Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 5964/BTC-CST

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 5964/BTC-CST "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 101-120 trong 202 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

104

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7576-7:2006 (ISO 4548-7: 1990) về Động cơ đốt trong - Bộ lọc dầu bôi trơn toàn phần - Phần 7: Thử mỏi do rung

tốc, được hiệu chỉnh tuyến tính trên phạm vi từ -100 m/s2 đến +100 m/s2; e) bộ lọc cần thử, cùng với đầu bộ lọc và bộ chuyển đổi. Hình 1 - Thiết bị thử - Cách bố trí thứ nhất 6. Chất lỏng thử Chất lỏng thử là một loại dầu có độ nhớt động học thấp hơn 10 mm2/s (10 cSt) ở nhiệt độ môi trường [ISO VG22 hoặc SAE 5W (xem [2]

Ban hành: 29/12/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/06/2015

105

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6830:2001 (ISO 9698 : 1989) về chất lượng nước - xác định hoạt động độ triti - phương pháp đếm nhấp nháy trong môi trường lỏng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

trắng cho đến khi đo mẫu, tính bằng năm. Đối với nước thử mẫu trắng có hoạt độ triti đến 500 Bq/m3, thì không cần phải hiệu chỉnh phân rã phóng xạ. 4.4 Dung dịch chuẩn nội, hoạt độ triti cs(t). ở một nơi riêng biệt cách xa địa điểm phân tích triti, cân một lượng cần thiết dung dịch chuẩn triti ([3H]H2O) đậm đặc (hoạt độ triti từ

Ban hành: Năm 2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

106

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3569:1993 về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định khối lượng trong giao nhận bằng tàu biển do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

cách đáy dầu Dưới 3m 1 Mức giữa dầu Bảng 3/2: Thời gian tối thiểu để đo nhiệt độ Loại dầu Thời gian tối thiểu Các loại dầu có độ nhớt động học ở 37,8oC (100oF) nhỏ hơn 24 cSt 5 phút

Ban hành: 31/12/1993

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

107

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6018:2011 (ASTM D 524 - 10) về Sản phẩm dầu mỏ - Xác định cặn cacbon – Phương pháp Ramsbottom

đặt vào mỗi hốc còn lại một bầu cốc hóa thủy tinh có chứa 4 g ± 0,1 g dầu bôi trơn gốc dầu mỏ trung tính có độ nhớt phân loại SAE 30, hoặc nằm trong khoảng 60 mm2/s (cSt) đến 100 mm2/s (cSt) tại 40 °C. Dùng máy đo điện thế chính xác hoặc milivon kế thích hợp (độ nhạy 1 °C hoặc nhỏ hơn) quan sát sự tăng nhiệt độ trong bầu kiểm tra, cách nhau từng

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/12/2014

108

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10931-3:2015 (EN 14333-3:2004) về Thực phẩm không chứa chất béo - Xác định thuốc diệt nấm nhóm benzimidazole: Carbendazim, Thiabendazole và Benomyl (tính theo Carbendazim) - Phần 3: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao có làm sạch phân đoạn lỏng - lỏng

Trong đó: A là chiều cao pic hoặc diện tích pic thu được từ dung dịch mẫu thử; Ast là chiều cao pic hoặc diện tích pic thu được từ dung dịch chuẩn; Cst là nồng độ khối lượng của carbendazim hoặc thiabendazole trong dung dịch chuẩn, tính bằng microgam trên mililit (μg/ml); V1 là thể tích của etyl axetat dùng để chiết (5.2), tính

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/11/2021

109

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7485:2005 (ASTM D 56-02A) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm chớp cháy bằng thiết bị thử cốc kín Tag

tự động cho các chất lỏng có độ nhớt nhỏ hơn 5,5 mm2/s (cSt) ở nhiệt độ 40 oC (104 oF), hoặc nhỏ hơn 9,5 mm2/s (cSt) ở 25 oC (77 oF) và có điểm chớp cháy nhỏ hơn 93 oC (200 oF). 1.1.1 Có thể sử dụng phương pháp thử ASTM D 93 để xác định điểm chớp cháy cốc kín đối với các loại chất lỏng có độ nhớt bằng hoặc lớn hơn 5,5 mm2/s (cSt) ở 40 oC

Ban hành: 09/02/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/06/2015

110

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7760:2008 (ASTM D 5453-06) về Hydrocacbon nhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen và dầu động cơ - Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh bằng huỳnh quang tử ngoại

spark ignition engine fuel, diesel engine fuel, engine oil - Determination of total sulfur by ultraviolet fluorescence 1. Phạm vi áp dụng 1.1. Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định tổng lưu huỳnh trong các hydrocacbon nhẹ sôi trong khoảng từ 25 oC đến 400 oC, có độ nhớt trong khoảng từ 0,2 mm2/s đến 20 mm2/s (từ 0,2 cSt đến 20 cSt

