Lời nói đầu
TCVN 6044:2007 thay thế TCVN
6044:1995;
TCVN 6044:2007 hoàn toàn tương đương với CODEX
STAN 211-1999;
TCVN 6044:2007 do Ban kỹ thuật tiêu
chuẩn TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động vật và thực vật biên soạn, Tổng
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho mỡ động vật dùng làm
thực phẩm được mô tả tại điều
2.
2. Mô tả
2.1. Mỡ lợn (Lard)
2.1.1. Mỡ lợn rán
tinh khiết
(Pure rendered lard)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.2. Mỡ rán để chế
biến
(Lard subject to processing)
Có thể chứa mỡ tinh chế, mỡ stearin và
mỡ hydro hóa, hoặc là mỡ
dùng để chế biến và được ghi
nhãn rõ ràng.
2.2. Mỡ lợn rán (Redered
pork fat)
2.2.1. Mỡ lợn rán (redered
pork fat)
Mỡ được rán từ các mô và xương lợn
(Sus scrofa) của những con lợn (Sus scrofa) khỏe mạnh tại thời điểm
giết mổ, phù hợp cho việc dùng làm thực phẩm. Nó có thể chứa chất béo từ xương
(đã được làm sạch thích hợp), từ da đã tách, da đầu, tai, đuôi và từ các mô khác phù hợp
cho việc dùng làm thực phẩm.
2.2.2. Mỡ lợn rán để
chế biến
(Redered pork fat to processing)
Có thể gồm mỡ tinh chế, chất béo rán
tinh chế, mỡ lợn đã hydro hóa, chất béo từ lợn rán đã hydro hóa, stearin mỡ
lợn, stearin mỡ lợn rán và đảm bảo được ghi nhãn rõ ràng.
2.3. Nước cốt (Premier
jus) (oleo stock)
Sản phẩm thu được bằng cách rán chất
béo tươi ở nhiệt độ thấp (chất béo của con vật vừa mới giết mổ) của tim, màng
thóp, thận và mỡ ruột, được lấy tại thời điểm giết mổ bò khỏe mạnh thích hợp
cho việc dùng làm thực phẩm, cũng như làm mỡ cắt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4.1. Mỡ thực phẩm (Dripping)
Sản phẩm nhận được bằng cách rán các
mô chất béo lành, sạch (gồm mỡ cắt và mỡ thái), các cơ đi kèm
và xương của bò và/hoặc cừu (Ovis aries) khỏe mạnh tại thời điểm giết mổ và thích hợp cho
việc dùng làm thực phẩm.
2.4.2. Mỡ thực phẩm
để chế biến
(Edible tallow subject to processing)
Có thể chứa mỡ thực phẩm tinh chế, được
ghi nhãn rõ ràng.
3. Thành phần chính
và các yếu tố chất lượng
Thành phần axit béo (tính theo phần trăm), khi
phân tích bằng sắc ký khí lỏng hiệu năng cao
Kết quả phân tích mẫu nằm
trong phạm vi dưới đây, thì sản phẩm
được coi là phù hợp với tiêu chuẩn.
Mỡ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mỡ lợn rán
Mỡ động vật
C6:0
)
)
C8:0
)
)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
) < 0,5 tổng số
) < 0,5 tổng số
C12:0
)
)
C14:0
1,0-2,5
2-6
C14:ISO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 0,3
C14:1
< 0,2
0,5-1,5
C15:0
< 0,2
0,2-1,0
C15: ISO
< 0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C15: ANTI ISO
< 0,1
)
C16:0
20-30
20-30
C16:1
2,0-4,0
1-5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 0,1
< 0,5
C16:2
< 0,1
< 1,0
C17:0
< 1
0,5 - 2,0
C17:1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 1,0
C17: ISO
< 0,1
) < 1,5 tổng
số
C17: ANTI ISO
< 0,1
)
C18:0
8-22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C18:1
35-55
30-45
C18:2
4-12
1-6
C18:3
< 1,5
< 1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 1,0
< 0,5
C20:1
< 1,5
< 0,5
C20:2
< 1,0
< 0,1
C20:4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 0,5
C22:0
< 0,1
< 0,1
C22:1
< 0,5
Không phát hiện được
4. Phụ gia thực phẩm
4.1. Phẩm màu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức tối đa
