
|
Hướng dẫn chế độ thông tin
báo cáo và khai báo bệnh, dịch bệnh truyền nhiễm.
|
01/07/2016
|
|
19.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
41/2016/TT-BYT
14/11/2016
|
Ban hành danh mục vi sinh
vật gây bệnh truyền nhiễm theo nhóm nguy cơ và cấp độ an toàn sinh học phù hợp
kỹ thuật xét nghiệm.
|
01/01/2017
|
|
20.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
37/2017/TT-BYT
25/09/2017
|
Quy định về thực hành bảo
đảm an toàn sinh học trong phòng xét nghiệm.
|
15/12/2017
|
|
21.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
38/2017/TT-BYT
17/10/2017
|
Ban hành danh mục bệnh
truyền nhiễm, phạm vi và đối tượng phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế bắt
buộc.
|
01/01/2018
|
|
22.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
24/2018/TT-BYT
18/9/2018
|
Quy định việc thành lập, tổ
chức và hoạt động của Hội đồng tư vấn chuyên môn đánh giá nguyên nhân tai biến
nặng trong quá trình sử dụng vắc xin.
|
15/11/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
23.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
34/2018/TT-BYT
16/11/2018
|
Hướng dẫn chi tiết một số
điều của Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày
01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng.
|
01/01/2019
|
|
24.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
40/2018/TT-BYT
07/12/2018
|
Quy định về quản lý mẫu bệnh
phẩm bệnh truyền nhiễm.
|
25/01/2019
|
|
25.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
17/2019/TT-BYT
17/7/2019
|
Hướng dẫn giám sát và đáp ứng
với bệnh, dịch bệnh truyền nhiễm
|
01/9/2019
|
|
26.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
28/2019/TT-BYT
28/10/2019
|
Hướng dẫn việc thông tin,
báo cáo hoạt động kiểm dịch y tế biên giới
|
10/12/2019
|
|
27.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
05/2020/TT-BYT
03/4/2020
|
Sửa đổi Thông tư số 24/2018/TT-BYT quy định việc thành lập, tổ
chức và hoạt động của Hội đồng tư vấn chuyên môn đánh giá nguyên nhân tai biến
nặng trong quá trình sử dụng vắc xin
|
01/6/2020
|
|
28.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
23/2020/TT-BYT
02/12/2020
|
Quy định việc xét tặng giải
thưởng Đặng Văn Ngữ về lĩnh vực Y tế dự phòng
|
01/02/2021
|
|
29.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
17/2021/TT-BYT
09/11/2021
|
Hướng dẫn tiêu chuẩn cơ sở
vật chất, trang thiết bị phục vụ hoạt động kiểm dịch y tế tại cửa khẩu
|
01/01/2022
|
|
30.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
11/2023/TT-BYT
11/5/2023
|
Quy định về việc thực hiện
địa điểm cấm hút thuốc lá và xét tặng Giải thưởng Môi trường không thuốc lá
|
01/8/2023
|
|
31.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
29/2023/TT-BYT
30/12/2023
|
Hướng dẫn nội dung, cách
ghi thành phần dinh dưỡng, giá trị dinh dưỡng trên nhãn thực phẩm
|
15/02/2024
|
|
32.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Công thương
|
05/2013/TTLT-BYT-BCT
08/02/2013
|
Hướng dẫn việc ghi nhãn,
in cảnh báo sức khỏe trên bao bì thuốc lá.
|
01/05/2013
|
|
33.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
16/2013/TTLT-BYT-BNN&PTNT
27/5/2013
|
Hướng dẫn phối hợp phòng,
chống bệnh lây truyền từ động vật sang người.
|
15/7/2013
|
|
Tổng cộng: 33 văn bản
|
XVI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHUNG
TT
|
Hình thức văn bản/Cơ quan ban hành
|
Số, ký hiệu
Ngày ban hành
|
Trích yếu nội dung
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
1.
|
Nghị quyết của Quốc hội
|
80/2023/QH15
09/01/2023
|
Về việc tiếp tục thực hiện
một số chính sách trong phòng, chống dịch Covid-19 và sử dụng giấy đăng ký
lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc hết thời hạn hiệu lực từ ngày 01/01/2023
đến ngày 31/12/2024
|
09/01/2023
|
|
2.
|
Nghị quyết của Quốc hội
|
99/2023/QH15
24/6/2023
|
giám sát chuyên đề về việc
huy động, quản lý và sử dụng các nguồn lực phục vụ công tác phòng, chống dịch
COVID-19; việc thực hiện chính sách, pháp luật về y tế cơ sở, y tế dự phòng
|
24/6/2023
|
|
3.
|
Nghị định của Chính phủ
|
155/2018/NĐ-CP
12/11/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số
quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Y tế.
|
12/11/2018
|
|
4.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
243/2005/QĐ-TTg
05/10/2005
|
Ban hành Chương trình hành
động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 46-NQ/TW
ngày 23 tháng 02 năm 2005 của Bộ Chính trị về công tác bảo vệ, chăm sóc và
nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới.
|
30/10/2005
|
|
5.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
56/2015/QĐ-TTg
10/11/2015
|
Ban hành Danh mục bí mật
Nhà nước độ Tuyệt mật và Tối mật của ngành Y tế.
|
01/01/2016
|
|
6.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
33/2018/QĐ-TTg
06/8/2018
|
Về việc bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành.
|
20/9/2018
|
|
7.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
4750/2004/QĐ-BYT
28/12/2004
|
Về việc ban hành bản
"Quy định về lưu trữ hồ sơ, tài liệu tại cơ quan Bộ Y tế và các đơn vị
trực thuộc.
|
15/01/2004
|
|
8.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
31/2008/QĐ-BYT
22/08/2008
|
Về việc công bố Danh mục
văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Y tế ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2007
đã hết hiệu lực pháp luật.
|
07/10/2008
|
|
9.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
15/2009/TT-BYT
18/09/2009
|
Bãi bỏ Quyết định số 2554/2002/QĐ-BYT
ngày 04/07/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành mẫu sổ sách và mẫu báo
cáo thống kê y tế.
|
01/10/2009
|
|
10.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
53/2014/TT-BYT
29/12/2014
|
Quy định điều kiện hoạt động
y tế trên môi trường mạng.
|
01/03/2015
|
|
11.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
06/2015/TT-BYT
31/03/2015
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí
mật nhà nước trong ngành y tế.
|
15/05/2015
|
|
12.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
09/2015/TT-BYT
25/05/2015
|
Quy định về xác nhận nội
dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản
lý của Bộ Y tế.
|
16/07/2015
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
13.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
19/2015/TT-BYT
15/7/2015
|
Quy định về kiểm tra, xử
lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Y tế.
|
01/9/2015
|
Hết hiệu lực từ ngày 01/01/2024
|
14.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
25/2017/TT-BYT
17/05/2017
|
Bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật về y tế.
|
01/07/2017
|
|
15.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
41/2017/TT-BYT
09/11/2017
|
Bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành.
|
31/12/2017
|
|
16.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
53/2017/TT-BYT
29/12/2017
|
Quy định về thời hạn bảo
quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn nghiệp vụ ngành y tế.
|
15/02/2018
|
|
17.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
56/2017/TT-BYT
29/12/2017
|
Quy định chi tiết thi hành
Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực
y tế.
|
01/03/2017
|
|
18.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
25/2018/TT-BYT
28/9/2018
|
Bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban
hành.
|
15/11/2018
|
|
19.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
12/2019/TT-BYT
28/6/2019
|
Bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch
ban hành
|
01/9/2019
|
|
20.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
29/2019/TT-BYT
29/11/2019
|
Quy định việc xây dựng, ban
hành và tổ chức triển khai văn bản quy phạm pháp luật về y tế
|
01/02/2020
|
|
21.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
33/2019/TT-BYT
26/12/2019
|
Bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch
ban hành
|
15/02/2020
|
|
22.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
29/2020/TT-BYT
31/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ
một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch
ban hành
|
15/02/2021
|
|
23.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
12/2021/TT-BYT
06/9/2021
|
Bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
|
01/11/2021
|
|
24.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
14/2022/TT-BYT
09/12/2022
|
Bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/02/2023
|
|
25.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
08/2023/TT-BYT
14/4/2023
|
Bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
|
14/4/2023
|
|
26.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
20/2023/TT-BYT
14/11/2023
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
|
01/01/2024
|
|
Tổng cộng: 26 văn bản
|
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ Y TẾ TRONG KỲ HỆ
THỐNG HÓA 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 456/QĐ-BYT ngày 28/02/2024 của Bộ trưởng Bộ
Y tế)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
1.
|
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ
|
06/2007/CT-TTg
28/3/2007
|
Về việc triển khai các biện
pháp cấp bách bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ
tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính
phủ ban hành
|
03/01/2020
|
2.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
3542/2000/QĐ-BYT
09/10/2000
|
Ban hành quy định về vệ
sinh an toàn đối với bia hơi và rượu lên men độ cồn thấp.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
3.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
3072/2004/QĐ-BYT
06/9/2004
|
Về việc cho phép áp dụng
12 thử nghiệm phát hiện nhanh ô nhiễm hóa học trong thực phẩm.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
4.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
3235/2004/QĐ-BYT
16/9/2004
|
Về việc cho phép áp dụng
trên thực địa 05 thử nghiệm kiểm tra nhanh chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
5.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
45/2005/QĐ-BYT
22/12/2005
|
Giao Trung tâm Y tế dự
phòng tỉnh Quảng Trị trách nhiệm kiểm tra nhà nước về chất lượng, vệ sinh an
toàn thực phẩm nhập khẩu.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
6.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
04/1998/TT-BYT
23/3/1998
|
Hướng dẫn thực hiện quản
lý an toàn vệ sinh trong kinh doanh dịch vụ và phục vụ ăn uống.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
7.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
14/2011/TT-BYT
01/4/2011
|
Về hướng dẫn lấy mẫu phục vụ
thanh tra, kiểm tra về chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
17/2023/TT-BYT ngày 25/9/2023 sửa đổi, bổ
sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về an toàn thực phẩm do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành.
|
09/11/2023
|
8.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
27/2012/TT-BYT
30/11/2012
|
Hướng dẫn việc quản lý phụ
gia thực phẩm
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
24/2019/TT-BYT ngày 30/8/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm
|
16/10/2019
|
9.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
08/2015/TT-BYT
11/5/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số
quy định của Thông tư số 27/2012/TT-BYT
ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý phụ
gia thực phẩm
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
24/2019/TT-BYT ngày 30/8/2019 quy định về
quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm
|
16/10/2019
|
10.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
05/2018/TT-BYT
05/4/2018
|
Ban hành Danh mục thực phẩm,
phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói,
chứa đựng thực phẩm được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu Việt Nam
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
28/2021/TT-BYT ngày 20/12/2021 của Bộ trưởng
Bộ Y tế ban hành danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao
gói, chứa đựng thực phẩm đã được xác định mã số hàng hóa theo danh mục hàng
hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam phục vụ cho kiểm tra nhà nước về an toàn thực
phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu
|
02/02/2022
|
11.
|
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
07/2001/CT-BYT
05/7/2001
|
Về việc tăng cường công
tác nuôi dưỡng người bệnh và đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong bệnh viện.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
12.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Thủy sản
|
15/2001/TTLT-YT-TS
18/07/2001
|
Về việc phối hợp trong
phòng chống ngộ độc cá nóc.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
13.
|
Thông tư liên tịch của Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn - Bộ Công Thương
|
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT
09/4/2014
|
Hướng dẫn việc phân công,
phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng
Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành.
|
15/02/2021
|
14.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
và Bộ Công Thương
|
34/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT
27/10/2014
|
Hướng dẫn ghi nhãn hàng
hóa đối với thực phẩm, phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến thực phẩm
bao gói sẵn.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
|
LĨNH VỰC
BẢO HIỂM Y TẾ
|
15.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
11/2009/TT-BYT
14/8/2009
|
Ban hành Danh mục dịch vụ
kỹ thuật phục hồi chức năng và số ngày bình quân một đợt điều trị của một số
bệnh, nhóm bệnh được Quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
16.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
40/2014/TT-BYT
17/11/2014
|
Ban hành và hướng dẫn thực
hiện danh mục thuốc tân dược thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
30/2018/TT-BYT ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược,
sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người
tham gia bảo hiểm y tế.
|
01/01/2019
|
17.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
36/2015/TT-BYT
29/10/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 40/2014/TT-BYT ngày 17
tháng 11 năm 2014 ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc tân dược thuộc
phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
30/2018/TT-BYT ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược,
sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người
tham gia bảo hiểm y tế.
|
01/01/2019
|
18.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
02/2017/TT-BYT
15/3/2017
|
Quy định mức tối đa khung giá
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm
y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng
giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc
phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh
trong một số trường hợp.
|
15/01/2019
|
19.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
44/2017/TT-BYT
16/11/2017
|
Sửa đổi Thông tư số 02/2017/TT-BYT ngày 15 tháng 3 năm 2017 của
Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc
phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh
trong một số trường hợp
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc
phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh
trong một số trường hợp.
