Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Thông tư 03/2019/TT-BYT về Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu:
|
03/2019/TT-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Trương Quốc Cường
|
Ngày ban hành:
|
28/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
640 thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị
Ngày 28/3/2019, Bộ Y tế ban hành Thông tư 03/2019/TT-BYT về Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp.Cụ thể, có 640 thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp theo các nguyên tắc và tiêu chí tại Điều 3 Thông tư này.
(Danh mục thuốc hiện hành tại Thông tư 10/2016/TT-BYT gồm 146 thuốc).
Trong đó, có thể kể đến một số loại thuốc đã được sản xuất trong nước và đáp ứng yêu cầu như Aspirin; Vitamin B2; Vitamin B6; Vitamin C; Vitamin E; Ampicillin; Cao bạch quả; Cồn...
Cơ sở y tế khi lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu phải quy định rõ không được chào thầu thuốc nhập khẩu cùng nhóm tiêu chí kỹ thuật với thuốc sản xuất trong nước thuộc Danh mục đã được công bố tại Thông tư 03/2019.
Trường hợp nhu cầu sử dụng thuốc tăng đột biến và cơ sở y tế phải sử dụng thuốc nhập khẩu thì Bộ Y tế sẽ quyết định cho phép chào thầu thuốc nhập khẩu trong một thời hạn xác định để phục vụ nhu cầu điều trị.
Thông tư 03/2019/TT-BYT có hiệu lực từ ngày 01/6/2019.
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 03/2019/TT-BYT
|
Hà
Nội, ngày 28 tháng 3
năm 2019
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐÁP ỨNG YÊU CẦU VỀ ĐIỀU TRỊ,
GIÁ THUỐC VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP
Căn cứ Luật dược ngày 06 tháng 4
năm 2016;
Căn cứ
Luật đấu thầu ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP
ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản
lý Dược;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp.
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
Thông tư này ban hành Danh mục thuốc
sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp;
quy định nguyên tắc, tiêu chí xây dựng Danh mục này.
Điều 2. Ban hành
Danh mục
Ban hành kèm theo Thông tư này 640
thuốc tại Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá
thuốc và khả năng cung cấp.
Điều 3. Nguyên tắc
và tiêu chí xây dựng danh mục
1. Nguyên tắc xây dựng Danh mục:
a) Danh mục thuốc được xây dựng trên
cơ sở các thuốc sản xuất tại các cơ sở sản xuất trong nước đã được cấp giấy
đăng ký lưu hành, đáp ứng yêu cầu phòng bệnh, chữa bệnh tại cơ sở y tế theo
tiêu chí kỹ thuật của thuốc, có giá thuốc hợp lý và có khả
năng bảo đảm cung cấp cho các cơ sở y tế trên cả nước.
b) Danh mục thuốc
được cập nhật bổ sung hoặc loại bỏ cho phù hợp tình hình thực tế và bảo đảm đáp
ứng kịp thời thuốc phục vụ cho công tác phòng bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế.
2. Tiêu chí xây dựng Danh mục:
Thuốc đưa vào Danh mục phải đáp ứng tất
cả các tiêu chí sau đây:
a) Thuộc danh mục thuốc đấu thầu;
b) Đã có ít nhất
từ 03 (ba) số đăng ký của ít nhất 03 (ba) nhà sản xuất trong nước theo nhóm
tiêu chí kỹ thuật;
c) Giá của thuốc sản xuất trong nước
không cao hơn so với thuốc nhập khẩu có tiêu chí kỹ thuật
tương đương (phù hợp với các quy định ưu đãi cho thuốc sản xuất trong nước tại
Luật Đấu thầu);
d) Bảo đảm khả năng cung ứng thuốc
cho các cơ sở y tế khi không mua thuốc nhập khẩu có tiêu chí kỹ thuật tương đương với thuốc sản xuất trong nước.
Điều 4. Hiệu lực
thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 01 tháng 06 năm 2019.
2. Thông tư số 10/2016/TT-BYT ngày 05
tháng 05 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp hết
hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Điều 5. Trách nhiệm
thi hành
1. Các cơ sở y tế khi lập hồ sơ mời
thầu, hồ sơ yêu cầu phải quy định rõ không được chào thầu thuốc nhập khẩu cùng
nhóm tiêu chí kỹ thuật với thuốc sản xuất trong nước thuộc Danh mục ban hành
kèm theo Thông tư này.
2. Trong trường hợp thuốc thuộc Danh
mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng
cung cấp có nhu cầu tăng đột biến vượt khả năng cung cấp của
các cơ sở sản xuất trong nước, cơ sở y tế cần sử dụng thuốc nhập khẩu để đáp ứng
nhu cầu điều trị thì căn cứ vào báo cáo của các cơ sở y tế
và tình hình cung ứng thuốc, Bộ trưởng Bộ Y tế quyết định
việc chào thầu thuốc nhập khẩu cùng nhóm tiêu chí kỹ thuật
với thuốc sản xuất trong nước thuộc Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này trong một thời hạn xác định để bảo đảm cung ứng đủ thuốc phục vụ nhu
cầu điều trị.
3. Căn cứ nguyên tắc, tiêu chí xây dựng
danh mục quy định tại Điều 3 Thông tư này, Cục Quản lý Dược đề xuất danh mục
các thuốc cần cập nhật bổ sung hoặc loại bỏ cho phù hợp tình hình thực tế, xin ý kiến rộng rãi các cơ quan, tổ chức, đơn vị liên quan, cơ sở y tế,
doanh nghiệp và đề nghị Vụ Pháp chế tổ chức thẩm định trước khi trình Bộ trưởng
Bộ Y tế ban hành Quyết định công bố Danh mục thuốc này.
