TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 13952:2024
NƯỚC NUÔI TRỒNG THỦY SẢN - NƯỚC NGỌT
- YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG
Water for aquaculture -
Freshwater - Quality Requirements
Lời nói đầu
TCVN 13952:2024 do Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản I biên soạn, Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất
lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
NƯỚC NUÔI TRỒNG
THỦY SẢN - NƯỚC NGỌT - YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG
Water for aquaculture - Freshwater - Quality Requirements
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số nước cho nuôi trồng
thủy sản thương phẩm nước ngọt (nuôi ao, nuôi lồng bè, nuôi cá ruộng và nuôi nước
lạnh). Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với các đối tượng nuôi thủy sản có các
tiêu chuẩn riêng.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tiêu chuẩn viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này.
Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối
với tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao
gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4884-1:2015, Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp định
lượng vi sinh vật - Phần 1: Đếm khuẩn lạc ở 30 độ C bằng kỹ thuật đổ đĩa.
TCVN 5988:1995 (ISO 5664:1984), Chất lượng nước - Xác định Amoni -
Phương pháp chưng cất và chuẩn độ.
TCVN 5994:1995 (ISO 5667-4:1987), Chất lượng nước - Lấy mẫu -
Hướng dẫn lấy mẫu ở hồ ao tự nhiên và nhân tạo.
TCVN 6178:1996 (ISO 6777:1984 E), Chất lượng nước - Xác định nitrit - Phương pháp trắc phổ hấp thụ
phân tử.
TCVN 6179-1:1996 (ISO 7150-1:1984), Chất lượng nước - Xác định Amoni
- Phần 1: Phương pháp trắc phổ thao tác bằng tay.
TCVN 6186:1996 (ISO 8467:1993 E), Chất lượng nước -Xác định chỉ số
pemaganat.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6491:1999 (ISO 6060:1989), Chất lượng nước - Xác định nhu cầu
oxy hóa học.
TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008), Chất lượng nước - Xác định pH.
TCVN 6625:2000 (ISO 11923:1997), Chất lượng nước - Xác định chất rắn
lơ lửng bằng cách lọc qua cái lọc sợi thủy tinh.
TCVN
6636-1:2000 (ISO 9963-1:1994), Chất
lượng nước - Xác định độ kiềm - Phần 1: Xác định độ kiềm tổng
số và độ kiềm composit
TCVN
6377:2000 (ISO 10530:1992), Chất
lượng nước - Xác định sunfua hòa tan - Phương pháp đo quang dùng Metylen
xanh.
TCVN 6663-6:2018 (ISO 5667-6:2014), Chất lượng nước - Lấy mẫu
- Hướng dẫn lấy mẫu nước sông và suối.
TCVN 7324:2004 (ISO 5813:1983), Chất lượng nước - Xác định
oxy hòa tan - Phương pháp iod.
TCVN 7325:2016 (ISO 5814:2012), Chất lượng nước - Xác định oxy hòa
tan - Phương pháp đầu đo điện hóa.
TCVN 9242:2012 (ISO 11732:2005), Chất lượng nước - Xác định amoni
nito - Phương pháp phân tích dòng (CFA
và FIA) và đo phổ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SMEWW
2320 B:2017, Alkalinity/titration
method (Độ kiềm/phương pháp chuẩn độ).
SMEWW
2540 D:2017, Solid/total suspended solids dried at 103-105°C (Chất rắn/ Tổng chất rắn lơ lửng ở 103-105°
C).
SMEWW
2550 B:2017, Temperature/laboratory
and field method (Nhiệt độ/phương pháp phòng thí
nghiệm và hiện trường).
SMEWW
4500-NH3F:2017, Nitrogen (Ammonia)/Phenate method (Nitơ (amonia)/phương pháp phenol).
SMEWW
4500-NO2 B:2017, Nitrogen (Nitrite)/Colorimetric method
(Nitơ (Nitrit)/phương pháp
trắc quang).
SMEEWW
4500-CO2-C:2017, Carbon Dioxide (Cacbonic).
SMEWW
4500-P E:2017, Orthophosphate/ascorbic
acid method (Orthophosphat/phương
pháp axit ascorbic).
SMEWW
4500-S2-
D:2017, Sulfide/methylene blue method (Sunfua/phương pháp metylen xanh).
SMEWW
5220 B, C:2017, Chemical oxygen demand (Nhu cầu oxy hóa học COD).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SMEWW
9221:2017, Membrane filter technique for members of the conform
group (Kỹ thuật màng lọc
cho nhóm coliform).
SMEWW
9260F:2017, Detection of pathogenic bacteria/Diarrheagenic Escherichia coli (Xác định vi khuẩn, gây bệnh/ Escherichia coli gây tiêu chảy).
SMEWW
9260L:2017, Detection of pathogenic bacteria/Aeromonas (Xác định vi khuẩn gây bệnh/
Aeromonas).