100 Curcumin hoặc Turmeric
5 mg/kg (tính theo tổng curcumin)
160a Beta-caroten
25 mg/kg
160b Chất chiết annato
10 mg/kg (tính theo tổng bixin hoặc
nobixin)
4.2. Chất chống
oxi hóa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500 mg/kg đơn lẻ hoặc kết hợp
305 Ascobyl stearat
500 mg/kg đơn lẻ hoặc kết hợp
306 Hỗn hợp tocopherol đậm đặc
GMP
307 Alpha-tocopherol
GMP
308 Tocopherol gamma tổng hợp
GMP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GMP
310 Propyl galat
100 mg/kg
319 Tertiary butyl hydroquinon
(TBHQ)
120 mg/kg
320 Hydroxyanisol butylat (BHA)
175 mg/kg
321 Hydroxytoluen butylat (BHT)
75 mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200 mg/kg, nhưng không được vượt quá
giới hạn
này
4.3. Chất tăng cường chống
oxi hóa
330 Axit xitric
GMP
331 Natri xitrat
GMP
384 Isopropyl xitrat
) 100 mg/kg đơn lẻ hoặc kết hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
)
5. Chất nhiễm bẩn
5.1. Kim loại nặng
Các sản phẩm thuộc đối tượng của tiêu
chuẩn này, cần tuân thủ giới hạn tối đa về hàm lượng kim loại nặng dưới đây:
Mức tối đa cho phép
Chì
0,1 mg/kg
Asen (As)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Dư lượng thuốc bảo vệ
thực vật
Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ
thực vật của các sản phẩm thuộc phạm vi áp dụng tiêu chuẩn này cần tuân thủ các
quy định của Ủy ban tiêu chuẩn
thực phẩm (CAC) về dư lượng thuốc
bảo vệ thực vật.
6. Vệ sinh
6.1. Các sản phẩm thuộc đối tượng của tiêu chuẩn này cần được sản
xuất và xử lý theo TCVN 5603 :1998 (CAC/RCP 1-1969; REV 3 (1997)) Quy phạm
thực hành các nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm và các tài liệu
khác của Codex có liên quan thí dụ như quy phạm thực hành vệ sinh và quy phạm
thực hành khác.
6.2. Sản phẩm phải tuân thủ các tiêu chuẩn vi
sinh theo nguyên tắc thiết lập và áp dụng tiêu chuẩn vi sinh đối với thực phẩm
(CAC 21-1997).
7. Ghi nhãn
7.1. Tên thực phẩm
Ghi nhãn sản phẩm theo TCVN
7087:2002 (CODEX STAN 1-1985, Rev.1-1991) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn. Tên chất béo
phải phù hợp với các mô tả tại điều
2 của tiêu chuẩn này.
7.2. Ghi nhãn bao bì không bán lẻ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tuy nhiên dấu hiệu nhận biết lô hàng
tên và địa chỉ của nhà sản xuất hoặc nhà đóng gói có thể thay bằng dấu hiệu nhận
biết khác miền là nhãn hiệu như vậy được nhận biết một cách rõ ràng với tài liệu
kèm theo.
8. Phương pháp phân
tích và lấy mẫu
8.1. Xác định thành phần axit béo bằng
sắc ký khí lỏng hiệu năng
cao
Theo ISO 5508:1995, ISO 5509:1999 hoặc
IUPAC 2.301, 2.302 và 2.304.
8.2. Xác định asen
Theo AOAC 952.13, IUPAC3.136, AOAC
942.17 hoặc AOAC 985.16.
8.3. Xác định chì
Theo TCVN 6353:2007 (ISO 12193:2004) Dầu, mỡ động vật và
thực vật -
Xác
định chì bằng phương
pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử trực tiếp dùng lò graphit hoặc IUPAC3
2.632, AOAC994.02.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CÁC YẾU TỐ THÀNH PHẦN VÀ CHẤT LƯỢNG KHÁC
Phần này chỉ áp dụng tự
nguyện đối với các bên thương mại và không áp dụng đối với chính phủ.
1. Đặc tính chất lượng
1.1. Màu
Mỡ lợn rán
Trắng khi đông đặc
Mỡ lợn
Trắng đến kem nhạt
Nước cốt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mỡ thực phẩm
Hơi trắng đến vàng nhạt
1.2. Mùi và vị
Đặc trưng và không có mùi ôi và vị lạ.