4. Cục Quản lý Dược có trách nhiệm cập nhật Quyết định công bố Danh mục thuốc sản xuất trong
nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp trên Cổng
thông tin điện tử của Bộ Y tế và Trang Thông tin điện tử của
Cục Quản lý Dược trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày Bộ trưởng Bộ Y tế ký quyết định.
5. Cục trưởng Cục Quản lý dược, Vụ
trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ
trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó
khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y
tế (Cục Quản lý Dược) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương Đảng; Văn
phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội; Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo, Cổng TTĐT CP);
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng BYT;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Sở Tài chính, Sở Y tế các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Y tế;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Y tế ngành (QP, CA, BCVT, GTVT):
- Hiệp hội DN Dược Việt Nam;
- Hiệp hội Bệnh viện tư nhân Việt Nam;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Trang Thông tin điện tử Cục QLD;
- Lưu: VT, QLD(02), PC(02).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Quốc Cường
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐÁP ỨNG
YÊU CẦU VỀ ĐIỀU TRỊ, GIÁ THUỐC VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP
(Ban hành kèm theo Thông tư số ... /2019/TT-BYT ngày ... tháng
... năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT
|
Tên
hoạt chất
|
Nồng độ, hàm lượng
|
Đường
dùng
|
Đơn
vị tính
|
Tiêu chí kỹ thuật
(*)
|
1
|
Acarbose
|
50mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
2
|
Acarbose
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
3
|
Aceclofenac
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
4
|
Acenocoumarol
|
1mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
5
|
Acenocoumarol
|
4mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
6
|
Acetyl leucin
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
7
|
Acetylcystein
|
100mg
|
Uống
|
Gói
|
WHO-GMP
|
8
|
Acetylcystein
|
200mg
|
Uống
|
Gói
|
WHO-GMP
|
9
|
Acetylcystein
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
10
|
Acid Alendronic
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
11
|
Acid Alendronic
|
70mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
12
|
Acid Alendronic + Vitamin D3
|
70mg
+ 2800IU
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
13
|
Acid amin
|
5%/500ml
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
14
|
Acid Folic
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
15
|
Acid Fusidic
|
100mg/5g
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
WHO-GMP
|
16
|
Acid Nalidixic
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
17
|
Acid Thioctic
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
18
|
Acid Tranexamic
|
250mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
19
|
Acid Ursodeoxycholic
|
150mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
20
|
Acid Ursodeoxycholic
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
21
|
Acyclovir
|
250mg/5g
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
WHO-GMP
|
22
|
Acyclovir
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
23
|
Acyclovir
|
400mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
24
|
Acyclovir
|
800mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
25
|
Adefovir dipivoxil
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
26
|
Adrenalin
|
1mg/ml
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
27
|
Allopurinol
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
28
|
Allopurinol
|
300mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
29
|
Alpha Chymotrypsin
|
5000IU
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
30
|
Alpha Chymotrypsin
|
4200IU
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
31
|
Alpha Chymotrypsin
|
8400IU
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
32
|
Aluminium phosphat
|
20%
- 12,38g
|
Uống
|
Gói
|
WHO-GMP
|
33
|
Alverin cilrat
|
60mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
34
|
Alverin citrat + Simethicon
|
60mg
+ 300mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
35
|
Ambroxol
|
3mg/ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
WHO-GMP
|
36
|
Ambroxol
|
6mg/ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
WHO-GMP
|
37
|
Ambroxol
|
30mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
38
|
Amikacin
|
250mg
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
39
|
Amikacin
|
500mg
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
40
|
Amisulprid
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
41
|
Amisulprid
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
42
|
Amisulprid
|
400mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
43
|
Amitriptylin hydroclorid
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
44
|
Amlodipin
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
45
|
Amlodipin
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
46
|
Amoxicillin
|
1g
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
47
|
Amoxicillin
|
250mg
|
Uống
|
Gói
|
WHO-GMP
|
48
|
Amoxicillin
|
250mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
49
|
Amoxicillin
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
50
|
Amoxicillin + Acid clavulanic
|
1g +
0,2g
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
51
|
Amoxicillin + Acid clavulanic
|
250mg
+ 62,5mg
|
Uống
|
Gói
|
WHO-GMP
|
52
|
Amoxicillin + Add clavulanic
|
250mg
+ 31,25mg
|
Uống
|
Gói
|
WHO-GMP
|
53
|
Amoxicillin + Acid clavulanic
|
500mg
+ 125mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
54
|
Amoxicillin + Acid clavulanic
|
875mg
+ 125mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
55
|
Amoxicillin + Acid clavulanic
|
500mg
+ 62,5mg
|
Uống
|
Gói
|
WHO-GMP
|
56
|
Amoxicillin + Acid clavulanic
|
500mg
+ 62,5mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
57
|
Amoxicillin + Bromhexin hydroclorid
|
500mg
+ 8mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
58
|
Amoxicillin + Cloxacilin
|
250mg
+ 250mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
59
|
Amoxicillin + Cloxacilin
|
500mg
+ 250mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
60
|
Amoxicillin + Sulbactam
|
1g +
500mg
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
61
|
Amoxicillin + Sulbactam
|
500mg
+ 250mg
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
62
|
Amoxicillin + Sulbactam
|
250mg
+ 125mg
|
Uống
|
Gói
|
WHO-GMP
|
63
|
Amoxicillin + Sulbactam
|
500mg
+ 250mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
64
|
Amoxicillin + Sulbactam
|
875mg
+ 125mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
65
|
Amoxicillin + Sulbactam
|
500mg
+ 500mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
66
|
Ampicillin
|
1g
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
67
|
Ampicillin +
Sulbactam
|
2g +
1g
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
68
|
Ampicillin + Sulbactam
|
1g +
500mg
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
69
|
Anastrozol
|
1mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
70
|
Arginin hydroclorid
|
1g
