1. Circular No. 25/2016/TT-BCT dated November 30, 2016, regulations on electricity transmission system
  2. Thông tư 25/2016/TT-BCT quy định hệ thống điện truyền tải do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
  3. Thông tư 315/2016/TT-BTC quy định về quản lý và sử dụng tài khoản của Kho bạc Nhà nước mở tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và các ngân hàng thương mại do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  4. Dự thảo Thông tư về Chương trình bồi dưỡng kiến thức về bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử -văn hóa, danh lam thắng cảnh do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
  5. Thông tư 26/2016/TT-BCT quy định nội dung lập, thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình mỏ khoáng sản do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
  6. Thông tư 24/2016/TT-BCT quy định về rút ngắn thời gian tiếp cận điện năng Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
  7. Circular No. 35/2016/TT-BTNMT dated November 28, 2016, prescribing the process for disclosure of national remote sensing super-data
  8. Thông tư 35/2016/TT-BTNMT quy định quy trình công bô siêu dữ liệu viễn thám quốc gia do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
  9. Thông tư 314/2016/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 24/2016/NĐ-CP quy định chế độ quản lý ngân quỹ nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  10. Thông tư 192/2016/TT-BQP Quy định việc áp dụng hình thức kỷ luật, trình tự, thủ tục, thời hiệu, thời hạn và thẩm quyền xử lý kỷ luật trong Bộ Quốc phòng
  11. Thông tư 193/2016/TT-BQP Quy chế tổ chức vận chuyển cấp cứu người bị thương, bị bệnh trên vùng biển, đảo, vùng sâu, vùng xa bằng máy bay quân sự do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
  12. Circular No. 37/2016/TT-BGTVT dated November 25, 2016, on regulation on standards of competence and certificates of seafarer’s competency and proficiency and minimum safe manning levels for Vietnamese ships
  13. Thông tư 37/2016/TT-BGTVT quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn, đào tạo, huấn luyện thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
  14. Circular No. 312/2016/TT-BTC dated November 24, 2016, defining financial regulations with respect to deposit insurance of Vietnam
  15. Thông tư 36/2016/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm giám sát kỹ thuật và đóng phương tiện thủy nội địa cỡ nhỏ và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
  16. Thông tư 06/2016/TT-BNV quy định chế độ thông tin, báo cáo công tác ngành Nội vụ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
  17. Thông tư 312/2016/TT-BTC quy định chế độ tài chính đối với Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  18. Thông tư 311/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 125/2015/TT-BTC quy định mức thu; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí Phú Bài, tỉnh Thừa Thiên Huế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  19. Dự thảo Thông tư hướng dẫn hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  20. Circular No. 296/2016/TT-BTC dated November 15, 2016 on guidelines for issuance, revocation and management of accounting practice certificates
  21. Circular No. 287/2016/TT-BTC dated November 15, 2016, providing for fees and charges in atomic energy sector, and collection, transfer, management and use thereof
  22. Circular No. 35/2016/TT-BGTVT dated November 15, 2016, prescribing the ceiling road use service price levels to be applied by investment projects on road construction for commercial operation under the management by the ministry of transport
  23. Circular No. 303/2016/TT-BTC dated November 15, 2016, guiding the printing, issuance, management and use of documents for the collection of charges and fees belonging to the state budget
  24. Circular No. 297/2016/TT-BTC dated November 15, 2016, on issuance, management and usage of Certificates of eligibility for providing accounting services
  25. Circular No. 24/2016/TT-BTTTT dated November 15, 2016, on quality management of radio and television services
  26. Circular No. 301/2016/TT-BTC dated November 15, 2016, on guidelines for the registration charge
  27. Circular No. 293/2016/TT-BTC dated November 15, 2016, on the rate, collection, submission, waiver, administration and use of the road use fee
  28. Circular No. 304/2016/TT-BTC dated November 15, 2016, on promulgation of List of prices for automobiles and motorbikes on which registration fees are imposed
  29. Circular No. 42/2016/TT-BYT dated November 15, 2016 regulation on recognition of medical device classification results
  30. Circular No. 302/2016/TT-BTC dated November 15, 2016 on guidelines for license fees
  31. Thông tư 300/2016/TT-BTC quy định sửa đổi, bổ sung hệ thống mục lục ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  32. Thông tư 304/2016/TT-BTC Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  33. Thông tư 42/2016/TT-BYT quy định việc thừa nhận kết quả phân loại trang thiết bị y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
  34. Thông tư 293/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  35. Circular No. 289/2016/TT-BTC dated November 15, 2016, on amounts, collection, payment, management and use of fees and charges in the cinematography
  36. Thông tư 297/2016/TT-BTC về cấp, quản lý và sử dụng Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  37. Thông tư 288/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  38. Thông tư 289/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  39. Thông tư 34/2016/TT-BGTVT quy định khung giá dịch vụ sử dụng phà thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước, do Trung ương quản lý của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
  40. Thông tư 33/2016/TT-BGTVT quy định việc báo cáo hoạt động và báo cáo số liệu trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
  41. Thông tư 24/2016/TT-BTTTT quy định về quản lý chất lượng dịch vụ phát thanh, truyền hình do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
  42. Circular No. 31/2016/TT-NHNN dated November 15, 2016, amendment and supplement to a number of articles of Circular No. 24/2015/TT-NHNN on grant of foreign currency loans to residents by credit institutions and branches of foreign banks dated december 08, 2015 by the Governor of the State Bank of Vietnam
  43. Thông tư 31/2016/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 24/2015/TT-NHNN quy định cho vay bằng ngoại tệ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng vay là người cư trú do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
  44. Thông tư 301/2016/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  45. Thông tư 35/2016/TT-BGTVT quy định mức giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh do Bộ Giao thông vận tải quản lý