|
15/01/2019
|
20.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
15/2018/TT-BYT
30/5//2018
|
Quy định thống nhất giá dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn
quốc và hướng dẫn áp dụng, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y
tế trong một số trường hợp
|
Đã được bãi bỏ bởi Thông
tư số 39/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm
y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trong toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá,
thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trong một số trường hợp
|
15/01/2019
|
21.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
30/2018/TT-BYT
30/10/2018
|
Ban hành Danh mục và tỷ lệ,
điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất
đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
20/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng
Bộ Y tế ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược,
sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người
tham gia bảo hiểm y tế.
|
01/3/2023
|
22.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
01/2020/TT-BYT
16/01/2020
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư
số 30/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 10 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối
với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi
được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
20/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng
Bộ Y tế ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược,
sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người
tham gia bảo hiểm y tế.
|
01/3/2023
|
23.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
20/2020/TT-BYT
26/11/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 30/2018/TT-BYT ngày 30
tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện
thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu
thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
20/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng
Bộ Y tế ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược,
sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người
tham gia bảo hiểm y tế.
|
01/3/2023
|
|
LĨNH VỰC DƯỢC - MỸ PHẨM
|
24.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
43/2007/QĐ-TTg
29/3/2007
|
Về việc phê duyệt Đề án
"Phát triển công nghiệp Dược và xây dựng mô hình hệ thống cung ứng thuốc
của Việt Nam giai đoạn 2007 - 2015 và tầm nhìn đến năm 2020
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ
tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính
phủ ban hành
|
03/01/2020
|
25.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
462-BYT/QĐ
30/8/1960
|
Ban hành các bảng thuốc độc
A, B và quy chế quản lý thuốc độc
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2021/TT-BYT ngày 06/9/2021 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành.
|
01/11/2021
|
26.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
315-BYT-QĐ
04/4/1963
|
Ban hành quy chế thuốc độc
mới và chế độ nhãn thuốc
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2021/TT-BYT ngày 06/9/2021 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành.
|
01/11/2021
|
27.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
30/2005/QĐ-BYT
17/10/2005
|
Về việc sử dụng thuốc dự
trữ lưu thông
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
28.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
3151/2005/QĐ-BYT
13/3/1999
|
Ban hành Quy chế quản lý
thuốc dự trữ lưu thông
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
29.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
47/2007/QĐ-BYT
24/12/2007
|
Về việc triển khai áp dụng
các nguyên tắc, tiêu chuẩn Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên tắc Thực hành
tốt phòng kiểm nghiệm thuốc, nguyên tắc Thực hành tốt bảo quản thuốc và
nguyên tắc Thực hành tốt phân phối thuốc đối với các cơ sở sản xuất, kiểm
nghiệm, kinh doanh, phân phối, xuất khẩu, nhập khẩu, tồn trữ, bảo quản vắc
xin và sinh phẩm y tế
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng
Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành.
|
15/02/2021
|
30.
|
Thông tư của Bộ Y tế
|
20-BYT/TT
30/8/1960
|
Hướng dẫn thi hành Quyết định
số 462 ngày 30/8/1960 về quy chế thuốc độc
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2021/TT-BYT ngày 06/9/2021 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành.
|
01/11/2021
|
31.
|
Thông tư của Bộ Y tế
|
08-BYT-TT
04/4/1963
|
Hướng dẫn thi hành Quyết định
số 315-BYT-QĐ
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2021/TT-BYT ngày 06/9/2021 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành.
|
01/11/2021
|
32.
|
Thông tư của Bộ Y tế
|
31-BYT-TT
27/10/1964
|
Sửa đổi và bổ sung quy chế
thuốc độc và chế độ nhãn thuốc ban hành theo Quyết định số 315-BYT-QĐ ngày 04 tháng 4 năm 1963 của Bộ Y tế
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2021/TT-BYT ngày 06/9/2021 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành.
|
01/11/2021
|
33.
|
Thông tư của Bộ Y tế
|
24-BYT/TT
14/6/1965
|
Bổ sung và sửa đổi quy chế
thuốc độc
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2021/TT-BYT ngày 06/9/2021 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành.
|
01/11/2021
|
34.
|
Thông tư của Bộ Y tế
|
24-BYT-TT
01/10/1973
|
Hướng dẫn bổ sung việc thực
hiện quy chế thuốc độc đối với thuốc độc bảng A gây nghiện
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2021/TT-BYT ngày 06/9/2021 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành.
|
01/11/2021
|
35.
|
Thông tư của Bộ Y tế
|
02/1999/TT-BYT
13/3/1999
|
Hướng dẫn tổ chức bán thuốc
chữa bệnh có trợ cước vận chuyển ở địa bàn miền núi, hải đảo, vùng đồng bào
dân tộc
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
36.
|
Thông tư của Bộ Y tế
|
02/2007/TT-BYT
24/01/2007
|
Hướng dẫn chi tiết thi
hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của Luật dược và Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của
Chính phủ quy định chi titst thi hành một số điều của Luật dược
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng
Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành.
|
15/02/2021
|
37.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
08/2010/TT-BYT
25/4/2010
|
Hướng dẫn báo cáo số liệu
nghiên cứu sinh khả dụng/tương đương sinh học trong đăng ký thuốc
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
07/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định thuốc phải thử tương đương sinh học và các yêu cầu đối với hồ
sơ báo cáo số liệu nghiên cứu tương đương sinh học trong đăng ký lưu hành thuốc
tại Việt Nam
|
01/11/2022
|
38.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
38/2010/TT-BYT
07/9/2010
|
Hướng dẫn kiểm tra việc thực
hiện quy định quản lý nhà nước về dược, mỹ phẩm
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
39.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
16/2011/TT-BYT
19/4/2011
|
Quy định nguyên tắc sản xuất
thuốc từ dược liệu và lộ trình áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn Thực hành tốt sản
xuất thuốc (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
40.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
23/2013/TT-BYT
13/8/2013
|
Hướng dẫn hoạt động gia
công thuốc
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
16/2023/TT-BYT ngày 15/8/2023 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành đối với thuốc gia công, thuốc chuyển
giao công nghệ tại Việt Nam.
|
01/10/2023
|
41.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
44/2014/TT-BYT
25/11/2014
|
Quy định việc đăng ký thuốc
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng
Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành.
|
15/02/2021
|
42.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
09/2016/TT-BYT
05/5/2016
|
Ban hành Danh mục thuốc đấu
thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức
đàm phán giá
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
15/2020/TT-BYT ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng
Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung,
Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá
|
06/10/2020
|
43.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
10/2016/TT-BYT
05/5/2016
|
Ban hành Danh mục thuốc sản
xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
03/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều
trị, giá thuốc và khả năng cung cấp.
|
01/6/2019
|
44.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
11/2016/TT-BYT
11/5/2016
|
Quy định việc đấu thầu thuốc
tại các cơ sở y tế công lập
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
15/2019/TT-BYT ngày 11/7/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế
|
01/10/2019
|
45.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
10/2018/TT-BYT
04/5/2018
|
Quy định về tổ chức và hoạt
động của Hội đồng tư vấn cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho
cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
46.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
13/2015/TT-BYT
28/5/2015
|
Sửa đổi khoản 2 Điều 21 Thông
tư số 47/2010/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2010 của Bộ Y tế hướng dẫn hoạt động
xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng
Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành.
|
15/02/2021
|
47.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
32/2018/TT-BYT
12/11/2018
|
Quy định việc đăng ký thuốc
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
20/10/2022
|
48.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
32/2019/TT-BYT
16/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 4
điều 4 và Phụ lục số 01-MP Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25 tháng 01 năm
2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng
Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành.
|
15/02/2021
|
49.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
11/2021/TT-BYT
19/8/2021
|
Hướng dẫn đăng ký lưu hành
vắc xin phòng COVID-19 trong trường hợp cấp bách
|
Thông tư hết hiệu lực theo
Điều 26 của Thông tư 11/2021/TT-BYT
|
31/12/2022
|
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
|
50.
|
Nghị định của Chính phủ
|
85/2012/NĐ-CP
15/10/2012
|
Về cơ chế hoạt động, cơ chế
tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định
số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính
phủ quy định về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
|
15/8/2021
|
51.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
1170/1999/QĐ-BYT
16/04/1999
|
Ban hành “Quy định quản lý
hàng y tế dự trữ quốc gia”.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
52.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
1829/2002/QĐ-BYT
17/05/2002
|
Ban hành Quy định về quản
lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trong ngành y tế.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
53.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
36/2007/QĐ-BYT ngày 23/10/2007
|
Về việc ban hành Quy trình
thẩm định và phê duyệt các dự án đầu tư xây dựng công trình y tế sử dụng vốn
ngân sách nhà nước.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
54.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
11/2008/QĐ-BYT
26/02/2008
|
Về việc ban hành Quy định
Quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) của Bộ Y tế.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
55.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
32/2008/QĐ-BYT
16/9/2008
|
Ban hành hướng dẫn tạm thời
phương pháp điều chỉnh giá và hợp đồng xây dựng do biến động giá nguyên liệu,
nhiên liệu và vật liệu xây dựng thuộc các dự án đầu tư xây dựng công trình sử
dụng vốn ngân sách nhà nước do Bộ Y tế quản lý.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
56.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
06/2014/TT-BYT
14/02/2014
|
Ban hành danh mục hệ thống
chỉ số thống kê cơ bản ngành y tế
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
20/2019/TT-BYT ngày 31/7/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định Hệ thống chỉ tiêu thống kê cơ bản ngành y tế
|
01/01/2020
|
57.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
28/2014/TT-BYT
14/8/2014
|
Quy định nội dung hệ thống
chỉ tiêu thống kê ngành y tế
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
20/2019/TT-BYT ngày 31/7/2019 quy định Hệ
thống chỉ tiêu thống kê cơ bản ngành y tế
|
01/01/2020
|
58.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
17/2020/TT-BYT
12/11/2020
|
Quy định giá tối đa và chi
phí phục vụ cho việc xác định giá một đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu đạt
tiêu chuẩn
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
15/2023/TT-BYT ngày 20/7/2023 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định giá tối đa và chi phí phục vụ cho việc xác định giá một đơn
vị máu toàn phần và chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn.
|
15/9/2023
|
59.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
37/2018/TT-BYT
30/11/2018
|
Quy định mức tối đa khung
giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo
hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng
giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
21/2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định khung giá dịch vụ khám bệnh chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước
|
17/11/2023
|
60.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
39/2018/TT-BYT
30/11/2018
|
Quy định thống nhất giá dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn
quốc và hướng dẫn áp dụng, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y
tế trong một số trường hợp;
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
22/2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được thanh toán
bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc
|
17/11/2023
|
61.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
13/2019 TT-BYT
05/7/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 39/2018/TT-BYT ngày 30
tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng
dẫn áp dụng, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trong một
số trường hợp.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
22/2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được thanh toán
bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc
|
17/11/2023
|
62.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
14/2019/TT-BYT
05/7/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30
tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế
trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá,
thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
21/2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định khung giá dịch vụ khám bệnh chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước
|
17/11/2023
|
63.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng
|
05/2003/TTLT-BYT-BQP
29/4/2003
|
Hướng dẫn công tác kết hợp
quân, dân y trong phòng chống sốt rét.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
64.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế - Bộ Quốc phòng
|
08/2005/TTLT-BYT-BQP
16/3/2005
|
Hướng dẫn triển khai thực
hiện Chỉ thị số 25/2004/CT-TTg ngày 29/6/2004
của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường công tác kết hợp quân - dân y chăm sóc,
bảo vệ sức khoẻ nhân dân và bộ đội trong giai đoạn mới.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
65.
|
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
05/2008/CT-BYT
28/5/2008
|
Về việc ngành y tế thực hiện
các biện pháp thực hành tiết kiệm, chống lãng phí nhằm kiềm chế lạm phát.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
66.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
28/1993/BYT-QĐ
13/1/1993
|
Ban hành "Hướng dẫn
thực hành điều trị".
