Phụ lục I
|
Phụ lục II
|
Phụ lục III
|
ARTIODACTYLA/ BỘ
MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN
|
Antilocapridae/
Pronghorn/ Họ Linh dương
|
Antilocapra
americana/ Mexican pronghorn antelope/ Sơn dương sừng nhánh Mexico
(chỉ áp dụng đối với quần thể ở Mexico; các quần thể còn lại không quy định
trong Phụ lục)
|
|
|
Bovidae/ Antelopes,
cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./ Họ Trâu bò
|
Addax nasomaculatus/
Addax/
Linh dương sừng xoắn châu phi
|
|
|
|
Ammotragus lervia/ Barbary
sheep/ Cừu barbary
|
|
|
|
Antilope cervicapra/
Blackbuck
antelope/ Sơn dương đen (Nepal)
|
|
|
|
Bos gaurus/ Gaur/ Bò
tót (trừ loài bò tót đã được thuần hóa là Bos frontalis không thuộc
phạm vi điều chỉnh của Công ước)
|
|
|
Bos mutus/ Wild yak/
Bò ma-tu (trừ loài bò nhà Bos grunniens không thuộc phạm vi điều chỉnh
của Công ước)
|
|
|
Bos sauveli/ Kouprey/ Bò
xám
|
|
|
|
|
Boselaphus
tragocamelus/ Nilgai/ (Pakistan)
|
|
|
Bubalus arnee/ Water
buffalo/ Trâu rừng (Nepal) (trừ Trâu nhà được biết là loài Bubalus
bubalis)
|
Bubalus
depressicornis/ Lowland anoa/ Trâu rừng nhỏ
|
|
|
Bubalus mindorensis/
Tamaraw/
Trâu rừng philippines
|
|
|
Bubalus quarlesi/ Mountain
anoa/ Trâu núi
|
|
|
|
Budorcas taxicolor/
Takin/
Trâu rừng tây tạng
|
|
|
Capra caucasica / West Caucasian Tur/ Sơn dương tây
caucasus
|
|
Capra falconeri/ Markhor/
Sơn dương núi pakistan
|
|
|
|
|
Capra hircus
aegagrus/ goat/ dê (trừ mẫu vật dê nhà) (Pakistan)
|
|
|
Capra sibirica/ Siberian ibex/Linh dương siberi (Pakistan)
|
Capricornis
milneedwardsii/ Chinese Serow/ Sơn dương trung quốc
|
|
|
Capricornis rubidus/ Red serow/
Sơn dương đỏ
|
|
|
Capricornis sumatraensis/
Mainland
serow/ Sơn dương đại lục
|
|
|
Capricornis thar/ Himalayan
serow/ Sơn dương himalaya
|
|
|
|
Cephalophus brookei/
Brooke's
duiker/ Linh dương tây châu phi brooke
|
|
|
Cephalophus
dorsalis/ Bay duiker/ Linh dương nam châu phi
|
|
Cephalophus
jentinki/ Jentink’s duiker/ Linh dương thân bạc
|
|
|
|
Cephalophus ogilbyi/
Ogilby’s
duiker/ Linh dương trung phi
|
|
|
Cephalophus
silvicultor/ Yellow -backed duiker/ Linh dương lưng vàng
|
|
|
Cephalophus zebra/ Zebra
antelope/ Linh dương lưng vằn
|
|
|
Damaliscus pygargus
pygargus/ Bontebok/ Linh dương đồng cỏ nam phi
|
|
|
|
Gazella bennettii/ Indian
gazelles/ Linh dương ấn độ (Pakistan)
|
Gazella cuvieri/ Mountain
gazelle/ Linh dương vằn (Tunisia)
|
|
|
|
|
Gazella dorcas/ Dorcas
gazelle/ Linh dương ai cập (Algeria, Tunisia)
|
Gazella leptoceros/
Slender-horned
gazelle/ Linh dương vằn sừng nhỏ
|
|
|
Hippotragus niger
variani/ Giant sable antelope/ Linh dương đen lớn
|
|
|
|
Kobus leche/ Lechwe/
Linh dương đồng cỏ phương nam
|
|
Naemorhedus baileyi/
Manchurian
goral/ Sơn dương mãn châu
|
|
|
Naemorhedus
caudatus/ Manchurian goral/ Sơn dương đuôi dài
|
|
|
Naemorhedus goral/ Manchurian
goral/ Sơn dương himalaya
|
|
|
Naemorhedus griseus/ Chinese
goral/ Sơn dương trung quốc
|
|
|
Nanger dama/ Dama
gazelle/ Linh dương sa mạc
|
|
|
Oryx dammah/ Scimitar-horned
oryx/ Linh dương sừng mác
|
|
|
Oryx leucoryx/ Arabian
oryx/ Linh duơng sừng thẳng ả rập
|
|
|
|
Ovis ammon/ Argali
sheep/ Cừu núi argali (trừ các phụ loài quy định tại Phụ lục I)
|
|
Ovis ammon
hodgsonii/ Nyan/ Cừu núi himalaya
|
|
|
Ovis ammon
nigrimontana/ Karatau argali/ Cừu
núi karatau
|
|
|
|
Ovis canadensis/ Bighorn
sheep/ Cừu núi bắc mỹ sừng lớn (chỉ áp dụng đối với quần thể của Mexico; các
quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục CITES)
|
|
Ovis orientalis
ophion/ Cyprian mouflon/ Cừu núi địa trung
hải
|
|
|
|
Ovis vignei/ Urial/ Cừu
núi trung á (trừ các phụ loài quy định tại Phụ lục I)
|
|
Ovis vignei vignei/ Urial/ Cừu
núi ấn độ
|
|
|
Pantholops
hodgsonii/ Tibetan antelope/ Linh dương tây tạng
|
|
|
|
Philantomba
monticola/ Blue duiker/ Linh dương xanh
|
|
|
|
Pseudois nayaur/ Bharal/ Cừu Bharal (Pakistan)
|
Pseudoryx
nghetinhensis/ Saola/ Sao la
|
|
|
|
Rupicapra pyrenaica
ornata/ Abruzzi chamois/ Linh dương tai nhọn
|
|
|
Saiga borealis/ Pleistocene
saiga/ Linh dương saiga
|
|
|
Saiga tatarica/ Saina
antelope/ Linh dương đài nguyên
|
|
|
|
Tetracerus
quadricornis/ Four -horned antelope/ Linh dương bốn sừng
(Nepal)
|
Camelidae/ Guanaco,
vicuna/ Họ Lạc đà
|
|
Lama guanicoe/ Guanaco/
Lạc đà nam mỹ guanaco
|
|
Vicugna vicugna/ Vicuna/
Lạc đà nam mỹ (trừ các quần thể của Argentina [các quần thể của tỉnh Jujuy và
Catamarca và các quần thể bán nuôi nhốt của các tỉnh Jujuy, Salta, Catamarca,
La Rioja và San Juan]; Chile [quần thể của khu vực Primera]; Ecuador [toàn bộ
quần thể], Peru [toàn bộ quần thể] và Bolivia [toàn bộ quần thể] được quy
định trong Phụ lục II)
|
|
|
|
Vicugna vicugna/ Vicuna/
Lạc đà nam mỹ [chỉ áp dụng đối với các quần thể của Argentina (quần thể của
các tỉnh Jujuy và Catamarca và các quần thể bán nuôi nhốt của các tỉnh Jujuy,
Salta, Catamarca, La Rioja và San Juan); Chile (quần thể khu vực Primera);
Ecuador (toàn bộ quần thể), Peru (toàn bộ quần thể) và Bolivia (toàn bộ quần
thể) các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục I]1
|
|
Cervidae/ Deer,
guemals, muntjacs, pudus/ Họ Hươu nai
|
Axis calamianensis/
Calamian
deer/ Nai nhỏ philippines
|
|
|
Axis kuhlii/ Bawean deer/
Nai nhỏ indonesia
|
|
|
|
|
Axis porcinus/ Indian hog
deer/ Hươu lợn ấn độ (trừ phụ loài đã quy định trong Phụ lục I)
(Pakistan)
|
Axis porcinus
annamiticus/ Ganges hog deer/ Hươu vàng trung bộ
|
|
|
Blastocerus
dichotomus/ March deer/ Nai đầm lầy nam mỹ
|
|
|
|
Cervus elaphus
bactrianus/ Bactrian red deer/ Nai trung á
|
|
|
|
Cervus elaphus
barbarus/ Barbary deer/ Nai bắc phi (Algeria, Tunisia)
|
Cervus elaphus
hanglu/
Kashmir stag/ Nai kashmir
|
|
|
Dama dama
mesopotamica/ Persian fallow deer/ Nai ba tư
|
|
|
Hippocamelus spp./Andean
deers/ Các loài nai giống Hippocamelus nam mỹ
|
|
|
|
|
Mazama temama
cerasina/ Red brocket deer/ Hươu gạc đỏ (Guatemala)
|
Muntiacus
crinifrons/ Black muntjac/ Mang đen
|
|
|
Muntiacus
vuquangensis/ Giant muntjac/ Mang lớn
|
|
|
|
|
Odocoileus
virginianus mayensis/ Guatemalan
white-tailed deer/ Nai đuôi trắng trung mỹ (Guatemala)
|
Ozotoceros
bezoarticus/ Pampas deer/ Nai cỏ
|
|
|
|
Pudu mephistophiles/
Northern
pudu/ Hươu nhỏ nam mỹ
|
|
Pudu puda/ Chilean
pudu/ Hươu nhỏ chi lê
|
|
|
Rucervus duvaucelii/ Swamp
deer/ Hươu đầm lầy barasingha
|
|
|
Rucervus eldii/ Eld’s
deer/ Nai cà toong
|
|
|
Hippopotamidae/
Hippopotamuses/ Họ Hà mã
|
|
Hexaprotodon
liberiensis/ Pygmy hippopotamus/ Hà mã lùn
|
|
|
Hippopotamus
amphibius/ Hippopotamus/ Hà mã lớn
|
|
Moschidae/ Musk deer/
Họ hươu xạ
|
Moschus spp./ Musk
deer/ Các loài Hươu xạ thuộc giống Moschus (chỉ áp dụng đối với
các quần thể phân bố tại Afghanistan, Bhutan, Ấn độ, Myanmar, Nepal và
Pakistan; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)
|
|
|
|
Moschus spp./ Musk deer/
Các loài Hươu xạ thuộc giống Moschus (trừ các quần thể của
Afghanistan, Bhutan, Ấn Độ, Myanmar, Nepal và Pakistan quy định tại Phụ lục
I)
|
|
Suidae/ Babirusa,
pygmy hog/ Họ lợn
|
Babyrousa
babyrussa/ Babirusa
(Deer hog)/ Lợn hươu buru
|
|
|
Babyrousa
bolabatuensis/ Golden babirusa/ Lợn hươu lông vàng
|
|
|
Babyrousa
celebensis/ Bola Batu babirusa/ Lợn rừng bola
|
|
|
Baburousa
togeanensis/ Lợn rừng togean
|
|
|
Sus salvanius/ Pygmy hog/
Lợn rừng chân hươu nhỏ
|
|
|
Tayassuidae
Peccaries/ Họ Lợn rừng nam mỹ
|
|
Tayassuidae spp./ Peccaries/
Các loài Lợn rừng nam mỹ (trừ các loài quy định tại Phụ lục I và quần thể Pecari
tajacu của Mexico và Hoa kỳ không quy định trong các Phụ lục)
|
|
Catagonus wagneri/ Giant
peccary/ Lợn rừng nam mỹ lớn
|
|
|
CARNIVORA/ BỘ ĂN
THỊT
|
Ailuridae/ Red
panda/ Họ Gấu trúc
|
Ailurus fulgens/ Lesser or
red panda/ Gấu trúc nhỏ
|
|
|
Canidae/ Bush dog,
foxes, wolves/ Họ Chó
|
|
|
Canis aureus/ Golden
jackal/ Chó sói châu Á (Ấn Độ)
|
Canis lupus/ Wolf/ Chó
sói (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Bhutan, Ấn Độ, Nepal và Pakistan; tất
cả các quần thể khác thuộc Phụ lục II. Không bao gồm dạng đã được thuần hóa
và chó dingo được xác định là Canis lupus familiaris và Canis lupus
dingo)
|
|
|
|
Canis lupus/ Wolf/ Chó
sói (trừ quần thể ở Bhutan, Ấn độ, Nepal và Pakistan quy định tại Phụ lục I.