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
WHO-GMP
|
71
|
Arginin
hydroclorid
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
72
|
Arginin hydroclorid
|
400mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
73
|
Arginin hydroclorid
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
74
|
Aspirin (Acetylsalicylic acid)
|
81mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
75
|
Atenolol
|
50mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
76
|
Atorvastatin
|
20mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
77
|
Atorvastatin
|
40mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
78
|
Atropin sulfat
|
0,25mg/ml
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
79
|
Attapulgit hoạt hóa + hỗn hợp
magnesi carbonat - nhôm hydroxid
|
2,5g
+ 0,5g
|
Uống
|
Gói
|
WHO-GMP
|
80
|
Azithromycin
|
250mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
81
|
Azithromycin
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
82
|
Bambuterol hydroclorid
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
83
|
Bambuterol hydroclorid
|
20mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
84
|
Benazepril hydroclorid
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
85
|
Benzylpenicillin
|
1.000.000IU
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
86
|
Berberin clorid
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
87
|
Berberin clorid
|
50mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
88
|
Berberin
clorid
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
89
|
Betahistin dihydrochlorid
|
8mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
90
|
Betahistin dihydrochlorid
|
16mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
91
|
Betamethason
|
0,5mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
92
|
Retamethason valerat + Acid fusidic
|
(5mg
+ 100mg)/5g
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
WHO-GMP
|
93
|
Betamethason dipropionat +
Clotrimazol + Gentamicin sulfat
|
6,4mg
+ 100mg + 10mg
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
WHO-GMP
|
94
|
Betamethason + Dexclorpheniramin maleat
|
0,25mg
+ 2mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
95
|
Bezafibrat
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
96
|
Biotin
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
97
|
Bisacodyl
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
98
|
Bisoprolol fumarat
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
99
|
Bisoprolol
fumarat
|
2,5mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
100
|
Bisoprolol fumarat
+ Hydroclorothiazid
|
5mg
+ 6,25mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
101
|
Bisoprolol fumarat +
Hydroclorothiazid
|
2,5mg
+ 6,25mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
102
|
Bosentan
|
62,5mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
103
|
Bromhexin hydroclorid
|
4mg/5ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
WHO-GMP
|
104
|
Bromhexin hydroclorid
|
4mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
105
|
Bromhexin hydroclorid
|
8mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
106
|
Calci gluconat + Vitamin D3
|
500mg
+ 200IU
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
107
|
Calci carbonat + Vitamin D3
|
750mg
+ 100IU
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
108
|
Calci + Vitamin D3
|
600mg
+ 400IU
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
109
|
Calci carbonat + Calci lactate
gluconate
|
300mg
+ 2940mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
110
|
Calci clorid
|
500mg/5ml
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
111
|
Calci glycerophosphat
+ Magnesi gluconat
|
456mg
+ 426mg
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
WHO-GMP
|
112
|
Calcitriol
|
0,25mcg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
113
|
Candesartan
|
8mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
114
|
Candesartan
|
16mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
115
|
Candesartan + Hydroclorothiazid
|
16mg
+ 12,5mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
116
|
Cao bạch quả (Ginkgo biloba
extract)
|
40mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
117
|
Cao bạch quả (Ginkgo biloba extract)
|
80mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
118
|
Cao bạch quả (Ginkgo biloba
extract)
|
120mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
119
|
Capecitabin
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
120
|
Captopril
|
25mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
121
|
Carbocistein
|
375mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
122
|
Carvedilol
|
12,5mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
123
|
Carvedilol
|
6,25mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
124
|
Cefaclor
|
125mg
|
Uống
|
Gói
|
WHO-GMP
|
125
|
Cefaclor
|
250mg
|
Uống
|
Gói
|
WHO-GMP
|
126
|
Cefaclor
|
250mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
127
|
Cefaclor
|
375mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
128
|
Cefaclor
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
129
|
Cefadroxil
|
250mg
|
Uống
|
Gói
|
WHO-GMP
|
130
|
Cefadroxil
|
250mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
131
|
Cefadroxil
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
132
|
Cefalexin
|
1g
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
133
|
Cefalexin
|
250mg
|
Uống
|
Gói
|
WHO-GMP
|
134
|
Cefalexin
|
250mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
135
|
Cefalothin
|
2g
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
136
|
Cefalothin
|
500mg
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
137
|
Cefamandol
|
1g
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
138
|
Cefazolin
|
1g
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
139
|
Cefazolin
|
1g
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
EU-GMP
|
140
|
Cefazolin
|
2g
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
141
|
Cefdinir
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
142
|
Cefdinir
|
125mg
|
Uống
|
Gói
|
WHO-GMP
|
143
|
Cefdinir
|
300mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
144
|
Cefepim
|
1g
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
145
|
Cefepim
|
2g
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
146
|
Cefixim
|
100mg
|
Uống
|
Gói
|
WHO-GMP
|
147
|
Cefixim
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
148
|
Cefixim
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
149
|
Cefixim
|
400mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
150
|
Cefmetazol
|
1g
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
151
|
Cefmetazol
|
2g
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
152
|
Cefoperazon
|
1g
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
153
|
Cefoperazon + Sulbactam
|
0,5g
+ 0,5g
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
154
|
Cefoperazon + Sulbactam
|
1g +
1g
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
155
|
Cefoperazon + Sulbactam
|
1g +
0,5g
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
156
|
Cefotaxim
|
1g
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
157
|
Cefotaxim
|
2g
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
158
|
Cefotaxim
|
500mg