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/03/2013

111

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1773-2:1999 (ISO 789-2: 1993) về máy kéo nông nghiệp - phương pháp thử - phần 2: khả năng nâng của cơ cấu treo 3 điểm phía sau do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

nhớt:................................................... mm2/s Chú thích 6: 1mm2/s = 1 cSt Chỉ số độ nhớt ........................................... Loại hệ thống thủy lực ........................................................................................................... A.3. Thử khả năng thủy lực (xem điều 6.1) Độ cao cách đất

Ban hành: Năm 1999

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

112

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7576-12:2013 (ISO 4548-12:2000) về Phương pháp thử bộ lọc dầu bôi trơn toàn dòng cho động cơ đốt trong – Phần 12: Hiệu quả lọc bằng phương pháp đếm hạt và khả nằng lọc hạt thử

(nhỏ nhất) - Chỉ số kết tủa:                                                 0 - Chỉ số axit hoặc bazơ:                                     0,2 mg KOH/g (lớn nhất) 3) Dung dịch thử phù hợp là dầu thủy lực sử dụng trên máy bay MIL-H-5606 và AIR 3520. 4) 1 mm2/s = 1 cSt. A.3. Màu sắc Dung dịch thử phải sạch và trong

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/06/2015

113

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6018:2007 (ASTM D 524 - 04) về Sản phẩm dầu mỏ - Xác định cặn cacbon - Phương pháp Ramsbottom

giây, đặt vào mỗi hốc còn lại một bầu cốc hóa thủy tinh có chứa 4 g ± 0,1 g dầu bôi trơn gốc dầu mỏ trung tính có độ nhớt phân loại SAE 30, hoặc nằm trong khoảng 60 mm2/s (cSt) đến 100 mm2/s (cSt) ở 40 oC. Nhờ một máy đo điện thế chính xác thích hợp hoặc milivon kế (nhạy đến 1 oC hoặc nhỏ hơn) quan sát sự tăng nhiệt độ trong bầu kiểm tra, với tần

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

115

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 381:1970 về Bảng tính chuyển Insơ - Milimet - Từ 0,001 insơ đến 1 insơ

0,421875 10,7156 43/64 0,671875 17,0656 59/64 0,921875 23,4156 3/16 0,1875 4,7625 7/16 0,4375 11,1125 11/16 0,6875

Ban hành: Năm 1970

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/03/2013

116

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3176:1979 về Sản phẩm dầu thẫm - Phương pháp xác định hàm lượng kiềm và axit tan trong nước

dầu mỏ lỏng, cho 50 ml sản phẩm đã được làm nóng đến 70 oC đến 80 oC vào phễu chiết cùng với 50 ml nước cất đã được làm nóng đến nhiệt độ này (70 oC đến 80 oC) trộn đều và để yên đến khi phân lớp. Đối với các sản phẩm dầu mỏ có độ nhớt ở 50 oC lớn hơn 75 cst, trộn lẫn sản phẩm đó với xăng R70 với những lượng như nhau, sau đó hòa tan với một

Ban hành: Năm 1979

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/05/2015

117

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8936:2011 (ISO 8217:2010) về Sản phẩm dầu mỏ - Nhiên liệu (loại F) – Yêu cầu kỹ thuật đối với nhiên liệu hàng hải

mm max. 520 520 520 520g ISO 12156-1 a 1 mm2/s = 1 cSt b Mặc dù các mức giới hạn đã được đưa ra, người mua vẫn phải xác định hàm lượng lưu huỳnh tối đa theo các giới hạn luật pháp quy định có liên quan. Xem Phụ lục C c

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/03/2015

119

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3792:1983 về Mỡ đặc - Phương pháp xác định giới hạn bền do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

có thang độ từ 80oC đến -30oC; Đồng hồ bấm giây; Bay lấy mẫu; Benzen TK; Dầu thiên nhiên có độ nhớt 19 - 53 cst ở 50oC và có nhiệt độ đông đặc thấp hơn 15oC so với nhiệt độ thử nghiệm. 2. CHUẨN BỊ THỬ NGHIỆM 2.1. Dùng benzen rửa sạch tất cả các chi tiết của dẻo kế có dính dầu mỡ, sau đó đem sấy khô trong tủ sấy

Ban hành: 15/06/1983

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

120

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1773-1:1999 (ISO 789-1:1990) về máy kéo nông nghiệp - phương pháp thử - phần 1: thử công suất của trục trích công suất do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

cơ học ở 400C 3cSt ± 0.5cSt ISO 3104 Hàm lượng lưu huỳnh Nhỏ nhất sẽ được báo cáo Lớn nhất 0,3% (m/m) ISO 2192 Điểm bốc cháy Nhỏ nhất 550C ISO 2179 Điểm sương Lớn nhất -50C

Ban hành: Năm 1999

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.138.32.76
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!