Không bao gồm dạng đã được thuần hóa và chó dingo được xác định là Canis
lupus familiaris và Canis lupus dingo)
|
|
|
Cerdocyon thous/ Common
zorro/ Cáo ăn cua
|
|
|
Chrysocyon
brachyurus/ Maned wolf/ Chó sói đuôi trắng nam mỹ
|
|
|
Cuon alpinus/ Asiatic
wild dog/ Sói đỏ
|
|
|
Lycalopex culpaeus/
South
American fox/ Lửng cáo nam mỹ
|
|
|
Lycalopex fulvipes/ Darwin’s
fox/ Sói nhỏ
|
|
|
Lycalopex griseus/ South
American fox/ Cáo nam mỹ
|
|
|
Lycalopex
gymnocercus/ Pampas fox/ Cáo pampa
|
|
Speothos venaticus/
Bush
dog/ Chó bờm
|
|
|
|
|
Vulpes bengalensis/
Bengal
fox/ Cáo bengal (Ấn Độ)
|
|
Vulpes cana/ Afghan fox/
Cáo Afghan
|
|
|
|
Vulpes vulpes
griffithi/ Red fox/ Cáo đỏ (Ấn Độ)
|
|
|
Vulpes vulpes
montana/ Red fox/ Cáo đỏ montana (Ấn Độ)
|
|
|
Vulpes vulpes
pusilla/ Little red fox/ Cáo đỏ nhỏ (Ấn Độ)
|
|
Vulpes zerda/ Fennec
fox/ Cáo tai to châu phi
|
|
Eupleridae/ Fossa,
falanouc, Malagasy civet/ Họ Cáo Madagasca
|
|
Cryptoprocta ferox/ Fossa/
Cáo phê-rô
|
|
|
Eupleres goudotii/ Slender
falanouc/ Cáo đuôi nhỏ mangut
|
|
|
Fossa fossana/ Fanaloka/
Cáo fa-na
|
|
Felidae/ Cats/ Họ
Mèo
|
|
Felidae spp./ Cats/ Các
loài Mèo [Trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Mèo nhà không thuộc phạm vi điều
chỉnh của CITES. Đối với sư tử Panthera leo (quần thể châu
phi): hạn ngạch xuất khẩu cho buôn bán thương mại bằng không đối với xương,
mẩu xương, sản phẩm xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng có nguồn gốc
tự nhiên. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm với xương, móng vuốt, bộ xương, xương
sọ và răng từ nguồn sinh sản nhân tạo của Nam Phi được thiết lập trên cơ sở trao
đổi giữa Nam Phi và Ban thư ký CITES].
|
|
Acinonyx jubatus/ Cheetah/
Báo đốm châu phi (hạn ngạch xuất khẩu hàng năm đối với con sống và chiến lợi
phẩm săn bắt gồm: Botswana: 5; Namibia: 150; Zimbabwe: 50.
Việc buôn bán các mẫu vật này phải theo quy định tại Điều III của Công ước)
|
|
|
Caracal caracal/ Caracal/
Linh miêu (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở châu Á; các quần
thể còn lại quy định tại Phụ lục II)
|
|
|
Catopuma temminckii/ Asian
golden cat/
Beo lửa
|
|
|
Felis nigripes/ Black-footed
cat/ Mèo chân đen
|
|
|
Leopardus geoffroyi/
Geoffroy's
cat/ Mèo rừng nam mỹ
|
|
|
Leopardus jacobitus/
Andean
mountain cat/ Mèo núi andes
|
|
|
Leopardus pardalis/
Ocelot/
Báo gấm nam mỹ
|
|
|
Leopardus tigrinus/
Tiger
cat/ Mèo đốm nhỏ
|
|
|
Leopardus wiedii/ Margay/
Mèo đốm margay
|
|
|
Lynx pardinus/ Iberian
Lynx/ Linh miêu iberian
|
|
|
Neofelis nebulosa/ Clouded
leopard/ Báo gấm
|
|
|
Panthera leo
persica/ Asiatic lion/ Sư tử ấn độ
|
|
|
Panthera onca/ Jaguar/
Báo gấm nam mỹ
|
|
|
Panthera pardus/ Leopard/
Báo hoa mai
|
|
|
Panthera tigris/ Tiger/ Hổ
|
|
|
Pardofelis
marmorata/ Marbled cat/ Mèo gấm
|
|
|
Prionailurus
bengalensis bengalensis/ Leopard cat/ Mèo rừng (chỉ áp dụng đối với
các quần thể ở Bangladesh, Ấn Độ và Thái Lan; các quần thể còn lại quy định
tại Phụ lục II)
|
|
|
Prionailurus
planiceps/ Flat-headed cat/ Mèo đầu dẹt
|
|
|
Prionailurus
rubiginosus/ Rusty-spotted cat/ Mèo đốm sẫm (chỉ áp dụng đối với các
quần thể ở Ấn Độ; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)
|
|
|
Puma concolor
costaricensis/ Central American puma/ Báo trung mỹ
|
|
|
Puma yagouaroundi/
Jaguarundi/ Báo Jaguarundi châu Mỹ (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Trung
và Bắc Mỹ; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)
|
|
|
Uncia uncia/ Snow
leopard/ Báo tuyết
|
|
|
Herpestidae/
Mongooses/ Họ Cầy lỏn
|
|
|
Herpestes edwardsii/ Indian grey
mongoose/ Lỏn ấn độ (Ấn Độ)
|
|
|
Herpestes fuscus/ Indian
brown mongoose/ Lỏn nâu (Ấn Độ)
|
|
|
Herpestes javanicus/
Small
Asian Mongoose/ Cầy lỏn (Pakistan)
|
|
|
Herpestes javanicus
auropunctatus/ Gol-spotted mongoose/ Lỏn tranh (Ấn
Độ)
|
|
|
Herpestes smithii/ Ruddy mongoose/
Triết nhỏ (Ấn Độ)
|
|
|
Herpestes urva/ Crab-eating
mongoose/ Cầy móc cua (Ấn Độ)
|
|
|
Herpestes
vitticollis/ Stripe-necked mongoose/ Cầy lỏn vằn (Ấn Độ)
|
Hyaenidae/ Aardwolf/
Họ Linh cẩu
|
|
|
Hyaena hyaena/ Striped
hyena/ Linh cẩu sọc (Pakistan)
|
|
|
Proteles cristata/ Aardwolf/
Chó sói đất (Botswana)
|
Mephitidae/
Hog-nosed skunk/ Họ Triết bắc mỹ
|
|
Conepatus
humboldtii/ Patagonian skunk/ Triết bắc mỹ
|
|
Mustelidae/
Badgers, martens, weasels, etc./ Họ Chồn
|
Lutrinae/ Otters/
Họ phụ Rái cá
|
|
|
|
Lutrinae spp./ Otters/ Các
loài Rái cá (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)
|
|
Aonyx capensis
microdon/ Small-toothed clawless otter/ Rái cá nanh nhỏ (chỉ
áp dụng đối với các quần thể ở Cameroon và Nigeria; các quần thể còn lại quy
định tại Phụ lục II)
|
|
|
Enhydra lutris
nereis/ Southern sea otter/ Rái cá biển
|
|
|
Lontra felina/ Sea cat/
Mèo biển
|
|
|
Lontra longicaudis/
Long-tailed
otter/ Rái cá nam mỹ
|
|
|
Lontra provocax/ Southern
river otter/ Rái cá sông nam mỹ
|
|
|
Lutra lutra/ European
otter/ Rái cá thường
|
|
|
Lutra nippon/ Japanese
otter/ Rái cá nhật bản
|
|
|
Pteronura
brasiliensis/ Giant otter/ Rái cá lớn nam mỹ
|
|
|
Mustelinae/
Grisons, martens, tayra, weasels/ Họ Chồn
|
|
|
Eira barbara/ Tayra/
Chồn mác ba-ra (Honduras)
|
|
|
Galictis vittata/ Grison/
Chồn mác nam mỹ (Costa Rica)
|
|
|
Martes flavigula/ Yellow-throated
marten/ Chồn vàng (Ấn Độ)
|
|
|
Martes foina
intermedia/ Beech marten/ Chồn đá (Ấn Độ)
|
|
|
Martes gwatkinsii/ Mountain
marten/ Chồn núi (Ấn Độ)
|
|
|
Mellivora capensis/ Honey
badger/ Chồn bạc má châu phi (Botswana)
|
|
|
Mustela altaica/
Alpineweasel/ Chồn si-bê-ri (Ấn Độ)
|
|
|
Mustela erminea
ferghanae/ Ermine/ Chồn e-mi (Ấn Độ)
|
|
|
Mustela kathiah/ Yellow-bellied
weasel/ Triết bụng vàng (Ấn Độ)
|
Mustela nigripes/ Black-footed
ferret/ Linh liêu chân đen
|
|
|
|
|
Mustela sibirica/ Siberian
weasel/ Chiết si-bê-ri (Ấn Độ)
|
Odobenidae/ Walrus/
Họ hải mã
|
|
|
Odobenus rosmarus/ Walrus/ Hải
mã (Canada)
|
Otariidae/ Fur
seals, sealions/ Họ sư tử biển: Hải cẩu, Sư tử biển
|
|
Arctocephalus spp./ Southern
fur seals/ Các loài Hải cẩu (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)
|
|
Arctocephalus
townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm
|
|
|
Phocidae/ Seals/ Họ
Hải cẩu
|
|
|
|
Mirounga leonina/ Southern
elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam
|
|
Monachus spp./
Monks
seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống Monachus
|
|
|
Procyonidae/
Coatis, kinkajou, olingos/ Họ Gấu nam mỹ
|
|
|
Bassaricyon gabbii/
Bushy-tailed
olingo/ Gấu đuôi bờm (Costa Rica)
|
|
|