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ trưởng
Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
67.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
11/2001/TT-BYT
06/6/2001
|
Hướng dẫn điều kiện hành
nghề xoa bóp.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
68.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
07/2011/TT-BYT
26/01/2011
|
Hướng dẫn công tác điều dưỡng
về chăm sóc người bệnh trong bệnh viện
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
31/2021/TT-BYT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định hoạt động điều dưỡng trong bệnh viện
|
27/02/2022
|
69.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
08/2011/TT-BYT
26//01/2011
|
Hướng dẫn về hoạt động
dinh dưỡng, tiết chế trong bệnh viện.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2020/TT-BYT ngày 12/11/2020 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định về hoạt động dinh dưỡng trong bệnh viện.
|
01/01/2021
|
70.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
47/2013/TT-BYT
31/12/2013
|
Ban hành quy trình giám định
pháp y
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
13/2022/TT-BYT ngày 30/11/2022 của Bộ trưởng
Bộ Y tế ban hành quy trình, biểu mẫu giám định pháp y, thời hạn, nhân lực thực
hiện giám định pháp y.
|
01/3/2023
|
71.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
02/2014/TT-BYT
15/01/2014
|
Quy định về tiêu chuẩn, hồ
sơ, thủ tục bổ nhiệm miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp
y tâm thần
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, cấp thẻ, miễn nhiệm và
thu hồi thẻ giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần
|
15/12/2022
|
72.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
16/2014/TT-BYT
22/5/2014
|
Hướng dẫn thí điểm về bác
sĩ gia đình và phòng khám bác sĩ gia đình
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
21/2019/TT-BYT ngày 21/8/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế hướng dẫn thí điểm về hoạt động y học gia đình.
|
15/10/2019
|
73.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
20/2014/TT-BYT
12/6/2014
|
Quy định tỷ lệ tổn thương
cơ thể sử dụng trong giám định pháp y, giám định pháp y tâm thần
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
22/2019/TT-BYT ngày 28/8/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể sử dụng trong giám định
pháp y, giám định pháp y tâm thần
|
01/11/2019
|
74.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
18/2015/TT-BYT
14/7/2015
|
Ban hành quy trình giám định
pháp y tâm thần và biểu mẫu sử dụng trong giám định pháp y tâm thần
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
23/2019/TT-BYT ngày 28/8/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế ban hành quy trình giám định pháp y tâm thần và biểu mẫu sử dụng
trong giám định pháp y tâm thần
|
01/11/2019
|
75.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
04/2016/TT-BYT
26/02/2016
|
Quy định khám bệnh, chữa bệnh
và thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh d liên quan đến khám bệnh, chữa bệnh
lao
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
36/2021/TT-BYT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định khám bệnh, chữa bệnh và thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh
bảo hiểm y tế liên quan đến khám bệnh, chữa bệnh lao
|
15/02/2022
|
76.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
52/2016/TT-BYT
30/12/2016
|
Quy định về nhiệm vụ, quyền
hạn, mối quan hệ công tác và hoạt động của Hội đồng giám định y khoa
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
01/2023/TT-BYT ngày 01/2/2023 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng
Giám định y khoa các cấp.
|
15/4/2023
|
77.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Tổng cục Thể dục thể thao
|
02/TTLB-YT-TDTT
30/3/1996
|
Hướng dẫn phối hợp y tế -
thể dục thể thao trong chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
78.
|
Thông tư liên tịch của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội và Bộ trưởng Bộ Công an
|
17/2015/TTLT-BYT-BLĐTBXH-BCA
09/7/2015
|
Quy định thẩm quyền, thủ tục
và quy trình xác định tình trạng nghiện ma túy
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn chẩn đoán và quy trình chuyên môn để xác định tình
trạng nghiện ma túy
|
01/01/2022
|
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ ĐÀO TẠO
|
79.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
18/2005/QĐ-BYT
04/7/2005
|
Ban hành Quy chế cấp Chứng
chỉ đào tạo Quản lý Điều dưỡng trong lĩnh vực y tế
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
80.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
23/2003/QĐ-BYT
06/01/2003
|
Về việc ban hành chương
trình khung giáo dục trung học chuyên nghiệp ngành hộ sinh.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
81.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
475/2003/QĐ-BYT
07/2/2003
|
Ban hành Chương trình
khung giáo dục trung học chuyên nghiệp ngành đào tạo dược sỹ trung học.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
82.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
476/2003/QĐ-BYT
07/2/2003
|
Ban hành Chương trình
khung giáo dục trung học chuyên nghiệp ngành đào tạo kỹ thuật viên Dược.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
83.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
531/2003/QĐ-BYT
20/2/2003
|
Ban hành Chương trình
khung giáo dục trung học chuyên nghiệp ngành đào tạo kỹ thuật viên xét nghiệm
y học dự phòng.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
84.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
532/2003/QĐ-BYT
20/2/2003
|
Ban hành Chương trình
khung giáo dục trung học chuyên nghiệp ngành đào tạo kỹ thuật viên xét nghiệm
ký sinh trùng - côn trùng.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
85.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
533/2003/QĐ-BYT
20/2/2003
|
Ban hành Chương trình
khung giáo dục trung học chuyên nghiệp ngành đào tạo kỹ thuật viên xét nghiệm
đa khoa.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
86.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
759/2003/QĐ-BYT
07/3/2003
|
Ban hành chương trình
khung giáo dục trung học chuyên nghiệp Ngành đào tạo kỹ thuật viên hình ảnh y
học.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
87.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
760/2003/QĐ-BYT
07/3/2003
|
Ban hành chương trình
khung giáo dục trung học chuyên nghiệp Ngành đào tạo kỹ thuật viên phục hình
răng.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
88.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
761/2003/QĐ-BYT
07/3/2003
|
Ban hành chương trình
khung giáo dục trung học chuyên nghiệp Ngành đào tạo kỹ thuật viên vật lý trị
liệu - phục hồi chức năng.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
89.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
03/2012/TT-BYT
02/02/2012
|
Hướng dẫn về thử thuốc
trên lâm sàng.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng
Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng
Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành.
|
15/02/2021
|
90.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
31/2017/TT-BYT
25/7/2017
|
Ban hành Danh mục sản phẩm,
hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc phạm vi được phân công quản lý của
Bộ Y tế.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
05/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ Thông tư số 31/2017/TT-BYT
ngày 25/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có
khả năng gây mất an toàn thuộc phạm vi được phân công quản lý của Bộ Y tế.
|
01/6/2019
|
91.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
45/2017/TT-BYT
16/11/2017
|
Quy định việc thành lập,
chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Hội đồng đạo đức trong nghiên cứu y sinh
học
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
04/2020/TT-BYT ngày 05/3/2020 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định việc thành lập, chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Hội đồng
đạo đức trong nghiên cứu y sinh học
|
15/3/2020
|
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS
|
92.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
265/2003/QĐ-TTg
16/12/2003
|
Về chế độ đối với người bị
phơi nhiễm với HIV hoặc bị nhiễm HIV/AIDS do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ toàn bộ
hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ
|
21/12/2023
|
93.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
60/2007/QĐ-TTg
07/05/2007
|
Về việc thành lập Quỹ hỗ
trợ người nhiễm HIV/AIDS.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ toàn bộ
hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ
|
21/12/2023
|
94.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
96/2007/QĐ-TTg
28/06/2007
|
Về việc quản lý, chăm sóc,
tư vấn, điều trị cho người nhiễm HIV và phòng lây nhiễm HIV tại các cơ sở
giáo dục, trường giáo dưỡng, cơ sở chữa bệnh, cơ sở bảo trợ xã hội, trại
giam, trại tạm giam.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ toàn bộ
hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ
|
21/12/2023
|
95.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
01/2010/TT-BYT
06/01/2010
|
Quy định trình tự trách
nhiệm thông báo kết quả xét nghiệm HIV dương tính
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
02/2020/TT-BYT ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định trách nhiệm, trình tự thông báo kết quả xét nghiệm HIV dương
tính
|
15/3/2020
|
96.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
09/2012/TT-BYT
24/5/2012
|
Về việc ban hành hướng dẫn
giám sát dịch tễ học HIV/AIDS và giám sát các bệnh lây truyền qua đường tình
dục
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
07/2023/TT-BYT ngày 04/4/2023 của Bộ trưởng
Bộ Y tế hướng dẫn quy trình, phương pháp giám sát dịch tễ học HIV/AIDS và
giám sát các bệnh lây truyền qua đường tình dục.
|
01/6/2023
|
97.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
32/2013/TT-BYT
17/10/2013
|
Hướng dẫn quản lý, theo
dõi điều trị người nhiễm HIV và người phơi nhiễm với HIV
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
28/2018/TT-BYT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định về quản lý điều trị người nhiễm HIV, người phơi nhiễm với
HIV tại các cơ sở y tế.
|
01/01/2019
|
98.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
03/2015/TT-BYT
16/3/2015
|
Quy định chế độ báo cáo
công tác phòng, chống HIV/AIDS
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
05/2023/TT-BYT ngày 10/3/2023 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định chế độ báo cáo định kỳ hoạt động phòng, chống HIV/AIDS.
|
01/5/2023
|
99.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
15/2015/TT-BYT
26/6/2015
|
Hướng dẫn khám bệnh, chữa
bệnh bảo hiểm y tế đối với người nhiễm HIV và sử dụng dịch vụ liên quan đến
HIV/AIDS
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
27/2018/TT-BYT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế và khám bệnh, chữa bệnh liên quan đến
HIV/AIDS.
|
01/01/2019
|
100.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
28/2017/TT-BYT
28/6/2017
|
Quy định về quản lý thuốc
kháng HIV được mua sắm tập trung cấp quốc gia sử dụng nguồn quỹ khám bệnh, chữa
bệnh bảo hiểm y tế và hỗ trợ chi phí cùng chi trả đối với thuốc kháng HIV cho
người nhiễm HIV có thẻ bảo hiểm y tế.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư 22/2020/TT-BYT ngày 02/12/2020 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định về quản lý thuốc kháng HIV được mua sắm tập trung cấp quốc
gia sử dụng nguồn quỹ bảo hiểm y tế và hỗ trợ chi phí cùng chi trả đối với
thuốc kháng HIV cho người nhiễm HIV có thẻ bảo hiểm y tế.
|
20/01/2021
|
101. .
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
08/2018/TT-BYT
08/4/2018
|
Sửa đổi bổ sung một số điều
của Thông tư số 28/2017/TT-BYT ngày 28
tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về quản lý thuốc kháng HIV được
mua sắm tập trung cấp quốc gia sử dụng nguồn quỹ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm
y tế và hỗ trợ chi phí cùng chi trả đối với thuốc kháng HIV cho người nhiễm
HIV có thẻ bảo hiểm y tế.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư 22/2020/TT-BYT ngày 02/12/2020 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định về quản lý thuốc kháng HIV được mua sắm tập trung cấp quốc
gia sử dụng nguồn quỹ bảo hiểm y tế và hỗ trợ chi phí cùng chi trả đối với
thuốc kháng HIV cho người nhiễm HIV có thẻ bảo hiểm y tế.
|
20/01/2021
|
102. .
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
02/2020/TT-BYT
20/01/2020
|
Quy định trình tự, trách
nhiệm thông báo kết quả xét nghiệm HIV dương tính
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
04/2023/TT-BYT ngày 28/02/2023 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định hình thức, quy trình thông báo kết quả xét nghiệm HIV dương
tính và tiếp cận thông tin người nhiễm HIV.
|
01/5/2023
|
|
LĨNH VỰC SỨC KHOẺ, BÀ MẸ - TRẺ EM
|
103. .
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
385/2001/QĐ-BYT
13/02/2001
|
ban hành quy định nhiệm vụ
kỹ thuật trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe sinh sản tại các cơ sở y tế
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
33/2019/TT-BYT ngày 26/12/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2020
|
104.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
31/2019/TT-BYT
05/12/2019
|
Quy định yêu cầu đối với
các sản phẩm sữa tươi sử dụng trong Chương trình Sữa học đường.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
08/2023/TT-BYT ngày 14/4/2023 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành
|
14/4/2023
|
105.
|
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
04/2003/CT-BYT
10/10/2003
|
Về việc tăng cường chăm
sóc trẻ sơ sinh nhằm giảm tỷ lệ tử vong sơ sinh
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
33/2019/TT-BYT ngày 26/12/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2020
|
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
106. .
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
1067/2000/QĐ-BYT
04/04/2000
|
Ban hành bản "Quy định
chức năng, nhiệm vụ của Phòng Kế hoạch tổng hợp thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương"
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
107.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
2039/2000/QĐ-BYT
05/7/2000
|
Ban hành Bản quy định chức
năng, nhiệm vụ của Phòng Tài chính Kế toán thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
108.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
2258/2000/QĐ-BYT
27/7/2000
|
Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ của Phòng Hành chính - Quản trị thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
109.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
3192/2000/QĐ-BYT
11/9/2000
|
Ban hành bản Quy định chức
năng, nhiệm vụ của Phòng Nghiệp vụ Y thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
110.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
100/2000/QĐ-BYT
18/01/2000
|
Ban hành bản quy định chức
năng, nhiệm vụ của Phòng Quản lý Dược thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
111.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
105/2000/QĐ-BYT
19/01/2000
|
Ban hành bản quy định chức
năng, nhiệm vụ của Phòng Tổ chức cán bộ thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
112.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
3051/2000/QĐ-BYT
29/08/2000
|
Ban hành Quy định nội
dung, hình thức thi nâng ngạch một số chức danh chuyên môn ngành y tế.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng
Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành.
|
15/02/2021
|
113.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
4510/2000/QĐ-BYT
11/12/2000
|
Ban hành Bản Quy định chức
năng nhiệm vụ của Thanh tra Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
114. .
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
1693/2004/QĐ-BYT
14/5/2004
|
Ban hành Điều lệ tổ chức
và hoạt động của Bệnh viện Nhi trung ương.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
115.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
1924/2004/QĐ-BYT
28/5/2004
|
ban hành Điều lệ tổ chức
và hoạt động của bệnh viện đa khoa trung ương Huế.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
116.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
49/2005/QĐ-BYT
30/12/2005
|
Ban hành "Quy định nội
dung, hình thức thi tuyển viên chức y tế".