SMEWW
10200H, I:2017, Chlorophyll (Chlorophyll).
3
Thuật ngữ, định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định
nghĩa sau:
3.1. Nuôi trồng thủy sản thương phẩm nước ngọt (Commercial freshwater aquaculture)
Hoạt động kinh tế khai thác con giống trong vùng nước ngọt tự nhiên, ương
nuôi các loài thủy sản (nơi sinh trưởng cuối cùng của chúng là trong nước ngọt)
để chúng đạt tới kích cỡ thương phẩm, ở đây, nước ngọt được hiểu là môi trường
nước có độ mặn thấp hơn 0,5‰.
4 Yêu cầu chất lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 1 - Giá trị giới hạn của các thông số nước
cho nuôi trồng thủy sản thương phẩm nước ngọt
Thông số
Đơn vị
Giá trị giới hạn
1. Nhiệt độ
°C
18 - 34
10 - 20
(cá hồi)
10 - 26
(cá tầm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,5 - 9
Dao động ≤
1,0 trong ngày
3. Ôxy hòa tan (DO)
mg/L
≥
4,0
≥ 2,0 (cá tra)
4. Độ trong
cm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30 - 80 (cá hồi, cá tầm)
5. Độ kiềm
mg/L
30 - 200
6. Ammonia tổng cộng (NH4+-N)
mg/L
≤ 1,0
7. Amoniac (NH3)
mg/L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Nitrit (NO2--N)
mg/L
≤ 0,5
9. Phosphat (PO43--P) (*)
mg/L
≤
0,2
10. H2S
mg/L
≤ 0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/L
≤ 100
12. Nhu cầu ôxy hóa học (COD)
mg/L
≤ 20
13. Carbonic
(CO2)
mg/L
≤ 10
14.
Vi khuẩn hiếu khí tổng số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 106
15. Streptococcus
tổng số
CFU/mL
≤ 103
16. Aeromonas tổng số
CFU/mL
≤ 103
17. Tổng Coliform
CFU/100mL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18. E. coli
CFU/100mL
< 20
19.
Chlorophyll-a
μg/L
≤ 300
CHÚ THÍCH: (*): Không áp dụng cho nuôi cá ruộng
5 Lấy mẫu
Lấy mẫu theo TCVN 5994:1995 (ISO 5667-4:1987); TCVN 6663-6:2018 (ISO
5667-6:2014).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thông số nước nuôi trồng thủy sản thương phẩm nước ngọt được xác định
theo một trong các phương pháp thử được nêu tại Bảng 2.
Chấp nhận các phương pháp thử có độ chính xác tương đương hoặc cao hơn
các phương pháp thử được viện dẫn trong Bảng 2.
Bảng 2 - Các phương pháp thử
Thông số
Phương pháp thử
1. Nhiệt độ
TCVN 13088:2020
SMEWW
2550 B:2017
2. pH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Ôxy hòa tan (DO)
TCVN 7325:2016 (ISO 5814:2012)
TCVN 7324:2004 (ISO 5813:1983)
4. Độ trong
Theo phụ lục A
5. Độ kiềm
TCVN 6636-1:2000 (ISO 9963-1:1994)
SMEWW
2320 B:2017
6. Ammonia tổng cộng (NH4+-N)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6179-1:1996 (ISO 7150-1:1984)
TCVN 9242:2012 (ISO 11732:2005)
SMEWW
4500NH3-F:2017
7. Ammoniac (NH3)
TCVN 5988:1995 (ISO
5664:1984)
TCVN 6179-1:1996 (ISO 7150-1:1984)
TCVN 9242:2012 (ISO 11732:2005)
SMEWW
4500NH3-F:2017
8. Nitrit (NO2--N)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SMEWW
4500-NO2
B:2017
9. Phosphat (PO43--P)
TCVN 6202:2008 (ISO 6878:2004)
SMEWW
4500P, B-E:2017
SMEWW
4500P, B-D:2017
10. H2S
TCVN 6637:2000 (ISO 10530:1992)
SMEWW
4500-S2-
B&D:2017
11. Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SMEWW
2540 D:2017
12. Nhu cầu ôxy hóa học (COD)
TCVN 6491:1999 (ISO 6060:1989)
TCVN 6186:1996 (ISO 8467:1993 E)
SMEWW
5220 B, C: 2017
13. Carbonic (CO2)
SMEEWW
4500-CO2-C:2017
14. Vi khuẩn hiếu khí tổng số
SMEWW
9215:2017
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SMEWW
9215:2017
TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013)
16. Aeromonas tổng số
SMEWW
9260L:2017
17.
Tổng Conform
SMEWW
9221B:2017
18. E. coli
SMEWW
9260F:2017
19. Chlorophyll-a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A
(Quy định)
Phương pháp đĩa Secchi xác định độ trong của
nước
A.1 Nguyên tắc
Trong thủy sản sử dụng đĩa Secchi để ước lượng độ trong của nước dựa
vào độ xuyên thấu của ánh sáng trong nước.