Bassariscus
sumichrasti/ Central American ring-tailed cat/ Gấu trung mỹ (Costa
Rica)
|
|
|
Nasua narica/ Coatimundi/
Gấu nam mỹ (Honduras)
|
|
|
Nasua nasua
solitaria/ Coatimundi/ Gấu co-li-ta (Uruguay)
|
|
|
Potos flavus/ Kinkajou/
Gấu trúc nam mỹ (Honduras)
|
Ursidae/ Bears,
giant panda/ Họ Gấu
|
|
Ursidae spp./ Bears/
Các loài gấu (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)
|
|
Ailuropoda melanoleuca/
Giant
panda/ Gấu trúc
|
|
|
Helarctos malayanus/
Sun
bear/ Gấu chó
|
|
|
Melursus ursinus/ Sloth bear/
Gấu lười
|
|
|
Tremarctos ornatus/
Spectacled
bear/ Gấu bốn mắt
|
|
|
Ursus arctos/ Brown
bear/ Gấu nâu (chỉ quy định đối với những quần thể ở Bhutan, Trung Quốc,
Mexico và Mông Cổ; các quần thể còn lại thuộc Phụ lục II)
|
|
|
Ursus arctos
isabellinus/ Himalayan brown bear/ Gấu nâu himalaya
|
|
|
Ursus thibetanus/ Himalayan
black bear/ Gấu ngựa
|
|
|
Viverridae/
Binturong, civets, linsangs, otter-civet, palm civets/ Họ Cầy
|
|
|
Arctictis binturong/
Binturong/
Cầy mực (Ấn Độ)
|
|
|
Civettictis civetta/
African
civet/ Cầy giông châu phi (Botswana)
|
|
Cynogale bennettii/
Otter
civet/ Cầy rái cá
|
|
|
Hemigalus derbyanus/
Banded
palm civet/ Cầy vòi sọc
|
|
|
|
Paguma larvata/ Masked palm
civet/ Cầy vòi mốc (Ấn Độ)
|
|
|
Paradoxurus
hermaphroditus/ Common palm civet/ Cầy vòi đốm (Ấn
Độ)
|
|
|
Paradoxurus jerdoni/ Jerdon’s
palm civet/ Cầy vòi Jê-đô-ni (Ấn Độ)
|
|
Prionodon linsang/ Banded
linsang/ Cầy gấm sọc
|
|
Prionodon
pardicolor/ Spotted linsang/ Cầy gấm
|
|
|
|
|
Viverra civettina/ Large
spotted civet/ Cầy giông đốm lớn (Ấn Độ)
|
|
|
Viverra zibetha/ Large
Indian civet/ Cầy giông (Ấn Độ)
|
|
|
Viverricula indica/
Small
Indian civet/ Cầy hương ấn độ (Ấn Độ)
|
CETACEA/ Dolphins,
porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI
|
|
CETACEA spp./ Whales/
Các loài Cá voi (trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu
bằng không đối với mẫu vật sống từ quần thể cá heo mũi chai Tursiops
truncatus Biển Đen được đánh bắt từ tự nhiên và buôn bán vì mục
đích thương mại).
|
|
Balaenidae/ Bowhead
whale, right whales/ Họ Cá voi đầu bò
|
Balaena mysticetus/ Bowhead
whale/ Cá voi đầu bò
|
|
|
Eubalaena spp./ Right
whales/ Các loài cá voi đầu bò euba
|
|
|
Balaenopteridae/
Humpback whale, rorquals/ Họ Cá voi lưng gù
|
Balaenoptera
acutorostrata/ Minke whale/ Cá voi sừng tấm (trừ quần thể
ở phía tây đảo Greenland thuộc Phụ lục II)
|
|
|
Balaenoptera
bonaerensis/ Minke whale/ Cá voi bắc cực minke
|
|
|
Balaenoptera
borealis/ Sei whale/ Cá voi sei
|
|
|
Balaenoptera edeni/
Bryde’s
whale/ Cá voi bryde
|
|
|
Balaenoptera
musculus/ Blue whale/ Cá voi xanh
|
|
|
Balaenoptera omurai/
Omura's
whale/ Cá voi omura
|
|
|
Balaenoptera
physalus/ Fin whale/ Cá voi vây lưng
|
|
|
Megaptera
novaeangliae/ Humpback whale/ Cá voi lưng gù
|
|
|
Delphinidae/
Dolphins/ Họ Cá heo mỏ
|
Orcaella brevirostris/
Irrawaddy dolphins/ Cá heo biển đông á
|
|
|
Orcaella heinsohni/ Cá heo
vây vểnh châu úc
|
|
|
Sotalia spp./ White
dolphins/ Các loài Cá heo trắng
|
|
|
Sousa spp./ Humpback
dolphins/ Các loài cá heo lưng gù
|
|
|
Eschrichtiidae/
Grey whale/ Họ Cá voi xám
|
Eschrichtius
robustus/ Grey whale/ Cá voi xám
|
|
|
Iniidae/ River
dolphins/ Họ Cá heo nước ngọt
|
Lipotes vexillifer/
Baiji,
White flag dolphin/ Cá heo sông dương tử
|
|
|
Neobalaenidae/
Pygmy right whale/ Họ Cá voi nhỏ
|
Caperea marginata/ Pygmy
right whale/ Cá voi đầu bò nhỏ
|
|
|
Phocoenidae/
Porpoises/ Họ Cá heo
|
Neophocaena
asiaeorientalis/ Finless porpoise/ Cá heo không vây
|
|
|
Neophocaena
phocaenoides/ Black finless porpoise/ Cá heo sông không
vây lưng
|
|
|
Phocoena sinus/ Gulf of
California habour porpoise/ Cá heo california
|
|
|
Physeteridae/ Sperm
whales/ Họ Cá voi nhỏ
|
Physeter
macrocephalus/ Sperm whale/ Cá nhà tang
|
|
|
Platanistidae/
River dolphins/ Họ Cá heo nước ngọt
|
Platanista spp./ Ganges
dolphins/ Các loài Cá heo giống Platanista
|
|
|
Ziphiidae/ Beaked
whales, bottle-nosed whales/ Họ cá voi mũi khoằm
|
Berardius spp./ Giant
boote-nosed whales/ Các loài cá voi mũi khoằm
|
|
|
Hyperoodon spp./ Bottle-nosed
whales/ Các loài cá heo mũi chai
|
|
|
CHIROPTERA/BATS/BỘ
DƠI
|
Phyllostomidae/
Broad-nosed bat/ Họ Dơi lá mũi
|
|
|
Platyrrhinus
lineatus/ White -line bat/ Dơi sọc trắng (Uruguay)
|
Pteropodidae/ Fruit
bats, flying foxes/ Họ Dơi ăn quả
|
|
Acerodon spp./ Các loài
dơi quả (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)
|
|
Acerodon jubatus/ Flying
Foxes/ Dơi quả a-xe
|
|
|
|
Pteropus spp./ Flying
foxes/ Các loài dơi ngựa (trừ loài Pteropus brunneus/ Dusky flying-fox/
Dơi ngựa xám và các loài quy định tại Phụ lục I)
|
|
Pteropus insularis/
Ruckflying
fox/ Dơi ngựa in-su
|
|
|
Pteropus
loochoensis/ Japanese flying fox/ Dơi ngựa nhật bản
|
|
|
Pteropus mariannus/ Marianas
Flying fox/ Dơi ngựa mana
|
|
|
Pteropus molossinus/
Pohupei
flying fox/ Dơi ngựa pon
|
|
|
Pteropus pelewensis/
Palau
flying fox/ Dơi ngựa ăn quả palau
|
|
|
Pteropus pilosus/ Palau
flying fox/ Dơi ngựa palau
|
|
|
Pteropus samoensis/ Samoan flying
fox/ Dơi ngựa sa-mô
|
|
|
Pteropus tonganus/ Insular
Flying fox / Dơi ngựa tonga
|
|
|
Pteropus ualanus/ Kosrae
flying fox/ Dơi ngựa lớn ko-rê
|
|
|
Pteropus yapensis/ Yap flying
fox/ Dơi ngựa yap
|
|
|
CINGULATA/ BỘ THÚ
CÓ MAI
|
Dasypodidae/Armadillos/
Họ Thú có mai
|
|
|
Cabassous centralis/
(Central
American) five-toed armadillo/ Thú có mai năm ngón (Costa Rica)
|
|
|
Cabassous tatouay/ Naked-tailed
armadillo/ Thú có mai đuôi trần (Uruguay)
|
|
Chaetophractus
nationi/Andean hairy armadillo/ Thú có mai lông thú (hạn ngạch
xuất khẩu hàng năm bằng không. Tất cả các mẫu vật được coi là Phụ lục I, việc
buôn bán những mẫu vật đó phải tuân thủ các quy định đối với loài thuộc Phụ
lục I)
|
|
Priodontes maximus/
Giant
armadillo/ Thú có mai lớn nam mỹ
|
|
|
DASYUROMORPHIA/ BỘ
CHUỘT TÚI
|
Dasyuridae/
Dunnarts/ Họ Chuột túi
|
Sminthopsis
longicaudata/ Long-tailed Sminthopsis/ Chuột túi bông
|
|
|
Sminthopsis
psammophila/ Long tailed marsupial-mouse/ Chuột túi đuôi dài
|
|
|
DIPROTODONTIA/
DIPROTODONT MARSUPIALS/ BỘ HAI RĂNG CỬA
|
Macropodidae/ Kangaroos,
wallabies/ Họ Kangaru
|
|
Dendrolagus inustus/ Grizzled
tree kangaroo/ Kangaru cây
|
|
|
Dendrolagus ursinus/ Black tree
kangaroo/ Kangaru cây đen
|
|
Lagorchestes
hirsutus/ Western hare-wallaby/ Kangaru chân to
|
|
|
Lagostrophus
fasciatus/ Banded hare-wallaby/ Kangaru chân to sọc
|
|
|
Onychogalea
fraenata/ Bridled nail-tailed wallaby/ Kangaru chân vuốt
|
|
|
Phalangeridae/
Cuscuses/ Họ Cáo túi