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
117.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
03/2006/QĐ-BYT
16/01/2006
|
Về việc ban hành Quy định
Chức năng, nhiệm vụ chuyên môn của Phòng khám - Quản lý sức khoẻ thuộc Ban Bảo
vệ chăm sóc sức khoẻ cán bộ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
118.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
18/2006/QĐ-BYT
27/6/2006
|
Về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Phòng Y tế quốc phòng thuộc Vụ Kế hoạch -Tài
chính.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
119.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
32/2006/QĐ-BYT
05/10/2006
|
Ban hành “Quy định Tuyển dụng
viên chức trong các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ Y tế bằng hình thức xét
tuyển”.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
120.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
44/2007/QĐ-BYT
12/12/2007
|
Về việc ban hành Quy chế
dân chủ trong các bệnh viện công lập.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư 05/2021/TT-BYT ngày 05/5/2021 của Bộ Y tế quy
định về thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công
lập.
|
01/7/2021
|
121.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
44/2008/QĐ-BYT
30/12/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Kế hoạch - Tài chính thuộc Bộ Y tế.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch
ban hành
|
01/9/2019
|
122.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
47/2008/QĐ-BYT
30/12/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Trang thiết bị và công trình y tế thuộc
Bộ Y tế.
|
Đã được bãi bỏ bởi Thông
tư số 12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của
Bộ trưởng Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế
do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
123.
|
Thông tư số của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
20/2011/TT-BYT
06/6/2011
|
Hướng dẫn công tác thi
đua, khen thưởng ngành y tế
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
38/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành y tế
|
21/01/2019
|
124.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
32/2015/TT-BYT
16/10/2015
|
Quy định về tiêu chuẩn chức
danh Giám đốc, Phó Giám đốc Sở Y tế thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2021/TT-BYT ngày 06/9/2021 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành.
|
01/11/2021
|
125.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
37/2016/TT-BYT
25/10/2016
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
07/2021/TT-BYT ngày 27/5/2021 của Bộ trưởng
Bộ Y tế hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung
tâm Y tế huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố
trực thuộc Trung ương.
|
15/7/2021
|
126.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
43/2016/TT-BYT
15/12/2016
|
Quy định về thời gian tập
sự theo chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
127.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
44/2016/TT-BYT
15/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1
Điều 9 Thông tư liên tịch số 56/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình
thức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
06/2021/TT-BYT ngày 06/5/2021 của Bộ Y tế
quy định tiêu chuẩn, điều kiện thi, xét thăng hạng và nội dung, hình thức, việc
xác định người trúng tuyển trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên
chức chuyên ngành y tế.
|
01/7/2021
|
128.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
29/2017/TT-BYT
10/7/2017
|
Quy định tiêu chuẩn, điều
kiện, nội dung, hình thức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
chuyên ngành y tế.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
06/2021/TT-BYT ngày 06/5/2021 của Bộ Y tế
quy định tiêu chuẩn, điều kiện thi, xét thăng hạng và nội dung, hình thức, việc
xác định người trúng tuyển trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên
chức chuyên ngành y tế.
|
01/7/2021
|
129.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ
|
08/2007/TTLT-BYT-BNV
05/6/2007
|
Hướng dẫn định mức biên chế
sự nghiệp trong các cơ sở y tế nhà nước.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng
Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành.
|
15/02/2021
|
130.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ
|
02/2008/TTLT-BYT- BNV
24/01/2008
|
Hướng dẫn thực hiện một số
điều của Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ
quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ
máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực y
tế.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ
trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành.
|
15/02/2021
|
131.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ
|
11/2011/TTLT-BYT- BNV
03/3/2011
|
Hướng dẫn việc chuyển xếp
ngạch và xếp lương đối với viên chức ngạch kỹ thuật y học.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
132.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ
|
38/2011/TTLT-BYT- BNV
02/11/2011
|
Hướng dẫn việc chuyển ngạch
và xếp lương đối với viên chức hộ sinh.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
133.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ
|
51/2015/TTLT-BYT- BNV
11/12/2015
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương và Phòng Y tế thuộc Uỷ ban nhân dân huyện, quận, thị
xã thành phố thuộc tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
37/2021/TT-BYT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng
Bộ Y tế hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Y tế thuộc Ủy ban
nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố
trực thuộc Trung ương
|
15/02/2022
trừ các quy định tại Điều
3 và Điều 6 Thông tư liên tịch số 51/2015/TTLT-BYT-BNV được tiếp tục áp dụng
cho đến thời điểm các địa phương ban hành quyết định quy định cụ thể chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế và Phòng Y tế.
|
134. .
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ
|
56/2015/TTLT-BYT- BNV ngày 29/12/2015
|
Quy định tiêu chuẩn, điều
kiện, nội dung, hình thức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
chuyên ngành y tế.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
06/2021/TT-BYT ngày 06/5/2021 của Bộ Y tế
quy định tiêu chuẩn, điều kiện thi, xét thăng hạng và nội dung, hình thức, việc
xác định người trúng tuyển trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên
chức chuyên ngành y tế.
|
01/7/2021
|
|
LĨNH VỰC THIẾT BỊ Y TẾ - CÔNG TRÌNH Y TẾ
|
135. .
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
1327/2002/QĐ-BYT
18/4/2002
|
ban hành tiêu chuẩn thiết
kế phòng khám đa khoa khu vực tiêu chuẩn ngành.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
136.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
36/2006/QĐ-BYT
14/11/2006
|
Về việc ban hành "Quy
định về thử nghiệm lâm sàng trang thiết bị y tế".
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
14/2022/TT-BYT ngày 06/12/2022 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành, liên tịch ban hành.
|
01/2/2023
|
137.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
39/2016/TT-BYT
28/10/2016
|
Quy định chi tiết việc phân
loại trang thiết bị y tế
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
05/2022/TT-BYT ngày 01/8/2022 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của
Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế
|
01/01/2022
|
138.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
42/2016/TT-BYT
15/11/2016
|
Quy định việc thừa nhận kết
quả phân loại trang thiết bị y tế.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
139.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
46/2017/TT-BYT
15/12/2017
|
Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính
phủ về quản lý trang thiết bị y tế
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
05/2022/TT-BYT ngày 01/8/2022 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của
Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế
|
01/01/2022
|
140.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
14/2020/TT-BYT
10/7/2020
|
Quy định một số nội dung
trong đấu thầu trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
08/2023/TT-BYT ngày 14/4/2023 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành
|
14/4/2023
|
141.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
33/2020/TT-BYT
31/12/2020
|
Quy định danh mục trang
thiết bị y tế phải kiểm định an toàn và tính năng kỹ thuật
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
05/2022/TT-BYT ngày 01/8/2022 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của
Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế
|
01/01/2022
|
142.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
13/2021/TT-BYT
16/9/2021
|
Quy định cấp số lưu hành,
nhập khẩu trang thiết bị y tế phục vụ hoạt động phòng, chống dịch COVID-19
trong trường hợp cấp bách
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
06/2022/TT-BYT ngày 01/8/2022 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định danh mục và cấp số lưu hành trang thiết bị y tế phục vụ
phòng, chống dịch COVID-19 trong trường hợp cấp bách
|
01/8/2022
|
143.
|
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
01/2003/CT-BYT
13/6/2003
|
Tăng cường công tác quản
lý trang thiết bị y tế.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
|
LĨNH VỰC THANH TRA
|
144.
|
Nghị định của Chính phủ
|
176/2013/NĐ-CP
14/11/2013
|
Quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực y tế
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định
số 117/2020/NĐ-CP ngày 28/9/2020 của
Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế
|
15/11/2020
|
145.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
39/2015/TT-BYT
12/11/2015
|
Quy định về tiêu chuẩn,
trang phục và thẻ của người được giao thực hiện nhiệm vụ thanh tra chuyên
ngành về y tế
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
34/2021/TT-BYT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn, trang phục và thẻ của người được giao thực hiện
nhiệm vụ thanh tra chuyên ngành y tế
|
15/02/2022
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG Y TẾ
|
146.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
02/2009/TT-BYT
26/5/2009
|
Hướng dẫn vệ sinh trong hoạt
động mai táng và hỏa táng
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
21/2021/TT-BYT ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định về vệ sinh trong mai táng, hỏa táng
|
10/01/2022
|
147.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
04/2009/TT-BYT
17/6/2009
|
Về việc ban hành Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
26/2021/TT-BYT ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng
Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Thông tư số 41/2018/TT-BYT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và quy định kiểm
tra, giám sát chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt
|
01/02/2022
|
148.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
05/2009/TT-BYT
17/6/2009
|
Về việc ban hành Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
26/2021/TT-BYT ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng
Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Thông tư số 41/2018/TT-BYT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và quy định kiểm
tra, giám sát chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt
|
01/02/2022
|
149.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
50/2015/TT-BYT
11/12/2015
|
Quy định việc kiểm tra vệ
sinh, chất lượng nước ăn uống, nước sinh hoạt.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
41/2018/TT-BYT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và quy định kiểm tra, giám sát
chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt.
|
15/6/2019
|
150.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
47/2017/TT-BYT
22/12/2017
|
Ban hành Danh mục các hoạt
chất cấm sử dụng và hạn chế phạm vi sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt
khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
11/2020/TT-BYT ngày 19/6/2020 của Bộ trưởng
Bộ Y tế danh mục hoạt chất cấm sử dụng và hạn chế phạm vi sử dụng trong chế
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
20/8/2020
|
151.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Giáo dục
|
23-TT/LB
21/10/1987
|
Quy định nhiệm vụ, tổ chức
thực hiện công tác nha học đường.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
152.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế và Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
03/2000/TTLT-BYT-BGDĐT
01/3/2000
|
Hướng dẫn thực hiện công
tác y tế trường học
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
33/2021/TT-BYT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định về công tác y tế trường học trong cơ sở giáo dục đại học và
cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
15/02/2022
|
153.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
48/2014/TTLT-BYT- BTNMT
22/12/2014
|
Hướng dẫn phối hợp thực hiện
quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường đối với cơ sở y tế.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
14/2022/TT-BYT ngày 06/12/2022 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành, liên tịch ban hành.
|
01/2/2023
|
154.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế và Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
58/2015/TTLT-BYT-BTNMT
31/12/2015
|
Quy định về quản lý chất
thải y tế
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
20/2021/TT-BYT ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định về quản lý chất thải y tế trong phạm vi khuôn viên cơ sở y tế
|
10/01/2022
|
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
|
155.
|
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ
|
25/1999/CT-TTg
30/8/1999
|
Về việc đẩy mạnh công tác
y, dược học cổ truyền
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ
tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính
phủ ban hành
|
03/01/2020
|
156.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
14/2009/TT-BYT
03/9/2009
|
Về hướng dẫn triển khai áp
dụng các nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nuôi trồng và thu hái cây thuốc”
theo khuyến cáo của Tổ chức Y tế thế giới
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
19/2019/TT-BYT ngày 30/7/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguyên tắc,
tiêu chuẩn khai thác dược liệu tự nhiên
|
27/9/2019.
|
157.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
01/2016/TT-BYT
05/01/2016
|
Quy định về kê đơn thuốc y
học cổ truyền, kê đơn thuốc y học cổ truyền kết hợp với thuốc tân dược trong
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
44/2018/TT-BYT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về kê đơn thuốc
cổ truyền, thuốc dược liệu và kết hợp thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu, với
thuốc hóa dược
|
01/7/2019
|
158.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
03/2016/TT-BYT
21/01/2016
|
Quy định hoạt động kinh
doanh dược liệu.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
08/2023/TT-BYT ngày 14/4/2023 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành
|
14/4/2023
|
159.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
31/2016/TT-BYT
10/8/2016
|
Quy định chi tiết mẫu hồ
sơ mời thầu mua sắm dược liệu và vị thuốc cổ truyền tại cơ sở y tế
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
09/2022/TT-BYT ngày 09/9/2022 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định chi tiết mẫu hồ sơ mời thầu mua sắm dược liệu và vị thuốc cổ
truyền tại cơ sở y tế công lập
|
24/10/2022
|
160.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
13/2018/TT-BYT
15/5/2018
|
quy định chất lượng dược
liệu, thuốc cổ truyền
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
38/2021/TT-BYT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định về chất lượng dược liệu, vị thuốc cổ truyền, thuốc cổ truyền
|
15/02/2022
|
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHUNG
|
161.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
153/2006/QĐ-TTg
30/6/2006
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng
thể phát triển hệ thống y tế Việt Nam giai đoạn đến năm 2010 và tầm nhìn đến
năm 2020.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 35/2021/QĐ-TTg ngày 24/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ.
|
01/12/2021
|
162.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
154/2006/QĐ-TTg
30/6/2006
|
Về việc phê duyệt Đề án
"Quản lý nhà nước về dược phẩm, an toàn vệ sinh thực phẩm, mỹ phẩm giai
đoạn 2006 - 2015"
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ
tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính
phủ ban hành
|
03/01/2020
|
163.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
5291/2002/QĐ-BYT
26/12/2002
|
Ban hành bản Quy định Danh
mục hồ sơ hàng năm của Cơ quan Bộ Y tế.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
164.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
19/2008/QĐ-BYT
30/5/2008
|
Ban hành quy chế làm việc
của Bộ Y tế.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
14/2022/TT-BYT ngày 06/12/2022 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành, liên tịch ban hành.
|
01/2/2023
|
165.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
09/2013/TT-BYT
29/3/2013
|
Hướng dẫn việc tổ chức, quản
lý hội nghị, hội thảo quốc tế về y tế tại Việt Nam.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
14/2022/TT-BYT ngày 06/12/2022 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành, liên tịch ban hành.
|
01/2/2023
|
166.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
22/2014/TT-BYT
30/6/2014
|
Quy định việc soạn thảo,
ban hành và tổ chức triển khai thi hành văn bản quy phạm pháp luật về y tế
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
29/2019/TT-BYT ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định việc xây dựng, ban hành và tổ chức triển khai thi hành văn bản
quy phạm pháp luật về y tế
|
01/2/2020
|
167.
|
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
02/2007/CT-BYT
08/5/2007
|
Về việc triển khai công
tác phòng, chống lụt bão và tìm kiếm, cứu nạn năm 2007.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
168.
|
Nghị định số của Hội đồng Bộ trưởng
|
23-HĐBT
24/01/1991
|
Ban hành 5 điều lệ: khám bệnh,
chữa bệnh bằng y học dân tộc, thuốc phòng bệnh, chữa bệnh; điều lệ vệ sinh;
khám, chữa bệnh và phục hồi chức năng; thanh tra nhà nước về y tế
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định
số 151/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Chính phủ ban hành
|
30/12/2020
|
169.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
255/2006/QĐ-TTg
09/11/2006
|
Về việc phê duyệt Chiến lược
quốc gia y tế dự phòng Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 35/2021/QĐ-TTg ngày 24/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ.
|
01/12/2021
|
170. .