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
159
|
Cefotiam
|
1g
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
160
|
Cefotiam
|
2g
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
161
|
Cefoxitin
|
1g
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
162
|
Cefoxitin
|
2g
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
163
|
Cefpirom
|
1g
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
164
|
Cefpirom
|
2g
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
165
|
Cefpodoxim
|
50mg
|
Uống
|
Gói
|
WHO-GMP
|
166
|
Cefpodoxim
|
100mg
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
WHO-GMP
|
167
|
Cefpodoxim
|
100mg
|
Uống
|
Gói
|
WHO-GMP
|
168
|
Cefpodoxim
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
169
|
Cefpodoxim
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
170
|
Cefprozil
|
250mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
171
|
Cefradin
|
1g
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
172
|
Cefradin
|
250mg
|
Uống
|
Gói
|
WHO-GMP
|
173
|
Cefradin
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
174
|
Ceftazidim
|
1g
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
175
|
Ceftazidim
|
1g
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
EU-GMP
|
176
|
Ceftazidim
|
2g
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
177
|
Ceftazidim
|
2g
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
EU-GMP
|
178
|
Ceftazidim
|
500mg
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
179
|
Ceftezol
|
1g
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
180
|
Ceftizoxim
|
1g
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
181
|
Ceftizoxim
|
1g
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
EU-GMP
|
182
|
Ceftizoxim
|
2g
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
183
|
Ceftizoxim
|
500mg
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
184
|
Ceftriaxon
|
1g
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
185
|
Ceftriaxon
|
500mg
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
186
|
Cefuroxim
|
1,5g
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
187
|
Cefuroxim
|
500mg
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
188
|
Cefuroxim
|
750mg
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
189
|
Cefuroxim
|
125mg/5ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
WHO-GMP
|
190
|
Cefuroxim
|
125mg
|
Uống
|
Gói
|
WHO-GMP
|
191
|
Cefuroxim
|
250mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
192
|
Cefuroxim
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
193
|
Celecoxib
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
194
|
Celecoxib
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
195
|
Cephalexin
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
196
|
Cetirizin
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
197
|
Cholin alfoscerat
|
1g/4ml
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
198
|
Cholin alfoscerat
|
400mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
199
|
Cimetidin
|
300mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
200
|
Cimetidin
|
400mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
201
|
Cinarizin
|
25mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
202
|
Ciprofloxacin
|
0,30%
|
Nhỏ/Tra
mắt
|
Chai/Lọ/Ống
|
WHO-GMP
|
203
|
Ciprofloxacin
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
204
|
Citalopram
|
20mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
205
|
Citicolin
|
1g
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
206
|
Citicolin
|
500mg
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
207
|
Clarithromycin
|
250mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
208
|
Clarithromycin
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
209
|
Clindamycin
|
150mg/ml
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
210
|
Clindamycin
|
150mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
211
|
Clindamycin
|
300mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
212
|
Clobetasol
|
0,05%
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
WHO-GMP
|
213
|
Clopidogrel
|
75mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
214
|
Cloramphenicol
|
0,40%
|
Nhỏ/Tra
mắt
|
Chai/Lọ/Ống
|
WHO-GMP
|
215
|
Cloramphenicol
|
250mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
216
|
Clorpromazin hydroclorid
|
25mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
217
|
Clotrimazol
|
100mg
|
Đặt
âm đạo
|
Viên
|
WHO-GMP
|
218
|
Clotrimazol
|
500mg
|
Đặt
âm đạo
|
Viên
|
WHO-GMP
|
219
|
Cloxacilin
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
220
|
Clozapin
|
100mg
|
Uống
Viên
|
Viên
|
WHO-GMP
|
221
|
Codein +
Terpin hydrat
|
5mg
+ 100mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
222
|
Codein + Terpin hydrat
|
10mg
+ 100mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
223
|
Codein + Terpin hydrat
|
5mg
+ 200mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
224
|
Colchicin
|
1mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
225
|
Colistin
|
1.000.000IU
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
226
|
Colistin
|
2.000.000IU
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
227
|
Cồn
|
70°
|
Dùng
ngoài
|
Chai/Lọ/Ống
|
WHO-GMP
|
228
|
Deferipron
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
229
|
Desloratadin
|
2,5mg/5ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
WHO-GMP
|
230
|
Desloratadin
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
231
|
Dexamethason
|
0,5mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
232
|
Dexamethason + Neomycin
|
5mg+
17.000UI
|
Nhỏ/Tra
mắt
|
Chai/Lọ/Ống
|
WHO-GMP
|
233
|
Dexclopheniramin
|
2mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
234
|
Dextromethorphan
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
235
|
Dextromethorphan + Terpin hydrat +
Natri Benzoat
|
5 mg
+ 100mg + 50mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
236
|
Diacerein
|
25mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
237
|
Diacerein
|
50mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
238
|
Diacerein
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
239
|
Dibencozid
|
3mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
240
|
Diclofenac
|
25mg/ml
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
241
|
Diclofenac
|
25mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
242
|
Diclofenac
|
50mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
243
|
Diclofenac
|
75mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
244
|
Digoxin
|
0,25mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
245
|
Dihydroergotamin mesylat
|
3mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
246
|
Diiodohydroxyquinolin
|
210mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
247
|
Diltiazem
|
60mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
248
|
Diosmectit
|
3g
|
Uống
|
Gói
|
WHO-GMP
|
249
|
Diosmin
|
600mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
250
|
Diosmin + Hesperidin
|
450mg
+ 50mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
251
|
Diphenhydramin
|
10mg/ml
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
252
|
Domperidon
|
5mg/5ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
WHO-GMP
|
253
|
Domperidon