|
|
Phalanger
intercastellanus/ Eastern common cuscus/ Cáo túi đông úc
|
|
|
Phalanger mimicus/ Southern
common cuscus/ Cáo túi nam úc
|
|
|
Phalanger
orientalis/ Grey cuscus/ Cáo túi xám
|
|
|
Spilocuscus
kraemeri/ Admiralty Island cuscus/ Cáo túi đảo
|
|
|
Spilocuscus
maculatus/ Spotted cuscus/ Cáo túi đốm
|
|
|
Spilocuscus
papuensis/ Waigeou cuscus/ Cáo túi papua
|
|
Potoroidae/
Rat-kangaroos/ Họ Chuột túi
|
Bettongia spp./ Rat-kangaroo/
Chuột túi nhỏ
|
|
|
Vombatidae/
Northern hairy-nosed wombat/ Họ Gấu túi châu úc
|
Lasiorhinus
krefftii/ Queenland hairy-nosed wombat/ Gấu túi queenland
|
|
|
LAGOMORPHA/ BỘ THỎ
|
Leporidae/ Hispid
hare, volcano rabbit/ Họ Thỏ
|
Caprolagus hispidus/ Hispid
(Assam) rabbit/ Thỏ ấn độ
|
|
|
Romerolagus diazi/ Volcano
(Mexican) rabbit/ Thỏ núi lửa mexico
|
|
|
MONOTREMATA/BỘ THÚ
HUYỆT
|
Tachyglossidae/
Echidnas, spiny ant-eaters/ Họ Thú mỏ vịt
|
|
Zaglossus spp./ Long-beaked
echidna/ Các loài Thú ăn kiến
|
|
PERAMELEMORPHIA/PARAMELLEMORS/BỘ
CHUỘT LỢN
|
Peramelidae/
Bandicoots echymiperas/ Họ chuột lợn
|
Perameles
bougainville/ Long-nosed bandicoot/ Chuột chân lợn mũi
dài
|
|
|
Thylacomyidae/
Bilbies/ Họ Chuột lợn thỏ
|
Macrotis lagotis/ Rabbit
Bandicoot/ Chuột tai thỏ châu úc
|
|
|
PERISSODACTYLA/ BỘ
MÓNG GUỐC NGÓN LẺ
|
Equidae/ Horses,
wild asses, zebras/ Họ Lừa
|
Equus africanus/ African
wild ass/ Lừa hoang châu phi (trừ loài lừa nhà Equus asinus không
thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES)
|
|
|
Equus grevyi/ Grevy’s
zebra/ Ngựa vằn grevy
|
|
|
|
Equus hemionus/ Wild ass/
Lừa hoang (trừ các phụ loài quy định tại Phụ lục I)
|
|
Equus hemionus
hemionus/ Mongolian wild ass/ Lừa hoang mông cổ
|
|
|
Equus hemionus khur/
Indian
wild ass/ Lừa hoang ấn độ
|
|
|
|
Equus kiang/ Kiang/ Lừa
kiang
|
|
Equus przewalskii/ Przewalski’s
horse/ Ngựa pregoaski
|
|
|
|
Equus zebra
hartmannae/ Hartman’s moutain zebra/ Ngựa vằn hoang hartman
|
|
|
Equus zebra zebra/ Cape
moutain zebra/ Ngựa vằn núi nam phi
|
|
Rhinocerotidae/
Rhinoceroses/ Họ Tê giác
|
Rhinocerotidae spp./
Rhinoceroses/ Các loài tê giác (trừ các phụ loài quy định trong
Phụ lục II)
|
|
|
|
Ceratotherium simum
simum/
Southern white
rhinoceros/ tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Nam Phi và
Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy
định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống
hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có
giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật
thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì
được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử
lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I).
|
|
Tapiridae/ Tapirs/
Họ heo vòi
|
Tapiridae spp./ Tapirs/ Các
loài heo vòi (trừ các loài quy định tại Phụ lục II)
|
|
|
|
Tapirus terrestris/
Brazillian
tapir/ Heo vòi nam mỹ
|
|
PHOLIDOTA/ BỘ TÊ TÊ
|
Manidae/ Pangolins/
Họ Tê tê
|
|
Manis spp./ Các loài
tê tê giống Manis (Trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)
|
|
Manis crassicaudata / Indian
pangolin/ Tê tê ấn độ
|
|
|
Manis culionensis /
Palawan pangolin/ Tê tê palawan
|
|
|
Manis gigantea / Giant
pangolin/ Tê tê khổng lồ
|
|
|
Manis javanica / Javan
pangolin/ Tê tê Java
|
|
|
Manis pentadactyla /
Chinese pangolin/ Tê tê vàng
|
|
|
Manis temminckii / Ground
pangolin/ Tê tê đất
|
|
|
Manis tetradactyla /
Long-tailed pangolin/ Tê tê đuôi dài
|
|
|
Manis tricuspis / Tree
pangolin/ Tê tê cây bụng trắng
|
|
|
PILOSA/
Edentates/ BỘ ĐỘNG VẬT THIẾU RĂNG
|
Bradypodidae/
Three-toed sloth/ Họ Lười
|
|
Bradypus pygmaeus/ pygmy
three-toed sloth/ Lười ba ngón lùn
|
|
|
Bradypus variegatus/
(Bolivian)
three-toed sloth/ Lười ba ngón
|
|
Megalonychidae/
Two-toed sloth/ Họ Lười nhỏ
|
|
|
Choloepus hoffmanni/
(Hoofmann’s)
two-toed sloth/ Lười hai ngón (Costa Rica)
|
Myrmecophagidae/American
anteaters/ Họ thú ăn kiến
|
|
Myrmecophaga
tridactyla/ Giant anteater/ Thú ăn kiến lớn
|
|
|
|
Tamandua mexicana/ Tamandua/
Thú ăn kiến ta-man (Guatemala)
|
PRIMATES/APES,
MONKEYS/BỘ LINH TRƯỞNG
|
|
PRIMATES spp./ Các loài Linh
trưởng (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)
|
|
Atelidae/ Howler
and prehensile-tailed monkeys/ Họ Khỉ rú và khỉ đuôi
|
Alouatta coibensis/ Coiba
Island Howling Monkey/ Khỉ rú coiben
|
|
|
Alouatta palliata/ Manted
Howler/ Khỉ rú pa-li
|
|
|
Alouatta pigra/ Guatemalan
howler/ Khỉ rú trung mỹ
|
|
|
Ateles geoffroyi
frontatus/ Black browed spider monkey/ Khỉ nhện nicaragua
|
|
|
Ateles geoffroyi
panamensis/ Panama Spider Monkey/ Khỉ nhện panama
|
|
|
Brachyteles
arachnoides/ Woolly spider monkey/ Khỉ nhện lông mượt
|
|
|
Brachyteles
hypoxanthus/ Northern muriqui/ Khỉ nhện lông mịn miền bắc
|
|
|
Oreonax flavicauda/
Yellow-tailed
woolly monkey/ Khỉ nhện đuôi bông
|
|
|
Cebidae/New World
monkeys/ Họ Khỉ mũ
|
Callimico goeldii/ Goeldi
Marmoset/ Khỉ sóc goeldi
|
|
|
Callithrix aurita/ White-eared
Marmoset/ Khỉ sóc tai trắng
|
|
|
Callithrix
flaviceps/ Buff Headed Marmoset/ Khỉ sóc đầu vàng
|
|
|
Leontopithecus spp./ Golden Lion
marmoset/ Khỉ đuôi sóc sư tử
|
|
|
Saguinus bicolor/ Pied
marmoset/ Khỉ sóc nhỏ
|
|
|
Saguinus geoffroyi/ Cotton top
tamarin/ Khỉ sóc đầu bông
|
|
|
Saguinus leucopus/ White
Footed Marmoset/ Khỉ sóc chân trắng
|
|
|
Saguinus martinsi/ Martins's
tamarin/ Khỉ sóc đen
|
|
|
Saguinus oedipus/ Cotton
-headed tamarin/ Khỉ sóc đầu trắng
|
|
|
Saimiri oerstedii/ Central
American squirrel monkey/ Khỉ sóc trung mỹ
|
|
|
Cercopithecidae/
Old World monkeys/ Họ Khỉ
|
Cercocebus
galeritus/ Tana river mangabey/
Khỉ xồm
|
|
|
Cercopithecus diana/ Diana
monkey/ Khỉ cổ bạc
|
|
|
Cercopithecus
roloway/ Roloway monkey/ Khỉ tây phi
|
|
|
Macaca silenus/ Lion –
tailed macaque/ Khỉ đuôi sư tử
|
|
|
Macaca sylvanus/ Barbary
macaque/ Khỉ barbary
|
|
|
Mandrillus
leucophaeus/ Drill/ Khỉ mặt chó tây phi
|
|
|
Mandrillus sphinx/ Mandrill/
Khỉ mặt chó
|
|
|
Nasalis larvatus/ Proboscis
monkey/ Khỉ mũi dài malaysia
|
|
|
Piliocolobus kirkii/ Zanzibar
red colobus/ Khỉ đông phi
|
|
|
Piliocolobus
rufomitratus/ Tana river red
colobus/ Khỉ đỏ đông phi
|
|
|
Presbytis
potenziani/ Mentawi leaf monkey/Voọc men-ta
|
|
|
Pygathrix spp./ Snub-nosed
monkey/ Các loài chà vá
|
|
|
Rhinopithecus spp./ Các loài Voọc mũi
hếch
|
|
|
Semnopithecus ajax/
Kashmir
gray langur/ Voọc xám kashmir
|
|
|
Semnopithecus
dussumieri/ Southern plains grey langur/ Voọc xám đồng bằng
|
|
|
Semnopithecus
entellus/ Grey langur/ Voọc xám
|
|
|
Semnopithecus
hector/ Tarai greylangur/ Voọc xám tarai