  46. Thông tư 302/2016/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí môn bài do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  47. Thông tư 294/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý, sử dụng phí khai thác, sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  48. Thông tư 295/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  49. Thông tư 305/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dịch vụ duy trì hệ thống kiểm tra trạng thái chứng thư số do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  50. Thông tư 287/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  51. Thông tư 298/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  52. Thông tư 292/2016/TT-BTC hướng dẫn cập nhật kiến thức hàng năm cho kế toán viên hành nghề và người đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  53. Thông tư 296/2016/TT-BTC hướng dẫn về cấp, thu hồi và quản lý Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  54. Thông tư 309/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 146/2013/TT-BTC quy định chế độ quản lý tài chính, tài sản đối với Cơ quan Việt Nam ở nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  55. Thông tư 306/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 19/2015/TT-BTC về cơ chế huy động, quản lý, sử dụng nguồn kinh phí hỗ trợ công tác phòng, chống buôn lậu thuốc lá điếu và chống sản xuất, buôn bán thuốc lá giả do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  56. Thông tư 290/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung, kịch bản trò chơi điện tử trên mạng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  57. Thông tư 303/2016/TT-BTC hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  58. Thông tư 307/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí quyền cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên truyền hình trả tiền do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  59. Thông tư 291/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính do Bộ Tài chính ban hành
  60. Thông tư 299/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  61. Circular No. 267/2016/TT-BTC dated November 14, 2016 on providing instructions on cost estimation, management, use and settlement of funds from state budget for adoption and issuance, renewal and revision of operating licences for foreign adoption service providers in Vietnam
  62. Circular No. 262/2016/TT-BTC dated November 14, 2016 on collection and payment of fees for guaranteeing safety of private navigable channels
  63. Circular No. 41/2016/TT-BYT dated November 14, 2016 List of infectious microorganisms sorted by threat category and biosafety level suitable for their testing methods
  64. Circular No. 283/2016/TT-BTC dated November 14, 2016, fees of vaccination and decontamination services for animals, veterinary diagnostic services and animal drug testing services
  65. Circular No. 273/2016/TT-BTC dated November 14th, 2016, fees and charges for issuance of license for telecommunications services and license for telecommunications operations and collection, waiver, transfer, management and use thereof
  66. Circular No. 286/2016/TT-BTC dated November 14, 2016, on collection, payment, management and use of fees for assessment of food safety and food quality control in agriculture
  67. Circular No. 285/2016/TT-BTC dated November 14, 2016, on collection, payment, management and amount of veterinary fees and charges
  68. Circular No. 274/2016/TT-BTC dated November 14, 2016, on the rate, collection, submission, management and use of the customs fees and the charges on goods and vehicles in transit
  69. Thông tư 262/2016/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp phí bảo đảm hàng hải đối với luồng hàng hải chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  70. Thông tư 280/2016/TT-BTC quy định giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  71. Circular No. 279/2016/TT-BTC dated November 14, 2016, providing for fees for food safety and hygiene affairs and the collection, transfer, management and use thereof
  72. Thông tư 275/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  73. Thông tư 273/2016/TT-BTC quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí quyền hoạt động viễn thông và lệ phí cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông và giấy phép nghiệp vụ viễn thông do Bọ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  74. Thông tư 282/2016/TT-BTC quy định khung giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  75. Thông tư 283/2016/TT-BTC quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  76. Circular No. 278/2016/TT-BTC dated November 14, 2016, providing for fees in medical sector, and the collection, transfer, management and use thereof
  77. Circular No. 263/2016/TT-BTC dated November 14, 2016, on fees and charges for industrial property and the collection, transfer, management and use thereof
  78. Circular No. 261/2016/TT-BTC dated November 14, 2016, providing for maritime fees, charges and schedule of collection rates of maritime fees and charges
  79. Thông tư 270/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước; xả thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất do cơ quan trung ương thực hiện của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  80. Thông tư 274/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí hải quan và lệ phí hàng hóa, phương tiện quá cảnh do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  81. Circular No. 277/2016/TT-BTC dated November 14, 2016, on amounts, collection, payment, management and use of fees in the fields of pharmacy and cosmetics
  82. Circular No. 271/2016/TT-BTC dated November 14, 2016, on amounts, collection and payment of assessment fees for issuance of certificates of practice registration, certificates of eligibility for providing accounting and auditing services
  83. Thông tư 279/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  84. Thông tư 286/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  85. Thông tư 271/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề, giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán, kiểm toán do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  86. Thông tư 277/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  87. Thông tư 284/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng thủy sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  88. Circular No. 264/2016/TT-BTC dated November 14, 2016, providing for diplomatic service fees and charges collected by overseas representative missions of Vietnam, and the collection, transfer and management thereof
  89. Thông tư 267/2016/TT-BTC hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  90. Thông tư 24/2016/TT-BGDĐT Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ cộng tác viên thanh tra giáo dục do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
  91. Dự thảo Thông tư quy định Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản khác không phải là nhà đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính
  92. Thông tư 265/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  93. Thông tư 272/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  94. Thông tư 268/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí phân bổ và phí sử dụng mã, số viễn thông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  95. Thông tư 264/2016/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  96. Thông tư 263/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  97. Thông tư 260/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  98. Thông tư 269/2016/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí thuộc lĩnh vực an toàn thông tin do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  99. Thông tư 278/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  100. Thông tư 285/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ Tài chính ban hành