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
254
|
Donepezil
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
255
|
Đồng sulfat
|
0,25%
|
Dùng
ngoài
|
Chai/Lọ/Ống
|
WHO-GMP
|
256
|
Doripenem
|
500mg
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
257
|
Drotaverin
|
40mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
258
|
Dutasterid
|
0,5mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
259
|
Ebastin
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
260
|
Ebastin
|
20mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
261
|
Econazol
|
150mg
|
Đặt
âm đạo
|
Viên
|
WHO-GMP
|
262
|
Enalapril
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
263
|
Entecavir
|
1mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
264
|
Entecavir
|
0,5mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
265
|
Eperison
|
50mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
266
|
Eprazinon
|
50mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
267
|
Erlotinib
|
150mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
268
|
Ertapenem
|
1g
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
269
|
Erythromycin
|
4%
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
WHO-GMP
|
270
|
Erythromycin
|
250mg
|
Uống
|
Gói
|
WHO-GMP
|
271
|
Erythromycin
|
250mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
272
|
Esomeprazol
|
40mg
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
273
|
Esomeprazol
|
20mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
274
|
Esomeprazol
|
40mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
275
|
Ethambutol
|
400mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
276
|
Ethamsylat
|
250mg/2ml
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
277
|
Etodolac
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
278
|
Etodolac
|
400mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
279
|
Etoposid
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
280
|
Etoricoxib
|
30mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
281
|
Etoricoxib
|
60mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
282
|
Etoricoxib
|
90mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
283
|
Ezetimibe
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
284
|
Famotidin
|
40mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
285
|
Febuxostat
|
80mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
286
|
Fenofibrat
|
160mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
287
|
Fenofibrat
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
288
|
Fenofibrat
|
300mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
289
|
Fexofenadin hydroclorid
|
60mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
290
|
Fexofenadin hydroclorid
|
180mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
291
|
Flavoxat hydroclorid
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
292
|
Fluconazol
|
150mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
293
|
Flunarizin
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
294
|
Fluocinolon acetonid
|
2,5mg/10g
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
WHO-GMP
|
295
|
Fluorouracil
|
250mg
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
296
|
Fluorouracil
|
500mg
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
297
|
Fluoxetin
|
20mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
298
|
Fosfomycin
|
1g
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
299
|
Fosfomycin
|
2g
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
300
|
Furosemid
|
20mg/2ml
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
301
|
Gabapentin
|
300mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
302
|
Gabapentin
|
400mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
303
|
Gabapentin
|
600mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
304
|
Galantamin hydrobromid
|
2,5mg/ml
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
305
|
Galantamin
|
4mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
306
|
Galantamin
|
8mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
307
|
Gefitinib
|
250mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
308
|
Gemfibrozil
|
300mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
309
|
Gentamicin
|
0,30%
|
Nhỏ/Tra
mắt
|
Chai/Lọ/Ống
|
WHO-GMP
|
310
|
Gentamicin
|
80mg
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
311
|
Gliclazid
|
30mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
312
|
Gliclazid
|
80mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
313
|
Giimepirid
|
2mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
314
|
Glimepirid
|
4mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
315
|
Glucosamin
|
1,5g
|
Uống
|
Gói
|
WHO-GMP
|
316
|
Glucosamin
|
250mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
317
|
Glucosamin
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
318
|
Glucosamin + Natri chondroitin
sulfat
|
500mg
+ 400mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
319
|
Glucose
|
5%/500ml
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
320
|
Glucose
|
5%/250ml
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
321
|
Glucose
|
10%/500ml
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
322
|
Glucose khan + Natri clorid + Natri citral + Kali clorid
|
(20g
+ 3,5g + 2,9g + 1,5g)/27,9g
|
Uống
|
Gói
|
WHO-GMP
|
323
|
Glutathion
|
300mg
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
324
|
Glutathion
|
600mg
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
325
|
Griseofulvin
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
326
|
Guaiazulen + Dimethicon
|
4mg
+ 3000mg
|
Uống
|
Gói
|
WHO-GMP
|
327
|
Haloperidol
|
1,5mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
328
|
Hydrocortison
|
100mg
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
329
|
Hydroroxocobalamin acetat
|
10.000mcg
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
330
|
Hyoscin butylbromid
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
331
|
Ibuprofen
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
332
|
Ibuprofen
|
400mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
333
|
Ibuprofen
|
600mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
334
|
Imidapril hydroclorid
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
335
|
Imidapril hydroclorid
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
336
|
Imipenem + Cilastatin
|
500mg
+ 500mg
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
337
|
Irbesartan
|
75mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
338
|
Irbesartan
|
150mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
339
|
Irbesartan
|
300mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
340
|
Irbesartan + Hydroclorothiazid
|
300mg
+ 12,5mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
341
|
Irbesartan + Hydroclorothiazid
|
150mg+
12,5mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
342
|
Isoniazid
|
50mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
343
|
Isosorbid mononitrat
|
60mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
344
|
Isotretinoin
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
345
|
Itoprid hydroclorid
|
50mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
346
|
Itraconazol