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
07/2020/QĐ-TTg
26/02/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 02/2016/QĐ-TTg ngày 28
tháng 01 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định điều kiện công bố
dịch, công hết dịch bệnh truyền nhiễm
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 26/2023/QĐ-TTg ngày 19/10/2023 của Thủ
tướng Chính phủ Sửa đổi phụ lục quy định thời gian ủ bệnh trung bình và thời
gian không phát hiện thêm trường hợp mắc bệnh truyền nhiễm làm căn cứ để công
bố hết dịch bệnh truyền nhiễm ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-TTg ngày 28/01/2016 quy định điều
kiện công bố dịch, công bố hết dịch bệnh truyền nhiễm
|
20/10/2023
|
171.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
3577/2000/QĐ-BYT 13/10/2000
|
Ban hành Cuốn sổ tay hướng
dẫn quản lý và sử dụng thuốc Sốt rét ở Việt Nam.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
172.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
38/2005/QĐ-BYT 24/11/2005
|
Ban hành kế hoạch hành động
phòng chống đại dịch cúm ở người tại Việt Nam
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
01/9/2019
|
173.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
13/2013/TT-BYT 17/4/2013
|
Về việc Hướng dẫn giám sát
bệnh truyền nhiễm
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
17/2019/TT-BYT ngày 17/7/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế hướng dẫn giám sát và đáp ứng với bệnh, dịch bệnh truyền nhiễm
|
01/9/2019
|
174.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
12/2014/TT-BYT 20/3/2014
|
Hướng dẫn việc sử dụng vắc
xin trong tiêm chủng
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
34/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết một số điều của Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng.
|
01/01/2019
|
175.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
15/2014/TT-BYT
15/5/2014
|
Hướng dẫn thông tin, báo cáo
hoạt động kiểm dịch y tế
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
28/2019/TT-BYT ngày 27/9/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế hướng dẫn việc thông tin, báo cáo hoạt động kiểm dịch y tế biên giới.
|
10/12/2019
|
|
Tổng số: 175 văn bản
|
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
1
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
04/2021/TT-BYT
29/4/2021
|
Hướng dẫn thanh toán chi
phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế theo định suất.
|
Được ngưng hiệu lực bởi Thông
tư số 22/2021/TT-BYT ngày 01/12/2021 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định ngưng hiệu lực Thông tư số 04/2021/TT-BYT ngày 29 tháng 4 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm
y tế theo định suất.
|
01/7/2021
|
Tổng số: 01 văn bản
|
PHỤ LỤC SỐ 04
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ Y TẾ TRONG KỲ HỆ
THỐNG HÓA 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 456/QĐ-BYT ngày 28/02/2024 của Bộ trưởng Bộ
Y tế)
TT
|
Tên văn bản
|
Nội dung hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Thời điểm hết hiệu lực
|
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
1.
|
Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19 tháng 12 năm 2007 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành “Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học
và hóa học trong thực phẩm”
|
Mục 4 giải thích từ ngữ và
mục 5 soát xét bổ sung thuộc Phần 1 Quy định chung của Quy định Giới hạn tối
đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm; Mục 4.5 quy định vệ sinh an
toàn chất tẩy rửa dùng để rửa dụng cụ tiếp xúc với thực phẩm; Mục 4.6 quy định
giới hạn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm từ dụng cụ chứa đựng, bảo quản và
đun nấu thực phẩm (trừ dụng cụ bằng gốm, thuỷ tinh) thuộc Phần 4 quy định vệ
sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ chứa đựng thực phẩm của Quy định Giới hạn
tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm; Mục 6.5 quy định giới hạn
cho phép vi sinh vật trong ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc; Mục 6.8 quy định giới
hạn cho phép vi sinh vật trong gia vị và nước chấm; Mục 6.11 quy định giới hạn
cho phép vi sinh vật trong đồ hộp và Mục 6.12 quy định giới hạn cho phép vi
sinh vật trong dầu, mỡ thuộc Phần 6 giới hạn vi sinh vật trong thực phẩm và
Danh mục chất hỗ trợ chế biến được phép sử dụng trong sản xuất và chế biến thực
phẩm tại Phần 7 Danh mục các chất hỗ trợ chế biến được phép sử dụng trong sản
xuất và chế biến thực phẩm
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
17/2023/TT-BYT ngày 25/9/2023 sửa đổi, bổ
sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về an toàn thực phẩm do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành.
|
09/11/2023
|
Các nội dung thuộc Quy định
ban hành kèm theo Quyết định, cụ thể như sau:
- Phần 2. Giới hạn tối đa
dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm.
- Phần 3. Giới hạn tối đa
độc tố vi nấm trong thực phẩm.
- Phần 4. Quy định vệ sinh
an toàn đối với bao bì, dụng cụ chứa đựng thực phẩm:
+ Mục 4.1. Quy định giới hạn
an toàn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm từ dụng cụ chứa đựng thực phẩm bằng gốm
và thủy tinh.
+ Mục 4.2. Quy định giới hạn
an toàn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm từ dụng cụ chứa đựng thực phẩm bằng thủy
tinh có lòng sâu.
+ Mục 4.3. Quy định giới hạn
tối đa ô nhiễm từ hợp kim chế tạo đồ hộp (không kể loại thực phẩm khô, dầu mỡ).
+ Mục 4.4. Quy định giới hạn
tối đa ô nhiễm từ nhựa tổng hợp.
- Phần 5. Giới hạn tối đa
kim loại trong thực phẩm.
- Phần 6. Giới hạn vi sinh
trong thực phẩm:
+ Mục 6.1. Giới hạn cho
phép vi sinh vật trong sữa và sản phẩm sữa.
+ Mục 6.2. Quy định giới hạn
cho phép vi sinh vật trong thịt và sản phẩm thịt.
+ Mục 6.3. Quy định giới hạn
cho phép vi sinh vật cá và thủy sản.
+ Mục 6.4. Quy định giới hạn
cho phép vi sinh vật trong trứng và sản phẩm trứng.
+ Mục 6.6. Quy định giới hạn
cho phép vi sinh vật trong rau, quả và sản phẩm rau, quả.
+ Mục 6.7. Quy định giới hạn
cho phép vi sinh vật trong nước khoáng và nước giải khát đóng chai.
+ Mục 6.9. Quy định giới hạn
cho phép vi sinh vật trong thức ăn đặc biệt.
+ Mục 6.10. Quy định giới
hạn cho phép vi sinh vật trong kem và nước đá.
- Phần 8. Giới hạn tối đa
dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2021/TT-BYT ngày 06/9/2021 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành.
|
01/11/2021
|
2.
|
Quyết định số 3742/2001/QĐ-BYT
ngày 31/8/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định danh mục các chất phụ gia được
phép sử dụng trong thực phẩm
|
Phần III
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
24/2019/TT-BYT ngày 30/8/2019 quy định về
quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm
|
16/10/2019
|
3.
|
Thông tư số 43/2014/TT-BYT ngày 24 tháng 11 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về quản lý thực phẩm chức năng
|
Khoản 2, 3, 4 và 5 Điều 2;
khoản 1, khoản 2 Điều 3; điểm a khoản 1 Điều 4; Điều 5; Điều 6; Điều 7; Điều
9; điểm a khoản 1, điểm c khoản 2 Điều 10; khoản 1, khoản 2 Điều 11; điểm a
khoản 1 Điều 12; Điều 13; khoản 2 Điều 14; khoản 2 Điều 15; Chương VII .
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
17/2023/TT-BYT ngày 25/9/2023 sửa đổi, bổ
sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về an toàn thực phẩm do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành.
|
09/11/2023
|
4.
|
Thông tư số 48/2015/TT-BYT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Y tế quy định hoạt động kiểm tra an toàn thực phẩm trong sản xuất,
kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế
|
Điểm đ khoản 1 Điều 6
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
17/2023/TT-BYT ngày 25/9/2023 sửa đổi, bổ
sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về an toàn thực phẩm do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành.
|
09/11/2023
|
5.
|
Thông tư số 18/2019/TT-BYT ngày 17 tháng 7 năm 2019 của
Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn Thực hành sản xuất tốt (GMP) trong sản xuất, kinh
doanh thực phẩm bảo vệ sức khoẻ
|
số thứ tự 32 phần giải
thích từ ngữ; bãi bỏ mục 3.11.2; 3.17; 3.29 và 3.49 phần III Cơ sở sản xuất
và trang thiết bị tại Phụ lục
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
17/2023/TT-BYT ngày 25/9/2023 sửa đổi, bổ
sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về an toàn thực phẩm do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành.
|
09/11/2023
|
6.
|
Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng
Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
Các điểm b, c, d và đ khoản
10 Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
17/2023/TT-BYT ngày 25/9/2023 sửa đổi, bổ
sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về an toàn thực phẩm do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành.
|
09/11/2023
|
|
LĨNH VỰC BẢO HIỂM Y TẾ
|
7.
|
Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế.
|
1.Khoản 16 Điều 3
2.Các khoản 4, 5 và 6 Điều
24
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định
số 75/2023/NĐ-CP ngày 19/10/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế.
|
03/12/2023
|
8.
|
Thông tư số 35/2016/TT-BYT ngày 28/9/2016 của Bộ trưởng
Bộ Y tế ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với dịch vụ kỹ
thuật y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế
|
Mục 6 của Danh mục 1 - Dịch
vụ kỹ thuật có quy định cụ thể điều kiện, tỷ lệ và mức giá thanh toán (Chụp cắt
lớp vi tính toàn thân)
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
13/2020/TT-BYT ngày 22/6/2020 của Bộ trưởng
Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2016/TT-BYT ngày 28 tháng 9 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với dịch
vụ kỹ thuật y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế
|
10/8/2020
|
LĨNH VỰC DÂN SỐ
|
9.
|
Thông tư liên tịch số 07/2016/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 15 tháng 4
năm 2016 quy định chi tiết Nghị định số 39/2015/NĐ-CP
ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ
thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số
|
- Khoản 3 Điều 3, khoản 1
Điều 4 (bao gồm cả Mẫu số 01)
- Khoản 2 Điều 8, điểm c
khoản 10 Điều 10
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
45/2018/TT-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 07/2016/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 15 tháng 4
năm 2016 quy định chi tiết Nghị định số 39/2015/NĐ-CP
ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ
thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số
|
01/3/2019
|
LĨNH VỰC DƯỢC - MỸ PHẨM
|
10.