|
|
|
Semnopithecus
hypoleucos/ Black-footed gray langur/ Voọc xám chân đen
|
|
|
Semnopithecus priam/
Tufted
grey langur/ Voọc nâu
|
|
|
Semnopithecus
schistaceus/ Nepal grey langur/ Voọc nâu nepal
|
|
|
Simias concolor/ Simakobou/
Voọc sima
|
|
|
Trachypithecus geei/
Golden
langur/ Voọc vàng
|
|
|
Trachypithecus
pileatus/ Southern caped langur/ Voọc nam á
|
|
|
Trachypithecus
shortridgei/ Shortridge's langur/ Voọc sotri
|
|
|
Cheirogaleidae/
Dwarf lemurs/ Họ Khỉ cáo nhỏ
|
Cheirogaleidae spp./
Dwarf
and mouse lemur/ Các loài khỉ cáo nhỏ thuộc họ Cheirogaleidae
|
|
|
Daubentoniidae/
Aye-aye/ Họ Mắt trố
|
Daubentonia
Madagascariensis/ Aye-aye/ Khỉ mắt trố Madagasca
|
|
|
Hominidae/
Chimpanzees, gorilla, orang-utan/ Họ Người: Tinh tinh, Gorilla, Đười ươi
|
Gorilla beringei/ Eastern
gorilla/ Tinh tinh nhỏ
|
|
|
Gorilla gorilla/ Gorilla/
Tinh tinh
|
|
|
Pan spp./ Chimpanzees/
Các loài Tinh tinh
|
|
|
Pongo abelii/ Sumatran
orangutan/ Đười ươi
|
|
|
Pongo pygmaeus/ Orang-utan/
Đười ươi nhỏ
|
|
|
Hylobatidae/
Gibbons/ Họ Vượn
|
Hylobatidae spp./ Gibbons/
Các loài vượn thuộc họ Hylobatidae
|
|
|
Indriidae/Avahi,
indris, sifakas, woolly lemurs/ Họ Vượn lông mượt
|
Indriidae spp./ Avahi,
indris, sifakas, woolly lemurs/ Các loài vượn lông mượt thuộc họ Indriidae
|
|
|
Lemuridae/ Large
lemurs/ Họ Vượn cáo
|
Lemuridae spp./ Lemur and
Gentle lemur/ Các loài vượn cáo thuộc họ Lemuridae
|
|
|
Lepilemuridae/Sportive
lemurs/ Họ Vượn cáo nhảy
|
Lepimuridae spp./ Sportive
and weasel lemur/ Các loài vượn cáo nhảy thuộc họ Lepilemuridae
|
|
|
Lorisidae/ Lorises/
Họ Culi
|
Nycticebus spp./ Các loài
Culi
|
|
|
Pithecidae/ Sakis,
uakaris/ Họ Khỉ đầu trọc
|
Cacajao spp./ Uakaris/
Các loài Khỉ đầu trọc
|
|
|
Chiropotes
albinasus/ White-nosed saki/ Khỉ trọc mũi trắng
|
|
|
PROBOSCIDEA/ BỘ CÓ
VÒI
|
Elephantidae/
Elephants/ Họ Voi
|
Elephas maximus/ Asian
elephant/ Voi châu Á
|
|
|
Loxodonta africana/ Africa
elephant/ Voi châu phi (trừ các quần thể ở Botswana, Namibia, Nam Phi và
Zimbabwe quy định trong Phụ lục II, thực hiện theo
chú giải 2)
|
|
|
|
Loxodonta africana 2/ Africa
elephant/ Voi châu phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Botswana,
Nam Phi, Namibia và Zimbabwe; các mẫu vật của các quần thể khác, mẫu vật
không đáp ứng điều kiện tại chú giải số 2 thì được quy định tại Phụ lục I)
|
|
RODENTIA/ BỘ GẶM
NHẤM
|
Chinchillidae/
Chinchillas/ Họ Chuột đuôi sóc nam mỹ
|
Chinchilla spp./ Chinchillas/
Các loài chuột đuôi sóc (Sóc nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước)
|
|
|
Cuniculidae/ Paca/
Họ Chuột đuôi sóc trung mỹ
|
|
|
Cuniculus paca/ Lowland
paca/ Chuột đuôi sóc trung mỹ (Honduras)
|
Dasyproctidae/
Agoutis/ Họ Chuột lang
|
|
|
Dasyprocta punctata/
Common
agouti/ Chuột lang (Honduras)
|
Erethizontidae/
New-world porcupines/ Họ Nhím nam mỹ
|
|
|
Sphiggurus
mexicanus/ Mexican prehensile-tailed porcupine/ Nhím Mexico (Honduras)
|
|
|
Sphiggurus spinosus/
Praguayan
prehensile-tailed porcupine/ Nhím gai (Uruguay)
|
Muridae/ Mice, rats/
Họ Chuột
|
Leporillus conditor/
Sticknest
rat/ Chuột đất con-đi
|
|
|
Pseudomys fieldi
praeconis/ Shark Bay false mouse/ Chuột giả vịnh con-đi
|
|
|
Xeromys myoides/ False water
– rat/ Chuột nước giả
|
|
|
Zyzomys
pedunculatus/ Central thick-tailed rat/ Chuột đuôi dày
|
|
|
Sciuridae/ Ground
squirrels, tree squirrels/ Họ Sóc đất, họ Sóc cây
|
Cynomys mexicanus/ Mexican
squirrel/ Sóc mexico
|
|
|
|
|
Marmota caudata/ Long-tailed
marmot/ Sóc chồn đuôi dài (Ấn Độ)
|
|
|
Marmota himalayana/
Himalayan
marmot/ Sóc chồn himalaya (Ấn Độ)
|
|
Ratufa spp./ Giant
squirrels/ Sóc lớn
|
|
|
|
Sciurus deppei/ Deppe’s
squirrel/ Sóc đê-pe (Costa Rica)
|
SCANDENTIA/TREE
SHREWS/ BỘ NHIỀU RĂNG
|
|
SCANDENTIA spp./Tree shrews/
Các loài Đồi
|
|
SIRENIA/ SEA COWS/
BỘ BÒ BIỂN
|
Dugongidae/ Dugong/
Họ Bò biển
|
Dugong dugon/ Dugong/ Bò
biển
|
|
|
Trichechidae/
Manatees/ Họ Lợn biển
|
Trichechus inunguis/
Amazonian
(South American) manatee/ Lợn biển amazon
|
|
|
Trichechus manatus/ West
Indian (North America) manatee/ Lợn biển tây ấn độ
|
|
|
Trichechus
senegalensis/ West African manatee/ Lợn biển tây phi
|
|
|
II. LỚP
CHIM/CLASS AVES
(BIRDS)
|
|
ANSERIFORMES/BỘ
NGỖNG
|
Anatidae / Ducks,
geese, swans, etc./ Họ Vịt
|
Anas aucklandica/ Auckland
island flightless teal/ Mòng két đảo Auckland
|
|
|
|
Anas bernieri/ Mòng két
Madagasca
|
|
Anas chlorotis/ Brown teal/
Mòng két nâu
|
|
|
|
Anas formosa/ Bailkal
teal/ Mòng két baican
|
|
Anas laysanensis/ Laysan duck/
Vịt Laysan
|
|
|
Anas nesiotis/ Campell
Island teal/ Mòng két đảo Campel
|
|
|
Asarcornis
scutulata/ White-winged wood duck/ Ngan cánh trắng
|
|
|
Branta canadensis
leucopareia/ Alcutian (Canada) goose/ Ngỗng canada
|
|
|
|
Branta ruficollis/ Red-breasted
goose/ Ngỗng ngực đỏ
|
|
Branta sandvicensis/
Hawaiian
goose/ Ngỗng hawai
|
|
|
|
|
Cairina moschata/ Muscovy
duck/ Vịt muscovy (Honduras)
|
|
Coscoroba coscoroba/
Coscoroba
swan/ Thiên nga coscoroba
|
|
|
Cygnus
melanocoryphus/ Black-necked swan/ Thiên nga cổ đen
|
|
|
Dendrocygna arborea/ West
Indian Whistling-duck/ Vịt tây ấn độ
|
|
|
|
Dendrocygna
autumnalis/ Black-bellied Tree whistling –duck/ Vịt cây mỏ đen (Honduras)
|
|
|
Dendrocygna bicolor/
Fulvous
whiteling-dusk/ Vịt hung (Honduras)
|
|
Oxyura leucocephala/ White
-headed duck/ Vịt đầu trắng
|
|
Rhodonessa
caryophyllacea/ Pink-headed duck/ Vịt đầu hồng (có khả năng
bị tuyệt chủng)
|
|
|
|
Sarkidiornis
melanotos/ Comb duck/ Vịt mào lược
|
|
APODIFORMES/ BỘ YẾN
|
Trochilidae/
Humming birds/ Họ Chim ruồi
|
|
Trochilidae spp./ Các loài
chim ruồi (trừ các loài quy định ở Phụ lục I)
|
|
Glaucis dohrnii/ Hook-billed
hermit/ Chim ruồi mỏ quăm
|
|
|
CHARADRIIFORMES/ BỘ
RẼ
|
Burhinidae/
Thick-knee/ Họ Burin
|
|
|
Burhinus bistriatus/
Double-striped
thick-knee, Mexican stone curlew/ Rẽ đá mê-xi-cô (Guatemala)
|
Laridae/ Gull/ Họ
Mòng bể
|
Larus relictus/ Relict gull/
Mòng bể relic
|
|
|
Scolopacidae/
Curlews, greenshanks/ Họ Rẽ
|
Numenius borealis/ Eskimo
curlew/ Rẽ eskimo
|
|
|
Numenius
tenuirostris/ Slender-billed curlew/ Rẽ mỏ bé
|
|
|
Tringa guttifer/ Nordmann’s
greenshank/ Choắt lớn mỏ vàng
|
|
|
CICONIIFORMES/ BỘ
HẠC
|
Balaenicipitidae/Shoebill,
whale-headed stork/ Họ Cò mỏ dày
|
|
Balaeniceps rex/ Shoebill/
Cò mỏ dày
|
|
Ciconiidae/ Storks/
Họ Hạc
|
Ciconia boyciana/ Japanese
white stock/ Hạc nhật bản
|
|
|
|
Ciconia nigra/ Black stock/
Hạc đen
|
|
Jabiru mycteria/ Jabiru/ Cò
nhiệt đới
|
|
|
Mycteria cinerea/ Milky Wood
stock/ Cò lạo xám
|
|
|