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
347
|
Ivermectin
|
3mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
348
|
Ivermectin
|
6mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
349
|
Kẽm
|
10mg/5ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
WHO-GMP
|
350
|
Kẽm
|
10mg
|
Uống
|
Gói
|
WHO-GMP
|
351
|
Kẽm
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
352
|
Ketoconazol
|
2%
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
WHO-GMP
|
353
|
Ketoprofen
|
75mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
354
|
Ketorolac tromethamin
|
30mg
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
355
|
Lacidipin
|
2mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
356
|
Lacidipin
|
4mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
357
|
Lactobacillus acidophilus
|
1g
|
Uống
|
Gói
|
WHO-GMP
|
358
|
Lamivudin
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
359
|
Lamivudin + Zidovudin
|
150mg
+ 300mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
360
|
Lamotrigin
|
25mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
361
|
Lansoprazol
|
30mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
362
|
Leflunomid
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
363
|
Leflunomid
|
20mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
364
|
Levetiracetam
|
250mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
365
|
Levetiracetam
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
366
|
Levetiracetam
|
750mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
367
|
Levofloxacin
|
0,50%
|
Nhỏ/Tra
mắt
|
Chai/Lọ/Ống
|
WHO-GMP
|
368
|
Levofloxacin
|
500mg
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
369
|
Levofloxacin
|
750mg
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
370
|
Levofloxacin
|
250mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
371
|
Levofloxacin
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
372
|
Levofloxacin
|
750mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
373
|
Levomepromazin
|
25mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
374
|
Levosulpirid
|
25mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
375
|
Levothyroxin sodium
|
100mcg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
376
|
Lisinopril
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
377
|
Lisinopril
|
2,5mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
378
|
Lisinopril
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
379
|
Lisinopril
|
20mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
380
|
Lisinopril + Hydroclorothiazid
|
20mg
+ 12,5mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
381
|
Loratadin
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
382
|
L-Ornithin - L-Aspartat
|
1g
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
383
|
L-Ornithin - L-Aspartat
|
500mg/5ml
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
384
|
L-Ornithin - L-Aspartat
|
150mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
385
|
L-Ornithin - L-Aspartat
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
386
|
L-Ornithin - L-Aspartat
|
300mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
387
|
L-Ornithin - L-Aspartat
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
388
|
Losartan potassium
|
25mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
389
|
Losartan potassium
|
50mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
390
|
Losartan potassium
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
391
|
Losartan potassium +
Hydroclorothiazid
|
50mg
+ 12,5mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
392
|
Losartan potassium +
Hydroclorothiazid
|
100mg
+ 25mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
393
|
Lovastatin
|
20mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
394
|
Loxoprofen
|
60mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
395
|
Magnesi hydroxid + Nhôm hydroxid
+ Simethicon
|
800mg
+ 400mg + 80mg
|
Uống
|
Gói
|
WHO-GMP
|
396
|
Meclofenoxat hydroclorid
|
250mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
397
|
Mecobalamin
|
500mcg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
398
|
Meloxicam
|
15mg
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
399
|
Meloxicam
|
7,5mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
400
|
Meloxicam
|
15mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
401
|
Mephenesin
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
402
|
Meropenem
|
1g
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
403
|
Meropenem
|
500mg
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
404
|
Metformin
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
405
|
Metformin
|
850mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
406
|
Metformin
|
1000mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
407
|
Methionin
|
250mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
408
|
Methocarbamol
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
409
|
Methocarbamol
|
750mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
410
|
Methyl prednisolon
|
40mg
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
411
|
Methyl prednisolon
|
125mg
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
412
|
Methyl prednisolon
|
4mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
413
|
Methyl prednisolon
|
16mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
414
|
Methyldopa
|
250mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
415
|
Metoclopramid
|
10mg/2ml
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
416
|
Metoclopramid
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
417
|
Metronidazol
|
500mg/100ml
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
418
|
Metronidazol
|
250mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
419
|
Metronidazol
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
420
|
Metronidazol + Acetyl Spiramycin
|
125mg+
100mg (100.000IU)
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
421
|
Metronidazol + Cloramphenicol +
Dexamethason + Nystatin
|
200mg
+ 80mg + 0,5mg + 100.000IU
|
Đặt
âm đạo
|
Viên
|
WHO-GMP
|
422
|
Metronidazol + Cloramphenicol
+ Nystatin
|
200mg
+ 80mg + 100.000IU
|
Đặt
âm đạo
|
Viên
|
WHO-GMP
|
423
|
Metronidazol + Neomycin + Nystatin
|
500mg
+ 65.000IU + 100.000IU
|
Đặt
âm đạo
|
Viên
|
WHO-GMP
|
424
|
Metronidazol + Spiramycin
|
125mg
+ 750.000UI
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
425
|
Mirtazapin
|
30mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
426
|
Montelukast
|
4mg
|
Uống
|
Gói
|
WHO-GMP
|
427
|
Montelukast
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
428
|
Moxifloxacin
|
400mg
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
429
|
Moxifloxacin
|
400mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
430
|
Nabumeton
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
431
|
Nabumeton
|
750mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
432
|
Natri clorid
|
0,90%
|
Dùng
ngoài
|
Chai/Lọ/Ống
|
WHO-GMP
|
433
|
Natri clorid
|
0,9%/500ml
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/
Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
434
|
Natri clorid
|
0,9%/250ml
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
435
|