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
Khoản 71, khoản 72, khoản
73, khoản 74, khoản 75 Điều 5.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định
số 88/2023/NĐ-CP ngày 11/12/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược và Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
11/12/2023
|
11.
|
Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24 tháng 01 năm 2007 của
Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh
doanh thuốc theo quy định của Luật Dược
và Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09
tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật dược
|
Khoản 6 Mục II
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
47/2018/TT-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc áp dụng điều
kiện về văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận và thực hành chuyên môn để cấp
chứng chỉ hành nghề dược cổ truyền.
|
01/3/2019
|
12.
|
Thông tư số 45/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 của Bộ trưởng
Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1570/2000/QĐ-BYT ngày 22 tháng 5 năm 2000 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc "Thực hành tốt
phòng kiểm nghiệm thuốc"; Quyết định số 2701/2001/QĐ-BYT
ngày 29 tháng 6 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng
nguyên tắc "Thực hành tốt bảo quản thuốc"; Thông tư số 06/2004/TT-BYT ngày 28 tháng 5 năm 2004 hướng
dẫn sản xuất gia công thuốc; Quyết định số 3886/2004/QĐ-BYT
ngày 03 tháng 11 năm 2004 của Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc,
tiêu chuẩn "Thực hành tốt sản xuất thuốc" theo khuyến cáo của Tổ chức
Y tế thế giới; Thông tư số 13/2009/TT-BYT
ngày 01 tháng 9 năm 2009 của Bộ Y tế hướng dẫn hoạt động thông tin quảng cáo
thuốc; Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24
tháng 11 năm 2009 của Bộ Y tế quy định về đăng ký thuốc; Thông tư số 47/2010/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2010 hướng
dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc.
|
Các quy định về Thực hành
tốt sản xuất thuốc
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
35/2018/TT-BYT ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
10/01/2019
|
Các quy định về Thực hành
tốt bảo quản thuốc
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
36/2018/TT-BYT ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
10/01/2019
|
13.
|
Thông tư số 44/2014/TT-BYT
ngày 25 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc
|
Toàn bộ nội dung Thông tư
trừ các nội dung quy định việc đăng ký sinh phẩm chẩn đoán in vitro
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
01/9/2019
|
14.
|
Thông tư số 45/2016/TT-BYT
ngày 20/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục thuốc dùng
cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu tại Việt Nam đã được xác định mã số
hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và Biểu thuế nhập khẩu
ưu đãi
|
Danh mục 5, Danh mục 6 và
Danh mục 7
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
48/2018/TT-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế ban hành Danh mục dược liệu; các chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu
làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu được xác định
mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
|
01/7/2019
|
15.
|
Thông tư số 01/2018/TT-BYT
ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
|
Điểm h khoản 3 Điều 14
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
20/10/2022
|
16.
|
Thông tư số 02/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ
thuốc
|
Quy định: “Nếu cơ sở bán lẻ
thuốc không nộp hồ sơ đề nghị đánh giá định kỳ theo quy định thì Sở Y tế thu
hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược của cơ sở bán lẻ theo quy định
tại khoản 2 Điều 40 của Luật Dược” tại khoản 5 Điều 9
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
36/2018/TT-BYT ngày 20/11/2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
10/01/2019
|
17.
|
Thông tư số 03/2018/TT-BYT
ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
|
Quy định: “Nếu cơ sở phân
phối không nộp hồ sơ đề nghị đánh giá định kỳ theo quy định thì Sở Y tế thu hồi
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược của cơ sở phân phối theo quy định
tại khoản 2 Điều 40 của Luật Dược” tại khoản 5 Điều 9
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
36/2018/TT-BYT ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
10/01/2019
|
18.
|
Thông tư số 04/2018/TT-BYT
của Bộ trưởng Bộ Y tế ngày 09/02/2018 quy định về Thực hành tốt phòng thí
nghiệm
|
Quy định: “Nếu cơ sở thử
nghiệm không nộp hồ sơ đề nghị đánh giá định kỳ theo quy định thì Bộ Y tế thu
hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược của cơ sở thử nghiệm theo
quy định tại khoản 2 Điều 40 của Luật Dược” tại khoản 5 Điều 9
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
35/2018/TT-BYT ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
10/01/2019
|
19.
|
Thông tư số 06/2018/TT-BYT ngày 06/4/2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế ban hành danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ
phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng
hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
|
Phần II. Thuốc dược liệu của
Danh mục 8
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
48/2018/TT-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế ban hành Danh mục dược liệu; các chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu
làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu được xác định
mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
|
01/7/2019
|
20.
|
Thông tư số 29/2018/TT-BYT
ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thử thuốc trên lâm sàng
|
Phụ lục I
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
10/2020/TT-BYT ngày 11/6/2020 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định về thử tương đương sinh học của thuốc
|
10/8/2020
|
21.
|
Thông tư số 35/2018/TT-BYT ngày 22 tháng 11 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm
thuốc
|
1.Điểm b khoản 5 Điều 11.
2. Khoản 6 Điều 11.
3. Cụm từ “hoặc PIC/S -
GMP hoặc EU - GMP” tại mẫu số 01 Phụ lục X.
4. Cụm từ “hoặc Hệ thống hợp
tác thanh tra dược phẩm (PIC/S) hoặc Liên minh Châu Âu (EU)” tại mẫu số 05 Phụ
lục X.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư 12/2022/TT-BYT ngày 21/11/2022 của Bộ trưởng
Bộ Y tế sửa đổi Thông tư 35/2018/TT-BYT
quy định về Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng
Bộ Y tế ban hành.
|
05/01/2023
|
22.
|
Thông tư số 26/2019/TT-BYT
ngày 30/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về danh mục thuốc hiếm
|
Điều 9 và cụm từ “và cập
nhật Quyết định sửa đổi, bổ sung Danh mục thuốc hiếm trên Cổng thông tin điện
tử của Bộ Y tế và Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược trong thời hạn
03 ngày kể từ ngày Bộ trưởng Bộ Y tế ký quyết định” tại Khoản 1 Điều 10.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
14/2022/TT-BYT ngày 06/12/2022 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành, liên tịch ban hành.
|
01/2/2023
|
23.
|
Thông tư số 03/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 3 năm 2019 của
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu
về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp
|
Khoản 3, Khoản 4 Điều 5
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
15/2022/TT-BYT ngày 09/12/2022 sửa đổi, bổ
sung một số điều và Phụ lục tại Thông tư số 03/2019/TT-BYT
ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc sản xuất
trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp và Thông
tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu
thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá.
|
01/02/2023
|
24.
|
Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập
trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá
|
Điều 4
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
15/2022/TT-BYT ngày 09/12/2022 sửa đổi, bổ
sung một số điều và Phụ lục tại Thông tư số 03/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 3
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước
đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp và Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập
trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá.
|
01/02/2023
|
Điều 5
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
06/2023/TT-BYT ngày 12/3/2023 của Bộ trưởng
Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2019 của
Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập.
|
27/4/2023
|
25.
|
Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng
Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
|
Khoản 5 Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
20/10/2022
|
Điểm c khoản 5 Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
23/2021/TT-BYT ngày 09/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số
văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
|
25/01/2022
|
26.
|
Thông tư số 23/2021/TT-BYT
ngày 09/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
|
Khoản 3 Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
20/10/2022
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
27.
|
Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT ngày 19 tháng 9 năm 1997 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế bệnh viện
|
Quy chế công tác khoa Tâm
thần quy định tại khoản 7 Phần V
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
17/2022/TT-BYT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định nhiệm vụ khám bệnh, chữa bệnh tâm thần của các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh.
|
15/02/2023
|
Mục 17, 26, 39, 40, 41,
45, 56 và 69
|
Đã được bãi bỏ bởi Thông
tư số 49/2018/TT-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn hoạt động
xét nghiệm trong khám bệnh, chữa bệnh.
|
15/3/2019
|
28.
|
Thông tư số 22/2011/TT-BYT
ngày 10/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tổ chức và hoạt động của khoa
Dược bệnh viện
|
- Khoản 3 Điều 4;
- Điều 12;
- Điều 18
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
30/2021/TT-BYT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định về hoạt động pha chế thuốc để điều trị người bệnh tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh
|
01/3/2022
|
29.
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng
Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Nội dung “Trường hợp là
bác sỹ đa khoa thì đăng ký thực hành theo một trong bốn chuyên khoa nội, ngoại,
sản, nhi hoặc đăng ký thực hành theo một trong các hệ nội - nhi hoặc ngoại -
sản. Trường hợp thực hành theo hệ thì tổng thời gian thực hành là 18 tháng
trong đó thời gian thực hành tại mỗi chuyên khoa thuộc hệ ít nhất là 09 tháng
liên tục” tại Điều 15
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư 21/2020/TT-BYT ngày 30/11/2020 của Bộ trưởng
Bộ Y tế hướng dẫn thực hành để cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đa khoa đối với bác sỹ y khoa
|
20/01/2021
|
30.
|
Thông tư số 46/2013/TT-BYT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của cơ sở phục hồi chức
năng
|
- Điều 5
- Khoản 3 Điều 11;
- Điều 26
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
24/2021/TT-BYT ngày 12/12/2021 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định về hoạt động pha chế thuốc để điều trị người bệnh tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh
|
01/2/2022
|
31.
|
Thông tư số 02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2014 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm giám định
viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần
|
Nội dung “là chứng chỉ do
Viện Pháp y Quốc gia, Viện Pháp Y tâm thần Trung ương hoặc cơ sở đào tạo có Bộ
môn Pháp y, Bộ môn Tâm thần cấp cho người tham gia khóa đào tạo hoặc bồi dưỡng
nghiệp vụ giám định từ đủ 03 tháng trở lên theo chương trình đào tạo đã được
Bộ Y tế phê duyệt. Người đã có bằng hoặc chứng chỉ định hướng chuyên khoa trở
lên về pháp y, pháp y tâm thần thì không phải qua đào tạo hoặc bồi dưỡng nghiệp
vụ giám định” quy định tại điểm c Khoản 1 Điều 2
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
06/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định cơ quan, tổ chức thực hiện, nội dung, thời gian đào tạo để cấp
chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ giám định pháp y, pháp y tâm thần.
|
01/6/2019
|
32.
|
Thông tư số 18/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định Danh mục kỹ thuật, danh mục vật tư y tế dùng trong phục hồi
chức năng và việc chi trả chi phí phục hồi chức năng ban ngày thuộc phạm vi
thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế
|
Điều 5
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
24/2021/TT-BYT ngày 12/12/2021 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định về hoạt động pha chế thuốc để điều trị người bệnh tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh
|
01/2/2022
|
33.
|
Thông tư số 09/2019/TT-BYT ngày 10/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế hướng dẫn thẩm định điều kiện ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm
y tế ban đầu, chuyển thực hiện dịch vụ cận lâm sàng và một số trường hợp
thanh toán trực tiếp chi phí trong khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế.
|
Điều 3
|
Đã được bãi bỏ bởi Thông
tư 30/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ
trưởng Bộ Y tế hướng dẫn Nghị định 146/2018/NĐ-CP
hướng dẫn Luật bảo hiểm y tế
|
01/3/2021
|
34.
|
Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của
Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất
độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ
|
Phụ lục 4 và Phụ lục 5
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày
29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo
hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
|
15/02/2023
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC - ĐÀO TẠO
|
35.
|
Thông tư số 03/2012/TT-BYT
ngày 02/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn về thử thuốc trên lâm sàng
|
Điều 2, Điều 3, Điều 4,
Chương III, Chương IV, Chương V, Chương VI, Chương VII, Chương VIII, Điều 39,
Điều 40
|
Đã được bãi bỏ bởi Thông
tư số 29/2018/TT-BYT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thử
thuốc trên lâm sàng.
|
01/01/2019
|
36.
|
Thông tư số 22/2013/TT-BYT ngày 09/8/2013 của Bộ trưởng
Bộ Y tế hướng dẫn việc đào tạo liên tục cho cán bộ y tế.
|
Khoản 5 Điều 6; các điều
8, 10, 11, 12, 17 và 19
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư 26/2020/TT-BYT ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng
Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Thông tư 22/2013/TT-BYT
hướng dẫn về việc đào tạo liên tục cho cán bộ y tế
|
01/3/2021
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
|
37.
|
Thông tư số 50/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung các quy định liên quan đến thanh toán chi phí khám bệnh,
chữa bệnh
|
Khoản 1 Điều 6
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
35/2019/TT-BYT ngày 30/12/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định phạm vi hoạt động chuyên môn đối với người hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh
|
01/3/2020
|
Điều 4
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
30/2018/TT-BYT ngày 30/10/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc
hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng
của người tham gia bảo hiểm y tế.
|
01/01/2019
|
38.
|
Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11/7/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập
|
Khoản 2 Điều 3, khoản 4 Điều
27, điểm c khoản 3 Điều 32, điểm h khoản 4 Điều 45 và khoản 9 Điều 50
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
06/2023/TT-BYT ngày 12/3/2023 của Bộ trưởng
Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2019 của
Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập.
|
27/4/2023
|
Khoản 7 Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
15/2021/TT-BYT ngày 24/9/2021 của Bộ Trưởng
Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2019 của
Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập.
|
15/11/2021
|
39.
|
Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc
phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh
trong một số trường hợp
|
Các phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư số 37/2018/TT-BYT:
a) Mức tối đa khung giá dịch
vụ khám bệnh, kiểm tra sức khỏe quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông
tư này;
b) Mức tối đa khung giá dịch
vụ ngày giường điều trị quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư
này;
c) Mức tối đa khung giá dịch
vụ kỹ thuật, xét nghiệm quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư
này;
- Điểm a khoản 4 Điều 3
- Điểm b khoản 5 Điều 6
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
14/2019/TT-BYT ngày 05/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày
30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế
trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá,
thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp
|
20/8/2019
|
40.
|
Thông tư số 39/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa
các bệnh viện cùng hạng trong toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán
chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trong một số trường hợp
|
- Các phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư số 39/2018/TT-BYT
a) Mức giá dịch vụ khám bệnh
quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Mức giá dịch vụ ngày
giường điều trị quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này;
c) Mức giá dịch vụ kỹ thuật,
xét nghiệm quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
- Điểm a khoản 4 Điều 3
- Điểm b khoản 5 Điều 6
|
Được thay thế bởi Thông tư
số 13/2019/TT-BYT ngày 03/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 39/2018/TT-BYT ngày
30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trong toàn quốc
và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y
tế trong một số trường hợp
|
20/8/2019
|
41.
|
Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng
Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành.
|
Điểm a, điểm b, điểm c, điểm
đ khoản 8 Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
06/2023/TT-BYT ngày 12/3/2023 của Bộ trưởng
Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2019 của
Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập.
|
27/4/2023
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS
|
42.
|
Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng
suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11.
|
Điều 42, 44
|
Được bãi bỏ bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người
(HIV/AIDS)
|
01/7/2021
|
LĨNH VỰC THANH TRA
|
43.