Phoenicopteridae/
Flamingos/ Họ Sếu
|
|
Phoenicopteridae
spp./ Flamigoes/
Các loài Sếu
|
|
Threskiornithidae/
Ibises, spoonbills/ Họ Cò quăm
|
|
Eudocimus ruber/ Scarlet
ibis/ Cò quăm đỏ
|
|
|
Geronticus calvus/ (Southern)
Bald ibis/ Cò quăm đầu trọc (miền Nam)
|
|
Geronticus eremita/
(Northern)
bald ibis/ Cò quăm đầu trọc (miền Bắc)
|
|
|
Nipponia nippon/ Japanese
crested ibis/ Cò quăm mào nhật bản
|
|
|
|
Platalea leucorodia/ White
spoonbill/ Cò thìa châu á
|
|
COLUMBIFORMES/BỘ BỒ
CÂU
|
Columbidae/ Doves,
pigeons/ Họ bồ câu
|
Caloenas nicobarica/ Nicobar
pigeon/ Bồ câu nicoba
|
|
|
Ducula mindorensis/ Mindoro
imperial-pigeon/ Bồ câu mindoro
|
|
|
|
Gallicolumba
luzonica/ Bleeding-heart
pigeon/ Bồ câu ngực đỏ
|
|
|
Goura spp./ All
crowned pigeons/ tất cả Bồ câu vương miện
|
|
|
|
Nesoenas mayeri/ Pink
pigeon/ Bồ câu hồng (Mauritius)
|
CORACIIFORMES/ BỘ
SẢ
|
Bucerotidae/
Hornbills/ Họ Hồng hoàng
|
|
Aceros spp./ Asian
hornbills/
Các loài niệc châu Á (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)
|
|
Aceros nipalensis/ Rufous-necked
hornbill/ Niệc cổ hung
|
|
|
|
Anorrhinus spp./ Hornbills/
Các loài chim mỏ sừng
|
|
|
Anthracoceros spp./ Hornbill,
Pied hornbill/ Các loài thuộc giống Cao cát
|
|
|
Berenicornis spp./ Hornbill/
Các loài hồng hoàng giống Berenicornis
|
|
|
Buceros spp./ Rhinoceros
(Giant) hornbill/ Các loài Chim mỏ sừng lớn (trừ các loài quy định
trong Phụ lục I)
|
|
Buceros bicornis/ Great
Indian hornbill/ Chim hồng hoàng
|
|
|
|
Penelopides spp./
Hornbills/
Các loài chim Hồng hoàng giống Penelopidess
|
|
Rhinoplax vigil/ Helmeted
hornbill/ Hồng hoàng đội mũ
|
|
|
|
Rhyticeros spp./ Các loài
thuộc giống hồng hoàng Rhyticeros (trừ các loài quy
định tại Phụ lục I)
|
|
Rhyticeros
subruficollis/ Plain-pouched hornbill/ Hồng hoàng mỏ túi
|
|
|
CUCULIFORMES/ BỘ CU
CU
|
Musophagidae/
Turacos/ Họ Turaco
|
|
Tauraco spp./ Turacos/ Các loài
Tauraco
|
|
FALCONIFORMES/Eagles,
falcons, hawks, vultures/ BỘ CẮT
|
|
FALCONIFORMES spp./ Các loài
thuộc bộ cắt (trừ loài Caracara lutosa và các loài thuộc họ
Cathartidae không nằm trong các Phụ lục và các loài quy định tại Phụ lục I và
III)
|
|
Accipitridae/ Hawks,
eagles/ Họ Ưng
|
Aquila adalberti/ Adalbert’s
(Spannish imperial) eagle/ Đại bàng adalbert
|
|
|
Aquila heliaca/ Imperial
eagle/ Đại bàng đầu nâu
|
|
|
Chondrohierax
uncinatus wilsonii/ Hook-billed kite/ Diều mỏ cong
|
|
|
Haliaeetus
albicilla/ White-tailed sea eagle/ Đại bàng biển đuôi trắng
|
|
|
Harpia harpyja/ Harpy eagle/
Đại bàng harpy
|
|
|
Pithecophaga
jefferyi/ Great philippines (Monkey-eating) eagle/ Đại bàng lớn
philippines (ăn khỉ)
|
|
|
Cathartidae/ New
World vultures/ Họ Kền kền
|
Gymnogyps
Californianus/ California condor/ Kền kền california
khoang cổ
|
|
|
|
|
Sarcoramphus papa/ King
vulture/ Kền kền tuyết (Honduras)
|
Vultur gryphus/ Andean
condor/ Kền kền Andean
|
|
|
Falconidae/ Falcons/
Họ Cắt
|
Falco araeus/ Seychelles
kestrel/ Cắt seychelle
|
|
|
Falco jugger/ Laggar
falcon/ Cắt ấn độ
|
|
|
Falco newtoni/ Madagasca
Kestrel/ Cắt Madagasca (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Seychelles)
|
|
|
Falco pelegrinoides/ Barbary
falcon/ Cắt barbary
|
|
|
Falco peregrinus/ Pergerine
falcon/ Cắt lớn
|
|
|
Falco punctatus/ Mauritius
Kestrel/ Cắt maurit
|
|
|
Falco rusticolus/ Gyr
falcon/ Cắt gyr
|
|
|
GALLIFORMES/ BỘ GÀ
|
Cracidae/
Chachalacas, currassows, guans/ Họ Gà
|
|
|
Crax alberti/ Blue-knobbed
(Albert’s) Curassow/ Gà bướu xanh (Colombia)
|
Crax blumenbachii/ Red-billed
curassow/ Gà mỏ đỏ
|
|
|
|
|
Crax daubentoni/ Yellow-knobbed
curassow/ Gà bướu vàng (Colombia)
|
|
|
Crax globulosa/ Wattled
curassow/ Gà tây (Colombia)
|
|
|
Crax rubra/ Great
curassow/ Gà lớn (Colombia, Costa Rica, Guatemala, Honduras)
|
Mitu mitu/ Alagoas
curassow/ Gà mitu
|
|
|
Oreophasis derbianus/
Horned
guan/ Gà mào sừng
|
|
|
|
|
Ortalis vetula/ Plain
(Easterm) chachalaca/ Gà ortalis (Guatemala, Honduras)
|
|
|
Pauxi pauxi/ Helmeted
(Galeated) Curassow/ Gà mào (Colombia)
|
Penelope albipennis/
White-winged
Guan/ Gà cánh trắng guan
|
|
|
|
|
Penelope purpurascens/
Crested
Guan/ Gà mào guan (Honduras)
|
|
|
Penelopina nigra/ Highland
(Little) Guan/ Gà nhỏ vùng cao nguyên (Guatemala)
|
Pipile jacutinga/ Black-fronted
piping guan/ Gà lưng đen guan
|
|
|
Pipile pipile/ Trinidad
(White headed) piping guan/ Gà đầu trắng guan
|
|
|
Megapodiidae/
Megapodes/ scrubfowl/ Họ Gà Maleo
|
Macrocephalon maleo/
Maleo
megapode/ Gà maleo
|
|
|
Phasianidae/
Grouse, guineafowl, partridges, pheasants, tragopans/ Họ Trĩ
|
|
Argusianus argus/ Great argus
pheasant/ Gà lôi lớn agut
|
|
Catreus wallichii/ Cheer
pheasant/ Gà lôi wali
|
|
|
Colinus virginianus
ridgwayi/ Masked Bobwhite/ Gà đuôi trắng
|
|
|
Crossoptilon
crossoptilon/ White-eared (Tibetan) phesant/ Gà lôi tai
trắng
|
|
|
Crossoptilon
mantchuricum/ Brown eared-pheasant/ Gà lôi tai nâu
|
|
|
|
Gallus sonneratii/ Sonnerat’s
(Grey) junglefowl/ Gà rừng sonnerat
|
|
|
Ithaginis cruentus/
Blood
pheasant/ Gà lôi cruen
|
|
Lophophorus
impejanus/ Himalayan (Impeyan) Monal/ Gà lôi himalaya
|
|
|
Lophophorus lhuysii/
Chinese
monal/ Gà lôi trung quốc
|
|
|
Lophophorus sclateri/
Sclater’s
(Crestless) monal/ Gà lôi không mào
|
|
|
Lophura edwardsi/ Edward’s
pheasant/ Gà lôi lam mào trắng
|
|
|
|
|
Lophura
leucomelanos/ Kalij pheasant/ Gà
lôi kalij (Pakistan)
|
Lophura swinhoii/ Swinhoe’s
pheasant/ Gà lôi swinhoe
|
|
|
|
|
Meleagris ocellata/
Ocelated
turkey/ Gà mắt đơn (Guatemala)
|
|
|
Pavo
cristatus/ Indian Peafowl/ công ấn độ
(Pakistan)
|
|
Pavo muticus/ Green
peafowl/ Công
|
|
|
Polyplectron
bicalcaratum/ Common (Grey) peacock – pheasant/ Gà tiền
mặt vàng
|
|
|
Polyplectron
germaini/ Germain’s peacock pheasant/ Gà tiền mặt đỏ
|
|
|
Polyplectron
malacense/ Malayan peacock-pheasant/
Gà tiền malayan
|
|
Polyplectron
napoleonis/ Palawan peacock-pheasant/ Gà tiền Napoleon
|
|
|
|
Polyplectron
schleiermacheri/ Bornean peacock-pheasant/ Gà tiền bornean
|
|
|
|
Pucrasia macrolopha/ Koklass Pheasant/ Trĩ koklass (Pakistan)
|
Rheinardia ocellata/
Rheinard’s
crested argus pheasant/ Trĩ sao
|
|
|
Syrmaticus ellioti/
Elliot’s
pheasant/ Gà lôi elliot
|
|
|
Syrmaticus humiae/ Hume’s
pheasant, Gà lôi hume
|
|
|
Syrmaticus mikado/ Mikado pheasant/
Gà lôi mikado
|
|
|
Tetraogallus
caspius/ Caspian snowcock/ Gà lôi caspi
|
|
|
Tetraogallus
tibetanus/ Tibetan snowcock/ Gà lôi tây tạng
|
|
|
Tragopan blythii/ Blyth’s
Tragopan/ Gà lôi blyth
|
|
|
Tragopan caboti/ Cabot’s
Tragopan/ Gà lôi calot
|
|
|