Mức tối đa
1.3. Chất bay
hơi ở 105 oC
0,3 %
1.4. Tạp chất
không tan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.5. Hàm lượng
xà phòng natri
Mỡ lợn
Không
Nước cốt
Không
Mỡ lợn rán
0,005 %
Mỡ thực phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.6. Sắt (Fe)
1,5 mg/kg
1.7. Đồng (Cu)
0,4 mg/kg
1.8. Trị số axit
Mỡ lợn
1,3 mg KOH/g chất béo = tối đa 0,65
% axit béo tự do
Nước cốt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mỡ lợn rán
2,5 mg KOH/g chất béo = tối đa
1,25 % axit béo tự do
Mỡ ăn được
2,5 mg KOH/g chất béo = tối đa
1,25 % axit béo tự do
1.9. Chỉ số
peroxit
Đến 10 mili đương lượng oxy hoạt
tính/kg chất béo
2. Đặc tính vật lý và hóa học
Mỡ lợn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước cốt
Mỡ thực phẩm
2.1. Tỷ khối (40
°C/nước ở 20oC)
0,896-0,904
0,894-0,906
0,893-0,904
0,894-0,904
2.2. Chỉ số khúc
xạ (ND
40 oC)
1,448-1,460
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,448-1,460
1,448-1,460
2.3. Chuẩn nhiệt
độ (oC)
32-45
32-45
42,5-47
40-49
2.4. Chỉ số xà
phòng hóa (mgKOH/g
chất béo)
192-203
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
190- 200
190-202
2.5. Chỉ số iôt
(Wijs)
55-65
60-72
36-47
40-53
2.6. Chất không
xà phòng hóa (g/kg)
£10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£10
£12
3. Phương pháp phân tích
và lấy mẫu
3.1. Xác định chất bay hơi
ở 105oC
Theo TCVN 6120:2007 (ISO 662:1998) Dầu
và mỡ động vật và thực vật. Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi hoặc
IUPAC 2.601.
3.2. Xác định chất không
tan
Theo TCVN 6125:2007 (ISO 603:1999) Dầu
mỡ động vật và thực vật. Xác định hàm lượng chất không hòa tan hoặc IUPAC
2.604.
3.3. Xác định hàm lượng xà
phòng
Theo BS 684. xem 2.5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo TCVN 6352:1998 (ISO 8294:1994) Dầu,
mỡ động vật và thực vật - xác định hàm lượng đồng, sắt, niken. Phương pháp
quang phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò Graphit; IUPAC 2.631
hoặc AOAC 990.05.
3.5. Xác định tỷ khối
Theo IUPAC 2.101, với một nhân tố chuyển
đổi thích hợp.
3.6. Xác định chỉ số khúc
xạ
Theo TCVN 2640:2007 (ISO 6320:2000) Dầu mỡ động vật và
thực vật. Xác định chỉ số khúc xạ hoặc IUPAC 2.102.
3.7. Xác định chỉ số xà phòng(SV)
Theo TCVN 6126:2007 (ISO 3657:1998) Dầu
mỡ động vật và thực vật. Xác định chỉ số xà phòng hoặc IUPAC 2.202.
3.8. Xác định chỉ số iôt (IV)
Theo TCVN 6122:2007 (ISO 3961:1996) Dầu
mỡ động vật và thực vật. Xác định chỉ số iôt, hoặc IUPAC
2.205/1; AOAC 993.20, AOCS Cd ld-1992 (97).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo TCVN 6123:2007 (phần 1 và phần 2)
(ISO 3596-1 và ISO 3596-2) Dầu mỡ động vật và thực
vật - Xác định chất
không xà phòng hóa - Phương
pháp dùng chất chiết dietyl ete hoặc IUPAC 2.401 (phần 1 đến phần 5).
3.10. Xác định chỉ số
peroxit (PV)
Theo TCVN 6121:2007 (ISO 3960:2001) Dầu
mỡ động vật và thực vật. Xác định chỉ số peroxit hoặc IUPAC
2.501 (xem phụ lục), AOCS Cd 8b-90 (97).
3.11. Xác định chỉ số axit
Theo TCVN 6127:2007 (ISO 660:1996) Dầu
mỡ động vật và
thực vật. Xác định chỉ số axit và độ axit hoặc IUPAC 2.201.
3.12. Xác định chuẩn nhiệt
độ
Theo TCVN 6032:1995 (ISO 935:1988) Mỡ
và dầu động vật và thực vật. Phương pháp xác định chuẩn độ hoặc IUPAC
2.121.