|
Nghị định số 176/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực y tế
|
Điều 5, 6, 7, 8, 9, 10,
11, 12, 13
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định số
117/2020/NĐ-CP ngày 28/9/2020 của Chính
phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế
|
28/9/2020
|
LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
|
44.
|
Nghị định số 36/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế
|
Khoản 5, 6, 11 Điều 68
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định
số 03/2020/NĐ-CP ngày 01/01/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 68 Nghị
định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quản lý trang
thiết bị y tế đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày
31 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết
bị y tế
|
01/01/2020
|
45.
|
Nghị định số 169/2018/NĐ-CP
ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị
y tế
|
Điểm a, b và e Khoản 39 Điều
1
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định
số 03/2020/NĐ-CP ngày 01/01/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 68 Nghị
định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quản lý trang
thiết bị y tế đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày
31 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết
bị y tế
|
01/01/2020
|
46.
|
Thông tư số 14/2020/TT-BYT
ngày 10/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định một số nội dung trong đấu thầu
trang thiết bị y tế
|
Khoản 3 Điều 8
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
14/2022/TT-BYT ngày 06/12/2022 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành, liên tịch ban hành
|
06/12/2022
|
47.
|
Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của
Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế
|
Mẫu số 13.01, mẫu số 13.02
quy định tại Phụ lục I và mẫu quy định tại Phụ lục V
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư 05/2022/TT-BYT ngày 01/8/2022 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của
Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế
|
01/8/2022
|
48.
|
Thông tư số 23/2021/TT-BYT
ngày 09/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.
|
Khoản 1 Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư 05/2022/TT-BYT ngày 01/8/2022 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của
Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế
|
01/01/2022
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
49.
|
Thông tư số 05/2008/TT-BYT ngày 14/5/2008 của Bộ trưởng
Bộ Y tế hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức bộ máy Dân số - Kế hoạch
hóa gia đình ở địa phương.
|
Phần II
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
07/2021/TT-BYT ngày 27/5/2021 của Bộ trưởng
Bộ Y tế hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung
tâm Y tế huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố
trực thuộc Trung ương.
|
15/7/2021
|
50.
|
Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ
trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ
|
Điểm b, điểm c khoản 2 Điều
10
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
03/2022/TT-BYT ngày 26/4/2022 của Bộ trưởng
Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
viên chức chuyên ngành y tế
|
10/6/2022
|
51.
|
Thông tư liên tịch số 28/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ
trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp dinh dưỡng
|
Điểm b, điểm c khoản 2 Điều
6
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
03/2022/TT-BYT ngày 26/4/2022 của Bộ trưởng
Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
viên chức chuyên ngành y tế
|
10/6/2022
|
52.
|
Thông tư liên tịch số 08/2016/TTLT-BYT-BNV ngày 15/4/2016 của Bộ
trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp dân số
|
Điểm b, điểm c khoản 2 Điều
6
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
03/2022/TT-BYT ngày 26/4/2022 của Bộ trưởng
Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
viên chức chuyên ngành y tế
|
10/6/2022
|
LĨNH VỰC SỨC KHOẺ BÀ MẸ - TRẺ EM
|
53.
|
Thông tư số 34/2017/TT-BYT ngày 18/8/2017 của Bộ trưởng
Bộ Y tế hướng dẫn tư vấn, sang lọc, chẩn đoán, điều trị trước sinh và sơ sinh
|
Khoản 2 và khoản 3 Điều 2
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
30/2019/TT-BYT ngày 3/12/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BYT ngày 18 tháng 8 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn tư vấn, sàng lọc, chẩn đoán, điều trị trước sinh
và sơ sinh
|
01/2/2020
|
54.
|
Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ trưởng
Bộ Y tế Quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh
|
điểm b khoản 2 Điều 2, khoản
2 Điều 5 và Phụ lục số 02
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
27/2019/TT-BYT ngày 27/9/2019 sửa đổi một
số điều Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày
24 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định cấp và sử dụng Giấy chứng
sinh.
|
01/12/2019
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG Y TẾ
|
55.
|
Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng
Bộ Y tế ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số
vệ sinh lao động
|
Tiêu chuẩn vệ sinh lao động
đối với các yếu tố: Aceton; Acid acetic; Acid hydrochloric; Acid sulfuric;
Amonia; Anilin; Arsenic và hợp chất; Arsin; Benzen; n-Butanol; Cadmi và hợp
chất; Carbon dioxide; Carbon disulfide; Carbon monoxide; Carbon tetrachloride;
Chlor; Chloroform; Chromi (III) dạng hợp chất; Chromi (VI) (dạng hòa tan
trong nước); Chromi (VI) oxide; Cobalt và hợp chất; Dichloromethan; Đồng (bụi);
Đồng (hơi, khói); Ethanol; Fluor; Fluoride; Formaldehyde; n-Hexan; Hydro
cyanide; Hydro sulfide; Kẽm oxide; Mangan và các hợp chất; Methanol; Methyl
acetat; Nhôm và các hợp chất; Nicotin; Nitơ dioxide; Nitơ monoxide; Nitro
benzen; Nitrotoluen; Phenol; Selen dioxide; Selen và các hợp chất; Sulfur
dioxide; Toluen; 2,4,6 - Trinitrotoluen; Vinyl chloride; Xăng; Xylen trong
Tiêu chuẩn Vệ sinh lao động
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
10/2019/TT-BYT ngày 10/6/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia - Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép 50 yếu
tố hóa học tại nơi làm việc
|
09/12/2019
|
Tiêu chuẩn bụi amiăng,
tiêu chuẩn bụi chứa silic, tiêu chuẩn bụi không chứa silic và tiêu chuẩn bụi
bông trong Tiêu chuẩn Vệ sinh lao động
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
02/2019/TT-BYT ngày 21/3/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi - Giá trị giới hạn tiếp
xúc cho phép của 05 yếu tố bụi tại nơi làm việc
|
22/9/2019
|
56.
|
Thông tư số 41/2018/TT-BYT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và quy định kiểm tra, giám sát
chất lượng nước sử dụng cho mục đích sinh hoạt
|
- Khoản 3 Điều 3;
- Điều 4
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
26/2021/TT-BYT ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng
Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Thông tư số 41/2018/TT-BYT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và quy định kiểm
tra, giám sát chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt
|
01/02/2022
|
LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
|
57.
|
Thông tư số 03/2016/TT-BYT
ngày 21/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về hoạt động kinh doanh dược
liệu
|
Các quy định về Thực hành
tốt bảo quản thuốc đối với dược liệu
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
36/2018/TT-BYT ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
10/01/2019
|
58.
|
Thông tư số 48/2018/TT-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế ban hành Danh mục dược liệu; các chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu
làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu được xác định
mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
|
Mã số hàng hóa đối với dược
liệu xuất khẩu, nhập khẩu quy định tại Phụ lục 1
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
03/2021/TT-BYT ngày 04/3/2021 của Bộ trưởng
Bộ Y tế bãi bỏ một phần quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 48/2018/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dược liệu; các chiết xuất từ dược liệu,
tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu được
xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
|
04/3/2021
|
Tổng cộng: 58 văn bản
|
PHỤ LỤC SỐ 05
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH
CHỈ VIỆC THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN
HÀNH MỚI THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ Y TẾ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 456/QĐ-BYT ngày 28/02/2024 của Bộ trưởng Bộ
Y tế)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản3
|
Tên gọi của văn bản
|
Kiến nghị sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới
|
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị
|
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
1.
|
Luật của Quốc hội
|
55/2010/QH12
17/06/2010
|
An toàn thực phẩm.
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
|
Nội dung văn bản không còn
phù hợp với điều kiện kinh tế xã hội
|
Cục An toàn thực phẩm
|
Năm 2025 - 2026
|
2.
|
Nghị định của Chính phủ
|
09/2016/NĐ-CP
28/01/2016
|
Tăng cường vi chất dinh dưỡng
vào thực phẩm.
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Nội dung văn bản không còn
phù hợp với điều kiện kinh tế xã hội
|
Vụ Pháp chế
|
Năm 2024
|
3.
|
Nghị định của Chính phủ
|
15/2018/NĐ-CP
02/02/2018
|
Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật An toàn thực phẩm.
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
|
Nội dung văn bản không còn
phù hợp với điều kiện kinh tế xã hội
|
Cục An toàn thực phẩm
|
Năm 2024-2025
|
4.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
39/2006/QĐ-BYT
13/12/2006
|
Ban hành "Quy chế điều
tra ngộ độc thực phẩm"
|
Thay thế
|
Nội dung văn bản không còn
phù hợp với điều kiện kinh tế xã hội
|
Cục An toàn thực phẩm
|
Năm 2024
|
5.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
13/2011/TT-BYT
31/03/2011
|
Hướng dẫn phân tuyến các
nhiệm vụ, chỉ tiêu kiểm nghiệm và quy trình kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà
nước về chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm trong ngành y tế
|
Bãi bỏ
|
Hiện nay các chỉ tiêu kiểm
nghiệm và quy trình kiểm nghiệm thực hiện theo chức năng, nhiệm vụ của các Viện
và theo chỉ định của Bộ Y tế
|
Cục An toàn thực phẩm
|
Năm 2024
|
LĨNH VỰC BẢO HIỂM Y TẾ
|
6.
|
Luật
|
25/2008/QH12
14/11/2008
|
Bảo hiểm y tế
|
Sửa đổi
|
Nội dung không còn phù hợp
với điều kiện kinh tế - xã hội
|
Vụ Bảo hiểm y tế
|
Năm 2024-2025
|
7.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
30/2018/TT-BYT
30/10/2018
|
Ban hành Danh mục và tỷ lệ,
điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất
đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế.
|
Sửa đổi
|
Nội dung không còn phù hợp
với điều kiện kinh tế - xã hội
|
Vụ Bảo hiểm y tế
|
Năm 2024-2025
|
LĨNH VỰC DÂN SỐ
|
8.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
17/2013/QĐ-TTg
12/03/2013
|
Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Dân số-Kế hoạch hoá gia đình thuộc
Bộ Y tế
|
Bãi bỏ
|
Không phù hợp với Nghị định
95/2022/NĐ-CP
|
Cục Dân số
|
Năm 2024
|
LĨNH VỰC DƯỢC - MỸ PHẨM
|
9.
|
Luật
|
105/2016/QH13
06/4/2016
|
Dược
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Nội dung không còn phù hợp
với thực tế. Cải cách thủ tục hành chính trong quản lý dược.
|
Cục Quản lý Dược
|
Năm 2024
|
10.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
14/2012/TT-BYT
31/8/2012
|
Quy định các nguyên tắc,
tiêu chuẩn “thực hành tốt sản xuất bao bì dược phẩm” và hướng dẫn triển khai,
áp dụng
|
Bãi bỏ khoản 5 Điều 9
|
Nội dung không còn phù hợp
với thực tế
|
Cục Quản lý Dược
|
Năm 2024 - 2025
|
11.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
02/2016/TT-BYT
12/01/2016
|
Bổ sung Điều 9 Thông tư số
14/2012/TT-BYT ngày 31/8/2012 của Bộ Y tế quy định các nguyên tắc, tiêu chuẩn
“thực hành tốt sản xuất bao bì dược phẩm” và hướng dẫn triển khai, áp dụng
|
Bãi bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp
với thực tế
|
Cục Quản lý Dược
|
Năm 2024 - 2025
|
12.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
45/2011/TT-BYT
21/12/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 1570/2000/QĐ-BYT ngày
22/5/2000 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc “Thực
hành tốt phòng kiểm nghiệm thuốc”; Quyết định số 2701/2001/QĐ-BYT ngày 29/6/2001 của Bộ trưởng
Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc”;
Thông tư số 06/2004/TT-BYT ngày 28/5/2004
hướng dẫn sản xuất gia công thuốc; Quyết định 3886/2004/QĐ-BYT
ngày 13/11/2004 của Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn
“Thực hành tốt sản xuất thuốc” theo khuyến cáo của tổ chức y tế thế giới; Thông
tư số 13/2009/TT-BYT ngày 01/9/2009 của Bộ
Y tế hướng dẫn hoạt động thông tin quảng cáo thuốc; Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế
quy định về đăng ký thuốc; thông tư số 47/2010/TT-BYT
ngày 29/12/2010 hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và bao bì tiếp
xúc trực tiếp với thuốc.
|
Bãi bỏ
|
Đề xuất đưa vào dự thảo Thông
tư bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành vì
nội dung Thông tư chỉ còn quy định liên quan đến xuất, nhập khẩu sinh phẩm chẩn
đoán invitro được quy định tại Thông tư số 47/2010/TT-BYT.