Tragopan melanocephalus/
Western
tragopan/ Gà lôi tây á
|
|
|
|
|
Tragopan satyra/ Satyr
tragopan/ Gà lôi saty (Nepal)
|
|
Tympanuchus cupido
attwateri/ Attwaer’s greater prairie chicken/ Gà gô
đồng lớn Attwae
|
|
GRUIFORMES/ BỘ SẾU
|
Gruidae/ Cranes/ Họ
Cun cút
|
|
Gruidae spp./ Cranes/
Các loài Sếu (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)
|
|
Grus americana/ Whooping
crane/ Sếu mỹ
|
|
|
Grus canadensis
nesiotes/ Cuban sandhill crane/ Sếu đồi cát cuba
|
|
|
Grus canadensis
pulla/
Missisippi sandhill crane/ Sếu đồi cát missisippi
|
|
|
Grus japonensis/ Red-crowned
(Japanese) crane/ Sếu đầu đỏ nhật bản
|
|
|
Grus leucogeranus/ Siberian
white crane/ Sếu trắng siberi
|
|
|
Grus monacha/ Hooded
crane/ Sếu mào
|
|
|
Grus nigricollis/ Black-necked
crane/ Sếu xám
|
|
|
Grus vipio/ White-naped
crane/ Sếu gáy trắng
|
|
|
Otididae/ Bustards/
Họ Ô tác
|
|
Otididae spp./ Bustards/
Các loài Ô tác (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)
|
|
Ardeotis nigriceps/
Great
indian bustard/ Ô tác lớn ấn độ
|
|
|
Chlamydotis
macqueenii/ MacQueen’s bustard/ Ô tác mác-quin
|
|
|
Chlamydotis undulata/
Houbara
bustard/ Ô tác houbara
|
|
|
Houbaropsis
bengalensis/ Bengal florican (bustard)/ Ô tác bengal
|
|
|
Rallidae/ Rail/ Họ
Gà nước
|
Gallirallus
sylvestris/ Lord howe island (wood) rail/ Gà nước đảo Lord howe
|
|
|
Rhynochetidae/ Kagu/
Họ Gà Kagu
|
Rhynochetos jubatus/
Kagu/
Gà kagu
|
|
|
PASSERIFORMES/ BỘ
SẺ
|
Atrichornithidae/
Scrub-bird/ Họ Chim bụi
|
Atrichornis
clamosus/ Noisy scrub-bird/ Chim bụi clamosu
|
|
|
Cotingidae/
Cotingas/ Họ Cotingas
|
|
|
Cephalopterus
ornatus/
Amazonian ornate umbrellabird/ Chim yếm hoa (Colombia)
|
|
|
Cephalopterus
penduliger/ Long-wattled umbrella bird / Chim yếm dài (Colombia)
|
Cotinga maculata/ Banded
(Spotted) Cotinga/ Chim cotinga đốm
|
|
|
|
Rupicola spp./ Coks-of-the-rock/
nhóm loài Chim Guianan
|
|
Xipholena
atropurpurea/ White-winged cotinga/ Chim cotinga cánh trắng
|
|
|
Emberizidae/
Cardinals, tanagers/ Họ Chim giáo chủ
|
|
Gubernatrix
cristata/ Yellow cardinal/ Sẻ vàng
|
|
|
Paroaria capitata/ Yellow-billed
cardinal/ Sẻ mỏ vàng
|
|
|
Paroaria coronata/ Red-crested
cardinal/ Sẻ mào đỏ
|
|
|
Tangara fastuosa/ Seven-coloured
tanager/ Sẻ bảy màu
|
|
Estrildidae/
Mannikins, waxbills/ Họ Chim di
|
|
Amandava formosa/ Green
avadavat/ Chim di xanh munia
|
|
|
Lonchura oryzivora/
Java
sparrow/ Chim sẻ Java
|
|
|
Poephila cincta
cincta/ Black-throated finch/ Chim sẻ họng đen
|
|
Fringillidae/
Finches/ Họ Sẻ thông
|
Carduelis cucullata/
Red
siskin/ Chim sẻ vàng đỏ
|
|
|
|
Carduelis yarrellii/
Yellow-faced
siskin/ Chim sẻ mặt vàng
|
|
Hirundinidae/
Martin/ Họ Nhạn
|
Pseudochelidon
sirintarae/ White-eyed river martin/ Nhạn sông mắt trắng
|
|
|
Icteridae/
New-world Blackbird/ Họ chim két
|
Xanthopsar flavus/ Saffron-cowled
blackbird/ Chim két đầu vàng
|
|
|
Meliphagidae/
Honeyeater/ Họ chim hút mật
|
|
Lichenostomus
melanops cassidix/ Yellow-tuffed honeyeater/ Chim
hút mật ức vàng
|
|
Muscicapidae/ Old
World flycatchers/ Họ Đớp ruồi
|
|
|
Acrocephalus
rodericanus/ Rodriguez brush warbler/ Chích bụi rođrigê (Mauritius)
|
|
Cyornis ruckii/ Rueck’s
blue-flycatcher/ Đớp ruồi xanh rueck
|
|
Dasyornis
broadbenti litoralis/ Western rufous bristlebird/ Chích lông
cứng nâu đỏ (có khả năng bị tuyệt chủng)
|
|
|
Dasyornis
longirostris/ Western bristlebird/ Chích lông cứng
|
|
|
|
Garrulax canorus/ Hwamei/ Hoạ
mi
|
|
|
Garrulax taewanus/ Taiwan Hwamei/ Họa mi đài loan
|
|
|
Leiothrix
argentauris/ Silver - eared mesia/ Kim oanh tai bạc
|
|
|
Leiothrix lutea/ Red-billed
leiothrix/ Chim oanh mỏ đỏ
|
|
|
Liocichla omeiensis/
Omei
shan (mount omei) Liocichla/ Chim omei shan
|
|
Picathartes
gymnocephalus/ White -necked rockfowl/ Bồ câu núi cổ trắng
|
|
|
Picathartes oreas/ Grey-necked
rockfowl/ Bồ câu núi cổ xám
|
|
|
|
|
Terpsiphone
bourbonnensis/ Mascarene paradie flycatcher/ Đớp ruồi
thiên đường mat-ca-re-ne (Mauritius)
|
Paradisaeidae/
Birds of paradise/ Họ Chim thiên đường
|
|
Paradisaeidae spp./ Birds of
paradise/ Các loài chim thiên đường
|
|
Pittidae/ Pittas/
Họ Đuôi cụt
|
|
Pitta guajana/ Blue-tailed
(banded) pitta/ Đuôi cụt đít xanh
|
|
Pitta gurneyi/ Gurney’s
pitta/ Đuôi cụt gurney
|
|
|
Pitta kochi/ Koch’s
(Whiskered) pitta/ Đuôi cụt koch
|
|
|
|
Pitta nympha/ Fairy pitta/
Đuôi cụt bụng đỏ
|
|
Pycnonotidae/Bulbul/
Họ Chào mào
|
|
Pycnonotus
zeylanicus/ Straw-headed (Straw-crowned) bulbul/ Chim chào mào đầu
mũ rơm
|
|
Sturnidae/ Mynahs
(Starlings)/ Họ Sáo
|
|
Gracula religiosa/ Hill
(Taking) Mynah/ Yểng
|
|
Leucopsar
rothschildi/ Rothchild’s starling/ Chim sáo rothchild
|
|
|
Zosteropidae/
White-eye/ Họ Vành khuyên
|
Zosterops
albogularis/ White-breasted silvereye/ Vành khuyên mắt trắng
|
|
|
PELECANIFORMES/ BỘ
BỒ NÔNG
|
Fregatidae/
Frigatebird/ Họ Cốc biển
|
Fregata andrewsi/ Christmas
Island Frigatebird/ Cốc biển bụng trắng
|
|
|
Pelecanidae Pelican/
Họ Bồ nông
|
Pelecanus crispus/ Dalmatian
Pelican/ Bồ nông trắng đốm đen
|
|
|
Sulidae/ Gannets/
Họ Chim điên
|
Papasula abbotti/ Abbott’s
booby/ Chim điên abbot
|
|
|
PICIFORMES/ BỘ GÕ
KIẾN
|
Capitonidae/
Barbets/ Họ Cu rốc
|
|
|
Semnornis ramphastinus/
Toucan
barbet/ Cu rốc tucan (Colombia)
|
Picidae/
Woodpeckers/ Họ gõ kiến
|
Dryocopus javensis
richardsi/ Tristram’s (white-billed) woodpecker/ Gõ kiến đen bụng
trắng
|
|
|
Ramphastidae/Toucans/
Họ Tu căng
|
|
|
Baillonius bailloni/
Saffron
Toucanet/ Chim tu căng vàng nghệ (Argentina)
|
|
Pteroglossus
aracari/ Blacked-necked Aracari/ Chim cổ đen aracari
|
|
|
|
Pteroglossus
castanotis/ Chestnut-eared Aracari/ Chim cổ đen aracani (Argentina)
|
|
Pteroglossus
viridis/ Green aracari/ Chim xanh aracari
|
|
|
|
Ramphastos
dicolorus/ Red-breasted Toucan/ Chim tu căng ngực đỏ (Argentina)
|
|
Ramphastos
sulfuratus/ Keel-billed Toucan/ Chim tu căng mỏ
gãy
|
|
|
Ramphastos toco/ Toco
Toucan/ Chim tu căng toco
|
|
|
Ramphastos tucanus/
Red-billed
Toucan/ Chim tu căng mỏ đỏ
|
|
|
Ramphastos
vitellinus/ Channel-billed Toucan/ Chim tu căng mỏ rãnh
|
|
|
|
Selenidera
maculirostris/ Spot-billed Toucanet/ Chim tu căng mỏ đốm
(Argentina)
|
PODICIPEDIFORMES/
BỘ CHIM LẶN
|
Podicipedidae/
Grebe/ Họ Chim lặn
|
Podilymbus gigas/ Atilan
Grebe/ Chim lặn atilan
|
|
|
PROCELLARIIFORMES/
BỘ HẢI ÂU
|
Diomedeidae/Albatross/
Họ Hải âu mày đen (lớn)
|
Phoebastria
albatrus/ Short-tailed albatross/ Chim hải âu lớn đuôi ngắn
|
|
|
PSITTACIFORMES/
Amazons, cockatoos, lories, lorikeets, macaws, parakeets, parrots/ BỘ VẸT
|
|
PSITTACIFORMES spp.