A.2 Thiết bị, dụng cụ
Đĩa Secchi: hình tròn, đường kính 20 cm, có độ nặng, được sơn
các góc phần tư màu đen và trắng xen kẽ nhau. Đĩa được gắn với thước dây hoặc
tay cầm có chia vạch đo độ dài.
A.3 Cách tiến hành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiếp tục kéo từ từ đĩa lên theo phương thẳng đứng đến khi đĩa Secchi xuất
hiện. Ghi nhận độ sâu của mực nước (H2).
A.4 Tính kết quả
Độ trong của nước (H) là giá trị trung bình của (H1) và (H2).
Đơn vị được tính centimet (cm), theo công thức:
(A.1)
Trong đó
H1 là độ sâu của mực nước khi thả đĩa Secchi xuống
H2 là độ sâu của mực nước khi kéo đĩa Secchi lên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Bộ NN và PTNT (2011). QCVN 01-80:2011 /BNNPTNT: Cơ sở nuôi trồng thủy
sản thương phẩm - điều kiện vệ sinh thú y.
2. Bộ Tài nguyên và Môi trường (2023). QCVN 08:2023/BTNMT: Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng nước mặt
3. Đại học Cần Thơ. Giáo trình Quản lý chất lượng nước trong ao nuôi cá
nước ngọt. NXB Nông nghiệp.
4. Nguyễn Đức Tuân và cộng sự (2016). "Báo cáo tổng hợp kết quả
khoa học công nghệ đề tài nghiên cứu công nghệ sản xuất giống cá tầm Xi bê ri
(Acipencer baerii) (KC.06./11-15)."
5. Tiêu chuẩn ngành. 28 TCN 101:1997- Phụ lục 8: Tiêu chuẩn đánh giá đối
với môi trường nước nuôi và lưu giữ động vật thủy sản,
6. Trương Thị Mỹ Hạnh, Phan Thị Vân, Lê Thị Mây, Nguyễn Hữu
Nghĩa, Võ Văn Nha, Nguyễn Đình Xuân Quý, Đặng Thị Lụa (2021). Yếu tố nguy cơ
liên quan đến bệnh Streptococcusis ở cá rô phi (Oreochromis sp.) nuôi nước ngọt.
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp, 63(7)”42-47.
7. Anita Bhatnagar and
Pooja Devi (2013). "Water quality guidelines for the management of
pond fish culture." International journal of environmental sciences 3(6):
1980-2009.
8.
Boyd CE (2003). Guildlines for aquaculture effuent management at farm-level.
Alabama Agricultural Experiment station, Auburn University.
9. LaDon
Swann (1997). A fish farmer's guide to understanding water quality, Aquaculture
Extension, lllinois-lndiana Sea Grant Program.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.
Marta Zdanowicz, Zbigniew Jan Mudryk and Piotr Perlinski (2020).
"Abundance and antibiotic resistance of Aeromonas isolated from the water
of three carp ponds." Veterinary Research Communications 44(1): 9-18.
12.
Mohamed El-Sherif, Amal Mohamed and Ibrahim El-Feky (2009). "Performance
of Nile Tilapia (Oreochromis niloticus) Fingerlings. I. Effect of pH."
International Journal of Agriculture and Biology
13.
Nathan Mayhew stone and Hugh K Thomforde (2004). Understanding your fish pond
water analysis report, Cooperative Extension Program, University of Arkansas at
Pine Bluff, US.
14.
Peter Appleford, John S Lucas and Paul C Southgate (2012). "General
principles." Aquaculture: farming aquatic animals and plants, 2nd edn.
Wiley-Blackwell, Chichester: 18-51.
15.
Philminaq, Annex 2. Water Quality Criteria and standard for Freshwater and
Marine Aquaculture.<URL:http://www.aquaculture.asia/files/PMNQ%20WQ%20standard%202.pdf.Accessed
04 October 2014.
16.
Robert C Summerfelt (2000). "Water quality considerations for
aquaculture." Department of Animal Ecology: 2-7.
17.
Rolando Pakingking Jr, Peter Palma and Roselyn Usero (2020). "Aeromonas
load and species composition in tilapia (Oreochromis niloticus) cultured in
earthen ponds in the Philippines." Aquaculture Research 51(11): 4736-4747.
18.
Sunil Jain, Gunwant Sharma and YP Mathur (2013). "Effects of temperature
variations on fish in lakes." International Journal of Engineering
Research and Technology 2(10): 2516-2523.
19. Svobodová, Z.,
R. L, J. Máchová, and B. Vykusová
(1993). Water Quality and Fish Health.
EIFAC Technical Paper no. 54. Rome: FAO.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21.
Zweig RD, Morton JD & Stewart MM. (1999). Source water quality for
aquaculture: a guide for assessment. The World Bank, Washington DC.