Trong khi nội dung này đã được bãi bỏ tại Thông tư số 20/2023/TT-BYT
|
Cục Quản lý Dược
|
Năm 2024
|
13.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
06/2018/TT-BYT
06/04/2018
|
Ban hành Danh mục thuốc,
nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được
xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
|
Sửa đổi
|
Bảo đảm phù hợp với quy định
tại Thông tư 31/2022/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính về danh mục hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
|
Cục Quản lý Dược
|
Năm 2024
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
|
14.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
35/2017/TT-BYT
18/08/2017
|
Quy định giá cụ thể đối với
dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại
cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Thay thế
|
Bảo đảm phù hợp với Luật
giá
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
Năm 2024
|
15.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
51/2016/TT-BYT
30/12/2016
|
Quy định giá cụ thể đối với
dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân
sách nhà nước.
|
Thay thế
|
Bảo đảm phù hợp với Luật
giá
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
Năm 2024
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
16.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
43/2013/TT-BYT
11/12/2013
|
Quy định chi tiết phân tuyến
chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám, chữa bệnh.
|
Sửa đổi
|
Bảo đảm phù hợp với Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
Cục Quản lý khám, chữa bệnh
|
Năm 2024
|
17.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
49/2017/TT-BYT
28/12/2017
|
Quy định về hoạt động y tế
từ xa
|
Sửa đổi
|
Bảo đảm phù hợp với Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
Cục Quản lý khám, chữa bệnh
|
Năm 2024
|
18.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
46/2018/TT-BYT
28/12/2018
|
Quy định hồ sơ bệnh án điện
tử
|
Sửa đổi
|
- Cập nhật các quy định về
An toàn thông tin, lưu trữ dữ liệu điện tử, giao dịch điện tử;
- Điều chỉnh, bổ sung để đồng
bộ với hướng dẫn tại Thông tư số 54/2017/TT-BYT
của Bộ Y tế.
- Lưu trữ hồ sơ bệnh án điện
tử: Đề nghị điều chỉnh, hướng dẫn cụ thể về thời gian lưu trữ, định dạng lưu
trữ đối với bản điện tử của hồ sơ bệnh án theo quy định của Luật Lưu trữ. Đối với việc sử dụng và khai
thác hồ sơ bệnh án điện tử: Điều chỉnh, hướng dẫn cụ thể về việc tiếp cận, sử
dụng và khai hồ sơ bệnh án điện tử đối với người bệnh, cán bộ y tế, cơ quan
quản lý và các đối tượng khác.
|
Cục Quản lý khám, chữa bệnh
|
Năm 2024
|
19.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
14/2013/TT-BYT
06/05/2013
|
Hướng dẫn khám sức khỏe
|
Thay thế
|
Bảo đảm phù hợp với Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2023
|
Cục Quản lý khám, chữa bệnh
|
Năm 2024
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ ĐÀO TẠO
|
20.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
1636/2001/QĐ-BYT
25/05/2001
|
Ban hành Quy chế đào tạo
chuyên khoa cấp I sau đại học.
|
Bãi bỏ
|
Bãi bỏ khi Nghị định
chuyên sâu đặc thù lĩnh vực sức khỏe và Thông tư hướng dẫn Nghị định này được
ban hành
|
Cục Khoa học, Công nghệ và
Đào tạo
|
Năm 2024-2025
|
21.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
1637/2001/QĐ-BYT
25/05/2001
|
Ban hành Quy chế đào tạo
chuyên khoa cấp II sau đại học.
|
Bãi bỏ
|
Bãi bỏ khi Nghị định
chuyên sâu đặc thù lĩnh vực sức khỏe và Thông tư hướng dẫn Nghị định này được
ban hành
|
Cục Khoa học, Công nghệ và
Đào tạo
|
Năm 2024-2025
|
22.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
4305/2003/QĐ-BYT 14/08/2003
|
Ban hành bằng tốt nghiệp
chuyên khoa cấp I, bằng tốt nghiệp chuyên khoa cấp II và bằng tốt nghiệp nội
trú bệnh viện trong lĩnh vực y tế.
|
Bãi bỏ
|
Bãi bỏ khi Nghị định
chuyên sâu đặc thù lĩnh vực sức khỏe và Thông tư hướng dẫn Nghị định này được
ban hành
|
Cục Khoa học, Công nghệ và
Đào tạo
|
Năm 2024-2025
|
23.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
19/2006/QĐ-BYT
04/07/2006
|
Ban hành Quy chế đào tạo
bác sỹ nội trú.
|
Bãi bỏ
|
Bãi bỏ khi Nghị định
chuyên sâu đặc thù lĩnh vực sức khỏe và Thông tư hướng dẫn Nghị định này được
ban hành
|
Cục Khoa học, Công nghệ và
Đào tạo
|
Năm 2024-2025
|
24.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
08/2014/TT-BYT
26/02/2014
|
Quy định hoạt động hỗ trợ
nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng tại Việt Nam.
|
Sửa đổi
|
Tiến hành phân cấp giải
quyết thủ tục hành chính theo phương án phân cấp có điều kiện và có lộ trình,
nhằm đảm bảo chỉ tiêu của Chính phủ và của Bộ Y tế giao tối thiểu phải phân cấp
ít nhất 20% tổng số TTHC
|
Cục Khoa học, Công nghệ và
Đào tạo
|
Năm 2024-2025
|
25.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
55/2015/TT-BYT
29/12/2015
|
Quy định về công nhận
nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh,
chữa bệnh.
|
Sửa đổi
|
Bảo đảm phù hợp với Luật Khám bênh, chữa bệnh năm 2023
|
Cục Khoa học, Công nghệ và
Đào tạo
|
Năm 2024-2025
|
26.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
26/2020/TT-BYT
28/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư 22/2013/TT-BYT Hướng dẫn việc
đào tạo liên tục cho cán bộ y tế.
|
Sửa đổi
|
Tại điểm c Khoản 2 Điều 15
có giao cho Cục KHCN&ĐT có trách nhiệm kiểm tra các cơ sở ĐTLT và kiến
nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý theo quy định nhưng lại chưa quy định cơ
quan có trách nhiệm xây dựng các tiêu chí, tiêu chuẩn cho việc quản lý, theo
dõi các cơ sở đào tạo liên tục, cũng như việc kiểm soát chất lượng đào tạo
liên tục vì vậy việc kiểm tra trên thực tế không thực sự hiệu quả: “c) Thực
hiện kiểm tra việc tổ chức đào tạo liên tục của các cơ sở đào tạo liên tục
trên toàn quốc theo quy định và kiến nghị cơ quan quản lý có thẩm quyền xử lý
theo quy định pháp luật đối với trường hợp phát hiện cơ sở đào tạo liên tục
không đáp ứng đủ yêu cầu quy định tại Thông tư này”.
|
Cục Khoa học, Công nghệ và
Đào tạo
|
Năm 2024-2025
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
27.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
73/2011/QĐ-TTg
28/12/2011
|
Quy định một số chế độ phụ
cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở y tế
công lập và chế độ phụ cấp chống dịch.
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Bảo đảm phù hợp với điều
kiện kinh tế - xã hội hiện nay
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Năm 2024
|
28.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
23/2005/TT-BYT
25/08/2005
|
Hướng dẫn xếp hạng các đơn
vị sự nghiệp y tế.
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Bảo đảm phù hợp với điều
kiện kinh tế - xã hội hiện nay
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Năm 2024
|
29.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
|
Thông tư quy định danh mục
và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức không giữ chức
vụ lãnh đạo, quản lý trong các đơn vị thuộc Bộ Y tế và thuộc phạm vi quản lý
trong lĩnh vực y tế tại địa phương
|
Ban hành mới
|
Bảo đảm phù hợp với Nghị định
số 59/2019/NĐ-CP quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tham nhũng
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Năm 2023
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG Y TẾ
|
30.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
15/2016/TT-BYT
15/05/2016
|
Quy định về bệnh nghề nghiệp
được hưởng bảo hiểm xã hội.
|
Sửa đổi
|
Tiêu chuẩn chẩn đoán, giám
định bệnh nghề nghiệp yêu cầu phải tiếp xúc với các yếu tố có hại vượt tiêu
chuẩn cho phép, trong khi đó ngưỡng giới hạn tiếp xúc tối thiểu của mỗi người
là khác nhau, có người chỉ tiếp xúc mức độ thấp cũng đã bị bệnh. Do vậy việc
rà soát giới hạn tiếp xúc tối thiểu nhằm đảm bảo không bỏ sót người lao động
tiếp xúc với yếu tố có hại để được hưởng tiêu chuẩn bệnh nghề nghiệp.
- Tên bệnh nghề nghiệp cần
cập nhật theo danh pháp quốc tế.
- Cập nhật các xét nghiệm
chẩn đoán và giám định bệnh nghề nghiệp hiện đã được cập nhật trên thế giới
và Việt Nam.
Và các nội dung khác cần
rà soát trong các Phụ lục như Thời gian tiếp xúc tối thiểu, Thời gian bảo đảm,
Chẩn đoán và Hướng dẫn giám định.
|
Cục Quản lý Môi trường y tế
|
Năm 2024
|
31.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
41/2018/TT-BYT
14/12/2018
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia và quy định kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch sử dụng cho mục
đích sinh hoạt.
|
Sửa đổi
|
Sửa đổi tại Điều 8 theo hướng
đơn vị cấp nước chỉ làm 1 công bố hợp quy tại địa bàn khai thác nước. Trường
hợp đơn vị cấp nước có hoạt động cung cấp nước cho 2 tỉnh trở lên có thể sử dụng
công bố hợp quy theo Quy chuẩn quốc gia về nước sạch.
|
Cục Quản lý Môi trường y tế
|
Năm 2024
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS
|
32.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế và Bộ Tài chính
|
10/2005/TTLT-BYT-BTC
30/03/2005
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ
đối với người bị phơi nhiễm với HIV hoặc bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề
nghiệp quy định tại Quyết định số 265/2003/QĐ-TTg
ngày 16/12/2003 của Thủ tướng Chính phủ
|
Bãi bỏ
|
Quyết định số 265/2003/QĐ-TTg ngày 16/12/2003 của Thủ tướng
Chính phủ đã được bãi bỏ.
|
Cục Phòng, chống HIV/AIDS
|
Năm 2024
|
LĨNH VỰC THANH TRA
|
33.
|
Nghị định của Chính phủ
|
117/2020/NĐ-CP
28/9/2020
|
Quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực y tế.
|
Sửa đổi
|
Bảo đảm phù hợp với Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2023
|
Thanh tra Bộ
|
Năm 2024
|
LĨNH VỰC SỨC KHOẺ, BÀ MẸ - TRẺ EM
|
34.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
17/2013/QĐ-TTg
12/03/2013
|
Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Dân số-Kế hoạch hoá gia đình thuộc
Bộ Y tế
|
Bãi bỏ
|
Nội dùng không phù hợp với
Nghị định 95/2022/NĐ-CP
|
Cục Dân số
|
Năm 2024
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
|
35.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
39/2007/QĐ-BYT
12/11/2007
|
Về việc ban hành Quy chế
xét duyệt cấp “Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền”
|
Sửa đổi
|
Nội dung văn bản không còn
phù hợp với tình hình thực tế vì chỉ có tiêu chí cho việc xét cấp giấy chứng
nhận bài thuốc gia truyền mà chưa có tiêu chí xét cấp giấy chứng nhận phương
pháp chữa bệnh gia truyền.
|
Cục Y, dược cổ truyền
|
Năm 2024
|
36.
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
26/2008/QĐ-BYT
22/07/2008
|
Về việc ban hành Quy trình
kỹ thuật y học cổ truyền.
|
Thay thế
|
Nội dung văn bản không còn
phù hợp với tình hình thực tế. Hiện nay các quy trình kỹ thuật y học cổ truyền
đã được cập nhật và ban hành tại Quyết định 5480/QĐ-BYT ngày 30/12/2020 của Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành tài liệu chuyên môn hướng dẫn Quy trình kỹ thuật
chuyên ngành y học cổ truyền. Căn cứ quy trình được ban hành tại Quyết định
này và điều kiện cụ thể của đơn vị, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và
ban hành Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật chuyên ngành y học cổ truyền để thực hiện
tại đơn vị.
|
Cục Y, dược cổ truyền
|
Năm 2024 - 2025
|
37.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
29/2015/TT-BYT
12/10/2015
|
Quy định cấp, cấp lại Giấy
chứng nhận là lương y.
|
Sửa đổi
|
Các đối tượng được quy định
tại Điều 1 của Thông tư không còn trên thực tế
|
Cục Y, dược cổ truyền
|
Năm 2024
|
38.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
30/2017/TT-BYT
11/07/2017
|
Hướng dẫn phương pháp chế
biến các vị thuốc cổ truyền.
|
Sửa đổi
|
Danh mục vị thuốc cổ truyền
kèm theo phương pháp chế biến chưa đầy đủ
|
Cục Y, dược cổ truyền
|
Năm 2024
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
39.
|
Luật của Quốc hội
|
03/2007/QH12
21/11/2007
|
Phòng chống bệnh truyền
nhiễm.
|
Thay thế
|
Nội dung không còn phù hợp
với điều kiện kinh tế - xã hội hiện nay
|
Cục Y tế dự phòng
|
Năm 2025-2026
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHUNG
|
40.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
29/2019/TT-BYT
29/11/2019
|
Quy định việc xây dựng, ban
hành và tổ chức triển khai văn bản quy phạm pháp luật về y tế
|
Thay thế
|
Nội dung chưa phù hợp với Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm
2020
|
Vụ Pháp chế
|
Năm 2024
|
Tổng cộng: 40 văn bản
|
1 Liên quan đến lĩnh vực Thanh tra
Quyết định 456/QĐ-BYT năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Y tế kỳ 2019-2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 456/QĐ-BYT ngày 28/02/2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Y tế kỳ 2019-2023
2.614
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|