/
Các loài thuộc bộ Vẹt (trừ các loài quy định tại Phụ lục I và các loài Agapornis
roseicollis, Melopsittacus undulatus, Nymphicus hollandicus và
Psittacula krameri không quy định trong các Phụ lục)
|
|
Cacatuidae/
Cockatoos/ Họ Vẹt mào
|
Cacatua goffiniana/
Goffin’s
Cockatoo/ Vẹt mào goffin
|
|
|
Cacatua
haematuropygia/ Red-vented cockatoo/ Vẹt mào đít đỏ
|
|
|
Cacatua moluccensis/
Moluccan
cockatoo/ Vẹt mào molucan
|
|
|
Cacatua sulphurea/ Yellow-crested
cockatoo/ Vẹt mào vàng
|
|
|
Probosciger
aterrimus/ Palma cockatoo/ Vẹt mào cây cọ
|
|
|
Loriidae/ Lories,
lorikeets/ Họ Vẹt lorikeet
|
Eos histrio/ Red and
blue lory/ Vẹt Lory xanh đỏ
|
|
|
Vini ultramarina/ Ultramarine
lorikeet (lory)/ Vẹt lorikeet
|
|
|
Psittacidae/
Amazons, macaws, parakeets, parrots/ Họ Vẹt
|
Amazona arausiaca/ Red-necked
Amazon parrot/ Vẹt cổ đỏ amazon
|
|
|
Amazona
auropalliata/ Yellow-naped parrot/ Vẹt gáy vàng
|
|
|
Amazona barbadensis/
Yellow-shouldered
(Amazon) parrot/ Vẹt tai vàng
|
|
|
Amazona
brasiliensis/ Red-tailed (Amazon) parrot/ Vẹt đuôi đỏ
|
|
|
Amazona finschi/ Lilac-crowned
Amazon/ Vẹt
finschi amazon
|
|
|
Amazona guildingii/
Saint.Vincent
parrot/ Vẹt vincen
|
|
|
Amazona imperialis/
Imperial
parrot/ Vẹt hoàng đế
|
|
|
Amazona
leucocephala/ Cuban (Bahamas) parrot/ Vẹt cuba
|
|
|
Amazona oratrix/
Yellow-headed Amazon/ Vẹt Oratrix amazon
|
|
|
Amazona pretrei/ Red-spectacled
parrot/ Vẹt vành mắt đỏ
|
|
|
Amazona
rhodocorytha/ Red-browed parrot/ Vẹt trán đỏ
|
|
|
Amazona tucumana/ Tucuman
Amazon parrot/ Vẹt tucuman
|
|
|
Amazona versicolor/
St.
Lucia parrot/ Vẹt lucia
|
|
|
Amazona vinacea/ Vinaceous parrot/
Vẹt vinacos
|
|
|
Amazona
viridigenalis/ Green-cheeked (Red-crowned) Amazon parrot/
Vẹt má xanh amazon
|
|
|
Amazona vittata/ Puerto
Rican parrot/ Vẹt puerto rico
|
|
|
Anodorhynchus spp./ Large blue
macaws/
Các loài Vẹt lục xám
|
|
|
Ara ambiguus/ Green
(Buffon’s) Macaw/ Vẹt đuôi dài xanh
|
|
|
Ara glaucogularis/ Blue-throated
Macaw/ Vẹt đuôi dài cổ xanh (Thường buôn bán bằng tên Ara caninde)
|
|
|
Ara macao/ Scarlet
Macaw/ Vẹt đỏ đuôi dài
|
|
|
Ara militaris/ Military
Macaw/ Vẹt đuôi dài military
|
|
|
Ara rubrogenys/
Red-fronted Macaw/ Vẹt mặt đỏ
|
|
|
Cyanopsitta spixii/
Little
blue Macaw/ Vẹt đuôi dài spix
|
|
|
Cyanoramphus cookii/ Norfolk
parakeet, Norfolk Island green parrot/ Vẹt đảo norfolk
|
|
|
Cyanoramphus
forbesi/ Forbes' parakeet/ Vẹt forbesi
|
|
|
Cyanoramphus
novaezelandiae/ Red fronted (New Zealand) paraket/ Vẹt đuôi
dài mặt đỏ
|
|
|
Cyanoramphus
saisseti/ Red-crowned
Parakeet/ Vẹt
vương miện đỏ
|
|
|
Cyclopsitta
diophthalma coxeni/ Coxen’s fig-parrot/ Vẹt coxen
|
|
|
Eunymphicus
cornutus/ Horned parakeet/ Vẹt sừng đuôi dài
|
|
|
Guarouba guarouba/ Golden
parakeet/ Vẹt lông vàng
|
|
|
Neophema
chrysogaster/ Orange-bellied parrot/ Vẹt mỏ vàng
|
|
|
Ognorhynchus
icterotis/ Yellow-eared conure/ Vẹt tai vàng
|
|
|
Geopsittacus
occidentalis/ Australian night parrot/ Vẹt khoang cổ xanh (có khả
năng bị tuyệt chủng)
|
|
|
Pezoporus wallicus/ Ground
parrot/ Vẹt đất
|
|
|
Pionopsitta pileata/
Pileated
(Red capped) parrot/ Vẹt pilet
|
|
|
Propyrrhura couloni/
Blue-headed
macaw/ Vẹt đuôi dài đầu xanh
|
|
|
Propyrrhura
maracana/ Blue-winged macaw/ Vẹt đuôi dài cánh xanh
|
|
|
Psephotus
chrysopterygius/ Golden-shouldered parakeet/ Vẹt tai vàng
|
|
|
Psephotus
dissimilis/ Hooded parakeet (parrot)/ Vẹt mào đuôi dài
|
|
|
Psephotus
pulcherrimus/ Paradise parakeet (parrot)/ Vẹt thiên đường
(có khả năng bị tuyệt chủng)
|
|
|
Psittacula echo/ Echo parakeet/ Vẹt đuôi dài
mauritius
|
|
|
Psittacus erithacus
/African
grey parrot/ Vẹt xám châu phi
|
|
|
Pyrrhura cruentata/
Blue-throated
(Ochre-market) parakeet/ Vẹt cổ xanh
|
|
|
Rhynchopsitta spp./
Thick-billed
parrots/ Vẹt mỏ dày
|
|
|
Strigops
habroptilus/ Owl parrot (Kakapo)/
Vẹt đêm
|
|
|
RHEIFORMES/ BỘ CHIM
CHẠY
|
Rheidae/ Rheas/ Họ
Đà điểu
|
Pterocnemia pennata/
Lesser
rhea/
Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định
tại Phụ lục II)
|
|
|
|
Pterocnemia pennata pennata/ Lesser
Rhea/ Đà
điểu nam mỹ nhỏ
|
|
|
Rhea americana/ Greater
Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ
|
|
SPHENISCIFORMES/ BỘ
CHIM CÁNH CỤT
|
Spheniscidae/
Penguins/ Họ Chim cánh cụt
|
|
Spheniscus demersus/
Jackass
Penguin/ Chim cánh cụt jackash
|
|
Spheniscus humboldti/
Humboldt
penguin/ Chim cánh cụt humboldt
|
|
|
STRIGIFORMES/ Owls/
BỘ CÚ
|
|
STRIGIFORMES spp./ Các loài
thuộc bộ cú
(trừ các loài quy định trong Phụ lục I và loài Sceloglaux albifacies/ Laughing
owl/cú mặt cười)
|
|
Strigidae/ Owls/ Họ
Cú mèo
|
Heteroglaux
blewitti/ Forest owlet/ Cú rừng nhỏ
|
|
|
Mimizuku gurneyi/ Giant
scops-owl/ Cú lớn
|
|
|
Ninox natalis/ Christmas
(Moluccan) hawk-owl/ Cú diều noel
|
|
|
Tytonidae/ Barn
owls/ Họ cú lớn
|
Tyto soumagnei/ Soumabne’s
owl/ Cú Madagasca
|
|
|
STRUTHIONIFORMES/
BỘ ĐÀ ĐIỂU
|
Struthionidae/
Ostrich/ Họ Đà điểu
|
Struthio camelus/ North
African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của
Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hoà Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania,
Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy
định trong Phụ lục)
|
|
|
TINAMIFORMES/BỘ
CHIM TINAMOU
|
Tinamidae/ Tinamous/
Họ Chim Tinamou
|
Tinamus solitarius/
Solitary
Tinamou/ Chim sống đơn độc tinamou
|
|
|
TROGONIFORMES/ BỘ
NUỐC
|
Trogonidae/
Quetzals/ Họ Nuốc
|
Pharomachrus mocinno/
Quetzal,
resplendent quezal/ Nuốc nữ hoàng
|
|
|