Natri clorid
|
0,9%/100ml
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
436
|
Natri clorid
|
0,9%/1000ml
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
437
|
Natri clorid
|
0,90%
|
Xịt
mũi
|
Chai/Lọ
|
WHO-GMP
|
438
|
Nebivolol
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
439
|
Nefopam hydroclorid
|
20mg/2ml
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
440
|
Nefopam hydroclorid
|
30mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
441
|
Neostigmin metylsulfat
|
0,5mg/ml
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
442
|
Netilmicin
|
100
mg/2ml
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
443
|
Nhôm phosphat
|
12,38g/20g
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
WHO-GMP
|
444
|
Nizatidin
|
150mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
445
|
Nor-adrenalin
|
1mg/1ml
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
446
|
Norfloxacin
|
400mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
447
|
Nước cất pha tiêm
|
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
448
|
Nước oxy già
|
3%
|
Dùng
ngoài
|
Chai/Lọ/Ống
|
WHO-GMP
|
449
|
Nystatin
|
100.000IU
|
Đặt
âm đạo
|
Viên
|
WHO-GMP
|
450
|
Nystatin
|
500.000IU
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
451
|
Ofloxacin
|
0,30%
|
Nhỏ/Tra
mắt
|
Chai/Lọ/Ống
|
WHO-GMP
|
452
|
Ofloxacin
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
453
|
Ofloxacin
|
400mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
454
|
Olanzapin
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
455
|
Omeprazol
|
40mg
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
456
|
Omeprazol
|
20mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
457
|
Omeprazol
|
40mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
458
|
Oxacilin
|
1g
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
459
|
Oxacilin
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
460
|
Paclitaxel
|
30mg
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
461
|
Pantoprazol
|
40mg
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
462
|
Pantoprazol
|
40mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
463
|
Papaverin hydroclorid
|
40mg/2ml
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
464
|
Paracetamol
|
300mg
|
Đặt/Thụt
hậu môn
|
Viên
|
WHO-GMP
|
465
|
Paracetamol
|
1g/100ml
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
466
|
Paracetamol
|
80mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
467
|
Paracetamol
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
468
|
Paracetamol
|
150mg
|
Uống
|
Gói
|
WHO-GMP
|
469
|
Paracetamol
|
150mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
470
|
Paracetamol
|
250mg
|
Uống
|
Gói
|
WHO-GMP
|
471
|
Paracetamol
|
325mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
472
|
Paracetamol
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
473
|
Paracetamol + Clorpheniramin maleat
|
325mg
+ 2mg
|
Uống
|
Gói
|
WHO-GMP
|
474
|
Paracetamol + Clorpheniramin maleat
|
325mg
+ 2mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
475
|
Paracetamol + Clorpheniramin maleat
|
325mg
+ 4mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
476
|
Paracetamol + Clorpheniramin maleat
|
400mg
+ 2mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
477
|
Paracetamol + Clorpheniramin maleat
|
500mg
+ 2mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
478
|
Paracetamol + Clorpheniramin maleat
+ Phenylephrin hydroclorid
|
500mg
+ 2mg + 10mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
479
|
Paracetamol + Codein
|
500mg
+ 8mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
480
|
Paracetamol + Codein
|
500mg
+ 10mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
481
|
Paracetamol + Codein
|
500mg
+ 15mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
482
|
Paracetamol + Codein
|
500mg
+ 30mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
483
|
Paracetamol + Dextromethorphan +
Loratadin
|
500mg
+ 15mg + 5mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
484
|
Paracetamol + Diclofenac
|
500mg
+ 50mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
485
|
Paracetamol + Tramadol
|
325mg
+ 37,5mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
486
|
Paroxetin
|
20mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
487
|
Pefloxacin
|
400mg
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
488
|
Penicilin
|
1.000.000IU
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
489
|
Penicillin
|
400.000IU
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
490
|
Perindopril erbumin
|
4mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
491
|
Perindopril erbumin
|
8mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
492
|
Perindopril + Indapamid
|
4mg
+ 1,25mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
493
|
Phenobarbital
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
494
|
Phenylephrin
hydroclorid + Loratadin
|
5 mg
+ 5mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
495
|
Piperacilin
|
1g
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
496
|
Piperacilin + Tazobactam
|
4g +
0,5g
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
497
|
Piracetam
|
1g
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
498
|
Piracetam
|
2g
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
499
|
Piracetam
|
3g
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
500
|
Piracetam
|
1200mg/10ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
501
|
Piracetam
|
1200mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
502
|
Piracetam
|
400mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
503
|
Piracetam
|
800mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
504
|
Piracetam + Cinarizin
|
400mg
+ 25mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
505
|
Piroxicam
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
506
|
Piroxicam
|
20mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
507
|
Povidone iodine
|
10%/500ml
|
Dùng
ngoài
|
Chai/Lọ/Ống
|
WHO-GMP
|
508
|
Povidone iodine
|
10%/100ml
|
Dùng
ngoài
|
Chai/Lọ/Ống
|
WHO-GMP
|
509
|
Povidone iodine
|
10%/90ml
|
Dùng
ngoài
|
Chai/Lọ/Ống
|
WHO-GMP
|
510
|
Pravastatin sodium
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
511
|
Pravastatin sodium
|
20mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
512
|
Pregabalin
|
50mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
513
|
Pregabalin
|
75mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
514
|
Pregabalin
|
150mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
515
|
Procain hydroclorid
|
3%
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
516
|
Progesteron
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
517
|
Promethazin hydroclorid
|
2%
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
WHO-GMP
|
518
|
Propylthiouracil
|
50mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
519
|
Pyridostigmin bromid
|
60mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
520
|
Quetiapin
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
521
|
Quinapril
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
522
|
Rabeprazol sodium
|
20mg
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
523
|
Rabeprazol sodium
|
20mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
524
|
Racecadotril
|
10mg
|
Uống
|
Gói
|
WHO-GMP
|
525
|
Racecadotril
|
30mg
|
Uống
|
Gói
|
WHO-GMP
|
526
|
Racecadotril
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
527
|
Raloxifen hydroclorid
|
60mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
528
|
Ranitidin
|
50mg/2ml
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
529
|
Ranitidin
|
150mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
530
|
Ranitidin
|
300mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
531
|
Rebamipid
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
532
|
Ribavirin
|
400mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
533
|
Ribavirin
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
534
|
Ringer lactat
|
500ml
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
535
|
Risedronal sodium
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
536
|
Risedronat sodium
|
35mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
537
|
Risperidon
|
2mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
538
|
Rosuvastatin
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
539
|
Rosuvastatin
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
540
|
Rosuvastatin
|
20mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
541
|
Rotundin
|
30mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
542
|
Rotundin
|
60mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
543
|
Roxithromycin
|
150mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
544
|
Salbutamol
|
0,5 mg/1ml
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túí
|
WHO-GMP
|
545
|
Salbutamol
|
5mg/5ml
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
546
|
Salbutamol
|
2mg/5ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
WHO-GMP
|
547
|
Salbutamol
|
2mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
548
|
Salbutamol
|
4mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
549
|
Sắt + Mangan + Đồng
|
(50mg
+ 1,33mg + 0,70mg)/10ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
WHO-GMP
|
550
|
Sắt fumarat +
Acid folic
|
200mg
+ 1mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
551
|
Sắt hydroxyd
polymaltose
|
50mg/5ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
WHO-GMP
|
552
|
Secnidazol
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
553
|
Sildenafil
|
50mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
554
|
Silymarin
|
140mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
555
|
Simethicon
|
80mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
556
|
Simvastatin
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
557
|
Simvastatin
|
20mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
558
|
Simvastatin + Ezetimib
|
20mg
+ 10mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
559
|
Spiramycin
|
1.500.000IU
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
560
|
Spiramycin
|
3.000.000IU
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
561
|
Spironolacton
|
25mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
562
|
Spironolacton + Furosemid
|
50mg
+ 20mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
563
|
Sucralfat
|
1g
|
Uống
|
Gói
|
WHO-GMP
|
564
|
Sulfaguanidin
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
565
|
Sulfamethoxazol + Trimethoprim
|
(200mg
+ 40mg)/5ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
WHO-GMP
|
566
|
Sulfamethoxazol + Trimethoprim
|
200mg
+ 40mg
|
Uống
|
Gói
|
WHO-GMP
|
567
|
Sulfamethoxazol + Trimethoprim
|
400mg
+ 80mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
568
|
Sulfamethoxazol + Trimethoprim
|
800mg
+ 160mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
569
|
Sulpirid
|
50mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
570
|
Sultamicillin
|
375mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
571
|
Sumatriptan
|
50mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
572
|
Tacrolimus
|
0,03%
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
WHO-GMP
|
573
|
Tacrolimus
|
0,10%
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
WHO-GMP
|
574
|
Tacrolimus
|
1mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
575
|
Tadalafil
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
576
|
Tadalafil
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
577
|
Tadalafil
|
20mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
578
|
Telmisartan
|
20mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
579
|
Telmisartan
|
40mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
580
|
Telmisartan
|
80mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
581
|
Tenofovir
|
300mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
582
|
Tenoxicam
|
20mg
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
583
|
Tenoxicam
|
20mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
584
|
Tetracyclin hydroclorid
|
1%
|
Nhỏ/Tra mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Tuýp
|
WHO-GMP
|
585
|
Tetracyclin hydroclorid
|
250mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
586
|
Tetracyclin hydroclorid
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
587
|
Thalidomid
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
588
|
Theophylin
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
589
|
Thiamazol
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
590
|
Thiocolchicosid
|
4mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
591
|
Thiocolchicosid
|
8mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
592
|
Tizanidin
|
2mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
593
|
Tizanidin
|
4mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
594
|
Tobramycin
|
0,30%
|
Nhỏ/Tra mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Tuýp
|
WHO-GMP
|
595
|
Tobramycin
|
80mg
|
Tiêm/truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
596
|
Tobramycin + Dexamethason
|
0,3%
+ 0,1%
|
Nhỏ/Tra
mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Tuýp
|
WHO-GMP
|
597
|
Tolperison hydroclorid
|
50mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
598
|
Tolperison hydroclorid
|
150mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
599
|
Tranexamic acid
|
250mg/5ml
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
WHO-GMP
|
600
|
Tricalci phosphat
|
1650mg
|
Uống
|
Gói
|
WHO-GMP
|
601
|
Triflusal
|
300mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
602
|
Trimebutin maleat
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
603
|
Trimebutin
maleat
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
604
|
Trimetazidin hydroclorid
|
20mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
605
|
Trimetazidin hydroclorid
|
35mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
606
|
Ursodeoxycholic acid
|
300mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
607
|
Valsartan
|
40mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
608
|
Valsartan
|
80mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
609
|
Valsartan
|
160mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
610
|
Valsartan + Hydroclorothiazid
|
80mg
+ 12,5mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
611
|
Valsartan + Hydroclorothiazid
|
160mg
+ 12,5mg
|
Uống
|
Viên
|
WHO-GMP
|
612
|
Valsartan + Hydroclorothiazid
|
160mg
+ 25mg | | |